Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

GA lop 4 TUAN 6 CKT ATGT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.51 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 6</b>

<i><b> Lịch Báo Giảng</b></i>



<i><b>THỨ</b></i>

<b>M«n</b>

<b>TÊN BÀI DẠY</b>



<b>2</b>



<b>20/09/2010</b>



<b> CC</b>


<b>Tập c</b>


<b>Toỏn</b>


<b>Lch S</b>



<b>Tuần 6</b>



<b>Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca</b>


<b>Luyện tập</b>



<b>Khởi nghĩa Hai Bà Trng ( năm 40 )</b>



<b>3</b>



<b>21/09/2010</b>



<b>Lt&c</b>


<b>Toỏn</b>


<b>Ch. t</b>


<b>a lớ</b>


<b>k.chuyn</b>



<b>Danh từ chung và danh từ riêng</b>



<b>Luyện tập chung</b>



<b>Nghe- viết: Ngời viết truyện thật thà</b>


<b>Tây Nguyên</b>



<b> K chuyn ó nghe , ó c</b>



<b>4</b>



<b>22/09/2010</b>



<b>tp c</b>


<b>Toỏn </b>


<b>o c</b>


<b>TLV</b>



<b>Chị em tôi</b>



<b>Luyện tập chung</b>



<b>Biết bày tỏ ý kiến (T2)</b>


<b>Trả bài văn viết th</b>


<b>5</b>



<b>23/09/2010</b>



<b>Toán </b>


<b>LT&C</b>


<b>kĩ thuật</b>




<b>Phép céng</b>



<b>MRVT : Trung thùc - Tù träng</b>



<b>Kh©u ghÐp hai mÐp vải bằng mũi khâu </b>


<b>th-ờng(t1)</b>



<b>6</b>



<b>24/09/2010</b>



<b>Toán</b>


<b>TLV</b>



<b>SH-ATGT</b>


<b> </b>



<b>Phép trừ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thø hai ngµy 20 tháng 9 năm 2010


<b> </b>

<b>Nỗi dằn vổt của an-đrây-ca </b>


<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>


1.Biết đọc với giọng kể chậm rói, tỡnh cảm, bước đầu biết phõn biệt lời nhõn vật với lời người kể chuyện.


2. Hiểu nội dung câu chuyện : Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca thể hiện tình cảm yêu thơng và ý thức trách nhiệm đối
với ngời thân, lòng trung thực, sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân. (Trả lời được cỏc cõu hỏi SGK)


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>



- Tranh minh häa


- Bảng phụ viết các câu, đoạn văn cần HD đọc


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB


<b>1. Bµi cị :</b>


- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Gà Trống và Cáo và
TLCH 1, 4 - Nêu ý nghĩa


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>* GT bµi</b></i>


- Câu chuyện Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca sẽ cho các em
biết An-đrây-ca có phẩm chất rất đáng q mà khơng phải
ai cũng có. Bài học này sẽ cho các em hiểu điều đó.


<b>HĐ1: </b><i><b>GV đọc diễn cảm</b></i>


- GV đọc cả bài, giọng trầm buồn, xúc động, nhấn giọng ở
những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


<b>HĐ2: </b><i><b>Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 1</b></i>
- Gọi HS đọc đoạn 1 (từ đầu ... về nhà)
- Cho HS quan sát tranh minh họa


- Sửa lỗi phát âm, cách đọc
- Chia nhóm luyện đọc
- Gọi HS đọc cả đoạn


– <b>Khi câu chuyện xảy ra, An-đrây-ca mấy tuổi, hoàn</b>
<b>cảnh gia đình em lúc đó ra sao ?</b>


– An-đrây-ca đã làm gì trên đờng đi
mua thuốc cho ơng ?


- Gọi 2 em đọc đoạn 1


- HD đọc câu nói của ông : chậm rãi, mệt nhọc


<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 2</b></i>
- Gọi HS nối tiếp đọc đoạn 2


- GV kết hợp sửa sai phát âm
- Chia nhóm luyn c
- 2 em c c on


Chuyện gì xảy ra khi An-đrây-ca mang thuốc về ?
An-đrây-ca tự dằn vặt mình nh thế nào ?


Em hiểu dằn vặt nghĩa nh thế nào ?


Câu chuyện cho thấy An-đrây-ca lµ cËu bÐ nh thÕ nµo ?


- Gọi 1 em c c bi



Nêu nội dung chính của bài ?
- Gọi 2 em nhắc lại, GV ghi bảng.


<b>HĐ4: </b><i><b>Đọc </b></i>
<i><b>diễn c¶m</b></i>


- Treo bảng phụ có viết đoạn "Bớc vào ... khỏi nhà"
- Tổ chức thi đọc diễn cảm đoạn văn trên


- HD đọc phân vai
- Nhận xét, cho điểm


<b>3. Cñng cố, dặn dò:</b>


- Đặt tên khác cho truyện ?
- Nhận xÐt tiÕt häc


- Dặn HS luyện đọc nhiều hơn
- CB bài 12


- 3 em đọc.
- HS nhận xét.


- L¾ng nghe


- Lắng nghe, theo dõi SGK
- 2 em đọc.


- Quan s¸t



– An-đrây-ca, nghỉ hơi khi đọc dấu ba
chấm ...


- Nhóm đơi luyện đọc
- 2 em đọc.


– CËu 9 ti, sống cùng ông và mẹ, ông
đang ốm nặng.


nhp cuc đá bóng, quên lời mẹ
dặn, mãi một lúc sau mới nhớ ra
- 2 em đọc.


- Cả lớp tìm giọng đọc đúng.


- 2 em đọc nối tiếp, cả lớp theo dõi
SGK.


- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 2 em đọc.


– Mẹ khóc nấc lên : ơng đã qua đời.
– ịa khóc, cho rằng chỉ vì mình mải
chơi bóng, mua thuốc về chậm ...
- 1 em trả lời nh SGK.


– - 1 em đọc.


– - 1 em đọc, cả lớp theo dõi tìm ra
cách đọc hay.



- 3 em / 2 đội thi đọc.
- Nhóm 4 em đọc.


- 2 nhóm thi đọc phân vai.


- HS nhận xét, bình chọn nhóm c
hay hn.


Tự trách mình, Chó bÐ trung
thùc ...


- Lắng nghe
Tập đọc : Tiết 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



To¸n : TiÕt 26

<b>LuyÖn tËp</b>



<b>I. MơC tiªu</b>


- Đäc được một số thơng tin trên biểu đồ.
- Bµi : 1, 2


<b>II.đồ dùng dạy học :</b>


- Giấy khổ lớn và bảng phụ vẽ sẵn biểu đồ của bài 3


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB


<b>1. Bµi cũ :</b>


- Gọi 2 em làm lại bài 1/31, 2/32


<b>2. Bµi míi:</b>


Bµi 1:


- Cho HS đọc và tìm hiểu u cầu BT
- Chia nhóm thảo luận


- Cho HS tr×nh bày kết quả lần lợt từng câu lên
BC


- Hỏi thêm :


– Cả 4 tuần bán đợc bao nhiêu m vải hoa?


Tuần 2 bán nhiều hơn tuần 1 bao nhiêu m vải
hoa ?


Bài 2:


- Cho HS c


- Yêu cầu HS tự làm VT rồi gọi 3 em lên bảng
- HD HS yếu làm câu 2c, nêu cách tìm số TBC
của 3 số.



- GV kết luận.
Bài 3:HS KG


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Chun b bài 27, ôn đọc viết STN trong hệ thập
phân


- 2 em lµm miƯng.


