Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Tuan 18 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.47 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 18</b>


<b>Thứ hai </b> Ngày soạn: 2/1/2010


<b>Sáng </b><i> Ngày giảng: /1/2010</i>
<i><b>Tiết 2 </b></i><b>TỐN</b>


<b>DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết tính diện tích hình tam giác.
- Làm bài tập 1


<b>II. Đồ dùng:</b>


- GV chuẩn bị bộ đồ dùng dạy học toán
- HS chuẩn bị bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>A. Bài cũ:</b> GV vẽ hình tam giác ABC và


<i>cho HS nêu tên các cạnh, đường cao và</i>
<i>cạnh đáy tương ứng</i>


-GV nhận xét, ghi điểm


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>



<i><b>* HĐ 1: Cắt hình tam giác: GV vừa</b></i>
<i><b>làm vừa hướng dẫn cho HS làm</b></i>


- GV đưa 2 hình tam giác đã chuẩn bị
sẵn và chồng lên nhau, cho HS nhận xét
diện tích 2 hình tam giác đó


- GV lấy một trong hai hình tam giác đó,
vẽ một đường cao, cắt theo đường cao
được 2 hình tam giác và ghi 1; 2 vào 2
hình đó


<i><b> * HĐ 2: Ghép thành hình chữ nhật</b></i>
- GV hướng dẫn cho HS ghép hình 1 và
2 để được 1 hình chữ nhật ABCD


- GV hướng dẫn cho HS vẽ đường cao
EH


<i><b>* HĐ 3: So sánh và đối chiếu các yếu</b></i>
<i><b>tố hình học trong hình vừa ghép</b></i>


- Cho HS quan sát chiều dài của hình
chữ nhật ABCD và cạnh đáy của tam
giác EDC


- Cho HS so sánh chiều rộng của hình


- HS nêu



- HS quan sát
- HS nhận xét


- HS ghép


- HS vẽ đường cao
- HS quan sát
- HS so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

chữ nhật ABCD với chiều cao của tam
giác EDC


<i><b>* HĐ 4: Hình thành quy tắc, cơng thức</b></i>
<i><b>tính diện tích </b></i>


- Cho HS nhắc lại cách tính diện tích
hình chữ nhật


- Nêu cách tính DT hình chữ nhật ABCD
DC x AD = DC x EH ( vì AD = DH )
- Diện tích hình tam giác EDC là
- Cho HS nêu quy tắc


- Cho HS nêu công thức: S = a

h : 2
(GV giải thích cho HS biết các kí hiệu
trong cơng thức )


<i><b>* HĐ 5 Thực hành</b></i>



Cho HS lần lượt làm các bài tập rồi
chữa. Lưu ý ở bài 2a cần đổi ra cùng
đơn vị đo rồi tính


<i><b>3. Củng cố, dặn dị</b></i>


Cho HS nhắc lại quy tắc, cơng thức tính
DT tam giác. Có thể đưa ra một VD cho
biết số đo 1 cạnh và số đo của đường cao
không thuộc cạnh đáy là cạnh đã cho rồi
cho HS tính DT


- GV nhận xét tiết học, tuyên dương
những HS học tốt.


- HS nêu quy tắc
- HS nêu công thức


- HS lần lượt giải các bài tập ở sgk và
trả lời kết quả


- HS nhắc lại quy tắc, cơng thức


- Nếu HS tính teo cơng thức thì GV cần
nhấn mạnh hơn là đường cao và cạnh đáy
tương ứng


<i><b>Tiết 3</b><b> </b></i><b> TẬP ĐỌC</b>


<b>ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 1)</b>


<b>I.Mục tiêu : </b>


- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học đã học; tốc độ khoảng 110
tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2 – 3 bài thơ, đoạn
văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.


- Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Giữ lấy màu
xanh theo yêu cầu của BT2.


- Biết nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc theo yêu cầu của BT3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL từ tuần 11 đến tuần 17
- Một số tờ phiếu to kẻ sẵn bản thống kể ở BT2


III Các hoạt động chủ yếu:


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>A. Bài cũ</b>:


Cho HS nhắc lại một số bài TĐ và HTL
đã học


- Nêu nội dung một số bài
- GV nhận xét, ghi điểm


<b>B.Bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài </b></i>


GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học


<i><b>2. Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng</b></i>
- Từng HS lên bốc thăm, chọn bài
- HS đọc theo chỉ định trong phiếu
- GV đặt câu hỏi


- GV ghi điểm
Bài tâp 2:


- Giúp HS nắm yêu cầu


- HS cần thống kê các bài TĐ theo nội
dung như thế nào?


