Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giao an lop 2Tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.92 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG-TUẦN 8</b>
<i><b>Từ ngày 11/10 đến ngày 15/10/2010</b></i>


<b>Thứ </b> <b>Môn</b> <b>Tiết </b> <b>Tựa bài</b> <b>Nội dung</b>


<b>điều chỉnh</b>
<i><b>Hai</b></i>


<i><b>11/10</b></i>


<b>TĐ</b>
<b>TĐ</b>
<b>T</b>
<b>Đ Đ</b>
<b>SHDC</b>


28
29
36
8
8


Người mẹ hiền
Người mẹ hiền
36+5


Chăm làm việc nhà ( Tiết 2)
Tuần 8


Bỏ BT4
Bỏ HĐ1, tiết


1.


<i><b>Ba</b></i>
<i><b>12/10</b></i>


<b>CT</b>
<b>KC</b>
<b>T</b>
<b>TD</b>


15
8
37
15


Tập chép: Người mẹ hiền
Người mẹ hiền


luyện tập


Động tác vươn thở tay, chân, lườn và
bụng, nhả, tồn thân.trị chơi” bịt mắt bắt
dê”


Bỏ BT3


<i><b>Tư</b></i>
<i><b>13/10</b></i>


<b>TĐ</b>


<b>T</b>
<b>LTVC</b>


<b>TC</b>
<b>HN</b>


30
38
8
8
8


Bàn tay dịu dàng
Bảng cộng


Từ chỉ hoạt động, trạng thái,dấu phẩy
Gấp thuyền phẳng đáy khơng mui ( Tiết 2)
Ơn tập 3 bài hát đã học


Bỏ BT4,


Bỏ HĐ3 nghe
nhạc


<i><b>Năm</b></i>
<i><b>14/10</b></i>


<b>MT</b>
<b>T</b>
<b>TV</b>


<b>TNX</b>


<b>TD</b>


8
39


8
8
16


Thưởng thức mĩ thuật xem tranh: Tiếng
đàn bầu.


Luyện tập
Chữ hoa G
Ăn uống sạch sẽ


Động tác vươn thở tay, chân, lườn và
bụng , nhảy.. .Trò chơi” Bịt mắt bắt dê”


BT2,5bỏ


Bỏ đi đều và
hát


<i><b>Sáu</b></i>
<i><b>15/10</b></i>


<b>TLV</b>


<b>CT</b>


<b>T</b>
<b>SHL</b>
<b>ATGT</b>


8
16
40
8
8


Mời nhờ yêu cầu, đề nghị.Kể ngắn theo
câu hỏi


Nghe viết: Bàn tay dịu dàng
Phép cộng có tổng bằng 100
Tuần 7


Đi bộ và qua đường an toàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010
<b>Tập đọc</b>


<i><b>NGƯỜI MẸ HIỀN</b></i>
<i><b>A/ Mục đích yêu cầu : </b></i>


<b>1. Rèn kỉ năng đọc thành tiếng :</b>


- Đọc trơn toàn bài , chú ý các từ khó dễ lẫn do phương ngữ như :<i>- cổng trường ,</i>


<i>ra chơi , nén nổi tò mò , trốn ra sao được , chỗ tường thủng , cố lách ra , nắm chặt</i>
<i>, vùng vẫy , cổ chân , lấm lét …</i>


- Biết đọc nghỉ hơi các dấu câu và giữa các cụm từ .Biết đọc giọng kể với lời nhân
vật


<b>2. Rèn kỉ năng đọc – hiểu : -Hiểu nghĩa các từ mới như :gánh xiếc , tò mò , lấm lét ,</b>
<i>thập thò . </i>


-Hiểu ý nghĩa nội dung câu chuyện : Cô giáo như người mẹ hiền của các em học
sinh . Cô vừa yêu thương các em hết mực , vừa nghiêm khác dạy bảo các em nên
người .


B / Chuẩn bị


<i><b>-Tranh ảnh minh họa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc </b></i>
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> Tiết 1</b>
<i><b> 1. Bài cũ :</b></i>


<i><b> - Kiểm tra 2 học sinh đọc thuộc lòng và trả</b></i>
lời câu hỏi .


<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>



<i>-Cho lớp hát bài cô giáo như mẹ hiền .</i>


-Để biết tình cảm cơ giáo đối với học sinh
thế nào Hơm nay chúng ta tìm hiểu bài “
Người mẹ hiền ”


<i><b> b) Đọc mẫu </b></i>


-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .


-Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng
những từ ngữ thể hiện được từng vai trong
chuyện .


- Gọi một em đọc lại .


<i>* Hướng dẫn phát âm : -Hướng dẫn tương</i>
tự như đã giới thiệu ở bài tập đọc đã học ở
các tiết trước


- Yêu cầu đọc từng câu .


* Hướng dẫn ngắt giọng :- Yêu cầu đọc tìm
cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó
ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong
cả lớp .


- Hai em đọc bài “ Cô giáo lớp em “ và
trả lời câu hỏi của giáo viên.



- Lớp hát bài : “Cô giáo như mẹ hiền “ .
-Vài em nhắc lại tựa bài


-Lớp lắng nghe đọc mẫu .Đọc chú thích .
- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như
giáo viên lưu ý .


- Một em đọc lại


-Rèn đọc các từ như : cổng trường , ra
<i>chơi , nén nổi tò mò , trốn ra sao được ,</i>
<i>chỗ tường thủng , cố lách ra , nắm chặt ,</i>
<i>vùng vẫy , cổ chân , lấm lét …</i>


-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu hết đoạn
2.


- Giờ ra chơi ,/ Minh thì thầm với
Nam ://


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>* Đọc từng đoạn : </i>


-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp .
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
<i>* Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc .</i>


-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và cá
nhân



-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .


<i>* Đọc đồng thanh -Yêu cầu đọc đồng thanh</i>
cả bài


<b> Tiết 2 </b>
<i><b> c) Tìm hiểu nội dung đoạn 1 </b></i>


-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi
:


-Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu ?
<i>- Hai bạn định ra ngồi bằng cách nào ?</i>
<i>-Chuyện gì xảy ra khi hai bạn chui qua chỗ</i>
tường thủng . Chúng ta cùng tìm hiểu tiếp
bài


- Gọi một em đọc đoạn 2 và 3 .


<i>- Ai phát hiện ra Nam và Minh đang chui</i>
<i>qua chỗ tường thủng ? </i>


<i>- Khi đó bác làm gì ?</i>


<i>- Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại cơ giáo đã</i>
<i>làm gì?</i>


<i>- Những việc làm của cơ giáo cho em thấy</i>
<i>cô là người như thế nào ? </i>



<i>- Cơ giáo làm gì khi Nam khóc ?</i>
<i>-Lúc ấy Nam cảm thấy thế nào ?</i>


<i>- Cịn Minh thì sao ? Khi được cơ giáo gọi</i>
<i>vào em đã làm gì ?</i>


<i>- Người mẹ hiền trong bài là ai ?</i>


<i>-Theo em tại sao cơgiáo được ví là người</i>
<i>mẹhiền ? </i>


<i>* Luyện đọc lại truyện :</i>


-Hướng dẫn đọc theo vai .Phân lớp thành
các nhóm mỗi nhóm 4 em .


- Chú ý giọng đọc từng nhân vật .
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thể hiện .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
<i> đ) Củng cố dặn dò : </i>


-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước
lớp .


- Ba em đọc từng đoạn trong bài .


-Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em
khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .


- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng
thanh và cá nhân đọc .


- Lớp đọc đồng thanh cả bài .


-Một em đọc.Lớp đọc thầm đoạn 1
- Minh rủ Nam ra ngoài phố xem xiếc .
- Hai bạn chui qua một chỗ tường thủng .


-Đọc đoạn 2 , 3.
-Bác bảo vệ .


- Bác nắm chặt chân Nam và nói : “ Cậu
nào đây ? Trốn học hả ?”.


-Cô xin bác bảo vệ nhẹ tay để Nam khỏi
bị đau. Sau đó cơ nhẹ nhàng kéo Nam lùi
lại , đỡ em ngồi dậy , phủi hết đất cát
trên người em và đưa em về lớp .


- Cô rất dịu dàng và u thương học trị .
- Cơ xoa đầu và an ủi Nam .


- Nam cảm thấy xấu hổ .


Minh rthập thị ngồi cửa khi được cơ
giáo gọi vào em cùng Nam xin lỗi cô .
- Là cô giáo .


- Vì cơ gần gũi và thương u học sinh .


- Các nhóm tự phân ra các vai : - Người
dẫn chuyện , cô giáo , Minh , Nam ,
Bác bảo vệ.


- Luyện đọc trong nhóm
- Thi đọc theo vai .
- Hát bài hát .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS hát bài “ Mẹ của em ở trường “
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .
<b>Toán</b>


<i><b>36 + 15</b></i>



<i><b>A/ Mục tiêu:</b></i>


- Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng có nhớ dạng 36 + 15 .


-Ap dụng kiến thức để tính tổng các số hạng đã biết, giải bài tốn có lời văn bằng
một phép cộng.


