Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

giao an lop 4 da chinh sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.54 KB, 66 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>


<b>Thứ</b>



<b> Ngy</b>

<b>Mụn</b>

<b> bi ging</b>

<b>Gvth</b>


Th hai
26/9


Tp c Nỗi dằn vt ca An- đrây- ca Gvcn


Toỏn Luyn tập <sub>Gvcn</sub>


o đức BiÕt bµy tá ý kiÕn <sub>Gv2</sub>


Lịch Sử Khëi nghÜa Hai Bà Trng ( Năm 40 ) <sub>Gvcn</sub>


Th ba
27/9


Toỏn Luyn tËp chung <sub>Gvcn</sub>


<b>Luyện từ và</b>


<b>câu</b> Danh tõ chung vµ danh từ riêng Gvcn


Thể dục Bài 11 <sub>Gv2</sub>


Khoa hoùc Một số cách bảo quản thức ăn Gvcn


Kú thuaọt Khâu ghép hai mÐp v¶i b»ng mịi khau



th-êng Gvcn


Thứ tư
28/9


Tp c Chị em tôi Gvcn


Toỏn Luyn tËp chung <sub>Gvcn</sub>


Âm nhác Tập đọc nhạc số1…. <sub>Gv2</sub>


Tập làm vaờn ổiTả bài văn viết th Gvcn


K chuyn ó nghe đã đọc Gvcn


Thứ năm
29/9


Tốn PhÐp céng Gvcn


<b>Luyện từ và</b>


<b>câu</b> MVT: Trung thùc – tù träng Gvcn


ThĨ dơc Bµi t2 Gv2


chính tả Ngời viết truyện thật thà Gvcn


ẹũalớ Tây Nguyên



Th sỏu
30/9


Toỏn Phép trừ Gvcn


Taọp laứm vaờn LT xây dựng đoạn văn kể chuyện Gvcn


Mú Thuaọt VTM: Vẽ quả dạng hình cầu Gv2


Khoa hoùc Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dỡng Gvcn
An tàon giao


thông Bài 3. Tiết 2 Gvcn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>




<b>Mơn: Tập đọc</b>


<b>Bài:Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca</b>
I.Mục đích - yêu cầu.


- Biết đọc với giọng kể chậm rãi, tình cảm, bước đầu biết phân biệt lời nhân vật với
lời người kể chuyện.


- Hiểu nội dung: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca thể hiện trong tình yêu thương, ý thức
trách nhiệm với người thân, lòng trung thực và sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản
thân.(trả lời được các câu hỏi trong SGK)


II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phu ghi sẵn.



<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1 kiểm tra
2 Bài mới
HĐ 1 giới
thiệu bài
HĐ 2: luyện
đọc


HĐ 3: tìm
hiểu bài


-Gọi HS kiểm tra bài cũ
-Nhận xét đánh gía cho điểm
-Giới thiệu bài


-Đọc và ghi tên bài
a)Cho HS đọc
Chia 3 đoạn


Đ1:Từ đầu...về nhà
Đ2:Tiếp đến khỏi nhà
Đ3:Còn lại


-Cho HS đọc đoạn nối tiếp
-Luyện đọc từ ngữ dễ đọc
sai:An đrây-ca,rủ,hoảng


hốt,cứu,nức nở


-Cho HS đọc cả bài


b)Cho HS đọc chú giải+giải
ngiã từ


c)GV đọc mẫu đoạn văn
Đ1:


Cho HS đọc thành tiếng
-Cho HS đọc thầm


h:An-Đrây-ca đã làm gì trên
đường đi mua thuốc cho ơng?
H: Khi nhớ ra lời mẹ
dậnn-đrây –ca thế nào?


-3 HS lên bảng trả lời


-nghe


-Đọc nối tiếp


-HS đọc theo HS của GV


-1 HS đọc cả bài


-1 HS đọc phần chú giải SGK
-HS giải nghĩa



-1 HS đọc to
-Hsđọc thầm


-Chơi bóng cùng các bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HĐ 4: đọc
diễn cảm bài
văn


3 Cuûng cố
dặn dò


*Đoạn 2


-Cho HS đọc thành tiếng
đoạn 2


-Cho HS đọc thầm trả lời câu
hỏi


h:Chuyện xẩy ra khi an-đrây
–ca mang thuộc về nhà?
H:Khi thấy ơng đã mất mẹ
đang khóc An –đrây –ca thế
nào?


H khi nghe con kể mẹcó thái
độ thế nào?



*Đoạn 3


-Cho HS đọc thành tiếng
-Cho HS đọc thàm trả lời câu
hỏi


H:An-drây –ca tự dằn vặt
mình như thế nào?


H:Câu chuyện cho thấy
an-đrây-ca là cậu bé như thế
nào?


-GV Đọc diễn cảm bài văn
Đ1:Đọc với dọng kể chuyện
Đ2:đọc dọng hoảng hốt ăn
năn


Đ3:đọc dọng trầm thể hiện
sự day dứt


-nhấn dọng ở 1 số từ ngữ:
dằn vặt, nhanh nhẹn...
+Chú ý ngắt dọng khi đọc
câu


-Cho HS luyện đọc


-Nhận xét khen nhóm đọc
hay



-Tóm tắt truyện 3,4 câu


-1 HS đọc to
-Cae lớp đọc thầm


-Về đến nhà hoảng hốt thấy mẹ
đang khóc và ơng đã qua đời
-Cho Rằng do mình khơng mang
thuốc về kịp-An-đrây-ca oà khóc
và kể hết mọi chuyện cho mẹ
nghe


-Bà an ủi con và nói rõ cho con
biết là ơng đã mất khi con mới ra
khỏi nhà


-1 HS đọc lớp lắng nghe


-Cả đêm đó ngồi nức nở dưới cây
táo do ơng trồng


-là cậu bé thương ông dám nhận
lỗi việc mình làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>





Tốn:


LUYỆN TẬP


I. MỤC TIÊU


- Đọc được một số thơng tin trên biểu đồ.
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2.


II. CHUẨN BỊ


- Bảng phụ vẽ sẵn biểu đồ của bài 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Ôn định lớp


Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét


3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:


b. Luyện tập:
Bài 1:
- GV nhận xét


- Hướng dẫn HS làm các ý còn lại
- Nhận xét, đánh giá


Bài 2:


Ví dụ:



Số ngày mưa trung bình mỗi tháng là: (18
+ 15 + 13) : 3 = 12 (ngày)


- Ví dụ: Số ngày mưa của tháng 7 nhiều
hơn số ngày mưa trung bình của ba tháng


mấy ngày ? …


- Hướng dẫn làm các ý còn lại.
Bài3: Gv treo bảng phụ.


- Yêu cầu HS nhận xét và chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét giờ học.


- Làm các bài tập trong vở bài tập in
- Dặn về xem lại bài và chuẩn bị bài s


- Lên chữa bài tập 3.
- lớp nhận xét
- HS lắng nghe


- Đọc và tìm hiểu yêu cầu của bài tốn.
- Trả lời 3 đến 4 câu


- Đọc và tìm hiểu đề toán, so sánh với
biểu đồ cột trong tiết trước để nắm yêu


cầu kĩ năng của bài này.


- Làm câu a, c trên bảng.


- Làm vào vở.
- hs nhận xét bạn


- Đọc u cầu bài tốn.
- Tìm hiểu u cầu bài toán.


- Lên làm vào bảng phụ.
- Làm vào vở.
- Nhận xét, đánh giá


- HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

KHỞI NGHĨA HAI BÀ TRƯNG
( Năm 40)


I. MỤC TIÊU


- Học sinh biết vì sao Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa.
- Tường thuật lại trên lược đồ diễn biến cuộc khởi nghĩa.


- Đây là cuộc khởi nghĩa thắng lợi đầu tiên sau hơn 200 năm nước ta bị các triều
đại phong kiến phương Bắc đơ hộ.


II. CHUẨN BỊ


- Hình trong SGK, lược đồ khởi nghĩa Hai Bà Trưng, phiếu học tập của hs.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ôn định lớp


2.Kiểm tra bài cũ:.
- Gọi HS lên bảng nêu ghi nhớ


3. Dạy bài mới:


a. Giới thiệu bài: Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng
(năm 40)


* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.


- Giải thích khái niệm quận Giao Chỉ: Thời nhà
Hán đô hộ nước ta, vùng đất Bắc Bộ và Bắc


Trung Bộ chúng đặt là quận Giao Chỉ.
- Khi tìm nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa Hai


Bà Trưng, có hai ý kiến:


+ Do nhân dân ta căm thù quân xâm lược, đặc
biệt là Thái thú Tô Định.


+ Do Thi Sách, chồng của bà Trưng Trắc bị Tô
Định giết hại.


Theo em, ý kiến nào đúng ? Tại sao ?
- Kết luận ( Việc Thi Sách giết hại chỉ là cái cớ



để cuộc khởi nghĩa nổ ra, nguyên


nhân sâu xa là do lòng yêu nước, căm thù giặc
của hai bà).


*Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.


- Giải thích: Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng diễn
ra trên phạm vi rất rộng, lược đồ chỉ phản ánh


khu vực chính nổ ra khởi nghĩa.
Nhận xét.


*Hoạt động 3: Làm việc nhóm đơi.


- Khởi nghĩa Hai Bà Trưng thắng lợi có ý nghĩa


Sau hơn 200 năm bị phong kiến nước ngồi đơ
hộ, lần đầu tiên nhân dân ta giành được độc lập.


Sự kiện đó chứng tỏ nhân dân ta vẫn duy trì và


- HS nêu kết luận bài trước


- Tiến hành thảo luận.


- Hs trình bày.
- Hs lắng nghe



- Hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

phát huy được truyền thống bất khuất chống giặc
ngoại xâm


4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.


- Về ôn bài, chuẩn bị bài học sau.


- HS thực hiện


<i>Thứ ba ngày tháng năm 2005</i>





Mơn: TỐN
Bài :Luyện tập chung
<b>I:Mục tiêu:</b>


- Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong
một số.


- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
- Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào.


- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2a,c, bài 3a,b,c, bài 4a,b.
<b>II:Chuẩn bị:</b>


- Các hình biểu diễn đơn vị: chục trăm nghìn, chục nghìn, trăm nghìn như sách


giáo khoa.


- Các thẻ ghi số.


- Bảng các hàng của số có 6 chữ số.
<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1 Kieåm tra


2 Bài mới
HĐ 1: Giới
thiệu bài
HĐ 2: HD
luyện tập


Gọi HS lên bảng yêu cầu HS
làm bài 2,3 T 26


-Chữa bài nhận xét đánh giá
cho điểm HS


-Giới thiệu bài
-Ghi tên bài


Bài 1:Yêu cầu HS đọc đề bài
và tự làm


-GV chữa bài và yêu cầu HS


nêu lại cách số liền trước, số
liền sau 1 số tự nhiên


Baøi 2:


-Yêu cầu HS tự làm bài


-2 HS lên bảng


-Nghe


-1 HS lên bảng làm bài, HS
cả lớp làm bài vào vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3 Củng cố
dặn dò


-GV chữa bài u cầu giải
thích cách điền trong từng ý
Bài 3:


-Yêu cầu HS quan sát biểu
đồ và hỏi :Biểu đồ biểu diễn
gì?


-yêu cầu HS tự làm bài sau
đó chữa bài


+khối lớp 3 có bao nhiêu lớp?
Đó là các lớp nào?



+nêu số HS giỏi toán từng
lớp?


+Trong khối lớp 3 lớp nào
nhiều HS giỏi tốn nhất? Lớp
nào ít HS giỏi tốn nhất?
+Trung bình mõi lớp 3 có bao
nhiêu HS giỏi tốn?


Bài 4


-u cầu HS tự làm bài


-Gọi HS nêu ý kiến của mình
sau đó nhận xét cho điểm HS
-Tổng kết giờ học


-Nhắc HS về nhà làm bài tập
HD luyện tập và chuẩn bị
bài sau


-4 HS trả lời cách điền số của
mình


-Biểu diễn số HS giỏi tốn
khối lớp 3 trường tiểu học Lê
Quý Đôn năm 2004-2005
-HS làm bài



3 lớp :A,B,C


-3A có: 18 HS giỏi;3B có 27
em;3C có 21 em


-3B nhiều HS giỏi nhất và 3
A có ít HS giỏi nhất


-Trung bình mỗi lớp có HS
giỏi tốn là:


(18+27+21):3=22(HS)


-Tự làm sau đó chéo vở kiểm
tra lẫn nhau


a)Năm 2000 thế kỷ XX
b)năm2005 thế kỷXXI


c)Thế kỷ XXI kéo dài từ năm
2001-2100





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài.Danh từ chung và danh từ riêng
<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>


- Hiểu được khái niệm danh từ chung và danh từ riêng( nội dung ghi nhớ).


- Nhận biết được danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái


quát của chúng( BT1 mục III); nắm được quy tắc viết hoa danh từ riêng và bước
đầu vận dụng quy tắc đó vào thực tế(BT2).


II.Đồ dùng dạy – học.
- Chuận bị .


III.Các hoạt động dạy – học.


ND - TL Giáo viên Học sinh


1 kiểm tra


2 Bài mới


HĐ 1 Giới thiệu
bài


HĐ 2: Làm bài 1


HĐ 3: làm bài 2


-Gọi HS lên bảng kiểm tra
-Nhận xét đánh gía cho
điểm


-giới thiệu bài
-Đọc và ghi tên bài
-Phần nhận xét


-Cho HS đọc yêu cầu bài 1+


đọc ý a,b,c,d


giao việc:Yêu cầu các em
phải tìm được những từ ngữ
có nghĩa như một trong ý
a,b,c,d


-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày


-Nhận xét chốt lại lời giải
đúng


Ý a: dịng sơng
b:Sơng cửu long
Ý c: Vua


Ý d:Vua lê lợi


-Cho HS đọc yêu cầu bài 2
-Giao việc các em vừa tìm
được 4 từ ở 4 gọi ý nhiệm
vụ các em là chỉ ra được
nghĩa các từ dịng sơng,


-2 HS lên bảng


-nghe


-1 HS đọc to lớp lắng nghe



-HS làm bài


-Lần lượt trình bày
HS 1:ý a


HS 2:Ý b...
-Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HĐ 4:Làm bài 3


HĐ 5: Ghi nhớ


HĐ 6:Làm bài
tập 1


sơng cửu long khác nhau
như thế nào?