- GV quan sát giúp đỡ HS yếu
- GV nhận xét


Bài tập 3:


- HS đọc yêu cầu bài


- GV tổ chức cho HS làm bài


- GV quan sát, giúp đỡ thêm cho HS yếu
- GV nhận xét bài làm.


<i><b>3.Củng cố, dặn dò</b></i>


- Những HS chưa kiểm tra, hoặc kiểm tra
chưa đạt về nhà luyện đọc để tiết sau tiếp
tục kiểm tra.



- Nhận xét tiết học.


3HS


- HS theo dõi


- HS đọc
- HS trả lời


- HS làm việc theo nhóm: tên bài, tên
tác giả, thể loại


- Cho HS làm việc độc lập


- 1 HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tiết 4</b></i><b> KHOA HỌC</b>


<b>SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Nêu được ví dụ về một số chất ở thể rắn, thể lỏng và thể khí.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>-Hình trang 73 SGK
III.Hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: </b></i>



<i>-Chúng ta vừa học hết chương gì?</i>
- GV nhận xét, đánh giá


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<i>Giới thiệu bài mới: Bài học này giúp các</i>
<i>em biết sự chuyển thể của chất</i>


- GV nhận xét


<i><b>HĐ1: Trò chơi tiếp sức: Phân biệt 3 thể</b></i>
<i><b>của chất</b></i>


- Dùng các phiếu để xếp vào cột phù hợp
-Phiếu và cột phù hợp SGK trang 72
- Tổ chức hướng dẫn: chia lớp thành 2
đội (mỗi đội 5-6 em tham gia)


<i>-Kiểm tra lại từng tấm phiếu các bạn</i>
<i>dán mỗi cột xem đúng chưa</i>


-Biểu dương đội làm nhanh đúng-Nêu
đáp án


<i><b>HĐ2: Đặc điểm của các chất rắn, chất</b></i>
<i><b>lỏng và chất khí</b></i>


- Hoạt động nhóm 4



- Chất rắn có đặc điểm gì?
- Chất lỏng có đặc điểm gì?


- Khí cacbơnic, nitơ, có đặc điểm gì?
(chọn 1 trong 3 đáp án SGK trang 72 ở
mỗi câu hỏi)


<i><b>HĐ3: Sự chuyển thể của chất trong đời</b></i>
<i><b>sống hằng ngày</b></i>


- Hoạt động nhóm 2
- Hình 1 vẽ gì?
- Hình 2 vẽ gì?
- Hình 3 vẽ gì?


-HS mỗi đội được xếp thành hàng dọc
trước bảng cạnh hộp phiếu


Được lệnh người thứ nhất rút phiếu,
đọc phiếu rồi dán phiếu vào cột tương
ứng, về chỗ, người thứ hai làm tiếp…
cho đến người cuối (lưu ý làm nhanh)
- HĐ nhóm. Thảo luận rồi ghi đáp án
vào bảng con


Rung chuông trả lời trước


Trả lời đúng nhanh là thắng cuộc
Đáp án 1b, 2c, 3a



-HĐ nhóm 2, quan sát thảo luận câu hỏi
Trả lời trước lớp


Nhận xét bổ sung
-Lớp chia 2 đội chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Tìm thêm các ví dụ qua hình vẽ trên
<i><b>HĐ4: Trò chơi ai nhanh, ai đúng</b></i>


- Kể tên một số chất ở thể rắn, thể lỏng,
thể khí


- Kể tên một số chất có thể chuyển từ thể này
sang thể khác


- GV theo dõi, tuyên dương đội thắng
cuộc


<i><b>C. Củng cố, dặn dò:</b></i>


-Tổng kết rút ra kết luận trang 73 SGK
-Nhận xét tiết học


-Chuẩn bị bài sau: Hỗn hợp


-Lắng nghe ghi chép


**********************


<b>Thứ ba </b> Ngày soạn: 2/1/2010



<b>Sáng </b><i> Ngày giảng: /1/2010</i>
<i><b>Tiết 4 </b></i><b>THỂ DỤC</b>


<b>ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI, VÒNG TRÁI , ĐỔI CHÂN KHI ĐI ĐỀU SAI</b>
<b>NHỊP.TRÒ CHƠI "CHẠY TIẾP SỨC THEO VÒNG TRÒN"</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thực hiện được động tác đi đều vòng phải, vòng trái, cách đổi chân
khi đi đều sai nhịp.