- Làm quen với bài toán trắc nghiệm 4 lựa chọn.
B/ Chuẩn bị :


- Que tính . Bảng phụ viết nội dung bài tập 3 .
<i><b> C/ Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-Yêu cầu đặt tính và thực hiện 46+ 4 và 48
+ 6 , nêu cách làm đối với phép tính 47 +
6


- HS2 : Tính nhẩm : 36 + 5 + 4 ; 96 + 7 +
2


-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép cộng
dạng 36 + 15 .


<i><b>* Giới thiệu phép cộng 36 +15</b></i>


- Nêu bài tốn : có 36 que tính thêm 15
que tính . Hỏi tât cả có bao nhiêu que
tính ?


-Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta
<i>làm như thế nào ? </i>


<i>* <b>Tìm kết quả </b></i>: - u cầu học sinh sử
dụng que tính để tìm kết quả .



- Hỏi :- 36 que tính thêm 15 que tính bằng
<i>bao nhiêu que tính . </i>


<i>-Yêu cầu nêu cách làm .</i>
<i>* Đặt tính và tính :</i>


- Gọi một em lên bảng đặt tính và tính .
- Yêu cầu nêu lại cách làm của mình .


c) Luyện tập :


<b>Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .


-Hai em lên bảng , HS1 làm 2 phép tính
và nêu cách đặt tính và cách tính .


- HS2 : Nêu cách tính nhẩm và nhẩm ra
kết quả


-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Lắng nghe và phân tích bài tốn .
- Ta thực hiện phép cộng 36 + 15


- Làm theo các thao tác trên que tính sau
đó đọc kết quả 36 cộng 15 bằng 51
- 36 que tính thêm 15 que tính bằng 51 que


tính .


- Nêu cách đếm .


36 Viết 36 rồi viết 15 xuống dưới
sao


+1 5 cho 5 thẳng cột với 6, 1 thẳng cột
với


41 3 viết dấu + và vạch kẻ ngang
.Cộng từ phải sang trái 6 cộng 5 bằng 11
viết 1 nhớ 1 , 3 cộng 1 bằng 4 thêm 1 bằng
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Yêu cầu 1 em lên bảng làm .


- Nêu cách đặt tính và cách tính : 26 + 38
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .</b>
<i>- Muốn tính tổng các số hạng đã biết ntn?</i>
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .


- Mời 1 em lên bảng làm bài .


- Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn .
<b>Bài 3: - Yêu cầu đọc đề và nêu cách hiểu .</b>
<i>- Bao gạo nặng bao nhiêu kilôgam ?</i>
<i>- Bao ngô nặng bao nhiêu kilôgam ?</i>


<i>- Đề bài u cầu ta làm gì ?</i>


- Ghi tóm tắt đề lên bảng.
Tóm tắt: Gạo : 46 kg
Ngô : 27 kg
Cả hai bao : ... kg ?
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở


Bài 4: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .
- Ghi bảng phép tính


-Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
<i>-Nhận xét ghi điểm học sinh .</i>
<i><b> d) Củng cố - Dặn do:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Một em đọc đề bài .


- Tự làm bài vào vở,hai em ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở để kiểm tra chéo bài nhau .
- Em khác nhận xét bài bạn .


-Một em đọc đề bài .


- Thực hiện phép cộng các số hạng lại với
nhau



- Lớp thực hiện vào vở .


-Một em nêu cách tính và tính .
- Nhận xét bài bạn .


- Quan sát nêu yêu cầu đề
- Bao bạo nặng 46 kg .
- Bao ngô nặng 27 kg .


- Cả hai bao nặng bao nhiêu kilôgam?
<i>Bài giải</i>


Số kilôgam cả hai bao nặng là :
46 + 27 = 73 ( kg )
Đ/S: 73 kg
- Lớp theo dõi và chỉnh sửa .


-Một em đọc đề bài .
- Lớp thực hiện vào vở .


-Một em nêu cách làm và điền .


- Các phép tính có kết quả bằng 45 là :
40 + 5 ; 18 + 27 ; 36 + 9.


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện
tập .


- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<b>Đạo đức</b>



<i><b>CHĂM LÀM VIỆC NHÀ ( T2 )</b></i>
<b>A/ Mục tiêu : Như tiết 1 .</b>


<b>B/ Chuẩn bị : Phiếu học tập .</b>
<b>C/ Lên lớp :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Khởi động : Lớp hát bài “Một sợi rơm</b></i>
<i><b>vàng”</b></i>


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<b> a) Hoạt động 1: Xử lí tình huống . </b>


- u cầu các nhóm thảo luận sau đó cử
người lên đóng vai để xử lí tình huống theo
phiếu bài tập .


-Tình huống 1 : Lan đang giúp mẹ trơng em
<i>thì có các bạn đến rủ đi chơi . Lan sẽ làm gì</i>
<i>?</i>


-Lần lượt một số em lên nêu cách xử lí
trước lớp .


- Lan không nên đi chơi mà ở nhà giúp
mẹ và hẹn các bạn đi chơi cùng vào dịp
khác .



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Tình huống 2 : Mẹ đi làm muộn chưa về.
<i>Lan sắp đi học mà chưa ai nấu cơm cả .</i>
<i>Nam phải làm gì bây giờ ?</i>


-Tình huống 3:Ăn cơm xong mẹ bảo Hoa đi
<i>rửa bát. Trên ti vi đang có phim hay bạn</i>
<i>giúp Hoa đi .</i>


- Tình huống 4 : Sơn đã hẹn các bạn đến
<i>nhà mình chơi nhưng hơm nay bố mẹ lại đi</i>
<i>vắng mà bà lại đang bị ốm em hãy làm gì để</i>
<i>giúp bạn Sơn ?</i>


- Khen những nhóm có cách xử lí hay nhất .
- Kết luận : Khi được giao làm bất cứ công
<i>việc nhà nào , em cần phải làm xong cơng</i>
<i>việc đó rồi mới làm việc khác .</i>


<b> b) Hoạt động 2: Trò chơi Điều này đúng</b>
<i><b>hay sai </b></i>


- Phổ biến cách chơi . Nêu lần lượt từng ý
kiến


-Yêu cầu học sinh đưa hình vẽ theo qui ước
:


- Đưa mặt cười : Đúng.
- Đưa mặt mêu : Sai .



a. Làm việc nhà là trách nhiệm người lớn .
<i>b. Trẻ em không phải làm việc nhà .</i>


<i>c. Cần làm tốt việc nhà khi có mặt cũng như</i>
<i>khơng có mặt người lớn .</i>


<i>d. Tự giác làm các công việc phù hợp với</i>
<i>khả năng của bản thân là thương yêu cha</i>
<i>mẹ .</i>


-Nhận xét đánh giá về việc làm của các
nhóm .


c)Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp .
- Nêu câu hỏi với học sinh .


-Ở nhà các em đã làm được những việc gì ?
<i>kết quả ra sao ?</i>


<i>- Những công việc em làm do bố mẹ phân</i>
<i>công hay em tự giác ?</i>


<i>- Trước công việc em làm bố mẹ đã tỏ thái</i>
<i>độ như thế nào ? </i>


<i>- Em thích làm những cơng việc nào ?Vì sao</i>
<i>?</i>


<i>-Nhận xét câu trả lời của học sinh .</i>



* Kết luận: Hãy chọn những việc nhà phù
<i>hợp với khả năng và bày tỏ nguyện vọng</i>


chóng làm xong bữa để bé Lan kịp đi học
.


- Bạn Hoa nên rửa xong bát đã rồi mới
vào xem phim .


- Sơn có thể gọi điện đến nhà các bạn xin
lỗi các bạn và hẹn đến dịp khác . Vì bà
của Sơn đang ốm rất cần bạn chăm sóc
cần sự yên tĩnh để nghỉ ngơi .


-Lớp lắng nghe nhận xét xem bạn đưa ra
cách xử lí như vậy đã hợp lí chưa .


-Lớp chia ra 4 nhóm và thực hiện theo
các yêu cầu giáo viên đưa ra .


-Các nhóm khác nhận xét nhóm bạn .


-Lớp bình chọn nhóm có nhiều lần đưa ra
ý đúng và nhanh nhất .


- Trả lời các câu hỏi nhanh và đúng
nhất .


- Quét nhà , lau nhà , rửa chén . Sau khi


quét nhà em thấy nhà sạch sẽ hơn , lau
nhà xong em thấy mát mẽ dễ chịu hơn ...
- Do bố mẹ giao cho , do em tự làm ....
- Bố mẹ rất vui và hài lòng , bố mẹ khen
em giỏi lắm .


- Gấp quần áo , trông em , nấu cơm ,...Vì
các cơng việc này phù hợp với khả năng
của em


- Nhiều em nhắc lại ghi nhớ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>muốn được tham gia của mình đối với cha</i>
<i>mẹ .</i>


<i><b>* Củng cố dặn dò :</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo bài
học


<i><b>Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Chính tả</b>


<i><b>NGƯỜI MẸ HIỀN </b></i>



A/ Mục đích yêu cầu :


- Chép lại chính xác khơng mắc lỗi đoạn : “ Vừa đau vừa xấu hổ ... chúng em xin


lỗi cô “ trong chuyện “Người mẹ hiền “Biết cách trình bày một đoạn văn . -Làm
đúng các bài tập phân biệt : r/ d / gi .Củng cố qui tắc chính tả với ao và au .


