Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.44 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 09/10/2009
Ngày gi¶ng: 12/10/2009
Tiết 1: Tập đọc:
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Bớc đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật trong đoạn đối thoại.
- Hiểu ND: Cơng mơ ớc trở thành thợ rèn để kiếm sống nên đã thuyến phục mẹ để
mẹ thấy nghề nghiệp nào cũng đáng q.
* TCTV: Gi¶i nghÜa “Tha, kiÕm sèng, đầy tớ
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ cho bài, bảng phụ.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 5p
3.Bài mới:
A. GTB: 2p
- HĐ1: Luyện
c:
13p
- HĐ2. Tìm hiểu
bài
9p
- KT c bi: ụi giy ba ta màu xanh
- Trả lời câu hỏi về nội dung bài
- NxÐt, ghi ®iĨm.
- GT tranh, ghi đầu bài.
- Cho 1hs c.
- Yc hs chia đoạn ? (2đoạn)
+ 1: Từ đầu đến một nghề để kiếm
sống.
+ §2: Còn lại.
- Cho hs c ni tip on ln 1, luyện
đọc từ khó.
- Cho hs đọc nối tiếp đoạn lần 2 kết hợp
giải nghĩa từ.
- Cho hs đọc nối tiếp đoạn lần3.
- GV đọc mẫu.
- Y/c h/s đọc thầm đoạn 1 trả lời:
Câu 1: Cơng xin mẹ học nghề rèn để làm
gì ?
(Cơng thơng mẹ vất vả, muốn học 1
nghề để kiếm sống, đỡ đần cho mẹ).
* TCTV: Giải nghĩa “Tha, kiếm sống,
đầy tớ”
* ý 1: Cơng thơng mẹ muốn học một
nghề để kiếm sống đỡ mẹ.
- Y/c h/s đọc thầm đoạn 2 trả lời:
Câu 2: Mẹ Cơng nêu lí do phản đối ntn/?
(Mẹ cho là Cơng bị ai xui ... mất thể
diện gia ỡnh.)
Câu 3: Cơng thuyết phục mẹ bằng cách
nào?
(Cng nm tay mẹ ... mới đáng bị coi
th-ờng)
- ý 2: Cơng thuyết phục mẹ đồng tình
với em.
- Y/c h/s c ton bi tr li:
Câu 4: Nêu nxét cách trò chun gi÷a
- 2 hs đọc, trả lời.
- Nxét
- Qsát
- 1 hs đọc
- Chia đoạn.
- Nxét
- Đọc nối tiếp
đoạn, đọc từ khó,
giải nghĩa từ.
- 3 hs đọc nối tip
ln 3.
- Nghe
- Đọc thầm đoạn 1
- Trả lời.
- Nxét
- 1/hs c
- Đọc thầm đoạn 2
- Trả lời.
- Nxét
- 2 hs nờu ý2, 1hs
c
- Đọc thầm toàn
bài
- HĐ3. Đoc diễn
cảm.
8p
C. Củng cố, dặn
dò: 3p
hai mẹ con Cơng/?
? Cỏch xng hụ/? (ng th bậc trên dới
trong gia đình Cơng xng hơ với mẹ lễ
phép, kính trọng. Mẹ Cơng xng mẹ gọi
con rất dịu dầng, âu yếm.)
? Cư chØ trong lóc trò chuyện/?
(thân mật, tình cảm).
* Đọc diễn cảm.
- Cho 3 hs đọc nối tiếp theo cách đọc
phân vai.
- Y/c h/s tìm giọng đọc tồn bài.
- GV treo 1 đoạn “Cơng thấy nghèn
nnghẹn…..bị coi thờng.”
- GV đọc mẫu.
- Cho h/s luyện đọc theo cặp.
- Cho thi đọc.
- Nx, ỏnh giỏ.
? Nêu ý nghĩa của bài.
* ND: M ớc của Cờng là chính đáng,
nghề nghiệp nào cũng đáng quý.
- Nx chung giê häc.
- Yc về đọc lại bài (đọc diễn cảm).
- Chuẩn bị bài sau.
- 3 hs đọc theo vai
- Nêu giọng đọc
- Nghe
- Tạo cặp luyện
đọc diễn cảm
- 1, 2 hs đọc diễn
cảm
- Nxét
- 2 hs nêu
- 2 hs đọc
- Nghe
- Thực hiện
TiÕt 2:<b> </b>
<b>I.</b> <b>Mơc tiªu:</b>
- Có biểu tợng về hai đờng thẳng vng góc.
- Nhận biết đợc hai đờng thẳng vng góc.
- HS làm BT3 b, BT4.
<b>II. §å dïng dạy học:</b>
- Thớc thẳng và êke.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>ND và TG</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
1. KT bµi cị:
2. Bài mới:
A. GT bài:
B. HTNDB:
- HĐ1: Giới
thiệu hai ng
thng vuụng
gúc:
? Giờ trớc học bài gì.?
? Nêu đặc điểm của góc nhọn, góc bẹt,
góc tự.?
- GV, NX ghi điểm.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- GV vẽ hình chữ nhật ABCD lên bảng.
- Mời 1 HS lªn k/ tra 4 gãc cđa HCN
b»ng ª ke.
? Em có NX gì về 4 góc của HCN ? (4
góc của HCN đều là góc vng).
- GV võa thùc hiƯn thao t¸c võa nêu: Cô
kéo dài cạnh DC và cạch BC thành hai
đ-ờng thẳng DM và BN.
A B
- HS trả lời
- HĐ1. Thực
hành :
D C
Khi đó ta đợc hai đờng thẳng DM và BN
vng góc với nhau tại điểm C.
?.nêu tên góc đợc tạo thành bởi 2 đờng
thẳng vng góc với DM và BN ? (Góc
DCN, NCM, MCB, BCD).
? Các góc này có chung đỉnh nào.? (4 góc
vng có chung đỉnh C).
- 1 HS dïng ª ke kiểm tra 4 góc trên hình
vẽ.
? Góc BCD, góc DCN, góc NCM, góc
BCM là góc gì.? (Là gãc vu«ng)
* GV HDHS vẽ hai đờng thẳng vng góc
với nhau (vừa vẽ vừa HD).
- Chúng ta có thể dùng ê ke để vẽ hai
đ-ờng thẳng vng góc với nhau.
* Thực hành vẽ đờng thẳng MN vng
góc với PQ tại O.
? Hai đờng thẳng vng góc tạo thành
my gúc vuụng ?
3. Thực hành :
Bài1(T50): ? Nêu yêu cầu ?
- GV vẽ hình a,b lên bảng
? Nêu kÕt qu¶ kiĨm tra ?
?Vì sao em nói 2 đờng thăng HI và KI
vng góc với nhau?
- Hai đờng thẳng HI và KI vng góc với
nhau, hai đờng thẳng PM và MQ khơng
vng góc với nhau.
- Vì khi dùng ê ke để kiểm tra thì thấy 2
đờng thẳng này cắt nhau tạo thành 4 góc
vng có chung
đỉnh I.
Bài 2(T50) :
- GV vÏ HCN lên bảng
A B
D C
- 1 häc sinh lên chỉ các cặp cạnh vuông
góc.
- Kt lun ỏp ỏn ỳng
AB và BC là một cặp cạnh vuông gãc víi
nhau.
BC vµ CD, CD vµ DA, DA vµ AB.
Bài 3(T50) : ? Nêu yêu cầu ?
+ Hình ABCDE có các cặp cạnh vuông
góc với nhau là: AE và ED, CD và DC.
+ Hình MNPQR có các cặp cạnh vuông
góc với nhau là: DE và ED, ED và DC.
+ Hình MNPQR có các cặp cạnh vuông
- HS nêu
- Lớp quan sát
- H vẽ
- Trả lời
Dựng ê ke để kiểm
tra góc vng trên
bảng 1 em.
- Líp kiĨm tra h×nh
vÏ SGK.
- 2 HS đọc đề
- Suy nghÜ ghi tên
các cặp cạnh vuông
góc víi nhau trong
h×nh chữ nhật
ABCD vào vở.