- Biết cách chơi và tham gia chơi được.


- Nhắc lại được những nội dung cơ bản đã học trong học kì.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>- Địa điểm:</b> Trên sân trường.


<b>- Phương tiện:</b> Kẻ sân chơi.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Phần mở đầu: 6 - 10'</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chạy chậm thành một hàng dọc.


Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, khớp gối,
hông, vai.



Chơi trị chơi khởi động.
KTBC.


<b>2. Phần cơ bản: 18 -22'</b>


Ơn đi đều vòng phải, vòng trái, HS luyện
tập theo tổ


GV sửa sai cho HS, nhắc nhở HS tập
luyện.


Thi giữa các tổ.


Chơi trò chơi "Chạy tiếp sức theo vòng".
HS khởi động các khớp.


GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi.
HS chơi thử.


GV làm trọng tài cuộc chơi. HS chơi.


<b>3.Phần kết thúc: 4 -6'</b>


Đi thành một hàng dọc theo vịng trịn,
vừa đi vừa thả lỏng, hít thở sâu.


Hệ thống bài.
Giao bài về nhà.


- HS thực hiện



- HS thực hiện


- HS lắng nghe
- HS thực hiện


- HS thực hiện
- HS thực hiện
- HS lắng nghe


<i><b>Tiết 2 </b></i><b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết tính diện tích hình tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Làm các bài tập: 1, 2, 3.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ, SGK
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>A. Bài cũ:</b>


<i>- Gọi vài HS nhắc lại quy tắc và cơng</i>
<i>thức tính diện tích hình tam giác</i>


- GV nhận xét ghi điểm



<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


Cho HS lần lượt làm các bài tập rồi
chữa


- Bài 1: Tính diện tích hình tam giác biết:
a) a = 30,5dm h = 12dm
b) a = 16 dm h = 5,3m
+ Gọi 2 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào
vở


+ Cho HS nêu kết quả và cách làm rồi
nhận xét


+ Ở câu b GV lưu ý cho HS cần đổi các
số đo ra cùng đơn vị đo rồi tính


- Bài 2:


+ Cho HS vẽ 2 hình tam giác vuông như
sgk vào vở, GV vẽ ở bảng


+ Cho HS chỉ ra dường cao và cạnh
tương ứng


+ GV lưu ý cho HS trong tam giác


vuông, 2 cạnh góc vng nếu cạnh này là
đáy thì cạnh kia là đường cao


+ GV nhận xét
- Bài 3:


+ Cho HS nhận xét đáy và đường cao
+ Cho HS nêu cách tính


+ Cho HS nhận xét và nêu cách tính diện
tích của tam giác vuông khi biết số đo
của hai cạnh góc vng: Lấy tích của 2
cạnh góc vng chia cho 2


+ Gọi 2 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào


- Vài HS nhắc lại


- HS làm ở bảng con - nhận xét
a) S = 30,5

12 : 2 = 183 (dm2<sub>)</sub>
b) 16dm = 1,6m


a) S = 1,6

5,3 : 2 = 4,24 (m2<sub>)</sub>


- HS vẽ hình vào vở
- HS chỉ


- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở,
cả lớp nhận xét



- HS nhận xét


- HS nêu cách tính


- HS nhận xét và nêu cách tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

vở ( câu a, b )
- GV nhận xét


- Bài 4: (Dành cho HS khá, giỏi)


+ Câu a: Cho HS đo độ dài các cạnh của
hình chữ nhật ABCD. Tính diện tích tam
giác ABC ( GV gợi ý cho HS tam giác
ABC là tam giác vuông )


- GV quan sát, giúp đỡ cho HS yếu
- GV chấm chữa bài


<i><b>3. Củng cố, dặn dị:</b></i>


- Nhắc lại quy tắc, cơng thức tính DT
tam giác, nhắc lại cách tính diện tích tam
giác vng khi biết số đo của hai cạnh
góc vng


- GV nhận xét tiết học. Tuyên dương
những HS học tốt


cả lớp nhận xét



a) S = 4

3 : 2 = 6 (cm2<sub>)</sub>
b) S = 5

3 : 2 = 7,5 (cm2<sub>)</sub>


- Vài HS nhắc lại
- HS lắng nghe


<i><b>Tiết 3 </b></i><b>CHÍNH TẢ</b>


<b>ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (T2)</b>


<b>I.Mục tiêu : </b>


- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học đã học; tốc độ khoảng 110
tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2 – 3 bài thơ, đoạn
văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.