B/ Chuẩn bị :


- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả .
<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1) Bài cũ :</b></i>


- Gọi ba em lên bảng viết các từ khó và các
từ cần phân biệt ở tiết trước


- Yêu cầu ở lớp đặt câu vào nháp .
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>


-Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng ,
viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài “ Người mẹ
hiền“, và các tiếng có âm đầu r/ d/ gi vần
<i>ao / au </i>


<i><b> b) Hướng dẫn tập chép :</b></i>
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép :
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .


-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm


theo


-Đọan chép này có nội dung từ bài nào ?
-Vì sao Nam khóc ?


<i>- Cơ giáo nghiêm giọng hỏi hai bạn thế nào</i>
<i>?</i>


<i>- Hai bạn trả lời cô ra sao ?</i>
<i>* Hướng dẫn cách trình bày :</i>
<i>-Trong bài có những dấu câu nào ?</i>
<i>- Dấu gạch ngang đặt ở đâu ?</i>


<i>- Dấu chấm hỏi đặt ở đâu ?</i>
* Hướng dẫn viết từ khó :


- Ba em lên bảng viết các từ : vui vẻ , tàu
<i>thủy , đồi núi , lũy tre , che chở , trăng</i>
<i>sáng , trắng trẻo , con kiến , tiếng đàn .</i>
- Lớp viết bảng con .


- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tựa bài .


-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .


-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm
hiểu bài


- Bài : Người mẹ hiền


- Vì Nam thấy đau và xấu hổ .


- Từ nay các em có trốn học đi chơi nữa
khơng


- Thưa cô , không ạ! Chúng em xin lỗi
cô .


- Dấu chấm , dấu phẩy , dấu hai chấm.
Gạch ngang và dấu chấm hỏi .


- Đặt trước lời nói cơ giáo , Nam và
Minh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào bảng
con


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i>* Chép bài : - Yêu cầu nhìn bảng chép bài</i>
vào vở


- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .


<i>* Soát lỗi : -Đọc lại để học sinh dò bài , tự</i>
bắt lỗi


<i>* Chấm bài: </i>-Thu tập học sinh chấm điểm
và nhận xét từ 10 – 15 bài .



<i><b> c) Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<b>Bài 2 : - Gọi một em nêu bài tập 2.</b>
-Yêu cầu lớp làm vào vở .


-Mời một em lên làm bài trên bảng .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.


- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi
điền .


<i><b>Bài 3: - Gọi một em nêu bài tập 3.</b></i>
-Yêu cầu lớp làm vào vở .


-Mời một em lên làm bài trên bảng .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.


- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau khi
điền .


d) Củng cố - Dặn do:


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.


-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài mới


- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
con nghiêm giọng , cửa lớp , nữa , xin
<i>lỗi , về chỗ , giảng bài ... </i>



- Hai em thực hành viết các từ khó trên
bảng


- Nhìn bảng chép bài .


-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .


- Đọc yêu cầu đề bài .
- Học sinh làm vào vở
- Một em làm trên bảng :


a/Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ .
<i>b/ Trèo cao , ngã đau . </i>


- Đọc yêu cầu đề bài .
- Học sinh làm vào vở


- Một em làm trên bảng : con dao , tiếng
<i>rao hàng , giao bài tập về nhà , dè dặt ,</i>
<i>giặt giũ quần áo ,... </i>


- Nhắc lại nội dung bài học .


-Về nhà học bài và làm bài tập trong
sách .


<b>Kể chuyện</b>



<i><b>NGƯỜI MẸ HIỀN</b></i>
A/ Mục đích yêu cầu :


- Dựa vào tranh minh họa gợi ý dưới mỗi tranh và các câu hỏi gợi ý của giáo viên
kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. Biết thể hiện lời kể tự nhiên và phối
hợp được với lời kể với nét mặt , điệu bộ . Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với
từng nhân vật trong nội dung của truyện . Biết theo dõi lời kể của bạn và nhận xét
đánh giá lời kể của bạn .


B / Chuẩn bị


<i>-Tranh ảnh minh họa.Bảng phụ viết lời gợi ý mỗi bức tranh .</i>
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1.Bài cũ : </b></i>


-Gọi 4 em lên nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

“ Người thầy cũ “
- Nhận xét cho điểm .
<i><b> 2.Bài mới </b></i>


<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>


- Hôm nay chúng ta sẽ kể lại câu chuyện đã
được học qua bài tập đọc tiết trước đó là
câu chuyên



“ Người mẹ hiền “
b)Hướng dẫn kể từng đoạn :
<i><b>* Bước 1 : Kể trong nhóm :</b></i>


- Yêu cầu lớp chia thành các nhóm , dựa
vào tranh minh họa kể lại từng đoạn và toàn
bộ câu chuyện .


<i><b>* Bước 2: Kể trước lớp </b></i>


- Yêu cầu lớp cử đại diện lên kể .


- Gọi em khác nhận xét sau mỗi lần bạn kể .
- Đặt các câu hỏi gợi ý để học sinh kể .
<i><b>Hỏi: </b>Bức tranh1 : Minh đang thì thầm với</i>
<i>Nam điều gì ?</i>


<i>- Nghe Minh rủ Nam cảm thấy thế nào ?</i>
<i>-Hai bạn quyết định ra ngoài bằng cách</i>
<i>nào ?</i>


Bức tranh 2 :


<i>-Khi hai bạn đang chui qua lỗ tường thủng</i>
<i>thì ai xuất hiện ?</i>


<i>- Bác đã làm gì ? Nói gì ?</i>


<i>- Bị bác bảo vệ bắt lại Nam đã làm gì ?</i>


<i> Bức tranh 3 : </i>


<i>- Cơ giáo làm gì khi bác bảo vệ bắt quả</i>
<i>tang hai bạn trốn học ?</i>


<i> </i>


<i>Bức tranh 4 :</i>


<i>-Cơ giáo nói gì với Minh và Nam ?</i>
<i>- Hai bạn hứa gì với cơ </i>


c)Kể lại toàn bộ câu chuyện :
- Yêu cầu kể lại câu chuyện theo vai .


- Mời một hoặc hai em kể lại toàn bộ câu
chuyện


- Hướng dẫn lớp bình chọn bạn kể hay
nhất .


<i><b> đ) Củng cố dặn dò : </b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


Người thầy cũ “


-Vài em nhắc lại tựa bài


- Lớp chia ra các nhóm mỗi nhóm 3 em


lần lượt mỗi em kể 1 đoạn câu chuyện .
Lắng nghe nhận xét bạn kể .


- Minh rủ Nam ra ngoài phố xem xiếc.
- Nam rất tò mò muốn xem .


-Hai bạn quyết định chui qua một lỗ
tường thủng


- Bác bảo vệ xuất hiện .


-Bác túm chặt chân Nam và nói : “ Cậu
nào đây ? Định trốn học hả ?”


- Nam sợ q khóc tống lên.


- Cô xin bác nhẹ tay kẻo Nam đau . Cô
nhẹ nhàng kéo Nam lại , đỡ Nam dậy
phủi hết đất cát trên người Nam và đưa
cậu về lớp .


- Cô hỏi : Từ nay các em có trốn học đi
<i>chơi nữa khơng ?</i>


- Hai bạn hứa sẽ không trốn học nữa và
xin cô tha lỗi .


- Bốn em lên nhận vai rồi kể theo vai.
- Hai em kể lại toàn bộ câu chuyện .
- Nhận xét các bạn bình chọn bạn kể hay


nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng
nghe .


<b>Toán</b>


<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>



<i><b>A/ Mục tiêu :</b></i>


Củng cố về các kiến thức phép cộng có nhớ dạng : 6 + 5 ; 26 + 5 ; 36 + 15 .
-Giải toán bằng lời văn . Tìm tổng khi biết các số hạng Biểu tượng về hình tam giác
B/ Chuẩn bị :


- Đồ dùng phục vụ trò chơi, bảng phụ viết sẵn nội dung bài 3 , 5
<i><b> C/ Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1.Bài cũ </b></i>


-Gọi 1 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-Giải BT: Thùng đường trắng nặng 48 kg
thùng đường đỏ nặng hơn thùng đường
trắng 6 kg . Hỏi thùng đỏ nặng bao nhiêu kg
?


-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>



<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta luyện tập về phép cộng
trong phạm vi 100 và Giải tốn có lời văn
bằng 1 phép tính cộng


<i><b> b) Luyện tập :</b></i>


<b>Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .


-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc kết quả phép
tính .


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .</b>
-Yêu cầu 2 em lên bảng đặt tính và tính
- Gọi 2 em lên bảng nêu lại cách thực hiện :
26 + 9 ; 36 + 15


-Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập


<b>Bài 3 : - Mời một học sinh đọc đề bài</b>
<i>- Số 6 được nối với số nào đầu tiên ?</i>
<i>-Mũi tên của số 6 thứ nhất chỉ vào đâu ?</i>
- Vậy ta đã lấy 6 cộng 4 bằng 10 .