Nghĩa của từ vua và vua lê
lợi khác nhau như thế nào
-Cho HS làm bài


-Trình bày kết quả so sánh
-Nhận xét chốt lại lời giải
đúng


+So sánh cá từ sông với
sơng cửu long



Sơng: Tên của những dịng
nước chảy


Cửu long tên riêng của 1
dịng sơng


-Cho HS đọc u cầu bài 3
-Giao việc chỉ ra được cách
viết từ sông và sơng cửu
long có gì khác nhau? Cách
viết từ vua và vua lê lợi có
gì khác nhau?


-Cho HS làm việc
-trình bày so sánh


-Nhận xét chốt lại lời giải
đúng


-GV những danh từ gọi
chung của 1 loại sự vật
được gọi là danh từ chung
những danh từ gọi tên riêng
của sự vật nhất định gọi là
danh từ riêng


H:Danh từ chung là gì?Danh
từ riêng là gì?


-Cho HS đọc ghi nhớ SGK


-GV có thể lấy 1 vài danh
từ riêng


Phần luyện tập


-Cho HS đọc yêu cầu +đọc


-HS làm bài cá nhân
-Lần lượt trình bày
-Lớp nhận xét


-Chép lại lời giải đúng vào vở


-1 HS đọc to lớp lắng nghe


-Hs làm việc


-Lần lượt trình bày sự so sánh
của mình


-Lớp nhận xét


-HS trả lời
-3 HS đọc to


-Cả lớp đọc thầm lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HÑ 7: làm bài
tập 2



3 Củng cố dặn


đoạn văn


Giao việc :tìm danh từ
chung và danh từ riêng
trong đoạn văn đó
-Cho HS làm bài


-Cho HS thi trên bảng lớp
-Nhận xét chốt lại lời giải
đúng


a)Danh từ chung: núi,dòng
sông,dãy núi...


b)Danh từ riêng:Chung,lam,
thiên...


-Cho HS đọc yêu cầu BT2
-Giao việc:Viết tên 3 bạn
nam ,3 bạn nữ trong lớp và
cho biết họ tên các bạn ấy
là danh từ chung hay riêng
-Cho HS làm bài


-Cho HS trả lời câu hỏi theo
yêu cầu bài



-Nhận xét chốt lại lời giải
đúng


-Nhaän xét tiết học


-u cầu mỗi HS về nhà
viết vào vở


5-10 danh từ chung là tên
gọi các đồ dùng


5-10 danh từ riêng là tên
của người sự vật xung
quanh


-HS làm bài theo nhóm các
nhóm ghi nhanh ra giấy nháp
-Đại diện các nhóm cầm giấy
nháp đã ghi các từ nhóm của
mình tìm được lên bảng phụ
trên lớp


-Lớp nhận xét


-1 HS đọc to lớp lắng nghe


-Làm bài 2 làm trên bảng lớp
-Lần lượt trả lời





--lớp nhận xét


Môn: Khoa học


Bài: Một số cách bảo quản thức ăn.
I.Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

II.Đồ dùng dạy – học.
-Các hình SGK.


-Phiếu học nhóm.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra bài cũ.


2.Bài mới.


HĐ 1: Cách bảo
quản thức ăn.
MT: Kể tên cách
bảo quản thức ăn.


HĐ 2: Tìm hiểu cơ
sở khoa học của
các cách bảo quản



-Yêu cầu HS lên bảng trả
lời về nội dung bài 10


-Nhận xét – đánh giá.
-Giới thiệu bài.


-Muốn giữ thức ăn lâu
mà không bị hỏng gia
đình em thường làm thế
nào?


-Chia nhóm và yêu cầu
hoạt động nhóm.


-Hãy kể tên các cách bảo
quản thức ăn trong các
hình minh họa?


-Gia đình em thường sử
dụng những cách nào để
bảo quản thức ăn?


-Cách bảo quản thức ăn
đó có lợi ích gì?


-Nhận xét ý kiến của HS.
KL: Có nhiều cách ....
-Chia nhóm và nêu yêu
cầu cho từng nhóm.



-3HS lên bảng trả lời câu hỏi.
-Thế nào là thực phẩm sạch và
an toàn?


-Chúng ta cần làm gì để thực
hiện vệ sinh an tồn thực
phẩm?


-Vì sao hàng ngày chúng ta cần
phải ăn nhieàu rau, hoa quả
chín?


-Nhận xét bổ xung
-Nêu:


-Hình thành nhóm và thảo luận
nhóm.


-Đại diện nhóm trình bày kết
quả thảo luận.


-Bằng cách, phơi khơ, đóng
hộp, gâm nước nắm, ướp tủ
lạnh ....


-Neâu:


-Giúp thức ăn để được lâu,
không bị mất chất dinh dưỡng
và ơi thiu.



-Nhận xét bổ xung.
-Nhận nhiệm vụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

thức ăn.


MT: Giải thích
được cơ sở khoa
học của sự bảo
quản thức ăn.


HĐ 3: Tìm hiểu
một số cách bảo
quản thức ăn ở
nhà.


MT: HS liên hệ
thực tế về cách bảo
quản một số loại
thức ăn mà gia
đình áp dụng.
3.Củng cố dặn dị.


1Nhóm phơi khơ.
2Nhóm ướp lạnh
3Nhóm đóng gói.
4Nhóm cơ đặc với
đường.


-Kể tên các loại thức ăn


và cách bảo quản.


-Lưu ý điều gì trước khi
bảo quản?


KL: Trước khi đưa thức
ăn (....) vào bảo quản ...
-Phát phiếu học tập cá
nhân.


-Nhận xét chố ý:
-Yêu cầu:


-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò:


-Nhận xét bổ xung.
-Nhóm phơi khô.


+Tôm, củ cải, măng miến,
bánh đa...


+Rửa sạch, bỏ phần ruột, ...
-Nhóm ướp lạnh.


+Tên thức ăn:
+Cách bảo quản:
-Nhóm đóng hộp:
+Tên thức ăn:
+Cách bảo quản:



-Nhận phiếu và làm bài tập.


<b>Tên thức ăn</b> <b>Cách bảo quản</b>


1.
2.
3.
4.
5.


-Một số HS trình bày – nhận
xét bổ xung.


-2HS đọc phần ghi nhớ.


Kĩ thuật:


KHÂU HAI MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU THƯỜNG ( tiết 1)
I. MỤC TIÊU:


- Biết cách khâu ghép hai mép vải bàng mũi khâu thường.


- Khâu ghép được hai mép vải bằng mũi khâu thường. Các mũi khâu có thể chưa
đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bộ đồ dùng kĩ thuật


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOT NG CA HC


SINH


1. Ôn nh lp


2.Kim tra dng cụ, kim, chỉ, vải.
3.Bài mới :


G/t ghi đề bài lên bảng.


- Học sinh thực hành khâu ghép hai mép vải
bằng mũi khâu thường.


-Yêu cầu h/s nhắc lại quy trình khâu ghép hai
mép vải.


- Nhận xét và nêu các bước
+ Bước 1: Vạch dấu đường khâu.


+ Bước 2: Khâu lược.


+ Bước 3: Khâu gép hai mép vải bằng mũi
khâu thường.


- Kiểm tra sự chuẩn bị của h/s nêu thời gian,
yêu cầu thực hành


- H/s thực hành, g/v quan sát uốn nắn những
thao tác chưa đúng


Đánh giá kết quả học tập của h/s.


- Tổ chức h/s trưng bày sản phẩm.
- Nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm.
- Nhận xét đánh giá kết quả học tập của h/s.


4. Nhận xét dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau: Kim khâu, chỉ khâu,
thước, bút chì, kéo, 1 tờ giấy.


- H/s để dụng cụ trên bàn.


- Một h/s nhắc lại phần ghi
nhớ.


- H/s quan sát và nhận xét.


- H/s thực hành theo nhóm
- H/s trưng bày.
- H/s tự đánh giá.


<i>Thứ t ngày tháng năm 2005</i>


Mơn: Tập đọc .
Bài: Chị em tơi
I. Mục đích yêu cầu.


- Đọc rành mạch, trôi chảy.Biết đọc với giọng nhẹ nhàng, bước đầu diễn tả được
nội dung câu chuyện.



- Hiểu ý nghĩa: Khuyên HS khơng nĩi dối vì đĩ là một tính xấu làm mất lịng tin,
sự tơn trọng của mọi người đối với mình.( trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dùng dạy – học.


Tranh SGk


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ND – TL Giáo viên Học sinh
1 Kiểm tra


2 Bài mới
HĐ 1: Giới
thiệu bài


HĐ 2Luyện đọc


HĐ 3:Tìm hiểu
bài


-Gọi HS lên bảng


-Nhận xét đánh giá cho điểm
-Giới thiệu bài


-Đọc và ghi tên bài
-a)Cho HS đọc


-Cho HS đọc nối tiếp
-GV chia đoạn


Đ1 Từ đầu đến lưỡi cho qua


Đ2: Tiếp đến nên người
Đ3:Còn lại


-Luyện đọc những từ ngữ dễ
viết sai: tặc lưỡi, dận
dữ...


-Cho HS cả bài


b)Cho HS đọc chú giải+Giải
nghĩa từ


-Cho HS đọc chú giải SGK
-Cho HS giải nghĩa từ


c)GV đọc diễn cảm toàn bài
-Đọc với dọng nhẹ nhàng gợi
cảm: tặc lưỡi,ngạc nhiên...
Cần phân biệt lời nhân vật
khi đọc


Lời người cha dịu dàng
Lời cô chị lễ phép
Lời cô em tinh nghịch
*Đoạn 1:


-Cho HS đọc thành tiếng
đoạn 1


-Cho HS đọc thầm trả lời câu


hỏi


H:Cô chị nói dối ba để đi
đâu?


H:Cô có đi học nhóm thật
không?


H:Cơ đã nói dối ba nhiều lần


-2 HS lên bảng
-Nghe


3 HS đọc nối tiếp


-HS luyện đọc từ ngữ dễ đọc
sai


-2 HS đọc cả bài


-1 HS đọc to lớp lắng nghe
-1 Vài HS giải nghĩa từ


-1 HS đọc to cả lớp lắng nghe
-HS đọc thầm




--Xin phép ba để đi học nhóm
-Khơng đi ma fđi chơi với bạn




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

HĐ 4: Đọ diễn
cảm


3 Củng cố dặn


chưa?


H:Vì sao mỗi lần nói dối cô
lại ân hận?


*Đoạn 4:


-Cho HS đọc thành tiếng
đoạn 2


-Cho HS đọc thầm trả lời câu
hỏi


H:Cô em đã làm gì để chị
mình thơi nói dối


*Đoạn 3:Đọc thành tiếng
đoạn 3


-Cho HS đọc thầm trả lời câu
hỏi



H: Vì sao cách làm của cơ
em dúp được chị tỉnh ngộ
-GV chốt lại:


H:Cô chị đã thay đổi như thế
nào?


H:Câu chuyện muốn nói với
em điều gì?


-Cho Hsđọc diễn cảm 3 doạn
nối tiếp


-HD các em đọc diễn cảm
-Nhận xét


-Cho HS đọc diễn cảm 1
đoạn


-Nhận xét khen thưởng HS
đọc hay


-nhận xét tiết học


-Lưu ý HS về bài học được
rút ra từ câu chuyện


-vì cơ thương ba biết mình đã
phụ lịng tin của ba



-1 HS đọc to lớp lắng nghe
-Cả lớp đọc thầm đoạn 2
-Bắt chước chị cũng nói dối ba
đi tập văn nghệ rồi rủ bạn vào
rạp chiếu bóng cơ chị thấy
được về nhà dận dữ mắng em
gái cô em giả vờ ngây thơ hỏi
lại chị việc nói dối của cô em
bị lộ


-1 HS đọc to lớp lắng nghe
-Cả lớp đọc thầm đoạn 3
-HS phát biểu tự do


-Cô không bao giờ nói dối ba
để đi chơi nữa


+Khơng được nói dối
+nói đối là tính xấu


-Nối tiếp đọc mỗi hS đọc 1
đoạn


-lớp nhận xét bạn mình
-HS thi đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU



- Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu đựoc giá trị của chữ số trong một số.
- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, thời gian.


- Đọc được thơng tin trên biểu đồ cột.
- Tìm được số trung bình cộng.


II. CHUẨN BỊ


- Bảng phụ vẽ sẵn biểu đồ của bài 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH


1. Ôn định lớp


2.Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét, ghi điểm.


3. Dạy bài mới:


a. Giới thiệu bài: Luyện tập chung
b. Luyện tập:


Bài 1:
- GV nhận xét


- Hướng dẫn HS làm các ý còn lại
- Nhận xét, đánh giá



Bài2:


- Gợi ý, hướng dẫn cách làm


- Nhận xét, đánh giá
Bài3:


- Treo bảng phụ.
- Gọi HS lên làm


<b>0</b>
<b>5</b>
<b>10</b>
<b>15</b>
<b>20</b>
<b>25</b>
<b>30</b>


<b>3A</b> <b>3B</b> <b>3C</b>


<b>East</b>



-Gv nhận xét và chữa bài.


