Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

GA lop 4 tuan 6 cktkn hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.3 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>




<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 6</b>





<i><b>Thứ</b></i> <i><b>Mơn</b></i> <i><b>Tên bài dạy</b></i>


HAI
27/9/201


0


Tập đọc
Tốn


Lịch Sử


Đạo đức
Chào cờ


Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca
Luyện tập


Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (năm 40)
Biết bày tỏ ý kiến (T2)


BA
28/ 9/



2010


Chính tả


Tốn


Luyện từ và câu


Địa lí


Thể dục


Người viết truyện thật thà (N-V)
Luyện tập chung


Danh từ chung và danh từ riêng
Tây Nguyên


Chuyên



29 / 9/ 2010


Tập đọc


Kể chuyện
Tốn


Khoa học



Mĩ thuật


Chị em tôi


Luyện tập chung


Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Một số cách bảo quản thức ăn


Chun


NĂM
30/ 9/ 2010


Tập làm văn


Tốn


Khoa học


Kĩ thuật


Thể dục


Trả bài văn viết thư
Phép cộng


Phịng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng
Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu
thường(T1)



Chuyên




SAÙU
01/ 10/ 2010


Toán


Luyện từ và câu


Tập làm văn
Âm nhạc


SHL


Phép trừ


MRVT: Trung thực – Tự trọng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010


Tiết 1

Tập đọc



<b> NỖI DẰN VẶT CỦA AN-ĐRÂY-CA</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>:



1. Đọc thành tiếng:


- Đọc đúng: An-đrây-ca, hoảng hốt, nức nở…


- Biết đọc giọng kể chậm rãi, tình cảm, bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật với lời


người kể chuyện.


2. Đọc hiểu:


- Hiểu các từ ngữ: dằn vặt…


- Nội dung: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca thể hiện tình yêu thương và ý thức trách
nhiệm với người thân, lòng trung thực, sự nghiêm khắc với lỗi lầm của mình.


- HS học tập được đức tính trung thực.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh sgk, đoạn luyện đọc.
- HS: SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’



30’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


- Gọi HS đọc thuộc bài “Gà


Trống và Cáo” và TLCH


- Nhận xét, ghi điểm


3/ Bài mới:
a. GTB: Ghi tựa


b. Hướng dẫn Luyện đọc


-Hướng dẫn HS chia đoạn


- Rút từ luyện đọc, từ chú giải.
- Tổ chức đọc nhóm, chú ý cách
đọc cho HS


HS đọc bài


Nhắc lại tựa
1 Hs khá đọc


+ Đoạn 1: Từ đầu … về nhà
+ Đoạn 2: còn lại



- HS đọc nối tiếp từng đoạn (2 lượt)
- Đọc trong nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5’


- GV đọc diễn cảm tồn bài
c. Tìm hiểu bài:


Đoạn 1: Tổ chức cho HS đọc
thầm và trả lời câu hỏi


- An-drây-ca đã làm gì trên
đường đi mua thốc cho ơng?


+ Ý1 nói lênđiều gì?


- Chuyện gì xảy ra khi
An-drây-ca mang thuốc về nhà?


- An-drây-ca tự dằn vặt mình như
thế nào?


- Câu chuyện cho thấy
An-drây-ca là An-drây-câu bé như thế nào?


+ Ý 2 cho ta biết điều gì?


d. Đọc diễn cảm:


- Treo đoạn 2, tổ chức cho HS


đọc. Hướng dẫn HS đọc phân
biệt lời của nhân vật với lời
người kể chuyện.


- Nhận xét, ghi điểm
4/ Củng cố, dặn dò:
- Nêu nội dung của bài
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


- HS đọc thầm và trả lời câu hỏi.


- An-drây-ca được các bạn đang chơi đá
bóng rủ nhập cuộc. Mải chơi nên quên
lời mẹ dặn. Mãi sau em mới nhớ ra,
chạy đi mua thuốc mang về


+ An-drây-ca mải chơi quên lời mẹ dặn.


- …hoảng hốt thấy mẹ đang khóc nấc lên.
ng đã qua đời.