<i>- 10 được nối với số nào ?</i>



<i>- Số 6 thứ 2 có mũi tên chỉ vào đâu ?</i>
<i>-Hãy đọc phép tính tương ứng ?</i>


-Hai em lên bảng làm bài.
-Học sinh khác nhận xét .


-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Một em đọc đề bài .


- Đọc nối tiếp mỗi em một phép tính
- Em khác nhận xét bài bạn .


-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Lớp thực hiện đặt tính và tính ra kết
quả .


-Hai em nêu cách đặt tính và cách tính
- Viết 36 rồi viết 15 dưới 36 sao cho 5
thẳng cột với 6 ; 1 thẳng cột với 3 viết
dấu + kẻ dấu gạch ngang . Thực hiện từ
phải sang trái 6 cộng 5 bằng 11 viết 1
nhớ 1 ; 3 cộng 1 bằng 4 nhớ 1 bằng 5
viết 5 .Vậy 36 cộng 15 bằng 51


- Lớp ghi kết quả vào vở .
-Một em đọc đề bài .
- Số 4



- Số 10
- Số 6
- Số 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Ghi bảng : 4 + 6 + 6 = 16 .Vậy bài tập này
<i>ta lấy số ở hàng đầu cộng với mấy ?</i>


<i>- Dòng thứ 2 trong bảng ghi cái gì ?</i>
<i>- Dịng thứ 3 ghi gì ?</i>


- Gọi một em lên bảng chữa bài .


-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học
sinh Bài 4: - Yêu cầu dựa vào tóm tắt đọc đề
bài tốn và tự làm bài sau đó đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau .


<i>- Bài này thuộc dạng tốn gì ?</i>
<i>-u cầu lớp làm bài .</i>


- Nhận xét bài làm học sinh .


<b>Bài 5: - Yêu cầu đọc đề .</b>


- Vẽ lên bảng đánh số các phần 1, 2, 3
1


2 3
<i>- Kể tên các hình tam giác ?</i>



<i>- Có mấy hình tam giác ? Mấy hình tứ giác</i>
<i>đó là những hình nào ?</i>


- u cầu học sinh làm vào vở
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b> d) Củng cố - Dặn do:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- cộng với 6


- Kết quả lần cộng thứ nhất.
- Kết quả lần cộng thứ hai.
- Nối với số 6 thứ 2 .
- Một em lên bảng làm bà


- Đọc đề : - Đội 1 trồng được 46 cây , đội
2 trồng nhiều hơn đội 1 là 5 cây . Hỏi đội
2 trồng được bao nhiêu cây ?


- Bài toán về nhiều hơn .
<i>Bài giải</i>


Số cây đội 2 trồng được là :
46 + 5 = 51 ( cây )
Đ/S: 51 cây
- Một em đọc đề


- Quan sát .



- Hình 1 , hình 3 hình ( 1 + 2 + 3 )


- Có 3 hình tam giác ; Có 3 hình tứ giác


( hình 2 , hình ( 2 + 3 ) hình ( 1 + 2 )
- Em khác nhận xét bài bạn


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện
tập .


- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<b>Thể dục :</b>


ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ: TAY, CHÂN, LƯỜN, BỤNG, NHẢY
(Gv bộ môn dạy)


<i><b>Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<i> BÀN TAY DỊU DÀNG </i>
A/ Mục đích yêu cầu :


<i><b> - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : trở lại lớp , nỗi buồn , âu yếm , lòng</b></i>
<i>nặng trĩu , kể chuyện cổ tích , vuốt ve .</i>


- Nghỉ hơi đúng các dấu câu và giữa các cụm từ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Hiểu nội dung ý nghĩa của bài : Sự dịu dàng , đầy thương yêu của thầy giáo an ủi


động viên bạn học sinh đang đau buồn vì bà mất nên bạn càng thêm u q thầy
và cố gắng học tập để khơng phụ lịng tin của thầy .


<i><b>B/ Chuan bị :</b></i>


- Tranh minh họa . Bảng ghi sẵn nội dung cần luyện đọc .
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1. Bài cũ :</b></i>


- Kiểm tra 2 học sinh đọc bài và trả lời
câu hỏi về nội dung bài “ Người mẹ hiền
“ .


<i><b>2.Bài mới </b></i>


<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>


-Để biết tình cảm thầy giáo đối với học
sinh khi HS có chuyện khơng vuinhư thế
nào .Hơm nay chúng ta tìm hiểu bài “ Bàn
tay dịu dàng ”


<i><b> b) Đọc mẫu </b></i>


-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .


-Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng


những từ ngữ thể hiện được từng vai trong
chuyện .


- Gọi một em đọc lại .


<i>* Hướng dẫn phát âm : -Hướng dẫn tương</i>
tự như đã giới thiệu ở bài tập đọc đã học ở
các tiết trước .


- Yêu cầu đọc từng câu .


* Hướng dẫn ngắt giọng :- Yêu cầu đọc
tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu
khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này
trong cả lớp .


<i>* Đọc từng đoạn : </i>


-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp .
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Kết hợp giảng nghĩa : mới mất , đám tang
<i>, âu yếm ( đoạn 1 ) lặng lẽ , thì thào ( đoạn</i>
2 , 3 )


-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
<i>* Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc .</i>
-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và
cá nhân



<i>* Đọc đồng thanh: -Yêu cầu đọc đồng</i>
thanh cả bài


<i><b> c) Tìm hiểu bài:</b></i>


-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu


- Hai em đọc bài “ Người mẹ hiền “ và trả
lời câu hỏi của giáo viên.


- Lớp lắng nghe giáo viên .
-Vài em nhắc lại tựa bài


-Lớp lắng nghe đọc mẫu .Đọc chú thích .
- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như
giáo viên lưu ý .


- Một em đọc lại


-Rèn đọc các từ như : trở lại lớp , nỗi
<i>buồn , âu yếm , lịng nặng trĩu , kể chuyện</i>
<i>cổ tích , vuốt ve.</i>


-Thế là / chẳng bao giờ /An được nghe bà
kể chuyện cổ tích,/chẳng bao giờ còn
được bà âu yếm ,/ vuốt ve ...//


-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước
lớp .



- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
- Lắng nghe giáo viên .


-Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em khác
lắng nghe và nhận xét bạn đọc .


- Các nhóm thi đua đọc bài ,đọc đồng
thanh và cá nhân đọc .


- Lớp đọc đồng thanh cả bài .


-Một em đọc thành tiếng .Lớp đọc thầm
bài


- Bà của An mới mất .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

hỏi :


-Chuyện gì xảy ra với An và gia đình ?
<i>- Từ ngữ nào cho ta thấy An rất buồn khi</i>
<i>bà mới mất ?</i>


<i>- Khi biết An chưa làm bài tập thái độ của</i>
<i>thầy giáo như thế nào ? </i>


<i>- Theo em vì sao thầy giáo có thái độ như</i>
<i>thế ?</i>


<i>- An trả lời thầy thế nào ?</i>



<i>-Vì sao An lại hứa với thầy sáng mai sẽ</i>
<i>làm bài tập?</i>


<i>- Những từ ngữ , hình ảnh nào cho ta thấy</i>
<i>thái độ thầy giáo ?</i>


<i>- Các em thấy thầy giáo của bạn An là</i>
<i>người thế nào ? </i>


<i>* Luyện đọc lại truyện :</i>


-Hướng dẫn đọc theo vai .Phân lớp thành
các nhóm mỗi nhóm 2-3 em .


- Chú ý giọng đọc từng nhân vật .
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thể hiện .
đ) Củng cố dặn dò :


- Em thích nhân vật nào nhất ? Vì sao ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .


buồn bã .


- Thầy không trách An thầy dùng đôi bàn
tay nhẹ nhàng tình cảm xoa lên đầu An .
- Vì thầy rất thông cảm với nỗi buồn của
An , với tấm lòng quý mến bà của An ...


- Nhưng sáng mai em sẽ làm ạ!


- Vì An cảm nhận được tình u , lịng tin
của thầy đối với An ,...


- Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An , bàn tay
thầy dịu dàng trìu mến , thầy khen An “
Tốt lắm !”.


-Thầy là người rất yêu thương , quý mến
học sinh , biết thông cảm , chia sẽ với học
sinh ,...


- Các nhóm tự phân ra các vai : - Người
dẫn chuyện , thầy giáo , An


- Luyện đọc trong nhóm
- Thi đọc theo vai .
- Trả lời .


- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .


<b>Toán</b>


<b> </b> <i> </i>

<i><b>BẢNG CỘNG </b></i>

<i> </i>


<i><b>A/ Mục tiêu:</b></i>


- Giúp học sinh : Tái hiện và ghi nhớ bảng cộng ( có nhớ ) trong phạm vi 20



- Vận dụng bảng cộng để giải các bài tốn có liên quan. Nhận dạng hình tam giác,
tứ giác.


B/ Chuẩn bị :
- Hình vẽ bài tập 4.
<i><b> C/ Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng làm bài tập về nhà
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ ôn lại bảng cộng
trong phạm vi 20 .


b) Luyện tập :
<b>Bài 1: </b>


-Hai em lên bảng mỗi em làm một bài .
-Học sinh khác nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Yêu vầu lớp tự nhẩm và ghi nhanh kết quả
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng cộng .