- 1hs lên chữa bài tập 3.
- HS lắng nghe


- Đọc và tìm hiểu u cầu của
bài tốn. Làm vào vở cá nhân.



- 1 HS lên bảng làm, Chữa bài
- lớp nhận xét.


- Hs lắng nghe, làm bài
- Đọc u cầu bài tốn.
- Tìm hiểu u cầu bài toán.


- Lên làm vào bảng phụ.
- Cả lớp làm vào vở.
- HS đổi chéo vở kiểm tra, nhận


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.


- Làm các bài tập trong vở bài tập
- Dặn về xem lại bài và chuẩn bị bài sau


- Hs theo dõi bảng phụ.
- HS thực hiện


Môn: Tập làm văn
Bài: Trả bài viết thư
<b>IMục đích – yêu cầu:</b>


Biết rút kinh nghiệm về bài TLV viết thư ( đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và
viết đúng chính tả,…) ; tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự HD của
GV.


II. Đồ dùng dạy – học.



- Tranh minh họa nội dung bài.
- Bảng phụ HD luyện đọc.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1 Kiểm tra


2 HĐ mới


HĐ 2:HD HS
học tập đoạn


-Trả bài cho HS


-Nhận xét bài làm của các
emNhận xét ưu điểm ,khuyết
điểm...


a)HD HS sửa lỗi


Phát phiếu cho từng HS


-Theo dõi kiểm tra HS làm việc


b_HD chữa lỗi chung


-Chép lại lỗi trên bảng theo


từng lỗi


-Cho HS lên bảgn chữa lỗi
-Nhận xét chốt lại lỗi đã chữa
đúng


-Đọc 1 số đoạn của lá thư viết
hay của HS trong lớp


-Lớp im lặng nghe cô nhận
xét


-Đọc lại đề 1 lần


-HS làm việc cá nhân trên
phiếu


-Đọc lới nhận xét của thầy cô
-Đọc những chỗ thầy chỉ lỗi
trong bài


-Viết vào phiếu các loại lỗi
-Đổi phiếu cho bạn để soát lỗi
và đổi lỗi


-1 vài HS lên bảng chữa lỗi
-Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

lá thư hay



3 Củng cố
dặn dò


-Cho HS thảo luận trao đổi


-Nhận xét tiết học


-Biểu dương những HS đạt
điểm cao


-Yêu cầu những HS viết thư
chưa đạt về nhà viết lại để đạt
kết quả tốt hơn


-Trao đổi về những cái hay cái
đáng học tập ở đoạn ở lá thư
đã học


Môn :Kể chuyện


<b>Bài: Kể chuyện đã nghe- đã đọc</b>


I.Mục đích – yêu cầu:


- Dựa vào gợi ý SGK, biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc, nói về
lịng tự trọng.


-Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện.
II. Chuẩn bị.


Bảng phụ .



III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sính


1 Kiểm tra
2 bài mới
HĐ 1: Giới
thiệu bài
HĐ 2:HD
HS tìm hiểu
đề bài


-Gọi HS lên bảng


-Nhận xét đánh giá cho điểm
-Giới thiệu bài


-Đọc và ghi tên bài


-Phần HD HS kể chuyện
-Cho HS đọc đề bài


-Gạch câh dưới những từ ngữ
quan trọng trong đề bài


-Cho HS đọc gợi ý
-Cho HS đọc lại gợi ý 2



-Giới thiệu tên câu chuyện
của mình


-1 HS lên bảng


-Nghe


-1 HS đọc đè bài


-4 HS đọc nối tiếp gợi ý
-Đọc lại gợi ý 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HĐ 3:HS
thực hành
KC


HĐ 4:Nêu ý
nghóa của
truyện


3 củng cố
dặn dò


-Đưa bảng phụ ghi dàn ý bài
kể chuyện


-Cho HS thực hành kể theo
cặp


-Cho HS kể trước lớp



-Nhận xét khen thưởn những
HS chọn được truyện đúng đề
tài+ kể hay


-Cho HS trình bày ý nghóa
câu chuyện của mình


-GV nhận xét


-Nhận xét chung về tiết học
-Yêu cầu HS về nhà kể lại
câu chuyện cho người thân
nghe


-Nhắc HS xem trước các
tranh minh hoạ ở tiết kể
chuyện trong tuần 7


vươn lên hay câu chuyện nói về
người sống bằng lao động của
mình


-Đọc lại dàný của bài kể chuyện
-Từng cặp HS đọc thực hành


HS 1 kể cho HS 2 nghe và ngược
lại


-Đậi diện các nhóm lên thi kể


-Lớp nhận xét


-Ngồi những HS đã trình bày có
thể gọi 1 số HS khác nêu ý ngha
cõu chuờn ca mỡnh ó chn k


<i>Th năm ngy tháng năm 2005</i>





Mơn: TỐN
Bài:Phép cộng
I. Mục tiêu:


- Biết đặt tính và thực hiện phép cộng các số đến sáu chữ số khơng nhớ hoặc
có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp.


- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 (dịng 1,3), bài 3.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1 Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

thiệu bài
HĐ 2Củng
cố kỹ năng
làm tính


HĐ 3: HD


luyện tập


GV viết lên bảng 2 phép tính
cộng 48352+21026 và
367859+541728 và yêu cầu HS
đặt tính rồi tính


-u cầu HS cả lớp nhận xét
bài làm của cả 2 bạn trên bảng
cả về cách đặt tính và kết quả
tính


-Hỏi HS vừa lên bảng:Nêu lại
cách đặt tính và thực hiện phép
tính của mình?


-Nhận xét sau đó u cầu HS 2
trả lời câu hỏi:Vậy khi thực
hiện phép cộng các số tự nhiên
ta đặt tính như thế nào? Thực
hiện phép tính theo thứ tự nào?
Bài 1


-Yêu cầu HS tự dặt tính và thực
hiện phép tính sau đó chữa bài.
Khi chữa G V u cầu HS nêu
lại cách đặt tính và thực hiện
tính của 1 số pheps tính trong
bài



-GV nhận xét cho điểm HS
Bài 2


-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở
sau đó gọi 1 HS đọc kết quả bài
làm trước


-GV theo dõi giúp đỡ H S kém
trong lớp


Baøi 3


-Gọi 1 HS đọc đề bài
-u cầu HS tự làm bài
Tóm tắt


Cây lấy gỗ:325 164 cây
Cây ăn quả:60 830 cây
Tất cả:...cây


-2 HS lên bảng làm


-HS kiểm tra bài bạn và nêu
nhận xét


-HS 1 nêu phép
tính:48352+21026


-Khi Thực hiện cộng các số tự
nhiên ta thực hiện đặt tính sai


cho các hàng đơn vị thẳng cột
với nhau. Thực hiện phép tính
từ trái sang phải


-2 HS lên bảng làm bài. Nêu
cách đặt tính và thực hiện
phép tính:5247+2741(cộng
khơng nhớ) và phép tính
2968+6524(cộng có nhớ)


-HS làm bài và kiểm tra bài
của bạn


-Đọc


-1 HS lên bảng làm
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3 Củng cố
dặn dò


-Nhận xét cho điểm HS
-Nhận xét cho điểm HS
-Tổng kết giờ học


-Nhắc HS về nhà làm bài tập
HD luyện tập và chuẩn bị bài
sau


ĐS:385994 cây




-


Mơn: Luyện từ và câu.


BàiMở rộng vốn từ trung thực-tự trọng
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


- Biết thêm được nghĩa một số từ vế chủ điểm Trung thực – Tự trọng(BT1, BT2);
bước đầu biết xếp các từ Hán Việt có tiếng “trung” theo nhóm nghĩa(BT3) và đặt
câu với một từ trong nhóm (BT4).


<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ 1: Giới
thiệu bàiư
HĐ 2:Làm
bài tập 1


-Gọi hS lên baûng


-nhận xét đánh giá cho điẻm


-Giới thiệu bài


-Đọc và ghi tên bài
HD HS làm bài


-Cho HS đọc yêu cầu bài 1
-Giao việc:Các em hãy chịn
các từ đã cho để điền vào chỗ
trống trong đoạn văn sao cho
đúng


-Cho HS laøm baøi


-Phát cho HS 3 tờ giấy to đã
chép sẵn bài tập 1


-Cho HS trình bày kết quả


-nhận xét chốt lại kết quả
đúng


-2 HS lên viết trên bảng lớp


-Nghe


-1 HS đọc to cả lớp đọc thầm
theo


-HS làm bài cá nhân vào nháp
-3 HS làm bài vào giấy cô phát



-3 HS làm bài vào dấy lên dán
trên bảng lớp+ trình bày bài làm
của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

HĐ 3:Làm
bài tập 2


HĐ 4:Làm
bài tập 3


HĐ 5: Làm
bài tập 4


3 củng cố
dặn dò


Ai khen bạn Minh lớp trưởng
lớp em là con ngoan trò
giỏi... về bạn minh
-Cho hs đọc yêu cầu bài tập
2+ đọc nghĩa các từ đã cho
-Giao việc: các em dùng gạch
nối sao cho nghĩa của từ nào
phải ứng với từ đó


-Cho HS làm bài. Phát giắy đã
chép sẵn bài cho 3 HS làm
-Cho HS trình bày kết quả



-Nhận xét chốt lại lời giải
đúng


-Cho HS đọc yêu cầu bài tập 3
-Giao việc: các em xếp các từ
đó thành 2 nhóm 1 nhóm trung
có nghĩa là giữa .một nhóm
trung có nghĩa là 1 lịng 1 dạ
-Cho HS làm bài. Phát phiếu
cho 3 hs


-Cho HS trình bày


-Nhận xét chốt lời giải đúng
-Cho HS đọc u cầu bài tập 4
Giao việc:Các em chọn 1
trong 8 từ đã cho và đặt câu
với từ em chọn


-Cho HS làm bài


-Cho HS trình bày câu đã đặt
-Khẳng định nhận xét những
câu đẫ đặt đúng


-Nhận xét tiết học


-yêu cầu HS về nhà viết


-HS chép những từ điền đúngvào


vở


-1 HS đọc to cả lớp lắng nghe


-Làm bài cá nhân có thể dùng
viết chì nối nghĩa với từ SGK
-3 HS làm vào giấy cô phát
-3 HS làm bài vào dấy lên dán
trên bảgn lớp+ trình bày kết quả
trước lớp


-Lớp nhận xét


-HS làm bài cá nhân
-3 HS làm vào phiếu


-HS làm bài vào phiếu lên dán
trên bảng lớp kết quả bài làm
-lớp nhận xét ghi lời giải đúng
vào vở


-1 HS đọc lớp lắng nghe


-HS làm bài cá nhân


-1 Số HS đọc bài câu mình đặt
với từ đã chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

lại,2,3 câu văn các em vừa đặt
ở bài tập 4



Môn:
<b>Chính tả</b>


Bài:Người viết truyện thật thà
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


- Nghe – viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ; trình bày đúng lời đối thoại
của nhân vật trong bài.


- Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
-Làm đúng BT2, BT 3b.


<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.


- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1 kiểm tra
2 Bài mới
HĐ 1: Giới
thiệu bài
HĐ 2:


-GC đọc cho HS viế
-Nhận xét cho điểm


-Giới thiệu bài
-Đọc và ghi tên bài
-a)HD


-Đọc bài chính tả 1 lần


-Lưu ý hS tên bài chính tả
phải viết giữa trang khi
chấm xuống dòng phải viết
hoa và lùi vào 1 ô ly,...
-Cho HS viết các từ:
Pháp,ban-dắc


b)HS vieát chính tả


-Đọc từng câu hoặc từng bộ
phận ngắn cho HS viết


-Đọc bài chính tả 1 lượt cho
HS sốt lỗi


c)Chấm chữa bài


-Đọc yêu cầu BT2 +Đọc cả
phần mẫu


-Giao việc:Tự đọc bài viết
phát hiện lỗi ,sửa lỗi


-2 HS viết trên bảng lớp



-nghe


-Nghe


Viết vào bảng con


-HS viết chính tả vào vở


-HS sốt lỗi lại bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

HĐ 3:làm bài
tâp 3


3 Củng cố dặn


-Cho HS làm việcNhắc trước
khi viết lỗi và cách sửa lỗi
các em nhớ viết tên bài
chính tả


-Chấm 7-10 bài nhận xét
cho điểm


Bài tập:GV lựa chọn câu a
hoặc b


Câu a:Cho HS đọc yêu cầu
-Giao việc:yêu cầu các em


tìm các từ láy có tiếng chữa
âm s, có tiếng chứa âm x
muốn vậy các em phải xem
lại từ láy là gì? Các kiểu từ
láy?


-Cho 1 HS nhắc lại kiến thức
về từ láy


-Cho HS làm việc theo
nhóm


-Cho HS trình bày


-Nhận xét chốt lại những từ
HS tìm đúng


+Từ láy có chứa âm s:su
su...


+Từ láy có chứa âm x:xao
xuyến,xung xinh....


Câu b: cách tiến hành như
câu a


-Nhận xét tiết hoïc


-Biểu dương HS viết đúng
chính tả và làm bài tập tốt



-HS tự đọc bài viết phát hiện
lỗi và sửa lỗi chính tả


-Từng cặp đổi vở cho nhau để
sửa lỗi


-HS viết lỗi và cách sửa từng
lỗi vào sổ tay


-1 HS đọc to lớp lắng nghe


-1 HS nhắc lại


-Từ láy là từ có sự phối hợp
những tiếng có âm đầu hay
vần hay giống nhau


-Làm việc theo nhóm


-Các nhóm thi tìm nhanh các
từ có phụ âm đầu x,s theo
hình thức tiếp sức


-Ghi kết qu ỳng vo v


Địa lí:

Tây Nguyên


I. MC TIấU :



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau Kom Tum, Đắc Lắk, Lâm Viên, Di
Linh.


+ Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa mưa, mùa khơ.