- khóc khi biết ơng qua đời…Kể hết
mọi chuyện cho mẹ nghe….cả đêm bạn
nức nở dưới gốc cây táo do ông trồng.
Khi đã lớn, bạn vẫn tự dằn vặt mình.
- An-drây-ca rất yêu thương ơng, khơng
tha thứ cho mình vì ơng sắp chết cịn mải
chơi bóng…/ Có ý thức trách nhiệm ,
trung thực và nghiêm khắc với lỗi lầm


của bản thân.


+ Nỗi dằn vặt của An-drây-ca
- HS nối tiếp nhau đọc lại bài
- Luyện đọc cặp đôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 2

Tốn



<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>: giúp HS :


- Đọc được một số thơng tin trên biểu đồ


- Trình bày rõ ràng, sạch sẽ.


<b>II/ Chuẩn bò:</b>


- GV: bảng phụ
- HS: bảng con, vở


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’
30’


5’



1/ ổn định:
2/ Bài cũ:


- Gọi HS làm lại BT2 tiết truớc
- Nhận xét, ghi điểm


3/ Bài mới:
a. GTB: Ghi tựa
b. Thực hành:


Baøi 1: tổ chức cho HS nêu miệng


- Hướng dẫn làm bài
- Nhận xét


Baøi 2: Tổ chức cho HS làm vở


- Hướng dẫn HS


- Thu chấm


- Nhận xét, chốt lại kết quả


Bài 3: Cả lớp


+ Hướng dẫn xem biểu đồ


+ Nêu tên của biểu đồ?



+ Nêu số lượng đánh bắt của
từng tháng


- Theo dõi, giúp đỡ HS
4/ Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


HS làm bài
Nhắc lại tựa


- Đọc yêu cầu, làm miệng
( S – Đ – Đ – S – Đ )
- Đọc yêu cầu, làm vở
a. Có 18 ngày mưa


b. Mưa nhiều hơn số ngày là: 15 – 3 = 12
ngày


c. Trung bình mỗi tháng có số ngày mưa là:
(18 + 15 + 3): 3 = 12 ngaøy


- Đọc yêu cầu


+ Số cá tàu Thắng Lợi đã đánh bắt được.
+ Tháng 1: 5 tấn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tieát 3


Lịch sử




<b> KHỞI NGHĨA HAI BAØ TRƯNG ( NĂM 40 )</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b> HS biết:


- Kể ngắn gọn cuộc khởi nghĩa của hai Bà Trưng


+ Nguyên nhân khởi nghĩa


+ Diễn biến của cuộc khởi nghĩa
+ Ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa


- Sử dụng lược đồ để kể lại nét chính về diễn biến cuộc khởi nghĩa.


- Hs u thích và tìm hiểu về lịch sử dân tộc


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: phiếu học tập.
- HS: Sgk


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


30’


10’



1/ ổn định:
2/ Bài cũ:


- Khi đơ hộ nước ta, các triều đại phong
kiến PB đã làm gì?


- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


a. GTB: Ghi tựa
Ho


ạt động 1: Nguyên nhân của cuộc


khởi nghĩa


Mục tiêu: HS biết được nguyên nhân
dẫn đến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng
Cách tiến hành:


- GV gọi 1 HS đọc to từ đầu đến trả thù
nhà


- GV giải thích:


+ Quận Giao Chỉ: thời nhà Hán đô hộ
nước ta, vùng đất Bắc Bộ và BTB
chúng đặt tên là quận Giao Chỉ



HS trả lời


Nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

10’


10’


+ Thái thú: là chức quan cai trị một
quận


- Nguyên nhân nào Hai bà Trưng phất
cờ khởi nghĩa?


- Nhận xét, kết luận
- Gọi HS nhắc lại


Hoạt động 2: Diễn biến cuộc khởi nghĩa
Hai bà Trưng


Mục tiêu: HS biết dựa vào lược đồ nêu
được diễn biến của cuộc khởi nghĩa
Cách tiến hành:


- Treo lược đồ, hướng dẫn HS tường
thuật cuộc diễn biến


- Yêu cầu thảo luận cặp đôi


- Tường thuật lại diễn biến của cuộc


khởi nghĩa.


- Goïi HS trình bày


- Nhận xét, kết luận


Hoạt động 3: Kết quả và ý nghĩa


Mục tiêu: HS nêu được kết qảu và ý
nghĩa của cuộc khởi nghĩa HBT


Cách tiến hành


- Khởi nghĩa HBT đã đạt kết quả như
thế nào?