- Hỏi học sinh kết quả một vài phép tính bất
kì .


- u cầu tự làm bài .


<b>Bài 2: - Yêu cầu tính và nêu cách đặt tính và</b>
cách thực hiện phép tính trong bài .


- Yêu cầu hai em ngồi cạnh nhau thảo luận
và làm bài .


- Gọi một em đọc kết quả .
<b>Bài 3: - Yêu cầu đọc đề .</b>
-Bài tốn cho biết những gì ?
<i>- Bài tốn hỏi gì ?</i>


<i>-Bài này thuộc dạng tốn gì ? Vì sao ?</i>
-u cầu lớp tự làm bài vào vở


- Mời 1 em lên bảng làm .


<i>Tóm tắt : Hoa cân nặng : 28 kg </i>
<i> Mai nặng hơn Hoa : 3 kg </i>
<i> Mai nặng : .... ? kg </i>
- Nhận xét bài làm học sinh .


<b>Bài 4: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .</b>
-Vẽ lên bảng :


1 3


2


<i>-Hãy kể tên các tam giác có trong hình ?</i>
<i>- Có bao nhiêu hình tam giác ?</i>


<i>- Hãy kể tên các tứ giác ?</i>
<i>- Có mấy tứ giác ?</i>


<i>-Nhận xét ghi điểm học sinh .</i>
<i><b> c) Củng cố - Dặn do:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Nhẩm và ghi kết quả .
- Đọc đồng thanh .
- Trả lời theo yêu cầu .
- Một em đọc bài chữa .
-Thảo luận làm bài


- Đọc bài chữa . Em khác nhận xét .
- Nêu yêu cầu đề


- Hoa nặng 28 kg . Mai cân nặng hơn
Hoa 3 kg


- Hỏi Mai cân nặng bao nhiêu kilơgam ?
- Dạng nhiều hơn vì “ nặmg hơn “ có
nghĩa là nhiều hơn .



- Lớp thực hiện vào vở .
-Một em giải bài .


Bài giải


Số kg gạo nếp mẹ mua là :
26 - 16 = 10 ( kg)
Đ/S : 10 kg
- Lớp nhận xét bài bạn .


- Một em đọc đề bài .
- Lớp quan sát và nêu .


- Hình 1 , hình 2 , hình 3 .
- Có 3 hình


-Hình ( 1 + 2 ) , hình ( 2 + 3 ) ,hình ( 1 +
2 + 3 )


- Có 3 hình tứ giác .
- Lớp nhận xét bài bạn .


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện
tập .


- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI - DẤU PHẨY</b>


A/ Mục đích yêu cầu


- Nhận biết được từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật sự vật trong câu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

B/ Chuẩn bị :-Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, 3 .
<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1.Bài cũ : </b></i>


- Gọi 3 em lên bảng điền các từ chỉ hoạt động
trạng thái trong các câu sau .


- Nhận xét ghi điểm từng em .


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i> a) Giới thiệu bài:</i>


-Hôm nay chúng ta tìm hiểu về “ Từ chỉ hoạt
động, trạng thái và làm quen với dấu phẩy ” .
b) Hướng dẫn làm bài tập:


Bài tập 1 : ( làm miệng )
- Treo bảng phụ và yêu cầu đọc .


- Từ nào là từ chỉ loài vật trong câu :Con
<i>trâu ăn cỏ?</i>



<i>- Con trâu đang làm gì ?</i>


<i>- Vậy “An “ chính là từ chỉ hoạt động của con</i>
trâu .


- Yêu cầu tự suy nghĩ làm tiếp 2 câu còn lại .
- Mời một em đọc lại bài .


- Yêu cầu lớp đọc lại các từ : ăn, uống , tỏa
<b>Bài 2 -Mời một em đọc nội dung bài tập 2 </b>
- Treo bảng phụ.


- Yêu cầu lớp suy nghĩ và tự điền các từ chỉ
hoạt động thích hợp vào chỗ trống .


- Mời một em đọc bài làm .
- Mở đáp án cho một em đọc lại .
<b>Bài 3 -Mời một em đọc bài tập </b>


-Yêu cầu một em đọc 3 câu trong bài .


- Gọi một số học sinh nêu các từ chỉ hoạt
động của người trong câu : Lớp em học tập
tốt , lao động tốt .


- Muốn tách rõ hai từ cùng chỉ hoạt động
trong câu người ta thường dùng dấu phẩy .
-Theo em ta nên đặt dấu phẩy vào đâu ?
<i>-Gọi một em lên bảng viết thêm dấu phẩy vào</i>
trong câu a .



- Yêu cầu lớp suy nghĩ làm các câu còn lại .
-Chữa bài và cho ghi vào vở .


c) Củng cố - Dặn do


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới


- 3 HS : - Điền từ


- Chúng em ... cô giáo giảng bài .
- Thầy Minh ...mơn Tốn .


-Bạn Ngọc ... giỏi nhất lớp em .


- Nhắc lại tựa bài


-Một em đọc thành tiếng lớp đọc thầm
theo .


- Tìm từ chỉ hoạt động của con vật , sự
vật trong các câu đã cho .


- Từ con trâu .
-Ăn cỏ .


- Nhắc lại.


- Câu b : Uống ; câu c : Tỏa .



- Một em đọc bài , lớp lắng nghe nhận
xét .


- Lớp đọc lại các từ vừa điền .
- Đọc đề bài .


- Quan sát và tìm các từ chỉ hoạt động .
- Điền từ vào chỗ trống bài đồng dao .
-Đọc bài làm .


- Đọc đáp án


- Một em đọc bài tập 3
- Đọc 3 câu trong bài .


- Các từ chỉ hoạt động : học tập - lao
động .


- Điền vào giữa học tập và lao động .
- Một em lên điền dấu phẩy vào câu a .
- Lớp em học tập tốt , lao động tốt .
- Làm bài vào vở các câu còn lại .
- Ghi câu đúng vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

lại .
<b>Thủ công</b>


<b>GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI ( tiết 2 )</b>


A/ Mục tiêu :


-Học sinh biết gâp thuyền phẳng đáy không mui bằng giấy thủ công .


-Làm được thuyền phẳng đáy khơng mui đúng qui trình kĩ thuật .u thích các sản
phẩm đồ chơi .


B/ Chuẩn bị : -Như tiết 1 .
<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Bài cu:</b></i>


-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


Hôm nay các em thực hành làm “Thuyền
phẳng đáy không mui “


b) Khai thác:


<i><b>Hoạt động 3 :- Yêu cầu thực hành gấp</b></i>
<i>thuyền phẳng đáy không mui</i>


-Gọi một em nêu lại các bước gấp thuyền
phẳng đáy không mui .



-Lưu ý học sinh trang trí thuyền bằng cách
dùng mảnh giấy hình chữ nhật gài vào hai
bên khe ở 2 bên mạn thuyền để làm mui
thuyền .


- Yêu cầu lớp tiến hành gấp thuyền .


-Đến từng nhóm quan sát và giúp đỡ những
học sinh còn lúng túng .


-Yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm của
nhóm .


-Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản
phẩm đẹp .


- Cuối giờ cho HS thi thả thuyền . Nhắc HS
giữ trật tự , vệ sinh an toàn khi thả thuyền .
d) Củng cố - Dặn do:


-Yêu cầu nhắc lại các bước gấp thuyền
phẳng đáy không mui .


-Nhận xét đánh giá về tinh thần thái độ học
tập học sinh . Dặn giờ học sau mang giấy
thủ công , giấy nháp , bút màu để học “ Gấp
thuyền phẳng đáy có mui ”


-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị


của các tổ viên trong tổ mình .


-Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Hai em nhắc lại tựa bài học .


- Hai em nêu lại trình tự các bước gấp
thuyền phẳng đáy không mui .


<i><b>-Bước 1 :Gấp các nếp gấp cách đều .</b></i>
<i><b>- Bước 2 Gấp tạo thân và mũi thuyền .</b></i>
<i><b>- Bước 3 </b> Tạo thành thuyền phẳng đáy</i>
<i>không mui và sử dụng .</i>


- Các nhóm thực hành gấp thuyền phẳng
đáy khơng mui bằng giấy thủ công theo
các bước để tạo ra các bộ phận của chiếc
thuyền phẳng đáy không mui theo hướng
dẫn giáo viên .


- Các nhóm tổ chức trưng bày sản phẩm .
- Các tổ cử người ra thả xem sản phẩm
của tổ nào cân đối hơn , đẹp mắt hơn .
- Lớp nhận xét bình chọn tổ thắng cuộc .


- Hai em nhắc lại qui trình gấp thuyền
phẳng đáy không mui .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HÁT NHẠC</b>


<i><b>Ôn tập bài hát:Thật là hay, Xoè hoa</b></i>


<i><b>Múa vui</b></i>


<i><b>( GV bộ môn dạy)</b></i>


<i><b>Thứ năm ngày14 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<i><b> </b></i>

<i><b>LUYỆN TẬP </b></i>

<i> </i>
<i><b>A/ Mục tiêu :</b></i>


- Củng cố kĩ năng thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 Giải bài tốn có
lời văn bằng một phép tính . So sánh số trong phạm vi 100.