- Chỉ được các cao nguyên ở Tây Nguyên trên bản đồ ( lược đồ) tự nhiên Việt
Nam: Kom Tum, Plây Ku, Đắk Lắk, Lâm Viên, Di Linh.


- HS khá giỏi:


- Nêu được đặc điểm của mùa mưa, mùa khô ở Tây Nguyên.
II. CHUẨN BỊ


- Bản đồ Địa li Việt Nam.


- III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y HẠ ỌC


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH


1. Ônđịnh lớp
2.Kiểm tra bài cũ:


- Gọi HS lên bảng đọc ghi nhớ
3. Dạy bài mới:


Giíi thiƯu bài: Chỉ vị trí Tây nguyên ở dÃy
trờng sơn bài Tây nguyên


Giảng bài mới:



Tây nguyên - xứ sở của các cao nguyên xếp
tầng


Hot ng 1 : lm việc cả lớp


- Yêu cầu HS dựa vào màu sắc trên bản đồ
và cho biết vùng đất Tây Nguyên cao hay


thấp ?


- Yêu cầu HS dựa vào bảng số liệu ở mục một
trong SGK, xếp các cao nguyên theo thø tù tõ


thÊp lªn cao ?
- KÕt luËn : (SGK)


Hoạt động 2 : làm việc theo nhóm
- Chia lớp thành 5 nhóm, phát cho mỗi nhóm


mét sè tranh ảnh và t liệu về một số cao
nguyên.


- Yờu cầu các nhóm thảo luận trình bày một
số đặc điểm tiêu biểu của cao nguyên.


- Theo dõi và giúp đỡ các nhóm
- Gọi đại diện các nhóm lên trả lời
- Sữa chữa, bổ sung giúp từng nhóm hồn



thiện phần trình bày.
Hoạt động 3 : Làm việc cá nhân
- Dựa vào nội dung mục 2 và bảng số liệu


trong SGK tr¶ lời câu hỏi sau :


+ ở Buôn Ma Thuột mùa ma là những tháng
nào?


Mùa khô và những tháng nào ?
+ Mô tả cảnh mùa ma và mùa khô ở tây


nguyờn
- Theo dừi v giỳp HS


- Gv mô tả mùa ma và mùa khô kết hợp với
chỉ tranh ¶nh


- KÕt luËn : SGK


- Hai HS lên bảng đọc ghi nhớ
nội dung của bài


- HS l¾ng nghe


- Vùng đất Tây Nguyên cao.
- Đắk Lắk, Kon Tum, Di Linh,


Lâm viên
- HS nhc li



- Cỏc nhúm tho lun để hồn
thành nhiệm vụ của nhóm mình.


- Các nhóm lần lt tr li
* Tây nguyên có hai mùa rõ rệt :


mùa ma và mùa khô.
- Mùa ma là tháng : 5, 6, 7, 8, 9,


10.


- Mïa kh« là tháng : 1, 2, 3, 4,
11, 12.


- 2 HS trả lời câu hỏi và 2 HS mô
tả mùa ma và mùa khô trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

4.Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết học - Thực hiên


<i>Th năm ngày tháng năm 2005</i>


<b>Mơn: TỐN</b>
<b>Bài:Phép trừ</b>
I. Mục tiêu.


- Biết đặt và thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số khơng nhớ hoặc có nhớ
khơng q ba lượt và khơng liên tiếp.



- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2( dòng 1), bài 3.
I. Chuẩn bị.


Đề bài tốn1a,b,3.


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1 Kieåm tra


2 Bài mới
HĐ 1: Giới
thiệu bài
HĐ 2:Củng
cố kỹ năng
làm tính trừ


HĐ 3:
Luyện tập


-Gọi HS lên bảng yêu cầu làm
các bài tập HD luyện tập thêm
T 29


-Nhận xét và cho điểm HS
-Giới thiệu cài


-Đọc và ghi tên bài



-GV viết lên bảng 2 phép tính
trừ 865279-450237 và
647253-285749 sau đó yêu cầu đặt tính
rối tính


-Yêu cầu HS cả lớp nhận xét
bài làm của cả 2 bạn trên bảng
cả về cách đặt tính và kết quả
tính


-Hỏi HS vừa lên bảng em hãy
nêu lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính của mình


-Nhận xét sau đó yêu cầu HS 2
trả lời câu hỏi:vậy khi thực hiện
phép trừ các số tự nhiên ta đặt
tính như thế nào? Thực hiện
phép tính theo thứ tự nào?
Bài 1


-Yêu cầu HS tự đặt tính và thực


-3 HS lên bảng thực hiện u
cầu


-nghe


-2 HS lên bảng làm bài



-Kiểm tra chéo nêu nhận xét


-Nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính:647253-285749


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

thực hành


3 Củng cố
dặn dò


hiện phép tính sau đó chữa bài.
Khi chữa bài yêu cầu hS nêu
cách tính của 1 số phép tính
trong bài


-Nhận xét cho điểm HS
Bài 2


-u cầu HS tự làm bài vào vở
sau đó gọi 1 HS đọc kết quả bài
làm trước lớp


Baøi 3


-Gọi 1 HS đọc đề


-Yêu cầu HS quan sát hình vẽ
và nêu cách tìm quãng đường
xe lửa từ nha trang đến thành


phố HỒ Chí Minh


-Yêu cầu HS làm bài


-Nhận xét và cho điểm hs
-tổng kết giờ học


-Nhắc HS về nhà làm bài tập
và chuẩn bị bài sau


cách đặt và thực hiện phép tính
987864-783251( trừ khơng nhớ)
và phép tính839084-246973( trừ
có nhớ)


-làm bài và kiểm tra bài lẫn
nhau


-Đọc


-Nêu:qng đường xe lửa từ
nha trang đến thành phố Hồ
Chí Minh là hiệu quãng đường
xe lửa từ hà nội đến thành phố
hồ chí minh và quãng đường xe
lửa từ Hà nội đến nha trang
-1 HS lên bảng làm


Quãng đường xe lửa từ nha
trang đền thành phố hồ chí


minh là: 1730-1315=415 km





Môn: Tập làm văn.


Bài:Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>


-- Dựa vào 6 tranh minh họa truyện Ba lưỡi rìu và những lời dẫn giải dưới
tranh .Học sinh nắm được cốt truyện Ba lưỡi rìu ,phát triển ý dưới mỗi tranh
thành một đoạn văn kể chuyện


2. Hiểu nội dung , ý nghĩa truyện Ba lưỡi rìu .
<b>Đồ dùng dạy – học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ 1: Giới
thiệu bài
HĐ 2: Làm
bài tập 1


HÑ 3: làm
bài tập 2



-Gọi HS kiểm tra bài


-Nhận xét đánh gí cho điểm
-Giới thiệu bài


-Đọc và ghi tên bài


-Cho HS đọc yêu cầu BT1
-GV treo 6 bức tranh lên bảng
HD quan sát tranh


-Giao việc:Dựa vào tranh và
lời kể dưới tranh kể lại cốt
truyện Ba lưỡi cày


H:Truyện có mâý nhân vật:
đó là những nhân vật nào?
H: Nội dung truyện nói điều
gì?


GV chốt lại:Câu chuyện nói
về chàng trai tiểu phu được
ơng tiên thử tính thật thà trung
thực


-Cho HS đọc lại lời dẫn giải
dưới tranh


-Cho HS thi kể
-GV nhận xét



-Cho HS đọc ucầu bài tập
2+ đọc gợi ý


-Giao việc:Dựa vào ý nêu
dưới tranh để phát triển đoạn
văn kể chuyện muốn vậy các
em phải quan sát kỹ từng
tranh hình dung nhân vật trong
tranh đang làm gì? Nói gì?
Ngoại hình thế nào?


-Cho HS laøm baøi


-Cho HS làm mẫu ở tranh 1
Các em hãy quan sát kỹ tranh


-2 HS leân baûng
-nghe


-1 HS đọc yêu cầuBT1


-HS quan sát tranh+ đọc lời dẫn
giải dưới tranh


-Truyện có 2 nhân vật đó là
tiều phu và cụ già


-HS phát biểu tự do



-6 Em đọc nối tiếp mỗi em đọc
1 lời dẫn giải dưới mỗi tranh
-2 HS lên thi kể


-Lớp nhận xét


-1 HS đọc thầm theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

3 Cuûng cố
dặn dò


1+đọc lời giải gợi ý trả lời các
câu hỏi gọi ý a,b


-Cho HS trình bày
-Nhận xét chốt lại


-Nhân vật đang làm gì? Chàng
tiểu phu đang đốn củi thì lưỡi
rừu bị văng xuốn sơng


* nhân vật nói gì?


* ngoại hình nhân vật: chàng
tiểu phu nghèo, ở trấn quấn
khăn mỏ rừu


*Lưỡi rừu sắt...


+Cho cả lớp tiến hành làm ở


các tranh còn lại


-Cho HS trình bày các tranh
2,3,4,5,6


-Cho HS thi kể từng đoạn+
chốt lại những đoạn đúng hay
khen những hs kể hay


-Nhận xét tiết học


-Khuyến khích HS về nhà viết
lại câu chuyện đã kể ở lớp


-HS phát biểu ý kiến
-Lớp nhận xét


-Phát triển ý kiến ở mỗi tranh
thành 1 đoạn văn kể chuyện
-Mỗi em trình bày đoạn văn đã
phát triển theo gợi ý mỗi tranh
-HS thi kể


-Lớp nhận xét





<b>Môn: Khoa học</b>


<b>Bài 12: Phịng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.</b>


I.Mục tiêu:


- Nêu cách phòng chống một số bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng:
+ Thường xuyên theo dõi cân nặng của em bé.


+ Cung cấp đủ chất dinh dưỡng và năng lượng.
+ Đưa trẻ đi khám để chữa trị kịp thời.


II.Đồ dùng dạy – học.
- Các hình trong SGK.


III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra baøi


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2.Bài mới.


HĐ 1: Nhận
dạng một số
bệnh do thiếu
chất dinh dưỡng.
MT: Mô tả đặc
điểm của trẻ bên
ngoài bị còi
xương,suy dinh
dưỡng và người
bị bứu cổ.



-Nêu được


nguyên nhân gây
ra các bệnh trên.
HĐ 2: Cách
phòng bệnh thiếu
chất dinh dưỡng.
MT: Nêu tên và
cách phòng bệnh
do thiếu chất
dinh dưỡng.


HĐ 3: Trò chơi
bác só:


MT: Củng cố
kiến thức đã học
trong bài.


-Nhận xét – đánh giá.
-Giới thiệu bài:


-Kieåm tra việc sưu tầm
tranh ảnh của HS.


-Nếu chỉ ăn cơm với rau
trong thời gian dài em cảm
thấy thế nào?


-Yêu cầu các nhóm trưởng


điều khiển các bạn:


-Quan sát hình 1.2 SGK mơ
tả dấu hiệu của bệnh cò
xương và bệnh bướu cổ.
-Thảo luận về nguyên nhân
dẫn đến các bệnh trên.


-Nhận xét –KL: Em bé ở
hình 1 bị bệnh suy dinh
dưỡng ...


-Yêu cầu HS trả lời câu
hỏi.


-Ngoài các bệnh trên do
thiếu dinh dưỡng em cịn có
biết bệnh nào khác có liên
quan?


-Nêu các biện pháp để
phòng bệnh thiếu dinh
dưỡng?


KL: -Một số bệnh thiếu
dinh dưỡng ...


-Cách phòng:....
-HD cách chơi: SGV.



-Khi thức ăn được bảo quản,
sử dụng thức ăn cần lưu ý điều
gì?


-Các tổ trưởng bảo các việc
chuẩn bị của tổ mình.


-Em cảm thấy mệt mỏi không
muốn làm bất cư việc gì


-Hình thành nhóm và thực
hiện quan sát, thảo luận theo
yêu cầu.


+Người trong hình bị bệnh gì?
+Nêu những dấu hiệu của
bệnh.


-Đại diện các nhóm trình bày,
cácnhóm khác nhận xét bổ
xung.


-Nghe.


-Nêu:


-Nêu:


-Nhận xét vào bổng xung.



-3HS lên đóng vai.
1HS đóng bác sĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

3.Củng cố dặn
dò:


-Nhận xét tun dương.
-Vì sao trẻ em lúc nhỏ lại bị
suy dinh dưỡng?


-Làm thế nào để biết trẻ có
bị suy dinh dưỡng khơng?
-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.


nhân.


-1Nhóm thực hiện chơi thử.
-Thực hành trong nhóm


-Cácnhóm thi đua trình bày
trước lớp.


-Nêu:


-Nêu:


-2HS đọc ghi nhớ SGK.



Hªt tuan 6 sang



ơn: ĐẠO ĐỨC
Bài3: Bài: Bày tỏ ý kiến


<b>Tiết 2</b>
I.MỤC TIEÂU:


1.Giúp HS hiểu và khắc sâu kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

2.Kó năng


- Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống ở gia đình, nhà
trường.


3. Thái độ


- Biết tôn trọng ý kiến của những người khác.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.


-Vở bài tập đạo đức


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
1.Kiểm tra.


2.Bài mới.
HĐ 1: Tiểu
phẩm một


buổi tối
trong gia
đình Hoa.


HĐ 2 Trò
chơi phóng
viên


-Yêu cầu.


-Nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-u cầu:


-Em có nhận xét gì về ý
kiến của mẹ Hoa, Bố Hoa
về việc học tập của hoa?
-Em đã có ý kiến giúp đỡ
gia đình thế nào? kiến của
bạn Hoa có phù hợp không?
-Nếu là Hoa em giải quyết
thế nào?


KL: Mỗi người đều có ....
-Nêu cách chơi.


-Tổ chức.
-Gợi ý giúp đỡ.


-2HS lên bảng trả lời câu hỏi.