- Lập được bảng thống kê các bài tập đọc, trong chủ điểm Vì hạnh
phúc con người theo yêu cầu của BT2.


- Biết trình bày cảm nhận về cái hay của một số câu thơ theo yêu cầu
của BT3.


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


-Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng ( như T.1 )
-Một số tờ phiếu kẻ bảng thống kê để HS làm BT 2


<b>III Các hoạt động chủ yếu </b>



<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


<i><b>A. Bài cũ: </b></i>


<i>-Cho HS nhắc lại một sồ bài tập đọc và </i>
<i>học thuộc lòng đã học </i>


<i>- Nêu nội dung một số bài </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV nhận xét, ghi điểm
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


-GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học .
-b) Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
( gọi 1/ 5 số HS trong lớp)


- GV nhận xét
<i>- Bài tập 2 :</i>


- Thực hiện tương tự như BT 2 T.1.
+ Chủ đề " Vì hạnh phúc con người "
+ Tên bài, tên tác giả, thể loại


- GV nhận xét
<i><b>- Bài tập 3 </b></i>


- GV cho HS nêu yêu cầu bài



<b>- </b>Cho HS làm việc độc lập


- GV quan sát hướng dẫn HS yếu
- GV nhận xét


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học, tuyên dương
những HS học tốt. Những HS chưa kiểm
tra tập đoc, học thuộc lòng hoặc kiểm tra
chưa đạt tiếp tục luyện đọc.


-HS theo dõi .


-HS đọc những bài đã bốc thăm
-HS nhận xét


-HS làm việc theo nhóm và báo cáo kết
quả


+ Chuỗi ngọc lam, Phun-tơn-O-xlơ, thể
loại văn


+ Hạt gạo làng ta, Trần Đăng Khoa, thể
lọại: thơ


+ Buôn Chư Lênh Đón cơ giáo, Hà
Đình Cẩn, thể loại văn ...


-HS làm việc độc lập



-HS bình chọn người phát biểu ý kiến
hay nhất, giàu sức thuyết phục nhất.


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học đã học; tốc độ khoảng 110
tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2 – 3 bài thơ, đoạn
văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.


- Lập được bảng tổng kết về môi trường.


<b>I Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng ( như T.1 )
- Một vài tờ phiếu để HS lập bảng tổng kết vốn từ về môi trường
III Các hoạt động chủ yếu:


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


<i><b>A. Bài cũ : ( như tiết 2 )</b></i>
<i><b>B.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


-GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
<i><b>b) Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng </b></i>
(gọi 1/ 5 số HS trong lớp)


- GV sửa chữa những từ, ngữ, câu HS


còn sai


- Nhận xét
<i>Bài tập 2 : </i>


- GV dạy theo quy trình tương tự BT2
T1


- Giúp HS nắm vững yêu cầu của BT:
Giải thích rõ các từ sinh quyển, thuỷ
quyển, khí quyển .


- Tổ chức HS hoạt động theo nhóm
- GV chia nhóm giao nhiệm vụ
- GV quan sát, giúp đỡ HS yếu


-GV bổ sung, nhận xét, cho điểm theo
nhóm


<i><b>c) Củng cố, dặn dị:</b></i>


-GV u cầu HS hồn chỉnh BT 2, viết
vào vở


- GV nhận xét tiết học, tuyên dương
những HS học tốt.


- Dặn HS tiếp tục luyện đọc các bài tập
đọc và học thuộc lòng.



- HS theo dõi
- HS đọc


- Các bài đã bốc thăm
- Nhận xét


- HS nhắc lại yêu cầu của BT 2
- HS nhắc lại .