- 1 em đọc đề, nêu u cầu đề.
- Nhóm 2 em thảo luận.
- HS điền Đ - S vào BC.
– S, Đ, S, Đ, S


– 700m
– 100m


- Cả lớp đọc thầm, 1 em đọc to.


- HS lµm VT, 3 em tiếp nối lên bảng làm 3 câu.
T7 : 18 ngày


T8 nhiều hơn T9 : 12 ngày
TB mỗi tháng :


(18 + 15 + 3) : 3 = 12 (ngày)


- HS nhận xét.


- Lắng nghe


Lịch sö : TiÕt 6

Khởi nghĩa Hai Bà Trng (năm 40)



I. MơC tiªu :


-Kể ngắn gọn cuộc khởi nghĩa của Hai Bµ Trng(Nguyên nhân khởi nghĩa,người lãnh đạo,ý nghĩa).


-Sử dụng lược đồ để kể lại nét chính về diễn biến cuộc khởi ngha


II. Đồ dùng dạy học :


- Lc khi nghĩa Hai Bà Trng


iii. Hoạt động dạy học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB


<b>1. Bµi cị :</b>


- Dới ách thống trị của các triều đại phong kiến
phơng Bắc, cuộc sống của dân ta cực khổ nh thế
nào ?


- Nhân dân ta đã phản ứng ra sao ?


<b>2. Bµi míi:</b>



<b>HĐ1: </b><i><b>Ngun nhân dẫn đến cuộc khởi nghĩa</b></i>
- GV giải thích : "Thời nhà Hán đơ hộ nớc ta,
vùng đất Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ chúng đặt là
quận Giao Ch."


- Câu hỏi thảo luận :


Hai Bà Trng kêu gọi nhân dân khởi nghĩa trong
hoàn cảnh nào ?


Lu ý : Việc Thi Sách bị giết hại chỉ là cái cớ để
cuộc khởi nghĩa nổ ra, nguyên nhân sâu xa là do
lòng yêu nớc, căm thù giặc của hai b.


- 2 em lên bảng.


- HS nhận xét, bổ sung.


- Nhãm 4 em
- L¾ng nghe


- Nhãm 4 em th¶o luËn.


– Do nhân dân ta căm thù quân xâm lợc, đặc
biệt là Thái thú Tô Định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>H§2: </b><i><b>DiƠn biÕn cđa cc khëi nghÜa</b></i>


- GV treo lợc đồ lên bảng và giải thích : Cuộc
khởi nghĩa diễn ra trên phạm vi rất rộng, lợc đồ


chỉ phản ứng khu vực chính nổ ra khởi nghĩa.
- Yêu cầu HS xem lợc đồ và dựa vào ND/ SGK
trình bày lại diễn biến chính của cuộc khi
ngha


- GV HDHS nhận xét, bổ sung.


<b>HĐ3: </b><i><b>Kết quả cña cuéc khëi nghÜa </b></i>
- Hái :


– <b>Khëi nghÜa Hai Bµ Trng thắng lợi có ý</b>
<b>nghÜa g× ?</b>


- GV kÕt ln.


<b>3. Cđng cè, dặn dò:</b>


- Gi 2 em c ghi nh
- Nhn xột


- Dặn HS CB bài 5


- Làm việc cá nhân
- L¾ng nghe


- HS dựa vào lợc đồ và SGK trình bày lại diễn
biến cuộc khởi nghĩa.


- 2 em lên bảng trình bày kết hợp chỉ lợc đồ.
- Làm việc cả lớp



- HS tr¶ lêi.


– Sau hơn 200 năm bị phong kiến phơng Bắc
đô hộ, lần đầu tiên nhân dân ta giành đợc độc
lập.


- 2 em đọc.
- Lắng nghe
Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010


LT&C : TiÕt 11

<b>Danh tõ chung và danh từ riêng</b>



I. MụC đích, yêu cầu :


-Hiểu được khái niệm DT chung và DT riêng


-Nhn bit c DT chung v DT riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát của chúng.Nắm đợc quy tắc viết hoa
DT riêng và bớc đầu vận dụng quy tắc đó vào thực tế.


II. đồ dùng dạy học :


- Bản đồ tự nhiên VN (có sơng Cửu Long)


- 2 b¶ng phơ viÕt néi dung bài 1/I và đoạn văn trong bài 1/II
- Giấy khỉ lín


III. hoạt động dạy và học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB



<b>1. Bµi cị :</b>


- Danh từ là gì ? Cho VD
- Tìm danh từ trong c©u :


Việt Nam đất nớc ta ơi !


Mênh mơng biển lúa đâu trời đẹp hơn.


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>* GT bµi</b></i>


- Em có nhận xét gì về cách viết các danh từ tìm
đợc trong đoạn thơ ?


- Tại sao có DT viết hoa, có DT khơng viết hoa ?
Bài học hơm nay sẽ giúp các em trả lời câu hỏi đó.


<b>H§1: </b><i><b>NhËn xÐt</b></i>
Bµi tËp 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
- Yêu cầu HS thảo luận và tìm từ đúng
- GV treo bảng phụ có nội dung BT1.


- Dùng Bản đồ tự nhiên VN giới thiệu sông Cửu
Long và nói vài nét về vua Lê Lợi



Bµi 2:


- u cầu HS đọc đề


- Yêu cầu thảo luận cặp đôi TLCH


- GV kÕt luËn b»ng c¸ch d¸n phiÕu cã ghi nội
dung các câu trả lời lên bảng.


- KL : – Những tên chung của 1 loại sự vật nh
<i>sông, vua đợc gọi là danh từ chung.</i>


– Những tên riêng của 1 sự vật nhất
định nh Cửu Long, Lê Lợi gọi là DT riêng.
Bài 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yªu cầu thảo luận nhóm 2 và trả lời
- Gọi HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung


- 1 em tr¶ lêi.


– Việt Nam / đất nớc / biển / lúa / trời


– Danh từ Việt Nam đợc viết hoa, cịn các
danh từ khác khơng viết hoa.


- Lắng nghe



- 2 em c.


- Nhóm 2 em thảo luận :


a. s«ng b. Cöu Long
c. vua d. Lê Lợi


- Đại diện 4 nhóm lên bảng trình bµy.
- HS nhËn xÐt.


- 1 em đọc.


- Nhóm 2 em thảo luận, đại diện nhóm trình
bày.


– sơng : tên chỉ chung những dịng nớc chảy
tơng đối lớn.


– Cưu Long : tên riêng một dòng sông


vua : tờn ch chung ngời đứng đầu nhà nớc
PK


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- KL : Danh từ riêng chỉ ngời, địa danh cụ thể
ln ln phải viết hoa.


<b>H§2: </b><i><b>Ghi nhớ</b></i>


Thế nào là DT chung, DT riêng ? Cho VD
<b>Khi viết DT riêng lu ý điều gì ?</b>



- Gọi HS đọc ghi nhớ


- Yêu cầu đọc thầm, thuộc ti lp


<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện tập</b></i>
Bài 1:


- Yờu cu c yờu cu và nội dung
- Treo bảng phụ có ghi đoạn văn lên bảng
- GV gạch chân các danh từ trong bảng phụ.
- Yêu cầu HS thảo luận xác định DT chung, DT
riêng trong số các DT tìm đợc viết vào giấy khổ
lớn


Bµi 2 :


- Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu HS t lm bi


- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn trên bảng
- Hỏi :


<b>Họ tên các bạn ấy lµ DT chung hay DT</b>
<b>riêng ?</b> Vì sao ?