-Ngồi việc học cịn những
việc gì liên quan đến em?
-Những việc liên quan đến em
em sẽ làm gì?


-Tập đóng tiểu phẩm trong
nhóm.


-3HS lên đóng tiểu phẩm.
-Nêu:


-Nêu:


-Nêu:


-1HS đọc u cầu bài tập 3.
-Thực hiện chơi thử.


-Một số HS thực hiện làm
phóng viên và hỏi câu hỏi sgk
-Bạn hãy giới thiệu bài hát,
bài thơ mà bạn biết.


-Bạn hãy kể một chuyện mà
bạn thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

HĐ 3: Trình
bày bài viết.


3.Củng cố


dặn dò.


-Nhận xét tuyên dương.
Yêu cầu.


Nhận xét KL:


Các em cần tham gia ý kiến
của mình về những vấn đề
có liên quan đến bản thân,
đến gia đình em.


-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS thực hiện theo bài
học.


là ai?


-Sở thích của bạn hiện nay là
gì?


-Điều bạn quan tâm nhất hiện
nay là gì?


-Nhận xét.


-1HS đọc u cầu bài tập 4.
-Viết bài.



-Trình bày bàiviết.


-Thảo luận vấn đề giải quyết
của tổ, lớp, trường.


-Một số đại diện trình bày.





<b>Mơn: Tập đọc</b>


<b>Bài:Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca</b>
I.Mục đích - yêu cầu.


1 Đọc trơn tồn bài


-Đọc đúng tên riêng tiếng nước ngoài:An –đrây-ca
-Đọcđúng các câu đối thoại câu cảm


-Đọc phân biệt lời nói của nhân vật, lời của người kể chuyện


-Biết thể hiện tìh cảm, tâm trạng dằn vặt của các nhân vật qua dọng đọc
2Hiểu nghĩa các từ trong bài


-Biết tóm tắt câu chuyện
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện
II.Đồ dùng dạy – học.
-Bảng phu ghi sẵn.


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>



ND – TL Giáo viên Học sinh


1 kiểm tra
2 Bài mới


-Gọi HS kiểm tra bài cũ
-Nhận xét đánh gía cho điểm
-Giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

HĐ 1 giới
thiệu bài
HĐ 2: luyện
đọc


HĐ 3: tìm
hiểu bài


-Đọc và ghi tên bài
a)Cho HS đọc
Chia 3 đoạn


Đ1:Từ đầu...về nhà
Đ2:Tiếp đến khỏi nhà
Đ3:Còn lại


-Cho HS đọc đoạn nối tiếp
-Luyện đọc từ ngữ dễ đọc
sai:An đrây-ca,rủ,hoảng
hốt,cứu,nức nở



-Cho HS đọc cả bài


b)Cho HS đọc chú giải+giải
ngiã từ


c)GV đọc mẫu đoạn văn
Đ1:


Cho HS đọc thành tiếng
-Cho HS đọc thầm


h:An-Đrây-ca đã làm gì trên
đường đi mua thuốc cho ông?
H: Khi nhớ ra lời mẹ
dậnn-đrây –ca thế nào?


*Đoạn 2


-Cho HS đọc thành tiếng
đoạn 2


-Cho HS đọc thầm trả lời câu
hỏi


h:Chuyện xẩy ra khi an-đrây
–ca mang thuộc về nhà?
H:Khi thấy ơng đã mất mẹ
đang khóc An –đrây –ca thế
nào?



H khi nghe con kể mẹcó thái
độ thế nào?


*Đoạn 3


-Cho HS đọc thành tiếng


-nghe


-Đọc nối tiếp


-HS đọc theo HS của GV


-1 HS đọc cả bài


-1 HS đọc phần chú giải SGK
-HS giải nghĩa


-1 HS đọc to
-Hsđọc thầm


-Chơi bóng cùng các bạn


Vội chạy nhanh 1 mạch đến cửa
hàng mua thuốc rồi mang về
-1 HS đọc to


-Cae lớp đọc thầm



-Về đến nhà hoảng hốt thấy mẹ
đang khóc và ơng đã qua đời
-Cho Rằng do mình khơng mang
thuốc về kịp-An-đrây-ca oà khóc
và kể hết mọi chuyện cho mẹ
nghe


-Bà an ủi con và nói rõ cho con
biết là ơng đã mất khi con mới ra
khỏi nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

HĐ 4: đọc
diễn cảm bài
văn


3 Củng cố
dặn dò


-Cho HS đọc thàm trả lời câu
hỏi


H:An-drây –ca tự dằn vặt
mình như thế nào?


H:Câu chuyện cho thấy
an-đrây-ca là cậu bé như thế
nào?


-GV Đọc diễn cảm bài văn
Đ1:Đọc với dọng kể chuyện


Đ2:đọc dọng hoảng hốt ăn
năn


Đ3:đọc dọng trầm thể hiện
sự day dứt


-nhấn dọng ở 1 số từ ngữ:
dằn vặt, nhanh nhẹn...
+Chú ý ngắt dọng khi đọc
câu


-Cho HS luyện đọc


-Nhận xét khen nhóm đọc
hay


-Tóm tắt truyện 3,4 câu


-Cả đêm đó ngồi nức nở dưới cây
táo do ơng trồng


-là cậu bé thương ông dám nhận
lỗi việc mình làm


-Nhiều hs luyện đọc cả bài
-HS phân vai





Môn:


<b>Chính tả</b>


Bài:Người viết truyện thật thà
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


<b>-Nghe Viết đúng chính tả</b>


-Biết tự phát hiện lỗi sai và sửa lỗi trong bài chính tả


-Tìm và viết đúng các từ láy có tiếng chứa âm đấu,x, hoặc có các thanh hỏi /ngã
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.


- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

1 kiểm tra
2 Bài mới
HĐ 1: Giới
thiệu bài
HĐ 2:


HĐ 3:làm bài
tâp 3


-GC đọc cho HS viế
-Nhận xét cho điểm
-Giới thiệu bài
-Đọc và ghi tên bài


-a)HD


-Đọc bài chính tả 1 lần


-Lưu ý hS tên bài chính tả
phải viết giữa trang khi
chấm xuống dòng phải viết
hoa và lùi vào 1 ô ly,...
-Cho HS viết các từ:
Pháp,ban-dắc


b)HS viết chính tả


-Đọc từng câu hoặc từng bộ
phận ngắn cho HS viết


-Đọc bài chính tả 1 lượt cho
HS soát lỗi


c)Chấm chữa bài


-Đọc yêu cầu BT2 +Đọc cả
phần mẫu


-Giao việc:Tự đọc bài viết
phát hiện lỗi ,sửa lỗi


-Cho HS làm việcNhắc trước
khi viết lỗi và cách sửa lỗi
các em nhớ viết tên bài


chính tả


-Chấm 7-10 bài nhận xét
cho điểm


Bài tập:GV lựa chọn câu a
hoặc b


Câu a:Cho HS đọc yêu cầu
-Giao việc:yêu cầu các em
tìm các từ láy có tiếng chữa
âm s, có tiếng chứa âm x
muốn vậy các em phải xem
lại từ láy là gì? Các kiểu từ
láy?


-2 HS viết trên bảng lớp


-nghe


-Nghe


Viết vào bảng con


-HS viết chính tả vào vở


-HS soát lỗi lại bài


-1 HS đọc to lớp lắng nghe



-HS tự đọc bài viết phát hiện
lỗi và sửa lỗi chính tả


-Từng cặp đổi vở cho nhau để
sửa lỗi


-HS viết lỗi và cách sửa từng
lỗi vào sổ tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

3 Củng cố dặn


-Cho 1 HS nhắc lại kiến thức
về từ láy


-Cho HS laøm việc theo
nhóm


-Cho HS trình bày


-Nhận xét chốt lại những từ
HS tìm đúng


+Từ láy có chứa âm s:su
su...


+Từ láy có chứa âm x:xao
xuyến,xung xinh....


Câu b: cách tiến hành như


câu a


-Nhận xét tiết học


-Biểu dương HS viết đúng
chính tả và làm bài tập tốt


-1 HS nhắc lại


-Từ láy là từ có sự phối hợp
những tiếng có âm đầu hay
vần hay giống nhau


-Làm việc theo nhóm


-Các nhóm thi tìm nhanh các
từ có phụ âm đầu x,s theo
hình thức tiếp sức


-Ghi kết quả đúng vào vở





Mơn: TỐN
BàiLuyện tập chung
<b>I:Mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về


-Viết số liền trước, số liền sau của 1 số


-Giá trị của các chữ số trong tự nhiên
-So sánh số tự nhiên


-Đọc biểu đồ hình cột
-Xác định năm thế kỷ
<b>II:Chuẩn bị:</b>


- Các hình biểu diễn đơn vị: chục trăm nghìn, chục nghìn, trăm nghìn như sách
giáo khoa.


- Các thẻ ghi số.


- Bảng các hàng của số có 6 chữ số.
<b>III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

1 Kieåm tra


2 Bài mới
HĐ 1: Giới
thiệu bài
HĐ 2: HD
luyện tập


Gọi HS lên bảng yêu cầu HS
làm bài 2,3 T 26


-Chữa bài nhận xét đánh giá
cho điểm HS


-Giới thiệu bài


-Ghi tên bài


Bài 1:Yêu cầu HS đọc đề bài
và tự làm


-GV chữa bài và yêu cầu HS
nêu lại cách số liền trước, số
liền sau 1 số tự nhiên


Baøi 2:


-Yêu cầu HS tự làm bài
-GV chữa bài yêu cầu giải
thích cách điền trong từng ý
Bài 3:


-Yêu cầu HS quan sát biểu
đồ và hỏi :Biểu đồ biểu diễn
gì?


-yêu cầu HS tự làm bài sau
đó chữa bài


+khối lớp 3 có bao nhiêu lớp?
Đó là các lớp nào?


+nêu số HS giỏi toán từng
lớp?


+Trong khối lớp 3 lớp nào


nhiều HS giỏi tốn nhất? Lớp
nào ít HS giỏi tốn nhất?
+Trung bình mõi lớp 3 có bao
nhiêu HS giỏi tốn?


Bài 4


-u cầu HS tự làm bài


-2 HS lên bảng


-Nghe


-1 HS lên bảng làm bài, HS
cả lớp làm bài vào vở bài tập


-1 HS lên bảng làm, HS cả
lớp làm vào vở BT


-4 HS trả lời cách điền số của
mình


-Biểu diễn số HS giỏi tốn
khối lớp 3 trường tiểu học Lê
Quý Đôn năm 2004-2005
-HS làm bài


3 lớp :A,B,C


-3A có: 18 HS giỏi;3B có 27


em;3C có 21 em


-3B nhiều HS giỏi nhất và 3
A có ít HS giỏi nhất


-Trung bình mỗi lớp có HS
giỏi tốn là:


(18+27+21):3=22(HS)


-Tự làm sau đó chéo vở kiểm
tra lẫn nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

3 Củng cố
dặn dò


-Gọi HS nêu ý kiến của mình
sau đó nhận xét cho điểm HS
Bài 5


Yêu càu HS đọc đề bài sau
đó yêu cầu kể các con số tròn
trăm từ 500-800


-Trong các số trên những số
nào lớn hơn 540 và bé hơn
870?


-Vậy x có thể là những số
nào?



-Tổng kết giờ học


-Nhắc HS về nhà làm bài tập
HD luyện tập và chuẩn bị
bài sau


c)Thế kỷ XXI kéo dài từ năm
2001-2100


-HS kể các số:
500,600,700,800


-ĐĨ là các số:600,700,800


-X=600,700,800


<i>Thø ba ngày tháng năm 2005</i>




Mụn: TON
Bi: Luyn tp chung
I.Mục tiêu.


Giúp HS:Củng cố về


-Viết số liền trước ,số liền sau của 1 số
-So sánh tự nhiên



-Đọc biểu đó đồ hình cột
-Đổi đơn vị đo thời gian


-Giải bài tốn về tìm số trung bình
II.Chuẩn bị


III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1 Kiểm tra -Gọi HS lên bảng yêu cầu
làm bài tập HD luyện tập T
27


-Nhận xét chữa bài cho điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

2 Bài mới
HĐ 1: giới
thiệu bài
HĐ 2:L HD
luyện tập


3 Củng cố
dặn dò


-Giới thiệu bài
-Ghi tên bài


-u cầu HS tự làm các bài
tập trong thời gian 35 phút


sau đó chữa bài và HD HS
cách chấm điểm


...


Nhận xét đánh giá kết quả
bài làm của HS


-Dặn các em về nhà ôn tập
các kiến thức trong chương 1
để kiểm tra cuối chương


-nghe


-HS làm bài sau đó đổi chéo vở
để kiểm tra và chấm điểm cho
nhau





Môn: Khoa học


Bài: Một số cách bảo quản thức ăn.
I.Mục tiêu:


Sau bài học Hs có thể:


- Kể tên các cách bảo quản thức ăn.


- Nêu ví dụ về một số loại thức ăn và cách bảo quản chúng.



- Nói về những điểm cần chú ý khi lựa chọn thức ăn dùng bảo quản và cách sử
dụng thức ăn đã bảo quản.


II.Đồ dùng dạy – học.
-Các hình SGK.


-Phiếu học nhoùm.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra bài cũ. -Yêu cầu HS lên bảng trả


lời về nội dung bài 10 -3HS lên bảng trả lời câu hỏi.-Thế nào là thực phẩm sạch và
an tồn?


-Chúng ta cần làm gì để thực
hiện vệ sinh an toàn thực
phẩm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

2.Bài mới.


HĐ 1: Cách bảo
quản thức ăn.
MT: Kể tên cách
bảo quản thức ăn.


HĐ 2: Tìm hiểu cơ


sở khoa học của
các cách bảo quản
thức ăn.