<i><b> C/ Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1.Bài cũ </b></i>


-Gọi 2 em lên bảng đọc thuộc lòng bảng
cộng .


- Nhận xét ghi điểm từng em.
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ củng phép cộng có
nhớ và so sánh các số trong phạm vi 100.


b) Luyện tập :


<b>Bài 1:</b>


- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .


-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2:</b>


- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .


- Yêu cầu tính nhẩm và ghi ngay kết quả
vào vở


- Nêu cách thực hiện giải thích tại sao : 8 +
4 + 1 = 8 + 5 ?


<b>Bài 3 </b>


- Mời một học sinh đọc đề bài .


-Yêu cầu lớp đặt tính và tính vào vở .
- Gọi một em lên bảng làm bài .


- Y/C : nêu cách đặt tính và tính 35 + 47 ;
69 + 8


-Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm học


sinh .


<b>Bài 4:</b>


-Hai em lên bảng mỗi em đều đọc
thuộc lòng bảng cộng .


-Học sinh khác nhận xét .


-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Một em đọc đề bài .
- Tự làm bài vào vở .


- Đọc chữa bài, lớp đổi vở kiểm tra bài
nhau.


- Em khác nhận xét bài bạn .


-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Lớp thực hiện nhẩm và ghi kết quả
vào vở


-Hai em nêu vì : 8 = 8 ; 4 + 1 = 5 nên 8
+ 4 + 1 = 8 + 5 .


-Điền số thích hợp vào ơ trống .
- Điền số 5 vì 6 + 5 = 11


-Cả lớp thực hiện làm vào vở .


- Một em lên bảng tính kết quả .
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Yêu cầu 1 em đọc đề .


<i>- Yêu cầu </i>học sinh tự tóm tắt đề bài và
giải .


- Ghi tóm tắt lên bảng .


<i>- Tóm tắt : Mẹ hái : 38 quả bưởi .</i>
<i> Chị hái : 16 quả bưởi .</i>
<i> Mẹ và chị hái : ... quả bưởi ?</i>
-Tại sao em lại làm phép cộng 38 + 16 ?
<b>Bài 5:</b>


- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu đọc chữa bài .


- Tại sao ở hai câu a và b đều điền 9 vào ô
<i>trống </i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá
<i><b> d) Củng cố - Dặn do:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


vào vở



Bài giải


Số quả bưởi mẹ và chị hái là :
38 + 16 = 54 ( quả )


Đ/S: 54 quả
bưởi .


- Giải thích cách làm .
- Một em đọc đề bài .
- Tự làm vào vở .
- Hai em đọc kết quả :


a/ Điền số 9 để có 59 > 58
b/ Điền 9 để có : 89 < 98


- Một em khác nhận xét bài bạn .


- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
luyện tập


- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
<b>Tập viết</b>


<b>CHỮ HOA </b>

<i><b>G</b></i>



A/ Mục đích yêu cầu :


- Nắm về cách viết chữ G hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ .Biết viết cụm từ ứng dụng


<i>Góp sức chung tay cỡ chữ nhỏ đúng kiểu chữ , cỡ chữ đều nét , đúng khoảng cách</i>
các chữ .


B/ Chuẩn bị : - Mẫu chữ hoa G đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập
viết


<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Bài cu:</b></i>


-Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ E, Ê và cụm
từ Em yêu trường em.


-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa G và
một số từ ứng dụng có chữ hoa G .


<i><b> b) Hướng dẫn viết chữ hoa :</b></i>


<i><b>*Quan sát số nét quy trình viết chữ G:</b></i>
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :


<i>- Chữ hoa G gồm mấy nét ? Có những nét</i>
<i>nào ?</i>



<i>-Cao mấy li , rộng mấy li ?</i>


<i>-Che phần nét khuyết hỏi học sinh : Phần</i>
<i>chữ còn lại giống chữ gì ? </i>


- Lên bảng viết các chữ theo yêu cầu .
- 2 em viết chữ E, Ê .


- Hai em viết cụm từ “Em yêu trường
<i>em “</i>


-Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tựa bài.


-Học sinh quan sát .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình
viết chữ G cho học sinh như sách giáo khoa .
- Viết lại qui trình viết lần 2 .


<i><b>*Học sinh viết bảng con </b></i>


- Yêu cầu viết chữ hoa G vào khơng trung và
sau đó cho các em viết vào bảng con .


<i><b>* Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</b></i>
-Yêu cầu một em đọc cụm từ .


<i><b>* Quan sát , nhận xét :</b></i>



<i>- Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ ?</i>


<i>-Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu ? </i>
<i>- Nêu cách viết nét nối từ G sang o ?</i>


<i>* Viết bảng </i> : - Yêu cầu viết chữ Góp vào
bảng


- Theo dõi sửa cho học sinh .
c) Hướng dẫn viết vào vở :
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .


<i><b> d) Chấm chữa bài </b></i>


-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .


-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .
đ) Củng cố - Dặn do:


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết trng vở .


- Quan sát theo giáo viên


- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào
khơng trung sau đó bảng con .



- Đọc : Góp sức chung lịng .


- Gồm 4 tiếng : Góp , sức , chung ,
lịng .


-Chữ g, h , y cao 2,5 li .


- Chữ cái G cao 2,5 li , chữ p cao 2 li ,
chữ t cao 1 li , các chữ còn lại cao 1 li .
-Bằng một đơn vị chữ (khoảng viết đủ
âm o)


-Tìm điểm đặt bút của chữ o sao cho
nét cong trái của chữ o chạm vào điểm
dùng của chữ G


- Thực hành viết vào bảng .


- Viết vào vở tập viết :
-1 dòng chữ G hoa cỡ nhỏ.
1 dòng chữ G hoa cỡ vừa.
1 dòng chữ Góp cỡ nhỏ.
1 dịng chữ Góp cỡ vừa.


- 3 dịng câu ứng dụng“Góp sức chung
<i>lịng“ </i>


-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .


-Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem


trước bài mới : “ Ôn chữ hoa G”


<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b> ĂN , UỐNG SẠCH SẼ </b>
A/ Mục tiêu :


- Học sinh biết : Phải làm gì để ăn uống sạch sẽ . Ăn uống sạch sẽ đề phòng được
nhiều bệnh nhất là bệnh đường ruột .


B/ Chuẩn bị Tranh vẽ trang 18 , 19 .
<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Bài cũ :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

“ Ăn uống đầy đủ “
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


- Cho cả lớp hát bài : “ Thật đáng chê “
Giáo viên nêu tựa bài học


<i><b> b) Hoạt động 1 : -Phải làm gì để ăn sạch</b></i>
<i><b>.</b></i>


*Bước 1 : Động não .



-Đưa ra các câu hỏi để học sinh trả lời .
<i>- Để ăn uống sạch sẽ chúng ta phải làm</i>
<i>những việc gì ?</i>


- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh và ghi
nhanh ý kiến học sinh lên bảng .


* Bước 2 : Làm việc với SGK theo nhóm :
- Yêu cầu quan sát tranh trong SGK trang
18 và tập đặt câu hỏi và trả lời trong
nhóm .


Hình 1: Rửa tay thế nào là sạch và hợp vệ
<i>sinh ?</i>


Hình 2 : Rửa quả như thế nào là đúng ?
Hình 3 : Bạn gái trong hình đang làm gì ?
Hình 4 : Tại sao thức ăn phải để trong
<i>lồng bàn </i>


Hình 5 : Bát, đĩa, thìa, đũa sau khi ăn phải
<i>làm gì </i>


<i>* Bước 3 : Làm việc cả lớp .</i>


- Yêu cầu đại diện các nhóm lần lượt lên
báo cáo kết quả .


- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .



<i>* Giáo viên rút kết luận như sách giáo</i>
khoa .


<i><b> c) Hoạt động 2: </b><b>Thảo luận nhóm phải</b></i>
<i><b>làm gì để uống sạch </b></i>


* Bước 1 : Làm việc trong nhóm .


- Yêu cầu thảo luận nêu tên những đồ uống
mà mình thường uống trong ngày hoặc ưa
thích .


* Bước 2 : Làm việc cả lớp .


- YC một số em trả lời nhận xét loại nước
uống nào nên uống , loại nào không nên
uống .


<i>- Lắng nghe , nhận xét bổ sung ý kiến học</i>
sinh.


<i>Nếu bị bỏ đói , bị khát thì có tác hại gì ? </i>


-Lắng nghe giới thiệu bài .Vài em nhắc
lại tựa bài


- Tự suy nghĩ và trả lời câu hỏi .


- Rửa tay chân trước khi ăn , ăn chín ,
uống sôi , không ăn quả xanh , ...



- Em khác lắng nghe và bổ sung ý bạn .
- Các nhóm thực hành thảo luận nối tiếp
nói cho bạn nghe .


- Quan sát SGK và trao đổi tập đặt câu
hỏi và trả lời các câu hỏi .


- Phải rửa bằng nước sạch và xà phòng .
- Rửa dưới vòi nước chảy hoặc rửa nhiều
lần bằng nước sạch .


- Đang gọt vỏ trái cây trước khi ăn .