- Nhc HS ln viết hoa tên ngời, địa danh


<b>3. Cđng cè, dặn dò:</b>



- Nhận xét


- Dặn HS về nhà tìm và viết : 5 DT chung và 5 DT
riêng


- CB : Bµi 12


- 1 em đọc.


- Thảo luận nhóm đơi


– Tên chung của dịng nớc chảy tơng đối lớn
"sơng" khơng viết hoa. Tên riêng chỉ cụ thể
1 dịng sơng "Cửu Long" viết hoa.


– Tên chung chỉ ngời đứng đầu nhà nớc PK
"vua" không viết hoa. Tên riêng chỉ 1 vị vua
cụ thể "Lê Lợi" đợc viết hoa.


- 2 em trả lời.
– luôn luôn viết hoa
- 2 em đọc.


- HS học thuộc lịng.
- 2 em đọc.


- HS đọc thầm, nhóm 2 em tìm danh từ rồi
trình bày miệng


– núi / trái / dịng / sơng / dãy / mặt / sông /


ánh / nắng / đờng / phải / nhà / trớc / giữa
- Nhóm 4 em làm trên giấy khổ lớn rồi dán
lên bảng.


- HS nhận xét.
- 1 em c.


- Viết tên bạn vào VBT, 3 em lên bảng viết.
- HS nhận xét.


- Họ tên ngời là DT riêng vì chỉ một ngời cụ
thể nên phải viết hoa.


- Lắng nghe


To¸n : TiÕt 27

<b>LuyÖn tËp chung </b>



I. MụC tiêu :


Giúp HS ôn tập, củng cố về :


- Viết, đọc, so sánh được các STN, nờu được giỏ trị của chữ số trong một số.
-Đọc được thụng tin trờn biểu đồ cột


-Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào
*BT: 1, 2(a, c), 3(a, b, c), 4(a, b)


*KT: B1, 2a, 3(a, b)


ii. đồ dùng dạy học :



- Bảng phụ vẽ sơ đồ và các câu hỏi của bài 3 / 35


IiI. hoạt động dạy và học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB


<b>1. Bµi cị :</b>


- Gäi 2 em làm miệng lại bµi 1/ 33 vµ
2/ 34 ë SGK


<b>2. Bµi míi:</b>


Bµi 1:


- Gọi HS đọc đề


- Cho HS th¶o luËn nhãm


- Gọi 2 em lên bảng làm bài 1a, b và trả lời
– Muốn tìm số liền trớc (liền sau) ta làm thế nào ?
- GV lần lợt viết 3 số của bài 1c lên bảng rồi yêu
cầu HS đọc và nêu giá trị của chữ số 2


Bµi 2:


- Hái : Khi so sánh 2 số, ta có mấy trờng hợp x¶y ra


- 2 em làm miệng.


- HS nhận xét.
- 1 em đọc.


- Nhãm 2 em th¶o ln.


– liỊn sau sè 2835917 lµ sè 2835918
– liỊn tríc cđa sè 2835917 lµ sè 2835916
– sè liỊn tríc : - 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Với mỗi trờng hợp, ta so sánh nh thế nào ?
- Yêu cầu đọc thầm bài 2 và tự làm bài
– Gợi ý HS yếu :


5 tấn 175kg = 5 175kg nên chữ số điền vào ơ
trống phải là 0 để có


5 tÊn 175kg > 5 075kg
- GV kÕt luËn, ghi ®iĨm.


Bµi 3:


- GV treo biểu đồ lên bảng, yêu cầu HS đọc tên
biểu đồ và đọc thầm các câu hỏi


- Cho HS th¶o luËn theo nhãm


- Tổ chức cho HS chơi "Đố bạn" với các
câu hỏi đã cho


- Cuèi cïng, GV cñng cè :



– Muèn tìm số TBC của nhiều số, ta làm thế nào ?
(HS KG)


Bµi 4:


- u cầu HS đọc đề
- Cho nhóm thảo luận


- Gọi đại diện 3 nhóm trình bày, HS khác nhận xét,
bổ sung


- GV kÕt ln.


<b>3. Cđng cè, dỈn dò:</b>


- Nhận xét
- CB: Bài 28


- Có 2 trờng hợp xảy ra :


2 số có số chữ số không bằng nhau
2 số có số chữ số bằng nhau
- HS tự làm VT.


- 2 em lên bảng làm bµi.
– 475 936 > 475 836
– 903 876 < 913 000
– 5 tÊn 175kg > 5 075kg
- HS nhËn xÐt.



- Quan s¸t


- 1 em đọc tên biểu đồ.
- HS đọc thầm các câu hỏi.
- Nhóm 4 em thảo luận.
a) 3 lớp : 3A, 3B, 3C


b) Líp 3A cã 18 HS giái to¸n, líp 3B cã 27
HS giái, líp 3C cã 21 HS giái to¸n.


c) Líp 3A cã nhiỊu HS giỏi toán nhất và
lớp 3A có ít HS giỏi toán nhÊt.


d) TB mỗi lớp có 22 HS giỏi tốn. (HS KG)
- 1 em đọc.


- Nhóm 2 em thảo luận và i din nhúm
trỡnh by :


năm 2000 : TK XX
năm 2005 : TK XXI


TK XXI :2001 2100(Cú th i gia n)


- Lắng nghe


Chính tả : TiÕt 6

<b>Nghe viết: Ngời viết truyện thật thà</b>



I. MụC ĐíCH, YêU CầU :



1. Nghe - viết đúng v trình bày b i chính tả sà à ạch sẽ, trình bày đúng lời đối thoại của nhõn vật trong b ià
2. L m à đỳng BT2(CT chung), BTCT phơng ngữ(3)a/b hoặc BT do GV tự soạn.


II. đồ dùng dạy học :


- GiÊy khỉ lín


III. hoạt động dạy và học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB


<b>1. Bµi cị :</b>


- Gọi 1 HS đọc, 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết Vn các từ
có vần en/eng


<b>2. Bµi míi :</b>


<i><b>* GT bài</b></i>


- Nêu MĐ - YC tiết học


<b>H1: </b><i><b>HD nghe - viết</b></i>
- Gọi đọc bài chính tả
- Gọi 1 em đọc li
- Hi :


Nhà văn Ban- dắc có tài gì ?



– Trong cuéc sèng, ông là ngời nh thÕ
nµo ?


- Yêu cầu HS đọc thầm tìm từ ngữ khó viết
– thẹn : mắc cỡ


- Cho HS viÕt BC, 1 em viÕt b¶ng líp
- HD HS cách trình bày khi viết lời thoại
- Đọc cho HS viết


- Đọc cho HS dò lại bài
- HDHS tự bắt lỗi


- GV chấm 4 bài, nhận xét


<b>HĐ2: </b><i><b>HD làm BT</b></i>


- cái kẻng, chén bát, chen chúc, xen kẽ,
xà beng ...


- L¾ng nghe


- HS theo dõi SGK.
- 1 em c.


tởng tợng khi viết truyện ngắn, trun
dµi


– Ơng là ngời rất thật thà, nói dối là đỏ
mặt, ấp úng.



- Nhãm 2 em


– Ban-d¾c, trun dµi, dù tiƯc, Êp óng,
thĐn ...


– Ban-d¾c, trun dài, dự tiệc, ấp úng.
- Lắng nghe


- HS viết bài.
- HS tự soát lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 1 :


- Yờu cu HS c


- Yêu cầu HS ghi lỗi và chữa vào VBT, phát giấy lớn cho
2 em


- GV HD HS nhËn xÐt, kÕt luËn
Bµi 2 :


- Yêu cầu đọc đề
– Từ láy là gì ?