- 1hs lên chỉ các cặp
cạnh góc vuông
- Nxét
- Đọc kq bài tập và
nhận xét.
C. Củng cố -
dặn dò : 3p
góc víi nhau lµ: MN vµ NP, NP vµ PQ.
- NhËn xét và cho điểm
Bi 4(T50) : Cho hs đọc y/c
A B
D C
- Cho học sinh lên bảng, lớp làm vào vë
AD vuông góc với DC
b. Các cặp cạnh cắt nhau mà không
vuông góc với nhau là: AB và BC, BC và
CD
- GV nhận xét và cho điểm
? Hôm nay học bài gì ?
- Nhận xét giờ học
- Giao bµi vỊ nhµ.
vào vở.
- 1hs đọc y/c
- 2 h/s lên bảng làm
- NX bài của bạn
trên bảng
- Trả lời
- Thực hiện
Tit 3:<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>
- Nêu đợc ví dụ về tiết kiệm thời gian.
- Bớc đầu biết sử dụng thời gian học tập, sinh hoạt ,…..hằng ngày một cách hợp lí.
- Biết đợc vì sao cần phải tiết kiệm thời gian.
- Sử dụng thời gian học tập, sinh hoạt ,..hằng ngày một cách hợp lí
<b>II. Tài liệu, ph ơng tiện</b>:<b> </b>
- SGK đạo đức 4
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 3p
3.Bµi míi:
A. GTB: 2p
B. KTNDB:
- H§1: KĨ
chun " Mét
phót "
* MT: SGV.
9p
- H§ 2: Th¶o
luËn nhãm:
* MT: SGV. 8p
? ThÕ nµo lµ tiÕt kiƯm tiỊn cđa ?
- Chun tiÕp, ghi đầu bài.
- Gv kể chuyện 1 lần
- Cho Hs c phân vai minh hoạ cho
chuyện
- Y/c h/s thảo luận 3 câu hỏi trong SGK
- GVKL: Mỗi phút đều đáng quý, chúng
ta phải tiết kiệm thời giờ.
Bµi 2:
- Chia nhóm yc mỗi nhóm thảo luận 1
tình huống
- Trình bày
- Gv kết luận từng tình huống
+ Hs n phũng thi muộn có thể khơng
đ-ợc vào thi hoặc ảnh hởng xấu đến kq bài
thi.
+ Hành khách đến muộn có theer bị nhỡ
- 2 hs tr¶ lêi
- NxÐt
- Nghe
- Đọc phân vai
- Thảo luận nhóm,
trả lời
- Nxét
- Tạo nhóm 4, mỗi
nhóm thảo luận 1
tình huống
- Đại diện nhóm
trình bày
- H 3: Bày tỏ
thái độ:
* MT: SGV.
10p
C. Cñng cè
dặn dò: 3p
tàu, nhỡ máy bay.
+ Ngi bnh đợc đa đến bệnh cấp cứu
chậm có thể nguy hiểm đến tính mạng.
Bài tập: 3
- Yc hs Th¶o ln các ý kiến
* Rút ra ghi nhớ.
- Yc hs c ghi nh.
- Nx chung gi hc.
- Ôn và học thuộc phần ghi nhớ.
- Chuẩn bị bài sau:
+ Liªn hƯ viƯc sư dơng thêi giê.
+ LËp thêi gian biĨu hµng ngµy.
- Tạo nhóm, trao đổi,
trình bày ý kiến.
- Nxét
-> 1,2 hs đọc phần
ghi nhớ
- Nghe
- Thùc hiện
<b>*************************************************</b>
Thứ: 3
Ngày soạn: 10/10/2009
Ngày giảng: 13/10/2009
Tiết 1:<b> </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Có biểu tợng về hai đờng thẳng song song.
- Nhận biết đợc hai đờng thẳng song song.
- HS lm BT3 b.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Thớc thẳng và êke
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
1.ễTC:
2.KTBC: 5p
3.Bi mới:
A. GTB: 2p
B. KTNDB:
- HĐ1: Giới
thiệu 2 đờng
thẳng song
song: 10p
- HĐ2: Thực
- KT bài tập giờ trớc .
- Nxét, ghi điểm
- GTTT, ghi đầu bài.
- GV vẽ hcn ABCD.
- Kéo dài 2 cạnh AB, DC cho hs biết:
-> 2 đờng thẳng AB và DC là 2 đờng
thẳng song song với nhau.
- Tơng tự kéo dài 2 cạnh AD và BC về 2
phía cho hs Nxét 2 đờng thẳng này:
-> 2 đờng thẳng AD và BC là 2 đờng
thẳng song song với nhau
? Hai đờng thẳng // với nhau thì có cắt
nhau khơng?
-> 2 đờng thẳng song song với nhau thì
khơng bao giờ cắt nhau
? Liªn hƯ thùc tÕ
VD: Hai cạnh đối diện của bảng đen,
các chấn song cửa sổ,….
Bµi 1:GV vÏ hình lên bảng.
- 2 hs lên bảng làm.
- Nxét
- Hs vẽ hcn ABCD
- Qsát
- Trả lời
- Nxét
- Mỗi em nêu 1 VD
hành: 20p
C. Củng cố, dặn
dò:
3p
- Yc hs nhìn hình trả lời
- Các cặp cạnh song song
C¹nh AB song song víi c¹nh DC
BA CD
AD BC
DA CB
C¹nh MN song song víi c¹nh QP
NM PQ
MQ NP
QM PN
Bµi 2: GV vẽ hình lên bảng.
- Cạnh BE song song với những cạnh
nào?
( Cạnh BE song song với cạnh AG và
song song với cạnh CD)
Bài 3: GV vẽ hình lên bảng.
- Yc hs nêu tên các cặp cạnh:
a. Song song víi nhau
b. Vu«ng góc với nhau
* Tứ giác MNPQ
- Cạnh MN song song với cạnh PQ
- Cạnh MN vuông góc với cạnh MQ
- Cạnh MQ vuông góc với cạnh PQ
* Tứ giác DEGHI
- Cạnh DI song song với cạnh GH
- Cạnh DE vuông gãc víi c¹nh EG
DI IH
IH GH
- Hệ thống nd
- Nx chung giờ học
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
nối tiếp.
- Nxét
- Quan sát hình trả
- Nxét
- Qsát hình
- Thảo luận nhóm
- Làm bài bảng nhóm
- Các nhóm trình
bày.
- Nxét
- Nªu nd võa häc
- Nghe
- Thùc hiƯn
<i><b> </b></i>
TiÕt 2:<b> </b>
- Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Trên đôi cách ớc mơ; bớc đầu tìm đợc một
số từ cùng nghĩa với từ ớc mơ bắt đầu bằng tiếng ớc, bằng tiếng mơ; ghép đợc từ
ngữ sau từ ớc mơ và nhận biết đợc sự đánh giá của từ ngữ đó.
<b>II. §å dïng dạy học:</b>
- Bảng lớp, bảng phụ.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc : </b>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
1./ÔĐTC:
2./KTBC: 3p
3./Bài mới:
A. GTB: 2p
B. Làm bài tập
32p
- ? Nêu ghi nhớ của bài Dấu ngoặc kép và
VD minh hoạ
- Ghi đầu bµi.
Bµi 1:
- Cho hs đọc bài: Trung thu độc lập và ghi
vào nháp từ cùng nghĩa với Ước mơ
? T×m từ cùng nghĩa với Ước mơ
(mơ tởng, mong ớc)
- 2 hs nêu
- Nêu ví dụ minh hoạ
- 1 hs c
C. Củng cố,
dặn dò: 3p
- Cho hs thi tìm nhiều từ:
VD:
- ớc mơ, íc muèn, íc ao, íc mong, íc
väng...
- m¬ íc, m¬ tëng, m¬ méng...
? “Mong ớc” có nghĩa là gì ? (mong
muốn thiết tha điều tốt đẹp trong tơng lai)
- Y/c h/s đặt câu với từ mong ớc.