-Để tránh ruồi , chuột gián mò vào thức
ăn .


-Phải rửa sạch sẽ để nơi cao ráo .


- Lần lượt một số em đại diện lên trả lời
trước lớp .


- Nhận xét bổ sung ý kiến của bạn .
- Nhiều em nhắc lại .


- Chia thành 4 nhóm .


- Các nhóm thảo luận và nêu .


- Nước suối , nước sôi nguội, nước


ngọt,...


- Một số em trả lời trước lớp .


- Ta cần lấy nước uống từ nguồn nước
sạch , phải đun sôi để nguội . Nếu ở vùng
nước không sạch cần phải lọc nước rồi
đun sôi để nguội mới uống .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gv gợi ý để học sinh rút ra vấn đề vệ sinh
đồ uống .


- Ghi bảng bài học , mời nhiều em nhắc lại .
<i><b> d) Hoạt động 3 : </b><b>Ích lợi của việc ăn</b></i>
<i><b>sạch , uống sạch .</b></i>


-Yêu cầu học sinh thảo luận để trả lời câu
hỏi :


- Tại sao chúng ta phải ăn uống sạch sẽ ?.
- Yêu cầu các nhóm trao đổi .


- Mời đại diện các nhóm trả lời trước lớp .
<i><b> e) Củng cố - Dặn do:</b></i>


<i>-Nhắc nhớ HS vận dụng bài học vào cuộc</i>
sống .


- Nhận xét tiết học dặn học bài , xem trước
bài



- Ăn uống sạch giúp chúng ta đề phòng
được nhiều bệnh đường ruột như : đau
bụng , ỉa chảy , giun sán ,...


- Hai em nêu lại nội dung bài học .


<b>Thể dục :</b>


ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ: TAY, CHÂN, LƯỜN, BỤNG, NHẢY
(Gv bộ môn dạy)


<i><b>Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Tập làm văn</b>


<i><b>MỜI , NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ - KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI</b></i>
A/ Mục đích yêu cầu


- Biết nói những câu mời , nhờ , đề nghị , yêu cầu bạn phù hợp với tình huống giao
tiếp . Làm quen với bài tập làm văn trả lời câu hỏi .Dựa vào câu hỏi trả lời và viết
được một bài văn ngắn khoảng 4-5 câu nói về thày giáo cũ ( lớp 1 ) .


B/ Chuẩn bị :


- Tranh minh họa, bảng phụ ghi sẵn bài tập 2 .
<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Kiểm tra bài cũ :



-Gọi hai em lên làm bài tập đọc về thời
khóa biểu hơm sau .


- Ngày mai có mấy tiết đó là những tiết gì ?
<i>Em cần mang những quyển sách gì đến</i>
<i>trường ?</i>


- Nhân xét cho điểm
2.Bài mới:


<i><b> a) Giới thiệu bài : </b></i>


Hôm nay các em sẽ thực hành tập nói lời
mời , yêu cầu , đề nghị đối với bạn .


<i><b> b)Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>


- Hai em lên bảng làm bài tập .


-HS2: - Trả lời các câu hỏi của giáo viên
.


- Nhận xét bài bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Bài 1 - Gọi 1 em đọc yêu cầu đề .</b></i>
-Gọi một em đọc tình huống a .


- Yêu cầu suy nghĩ và nói lời mời với bạn .
- Nêu : Khi đón bạn đến nhà chơi hoặc đón


khách đến nhà các em cần mời chào sao cho
thân mật , tỏ rõ lịng hiếu khách của mình .
- u cầu từng cặp đóng vai theo tình huống
một bạn đến chơi và một bạn là chủ nhà
<i>-Gọi một số em lên bảng thực hành .</i>


- Các tính huống cịn lại tiến hành tương tự .
- Lời đề nghị .


- Lời yêu cầu .


- Nhận xét tuyên dương những em kể tốt .
<b>Bài 2 -Mời một em đọc nội dung bài tập 2</b>
- Treo bảng phụ yêu cầu HS trả lời câu hỏi .
- Mời 2 học sinh trả lời liền mạch cả 4 câu
hỏi .


- Theo dõi nhận xét bài làm học sinh .
<i><b> Bài 3 : - Yêu cầu đọc đề bài.</b></i>


-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Gọi 5 - 7 em nối tiếp đọc bài viết .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b> c) Củng cố - Dặn do:</b></i>


-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau


- Một em đọc đề bài .



- Bạn đến thăm nhà em . Em mở cửa mời
bạn vào chơi .


-Chào bạn ! Mời bạn vào nhà tớ chơi !
- A , Ngọc à , mời cậu vào nhà chơi ...


- Từng cặp đóng vai với bạn bên cạnh
sau đó một số cặp lên trình bày :


-HS1 : Chào bạn ! Tớ đến nhà bạn chơi
đây .


-HS2 : Ôi! Chào cậu ! Cậu vào nhà đi !
-Hà ơi ! tớ rất thích bài hát “ Hạt mưa “
Cậu có thể chép giùm tớ khơng ?


-Đề nghị các bạn hãy giữ trật tự trong
lớp học


- Nhận xét lời của bạn .
- Đọc đề bài .


- Quan sát và trả lời câu hỏi .


- Nối tiếp nhau trả lời từng câu hỏi trong
bài .


-Hai em trả lời liền mạch cả 4 câu hỏi
(miệng)



-Nhận xét câu trả lời của bạn .
- Đọc đề bài .


- Thực hành viết câu trả lời vào vở .
-Đọc bài viết, lớp nghe và nhận xét .
- Nhận xét bài bạn .


-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
<b>Chính tả</b>


<i><b> BÀN TAY DỊU DÀNG </b></i>
A/ Mục đích yêu cầu :


<i> -Nghe viết lại chính xác không mắc lỗi một đoạn trong bài “ Bàn tay dịu dàng “</i>
Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt r/ d/ gi vần ao / au , uôn / .


<i><b>B/ Chuẩn bị : </b></i>


- Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2 ,3
<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1.Bài cu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

đọc


- Lớp thực hiện viết vào bảng con .


-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>


-Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết một
đoạn trong bài “ Bàn tay dịu dàng “


<i><b> b) Hướng dẫn nghe viết : </b></i>


* Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết


- Treo bảng phụ đọc đoạn cần viết yêu cầu
đoc.


-Đoạn trích này ở bài tập nào ?
- An đã nói gì khi thầy kiểm tra bài ?
<i>- Lúc đó thầy có thái độ như thế nào ?</i>
<i>* Hướng dẫn cách trình bày :</i>


-Tìm những chữ phải viết hoa trong bài ?
<i>-Từ “ An “ là gì trong câu ?</i>


<i>- Cịn các chữ cịn lại thì sao ?</i>
<i>-Những chữ nào thì phải viết hoa ?</i>
<i>- Chữ đầu câu phải viết thế nào ?</i>
<i>* Hướng dẫn viết từ khó:</i>


-Đọc và yêu cầu viết các từ khó .



-Yêu cầu lên bảng viết các từ vừa tìm
được .


- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .


<i>* Đọc viết:- Đọc thong thả từng câu, các</i>
dấu chấm


- Mỗi câu hoặc cụm từ đọc 3 lần .
<i> * Soát lỗi chấm bài :</i>


- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.
<i><b> c) Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<i><b>Bài 2 : - Yêu cầu đọc đề .</b></i>
- Mời một em lên làm mẫu .


- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<b>Bài 3 : - Yêu cầu lớp chia thành 3 nhóm </b>
- Phát thẻ từ cho các nhóm yêu cầu thực
hiện.


<i>-Lần lượt mời các nhóm lên gắn từ đúng .</i>
- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ sung .
-Nhận xét chốt ý đúng .





<i>đau chân , trèo cao , con dao , tiếng</i>
<i>rao , giao bài tập về nhà , muông thú </i>


-Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
-Hai em nhắc lại tựa bài.


-Lớp đọc đồng thanh đoạn viết .
- Trong bài “ Bàn tay dịu dàng “ .


- Thưa thầy hôm nay em chưa làm bài
tập .


- Thầy nhẹ nhàng xoa đầu em mà khơng
trách


-Đó là : An , Thầy , Thưa , Bàn .
- Là tên riêng của bạn học sinh
- Là các chữ đầu câu .


- Các chữ cái đầu câu và danh từ riêng .
- Viết hoa và lùi vào một ô li .


- Lớp thực hiện đọc và viết vào bảng con
các từ khó : vào lớp, kiểm tra , buồn
<i>bã , trìu mến - Hai em lên bảng viết .</i>
-Lớp nghe đọc chép vào vở .


-Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi bằng bút
chì .



- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
-Đọc bài .


- Một em lên bảng điền cả lớp làm vào
vở .


<i>-ao cá , gáo dừa , nói láo , ngao , nấu</i>
<i>cháo , cây sáo , pháo hoa , nhổn nháo ,</i>
<i>con cáo ,... .</i>


- Nhận xét bài bạn . Đọc đồng thanh và
ghi vào vở .


-Lớp chia thành nhóm nhỏmỗi nhóm 3
em .


- Thảo luận nhóm .


