Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.36 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
-Hiểu khái niệm tập
hợp.Viết các phần tử
của tập hợp Nắm
đ-ợc kí hiệu,
Biểu diễn tập
hợp ,phần tử của
tp hp.X. nh
phần tử t/hợp.
Bớc đầu làm
quen với toán 6.
hình thành ý
thức tự học.
Đặt và
giải quyết
vn
GV:bảng phụ
Ven,th-c
HS:Thc...
-HS vit đợc tập hợp
các số tự nhiên, biết
biĨu diƠn mét sè tù
nhiªn trªn tia sè
Xác định thứ tự các
phần tử trong
N,N*.Tìm,viết số
liền trớc,liền sau.
Tự giác, tích
cực.
Đặt và
giải quyết
vn
-GV:Bảng
phụ ,thớc.
Phân biệt số,chữ
số.Đọc,ghi số trong
hƯ t/ ph©n. Quy íc
víi sè La m·
K/năng đọc,ghi s
t nhiờn.K nng
vit cỏc s La mó.
Đọc,ghi các số
cẩn thận, nhanh
c/ xác.
Đặt và
giải quyết
vn
GV:
(bảngphụ).
HS:các qui
-ớc về số.
-Số p/tử của t/hợp.
-Khái niệm tập hợp
con.
-Tìm só p/tử của 1
tập hợp.Dùng kí
hiệu,
Cẩn thận,chính
xác, linh hoạt khi
tìm số p/tử
Đặt và
giải quyết
vn
-GV:B/phụ
:sơ
Ven,th-c...
-HS:D/c
h/tập
-Đoc,ghi,viết các
phần tử của tập hợp.
-Xỏcnh c s
phn t
-Tìm số phần tử của
tập hợp.
-Dùng k/hiệu
Cẩn thận, tính
số p/tử chính
xác.
Đặt và
giải quyết
vn
-GV:B/phụ.
th-ớc.. .
-Nắm vững các
t/chất phép cộng và
phộp nhân.
-biết phát biểu và
viết dạng tổng quát
cho các tính chất đó.
-VËn dơng tÝnh chÊt
thùc hiƯn phÐp tÝnh.
-Sư dơng m¸y tÝnh.
Linh hoạt, chính
xác, có ý thức tự
giác học tập
Đặt và
giải quyết
vn
GV:Bảng phụ
tính bỏ túi
-Làm tính cộng số
trong tập hợp số tự
nhiên
-Sử dụng máy tính.
-C/xác,c/thận
l/hoạt v/dụng
các tính
chất,d/máy, có ý
Đặt và
giải quyết
vn
-GV: Bảng
tổng hợp t/c.
thøc tù gi¸c tÝch
cùc häc tËp
-Cách nhân trong
trong tập hợp số tự
nhiên.
-Cách sử dụng máy
tính bỏ túi.
-Làm tính nhân số
trong tập hợp số tự
nhiên
-Sử dụng máy tính.
C/xác, c/thận,
l/hoạt v/dụng
các t/c,d/ máy
Đặt và
giải quyết
vn
-GV: Bảng
tổng hợp t/c.
Lm p/tr,p/chia ht
,chia cú d.
Dựng mỏy tớnh.
C/xác,c/thận
nhanh.hs yêu
môn học.
Đặt và
giải quyết
vn
-GV Bảng
phụ
Củng cố và khắc
sâu cách trừ và cách
chia trong tập hợp
số tự nhiên
K nng p/tr,p/chia
ht ,chia cú d.
Dựng mỏy tớnh.
Sự c/thận chắc
chắn khi làm
tính trừ,chia
Đặt và
giải quyết
vn
-GVBảng
phụ.
HS: máy tính
Nm c quanh
gia cỏc số trong
phép trừ và phép
chia.
Lµm tÝnh trõ vµ chia
nhÈm .
Dùng mỏy tớnh.
H/s t/cực làm
tính - và :, bằng
máy.
Đặt và
giải quyết
vn
GV- H/s CBị
bảng phụ
máy tính
Nm nh ngha lu
tha phõn bit cơ
ViÕt gän luü thõa.
Nh©n 2 luü thõa
cïng cơ số.
H/s thấy lợi ích
viết gọn luỹ
thừa, nhân 2
l/thừa
Đặt và
giải quyết
vn
-GV: Bảng
phụ
HS nắm đợc công
thức chia hai lũy thừa
cïng c¬ sè, quy íc a0
= 1 (a 0)
HS biÕt chia hai lịy
thõa cïng c¬ sè.
Kü năng chia, q/tắc
chia, cách chia 2
l/thừa cùng cơ số.
Rèn luyện cho HS
tính chính xác khi
vận dụng các quy
tắc nhân và chia
hai lũy thừa cùng
cơ số.
H/s yêu thích
môn học.
Mở rộng KT
Đặt và
giải quyết
vn
Nắm đợc các quy ớc
thực hiện các phép
tÝnh
Vận dụng qui c
tớnh ỳng giỏ tr
b/thức.
Học sinh
c/thận,chính
xác, linh hoạt
trong tính toán
Đặt và
giải quyết
vn
GV: Bảng
phụ.