- Hoạt động nhóm
- Trình bày kết quả


+ Sinh quyển ( mơi trường động, thực
vật )


+Thuỷ quyển ( môi trường nước )
+Khí quyển (mơi trường khơng khí )
+Những hành động bảo vệ môi trường :
Trồng cây, giữ sạch nguồn nước ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Chiều</b>


<i><b>Tiết 1</b><b> </b><b> </b></i><b>KHOA HỌC</b>
<b>HỖN HỢP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số ví dụ về hỗn hợp.


- Thực hành tách các chất ra khỏi một hỗn hợp (tách cát trắng ra khỏi
hỗn hợp nước và cát trắng, …).



<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


-Hình 75 SGK-Chuẩn bị (đủ dùng cho các nhóm)
+ muối tinh, mì chính, hạt tiêu bột, chén nhỏ, thìa nhỏ


+ Hỗn hợp chứa chất rắn khơng bị hồ tan trong nước (cát trắng, nước)
phễu, giấy lọc, bông thấm nước


+ Hỗn hợp chứa chất lỏng khơng hồ tan vào nhau (dầu ăn, nước), cốc
(li) đựng nước, thìa


+ Gạo có lẫn sạn, rá vo gạo, chậu nước
III. Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


<i>-Các chất trong thiên nhiên thường tồn tại ở</i>
<i>những thể nào?</i>


<i>-Khi nào thì các chất có thể chuyển từ thể</i>
<i>này sang thể khác?</i>


<b>B. Bài mới:</b>


Giới thiệu bài mới: Bài học này giúp các
em biết cách tạo một hỗn hợp


<i><b>HĐ1: Thực hành tạo một hỗn hợp gia</b></i>


<i><b>vị</b></i>


-Tạo ra hỗn hợp nêu nhận xét rồi ghi
vào mẫu báo cáo


Tên và đặc điểm
của từng chất tạo
ra hỗn hợp


Tên hỗn hợp và
đặc điểm của
hỗn hợp


1.Muối tinh


2.Mì chính (bột
ngọt)


3.Hạt tiêu (đã xay


-3 hs trả lời


-HĐ nhóm


Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình
thực hành theo yêu cầu SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

nhỏ)


-Hỗn hợp là gì?



<i><b>HĐ2: Thảo luận: Kể tên một số hỗn</b></i>
<i><b>hợp</b></i>


-Theo bạn, khơng khí là một chất hay
một hỗn hợp?


-Kể tên một số hỗn hợp khác mà em
biết?


<i><b>HĐ3: Trò chơi: Tách các chất ra khỏi</b></i>
<i><b>hỗn hợp</b></i>


-Trả lời nhanh trên giấy


Tìm nhanh: Mỗi hình dưới đây ứng với
việc sử dụng phương pháp nào để tách
chất ra khỏi hỗn hợp


Hình 1? Hình 2? Hình 3?


<i><b>HĐ4: Thực hành tách các chất ra khỏi</b></i>
<i><b>hỗn hợp</b></i>


1.Tách cát trắng ra khỏi hỗn hợp nước
và cát trắng


2.Tách dầu ăn ra khỏi hỗn hợp dầu ăn và
nước



3.Tách gạo ra khỏi hỗn hợp gạo lẫn với
sạn


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Tổng kết rút ra kết luận xem mục bạn cần
biết trang 74, 75


- Nhận xét tiết học


-Chuẩn bị bài sau: Dung dịch


-Làm việc theo nhóm


Đại diện nhóm trình bày kết quả. Góp ý
bổ sung


-Nhóm thảo luận đáp án, ghi nhanh trên
giấy, rung chuông trả lời: nhanh, đúng
là thắng.Đáp án: h1:làm lắng, h2:sảy,
3:lọc


-HĐ nhóm


Mỗi nhóm thực hành 1 trong 3 bài trên
Làm và báo cáo kết quả


GV nhận xét
- HS lắng nghe



<i><b>Tiết 2 </b></i><b> LỊCH SỬ</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I</b>


(Đề do chun mơn phịng ra)


<i><b>Tiết 3 </b></i><b> ĐỊA LÍ</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

**********************


<b>Thứ tư </b> Ngày soạn: 2/1/2010


<b>Sáng </b><i> Ngày giảng: /1/2010</i>
<i><b>Tiết 1</b><b> </b><b> </b></i><b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> <b> </b>


- HS biết giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân.
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.