- Cử 2 bạn lên thi gắn nhanh gắn đúng từ
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>-d) Củng cố - Dặn do:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày sách
vở


-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước


bài


<i>rao - giao .</i>


- Nhận xét bài bạn , đọc đồng thanh các
từ và ghi vào vở .


-Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết
chính tả.


-Về nhà học bài và làm bài tập trong
sách .


<b>Toán</b>


<b> </b> PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100
<i><b>A/ Mục tiêu</b><b> </b><b> :</b></i>


- Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng có 2 chữ số ( trịn chục và khơng trịn
chục )có tổng bằng 100 . Ap dụng phép cộng có tổng bằng 100 để giải các bài tập
có liên quan.


B/ Chuẩn bị :


- Bảng phụ ghi : Mẫu : 60 + 40 + ?


- Nhẩm : 6 chục + 4 chục = 10 chục ; 10 chục = 100 . Vậy 60 + 40 = 100 .
<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Tính nhẩm : 40 + 20 + 10 ; 50 + 10 + 30
10 + 30 + 40 ; 42 + 7 + 4


-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép cộng có
kết quả ghi đến 3 chữ số : “ Phép cộng có
tổng bằng 100”


<i><b> b) Giới thiệu phép cộng 83 + 17</b></i>


- Nêu bài toán : có 83 que tính thêm 17 que
tính . Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ?


-Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta
<i>làm như thế nào ? </i>


<i>* Tìm kết quả : - Yêu cầu 1 em lên bảng thực</i>
hiện phép cộng trên .


- Yêu cầu đặt tính và tính .


- Yêu cầu nêu lại cách làm của mình .



c) Luyện tập :


<b>Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .</b>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .


-Hai em lên bảng mỗi em thực hiện
một cột


- Nhận xét bài bạn .


* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.


- Lắng nghe và phân tích bài tốn .
- Ta thực hiện phép cộng 83 + 17
83 * Viết 83 rồi viết 17 xuống
dưới sao


+ 17 cho 7 thẳng cột với 3; 1 thẳng
cột với 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Yêu cầu 1 em lên bảng làm .


-Yêu cầu đặt tính và thực hiện phép tính tính
99 + 1 ; 64 + 36


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .</b>


- Viết lên bảng 60 + 40 và hỏi xem có em nào
nhẩm được không .


-Hướng dẫn nhẩm : - 60 là mấy chục ?
<i>-40 là mấy chục ?</i>


<i>- 6 chục cộng 4 chục là mấy chục ?</i>
<i>- 10 chục là bao nhiêu?</i>


<i>-Vậy 60 chục cộng 40 chục bằng bao nhiêu ?</i>
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .


-Mời 1 em đọc chữa bài .
- Nhận xét bài làm học sinh .
<b>Bài 3: - Yêu cầu 1 em đọc đề .</b>
-Yêu cầu nêu cách làm câu a ?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài .
- Mời hai em lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét bài làm của học sinh
<b>Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề .</b>
<i>- Bài tốn thuộc dạng tốn gì? </i>


- u cầu lớp tự tóm tắt bài tốn và giải vào
vở .


- Mời một em lên bảng làm bài .
-Mời em khác nhận xét bài bạn .
-Nhận xét và ghi điểm học sinh .
<i><b> </b></i>



<i><b> d) Củng cố - Dặn do:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Một em đọc đề bài .


- Tự làm bài vào vở , hai em ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra chéo bài
nhau .


-Môt em lên bảng giải bài .
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Một em đọc đề bài .


-Quan sát nhận xét .


-Có thể nhẩm luôn 60 + 40 = 100
- 6 chục .


- 4 chục .
- 10 chục .
- Là 100 .


- 40 cộng 60 bằng 100.


- 6 chục cộng 4 chục bằng 10 chục .
10 chục bằng 100 . Vậy 60 + 40 = 100
- Lớp thực hiện vào vở .


- Đọc đề .



- Lấy 58 cộng 12 được bao nhiêu ghi
vào ô trống thứ nhất lấy kết quả đó
cộng tiếp với 30 được bao nhiêu ghi
vào ô trống thứ hai .





- Đọc đề bài.


- Dạng tốn nhiều hơn.


<i>Tóm tắt : Sáng bán :</i>
<i>85 kg </i>


<i> Chiều bán nhiều hơn sáng : 15</i>
<i>kg </i>


<i> Chiều</i>
<i>bán : ...Kg?</i>


<i>Bài giải</i>


Số kilôgam đường buổi chiều bán là :
85 + 15 = 100 ( kg )


Đ/S : 100 kg.
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
luyện tập



- Về học bài và làm các bài tập cịn lại .
<b>AN TỒN GIAO THƠNG</b>


<b>Bài 4 : </b><i><b>đI bộ và qua đờng an toàn</b></i>


<b> </b>


<b>A mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-HS biết một số loại xe đi trên đờng bộ
- Phân biệt xe thô sơ và xe cơ giới
- Biết chọn nơi qua đờng an toàn
<b>B Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu học tập
<b>C Hoạt động dạy học</b>


<b>ND</b> <b>H§CGV</b> <b>H§CHS</b>


<b>I KiĨm tra bµi cị:</b>


- Khi đi trên đờng có biển báo
cấm ta phải đi nh thế nào?
<b>II Bài mới:</b>


<b>1 Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2 Hoạt động 1: Quan sát tranh</b>
KL: - Khi đI bộ trên đờng , các


em cần đI trên vỉa hè, nơI khơng
có vỉa hè phảI đI sát lề đờng
- ĐI đúng đờng dành cho ngời đI
bộ..


<b>3 Hoạt động 2: Thực hành theo </b>
nhóm


KL; Khi đI bộ trên đờng các em
cần quan sát đờng đi...


- Càn quan sát kĩ xe đI lại khi
qua đờng, nếu thấy khó khăn cần
nhờ ngời giúp đỡ


<b>4 Hoạt động 3: Nhận diện các </b>
phơng tiện giao thông


KL: - Xe thô sơ là các loại
xeđạp, xe xích lơ, xe bị, xe
ngựa..


- Xe cơ giới là các loại xe: ôtô,
xe máy.


- XE thô sơ đI chậm ít gây nguy
hiểm..


<b>5 Hot động 4: Quan sát tranh</b>
KL: Khi đI qua đờng phảI quan


sát các loại xe ô tô, xe máy đI
trờn ng...


<b>III Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- Gọi hs trả lêi
- NhËn xÐt


- Giíi thiƯu
- Chia nhãm


- YC c¸c nhãm quan sát và thảo
luận


- Nhnh hnh vi no, ca ai
ỳng?


- Những hành vi nào, của ai sai?
- Gọi hs tr¶ lêi


- Gäi hs nhËn xÐt, bỉ sung
- NhËn xét, Kluận


- Chia nhóm, phát cho mỗi nhóm
một tình huống


- Yc các nhóm thảo luận, nêu
cách giảI quyết


- Gọi đại diện trình bày


- Gọi nhóm khác bổ sung
- Nhận xét, kluận


- Gv treo tranh, Yc quan sát và so
sỏnh cỏc phng tin giao thụng
ng b


- Các phơng tiện ở h1 và h2 có gì
giống và khác nhau


- §I nhanh hay chËm?


- Khi đI phát ra tiếng ng ln
hay nh?


- Loại nào dễ gây nguy hiểm
hơn?


- Gọi hs trả lời
- Nhận xét, Kluận


- YC quan s¸t tranh 3, 4 trong
s¸ch


- Các em thấy có nhng loi xe
no I trờn ng?


- Khi đI các em cần chú ý các
ph-ơng tiện nào?



- Gọi hs trả lời
- Nhận xét, Kluận


- Kể tên các loại phơng tiện mà
em biết?


- Nhận xét giờ học


- Trả lời
- Nhận xét
- Nghe


- Làm việc nhóm
- Yc thảo luận


- Trả lời
- Nhận xét


- Làm việc nhóm
- Thảo luận
- Trình bày
- Nghe
- Quan sát


- Trả lời
- Bổ sung


- Nghe
- Quan sát



- Trả lời
- Nghe
- Trả lời
- Nghe


<b>SINH HOT LP</b>


<i><b>1.ỏnh giỏ hoạt động:</b></i>


- HS đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan.
- Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Ra vào lớp có nề nếp. Có ý thức học tập tốt như:
- Học tập tiến bộ như: ...


Bên cạnh đó vẫn cịn một số em lười học như:
- Hay quên sách vở:


- Đồ dùng học tập thiếu như:
- Hay nói chuyện riêng trong lớp:
<i><b>2. Kế hoạch:</b></i>


- Duy trì nề nếp cũ.


- Giáo dục HS bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà.
- Phát động phong trào “Rèn chữ giữ vở”.


- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 20 - 10.
- Có đầy đủ đồ dùng học tập.


- Tự quản 15 phút đầu giờ tốt.


- Phân công HS giỏi kèm HS yếu.
- Hướng dẫn học bài, làm bài ở nhà.
<i><b>3. Sinh hoạt văn nghệ: </b></i>


<b>Ban giám hiệu duyệt</b>


Bến Lức, ngày….tháng …. năm 2010


<b>Tổ khối duyệt</b>


Bến Lức, ngày….tháng … năm 2010


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×