? “Mơ tởng nghĩa là gì ? (Là mong mỏi và
tởng tợng điều mình muốn sẽ đạt đợc
trong tơng lai)
Bài 2: Tìm thêm các từ
- Cho h/s đọc y/c.
- Yc hs làm bài theo nhóm vào bảng phụ.
- Yc các nhóm treo bảng phụ
- Nxét KL:VD:
a. Bắt đầu bằng ớc
- ớc mơ đẹp đẽ, ớc mơ cao cả, ớc mơ lớn,
b. Bắt đầu bằng mơ
- mơ ớc, mơ tởng, mơ mộng,..
Bài 3: Ghép thêm vào sau từ ớc mơ
- Y/c h/s thảo luận nhóm đơi để ghép đợc
từ ngữ thích hợp.
a. Đánh giá cao: ớc mơ đẹp đẽ, ớc mơ cao
c, c m ln, c m chớnh ỏng.
b. Đánh giá không cao: ớc mơ nho nhỏ.
c. Đánh giá thấp: ớc mơ viển vông, ớc mơ
kì quặc, ớc mơ dại dột.
Bài 4:
- Cho h/s đọc y/c
- Yc thảo luận nhóm đơi nêu ví dụ minh
hoạ cho những ớc mơ đó.
- Phát biểu ý kiến
- GV nhận xét đánh giá
Bài 5: Hiểu câu thành ngữ
- Trao đổi từng cặp tìm nghĩa của các câu
thành ngữvà em dùng thành ngữ đó trong
tình huống nào?
- Y/c h/s trình bày, n/xét KL:
a. Đạt đợc điều mình mơ ớc
b. Cùng nghĩa với cầu đợc ớc thấy
c. Muốn những điều trái với lẽ thờng
d. Khơng bằng lịng với cái hiện tại đang
có, lại mơ tởng những cái khác cha phải
của mình
- HƯ thống nd
- Nhận xét chung giờ học
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau
- Đặt câu
- 1hs c
- Làm bài theo nhãm
- NxÐt chÐo.
- nêu yêu cầu của bài
- Thảo lun cp ụi
- Tr li
- Nxét
- Nêu yêu cầu của bài
- Thảo luận tìm VD.
- Trả lời
- Nxét
- 1 hs c yc
- Thảo luận cặp làm
bài tập.
- trình bày.
- NxÐt.
TiÕt 3: Khoa học
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Nêu đợc một số việc nên và khơng nên làm để phịng tránh tai nạn chết đuối.
- Thực hiện đợc các qui tắc an tồn phịng trỏnh ui nc.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- Tranh minh hoạ cho bài
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
1. ÔĐTC:
2. KTBC: 3p
3. Bài mới:
A. GTB: 2p
B. KTNDB:
- HĐ1: Thảo luận
về các biện pháp
phòng tránh tai nạn
đuối nớc
+ MT: K tờn 1 s
việc nên và khơng
nên làm để phịng
tránh tai nạn:
9p
- HĐ2: Thảo luận
về 1 số nguyên tắc
khi tặp bơi hoặc đi
bơi
+ MT: Nêu một số
nguyên tắc khi tập
bơi hoặc đi bơi.
9p
- HĐ3: Thảo luận
+ Có ý thức phòng
tránh tai nạn đuối
nớc và vận động
các bạn cùng thực
hiện: 9p
C. Củng cố, dặn dò
? Khi bị bệnh cần ăn uống ntn ?
- Ghi đầu bài
- Y/c Tho lun nhóm theo câu hỏi: Nên
và khơng nên làm gì để phòng tránh đuối
nớc trong cuộc sống hằng ngày ?
- Y/c đại diện nhóm trình bày
-> Gv kết luận: Khơng chơi đùa gần ao
hồ, sông, suối. Giếng nớcphải đợc xây
thành cao
+ Chấp hành tốt quy định về an tồn khi
tham gia các phơng tiện giao thơng đờng
thuỷ. Tuyệt đối không lội qua sông, suối
khi trời rông, bóo.
- Cho hs thảo luận nhóm theo câu hỏi:
Nên tập bơi và đi bơi ở đâu ?
- Y/c đại diện nhóm trình bày
- GV kết luận 1 số nguyên tắc khi tập
bơi hoặc đi bơi: Chỉ tập bơi hoặc bơi ở
nơi có ngời lớn và phơng tiện cứu hộ,
tuân thủ các quy định của bể bơi, khu
vực bơi.
- Chia nhãm.(3 nhãm)
- Giao cho mỗi nhóm 1 tình huống để
các em thảo luậnvà tập cách ứng xử
phịng tránh tai nạn sơng nớc.
- GV gợi ý 1 số tình huống cho hs tham
khảo:
+ T×nh hng 1:
Sau trËn ma níc si dâng cao. Hùng
rủ Nam lội qua suối đi học. Nừu là Nam
bạn sẽ ứng xử thế nào?
+ TH2:
Lan nhìn thấy các em mình đánh rơi
đồ chơi xuống bể nớc và đang cúi xuống
để lấy. Nếu bạn là bạn Lan bạn sẽ làm gì
- Y/c các nhóm thảo luận đa ra tình
- GV NX, đánh giá
- NX chung giờ học
- Về học phn ghi nh
- 2hs trả lời.
- Thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm
trình bày
- Nxét
- Tho lun nhúm
- i din nhúm
trỡnh by
- Nxét.
- Nhóm thảo luận
đa ra tình huống,
nhóm trởng
phânvai, lời thoại,
tập diễn tình
huống.
- Cỏc nhóm lên
- Nhóm khác lựa
chọn thảo luận
cách ứng xử đúng
- Nghe
3p - Ôn lại bài, thực hiện đúng yêu cầu của
bài
- ChuÈn bị bài sau
Tiết 4:<b> </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nghe vit ỳng bi chớnh tả, trình bày đúng các khổ thơ và dịng thơ 7 ch.
- Lm ỳng BTCT.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng líp, b¶ng phơ
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
1. ÔĐTC:
2. KTBC: 3p
3. Bµi míi:
A. GTB: 2p
B. HDCT:
- H§1: Híng dÉn
nghe - viÕt: 22p
- H§2. Lµm bµi
tËp
10p
C. Củng cố, dặn
dò:
3p
? Viết các từ ngữ bắt đầu bằng r/d/gi
VD: đắt rẻ, dấu hiệu, chế giễu...
- Nêu MĐ y/c giờ học, ghi đầu bài.
- GV đọc bài thơ
- Gọi hs đọc chú giải.
? Bài thơ cho biết nghề thợ rèn là nghề
nh thế nào ? (Sự vất vả và niềm vui
trong lao động của ngời thợ rèn)
? Nờu cỏch trỡnh by bi th
- Đầu dòng thơ viết hoa, thẳng hàng.
Hết 4 dòng thơ cách 1 dòng viÕt tiÕp
khỉ th¬ tiÕp theo
- Y/c h/s tìm và luyện viết từ, tiếng khó
* Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả.
- GV đọc cho hs nghe viết bài
- §äc cho hs soát lỗi
- Chấm, Nx 1 số bài
Bài 2: Điền vào chỗ trống
a) l hay n
- Thứ tự điền các từ: Năm, nhà, le te,
lập loè, lng, làn, lóng lánh, loe.
b) uôn hay uông
- Thứ tự điền: Uống, nguån , muèng
xuèng, uèn, chuông.
-> NX, chữa bài.
- NXchung giờ học.
- Về luyện viết lại bài
- Chuẩn bị bài sau (Tuần 10- ôn tập).
- Viết vào nháp
- 2 hs viết bảng.
- Nghe
- 1 hs đọc
- Trả lời
- Nxét
- T×m, lun viÕt tõ,
tiếng khó.
- Nghe, viết bài.
- Đổi vở soát lỗi
- Làm vào vở.
- 2h/s lên bảng làm.
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 5: ThĨ dơc
I<b>.</b> <b>Mục tiêu</b>
- Thc hin c ng tỏc vn thở, tay và bớc đầu biết cách thực hiện động tác chân,
lng, bụng.