HS biết vận dụng
các quy íc vỊ thø tù
thực hiện các phép
tính trong biểu thức
để tính đúng giá trị
cđa biĨu thøc
RÌn kü năng thực
hiện các phép tính
Rèn luyÖn cho
HS tÝnh cẩn
thận, chính xác
trong tính toán
Đặt và
giải quyết
vn
-GV:Bảng
phụ, thớc
kẻ<b></b>
Hệ thống lại cho HS
các khái niệm về tập
hợp, các phép tính
cộng, trừ, nhân,
chia, nâng lên lũy
thừa.
Rèn kỹ năng t/hiện
P/tính.
C/thận, c/xác,
l/hoạt. Gắn với
đ/sống.
Đặt và
giải quyết
vn
-GV:Bảng
phụ, thớc kẻ.
HS nắm đợc các
tính chất chia hết
của một tổng, một
hiệu
HS biÕt nhËn ra mét
tæng cđa hai hay
nhiỊu sè, mét hiƯu
cđa hai sè cã hay
kh«ng chia hÕt cho
một số mà khơng
cần tính giá trị của
tổng, của hiệu đó.
RÌn lun cho HS
tÝnh chÝnh x¸c khi
vËn dơng c¸c tÝnh
chÊt chia hÕt nãi
trªn.
Hs yêu thích
môn học,xác
nh kt qu
nhanh.
Đặt và
giải quyết
vn
-GV:Bảng
phụ.
tËp.
HS hiểu đợc cơ sở lý
luận của các dấu
hiệu chia hết cho 2,
cho 5 dựa vào các
kiến thức đã học ở
RÌn lun tÝnh
chÝnh x¸c cho HS
khi phát biểu và
H/S n/biết nhanh
1 số
2và 5
Đặt và
giải quyết
vn
lớp 5.
HS bit vận dụng
các dấu hiệu chia
hết cho 2, cho 5 để
nhanh chãng nhËn
ra mét sè, mét tỉng
hay mét hiƯu cã hay
kh«ng chia hết cho
2, 5.
vận dụng giải các
bài toán về tìm sè
d, ghÐp sè...
Có kỹ năng thành
thạo vËn dơng c¸c
dÊu hiƯu chia hÕt.
RÌn tÝnh cÈn thËn,
suy ln chỈt chÏ
cho HS. Đặc biệt
các kiến thức trên
c ỏp dng vo
cỏc bi tp toỏn
mang tớnh thc t
Ham mê giải
BTnhanh,
chính xác.
Đặt và
giải quyết
vn đề
GV:B¶ng
phơ..
H/S d/cơ h/t..
HS nắm vững dấu
hiệu chia hết cho 3,
cho 9 - so s¸nh víi
dÊu hiƯu chia hÕt
cho 2, cho 5.
HS biết vận dụng
các dấu hiệu chia
hết cho 3, cho 9 để
nhanh chóng nhận
ra một số có hay
khơng chia hết cho
RÌn lun cho HS
tÝnh chÝnh x¸c khi
ph¸t biĨu lý thut
(so víi líp 5), vận
dụng linh hoạt sáng
tạo các dạng bài
tập
H/S nhận biết
nhanh 1 số 3
và 9
Đặt và
giải quyết
vn
3, cho 9.
khắc sâu các kiến
thức về dấu hiệu
chia hết cho 3, cho
9.
Có kỹ năng vận
dụng thành thạo
các dấu hiệu chia
hết.
Rèn tính cẩn thận
cho HS khi tính
toán. Đặc biệt HS
biết cách kiểm tra
kết quả của phép
nhân.
Ham mê giải
BTnhanh,
chính xác
Đặt và
giải quyết
vn
-GV:bảng
phụ
HS nm c định
nghĩa ớc và bội của
một số, ký hiệu tập
hợp các ớc, bội của
một số.
HS biÕt kiÓm tra mét
sè có hay không là
-ớc hoặc là bội của
một số cho trớc, biết
cách tìm ớc và bội
của một số cho trớc
trong các trờng hợp
n gin.
H/S có kĩ năng tìm
-ớc,bội của 1 số
H/S thích tìm
Ư,Bội của các
số.
Đặt và
giải quyết
+ HS nm c nh
ngha số nguyên tố,
hợp số.
+ HS biết nhận ra
một số nguyên tố
hay hợp số trong
các trờng hợp đơn
giản, thuộc mời số
nguyên tố đầu tiên,
hiểu cách lập bảng
sè nguyªn tè.
+ HS biết vận dụng
hợp lý các kiến thức
V/dụng tìm số
NT,hợp số trong
bảng.
Đặt và
giải quyết
vn -GV:B/ph
hay hỵp sè.
H/s sư dơng
k/thøc SNT, HS
sè giải BT
Đặt và
giải quyết
vn
GV:B/phụ...
H/S hiểu k/niệm số
n/tố,biết p/tích 1 số
ra SNT
Rèn k/năng p/tÝch 1
sè ra TSNT,viÕt
gän d¹ng l/thõa.
H/S vËndơng
l/ho¹t khi p/ tÝch
raTSNT
Đặt và
giải quyết
vn
GV:B/phụ..
.
Rèn k/năng p/tích 1
số raTSNT,viết gọn
dạng tích các l/thừa
H/S có ý thức
giải toán.đ/ điểm
SNT.
Đặt và
giải quyết
vn
GV:B/phụ..
.
Tỡm c C,BC
lit kờ cỏc c,bi
sử dụng k/hiệu
V/dụng vào giải
BT.Tìm ƯC,BC.
Đặt và
giải quyết
vn GV:B/ph...
Kĩ năng tìm ƯC,
BC,giao 2 t/hợp v/dụng vào t/tế.H/Scó ýthức
Đặt và
giải quyết
vn
GV:B/phụ..