- Chia nhãm 4 em t×m tõ


- Tổ chức tìm từ tiếp sức, đội 1 tìm từ láy có âm s/x, đội 2
tìm từ láy có thanh ? / ~



- Gọi các đội nhận xét chéo, tổng kết số từ tìm đúng, ghi
điểm


<b>3. Cđng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Dn HS ghi nhớ các hiện tợng chính tả trong bài để
không vit sai


- Dặn CB : Bài 7


- 1 em c đề và mẫu.
- Tự ghi lỗi và chữa lỗi


- Các em làm phiếu dán lên bảng.
- HS nhận xét.


- 1 em đọc đề và mẫu.
- 2 em trả lời, cho VD.


- Nhóm 4 em thảo luận tìm từ.


- 2 đội thi tiếp sức, mỗi đội tiếp nối ghi từ
láy tỡm c lờn bng.


sục sôi, se sẻ, sụt sùi ...
xa xôi, xúm xít, xôn xao ...
sởn sơ, phe phÈy, tua tđa ...
– mÉu mùc, mµu mì, bì ngỡ ...


- Lắng nghe


Địa lí : TiÕt 6

Tây Nguyên



I. MụC tiêu :


Học xong bài này, HS biết :


-Nờu c mt số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của Tây Nguyên


-Chỉ được các cao nguyên ở Tây Nguyên trên bản đồ(lược đồ) tự nhiên Việt Nam: Kon Tum, Plây Ku, Đắk Lắk,
Lâm Viên, Di Linh.


*HS KG: Nêu được đặc điểm của mùa mưa, mùa khô ở Tây Nguyên.


ii. đồ dùng dạy học :


- Bản đồ địa lí tự nhiên VN


- Tranh vẽ dãy núi Hồng Liên Sơn và đỉnh núi Phan-xi-păng


IiI. hoạt động dạy và học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB


<b>1. Bµi cũ :</b>


- Mô tả vùng trung du Bắc Bộ ?


- Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng những


loại cây gì ?


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>2.1. Tây Nguyên - xứ sở của các cao nguyên xếp</b></i>
<i><b>tầng</b></i>


<i><b>HĐ1: Làm việc cả lớp</b></i>


- GV chỉ vào vị trí của khu vực Tây Nguyên trên bản
đồ Địa lí tự nhiên VN và nói : "Tây Nguyên là cùng
đất cao, rộng lớn, gồm các cao nguyên xếp tầng cao
thấp khác nhau".


- Yêu cầu xem lợc đồ chỉ vị trí các cao nguyên và
đọc tên theo thứ tự từ Bắc xuống Nam


- Gọi 1 em lên bảng chỉ bản đồ và trình bày


- Yêu cầu dựa vào bảng số liệu xếp các cao nguyên
theo thứ tự từ thp n cao


<i><b>HĐ2: Làm việc cả lớp</b></i>


- GV giới thiệu 1 số tranh ảnh về các cao nguyên và
giới thiệu :


– Đắk Lắk : Bề mặt khá bằng phẳng, nhiều sống suối
và đồng cỏ. Đây là nơi đất đai phì nhiêu nhất, đông
dân nhất ở Tây Nguyên.



– Kon-tum : rộng lớn, bề mặt khá bằng phẳng, có chỗ
giống đồng bằng, thực vật chủ yếu là các loại cỏ.
– Di Linh : gồm những đồi lợn sóng dọc


- 2 em lên bảng.
- HS nhận xét.


- Lắng nghe


- HS tự xem lợc đồ, xác định vị trí và
nêu : Kon-tum, Plây-cu, Đắk Lk, Lõm
Viờn, Di Linh


- 1 em lên bảng trình bày.


Đắk Lắk, Kon-tum, Di Linh, Lâm Viên
- Quan sát, nhận xét


- Lắng nghe


- 1 số em trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

theo những dịng sơng. Bề mặt bằng phẳng đợc phủ
lớp đất đỏ bazan. Mùa khơ ở đây


kh«ng khắc nghiệt nên cao nguyên lúc nào cũng có
màu xanh.


Lâm Viên : địa hình phức tạp, nhiều núi, thung


lũng sâu, sụng sui nhiu thỏc ghnh, khớ hu mỏt
m.


<i><b>2.2. Tây Nguyên có 2 mùa rõ rệt : mùa ma và mùa</b></i>
<i><b>khô</b></i>


<i><b>HĐ3:</b>Làm việc cá nhân</i>


- Yờu cu da vo mc 2 v bảng số liệu ở mục 2
SGK để TLCH :


– ë Buôn Ma Thuột, mùa ma vào những tháng nào?
Mùa khô vào những tháng nào ?


<b>Khí hậu ở Tây Nguyên có mấy mùa ? Là những</b>
<b>mùa nào ?</b>


Mô tả cảnh mùa ma và mùa khô ở Tây Nguyên ?
- GV kÕt luËn.


<i><b>H§4:</b></i>


- Gọi HS nêu ghi nhớ
- Yêu cầu c thuc ti lp


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Häc thc ghi nhí


- CB: Bµi 6


- HS tiÕp nối trả lời câu hỏi.
Mùa ma : tháng 5, 6, 7, 8, 9, 10
Mùa khô : tháng 1, 2, 3, 4, 11, 12
– cã 2 mïa : mïa ma và mùa khô


Mựa ma, c rng nỳi b phủ 1 bức màn
nớc trắng xóa. Mùa khô, trời nắng gay
gắt, đất khô vụn bở.


- HS nhận xét.
- 3 em đọc.


- L¾ng nghe


Kể chuyện : Tiết 6 Kể chuyện đã nghe, đã đọc


I. MôC ĐíCH, YêU CầU


- Da vo gi ý(SGK),bit chn v k lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc, nói về lũng t trng.
- Hiểu câu chuyện v nờu đ ỵc néi dung chính của trun.


II. đồ dùng dạy học :


- Một số truyện viết về lòng tự trọng
- Giấy dài ghi đề bài


- Giấy khổ lớn viết dàn ý KC, tiêu chí đánh giá bài KC



III. hoạt động dạy và học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bµi cị:</b>


- Gäi HS kĨ chun vỊ tÝnh trung thùc và nêu ý nghĩa
của truyện


- Nhận xét, ghi điểm


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* GT bài</b></i>


- Kiểm tra việc chuẩn bị truyện của HS


- Những đức tính : trung thực, tự trọng ... của con
ng-ời đều đáng quý. Hôm nay lớp ta sẽ thi xem bạn nào
kể chuyện về lòng tự trọng mới lạ và hấp dẫn nhất.


<b>HĐ1: </b><i><b>Tìm hiểu đề</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài và phân tích đề


- GV gạch chân các từ quan trọng : lòng tự trọng, đợc
nghe, đợc đọc.


- Gọi HS tiếp nối nhau đọc gợi ý
- Hi :



Thế nào là lòng tự trọng ?


– Em đã đọc các câu chuyện nào nói về lịng tự
trọng ?


– Em đọc những câu chuyện đó õu ?


- 3 em kể chuyện và nêu ý nghĩa.


- Tổ trởng báo cáo việc chuẩn bị của các
bạn.


- L¾ng nghe


- 1 em đọc đề.


- 1 em nêu những từ ngữ quan trọng.
- 4 em tiếp nối đọc.


– tự tơn trọng bản thân, giữ gìn phẩm giá,
khơng để ai coi thờng mình.