- Biết cách chơi và tham gia chi c cỏc trũ chi.
<b>II. Địa điểm - ph ơng tiƯn : </b>
- Sân trờng, 1 cái cịi, phấn trắng, thc dõy, c nh, cc ng cỏt.
<b>III. Các HĐ dạy và học:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Đlợng</b> <b>Phơng lên lớp</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>
- NhËn líp, KT sÜ sè, phæ biÕn
néi dung, yêu cầu
- Khi ng
- Trò chơi "diƯt c¸c con vật có
hại"
<b>2. Phần cơ bản:</b>
a. Bài TD phát triển chung
- Động tác vơn thở
- Động tác tay
b.Trò chơi "Nhanh lên bạn ơi"
<b>3. Phần kết thúc:</b>
- Hệ thống bài
- GV nhận xét giờ học
- Ôn 2 ĐT võa häc
6'
22 '
4 lÇn
2x8N
4 lÇn
2x8N
6'
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
- Giáo viên điều khiển
- Lần 1: GV nêu tên ĐT, làm mẫu
và phân tích.
- Lần 2: GV hô chậm HS tập theo
cô.
- Lần 3: GV hô cho học sinh tập
- Lần 4: Cán sự hô lớp tập
- GV nêu tên ĐT, làm mẫu vừa làm
mẫu và giải thích cho häc sinh b¾t
chíc.
- 2 học sinh làm mẫu
- nhận xét, đánh giá
- GV nhắc lại cách chơi
- HS chơi thử một lần
- Chơi chính thức
- Tập một số động tác th lng
<b>*************************************************</b>
Thứ: 4
Ngày soạn: 11/10/2009
Ngày giảng: 14/10/2009
Tit 1: Tập đọc:
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Bc u bit c din cảm phân biệt lời các nhân vật.
- HiÓu ý nghÜa: Những ớc mơ muốn tham lam không mang lại hạnh phúc cho con
ngời.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ cho bài.
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
1. ÔĐTC:
2. KTBC: 5p
3. Bài míi:
A. GTB: 2p
B. THB:
- HĐ1: Luyn
c:
13p
- HĐ2: Tìm
hiểu bài:
9p
- HĐ3: Đoc
diễn cảm.
8p
- Yc đọc nối tiếp bài “Tha chuyện với
mẹ” trả lời câu hỏi.
- GT tranh, ghi đầu bài.
- Cho 1 hs đọc.
- Y/c h s chia đoạn ? (3đoạn)
+ Đ1: Từ đầu đến
+ Đ2: Tiếp đến cho tôi đợc sống.
+ Đ3: Còn lại.
- Cho hs đọc nối tiếp đoạn lần 1, luyện
đọc từ khó.
- Cho hs đọc nối tiếp đoạn lần 2 kết hợp
giải nghĩa từ.
- Cho hs đọc nối tiếp đoạn lần3.
- GV đọc mẫu.
- Y/c h/s đọc thầm đoạn 1 trả lời:
? Thần Đi - ô - ni - dốt cho vua Mi - đát
cái gì ? (Làm cho mọi vật mình chạm
vào đều biến thành vàng)
? Vua M i - đát xin thần điều gì ?
+ Theo em vì sao vua Mi - đát lại ớc
nh vậy ?
+ Thoạt đầu điều ớc đợc thực hiện tốt
+ ND đoạn 1 nói lên điều gì ?
*ý 1: iu c của vua Mi - đát đợc thực
hiện.
- Y/c hs/ đọc thầm đoạn 2 trả lời:
+ Khủng khiếp nghĩa là gì ? (Là rất
hoảng sợ, sợ đến mức tột độ)
+ Tại sao vua Mi đát phải xin thần Đi -
ô - ni - dốt lấy lại điều ớc ? (Vì nhà vua
đã nhận ra sự khủng kiếp... thành vàng)
+ ND đoạn 2 nói điều gì ?
*ý 2: Vua Mi đát nhận ra sự khủng
khiếp của điều ớc.
- Y/c h/s đọc thầm đoạn 3 trả lời:
+ Vua Mi đát có đợc đièu gì khi nhúng
mình vào dịng nớc trên sông Pác Tôn ?
+ Vua Mi đát hiểu ra điều gì ? (Vua
hiểu ra rằng hạnh phúc khơng th XD
bng c mun tham lam)
+ ND đoạn 3 là gì ?
*ý 3: Vua Mi - ỏt rỳt ra bài học quý.
* Đọc diễn cảm
*Ngắt, nghỉ đúng dấu câu, đọc diễn
cảm bài.
- Cho 3 h/s đọc nối tiếp toàn bài
- Y/c hs nêu giọng đọc toàn bài
- GV HD luyện đọc đoạn cuối.
+ GV đọc mẫu
- 3 hs đọc
- 1 hs đọc
- Chia đoạn.
- Nxét
- Đọc nối tiếp đoạn,
đọc từ khó, giải nghĩa
từ.
- 3 hs c ni tip ln
3.
- Nghe
- Đọc thầm đoạn 1
- Trả lời.
- Nxét
- 1hs c
- Đọc thầm đoạn 2
- Tr¶ lêi.
- NxÐt
- 2 hs nêu ý2, 1hs đọc
- Đọc thầm toàn bài
- Trả lời.
- NxÐt
C. Củng cố,
dặn dò:
3p
+ Y/c h/s tìm từ nhấn giọng gạch chân.
- Cho h/s luyện đọc theo cặp.
- Cho thi đọc
- Cho hs đọc phân vai
- Y/c h/s nêu ND bi/?
* ND: Những ớc muốn tham lam không
mang lại hạnh phúc cho con ngời
- Câu chuyện giúp em hiểu điều g× ?
- Nx chung giê häc
- Luyện đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Tạo cặp luyện đọc
diễn cảm
- 1,2 hs đọc diễn cảm
- Nxét
- Đọc phân vai.
- 2/hs nêu
- 2/hs đọc
- Trả lời
- Nghe
- Thực hiện
TiÕt 2: To¸n:
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Vẽ đợc đờng thẳng đi qua một điểm và vng góc với một đờng thẳng cho trớc.
- Vẽ đợc đờng cao của một hình tam giác.
- HS làm BT3
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Thớc kẻ, êke
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của häc sinh</b>
1. ÔĐTC:
2. KTBC: 3p
3. Bài mới:
A. GTB: 2p
B. HTKTM:
- HĐ1. Vẽ đờng
thẳng CD đi qua
điểm E và vng
góc với đờng
thẳng AB cho
tr-ớc: 6’
- HĐ2. Giới
thiệu đờng cao
của hình tam
giác: 6’
- H§3. Thùc
- GV vẽ hình lên bảng y/c h/s lên XĐ
đờng thẳng // và đờng thẳng vng góc.
- GV vẽ lên bảng lần lợt 2 trờng hợp và
HD làm mẫu cách vẽ theo các bớc nh
sgk rồi cho hs thực hành vẽ vào vở.
- Trờng hợp điểm E nằm trên đờng
thẳng AB:
+ Vẽ đờng thẳng AB
+ Vẽ đờng thẳng CD đi qua điểm E và
vuông góc với AB.
- Trờng hợp điểm E nằm ngồi đờng
thẳng AB.
+ Vẽ đờng thẳng AB.
+ Vẽ đờng thẳng CD đi qua điểm E và
vng góc với AB
- GV vẽ hình tam giác ABC
- Qua A v 1 ng thẳng vng góc với
BC, cắt BC tại H
- Cho h/s biết “Đoạn thẳng AH là đờng
cao của hình tam giác ABC” cho hs biết
“Độ dài đoạn thẳng AH là chiều cao
của hình tam giác ABC”
Bài 1: Vẽ đờng thẳng vng góc
* Vẽ đờng thẳng vng góc.
- 2hs lên bảng.
- Nxét.
- Qsát, nắm cách vẽ.
- Hs thực hành vẽ
vào vở.
- 2hs lên bảng vẽ.