HS:V/dụng
thực tế
k/n 2 số NT,3 số
Tìm ƯCLN,phân
tích ra TSNT.
Tìm ƯCLN
1 cách h/lí. Tìm
Đặt và
giải quyết
NTcựng nhau. C. vn
Tìm ƯC thông qua
ƯCLN.
H/S ham mê tìm
tòi,quan sát giải
các dạng BT
-t v
gii quyt
vn
GV bảng
phụ...
Rèn kĩ năng p/tích
ra TSNT tìm ƯC
thông qua ƯCLN.
H/S ham mê tìm
tòi,giải BT
nhanh chính
xác.
Đặt và
giải quyết
vn
GVbảng
phụ...
hay nhiều số .
H/S phân biệt
cách tìm ƯCLN
và BCNN.
Đặt và
giải quyết
vn
GV:Bảng phụ
Tìm BC thông qua
BCNN.
Hs tỡm BC v
BCNN qua bi
toỏn thc t n
giản
Đặt và
giải quyết
vn GV:Bng ph.
C/cố và khắc sâu
kiến thức
về tìm BCNN và BC
thông qua BCNN.
Tính toán và tìm
BCNN trong giải
toán.
Hstìm BC,BC
NN thông qua
bài toán cụ thể.
Đặt và
giải quyết
vn
GV:Bảng phụ
Ôn tập các k/ thức
về phép cộng,
trừ,nhân chiavà luỹ
thừa.
H/S vận dụng
k/thức đã học vào
giải BT về thực hiện
phÐp tÝnh.
H/S có t/toáncẩn
thận,nhanh,
c.xác,trình bày
KH
Đặt và
giải quyết
vn
Bảng1.Các
phép+,.,x,:,lũ
y thừa.
h/slàm
đ/án10 câu.
Ô/tập k/thức tính
chất <sub></sub>của
tổng,<sub></sub>2,<sub></sub>5,<sub></sub>3,<sub></sub>9,Snt
ƯC,BC,ƯCLN,BCN
N
H/S vn dng
k/thc ó hc vo
giải BT <sub></sub>
ƯC,BC,ƯCLN,BCN
N
H/S có t/toán
c/thận,nhanh,c.x
ác,t/bày
KH
Đặt và
giải quyết
vn
B/phụ d/hiệu<sub></sub>
, c/tìm
ƯC,BC,ƯC,B
T/hiƯn p/tÝnh,t×m
sè cha biết,giải BT
,SNT, BCNN.<b></b>
H/Scó t/toán
c/thận,nhanh,c.x
ác,t/bày KH
Đặt và
giải quyết
vn
B/phụ d/hiệu<sub></sub>
, c/tìm
ƯC,BC,ƯC,B
C,ƯCLN,...
H/S hiểu nhu cầu
cần mở rộng N
thành Z.
H/S bit c,vit,
biu din s
nguyờn õm.
Rèn kĩ năng liên
hệ t/tế và toán
học.
Đặt và
giải quyết
vn
Thớc,nhiệt kế
h.35,h,b/diễn
t0
cao(-,+,0)
H/S nm c t/hp Z
gm Z-,Z+,0.
K/năng bidiễn số a
Z trên trục số,tìm
s i ca a.
H/S nm c
cỏc /lng cú
2hng ng/nhau.
Đặt và
vn
Vẽ trục
ngang,
dọc,h.39<b></b>
thớc,làm
BT...
H/S so sỏnh s
nguyờn, tỡm g/tr
tuyt đối của 1 số
nguyªn.
K/năng s/sánh, kĩ
năng tìm gía trị
tuyệt đối ca Z.
H/S t/toán c/
xác,c/thận,nc
,ỳng k/qa.
Đặt và
giải quyết
vn
Mụ hỡnh nm
ngang,ốn
chiếu
hình vẽ<b></b>
Đặt và
giải quyết
vn
g/tr t/i,s đối<b>…</b>
Tìm GTTĐ,số đối ,
so sánh 2 số,tìm
gía trị đ/giản của
B/T
H/S t/toán c/
,ỳng k/qa.
Đặt và
giải quyết
vn
Mụ hỡnh nm
ngang,ốn /c
hình vÏ.
H/S biÕt céng 2 sè
nguyªn cïng dấu,
cộng 2 số Z -<sub> (âm)</sub>
Sử dụng 2
sốnguyên biểu
thịtheo2hớng khác
nhau.
H/Sb/đầ có ý
thức l/hệvào t/tế
i sng.
Đặt và
giải quyết
vn
Bảng phụ
Cách cộng 2 số Z
khác dấu,biệt với
cộng 2 sè Z cïng
Dùng số Nguyên để
hiển thị tăng,giảm
1đại lợng.
Liên h vi t/
tin,din t
ngôn ngữ
Đặt và
giải quyết
vn
dấu. toánhọc
Kĩ năng cộng 2 số
nguyên cùng
dấu,khác dấu.
Rèn k/năng giải BT.
V/dụng giải
BTnhanh,c/ xác.
Đặt và
giải quyết
vn
Bảng phụ
Nắm 4 t/c cơ bản:
giao hoán ,kết
hợp,cộng với 0,cộng
vi
s i.
Kĩ năng v/dụng tính
chất vào giải BT. H/S giải nhanh,c/xác và hợp lí.