– Trun kĨ vỊ danh tíng TrÇn B×nh
Träng


– Bi häc TD (TV3 / II) : cËu bÐ Nen-li
– Sù tÝch da hÊu : Mai An Tiªm ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Yêu cầu đọc thầm dàn ý KC (gợi ý 3)


- GV dán dàn ý KC và tiêu chí đánh giá
bài KC


– ND đúng chủ đề : 4đ
– Chuyện ngoài SGK : 1đ
– Kể hay, phối hợp điệu bộ : 3đ
– TLCH của bạn : 1đ


<b>H§2: </b><i><b>KĨ chun trong nhãm</b></i>
- Chia nhãm 2 em


- GV đi giúp đỡ từng nhóm, gợi ý cho HS các câu hỏi.


<b>H§3: </b><i><b>Thi kĨ tríc líp</b></i>
- Tỉ chøc cho HS thi kể


- GV ghi tên câu chuyện, tên bạn kể.


- GV cùng HS nhận xét, ghi điểm. Bình chọn bạn kể
hay nhất, có câu chuyện hay nhất và bạn có câu hỏi
hay nhất.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Dặn HS xem tríc c¸c tranh minh häa trun "Lêi íc
díi trăng" và gợi ý


xem ti vi ...


- HS c thm.
- 1 em đọc to.


- HS kể cho nhau nghe, trao đổi ý nghĩa
câu chuyện.


- 4 - 5 em kể, các em khác lắng nghe để
hỏi lại bạn hoặc TLCH của bn.


- HS nhận xét, bình chọn.


- Lắng nghe


Thứ t ngày 22 tháng 9 năm 2010


Tập đọc : Tiết 12

<b>Chị em tơi</b>



I. MụC đích, u cầu :


1.Biết đọc bài với giọng kể nhẹ nhàng, bước đầu diễn tả được nội dung cõu chuyện 2.Hiểu nội dung, ý nghĩa câu
chuyện : Khun HS khơng đợc nói dối. Nói dối là 1 tính xấu làm mất lịng tin, sự tơn trọng của mọi ngời đối với
mình.


II. đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa


- Bảng phụ viết đoạn văn cần luyện đọc


III. hoạt động dạy và học :



Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB


<b>1. Bµi cị :</b>


- Gọi 2 em đọc truyện Nỗi dằn vặt của
<i>An-đrây-ca và TLCH 3, 4 SGK</i>


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>* GT bµi</b></i>


- Nói dối là 1 tính xấu, làm mất lịng tin của mọi
ngời, làm mọi ngời ghét bỏ, xa lánh. Truyện Chị
<i>em tôi các em học hôm nay kể về 1 cô chị hay</i>
nói dối và đã sửa đợc tính xấu nhờ sự giúp đỡ
của cô em.


<b>HĐ1: </b><i><b>Luyện đọc</b></i>


- Gọi HS đọc tiếp nối 3 đoạn


- GV kết hợp sửa sai phát âm, ngắt nghỉ hơi
- Gọi HS đọc chú giải


- Cho nhóm luyện đọc
- Gọi HS đọc cả bài.


- GV c mu : nh nhng, húm hnh.


<b>HĐ2: </b><i><b>Tìm hiểu bài</b></i>



- Yêu cầu đọc đoạn 1 và TLCH :
– <b>Cô chị xin phộp i õu ?</b>


Cô có đi học nhóm thật không ? Em đoán xem
cô đi đâu ?


Cụ đã nói dối ba nh vậy nhiều lần


cha ? Vì sao cơ nói dối đợc nhiều lần nh vậy ?
– Vì sao mỗi lần nói dối, cơ chị lại thấy ân hận ?
- Yêu cầu đọc đoạn 2 và TLCH :


– Cơ em đã làm gì để chị mình thụi núi di ?


- 2 em lên bảng.


- Lắng nghe


- 2 lợt :


HS1: Từ đầu ... cho qua
HS2: TT ... cho nªn ngêi


<b>*HS3</b>: Cịn lại
- 1 em đọc.
- Nhóm 2 em
- 2 em


- Theo dâi SGK



- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
– đi học nhúm


Cô không đi học nhóm mà đi chơi với bạn bè,
xem phim, la cà ...


Cụ ó núi dối ba rất nhiều lần nh vậy
vì lâu nay ba vẫn tin cô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

– Thái độ của ngời cha lúc đó nh thế nào ?
- Yêu cầu đọc đoạn 3 và TLCH :


– Vì sao cách làm của cô em giúp chị tỉnh ngộ ?
– <b>Cô chị đã thay đổi nh thế nào ?</b>


– C©u chun mn nói với chúng ta điều gì ?
- GV ghi nội dung- ý nghĩa lên bảng, 2 em nhắc
lại.


<b>HĐ3: </b><i><b>Đọc diễn c¶m</b></i>


- Gọi HS nối tiếp đọc cả bài.


- HD đọc đoạn có nhiều lời thoại "Nhng đáp
lại ... nên ngời"


- Tổ chức cho HS thi đọc phân vai
- Nhận xét, cho điểm



<b>3. Cñng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Dn HS rỳt ra bài học cho mình
- CB bài Trung thu độc lập


ba.


- Cả lớp đọc thầm, 1 em đọc to.


– Cô cũng bắt chớc chị nói dối là đi văn nghệ để
đi xem phim, lại lớt qua mặt chị với bạn. Chị thấy
em nói dối lại tức giận bỏ về.


– Khi bị chị mắng, cơ em lại thủng thẳng trả lời,
lại cịn giả bộ ngây thơ hỏi lại để cô chị sững s
vỡ b bi l.


Ông buồn rầu khuyên hai chị em cố gắng học
cho giỏi.


- 1 em c to, cả lớp đọc thầm.


– Vì cơ biết cơ là tấm gơng xấu cho em.
– Vẻ buồn rầu của ba đã tác động đến cơ.
– Cơ khơng bao giờ nói dối ba đi chơi nữa.


– Câu chuyện khuyên chúng ta không nên nói dối.
- 3 em đọc, HS theo dõi tìm ra giọng đọc đúng.


- Nhóm 2 em luyện đọc.


- Các nhóm thi đọc với nhau.


- HS nhận xét, bình chọn nhóm đọc diễn cảm
nhất.


- L¾ng nghe


Đạo đức : Tiết 6

<b>Biết bày tỏ ý kiến (tiết 2) </b>



I. MơC tiªu : (Nh tiết 1)


II. Đồ dùng dạy học :


- 1 chic micrụ khơng dây và đồ dùng hóa trang
iii. Hoạt động dạy học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bµi cò :</b>


- Gọi HS đọc Ghi nhớ
- Nhận xét, cho điểm


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Tiểu phẩm "Một buổi tối trong gia đình bạn</b></i>
<i><b>Hoa"</b></i>



- Gọi 3 em đã đợc phân cơng lên sắm vai: Hoa, bố
Hoa, mẹ Hoa


- Nêu vấn đề để HS thảo luận :


– Em cã nhËn xÐt g× vỊ ý kiÕn cđa mĐ Hoa, bè Hoa vỊ
viƯc häc tËp cđa Hoa ?


– <b>Hoa đã có ý kiến giúp đỡ gia đình nh thế nào ? ý</b>


kiÕn cđa b¹n Hoa có phù hợp không ?


Nu l bn Hoa, em sẽ giải quyết nh thế nào ?
- KL : Con cái nên cùng bố mẹ tìm cách giải quyết
vấn đề gia đình có liên quan đến các em. Các em biết
bày tỏ rõ ràng, lễ độ, bố mẹ sẽ lắng nghe, tụn trng.