- Qsát
- Hs vẽ hình tam
giác
hành: 20
C. Củng cố, dặn
dß: 3’
- Y/c h/s dùng êke để vẽ theo 3 trờng
hợp.
- NxÐt, KL
Bài 2: Vẽ đờng cao AH
- Y/c h/s lên bảng vẽ đờng cao AH theo
3 trờng hợp.
- NxÐt, KL
- Bài 3: Vẽ hình, nêu tên các hcn đó
Hcn: ABCD
Hcn: AEGD
Hcn: EBCG
- NX chung giê học
- Ôn và hoàn thiện bài
- Chuẩn bị bài sau
- Làm bài cá nhân
vào vở.
- 3 hs lên bảng vẽ.
- Nxét
- 3 hs lên bảng vẽ
- Nxét
- 1 hs lên bảng vẽ
hình
- Đọc tên các hcn
- Nghe
TiÕt 3: Tập làm văn
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Da vo trớch on Yt Kiêu và gợi ý trong SGK , bớc đầu kể lại đợc câu chuyện
theo trình tự khơng gian.
<b>II. §å dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ cho bài, bảng phụ
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
1. ÔĐTC:
2. KTBC: 5p
3. Bài mới:
A. GTB: 2p
B. Lµm bµi tËp
30’
- Kể chuyện: ở vơng quốc tơng lai
- GTTT,ghi đầu bài.
Bài 1: Đọc trích đoạn
- Y/c h/s c tng on trớch phân vai,
GV là ngời dẫn chuyện.
- G nhắc giọng đọc từng nhân vật.
? Cảnh 1 có những nân vật nào
? Cảnh 2 có những nhân vật nào
? Yết Kiêu là ngời nh thế nào
? Cha Yết Kiêu là ngời nh thế nào
(Có lịng u nớc, gạt hồn cảnh gia
đình để động viên con đi đánh giặc)
? Sự việc diễn ra theo trình tự nào ?
(Diễn ra theo trình tự thời gian)
Bài 2: Kể lại câu chuyện
- Cho hs c ND.
? Câu chuyện Yết Kiêu kể nh gợi ý sgk
là kể theo trình tự nào ? (Theo trình tự
không gian)
- GV Khi k chuyn theo trình tự khơng
gian chúng ta có thể đảo lộn trật tự thời
gian mà không làm cho câu chuyện bớt
hấp dẫn.
-> 1 hs kĨ theo tr×nh
tù thêi gian
-> 1 hs kể theo trình
tự không gian
- 3 hs đọc đoạn trích
theo vai.
- Nghe
- Tr¶ lêi.
- NxÐt
- 1 hs đọc
- Trả lời
- Nghe
C. Cñng cố,
dặn dò
3
- GV kể mẫu 1câu đoạn 2:
+ Văn bản kịch: - Nhà vua: Trẫm cho
nhà ngơi nhận lấy một loại binh khí.
+ Chuyển thành lời kể:
*Cỏch1: (Cú lời dẫn gián tiếp). Thấy Yết
Kiêu xin đi đánh giặc, nhà vua rất mừng,
bảo chàng nhân một loại binh khí mà
*C¸ch 2: (Cã lêi dÉn trùc tiÕp). Nhà vua
rất hài lòng trớc quyết tâm giệt gặc của
Yết Kiêu, bèn bảo: Trẫm cho nhà ngơi
nhận láy một loại binh khí.
- Tổ chức cho hs phÊt triĨn c©u chun.
- Hs lun kĨ trong nhãm.
- Cho thi kể trớc lớp
-> Nx, bình chọn bạn kể hay nhất
- Nx giờ học, khen ngợi những hs kể tốt
- Tập kể lại câu chuyện
- Chuẩn bị bài sau.
- Phát triĨn c©u
chun.
- KĨ trong nhãm.
- Thi kĨ tríc líp
- Nxét, bình chọn bạn
kể hay
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 4:<b> </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nm c nhng nột chính về sự kiện Đinh Bộ Lĩnh dẹp 12 sứ quõn.
- Đôi nét về Đinh Bộ Lĩnh: Đinh Bộ Lĩnh quê ở Hoa L, Ninh Bình, là một ngời cơng
nghị mu cao và có chí lớn, ông có công dẹp loạn 12 sứ quân.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ cho bài
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
1. ÔĐTC:
2. KTBC: 5p
3. Bµi míi:
A. GTB: 2p
B. KTNDB:
- HĐ1: Tình
hình nớc ta
sau khi Ngô
Quyền mất:
- HĐ2: Đinh
Bộ Lĩnh dẹp
loạn 12 sứ
quân và thống
nhất đất nớc:
18p
- Y/c h/s Kể tên những sự kiện LS tiêu
biểu trong 2 thời kỳ “Buổi đầu dựng nớc
và giữ nớc, hơn một nghìn năm đấu tranh
ginh c lp
- Ghi đầu bài.
? Sau khi Ngô Qun mÊt, t×nh h×nh níc
ta ntn ?
(Triều đình lục đục tranh nhau ngai vàng,
đất nớc bị chia cắt thành 12 vùng, dân
chúng đổ máu vơ ích, ruộng đồng bị tàn
phá, quân thù lăm le ngoài bờ cừi)
* Làm việc cả lớp
? Em biết gì về §inh Bé LÜnh ? (§inh Bé
LÜnh sinh ra vµ lín lªn ë Hoa L... tá ra cã
trÝ lín)
? Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng gì ?
- Lớn lên gặp buổi loạn lạc... thống nhất
đợc giang sơn
- 2 hs kÓ.
- NxÐt
- 1 hs đọc sgk.
- Trả lời
- NxÐt
- HĐ3: Thảo
luận nhóm
C. Củng cố
dặn dß: 3p
? Sau khi thống nhất đất nớc Đinh Bộ
Lĩnh đã làm gì ? (Đinh Bộ Lĩnh lên ngơi
vua... lấy niên hiệu là Thái Bình)
* G gi¶i thÝch:
- Hồng: là hồng đế, ngầm nói vua nớc
ta ngang hàng với Hoàng đế Trung Hoa.
- Đại cồ Việt: nc Vit ln.
- Thái Bình: yên ổn, không có loạn lac vµ
* Tình hình đất nớc sau khi thống nhất
- Phat phiếu
- Y/c h/s lập bảng so sánh tình hình đất
n-ớc trn-ớc và sau khi đợc thống nht theo
phiu (GV cha ghi kq).
Các mặt Trớc khi
thống nhÊt Sau khi thèng nhÊt
- §Êt níc
- Triều
đình
- §êi sèng
cđa nh©n
d©n
- Bị chia
thành 12
vùng
- Lục đục
- Làng mạc,
đồng ruộng
bị tàn phá,
dân nghèo
khổ, đổ
- Đất nớc quy về 1
mối
- Đợc tỉ chøc l¹i quy
cđ
- Đồng ruộng trở lại
xanh tơi, ngợc xuôi
buôn bán, khắp nơi
chùa tháp đợc xây
dng
- Hệ thống nd
- Nhận xét chung giờ học
- Ôn lại bài. Liên hệ thực tế việc làm của
bản thân
- Chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Nhận phiếu
- Thảo luận nhóm
hoàn thành phiếu.
- Đại diện các nhóm
thông báo kq.
- Các nhóm nxét.
- Nêu nd vừa học
- Nghe
- Thực hiÖn.
TiÕt5: KÜ thuËt:
<b>I. Mục tiêu: </b>
- MT ở T1
<b>II. Đồ dùng:</b>
- 1 mảnh vải trắng kích thớc 20 x30 cm.
- Kim, chỉ màu, kéo, thớc, phấn vạch .
<b>III. Các HĐ dạy - học:</b>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
1. ÔĐTC:
2. KTBC: 3p
3. Bài mới:
A. GTB: 2p
B. TH:
- HĐ3: HS
thực hành
khâu đột tha :
21
- KT đồ dùng HS đã CB
- Ghi đàu bài.
- Y/c học sinh nhắc lại ghi nhớ và các
thao tác khâu đột tha .