Đặt và
giải quyết
vn Bng phụ
H/S v/dụng t/c phép
cộng số nguyên để
tính.
Rèn kĩ năng tìm số
đối,tìm giá trị tuyệt
đối.Rèn s sỏng
to.
V/ dụng t/c cộng
số nguyên vào
thực tế.
Đặt và
giải quyết
vn
C/hỏi,BT,Bản
g phụ.h/s
H/S cn nm c
quy tc tr trong Z
K.năng tính hiệucủa
2 hay nhiều số
nguyên.
B/đầulàmquen
với trừ 2 số
nguyên
Đặt và
giải quyết
vn
Bảng
phụ,quy
tắc,công
thức.
Củng cố quy tắc trừ 2
số nguyên,quy tắc
cộng các số nguyên.
Rèn k/năng trừ sốZ,
biến - thành +,tìm số
cha biết của tổng.
HS hiu tng i
s,bit bin tr
thnh+.bit
v/dng
Đặt và
giải quyết
vn
Bảng phụ:Qtắc
trừ,máy tính,
d/cụ h/tập...
HS cần nắm đợc
Q.Tắc dấu
ngoặc.K/niệm tổng đại
số
VËn dơng Q.T¾c bỏ
dấu ngoặc,đa các số
vào trong dấu ngoặc.
HS thớch tớnh
tng i s
nhanh,chớnh xỏc.
Đặt và
giải quyết
vn
B/phụ
th-ớc,máy tính
...
<b>52</b>
<b>53</b>
K.năng giải toán
p.hợp
tìm số cha biết,tìm
ƯCLN,BCNN...
HS v/dụng k.thức
tính p/hợp nhanh
c/xác và cẩn thận
hơn.
Đặt và
giải quyết
vn
<b>54</b>
<b>55</b>
K.Tra đánh giá
Q.Trình HS tiếp thu
k.thức h.kỡ1
Kĩ năng làm các dạng
bài, lí luận giải toán. HS v/dụng k.thức tính p/hợp nhanh
c/xác.
thi,Giy bỳt
v dựng HT.
<b>56</b>
Củng cố quy tắc dấu
ngoặc
Có kỹ năng bỏ dấu
ngoặc trong làm toán
Rốn thỏi hc
tập nghiêm túc giải quyết Đặt và
vn
Bảng phụ
Cần giúp HS thấy đợc
những sai sót trong
GV nhận xét chi tiết
các tình huống HS
làm đúng, làm sai .
HS tiếp thu
những sai sót
mắc phải rút k.n0
lần sau.
Đặt và
giải quyết
vn
Nhn xột ging
gii theo đề thi
kì1.
HS hiểu và nắm đợc
Q.tắc chuyển vế.Biết
chuyển vế các số
hạng.
HS nắm đợc kĩ năng
chuyên vế các số
hạng
và đổi dấu.
HS cã tÝnh cÈn
thËn, chÝnh x¸c
khi giải bài tập .
Đặt và
giải quyết
vn
Bng
ph,th-c ,phiu
HT.HS cb
dựng HT
Cần nắm cách nhân 2
số nguyên thay phép
cộng các số giống
nhau.
Kĩ năng nhân các số
HS v/dụng vào
giải BT nhanh,
chính xác , ham
mê KH.
Đặt và
giải quyết
vn
Bng
ph,th-c ,phiu
HT.HS cb
dựng HT
HS cần nắm cách
nhân 2 số nguyên
cùng dấu,
c bit l tớch cỏc
sốZ
-Kĩ năng nhân các số
HS h/ thích
v/dụng vào giải
các BT nhanh,
chính xác.
Đặt và
giải quyết
vn
Bng
ph,th-c ,phiu
HT.HS cb
dựng HT
Củng cố các Q.Tắc
nhân 2 só nguyên
cùng dấu, khác dấu.
Rèn kĩ năng tìm tích
các số nguyên.Kĩ
năng sử dụng máy
tính.
HS s/dng m/tớnh
nhanh,c/xác tăng
tính c/thận.
Đặt và
giải quyết
vn
Bảng phụ,thớc
máy tính bỏ túi
cbị đ/dùng h/t...
Hiẻu các t/chất
củaphép nhân.Nắm
đ-ợc cách tìm dấu của
tích các sốZ
Vận dụng k/thức tìm
tích các số nguyên.Kĩ
năng xét dấu của
tích.
HS v/dụng thành
thạo,nhanh,c/xác
.
Đặt và
giải quyết
vn
B/ph,thcốn
chiu,mỏy tớnh
cb /dựng h/t...
của phép nhân các số
Z. Cách xét dấu của
tích.
tích các số nguyên.Kĩ
năng xét dấu của
tích.
thạo các t/chất,
nhanh,c/xỏc. giải quyếtvấn đề ,máy tính cbị đ/dùng h/t...
HS cần nắm K.niệm
bội và ớc.Củng cố d/
hiệu chia hết của 1số.
Tìm bội và ớc của 1
HS v/dụng d/hiệu
chia hết tìm bội
và ớc
nhanh,c/xác.
Đặt và
giải quyết
vn
B/phụ, máy
tínhđ/dùng
h/tvàp/tiện
khác
C/c,h/thng hoỏ
k.thc cỏch tỡm tr
tuyt i,
cộng,trừ,nhân các số
Z .
Kĩ năng làm các
dạngBT +,-,x;: các số
nguyên .Kĩ năng xét
dấu của tích.