<b>HĐ2: </b><i><b>Trò chơi "Phóng viên" </b></i>


- Cho HS chơi trò Phóng viên phỏng vấn các bạn theo
ND bài tập 3/ 10 và các câu hỏi khác nh :


Sở thích hiện nay của bạn là gì ?


Điều mà bạn quan tâm nhất hiện này là gì ?


- KL : Mỗi ngời đều có quyền có những suy nghĩ
riêng và có quyền bày tỏ ý kiến của mình.


<b>H§3 : </b><i><b>BT 4/ 10</b></i>



- Cho HS trình bày các bài vẽ, bài viết


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét
- Dặn CB bµi 4


- 2 em đọc.


- HS xem tiĨu phÈm.
- HS tiÕp nèi tr¶ lêi :


– Mẹ muốn Hoa nghỉ học giúp gia đình, bố
khuyên nên hỏi ý kiến của Hoa.


– Hoa muốn tiếp tục đi học còn 1
buổi làm bánh phụ mẹ.


Em cũng sẽ làm nh bạn Hoa.
- L¾ng nghe


- 1 số em xung phong đóng vai phóng viờn
phng vn cỏc bn trong lp.


- Cả lớp tự giác tham gia trò chơi tự nhiên,
sôi nổi.


- Nhúm 4 em tự chọn đề tài để bày tỏ ý
kin.



- Lắng nghe


Tập làm văn : Tiết 11

<b>Trả bài văn viết th</b>



I. MụC đích, yêu cầu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*HS KG : Biết nhận xét và sửa lỗi để có các câu văn hay.


II. đồ dùng dạy học :


- Bảng phụ viết sẵn 4 TLV
- Phiu hc tp cú sn ni dung


Lỗi chÝnh t¶ /


sửa lỗi Lỗi dùng từ /sửa lỗi Lỗi về câu / sửa lỗi Lỗi diễn đạt /sửa lỗi Lỗi về ý / sửa lỗi


III. hoạt động dạy và học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB


<b>H§1: </b><i><b>GV nhận xét chung về kết quả bài viết cđa</b></i>
<i><b>c¶ líp</b></i>


- Dán đề bài lên bảng
- Nhận xét kết quả làm bài


– Ưu điểm : Xác định đúng yêu cầu của đề, kiểu th,
bố cục rõ ràng, diễn đạt trụi chy



(Dng)


Tồn tại : Trình bày cha rõ 3 phần, ni dung chớnh
cha y và sai chÝnh t¶, diễn đạt câu văn cịn
yếu.


- Thông báo kết quả :


G : o K : 1 TB : 2 Y : 5


<b>HĐ2: </b><i><b>HDHS chữa bài</b></i>
- Trả vở cho HS


<i>a. HDHS sửa lỗi</i>


- Phát phiếu cho từng HS


- Đến từng bàn HD, nhắc nhở từng HS
- Theo dõi, kiểm tra HS làm việc
<i>b. HD chữa lỗi chung</i>


- GV ghép các lỗi định chữa lên bảng :
– Nge,gưởi,vuụi, khẻo, khẻ


– Hôm nay ,con viết bức thư này để hỏi thăm năm
mới ?


– Từ lặp :...không ạ !
- Gọi HS nhận xét, bổ sung


- GV chữa lại bằng phấn màu.


<b>HĐ3: </b><i><b>HD học tập những đoạn th, lá th hay</b></i>
- Đọc đoạn th của các bạn trong lớp


<b>HĐ4: </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>
- Nhận xét


- Dn cỏc em viết cha đạt về nhà viết lại
- CB bài 12


- 2 em đọc đề.
- Lắng nghe


- Lớp trëng ph¸t vë.


- Đọc lại lời nhận xét của thầy cô và bài
làm của mình


- Viết vào phiếu các lỗi trong bài làm theo
từng loại và sửa lỗi


- i bi lm v phiu cho bạn để soát lỗi
và việc sửa lỗi


- 1 sè em tiếp nối lên bảng chữa từng lỗi.
- Cả lớp tự chữa trên vở nháp.


Hụm nay, con viết thư này thăm ông
bà,chúc ông bà năm mới mạnh khoẻ.


- NhËn xÐt, bỉ sung


- HS chÐp vµo vë.


- Nhóm 2 em trao đổi, thảo luận để tìm ra
cỏi hay, ỳng hc tp.


- Lắng nghe


Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010


To¸n : TiÕt 29

<b>PhÐp céng</b>



I. MơC tiªu :


- Biết đặt tính và biết thùc hiƯn phÐp céng các số có đến sáu chữ số kh«ng nhí hoặc cã nhí khơng q 3 lượt và
khơng liên tiếp.


*BT: B1, B2(dịng 1,3), B3


ii. đồ dùng dạy học :


- 2 giÊy khỉ lín viÕt quy tr×nh thùc hiÖn 2 phÐp céng nh trang 38/ SGK


iII. hoạt động dạy và học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gäi 2 em lªn bảng :



a. Xếp các số sau theo thứ tự lớn dÇn :
82 705, 82 075, 8 750, 820 057, 82 750
b. §ỉi ra kg :


– 5 tÊn 120 kg – 3 tÊn 12 kg


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Củng cố cách thực hiện phép cộng</b></i>
- GV nêu và viết phép cộng lên bảng :


48 352 + 21 026
- Hỏi : Nêu cách thực hiện phép cộng ?
- Gọi 1 em lên bảng vừa tính võa nãi


- GV d¸n giÊy khỉ lín cã ghi c¸c bớc tính, yêu
cầu HS lên bảng chỉ vào phép tính và trình bày.
- Tiếp tục HDHS thùc hiÖn phÐp céng
367 859 + 541 728 tơng tự nh trên


- Hỏi : Muèn thùc hiÖn phÐp céng, ta làm thế
nào ?


- Gọi HS nhắc lại


<b>HĐ2: </b><i><b>Luyện tËp</b></i>
Bµi 1:


- Cho HS lµm BC, tiÕp nèi gäi 4 em lên bảng
- Gọi HS nhận xét, chữa bài



Bài 2:


- Yêu cầu tổ 1 : bài 2a, tổ 2 : bài 2b
- Gọi HS nhận xét, ghi điểm


Bài 3:


- Gọi HS đọc đề
- Yêu cầu tự làm VT


- Giúp đỡ HS yếu viết lời giải, trình bày có đáp số
Bài 4 : (HS KG)


- Gọi HS đọc


Cho biết tên thành phần của x trong từng biểu
thức ?


Muốn tìm SBT, ta làm thế nào ?


Muốn tìm số hạng cha biết, ta làm thế nào ?
phát giấy lớn cho 1 em


Lu ý : dấu = thẳng hàng


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét



Dặn các em cha hoàn thành bài về nhà làm tiếp
-CB bài 30


- 2 em lên bảng làm bài.


- Những em còn lại theo dõi, nhận xét.


- 1 em đọc phép cộng.


– đặt cột dọc, tính từ phải sang trái
- 1 em thực hiện.


- 1 em tr×nh bµy : 48 352
21 026
69 378
- HĐ cả lớp


Đặt tính : các chữ số cùng hàng thẳng cột với
nhau.


- 2 em nhắc lại.


- HS làm BC, 4 em lần lợt lên bảng.
a. 6 987, 7 988 b. 9 492, 9 184
- HS tù lµm VT, 2 em lên bảng làm bài.
a. 7 032, 58 510


b. 434 390, 800 000
- 1 em đọc.



- HS làm VT, 1 em lên bảng :
325 164 + 60 830 = 385 994
- 1 em đọc.


a. x lµ SBT
b. x là số hạng


- HS trung bình tiếp nối trả lời.
- 1 số em nhắc lại.