- Làm các phép tính với số thập phân.


- Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.
- Làm bài tập: Phần 1, phần 2: Bài: 1, 2.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Bảng phụ, SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>A. Bài cũ:</b>


- Gọi 1 HS chữa bài tập 4b
- GV nhận xét, ghi điểm


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>* Phần 1:</b></i>


- Ở các bài tập 1; 2; 3 cho HS thảo luận
nhóm 2 và ghi kết quả vào vở nháp


- Gọi HS chữa bài, cả lớp nhận xét kết
quả


<i><b>* Phần 2: </b></i>
<i>- Bài 1:</i>


- GV cho HS nêu yêu cầu bài


- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở rồi
chữa



- GV giúp đỡ HS yếu
<i>- Bài 2:</i>


+ Cho HS nhắc lại mối quan hệ giữa m
và dm; m2<sub> và dm</sub>2


+ Cho 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào
vở rồi chữa


- 1 HS làm ở bảng cả lớp theo doĩ và
nhận xét


- HS thảo luận nhóm


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả,
cả lớp nhận xét


-1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở
rồi chữa


- HS nhắc lại các mối quan hệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>- Bài 3:</i>


+ Cho HS quan sát hình vẽ và cho biết
các yếu tố đã cho trong bài toán như:
Chiều rộng của hình chữ nhật
ABCD


Tam giác MDC là tam giác gì ?


+ GV gợi để HS nêu được cách tính
chiều dài của hình chữ nhật ABCD


+ GV gợi để HS nêu được cách tính diện
tích tam giác MCD


+ Cho 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào
vở rồi chữa


<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>


- Cho HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ,
nhân, chí số thập phân


- Cho HS nhắc lại quy tắc, cơng thức
tính chu vi, diện tích hình chữ nhật


- Cho HS nhắc lại quy tắc và cơng thức
tính diện tích hình tam giác


- GV nhận xét tiết học, tuyên dương
những HS học tốt.


- HS quan sát


- HS lần lượt trả lời các câu hỏi của GV
- HS nêu cách tính chiều dài


- HS nêu cách tính diện tích



-1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở
rồi chữa


- HS nhắc lại


- HS lắng nghe


<i><b>Tiết 2</b><b> </b><b> </b></i><b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (T4)</b>
<b> I.Mục tiêu:</b>


- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học đã học; tốc độ khoảng 110
tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2 – 3 bài thơ, đoạn
văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.


- Nhe - viết đúng bài chính tả, viết đúng tên riêng phiên âm tiếng nước
ngoài và các từ ngữ dễ viết sai, trình bày đúng bài Chợ Ta-sken, tốc độ viết
khoảng 95 chữ/15phút.


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- Thăm


III Các hoạt động chủ yếu


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</i>
<i>- GV nhận xét</i>



<i><b>B.Bài mới</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài :</b></i>


-GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học
<i><b>b) Hướng dẫn kiểm tra TĐ - HTL</b></i>
- Kiểm tra 1/3 số học sinh của lớp
- HS lên bốc thăm, chuẩn bị bài, đọc bài
và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của thăm
- GV cùng HS nhận xét, bình chọn bạn
đọc hay nhất


<i><b>c) Hướng dẫn HS nghe viết bài </b></i>
<i><b>ChợTa-sken</b></i>


- GV thực hiện quy trình dạy bài chính tả
- Nhắc HS chú ý cách viết tên
riêngTa-sken, các từ ngữ dễ viết sai ( nẹp thêu,
thõng dài, ve vẩy...)


- Thu vở một số em để chấm
<i><b>c) Củng cố, dặn dò : </b></i>


- GV nhận xét tiết học


- Tuyên dương những HS học tốt.


Dặn dò HS cần xem lại kiến thức về từ
nhiều nghĩa (nghĩa gốc và nghĩa chuyển)



- HS thực hiện


-HS lắng nghe


- HS bốc thăm chuẩn bị bài
-Cả lớp theo dõi


-Cả lớp nhận xét bình chọn


- HS đọc thầm
- HS viết bài
- HS dò bài
- HS nộp bài


- HS lắng nghe


<i><b>Tiết 4 </b></i><b>TẬP ĐỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Viết được lá thư gửi người thân đang ở xa kể lại kết quả học tập, rèn
luyện của bản thân trong học kì I, đủ 3 phần (phần đầu thư, phần chính và
phần cuối thư), đủ nội dung cần thiết.