HS v/dụng q/tắc,
t/ chất giải
toánp/hợp trongZ
nhanh, c/xác
Đặt và
giải quyết
vn
GV:C/hỏi vàBT
HShọc theo
câu hỏi và làm
BT.
K.Tra k/ngiải toán xét
dấu,tìm số cha biết. HS l/bài c/thận, c/xác n/túc,hiệu
quả.
Nghiêm túc Giải các bài
trong đề k.tra.
Kĩ năng đọc viết PS.
Lấy đợc ví đụ. HS ham thích tìm hiểu và lấyVD
trong i sng t/t.
Đặt và
giải quyết
vn
B/phụ,máy tính
đ/dùng h/t và
p/tiện khác
HS nắm k/niệm 2 PS
bằng nhau và nhận
biết 2PS bằng nhau
không bằng nhau
HS tìm đợc các cặp
PS bằng nhau. Lập
HS tìm các PS
bằng nhau và lập
các cặp PS bằng
nhau.
nhanh,chính xác.
Đặt và
giải quyết
vn
B/phụ,máy tính
đ/dùng h/t
vàp/tiện khác
HS n/vững các t/chất
cơ bản của PS,viết
đ-ợc PS mẫu - thành
PS mẫ
K nng vn dụngt/c
vào giải BT.X/định
các PS bằng nhau và
HS x/định và lập
các PS bằng nhau
nhanh c/xỏc.
Đặt và
giải quyết
vn
B/phụ, máy
tính đ/dùng h/t
và p/tiện
khác....
HS hiểu KN rút gọn
PS.
KN p/s tối giản và biết
cách rút gọn PS.
Kĩ năng rút gọn PS
và đa Ps về dạng tối
giản.
HS có ý thức viết
PS ở dạng tối
giản, đa và dạng
tối giản.
Đặt và
giải quyết
vn
Rèn kĩ năng rút
gọnvà
tối giản PS.
HS có ý thức
viếtPS ở dạng tối
giản, đa và dạng
tối giản.
Đặt và
giải quyết
vn
B/phụ, máy
tính đ/dùng h/t
và p/tiện
khác....
Rèn kĩ năng rút
gọnvà
tối giản PS.
HS có ý thức viết
PS ở dạng tối
giản, đa và dạng
tối giản.
Đặt và
giải quyết
vn
B/phụ, máy
tính đ/dùng h/t
và p/tiƯn
kh¸c....
HS hiểu k/niệm quy
đồng mẫu số,nắm các
bớc quy đồng mẫu số.
HS có kĩ năng quy
đồng mẫu số của 2
hay nhiều PS.
HS có ý thức làm
việc theo quy
trình, K/học.
Đặt và
giải quyết
vn
nhúm nh
B/phụ,máy
tính, phiếu
H/tập...và các
p/tiện khác.
Củng cố k/thức
Rèn kĩ năngQ.đồng
mẫu của các PS
theo các bớc
v/dng vo Q.ng.
HS yêu thích làm
việc K/học có quy
trình thực hiện.
Đặt và
giải quyết
vn
B/phụ,máy
tính, phiếu
H/tập...và các
p/tiện khác.
HS nm c q/tc so
sánh PS,cách so sánh
PS cùng mẫu,không
cùng mẫu.
ViÕt các PS có
cùngmẫu dơng,k/n
so.sánh PS cùng
mÉu,kh«ng cïng
mÉu.
HS h/thích việc
so sánh phân số
thấy đợc các
phân sốnàybằng
nhau hay khơng
bằng nhau
Đặt và giải
quyết vấn
đề
B/phơ,m¸y
tÝnh, phiếu
H/tập...và các
p/tiện khác.
HS nắm quy tắc cộng
PS
cùng mẫu và không
cùng mẫu.
HS có kĩ năng cộng
PS
cùng mẫu và không
cùng mẫu.
HS có tính cẩn
thận c/xác,thói
quen n.xét và rút
gọn.
Đặt và
giải quyết
vn
B/phụ,máy
tính, ...và các
p/tiện khác.
HS có kĩ năng cộng
PS
cùng mẫu và không
HS có tính cẩn
thận c/xác,thói
quen n. xét và rút
Đặt và
giải quyết
vn
mẫu. cùng mẫu. gọn.
HS hiu v nm c
cỏc t/cht ca phộp
cng
PS:G.hoán,k.hợp,
cộng 0
Rèn k.năng v.dụng
t.chất để tính cộng
P.Số.
HS làm tính cộng
nhanh,chính
xác,kết
hp rỳt gn,q.ng
Đặt và
giải quyết
vn
B/phụ,máy
tính, phiếu
H/tập...và các
p/tiện khác.
Củng cố k.thức về
phép cộng P.số và
các t.chất của phép
céng PS.
Rèn kĩ năng v.dụng
các t.chất của phép
cộng để tính tốn.
HS cã thãi
quenvËn
dơng các t.chất
vào BT
nhanh,c.xác.
Đặt và
giải quyết
vn
B/phụ,máy
tính, phiếu
H/tập...và các
p/tiện khác.
Hiu th no l 2 s
i
Hiểu và v.dụng quy
tắc và c¸ch trõ PS.
Kĩ năng tìm số đối và
trừ PS.
HS hiĨu râ
mèiq.hƯ
gi÷a phép cộng và
trừ PS.
Đặt và
vn
B/phụ,máy
tính, phiÕu
H/tËp....