B1 :Vạch dấu đờng khâu
B2: Khâu đột tha theo đờng vạch dấu .
*<b>L u ý </b> : Không nên rút chỉ quá chặt
hoặc quá lỏng .
- 2 HS nªu
- NxÐt
- HĐ4: Đánh
giá kết quả
của HS
6p
C. Củng cố-
dặn dò: 3p
- Quan sát, uốn n¾n.
- Nêu tiêu chuẩn đánh giá
+ Đờng dấu vạch thẳng, cách đều cạnh
dài của mảnh vải .
+ Khâu đợc các mũi khâu đột tha theo
đờng vạch dấu .
+ Đờng khâu ơng đối phẳng không bị
dúm .
+ Các mũi khâu ở mặt phải tơng đối
đều nhau và cách đều nhau .
+ Hoàn thành SP đúng thời gian quy
định
- GV nhận xét và đánh giá kết quả học
tập của HS
- NX sù CB cña häc sinh, tinh thần, kết
quả học tập .
- Y/c về nhà thực hiện, Cb bài sau.
- Nghe
- Trng bầy SP .
- Đánh giá các SP theo
tiêu chuẩn trên .
- Nghe
- Thực hiện
<b>*************************************************</b>
Thứ: 5
Ngày soạn: 12/10/2009
Ngày giảng: 15/10/2009
Tiết 1:<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Biết vẽ đờng thẳng đi qua một điểm và song song với một đờng thẳng cho trớc.
- Vẽ đợc đờng cao của một hình tam giác.
- HS làm BT3
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Thớc kẻ và êke
<b>III. Cỏc hot ng dy hc : </b>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>H§ cđa häc sinh</b>
1. ƠĐTC:
2. KTBC: 5p
3. Bài mới:
A. GTB: 2p
B. HTKTM:
- HĐ1: Vẽ đờng
thẳng CD đi qua
điểm E và song
song với đờng
thẳng AB cho
tr-ớc: 12p
- Y/c h/s lên bảng vẽ 2 đờng thẳng AB và
CD vuông góc với nhau tại E.
- GV nêu bài tốn rồi HD và thực hiện
vẽ nh sgk đã HD, G vừa thao tác vừa vẽ,
vừa nêu cách vẽ cho cả lớp q/sát.
+ GV vẽ lên bảng đờng thẳng AB & lấy
1 điểm E nằm ngoài đờng thẳng AB.
+ Y/c h/s vẽ đờng thẳng MN đii qua E
vuong góc với AB.
+ Y/c h/s vẽ đờng thẳng đi qua E vng
góc với MN vừa vẽ.
+ GV: Gọi tên đờng thẳng vừa vẽ là CD,
- G kết luận: Ta đã vẽ đợc đờng thẳng
qua điểm E & // với đờng thẳng AB cho
trớc.
- 1 hs lªn vÏ.
- Theo dâi thao t¸c
cđa GV.
- 1 hs vÏ
- 1 hs vẽ
- Nghe
- HĐ2: Thực
hành:
18p
C. Củng cố, dặn
dò: 3p
- Y/c h/s nờu li trỡnh tự nh bài học sgk.
Bài 1: * Vẽ hai đờng thẳng song song.
- Y/c vẽ đờng thẳng AB đi qua điểm M
và song song với đờng thẳng CD
Bµi 2:
- Cho H/s tự thao tác vẽ dựa vào đề bài
- Theo dõi, sửa sai.
- Bµi 3:
a) Y/c h/s vẽ đờng thẳng đi qua B và //
với AD
(cách vẽ nh sgk đã HD)
- Hs thực hành vẽ
b) Dùng êke để kiểm tra góc đỉnh E l
gúc vuụng.
- Tứ giác ABED có 4 góc vuông
- Nx chung giê häc
- Thực hành vẽ 2 đờng thẳng song song.
Chuẩn bị bài sau.
- Hs thùc hµnh cá
nhân vào vở, 1 hs
lên bảng vẽ.
- Nxét
- Nêu yêu cầu của
bài
- Hs thực hành
- 1 hs nêu yc
- 1 hs lên bảng vẽ
- Lớp thực hành vẽ
- Dùng êke kiểm
tra góc vuông
- Hs tự chỉ và nêu
- Nxét
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 2
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Thực hiện đợc động tác lng bụng, tay và bớc đầu biết cách thực hiện động tác
chân, lng, bụng.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi.
II. <b>Địa điểm, ph ơng tiện</b>
- S©n trêng, vƯ sinh an toàn nơi tập.
- Còi, kẻ vạch sân.
III. <b>Nội dung và ph ơng pháp lên lớp: </b>
<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>
1. Phần mở đầu
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học
- Chy 1 vũng quanh ni tp
- Khi ng cỏc khp
2. Phần cơ bản
a. Bi th dục phát triển chung
- Ôn các động tác: vơn thở, tay và
chân
- Học động tác lng bụng
- Ôn 4 động tác đã học
b. Trị chơi vận động
7’
22’
2 lÇn
2x 8 nhịp
1lần
1- 2lần
Đội hình tập hợp
+ + + + +
+ + + + + *
+ + + + +
Đội hình tËp luyÖn
+ + + + +
+ + + + + *
+ + + + +
- G lµm mÉu
- G vừa tập vừa phân tích
động tác.
Trß chơi: Con cóc là cậu ông trời
3. Phần kết thúc
- Đứng tại chỗ thả lỏng
Hát và vỗ tay theo nhịp
- Hệ thống lại bài
- Nx, ỏnh giỏ kt qu gi hc
Đội hình trò chơi
Đội hình tập hợp
+ + + + +
+ + + + + *
+ + + + +
TiÕt 3: Luyện từ và câu
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Hiểu thế nào là động từ (chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật: ngời, sự vật, hiện
t-ợng).
- Nhận biết đợc động từ trong câu hoặc th hin qua tranh v.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp, bảng phụ
<b>III. Các HĐ dạy học: </b>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
1. ÔĐTC:
2. KTBC: 5p
10’
C. PhÇn ghi
nhí
5’
D. Lun tËp:
15’
? Nªu ghi nhí vỊ danh từ chung, danh từ
riêng
? Nêu ví dụ minh hoạ
- Nxét, ghi điểm.
Bài 1: Đọc đoạn văn
Bài 2: Tìm các tõ.
- Y/c h/s viết từtìm đợc vào phiếu
- Chỉ HĐ:
+ Cđa anh chiÕn sü: (Nh×n, nghÜ)
+ Của thiếu nhi: (Thấy)
- Chỉ trạng thái của sự vật
- GV hd học sinh rút ra nhận xét: Các từ
chỉ HĐ, chỉ trạng thái của ngời, vật đó là
các động từ.
* Ghi nhí:
? Vậy động từ là gì ? (Phần ghi nhớ)
- Nêu VD về động từ
Bµi 1:
- Cho h/s đọc y/c.
- Y/c h/s viết tên các HĐ mình thờng
làm ở nhà, ở trờng và gạch dới động từ
trong các cụm từ chỉ hoạt động ấy.
- G phát phiếu cho hs, y/c hs trình bày
vào phiu.
- Y/c hs trình bày kết quả
+ H nh: Đánh răng, rửa mặt, đánh
ấm chén, quét nhà...
+ HĐ ở trờng: Học bài, nghe giảng, đọc
sách, chăm sóc cây...
* Tìm động từ.
Bài2: Tìm các động từ
- 2 hs nªu
- NxÐt
- 2 HS đọc đoạn văn
- Tạo cặp, viết các từ
tìm đợc vào phiếu.
- 2/hs đọc nội dung
phần ghi nhớ
- 2/hs nêu VD.
- 1 hs đọc y/c.
- Làm việc theo cặp
- Trình bày kq
Đ. Củng cố
dặn dò
3
- Y/c h/s tỡm cỏc ng t cú trong on
vn.