MT: Giải thích
được cơ sở khoa
học của sự bảo
quản thức ăn.


HĐ 3: Tìm hiểu
một số cách bảo


-Nhận xét – đánh giá.
-Giới thiệu bài.


-Muốn giữ thức ăn lâu
mà không bị hỏng gia
đình em thường làm thế
nào?


-Chia nhóm và u cầu
hoạt động nhóm.


-Hãy kể tên các cách bảo
quản thức ăn trong các
hình minh họa?


-Gia đình em thường sử
dụng những cách nào để
bảo quản thức ăn?



-Cách bảo quản thức ăn
đó có lợi ích gì?


-Nhận xét ý kiến của HS.
KL: Có nhiều cách ....
-Chia nhóm và nêu u
cầu cho từng nhóm.
1Nhóm phơi khơ.
2Nhóm ướp lạnh
3Nhóm đóng gói.
4Nhóm cơ đặc với
đường.


-Kể tên các loại thức ăn
và cách bảo quản.


-Lưu ý điều gì trước khi
bảo quản?


KL: Trước khi đưa thức
ăn (....) vào bảo quản ...


-Nhận xét bổ xung
-Nêu:


-Hình thành nhóm và thảo luận
nhóm.


-Đại diện nhóm trình bày kết


quả thảo luận.


-Bằng cách, phơi khơ, đóng
hộp, gâm nước nắm, ướp tủ
lạnh ....


-Neâu:


-Giúp thức ăn để được lâu,
không bị mất chất dinh dưỡng
và ơi thiu.


-Nhận xét bổ xung.
-Nhận nhiệm vụ.


-Đại diện các nhóm trình bày
kết quả.


-Nhận xét bổ xung.
-Nhóm phơi khô.


+Tôm, củ cải, măng miến,
bánh đa...


+Rửa sạch, bỏ phần ruột, ...
-Nhóm ướp lạnh.


+Tên thức ăn:
+Cách bảo quản:
-Nhóm đóng hộp:


+Tên thức ăn:
+Cách bảo quản:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

quản thức ăn ở
nhà.


MT: HS liên hệ
thực tế về cách bảo
quản một số loại
thức ăn mà gia
đình áp dụng.
3.Củng cố dặn dị.


-Phát phiếu học tập cá
nhân.


-Nhận xét chố ý:
-Yêu cầu:


-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò:


<b>Tên thức ăn</b> <b>Cách bảo quản</b>


1.
2.
3.
4.
5.



-Một số HS trình bày – nhận
xét bổ xung.


-2HS đọc phần ghi nhớ.





Mơn:Luyện từ và câu)


Bài.Danh từ chung và danh từ riêng
<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>


<b>-Nhận biết được danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa</b>
khái quát của chúng


-nắm được quy tắc viết hoa danh từ riêng và bướ đầu vận dụng quy tắc đó vào
thực tế


II.Đồ dùng dạy – học.
- Chuận bị .


III.Các hoạt động dạy – học.


ND - TL Giáo viên Học sinh


1 kiểm tra


2 Bài mới


HĐ 1 Giới thiệu


bài


HĐ 2: Làm baøi 1


-Gọi HS lên bảng kiểm tra
-Nhận xét đánh gía cho
điểm


-giới thiệu bài
-Đọc và ghi tên bài
-Phần nhận xét


-Cho HS đọc yêu cầu bài 1+
đọc ý a,b,c,d


giao việc:Yêu cầu các em


-2 HS lên bảng


-nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

HĐ 3: làm bài 2


HĐ 4:Làm bài 3


phải tìm được những từ ngữ
có nghĩa như một trong ý
a,b,c,d


-Cho HS làm bài


-Cho HS trình bày


-Nhận xét chốt lại lời giải
đúng


Ý a: dịng sơng
b:Sơng cửu long
Ý c: Vua


Ý d:Vua lê lợi


-Cho HS đọc yêu cầu bài 2
-Giao việc các em vừa tìm
được 4 từ ở 4 gọi ý nhiệm
vụ các em là chỉ ra được
nghĩa các từ dịng sơng,
sơng cửu long khác nhau
như thế nào?


Nghĩa của từ vua và vua lê
lợi khác nhau như thế nào
-Cho HS làm bài


-Trình bày kết quả so sánh
-Nhận xét chốt lại lời giải
đúng


+So sánh cá từ sơng với
sơng cửu long



Sơng: Tên của những dịng
nước chảy


Cửu long tên riêng của 1
dịng sơng


-Cho HS đọc yêu cầu bài 3
-Giao việc chỉ ra được cách
viết từ sơng và sơng cửu
long có gì khác nhau? Cách
viết từ vua và vua lê lợi có
gì khác nhau?


-HS làm bài


-Lần lượt trình bày
HS 1:ý a


HS 2:Ý b...
-Lớp nhận xét


-1 HS đọc to lớp lắng nghe


-HS làm bài cá nhân
-Lần lượt trình bày
-Lớp nhận xét


-Chép lại lời giải đúng vào vở


-1 HS đọc to lớp lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

HĐ 5: Ghi nhớ


HĐ 6:Làm bài
tập 1


HĐ 7: làm bài
tập 2


-Cho HS làm việc
-trình bày so saùnh


-Nhận xét chốt lại lời giải
đúng


-GV những danh từ gọi
chung của 1 loại sự vật
được gọi là danh từ chung
những danh từ gọi tên riêng
của sự vật nhất định gọi là
danh từ riêng


H:Danh từ chung là gì?Danh
từ riêng là gì?


-Cho HS đọc ghi nhớ SGK
-GV có thể lấy 1 vài danh
từ riêng


Phần luyện tập



-Cho HS đọc u cầu +đọc
đoạn văn


Giao việc :tìm danh từ
chung và danh từ riêng
trong đoạn văn đó
-Cho HS làm bài


-Cho HS thi trên bảng lớp
-Nhận xét chốt lại lời giải
đúng


a)Danh từ chung: núi,dịng
sơng,dãy núi...


b)Danh từ riêng:Chung,lam,
thiên...


-Cho HS đọc u cầu BT2
-Giao việc:Viết tên 3 bạn
nam ,3 bạn nữ trong lớp và
cho biết họ tên các bạn ấy
là danh từ chung hay riêng
-Cho HS làm bài


-Lần lượt trình bày sự so sánh
của mình


-Lớp nhận xét



-HS trả lời
-3 HS đọc to


-Cả lớp đọc thầm lại


-1 HS đọc to lớp lắng nghe


-HS làm bài theo nhóm các
nhóm ghi nhanh ra giấy nháp
-Đại diện các nhóm cầm giấy
nháp đã ghi các từ nhóm của
mình tìm được lên bảng phụ
trên lớp


-Lớp nhận xét


-1 HS đọc to lớp lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

3 Củng cố dặn


-Cho HS trả lời câu hỏi theo
yêu cầu bài


-Nhận xét chốt lại lời giải
đúng


-Nhận xét tiết học



-u cầu mỗi HS về nhà
viết vào vở


5-10 danh từ chung là tên
gọi các đồ dùng


5-10 danh từ riêng là tên
của người sự vật xung
quanh




--lớp nhận xét





Môn: Kó thuật.
Bài:.
I Mục tiêu.


II Chuẩn bị.


- Một số vật liệu và dụng cụ cắt, khâu, thêu.
- Một số sản phẩm của HS năm trước.


III Các hoạt động dạy học chủ yếu.


ND – TL Giaùo viên Học sinh


<i>Thứ tư ngày tháng năm 2005</i>






MônKể chuyện


Bài: Kể chuyện đã nghe- đã đọc
I.Mục đích – u cầu:


-1 Rèn kỹ năng nói


-Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình 1 câu chuyện mình đã nghe, đã đọc nói về
lịng tự trọng


-Hiểu truyện trao đổi được với các bạn về nội dung ý nghĩa của câu chuyện có ý
thức rèn luyện mình để trở thành người có lịng tự trọng


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Bảng phụ .


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sính


1 Kiểm tra
2 bài mới
HĐ 1: Giới
thiệu bài
HĐ 2:HD
HS tìm hiểu
đề bài



Ư


HĐ 3:HS
thực hành
KC


HĐ 4:Nêu ý
nghóa của
truyện


-Gọi HS lên bảng


-Nhận xét đánh giá cho điểm
-Giới thiệu bài


-Đọc và ghi tên bài


-Phần HD HS kể chuyện
-Cho HS đọc đề bài


-Gạch câh dưới những từ ngữ
quan trọng trong đề bài


-Cho HS đọc gợi ý
-Cho HS đọc lại gợi ý 2


-Giới thiệu tên câu chuyện
của mình



-Đưa bảng phụ ghi dàn ý bài
kể chuyeän


-Cho HS thực hành kể theo
cặp


-Cho HS kể trước lớp


-Nhận xét khen thưởn những
HS chọn được truyện đúng đề
tài+ kể hay


-Cho HS trình bày ý nghóa
câu chuyện của mình


-GV nhận xét


-Nhận xét chung về tiết học
-u cầu HS về nhà kể lại
câu chuyện cho người thân


-1 HS lên bảng


-Nghe


-1 HS đọc đè bài


-4 HS đọc nối tiếp gợi ý
-Đọc lại gợi ý 2



-1 số HS giới thiệu rõ về câu
chuyện của mình.Hs giới thiệu rõ
câu chuyện nói về lịng quyết tâm
vươn lên hay câu chuyện nói về
người sống bằng lao động của
mình


-Đọc lại dàný của bài kể chuyện
-Từng cặp HS đọc thực hành


HS 1 kể cho HS 2 nghe và ngược
lại


-Đậi diện các nhóm lên thi kể
-Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

3 cuûng cố
dặn dò


nghe


-Nhắc HS xem trước các
tranh minh hoạ ở tiết kể
chuyện trong tuần 7





Mơn: Tập đọc .
Bài: Chị em tơi
I. Mục đích yêu cầu.



-1 Đọc trơn toàn bài. Cú ý đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai biết đọc bài với
dọng kể nhẹ nhàng hóm hỉnh phù hợp với việc thể hiện tính cách, cảm xúc nhân
vật


2 Hiểu nội dung câu chuyện:Cơ chị hay nói dối đã tỉnh ngộ nhờ sự dúp đỡ của
cô em gái. Câu chuyện là lời khun HS khơng được nói dối nói dối là 1 tính
xấu làm mất lịng tin lịng tơn trọng của mọi người với mình


- II. Đồ dùng dạy – học.
Tranh SGk


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ 1: Giới
thiệu bài


HĐ 2Luyện đọc


-Gọi HS lên baûng


-Nhận xét đánh giá cho điểm
-Giới thiệu bài


-Đọc và ghi tên bài
-a)Cho HS đọc



-Cho HS đọc nối tiếp
-GV chia đoạn


Đ1 Từ đầu đến lưỡi cho qua
Đ2: Tiếp đến nên người
Đ3:Còn lại


-Luyện đọc những từ ngữ dễ
viết sai: tặc lưỡi, dận
dữ...


-Cho HS caû bài


b)Cho HS đọc chú giải+Giải
nghĩa từ


-2 HS lên bảng
-Nghe


3 HS đọc nối tiếp


-HS luyện đọc từ ngữ dễ đọc
sai


-2 HS đọc cả bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

HĐ 3:Tìm hiểu
bài



-Cho HS đọc chú giải SGK
-Cho HS giải nghĩa từ


c)GV đọc diễn cảm toàn bài
-Đọc với dọng nhẹ nhàng gợi
cảm: tặc lưỡi,ngạc nhiên...
Cần phân biệt lời nhân vật
khi đọc


Lời người cha dịu dàng
Lời cô chị lễ phép
Lời cô em tinh nghịch
*Đoạn 1:


-Cho HS đọc thành tiếng
đoạn 1


-Cho HS đọc thầm trả lời câu
hỏi


H:Cơ chị nói dối ba để đi
đâu?


H:Coâ có đi học nhóm thật
không?


H:Cơ đã nói dối ba nhiều lần
chưa?


H:Vì sao mỗi lần nói dối cô


lại ân hận?


*Đoạn 4:


-Cho HS đọc thành tiếng
đoạn 2


-Cho HS đọc thầm trả lời câu
hỏi


H:Cô em đã làm gì để chị
mình thơi nói dối


*Đoạn 3:Đọc thành tiếng
đoạn 3


-Cho HS đọc thầm trả lời câu


-1 HS đọc to cả lớp lắng nghe
-HS đọc thầm




--Xin phép ba để đi học nhóm
-Khơng đi ma fđi chơi với bạn


-Nhiều lần


-vì cơ thương ba biết mình đã


phụ lịng tin của ba


-1 HS đọc to lớp lắng nghe
-Cả lớp đọc thầm đoạn 2
-Bắt chước chị cũng nói dối ba
đi tập văn nghệ rồi rủ bạn vào
rạp chiếu bóng cơ chị thấy
được về nhà dận dữ mắng em
gái cô em giả vờ ngây thơ hỏi
lại chị việc nói dối của cô em
bị lộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

HĐ 4: Đọ diễn
cảm


3 Củng cố dặn


hỏi


H: Vì sao cách làm của cô
em dúp được chị tỉnh ngộ
-GV chốt lại:


H:Cô chị đã thay đổi như thế
nào?


H:Câu chuyện muốn nói với
em điều gì?