C.cố k.niệm số
đối,q.tắc
trõ 2 PS.
-C¸ch trõ PS.
Kĩ năng tìm số đối
và
trõ PS.
HS hiểu rõ
mốiq.hệ
giữa+vàPS. Rèn
c. thận,c.xác.
Đặt và
giải quyết
vn
B/phụ,máy
tính, phiếu
H/tập...và các
p/tiện khác.
HS hiểu và v.dụng
đ-ợc q.tắc nhân PS.
.
K.năng nhân PS và
rút gọn PS . HS v.dụng vào giải BT nhanh
,c.xác.
Đặt và
giải quyết
vn
B/phụ,máy
tính, phiếu
H/tập...và các
p/tiện khác.
HS nm c cỏc
t.cht c bn ca
phộp nhõn phõn s.
K.năng v.dụng các
t.chất vào giải BT. HS có ý thức n.xét k.quát bài và
giảiBT nhanh
c.xác,l/hoạt.
Đặt và
giải quyết
vn
B/phụ,máy
tính, phiếu
H/tập....
Củng cố các t.chất cơ
bản của phép nhân
phân số.
K.năng v.dụng các
t.chất vào giải BT.
HS có ý thức n.xét
k.quát bài và giải
BT nhanh
c.xác,l/hoạt.
-t v
gii quyt
vn
B/phụ,máy
tính, phiếu
H/tËp....
k.quát bài và
giảiBT nhanh
c.xác,l/hoạt.
gii quyt
vn
tính, phiếu
H/tập...
Cng cố k.niệm , cách
tìm số n/đảo.Nắm đợc
q.tắc chia PS.
+K. Nng tỡm s n/
o.
+K. năng chia PS ,
nhân PS.
HS có ý thức n.xét
k.quát bài và giải
BT nhanh
c.xác,l/hoạt.
Đặt và
giải quyết
vn
B/phụ,máy
tính, phiếu
H/tập...và các
p/tiện khác.
HS hiu ,nm c K.
Nim hn s,s
TP,phn trm.
K.năng viết PS dạng
hỗn số.Đổi ra số
TP,số phần trăm.
HS có ý thức n.xét
k.quát bài và
giảiBT nhanh
c.xác,l/hoạt.
Đặt và
giải quyết
vn đề
B/phơ,m¸y
tÝnh, phiÕu
H/tËp...
Củng cố đợc K. Nim
hn s,s TP,phn
trm.
K.năng viết PS dạng
hỗn số.Đổi ra số
HS có ý thức n.xét
k.quát bài và giải
BT nhanh
c.xác,l/hoạt.
Đặt và
giải quyết
vn
B/phụ,máy
tÝnh, phiÕu
H/tËp...
Cđng cè cách làm
các phép tính về hỗn
số,số TP,phần trăm.
K.năng làm tính về
hỗn số, số TP,số
phần trăm.
HS có ý thức n.xét
k.quát bài và giải
c.xác,l/hoạt.
-Đặt và
giải quyết
vn
B/phụ,máy
tính, phiếu
H/tập...
Củng cố cách làm
các phép tính về hỗn
số,số TP,phần trăm.
K.năng làm tính về
hỗn số, số TP,số
phần trăm.
HS có ý thức n.xét
c.xác,l/hoạt.
Đặt và
giải quyết
vn
B/phụ,máy
tính, phiếu
H/tập...
bảng t/nghiệm
HS hiểu q.tắc tìm giá
trị Phân số của 1 số
cho trớc.
Vận dụng Q.tắc tìm
giá
trị phân số cđa 1 sè
cho
tríc.
HScó ý thức
á.dụng q.tắc này
tính đúng,
nhanh,c.xác,
l.hoạt.
Đặt và
giải quyết
vn
B/phụ,máy
tính, phiếu
H/tập...
Củng cố q.tắc tìm giá
trị Phân số của 1 số
cho trớc.
Vận dụng Q.tắc tìm
giá
trị phân số của 1 số
cho
HS cú ý thc
ỏ.dng q.tc ny
tớnh ỳng,
nhanh,c.xác,
Đặt và
giải quyÕt
vấn đề
trớc để giải BT. l.hot.
HSinh hiểu và nắm
đ-ợc q.tắc tìm 1 số biết
giá trị PS của nó.
HS v.dng q.tắc tìm 1
số biết giá trị PS của
nó để giải BT.
HScó ý thức
á.dụng q.tắc này
tính đúng, nhanh,
c.xỏc,l.hot.
Đặt và
giải quyết
vn
B/phụ,máy
tính, phiếu
HTập... h.dẫn
dùng máy
Củng cố q.tắc tìm 1 số
biết giá trị PS của nó.
HS v.dng q.tc tỡm 1
s bit giá trị PS của
nó để giải BT.
HScó ý thức
ỏ.dng q.tc ny
tớnh ỳng, nhanh,
c.xỏc,l.hot.
Đặt và
giải quyết
vn đề
B/phơ,m¸y
Cđng cố q.tắc tìm 1 số
biết giá trị PS của nó.
HS v.dụng q.tắc tìm 1
số biết giá trị PS của
nó để giải BT.
HScó ý thức
á.dụng q.tắc này
tính đúng, nhanh,
c.xỏc,l.hot.
Đặt và
giải quyết
vn
B/phụ,máy
tính, phiếu HT
tranh h.dẫn
dùng máy
.HS hiu c ý nghĩa
nắm cách tìm tỉ số của
2 số,tỉ số%,tỉ xớch s.