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng ( như T.1 )


<b>III Các hoạt động chủ yếu </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>



<i><b>A. Bài cũ : ( như tiết 3 )</b></i>
<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


-GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học .
<i><b>b) Tập làm văn:</b></i>


-GV viết đề bài lên bảng.


-GV nhắc lại yêu cầu của bài và lưu ý
các em về những từ ngữ quan trọng của
đề bài


-Cho HS làm bài


-GV thu bài vào cuối giờ
<i><b>d) Củng cố, dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học


- Dặn dò HS cố gắng học thuộc các khổ
thơ, bài thơ, đoạn văn theo yêu cầu trong
SGK


-HS trả lời


-HS lắng nghe


-HS đọc thầm


-HS viết bài
-HS dò bài
- HS nộp bài
- Theo dõi
- HS lắng nghe


<b>Thứ năm</b> Ngày soạn: 2/1/2010


<b>Sáng </b><i> Ngày giảng: /1/2010</i>
<i><b>Tiết 1 </b></i><b>THỂ DỤC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhắc lại được những nội dung cơ bản đã học trong học kì.


- HS thấy được những ưu điểm và khuyết điểm để phát huy và sửa
chữa.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>- Địa điểm:</b> Trên sân trường.


<b>- Phương tiện:</b> Kẻ sân chơi.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Phần mở đầu: 6 - 10'</b>


GV phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học.
Chạy chậm thành một hàng dọc.



Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, khớp gối,
hơng, vai.


Chơi trị chơi khởi động.
KTBC.


<b>2. Phần cơ bản: 18 -22'</b>


* Sơ kết học kì I:


- GV cùng HS hệ thống lại những kiến
thức, kĩ năng đã học trong học kì I:
+ Ơn tập hợp hàng dọc, hàng ngang,
dóng hàng, điểm số, dàn hàng, dồn hàng,
đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải,
quay trái, quay đằng sau.


+ Đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân
khi đi đều sai nhịp.


+ Cách chào, báo cáo, xin phép ra vào
lớp.


+ Học bài thể dục phát triển chung 8
động tác dành cho HS lớp 5


+ Ôn một số trò chơi ở lớp 3,4; Học mới
các trò chơi vận động: “Ai nhanh và
khéo hơn”, “chạy nhanh theo số”.



- GV nhận xét đánh giá kết quả học tập
của HS


* Chơi trò chơi "Chạy tiếp sức theo
<i>vòng". HS khởi động các khớp.</i>


GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi.
HS chơi thử.


GV làm trọng tài cuộc chơi. HS chơi.


- HS lắng nghe
- HS thực hiện


- HS lắng nghe - thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3.Phần kết thúc: 4 -6'</b>


Đi thành một hàng dọc theo vịng trịn,
vừa đi vừa thả lỏng, hít thở sâu.


Hệ thống bài.
Giao bài về nhà.


- HS lắng nghe


<i><b>Tiết 2 </b></i><b>TOÁN</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>



(Đề Phịng ra)
<i><b>Tiết 3</b></i><b> TẬP LÀM VĂN</b>


<b>ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/
phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2 – 3 bài thơ, đoạn văn dễ
nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.


- Đọc bài thơ và trả lời được các câu hỏi của BT2.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:-Giấy viết thư.


<b>III. Các hoạt động dạy-học</b>:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh </b>
<b>1/Giới thiệu bài:</b>


<b>2/Kiểm tra HTL</b>


-Cách tiến hành như ở BT1


<b>3. Bài tập 2:</b>


- Tìm trong bài thơ 1 từ đồng nghĩa với
từ “biên cương”?


- Trong khổ thơ 1, các từ đầu và từ ngọn


được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa
chuyển?


- Có những đại từ xưng hơ nào được
dùng trong bài thơ?


- Viết 1 câu miêu tả hình ảnh mà câu thơ
“Lúa lượn bậc thang mây” gợi ra cho
em?