-Cho Hsđọc diễn cảm 3 doạn
nối tiếp


-HD các em đọc diễn cảm
-Nhận xét


-Cho HS đọc diễn cảm 1
đoạn


-Nhận xét khen thưởng HS
đọc hay


-nhaän xét tiết học


-Lưu ý HS về bài học được
rút ra từ câu chuyện


-HS phát biểu tự do


-Cô không bao giờ nói dối ba
để đi chơi nữa


+Khơng được nói dối
+nói đối là tính xấu


-Nối tiếp đọc mỗi hS đọc 1
đoạn


-lớp nhận xét bạn mình
-HS thi đọc



-lớp nhận xét





Môn: Tập làm văn
Bài: Trả bài viết thư
<b>IMục đích – yêu caàu:</b>


Nhận thức đúng về lỗi trong là thư của bạn và của mình khi đã được thầy cơ chỉ


-Biết tham gia cùng các bạn trong lớp chữa lỗi chung về ý, bố cục bài, cách
dùng từ, biết tự chữa những lỗi thầy cô yêu cầu chữa trong bài viết của mình
-Nhận thức được cái hay của bài được thầy cô khen


Hiểu ý nghĩa của bài:
II. Đồ dùng dạy – học.


- Tranh minh họa nội dung bài.
- Bảng phụ HD luyện đọc.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

1 Kieåm tra


2 HĐ mới


HĐ 2:HD HS
học tập đoạn


lá thư hay


3 Củng cố
dặn dò


-Trả bài cho HS


-Nhận xét bài làm của các
emNhận xét ưu điểm ,khuyết
điểm...


a)HD HS sửa lỗi


Phát phiếu cho từng HS


-Theo dõi kiểm tra HS làm việc


b_HD chữa lỗi chung


-Chép lại lỗi trên bảng theo
từng lỗi


-Cho HS lên bảgn chữa lỗi
-Nhận xét chốt lại lỗi đã chữa
đúng


-Đọc 1 số đoạn của lá thư viết
hay của HS trong lớp


-Cho HS thảo luận trao đổi



-Nhaän xét tiết học


-Biểu dương những HS đạt
điểm cao


-Yêu cầu những HS viết thư
chưa đạt về nhà viết lại để đạt
kết quả tốt hơn


-Lớp im lặng nghe cô nhận
xét


-Đọc lại đề 1 lần


-HS làm việc cá nhân trên
phiếu


-Đọc lới nhận xét của thầy cô
-Đọc những chỗ thầy chỉ lỗi
trong bài


-Viết vào phiếu các loại lỗi
-Đổi phiếu cho bạn để soát lỗi
và đổi lỗi


-1 vài HS lên bảng chữa lỗi
-Lớp nhận xét


-HS laéng nghe



-Trao đổi về những cái hay cái
đáng học tập ở đoạn ở lá thư
đã học





Mơn: TỐN
Bài:
I. Mục tiêu:


Giúp HS:
II: Đồ dùng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giaùo viên Học sinh





<b>Môn: Mó thuật</b>
<b>Bài 6: Vẽ theo mẫu:</b>


<b>Vẽ quả hình cầu. </b>
I. Mục tiêu:


- HS nhận biết hình dáng đặc điểm và cảm nhận được vẻ đựp của một số loại
quả dạng hình cầu.


- HS biết cách vẽ và vẽ được một bài quả dạng hình cầu, vẽ màu theo ý thích.


- HS yêu thiên nhiên, biết chăm sóc và bảo vệ cây trồng.


II, Chuẩn bị.


- Một số quả hình cầu.


- Một số bài vẽ của HS năm trước.
- Bộ đồ dùng dạy vẽ.


- Vở tập vẽ, bút chì, màu tẩy.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra


2.Bài mới.
HĐ 1: Quan
sát và nhận
xét.


HĐ 2: Cách
vẽ quả.


-Chấm một số bài của tiết trước.
-Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
-Nhận xét chung.


-Giới thiệu bài học.



-Giới thiệu một số quả đã chuẩn bị,
tranh, ảnh về quả có hình dạng cầu.
+Đây là quả gì?


+Hình dáng, đặc điểm, màu sắc thế
nào?


+So sánh hình dáng màu sắc các loại
quả?


+Tìm thêm một số loại quả có dạng
hình cầu mà em biết?


Tóm tắt:


-Treo hình gợi ý cách vẽ lên bảng.
HD cách vẽ và sắp xếp bố cục trên tờ


-Đưa vở tập vẽ lên bàn.
-Tự kiểm tra và bổ
xung nếu thiếu.
-Quan sát.
-Nêu:


-So sánh:
-Nêu:
-Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

HĐ 3: Thực
hành.



HĐ 4: Nhận
xét và đánh
giá.


3.Củng cố dặn
dò.


giấy.


-Đưa ra một số bài HS năm trước.
-Nhận xét tun dương.


-Nhắc nhở HS quan sát kĩ.
-Gợi ý cách vẽ.


-Đưa ra u cầu của phần đánh giá.
+Bố cục


+Cách vẽ hình.


+Những nhược điểm cần khắc phục.
-Nhận xét – đánh giá.


-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS chuẩn bị đồ dùng:


-Quan sát chọn bài vẽ
mình ưa thích và giải


thích lí do.


-Thực hành vẽ bài vào
vở.


-Trưng bày sản phẩm
-Nhận xét bình chọn.


-Chuẩn bị tranh phong
cảnh.





Mơn: Lịch sử.
Bài:
I. Mục tiêu:


Giúp HS Nêu đựơc:
II. Chuẩn bị:


- Phiếu minh họa SGK.
- Phiếu thảo luận nhoùm.


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


<i>Thứ năm ngày tháng năm 2004</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

BàiMở rộng vốn từ trung thực-tự trọng
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


<b>-Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trung thực-tự trọng</b>


-Sử dụng những từ ngữ đã học để đặt câu, chuyển các từ đó vào các từ tích cực
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ 1: Giới
thiệu bàiư
HĐ 2:Làm
bài tập 1


HÑ 3:Làm
bài tập 2


-Gọi hS lên bảng


-nhận xét đánh giá cho điẻm
-Giới thiệu bài


-Đọc và ghi tên bài


HD HS làm bài


-Cho HS đọc yêu cầu bài 1
-Giao việc:Các em hãy chịn
các từ đã cho để điền vào chỗ
trống trong đoạn văn sao cho
đúng


-Cho HS laøm baøi


-Phát cho HS 3 tờ giấy to đã
chép sẵn bài tập 1


-Cho HS trình bày kết quả


-nhận xét chốt lại kết quả
đúng


Ai khen bạn Minh lớp trưởng
lớp em là con ngoan trò
giỏi... về bạn minh
-Cho hs đọc yêu cầu bài tập
2+ đọc nghĩa các từ đã cho
-Giao việc: các em dùng gạch
nối sao cho nghĩa của từ nào
phải ứng với từ đó


-2 HS lên viết trên bảng lớp


-Nghe



-1 HS đọc to cả lớp đọc thầm
theo


-HS làm bài cá nhân vào nháp
-3 HS làm bài vào giấy cô phát


-3 HS làm bài vào dấy lên dán
trên bảng lớp+ trình bày bài làm
của mình


-Lớp nhận xét


-HS chép những từ điền đúngvào
vở


-1 HS đọc to cả lớp lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

HĐ 4:Làm
bài tập 3


HĐ 5: Làm
bài tập 4


3 củng cố
dặn doø


-Cho HS làm bài. Phát giắy đã
chép sẵn bài cho 3 HS làm
-Cho HS trình bày kết quả



-Nhận xét chốt lại lời giải
đúng


-Cho HS đọc yêu cầu bài tập 3
-Giao việc: các em xếp các từ
đó thành 2 nhóm 1 nhóm trung
có nghĩa là giữa .một nhóm
trung có nghĩa là 1 lịng 1 dạ
-Cho HS làm bài. Phát phiếu
cho 3 hs


-Cho HS trình bày


-Nhận xét chốt lời giải đúng
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập 4
Giao việc:Các em chọn 1
trong 8 từ đã cho và đặt câu
với từ em chọn


-Cho HS laøm baøi


-Cho HS trình bày câu đã đặt
-Khẳng định nhận xét những
câu đẫ đặt đúng


-Nhận xét tiết học


-u cầu HS về nhà viết
lại,2,3 câu văn các em vừa đặt


ở bài tập 4


viết chì nối nghĩa với từ SGK
-3 HS làm vào giấy cô phát
-3 HS làm bài vào dấy lên dán
trên bảgn lớp+ trình bày kết quả
trước lớp


-Lớp nhận xét


-HS làm bài cá nhân
-3 HS làm vào phieáu


-HS làm bài vào phiếu lên dán
trên bảng lớp kết quả bài làm
-lớp nhận xét ghi lời giải đúng
vào vở


-1 HS đọc lớp lắng nghe


-HS làm bài cá nhân


-1 Số HS đọc bài câu mình đặt
với từ đã chọn


-Lớp nhận xét





Mơn: TỐN


Bài:Phép cộng
I. Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

-Củng cố về kỹ năng thực hiện phép tính cộng có nhớ và khơng nhớ với các số
tự nhiên có 4,5,6 chữ số


-Củng cố kỹ năng giải tốn về tìm thành phần chưa biết của phép tính
-Luyện vẽ hình theo mẫu


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1 Bài mới
HĐ 1: Giới
thiệu bài
HĐ 2Củng
cố kỹ năng
làm tính


HĐ 3: HD
luyện tập


-Giới thiệu bài mới
-Đọc và ghi tên bài


GV viết lên bảng 2 phép tính
cộng 48352+21026 và
367859+541728 và yêu cầu HS
đặt tính rồi tính



-u cầu HS cả lớp nhận xét
bài làm của cả 2 bạn trên bảng
cả về cách đặt tính và kết quả
tính


-Hỏi HS vừa lên bảng:Nêu lại
cách đặt tính và thực hiện phép
tính của mình?


-Nhận xét sau đó u cầu HS 2
trả lời câu hỏi:Vậy khi thực
hiện phép cộng các số tự nhiên
ta đặt tính như thế nào? Thực
hiện phép tính theo thứ tự nào?
Bài 1


-Yêu cầu HS tự dặt tính và thực
hiện phép tính sau đó chữa bài.
Khi chữa G V yêu cầu HS nêu
lại cách đặt tính và thực hiện
tính của 1 số pheps tính trong
bài


-GV nhận xét cho điểm HS
Bài 2


-u cầu HS tự làm bài vào vở
sau đó gọi 1 HS đọc kết quả bài
làm trước



-Nghe


-2 HS leân bảng làm


-HS kiểm tra bài bạn và nêu
nhận xét


-HS 1 nêu phép
tính:48352+21026


-Khi Thực hiện cộng các số tự
nhiên ta thực hiện đặt tính sai
cho các hàng đơn vị thẳng cột
với nhau. Thực hiện phép tính
từ trái sang phải


-2 HS lên bảng làm bài. Nêu
cách đặt tính và thực hiện
phép tính:5247+2741(cộng
khơng nhớ) và phép tính
2968+6524(cộng có nhớ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

3 Củng cố
dặn dò


-GV theo dõi giúp đỡ H S kém
trong lớp


Bài 3



-Gọi 1 HS đọc đề bài
-Yêu cầu HS tự làm bài
Tóm tắt


Cây lấy gỗ:325 164 cây
Cây ăn quả:60 830 cây
Tất cả:...cây


-Nhận xét cho điểm HS
Bài 4:u cầu HS tự làm bài


GV yêu cầu hS giải thích cáh
tính x của mình


-Nhận xét cho điểm HS
-Tổng kết giờ học


-Nhắc HS về nhà làm bài tập
HD luyện tập và chuẩn bị bài
sau


-Đọc


-1 HS lên bảng làm
Bài giải


Số cây huyện đó trồng có tất
cả là:325164+60830=385994
cây



ĐS:385994 cây


-Đọc đề bài sau đó 2 HS lên
bảng làm bài


x-363=795 207+x =815
x= 975+363 x=815-207
x=1338 x=608


-Nêu cách tìm số bị trừ chưa
biết trong phép trừ số hạng
chưa biết trong phép cộng để
giải thích





Môn: Tập làm văn.


Bài:Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>


-Đưa vào 6 tranh minh hoạ truyện ba lưỡi rừu và những lời dẫn giải dưới tranh
-HS nắm được cốt truyện Ba lưỡi rừu phát triển ý dưới mỗi tranh thành 1 đoạn
văn kể chuyện


-Hiểu nội dung chuyện Ba lưỡi cày
<b>Đồ dùng dạy – học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.



ND – TL Giáo viên Học sinh


1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ 1: Giới
thiệu bài
HĐ 2: Làm
bài tập 1


HÑ 3: làm
bài tập 2


-Gọi HS kiểm tra bài


-Nhận xét đánh gí cho điểm
-Giới thiệu bài


-Đọc và ghi tên bài


-Cho HS đọc yêu cầu BT1
-GV treo 6 bức tranh lên bảng
HD quan sát tranh


-Giao việc:Dựa vào tranh và
lời kể dưới tranh kể lại cốt
truyện Ba lưỡi cày


H:Truyện có mâý nhân vật:
đó là những nhân vật nào?


H: Nội dung truyện nói điều
gì?


GV chốt lại:Câu chuyện nói
về chàng trai tiểu phu được
ông tiên thử tính thật thà trung
thực


-Cho HS đọc lại lời dẫn giải
dưới tranh


-Cho HS thi kể
-GV nhận xét


-Cho HS đọc yêucầu bài tập
2+ đọc gợi ý


-Giao việc:Dựa vào ý nêu
dưới tranh để phát triển đoạn
văn kể chuyện muốn vậy các
em phải quan sát kỹ từng
tranh hình dung nhân vật trong
tranh đang làm gì? Nói gì?
Ngoại hình thế nào?


-Cho HS làm bài


-Cho HS làm mẫu ở tranh 1
Các em hãy quan sát kỹ tranh



-2 HS lên bảng
-nghe


-1 HS đọc u cầuBT1


-HS quan sát tranh+ đọc lời dẫn
giải dưới tranh


-Truyện có 2 nhân vật đó là
tiều phu và cụ già


-HS phát biểu tự do


-6 Em đọc nối tiếp mỗi em đọc
1 lời dẫn giải dưới mỗi tranh
-2 HS lên thi kể


-Lớp nhận xét


-1 HS đọc thầm theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

3 Củng cố
dặn dò


1+đọc lời giải gợi ý trả lời các
câu hỏi gọi ý a,b


-Cho HS trình bày
-Nhận xét chốt lại



-Nhân vật đang làm gì? Chàng
tiểu phu đang đốn củi thì lưỡi
rừu bị văng xuốn sơng


* nhân vật nói gì?