Kĩ năng tìm tỉ số của
2 số,tỉ số%,tỉ xích số. HS có ý thức á.dụng q.tắc này
tớnh ỳng, nhanh,
c.xỏc,l.hot.
Đặt và
giải quyết
vn
B/phụ,máy
tính, phiếu HT
tranh h.dẫn
dùng máy
. Củng cố cách tìm tỉ
số của 2 số,tỉ số%,tỉ
xích số.
Kĩ năng tìm tØ sè cña
2 sè,tØ sè%,tØ xÝch sè. HScã ý thức á.dụng q.tắc này
tớnh ỳng, nhanh,
c.xỏc,l.hot.
Đặt và
giải qut
vấn đề
B/phơ,m¸y
tÝnh, phiÕu HT
tranh h.dÉn
dïng m¸y
HS hiểu vẽ, đọc đợc
biểu đồ % dạng cột.ơ
vng,hình quạt.
HS có kĩ năng dựng
các biểu đồ % dạng
cột.ơ vng,hình
quạt.
HS có ý thc tỡm
hiu cỏc biu
%
trong thực tế.
Đặt và
giải quyết
vn
B/ph,mỏy
tớnh, phiu
H/tp...
biu %
Củng cố cách vẽ, đọc
đợc biểu đồ % dạng
cột.ô vng,hình quạt.
HS có kĩ năng dựng
các biểu đồ % dạng
cột.ơ vng,hình
quạt.
HS có ý thức tìm
hiểu cỏc biu
%
trong thực tế.
Đặt và
giải quyết
vn
B/ph,mỏy
tớnh, phiu
H/tp...
biu %
Rèn kĩ năng giải các
dạng bài tập.
HS ham thích bộ
môn, thích giải các
dạng bài tập toán.
Đặt và
giải quyết
vn
<b>106</b>
<b>107</b>
Củng.cố, hệ thống
hoá k. thức , cho năm
học.
Rèn kĩ năng giải các
dạng bài tập.
HS ham thích bộ
môn, thích giải
các dạng bài tập
toán.
Đặt và
giải quyết
vn
B/phụ,máy
tính, phiếu
H/tập...
h.dẫn dùng
máy
<b>108109</b> <b>Kiểm tra kì 2</b>
Kiểm tra toàn bộ k/
thức tổng hợp trong cả
Đánh giá kĩ năng làm
bài và trình bày bài
làm.
HS có ý thức làm
bài
n.tỳc,c.thn,chu
ỏo khi t.by bi.
Đặt và
giải quyết
vn
Mỏy tớnh v
cỏc dựng
HT...
<b>110</b>
<b>111</b> <b>Trả bài kiểm tra kì2</b>
Nhõn xột ỏnh giỏ
quá trình HS làm bài. HS tiếp thu sự góp ý phê bình các phần
làm.
HS lắng nghe và
rút k.nghiệm
những sai
-sổ ghi chép
những tồn tại.
hệ điểm,đ/thẳng.
H/s bit v /thng,
t tờn,s dng kớ
hiệu,đ/thẳng.
H/s yêuthích
môn họcquan
sát h/ảnh t/tế.
Đặt và
giải quyết
vn
GV c/bị bảng
phụ h.1-7
h/s:thớc<b></b>
Biết vẽ 3điểm thẳng
hàng 3điểm không
thẳng hàng.
H/s cú quen
ựng thc k/
tra3im t/hg
Đặt và
giải quyết
vn
GV c/bị bảng
phụ h.8-11
h/s:thớc<b></b>
Biết vẽ đ/thẳng qua
2 điểm,cắt nhau,
song song.
Rèn t duy vị trí
của đ/thg trên
m/phẳng.
Đặt và
giải quyết
vn
GV c/bị bảng
phụ h.15-21
h/s:thớc,<b></b>
Củng cố k/niệm đ/
thẳng qua 2 điểm.
3 điểm t/hàng.
H/s biết trồng cây,
chôn cọc t/hàng. -Đào hố,chôncọc t/hàng.
- Đặt và
giải quyết
vn
-Hp tỏc
trong
nhóm nhỏ
GV c/bị bảng
phụ h.24-25
h/s:thớc<b></b>
tia,tia đối nhau,tia
trùng nhau.
H/S biết vẽ tia,viết
tia,đọc tên tia.phân
loại 2tia chung gc.
rèn k/năng vẽ
hình .
- Đặt và
giải quyết
vn
-Hp tỏc
GV c/bị bảng
phụ h.26-31
trong
nhóm nhỏ
k/năng n/biết tia,tia
đối,tia trùng nhau,
®iĨm nằm giữa,đ/<b></b>
Kĩ năng t duy
k/thức,vẽ hình.
- Đặt và
giải quyết
vn
-Hp tỏc
trong
nhóm nhỏ
GV c/bị bảng
phụ
B25B30,B32
h/s:thớc<b></b>
K/nngv n/ng /
thngct /thng tia
,ng thng.
C/thận c/xác,
linh hoạt khi giải
toán.
-Đặt và
giải quyết
vn
-Hp tỏc
trong
nhóm nhỏ
GV c/bị bảng
phụ h.32-35
h/s:thớc.
H/sbits/dngthc
o di/thng.so
sánh đ/thẳng.
Giáo dục tính
cẩnthận,c/xác
khi giải BT.