<b>4/Củng cố, dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học


- HS lắng nghe
- HS thực hiện


- HS nêu yêu cầu của BT
- HS đọc thầm bài + TLCH:
- …biên giới


- …được dùng với nghĩa chuyển.
- … em và ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Dặn HS về nhà đọc trước bài thơ: Chiều
biên giới


- HS lắng nghe


<i><b>Tiết 4 </b></i><b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I</b>


(Đề do chun mơn phịng ra)
***********************


<b>Thứ sáu </b> Ngày soạn: 2/1/2010


<b>Sáng </b><i> Ngày giảng: /1/2010</i>
<i><b>Tiết 4</b><b> </b><b> </b></i><b>TỐN</b>


<b>HÌNH THANG</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Có biểu tượng về hình thang.


- Nhận biết được một số đặc điểmcủa hình thang, phân biệt được hình
thang với các hình đã học.


- Nhận biết hình thang vuông.
- Làm bài tập: 1, 2, 4.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 5
III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>A. Bài cũ:</b>



- Nhận xét và trả bài kiểm tra


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2) Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>* HĐ 1: Hình thành biểu tượng về</b></i>
<i><b>hình thang</b></i>


- Cho HS quan sát hình vẽ “ cái thang ”
ở sgk


- Chỉ cho HS nhận biết những hình ảnh
của hình thang được thể hiện trên hình
vẽ


- GV vẽ hình thang ABCD lên bảng


- HS theo dõi


- HS quan sát
- HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>* HĐ 2: Nhận biết một số đặc điểm của</b></i>
<i><b>hình thang</b></i>


- GV nêu câu hỏi:


+ Hình thang có mấy cạnh ?



+ Có hai cạnh nào song song với nhau ?
- GV kết luận:


+ Hình thang có một cặp cạnh đối diện
song sonh với nhau


+ Hai cạnh song song gọi là đáy


+ Hai cạnh không song song gọi là hai
cạnh bên


- GV vẽ đường cao AH và cho HS nhận
xét quan hệ đường cao AH với hai cạnh
đáy của hình thang


- Cho HS nhắc lại đặc điểm của hình
thang


<i><b>* HĐ 3: Thực hành</b></i>
- Bài 1:


+ Cho HS làm bài vào vở rồi đổi vở cho
nhau để kiểm tra


+ Gọi 1HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét
- Bài 2:


+ Cho HS làm vào vở



+ Gọi 1HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét
- Bài 4:


+ Cho HS trả lời theo các yêu cầu ở sgk
+ GV kết luận về đặc điểm của hình
thang vng


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


Gọi vài HS nhắc lại đặc điểm của hình
thang; hình thang vuông


- GV nhận xét tiết học, tuyên dương
những HS học tốt.


+ 2 cạnh đối diện song song với nhau
- HS lắng nghe


- HS nêu mối quan hệ


- HS làm bài vào vở rồi kiểm tra
-1 HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét
- HS làm bài vào vở


-1 HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét
- HS vẽ theo mẫu


- HS trả lời
- HS nhắc lại
- HS lắng nghe



<i><b>Tiết 2 </b></i><b>TẬP LÀM VĂN </b>


<b> KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Tiết 4 </b></i><b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>
<b> SINH HOẠT ĐỘI</b>
<b>1. Yêu cầu: </b>


- Nhận xét tình hình học tập trong tuần.


- Xây dựng và duy trì nền nếp lớp trong tuần tới


<b>2. Lên lớp:</b>


a. Lớp trưởng nhận xét hoạt động tuần qua:
- GV nhận xét tình hình học tập trong tuấn qua.
- Thống nhất một số nền nếp của lớp.


- Nhận xét sự chuẩn bị dụng cụ học tập của HS. Thống nhất một số yêu
cầu chung.


- Nêu một số nhận xét: Phát biểu ý kiến, thống nhất ý kiến.
b. Giáo viên đánh giá lại tình hình của lớp.


* Ưu điểm:


- Một số em có cố gắng trong học tập:
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài như:
- Thực hiện tốt các nề nếp



* Nhược điểm:


- Một số em cịn thiếu đồ dùng học tập như: Thơng, Cao Kỳ


<b>3. Kế hoạch tuần tới: </b>


- Tiếp tục duy trì nền nếp lớp.


- Cán sự lớp hoạt động nghiêm túc.


- Tăng cường phụ đạo học sinh yếu, bồi dưỡng học sinh giỏi.


<b>4. Sinh hoạt văn nghệ:</b>


Hát bài: Em u hồ bình.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×