- Dán bài làm lên bảng, HS nhận xét: a. x =
1338 b. x = 608


- L¾ng nghe


LT&C : TiÕt 12

<b>Më réng vèn tõ : Trung thùc - tù träng</b>



I. MơC tiªu:


Biết thêm được nghĩa một số từ ngữ về chủ điểm Trung thực – Tự trọng(BT1, BT2) ; bước đầu biết xếp các từ Hán
Việt có tiếng“trung”theo hai nhóm nghĩa(BT3) và đặt câu được với một từ trong nhóm(BT4)


*KT : Bài 2, 3


II. đồ dùng dạy học :


- Phiếu khổ to ghi sẵn ND bài tập 1, 2, 3


III. hoạt động dạy và học :



Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB


<b>1. Bµi cị :</b>


- Gọi HS lên bảng viết :


5 DT chung l tên gọi các đồ dùng
– 5 DT riêng là tên riêng của ngời, sự vật


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>* GT bµi</b></i>


- Nêu M - YC cn t ca tit hc


<b>HĐ1: </b><i><b>HD làm bµi tËp</b></i>
Bµi 1:


- Yêu cầu đọc yêu cầu và ND
- Chia nhóm thảo luận và làm bài


- 2 em lên bảng viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Treo 2 bng ph có ghi đoạn văn cha hồn
chỉnh lên bảng. Chia làm thành 2 đội thi tiếp
sức điền từ thích hợp


- KÕt ln, ghi ®iĨm



- Gọi HS đọc bài đã hồn chỉnh
Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
- Chia nhóm thảo luận


- Tỉ chøc thi gi÷a 2 nhóm thảo luận xong trớc
dới hình thức :


Nhóm 1 : ®a ra tõ


– Nhóm 2 : tìm nghĩa của từ, sau đó đổi lại
nhóm 2 đa ra nghĩa của từ để nhóm 1 tìm từ.
- Kết luận lời gii ỳng :


Một lòng một dạ gắn bó với lÝ tëng, tỉ chøc
hay ngêi nµo


– Tríc sau nh một, không gì lay chuyển nổi
Một lòng một dạ vì việc nghĩa


Ăn ở nhân hậu, thành thật, trớc sau
nh một là


Ngay thẳng, thật thà
Bài 3:


- Gi HS c yờu cu


- Phát giấy và bút dạ cho các nhóm làm bài


- Gọi HS nhận xÐt, bỉ sung


- Gọi 2 em đọc lại 2 nhóm t


Bài 4 :


- Gi HS c yờu cu


- Yêu cầu HS tự làm VT rồi trình bày miệng
- GV lu ý HS về lỗi câu, sử dụng từ.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét
- Dặn CB bài 13


- Nhúm 2 em thảo luận làm VBT.
- 2 đội thi điền tiếp sức (3 em/ 1 đội)
– tự trọng, tự kiêu, tự ti, tự tin, tự ái, tự hào
- HS nhận xét, bổ sung.


- 2 em đại diện cho 2 đội đọc.
- 2 em đọc đề.


- Nhãm 4 em lµm bµi.


- 2 nhãm thi, nhãm nµo nãi đúng thưởng 1điểm.


- 2 em đọc lời giải đúng.
– trung thành



– trung kiên
– trung nghĩa
– trung hậu
– trung thực
- 1 em đọc.


- Nhãm 4 em làm bài trên giấy.
- Dán bài lên bảng


<i>trung có nghĩa là ở giữa : trung thu, trung bình,</i>
trung t©m


– trung có nghĩa là một lịng một dạ : trung thành,
trung nghĩa, trung kiên, trung thực, trung hậu
- 1 em đọc.


- Tiếp nối nhau đặt câu :


– Chúng em rớc đèn vui trung thu.
– Phụ nữ VN rất trung hậu, đảm đang.


KÜ thuËt :

<b>Khâu ghép hai mảnh vải bằng mũi khâu thờng(</b>

<b>tit</b>

<b>1)</b>



<b>I.MC TIấU:</b>


- Bit cỏch khõu ghộp hai mép vải bằng mũi khâu thường .


- Khâu ghép được hai mép vải bằng mũi khâu thường. Các mũi khâu có thể chưa đều nhau. Đường khâu có thể bị
dúm.



*HS khéo tay: Khâu ghép được hai mép vải bằng mũi khâu thường. Các mũi khâu tương đối đều nhau. Đường
khâu ít bị dúm.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC </b>


<b>GV: - Mẫu đường khâu ghép hai mảnh vải bằng mũi khâu thường .</b>
- Một số sản phẩm có đường khâu ghép hai mảnh vải .


- Hai mảnh vải 20 x 30 cm .
- Len, chỉ khâu.


- Kim khâu len và kim khâu chỉ, kéo, thước, phấn .
<b>HS : chuẩn bị như sgk</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1.Ổn định tổ chức (1’)</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Kiểm tra ghi nhớ của bài trước.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.


<b>3.Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>HT§B</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động 1: làm việc cả lớp</b>


*Mục tiêu:Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét mẫu .
*Cách tiến hành:



Gv giới thiệu một số sản phẩm có đường khâu ghép hai
mảnh vải, yêu cầu hs nêu ứng dụng


Giới thiệu mẫu khâu ghép hai mảnh vải bằng mũi khâu
thường.


*Kết luận: Khâu ghép hai mảnh vải được ứng dụng nhiều
trong khâu, may các sản phẩm.


<b>Hoạt động2:làm việc cả lớp</b>


*Mục tiêu: Hướng dẫn hs thao tác kỹ thuật
*Cách tiến hành:


- Hướng dẫn hs quan sát hình 1,2 ,3 sgk và nêu các
bước khâu ghép hai mảnh vải bằng khâu thường.
- Dựa vào hình 1,2,3 hãy trả lời câu hỏi trong sgk ?
*Kết luận: như mục 1 phần ghi nhớ sgk.


Hs trả lời


Hs quan sát và nhận xét.


Hs quan sát hình 1,2,3 sgk/15,16 và
trả lời


Hs trả lời
<b>4. Nh©n xét:</b>



- Củng cố : Gọi 2 hs đọc phần ghi nhớ sgk.


- GV nhận xét sự chuẩn bị tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hành của học sinh.
- Tiếp tục thực hành khâu ghép hai mảnh vải bằng mũi khâu thường.


- Chuẩn bị bài sau:như sgk/17


Thứ sáu ngày 24 th¸ng 9 năm 2010


Toán : TiÕt 30

<b>PhÐp céng</b>

<sub> </sub>


I. MơC tiªu :


- Biết đặt tính và biết thùc hiƯn phÐp céng các số có đến sáu chữ số kh«ng nhí hoặc cã nhí khơng q 3 lượt và
khơng liên tiếp.


*BT: B1, B2(dòng 1,3), B3


ii. đồ dùng dạy học :


- 2 giÊy khỉ lín viÕt quy tr×nh thùc hiƯn 2 phÐp céng nh trang 38/ SGK


iII. hoạt động dạy và học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB


<b>1. Bµi cị :</b>


- Gọi 2 em lên bảng :



a. Xếp các số sau theo thø tù lín dÇn :
82 705, 82 075, 8 750, 820 057, 82 750
b. §ỉi ra kg :


– 5 tÊn 120 kg 3 tấn 12 kg


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Củng cố cách thực hiện phép cộng</b></i>
- GV nêu và viết phép cộng lên bảng :


48 352 + 21 026
- Hỏi : Nêu cách thực hiện phép cộng ?
- Gọi 1 em lên bảng vừa tính vừa nói


- GV dán giấy khổ lớn có ghi các bớc tính, yêu
cầu HS lên bảng chỉ vào phép tính và trình bày.
- TiÕp tôc HDHS thùc hiÖn phÐp céng
367 859 + 541 728 tơng tự nh trên


- Hái : Muèn thùc hiÖn phÐp céng, ta lµm thÕ
nµo ?