- Đặt và
giải quyết
vn
-Hp tỏc
trong
nhóm nhỏ
GV c/bị bảng
phụ h.39-44
h/s:thớc.
N/biết 1điểm nằm
giữahay không nằm
giữa 2 điểm khác.
G/dc tớnh c/
thn c/xỏckhi
odi/thg.
- Đặt và
giải quyết
vn
GV c/bị bảng
phụ h.48-51
h/s:thớc<b></b>
K/năng n/biết1điểm
nằm giữa haykhông
nằm giữa 2 điểm .
H/S bớc đầu suy
luận,và
tínhtoánc/xác
GV c/bị bảng
phụ h.52-53
h/s:thớc<b></b>
N/vữngtiaOxchỉ có1
điểm M/Om=mNếu
OM=a;ON=bvà a<b
thìMnằm giữa OvàN
ỏp dng kin thc
trờn gii BT.
k/nng v /thng.
H/s vẽ hình c/
thậnc/xácnhất là
k/nngo, t
im.
Đặt và
giải quyết
vn
GV c/bị bảng
h/s:thớc<b></b>
điểm củađoạnthẳng.
Vdụng giải BT.
thẳng,n/biết1điểm
làt/điểm củađ/thẳng
thậnc/xác khi
đovẽ,gấp giấy
gii quyt
vn
phụ h.61-63
h/s:thớc<b></b>
K/năngs/dụngt/thạo
thớc thẳng có k/c ,
compavẽđ /thẳng.
H/Sb/đầutduy
s/luậnđ/giản
hợplôgic
t/học
Đặt và
giải quyết
vn
GV c/bị bảng
phụ
phần1,2,3
h/s:thớc<b></b>
Đ/giá k/năngtiếpthu
t/thứcs/dụng thớc,
c/pa,k/năng vẽ hình
H/s c/thận c/ xác
t/bày rõ ràng
mạch lạc
Đặt và
giải quyết
vn
Gv ra
KTra
H/s ụn tp,
CB thc,com
pa.
K.niệm mp,nửa mp bờ
a
cách kí hiệu và gọi
tên.
Nhận biết nửa mp,vẽ
tia nằm giữa 2 tia
khác.
HS v.dụng vào
giải BT liên quan
tia,mp nhanh,
c.xác.
Đặt và
vn
Bảng phụ,thớc
các hình vẽ.
gãc.
HS có tính c. thận,
c.xác khi vẽ hỡnh,
t tờn gúc.
Đặt và
giải quyết
vn
Bảng phụ,thớc
các hình vẽ.
Cách đo góc, KN góc
vuông, nhọn, tù. Số
đo góc bẹt =1800
-Sửdụng thớc dể ®o
gãc
-So s¸nh 2 gãc.
HS có tính c. thận,
c.xác khi v hỡnh,
t tờn gúc,o
gúc.
Đặt và
giải quyết
vn
Bảng phụ,thớc
các hình vẽ.
HS hiểu khi nào thì
<i><sub>xOy</sub></i><sub> +</sub><i><sub>yOz</sub></i><sub>= </sub><i><sub>xOz</sub></i>
2 gãc kỊ nhau,bï
nhau,
phơ nhau,kỊ bï nhau.
-Sư dơng thíc ®o
gãc.
-Đo và x.định độ lớn
góc
-Tính độ lớn của góc
và mối q.hệ giữa 2
góc.
HS có tính c. thận,
c.xác khi vẽ hình,
đặt tên góc,đo
góc.
x.định q.h 2 gúc.
Đặt và
giải quyết
vn
Bảng phụ,thớc
các hình vÏ.
Rèn kỹ năng tính góc
cho học sinh
Học sinh học tập
nghiêm túc
Đặt và
giải quyÕt
vấn đề
C.cố cách vẽ tia,và
nắm đợc cách vẽ góc
biết
sè ®o.
Sư dơng thíc ®o
góc để vẽ góc<i><sub>xOy</sub></i>
=m0
HS cã tính c. thận,
c.xác khi vẽ số đo
góc.
Đặt và
vn
Bảng phụ,thớc
các hình vẽ.
HS hiểu khái niệm tia
p. giácvà đờng p.giác
của 1 gúc.
Nắm cách vẽ tia
p.giác của 1 góc và
cách sử dụng thớc
đo góc.
HS có tính c. thận,
c.xác khi vẽ số đo
góc và gấp giấy.
Đặt và
giải quyết
vn
Bảng phụ,thớc
các hình vẽ.
Củng cố cách vẽ tia
phân giác của 1 góc.
Rốn k nng giải BT
về góc.V.dụng t.chất
của tia p.giác để giải
BT.
HS có tính c. thận,
c.xác khi vẽ góc,
đo góc và giải BT.
Đặt và
giải quyết
vn
Bảng phụ,thớc
các hình vÏ.
HS nắm đợc cấu tạo
của giác kế và tác
dụng của nó.
KNăng sử dụng giác
kế để đo góc trên mặt
HS cã tÝnh c. thận,
c.xác khi sử dụng
thớc đo góc .
Đặt và
giải quyết
vn
Bảng phụ,thớc
các hình vẽ.
HS nắm đợc cấu tạo
của giác kế và tác
dụng của nó.
KNăng sử dụng giác
kế để đo góc trên mặt
đất.
HS cã tÝnh c. thËn,
c.x¸c khi sư dụng
thớc đo góc .
-t v
gii quyt
vn
Bảng phụ,thớc
các hình vẽ.