- Y/c h/s trình bày
- Nxét KL:
a. Đến, yết kiến, cho, nhận, xin, làm,
dùi, có thể, lặn
b. Mỉm cời, ng thuận, thử, bẻ, biến
thành, ngắt, thành, tởng, có
Bài 3: Trò chơi xem kịch câm
+ Tranh 1: Cúi
+ Tranh 2: Ng
- Thi úng kịch
- Trình bày
- Nhận xét đánh giá trờ chơi
- Nhận xét chung giờ học
- Ơn lại bài, tìm thêm các động từ.
Chuẩn bị bài sau
- NxÐt.
- Tạo nhóm 2, chọn
hành động để đóng
- Đóng kịch
- Nhóm khác đốn
xem đó là HĐ gì
- Nghe,
- thùc hiƯn
TiÕt 4: Khoa học
<b>I. Mục tiêu:</b>
- S trao i cht gia cơ thể ngời với mơi trờng.
- C¸c chÊt dinh dìng có trong thức ăn và vai trò của chúng.
- Cỏch phòng tránh một số bệnh do ăn thiếu hoặc ăn thừa chất dinh dỡng và các
bệnh lây qua đờng tiờu hoỏ.
- Dinh dỡng hợp lí.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các phiếu ghi tên thức ăn, đồ uống.
<b>III. Các hoạt ng dy hc:</b>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
1. ÔĐTC:
2. KTBC: 5p
3. Bài mới:
A. GTB: 2p
B. Ôn tập:
- H1: Trũ chi ai
nhanh ai đúng
* MT: Giúp HS:
Củng cố và hệ
thống hoá các kiến
thức về:
- Sự trao đổi chất
của cơ thể ngời với
mơi trờng
- C¸c chÊt dinh
d-ìng có trong thức
ăn và vai trò của
chúng
- Cách phòng
tránh 1 số bệnh do
thiếu hoặc thừa
- KT bài học giờ trớc.
- GTTT, ghi đầu bài lên bảng.
* Cách tiến hành:
- Chia lớp thành 4 nhóm, phát phiếu
cho từng nhóm y/c các nhóm trả lời
theo câu hỏi.
Nhóm 1: Trình bày trong quá trình
sống con ngời phải lấy những gì từ
môi trờng và thải ra môi trờng
những gì ?
Nhúm 2: Gii thiu v nhóm các
chất dinh dỡng, vai trị của chúng
đối với cơ thể ngời.
Nhóm 3: Giới thiệu về các bệnh do
ân thiếu hoăc thừa chất dinh dỡng
và bệnh lây qua đờng tiêu hoá, dấu
hiệu để nhậnn ra bệnh và cách
phịng tránh, cách châm sóc ngời
chất dinh dỡng và
bệnh lây qua đờng
tiêu hoá
13’
- HĐ2: Tự đánh
giá
* MT: HS có khả
năng: áp dụng
những kiến thức
đã học vào việc tự
theo dõi, nhận xét
về chế độ ăn uống
C. Củng cố dặn
dò: 3
thân bị bệnh.
Nhúm 4: Giới thiệu những việc lên
làm và không lên làm để phịng
tránh tai nạn sơng nớc.
- Tổ chứccho các nhóm trao đổi.
- Y/c các nhóm trình bày.
- NxÐt kÕt luận.
* Cách tiến hành:
- Y/c hs da vo kin thc trên và
chế độ ăn uống của mìnhtrong tuần
để tự đánh giá.
+ đã ăn phối hợp nhiều loại thức ăn
và thờng xuyên thay đổi món cha ?
+ Đã ăn phối hợp các chất đạm ,
chất béo động vật và thục vật cha?
+ Đã ăn các thức ăn có chứa các loại
vi - ta - min và chất khống cha?
- Y/c 1 số hs trình bày kết quả làm
việc cá nhân.
- NhËn xÐt.
- HÖ thèng nd bài.
- Nxét giờ học.
- áp dụng bài học vào cuộc sống.
- Chuẩn bị bài sau.
- Dán phiếu.
- Trình bày.
- Nhận xét.
- T liờn h v t ỏnh
giỏ
- Trình bày
- Nghe.
- VỊ thùc hiƯn
TiÕt 5<b>: </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Chọn đợc một câu chuyện về ớc mơ đẹp của mình hoặc bạn bè, ngời thân.
- Biết sắp xếp các sự vật thành một câu chuyện để kể lại rõ ý; biết trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.
<b>II. §å dùng dạy học:</b>
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của häc sinh</b>
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 5p
3.Bài mới:
A. GTB: 2p
B. Hớng dẫ HS
hiểu yêu cầu của
đề bài. 3p
C. Gợi ý kể
chuyện
12p
- Kể 1 câu chuyện đã nghe, đã đọc về
những ớc mơ đẹp. Nói ý nghĩa của câu
chuyện
- G chép đề bài lên bảng.
- GV gạch chân các từ
+ ớc mơ đẹp của em hoặc của bạn bè,
ngời thân
- Hớng dẫn xây dựng cốt chuyện.
+ Ghi 3 hớng xây dựng cốt chuyện lên
bảng. cho 1 hs đọc.
+ Ngên nhân làm nảy sinh ớc mơ.
+ Những cố gắng để đạt đợc.
+ Những khó khăn vợt qua, ớc mơ đã
đạt đợc.
- Cho hs nối tiếp nhau nói về đề tài và
- 2hs
- Đọc đề bài + gợi ý
1
sgk
- 3 HS nối tiếp đọc
gợi ý 2
D. Thùc hµnh kể
chuyện: 17p
Đ. Củng cố dặn
dò:
3p
hng xây dựng cốt chuyện của mình.
VD: Tơi muốn keer một câu chựên giải
thích vì sao tơi ớc mơ trở thành cô giáo.
Tôi ớc mơ trở thành nghệ sĩ chơi đàn Vi
- ô - lông,..
* Đặt tên cho câu chuyện
- Cho h/s đọc gợi ý 3.
- Y/c h/s suy nghĩ đặt tên cho câu
chuyện của mình, tiếp nối nhau phát
biểu ý kiến. (VD: Một ớc mơ nho nhỏ,
Mơ ớc nh bố,Trở thành nhà thiết kế thời
trang,..
- GV dán lên bảng dàn ý kể chuyện để
hs chú ý thi kể.
+ ViÕt dµn ý kĨ chun.
- Khen hs có những dàn ý tốt, CB trớc
khi đến lớp.
- Cho hs kĨ chun theo cỈp
* Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham
gia.
- Cho hs thi kĨ tríc líp
- Nêu tiêu chuẩn đánh giá bài kể
chuyện:
+ Néi dung
+ C¸ch kĨ
+ Cách dùng từ, đặt câu, giọng kể
- GV nhận xét đánh giá
- NhËn xÐt chung giê häc
- Kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe
- Chuẩn bị bài sau
- HS tự nêu
- 1 HS c gi ý 3
- Phát biểu ý kiến
(tên câu chuyện)
- Tõng cỈp kĨ chun
cho nhau nghe
- Thi kĨ chun tríc
líp
- HS nhận xét:
- Bình chọn bạn có
câu chuyện hay
- Thực hiện
<b>*************************************************</b>
Thứ: 6
Ngày soạn: 13/10/2009
Ngày giảng: 16/10/2009
Tiết 1: Tập làm văn
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Xác định đợc mục đích trao đổi; lập đợc dàn ý rõ nội dung của bài trao đổi để đạt
mục đích.
- Bớc đầu biết đóng vai trao đổi và dùng lời lẽ, cử chỉ thích hợp nhằm đạt mục đích
thuyt phc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp, bảng phụ.
<b>III. Các HĐ dạy học:</b>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 5p
3.Bài mới:
A. GTB: 2p
- Y/c Kể lại vở kịch: Yết kiêu
- Nhận xét ghi điểm.
- Ghi đầu bài.
B. LT:
- HĐ1: Tìm
hiểu đề. 7’
- HĐ2: Thực
hành trao đổi
theo cặp: 6’
- HĐ3: Trao đổi
trớc lớp.
17’
C. Củng cố dặn
dò
3
- Chộp lờn bng.