- Gọi HS nhắc lại


<b>HĐ2: </b><i><b>Luyện tập</b></i>
Bài 1:


- Cho HS làm BC, tiếp nối gọi 4 em lên bảng


- Gọi HS nhận xét, chữa bài


Bài 2:


- 2 em lên bảng làm bài.


- Những em còn lại theo dõi, nhận xÐt.


- 1 em đọc phép cộng.


– đặt cột dọc, tính từ phải sang trái
- 1 em thực hiện.


- 1 em trình bày : 48 352
21 026
69 378
- HĐ cả lớp


Đặt tính : các chữ số cùng hàng thẳng cột với
nhau.


- 2 em nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu tổ 1 : bµi 2a, tỉ 2 : bµi 2b
- Gäi HS nhận xét, ghi điểm


Bài 3:


- Gi HS c
- Yêu cầu tự làm VT



- Giúp đỡ HS yếu viết lời giải, trình bày có đáp số
Bài 4 : (HS KG)


- Gi HS c


Cho biết tên thành phần của x trong từng biểu
thức ?


Muốn tìm SBT, ta làm thế nào ?


Muốn tìm số hạng cha biết, ta làm thế nào ?
phát giấy lớn cho 1 em


Lu ý : dấu = thẳng hàng


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét


Dặn các em cha hoµn thµnh bµi vỊ nhµ lµm tiÕp
-CB bµi 30


- HS tự làm VT, 2 em lên bảng làm bài.
a. 7 032, 58 510


b. 434 390, 800 000
- 1 em c.


- HS làm VT, 1 em lên bảng :


325 164 + 60 830 = 385 994


- 1 em đọc.


a. x lµ SBT
b. x là số hạng


- HS trung bình tiếp nối trả lời.
- 1 số em nhắc lại.


- Dán bài làm lên bảng, HS nhËn xÐt: a. x =
1338 b. x = 608


- Lắng nghe


Tập làm vă : Tiết 12

<b>Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện</b>



I. MụC đích, yêu cầu :


- Dựa vào 6 tranh minh họa truyện Ba lỡi rìu và lời dẫn giải dới tranh để kể lại đợc cốt truyện(BT1).
- Biết phát triển ý nờu dới 2, 3 tranh để tạo thành 2, 3 đoạn văn kể chuyện(BT2).


II. đồ dùng dạy học :


- 6 tranh minh häa truyện
- Bảng lớp kẻ sẵn các cột :


on Hnh ng ca


nhân vật Lời nói của nhânvật Ngoại hình nhânvật Lỡi rìu, vàng,bạc, sắt



1 . . . .


III. hot ng dy và học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Bµi cị :</b>


- Gọi 1 em đọc phần Ghi nhớ của tiết trớc
- Gọi 1 em kể câu chuyện Hai mẹ con và bà tiên


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>* GT bµi:</b></i>


- Mn kể câu chuyện hay, hấp dẫn phải có từng
đoạn truyện hay gộp thành. Bài học hôm nay giúp
các em xây dựng những đoạn văn kể chuyện hay,
hấp dẫn.


<i><b>*</b><b>HD làm bài tËp</b></i>
Bµi 1 :


- Yêu cầu HS đọc đề


- Dán 6 tranh minh họa lên bảng, yêu cầu HS quan
sát, đọc thầm phần lời dới mỗi tranh và TLCH :
– Truyện cú nhng nhõn vt no ?



Câu chuyện kể lại chun g× ?


– Trun cã ý nghÜa g× ?


- u cầu HS đọc lời gợi ý dới mỗi bức
tranh


- Yêu cầu dựa vào tranh minh họa kể lại cốt truyện
<i>Ba lỡi rìu</i>


Bài 2 :


- 1 em c.
- 1 em kể.


- L¾ng nghe


- 1 em đọc.


- Quan sát tranh minh họa, đọc thầm
phần lời, tiếp nối nhau TLCH.


Có 2 nhân vật : chàng tiều phu vµ cơ
giµ


– Kể lại việc chàng trai nghèo đi đốn củi
đợc tiên ông thử thách tính thật thà,
trung thực qua việc mất rìu.


– Khuyên chúng ta hãy trung thực, thật


thà trong cuộc sống sẽ đợc hởng hạnh
phúc.


- 6 em đọc tiếp nối.
- 3 em kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gọi HS đọc yêu cầu


- Giảng : Để phát triển ý thành 1 đoạn văn kể
chuyện, cần quan sát kĩ tranh minh họa, hình dung
mỗi nhân vật đang làm gì, nói gì, ngoại hình nh
thế nào, chiếc rìu bằng gì. Từ đó tìm từ ngữ để
miêu tả cho thích hợp.


- GV lµm mÉu tranh 1 : Yêu cầu quan sát tranh và
TLCH, GV ghi lên bảng.


Anh chng tiu phu lm gỡ ?
Khi đó chàng trai nói gì ?
– Ngoại hình chàng trai thế nào ?
– Lỡi rìu thế nào ?


- Gäi HS kể lại đoạn 1
- Gọi HS nhận xét


- Yêu cầu HS làm việc với 5 tranh còn lại
- GV ghi nhanh lên bảng.


- Tổ chức HS thi kể từng đoạn
- Nhận xét sau mỗi lợt kể


- Tổ chức HS thi kể cả chuyện
- Nhận xét, cho điểm


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét
- Dặn CB Bài 13


- 2 em c.
- Lng nghe


- Quan sát, trả lời


ang n ci thỡ li rỡu b vng xung
sụng


Cả gia tài nhà ta chỉ có lỡi rìu. Nay
mất rìu không biết làm gì sinh sống.
nghèo, ở trần, quấn khăn màu nâu
Lỡi rìu bóng loáng.


- 2 em kể.
- HS nhận xét.


- Nhãm 2 em quan s¸t tranh 2, 3, 4, 5, 6,
suy nghĩ, tìm ý cho các đoạn văn.
- HS phát biểu ý kiến.


- Mỗi nhóm cử 1 em thi kể 1 đoạn.
- 3 em kể.



- Lắng nghe


HĐTT :Tiết 6

<b>Sinh hoạt cuối tuần</b>



I. Mục tiªu :


- Kiểm điểm các hoạt động tuần qua, phổ biến nhiệm vụ tuần đến .
- Sinh hoạt kỉ niệm 15 - 10 .


II. néi dung:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>HĐ1: </b><i><b>Đánh giá các hoạt động tuần qua</b></i>
- Lớp trởng điều khiển sinh hoạt.


- GV nhËn xÐt chung.


- NhËn xÐt, bÇu chän tỉ, cá nhân xuất sắc


<b>H2: </b><i><b>Nhim v tun n</b></i>


-Sỏng th 7/3/10: Thi múa lân, hội khỏe Phù Đổng.
- Thi ®ua thùc hiƯn tèt theo chđ ®iĨm .


- KiĨm tra viƯc truy bài đầu giờ .
- Duy trỡ hc nhúm nh


<i>-Tỡm bi hỏt ca ngi v Bỏc</i>


- Sinh hoạt múa hát


- Tổ trởng nhận xét các hoạt động tuần
qua của tổ


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- L¾ng nghe


- Theo dâi vµ thùc hiƯn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×