* ngoại hình nhân vật: chàng
tiểu phu nghèo, ở trấn quấn
khăn mỏ rừu


*Lưỡi rừu sắt...


+Cho cả lớp tiến hành làm ở
các tranh cịn lại


-Cho HS trình bày caùc tranh
2,3,4,5,6


-Cho HS thi kể từng đoạn+
chốt lại những đoạn đúng hay
khen những hs kể hay


-Nhận xét tiết học


-Khuyến khích HS về nhà viết
lại câu chuyện đã kể ở lớp


-HS phát biểu ý kiến
-Lớp nhận xét



-Phát triển ý kiến ở mỗi tranh
thành 1 đoạn văn kể chuyện
-Mỗi em trình bày đoạn văn đã
phát triển theo gợi ý mỗi tranh
-HS thi kể


-Lớp nhận xét


<i>Thứ sáu ngày tháng năm 2005</i>





<b>Mơn: TỐN</b>
<b>Bài:Phép trừ</b>
I. Mục tiêu.


Giúp HS:


-Củng cố kỹ năng thực hiện tính trừ có nhớ và khơng nhớ với các số tự nhiên có
4,5,6 chữ số


-Củng cố kỹ năng giải tốn có lời văn bằng 1 phép tính trừ
-Luyện vẽ hình theo mẫu


I. Chuẩn bị.


Đề bài tốn1a,b,3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

ND – TL Giáo viên Học sinh
1 Kieåm tra



2 Bài mới
HĐ 1: Giới
thiệu bài
HĐ 2:Củng
cố kỹ năng
làm tính trừ


HĐ 3:
Luyện tập
thực hành


-Gọi HS lên bảng yêu cầu làm
các bài tập HD luyện tập thêm
T 29


-Nhận xét và cho điểm HS
-Giới thiệu cài


-Đọc và ghi tên bài


-GV viết lên bảng 2 phép tính
trừ 865279-450237 và
647253-285749 sau đó yêu cầu đặt tính
rối tính


-Yêu cầu HS cả lớp nhận xét
bài làm của cả 2 bạn trên bảng
cả về cách đặt tính và kết quả
tính



-Hỏi HS vừa lên bảng em hãy
nêu lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính của mình


-Nhận xét sau đó yêu cầu HS 2
trả lời câu hỏi:vậy khi thực hiện
phép trừ các số tự nhiên ta đặt
tính như thế nào? Thực hiện
phép tính theo thứ tự nào?
Bài 1


-Yêu cầu HS tự đặt tính và thực
hiện phép tính sau đó chữa bài.
Khi chữa bài yêu cầu hS nêu
cách tính của 1 số phép tính
trong bài


-Nhận xét cho điểm HS
Bài 2


-u cầu HS tự làm bài vào vở
sau đó gọi 1 HS đọc kết quả bài
làm trước lớp


Bài 3


-Gọi 1 HS đọc đề


-Yêu cầu HS quan sát hình vẽ



-3 HS lên bảng thực hiện u
cầu


-nghe


-2 HS lên bảng làm bài


-Kiểm tra chéo nêu nhận xét


-Nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính:647253-285749


-Khi thực hiện các phép trừ các
số tự nhiên ta thực hiện đặt tính
sao cho các hàng đơn vị thẳng
cột với nhau thực hiện phép tính
theo thứ tự từ phải sang trái
-2 HS lên bảng làm bài .nêu
cách đặt và thực hiện phép tính
987864-783251( trừ khơng nhớ)
và phép tính839084-246973( trừ
có nhớ)


-làm bài và kiểm tra bài lẫn
nhau


-Đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

3 Củng cố


dặn dò


và nêu cách tìm quãng đường
xe lửa từ nha trang đến thành
phố HỒ Chí Minh


-Yêu cầu HS làm bài


Bài 4


-Gọi hs đọc đề bài
-Yêu cầu HS tự làm bài


-Nhận xét và cho điểm hs
-tổng kết giờ học


-Nhắc HS về nhà làm bài tập
và chuẩn bị bài sau


nha trang đến thành phố Hồ
Chí Minh là hiệu quãng đường
xe lửa từ hà nội đến thành phố
hồ chí minh và quãng đường xe
lửa từ Hà nội đến nha trang
-1 HS lên bảng làm


Quãng đường xe lửa từ nha
trang đền thành phố hồ chí
minh là: 1730-1315=415 km
-Đọc



-1 HS lên bảng làm


số cây năm ngối trồng được
là:214800-80600=134200 cây
Số cây cả 2 năm trồng được là
134200+214800-349000 cây
DS:




-


<b>Mơn: Tập đọc</b>
<b>Bài:Trung thu độc lập</b>
I.Mục đích - u cầu.


-đọc trơn toàn bài.Biết đọc diễn cảm bài văn thể hiện tình cảm yêu mến thiếu
nhi nền tự hào, ước mơ và hi vọng của anh chiến sỹ về tương lai tươi đẹp của
đất nươc của thiếu nhi


-Hiểu các từ ngữ trong bài:Tình thương yêu của mình nhỏ của anh chiến sỹ mơ
ước của anh về tương lai của các em trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của
đất nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


1 kiểm tra


2 Bài mới
HĐ 1: Giới
thiệu bài
HĐ 2: Luyện
đọc


HĐ 3: tìm
hiểu bài


-Gọi HS lên bảng


-Nhận xét đánh giá cho điểm
-Giới thiệu bài


-Đọc và ghi tên bài
-a)Cho HS đọc
-Chia 3 đoạn


Đ 1: Từ đầu đến các em
Đ 2: tiếp đến to lớn vui tươi
Đ 3: còn lại


-Cho HS đọc nối tiếp


-Cho HS luyện đọc những từ
ngữ khó: trung thu man
mác ....


-Cho hs đọc toàn bài



b)Cho HS đọc chú giải+giải
nghĩa từ


c)GV đọc diễn cảm toàn bài
-Cần đọc với dọng nhẹ
nhàng, thể hiện niềm tự
hào,ước mơ của anh chiến sỹ
về tương lai tươi đẹp của đất
nước


*đoạn 1


-Cho HS đọc thành tiếng
đoạn 1


-Cho HS đọc thầm trả lời câu
hỏi


H: Anh chiến sỹ nghĩ tới
trung thu và của mình nhỏ
vào thời điểm nào?


H:Trăng trung thu độc lập có
gì đẹp?


Đoạn 2:Cho HS đọc thầm


-2 HS lên bảng
-Nghe



-HS dùng viết chì đánh dấu đoạn


-đọc nối tiếp mỗi em đọc 1 đoạn


-1-2 HS đọc toàn bài
1 HS đọc chú giải
-1-2 HS giải nghĩa từ


-1 HS đọc to lớp lắng nghe`


-Vào thời điểm anh đứng gác ở
trại trongđêm trung thu độc lập
đầu tiên


-Vẻ đẹp núi sông tự do độc
lập...


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

HĐ 4: Đọc
diễn cảm


3 Củng cố
dặn dò


đoạn 2


-Cho HS đọc thầm trả lời câu
hỏi


H:Anh chiến sỹ tưởng tượng
đất nước trong những đêm


trăng tương lai ra sao?


-Đoạn 3:Cho HS đọc thành
tiếng đoạn 3


_Cho HS đọc thầm trả lời câu
hỏi


H:Em mơ ươc đất nước ta mai
sau sẽ phát triển như thế
nào?


-Chốt lại những ý kiến hay
cuả các em


-HD HS đọc diễn cảm


-Cho các em thi đọc diễn
cảm


-Nhận xét và khen những HS
đọc diễn cảm tốt nhất


H:Bài văn cho thấy tình cảm
cua anh chiến sỹ với các em
nhỏ như thế nào


-Nhận xét tiết học


-Dặn HS về nhà đọc trước vở


kịch Ở Vương Quốc Tương
Lai


-Cả lớp đọc thầm


Dưới ánh trăng dòng thác đổ
xuống làm chạy máy phát điện:
giữa biển rộng, cờ đỏ sao
vàng...


-1 HS đọc to lớp lắng nghe


-Phát biểu tự do


-3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn


-sau khi cá nhan luyện đọc 5 hs
lên thi đọc


-lớp nhận xét


-Anh yêu thương các em nhỏ ,
mơ ước các em có cuộc sống tốt
đẹp ở ngày mai





<b>Môn: Khoa học</b>


<b>Bài 12: Phịng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.</b>


I.Mục tiêu:


Giúp HS:


- Kể tên một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

II.Đồ dùng dạy – học.
- Các hình trong SGK.


III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra bài
cũ.


2.Bài mới.


HĐ 1: Nhận
dạng một số
bệnh do thiếu
chất dinh dưỡng.
MT: Mô tả đặc
điểm của trẻ bên
ngoài bị còi
xương,suy dinh
dưỡng và người
bị bứu cổ.


-Nêu được



nguyên nhân gây
ra các bệnh trên.
HĐ 2: Cách
phòng bệnh thiếu
chất dinh dưỡng.
MT: Nêu tên và
cách phòng bệnh
do thiếu chất
dinh dưỡng.


-Yêu cầu HS lên trả lời câu
hỏi của nội dung bài 11


-Nhận xét – đánh giá.
-Giới thiệu bài:


-Kieåm tra việc sưu tầm
tranh ảnh cuûa HS.


-Nếu chỉ ăn cơm với rau
trong thời gian dài em cảm
thấy thế nào?


-Yêu cầu các nhóm trưởng
điều khiển các bạn:


-Quan sát hình 1.2 SGK mơ
tả dấu hiệu của bệnh cò
xương và bệnh bướu cổ.


-Thảo luận về nguyên nhân
dẫn đến các bệnh trên.


-Nhận xét –KL: Em bé ở
hình 1 bị bệnh suy dinh
dưỡng ...


-Yêu cầu HS trả lời câu
hỏi.


-Ngoài các bệnh trên do
thiếu dinh dưỡng em cịn có
biết bệnh nào khác có liên
quan?


-Nêu các biện pháp để
phòng bệnh thiếu dinh


-2HS thực hiện theo yêu cầu.
+Hãy kể tên cách cách để bảo
quản thức ăn?


-Khi thức ăn được bảo quản,
sử dụng thức ăn cần lưu ý điều
gì?


-Các tổ trưởng bảo các việc
chuẩn bị của tổ mình.


-Em cảm thấy mệt mỏi không


muốn làm bất cư việc gì


-Hình thành nhóm và thực
hiện quan sát, thảo luận theo
yêu cầu.


+Người trong hình bị bệnh gì?
+Nêu những dấu hiệu của
bệnh.


-Đại diện các nhóm trình bày,
cácnhóm khác nhận xét bổ
xung.


-Nghe.


-Nêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

HĐ 3: Trò chơi
bác só:


MT: Củng cố
kiến thức đã học
trong bài.


3.Củng cố dặn
dò:


dưỡng?



KL: -Một số bệnh thiếu
dinh dưỡng ...


-Cách phòng:....
-HD cách chơi: SGV.


-Nhận xét tun dương.
-Vì sao trẻ em lúc nhỏ lại bị
suy dinh dưỡng?


-Làm thế nào để biết trẻ có
bị suy dinh dưỡng khơng?
-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.


-Nhận xét vào bổng xung.


-3HS lên đóng vai.
1HS đóng bác sĩ


1HS đóng vai người bệnh
1HS đóng vai người nhà bệnh
nhân.


-1Nhóm thực hiện chơi thử.
-Thực hành trong nhóm


-Cácnhóm thi đua trình bày
trước lớp.



-Nêu:


-Nêu:


-2HS đọc ghi nhớ SGK.


<b>THỂ DỤC</b>
<b>Bài:</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an tồn sân trường.


III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.


Nội dung Thời lượng Cách tổ chức


A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.


-B.Phần cơ bản.
1)


C.Phần kết thúc.


2’
2- 3’



2 – 3 laàn
10 – 15’




















</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

8’


5’
2 – 3’


1’
1’


















<b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ</b>
I. Mục tiêu.


- Sinh hoạt tổ nhóm.
- Sinh hoạt văn nghệ.


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Ổn định tổ
chức. 2’


1. Sinh hoạt tổ
15’


Lời hứa chăm
ngoan. 5’


-Giao nhiệm vụ – tự sinh
hoạt tổ và nêu.


-Nhận xét chung.


-Hát đồng thanh bài: Chị ong
nâu và em bé.



Các tổ trưởng cho tổ mình
đứng tại chỗ điểm điểm bản
thân và các mục đị học muộn,
nghỉ học, không học bài, làm
bài, điểm về vệ sinh thân thể.


 Điểm tốt:


-Các tổ kiểm kiểm xong tổ
trưởng báo cáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

3.Tuần tới 5’


Đọc báo 5’


4. Tổng kết: 1’


Thực hiện nhiệm vụ của
người học sinh: đi học
đúng giờ, không nghỉ học
tự do, học bài và làm bài
đầy đủ trướckhi đến lớp.
-Thi đua học tốt, chăm
ngoan và bảo vệ cơng trình
măng non của trường.
-Nêu luật chơi.


-Còn thời gian GV cung
cấp một số thơng tin trên


báo về đội.


Nhận xét chung.


còn maéc.


-Tổ trưởng hứa trước lớp.


-HS nghe.


Hát đồng thanh các bài hát đã
học.


-Thi hát cá nhân, mỗi HS hát 1
– 2 câu, Hs khác hát tiếp đến
hết bài.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×