- Gch chõn các từ ngữ quan trọng:
Nguyện vọng, môn năng khiếu, trao
đổi, anh (chị) ủng hộ, cùng bạn đóng
vai.
- Gọi hs đọc gợi ý, yc hs trao đổi trả
lời:
? Nội dung cần trao đổi là gì? (Về
nguyện vọng muốn học thêm 1 môn
năng khiếu)
? Đối tợng trao đổi là ai ? (Anh hoặc
chị của em)
? Mục đích trao đổi là để làm gì ?
(Làm cho anh, chị hiểu rõ... thực hiện
nguyện vọng ấy)
? Hình thức trao đổi là gì ? (Em và
bạn trao đổi. Bạn đóng vai anh hoặc
chị của em)
? Em chọn nguyện vọng nào để trao
đổi với anh chị ?
- Phát biểu về nguyện vọng
VD: + Em muốn đi học múa vào các
+ Em muốn đi học vẽ vào sáng thứ
bảy và chiều chủ nhật.
- Chia nhóm 4, y/c 1 hs đóng vai anh
(chị) của bạn và tiến hành trao đổi, 2
hs còn lại theo dõi hành động cử chỉ,
lắng nghe lời nói, để nhận xét góp ý
cho bạn.
- Tổ chức cho từng cặp hs trao đổi.
- Y/c dới lớp theo dõi nhận xét cuộc
trao đổi theo các tiêu chí sau:
+ ND trao đổi có đúng với đề bài yc
khơng ?
+ Cuộc trao đổi có đạt đợc MĐ nh
mong muốn cha ?
+ Lời lẽ cử chỉ đã phù hợp cha ?
+ Có mạnh dạn tự nhiên khi trao đổi
khơng ?
- Bình chọn cặp trao đổi hay nhất
? Khi trao đổi ý kiến với ngời thân
cần chú ý điều gì ?
- NhËn xÐt chung giê häc
- Y/C về viết lại bài trao đổi vào vở.
Chuẩn bị bài sau
- 2 hs đọc đề bài
- 3 HS đọc gợi ý 1,2,3
- Trả lời.
- NxÐt
- HS tù ph¸t biĨu
- Tạo nhóm 4
- Thống nhất ý kiến
(viết nháp)
- Tng cp úng vai
- Nhn xột, b sung
- Bình chọn cặp khÐo
lÐo.
- Tr¶ lêi
- Nghe, thùc hiƯn
TiÕt 2: To¸n
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS lµm bài tập 1b, 2b, 3
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Thớc kẻ và êke.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
1. ÔĐTC:
2. KTBC: 5p
3. Bµi míi:
A. GTB: 2p
B. VÏ hcn cã
chiỊu dµi 4cm,
chiỊu réng
2cm: 12’
2. Thùc hµnh:
18’
C. Cđng cè,
dặn dò
3
- GV hớng dẫn từng thao tác.
+ Vẽ đoạn thẳng DC dài 4cm.
+ V ng thng vuụng gúc vi DC tại
D, lấy đoạn thẳng DA dài 2cm.
+ Vẽ đờng thẳng vng góc với DC tại
c, lấy đoạn thẳng CB dài 2cm.
+ Nối A với B ta đợc hcn ABCD.
* Vẽ hình chữ nhật.
Bài 1: Vẽ hcn
- Cho hs c y/c.
- Yc hs vẽ hình theo số đo:
+ Chiều dài 5cm.
+ Chiều rộng 3cm.
- Nxét, chữa.
* Tính chu vi hcn.
P= ( a+b ) x 2
- Chu vi hcn ABCD lµ.
( 5+3 ) x 2 = 16(cm)
Đáp số: 16 cm.
Bµi 2: VÏ hcn ABCD.
BC= 3cm
- AC, BD là 2 đờng chéo của hcn.
- Y/c hs đo độ dài của AC, BD
- Nx độ dài
- KL: AC= BD
AC = 5cm, BD = 5cm -> AC = BD
-> Hai đờng chéo của hcn bằng nhau
- Hệ thống nd.
- Nx chung giê häc.
- Y/c vÒ thùc hành vẽ hcn.
- Chuẩn bị bài sau: vẽ hình vuông.
- Hs thực hiện cá
nhân.
- 1hs lên bảng vẽ.
- Lớp thùc hµnh vÏ
vµo vë.
- NxÐt
- hs thực hành vẽ.
- Nªu kq.
- NxÐt.
- Nghe.
- Thực hiện
Tiết 3: Địa lÝ
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Nêu đợc một số hoạt động sản xuất chủ yếu của ngời dân ở Tây Nguyên.
- Nêu đựơc vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất.
- Biết đợc sự cần thiết phải bảo vệ rừng.
- Mô tả sơ lợc đặc điểm sông Tây Nguyên.
- Mô tả sơ lợc rừng rậm nhiệt đới, rng khp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bn đồ địa lí VN
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>ND - TG</b> <b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 3p
3.Bài míi:
A. GTB: 2p
B. HD t×m hiểu
bài.
1. Khai thác sức
nớc: 15p
2. Rừng và việc
khai thác rừng ở
Tây Nguyên
12p
- Kt bµi häc giê trớc
- Nxét, ghi điểm.
- GTTT, ghi đầu bài.
- H1: Lm việc theo nhóm.
- Y/c h/s qsát lợc đồ H4 hãy:
? Kể tên 1 số con sông ở Tây Nguyên
- Mê Công, Ba, Đồng Nai, Xê Xan...
? Những con sông bắt nguồn từ đâu và
chảy ra đâu?
? Ti sao sụng ở Tây Nguyên lắm thác...
- Chảy qua nhiều vùng có độ cao khác
? Ngời dân Tây Nguyên khai thác sc nc
lm gỡ.
- Chạy tua-bin sản xuất ra điện.
? Các hồ chứa nớc có tác dụng gì.
- Giữ nớc, hạn chế những cơn lũ bất
th-ờng.
- Y/c các nhóm trình bày.
- Nxét, sửa chữa.
? Chỉ vị trí của nhà máy thuỷ điện Y-a-li
- HĐ2: Làm việc theo cặp.
? Tõy Nguyên có các loại rừng nào
- Rừng rậm nhiệt đới, rừng khộp
? Vì sao ở Tây Ngun lại có các loại
rừng khác nhau.
- Do ma nhiÒu.
- Y/c h/s đọc sgk mơ tả 2 loại rừng.
- Nxét kết luận.
- H§3: Làm việc cả lớp.
- Y/c h/s c mc 2, qsỏt tranh H8, 9, 10
trả lời theo câu hỏi:
? Rõng ở Tây Nguyên có giá trị gì ?
- Có nhiều sản vật, nhất là gỗ.
? G c dựng lm gỡ.
? Nêu quy trình sản xuất ra các sản phẩm
gỗ.
? Nguyên nhân và hậu quả của việc mất
rừng ở Tây Nguyên.
- Do việc khai thác rừng bừa bÃi.
? Thế nµo lµ du canh, du c.
? Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ
rừng.
* Những hoạt đơng sản xuất của ngời dân
ở Tây Nguyên ?
- Trång c©y công nghiệp lâu năm, chăn
nuôi gia súc có sừng, khai th¸c søc níc,
- 2.hs.
- Qsát lợc đồ hình
4.
- Thảo luận nhóm..
- Đại diện các
nhóm trả lời.
- NxÐt.
- 2.hs chỉ trên lợc
đồ hình 4.
- Qsát hình 6,7 và
đọc mục 4 SGK.
- Thảo luận cặp.
- Trả lời.
- Hs đọc sách và
mô tả 2 loại rng.
- Nxột.
- Đọc mục 2, qsát
hình 8,9,10.
- Hs tự nêu.
- Nxét.
- Nêu ý kiến.
- Thảo luận, nêu ý
kiến.
C. Củng cố, dặn
dò: 3p
khai thác rừng.
- Rút ra bài học.
- Cho hs đọc.
- Hệ thng nd.
- Nxét chung giờ học.
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Thực hiện.