- Khởi nghĩa HBT thắng lợi có ý nghĩa
như thế nào?


- HS thảo luận


+ Do hai chị em sinh ra và lớn lên
trong hoàn cảnh nước mất nhà tan
hai chị em sớm có lịng căm thù
giặc.


+ Việc Tơ Định giết Thi Sách càng
làm cho HBT tăng thêm quyết tâm
đánh giặc.)



- Quan sát, đọc SGK
- HS làm việc cá nhân


- Cuộc k/n nổ ra vào mùa xuân
năm 40 trên cửa sông Hát Môn…
tiến lên Mê Linh …tiến xuống đánh
chiếm Cổ Loa …tấn công lên Luy
Lâu – trung tâm của chính quyền
đơ hộ…qn Hán thua trận bỏ chạy
tán loạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

5’


- Sự thắng lợi đó nói lên điều gì?
- Nhận xét, kết luận


4/ Củng cố, dặn dò:


- Gọi HS đọc nội dung bài học
- Chuẩn bị bài sau;


- Nhaän xét tiết học.


giành được độc lập


- Nhân dân ta rất yêu nước và có
truyền thống bất khuất chống giặc
ngoại xâm.


HS đọc



Tiết 4

Đạo đức



<b>BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN (T2)</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>HS có khả năng:


- Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của


người khác.


- <b>HS khá, giỏi</b>: Mạnh dạn bày tỏ ý kiến của bản thân, biết lắng nghe, tôn trọng ý


kiến của người khác.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: SGK


- HS: tấm bìa xanh, đỏ, trắng


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’
25’


13’



1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


- Gọi 2 HS đọc lại ghi nhớ của tiết trước
- Nhận xét


3/ Bài mới:
a. GTB: Ghi tựa


Hoạt động 1: Tiểu phẩm “Một buổi tối
trong gia đình”


Mục tiêu: HS mạnh dạn bày tỏ ý kiến
của mình trong gia đình


Cách tiến hành:


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


+ Em có nhận xét gì về ý kiến của bố
mẹ Hoa?


HS trả lời


Nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

12’


5’



+ Nếu là bạn Hoa, em giải quyết ntn?
- Nhận xét, kết luận


Ho


ạt động 2: Thảo luận cặp đôi


M


ục tiêu : tham gia chơi tích cực, tự


nhiên, mạnh dạn bày tỏ ý kiến của
mình.


cách ti ến hành


- Hướng dẫn HS cách chơi


- Mạnh dạn lắng nghe, tôn trọng ý kiến,
phỏng vấn lại bạn mình về việc bày tỏ
ý kiến.


- Nhận xét, tuyên dương.
4/ Củng cố, dặn dò:


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau;


- Nhận xét tiết học.



- Thảo luận nhóm đơi


- 1 HS đóng vai phóng viên
phỏng vấn các bạn trong lớp
- HS chơi thử


- Trình bày trước lớp
HS đọc lại ghi nhớ


Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010


Tieát 1

Chính tả (

N-V)


<b>NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe viết đúng, và trình bày bài chính tả sạch sẽ; trình bày đúng lời đối thoại của


nhân vật trong bài.


- Làm đúng bài tập 2, bài tập 3 lựa chọn.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: bảng phụ


- HS: sgk, baûng con.



<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


30’


1/ ổn định:
2/ Bài cũ:


- GV đọc cho HS viết môt
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


a. GTB: Ghi tựa


+ Hướng dẫn HS viết chính tả:


HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5’


+ Nhà văn Ban-dắc có tài gì?
+ Trong cuộc sống ơng là người
như thế nào?


- Đọc từ khócho HS viết bảng
con.



- Nhận xét


- GV đọc lại câu chuyện
- Đọc từng đoạn, câu ngắn
- Đọc cho HS dị bài


- Thu chấm


- Treo bảng phụ, đọc và gạch
chân từ khó.


c. HS làm bài tập:
Bài 2: làm vở
- Nhắc HS:


+ Viết tên bài cần sửa lỗi


+ Sửa tất cả các lỗi có trong bài
- Gọi 1 HS trình bày trên bảng
- Nhận xét, chốt lại


Bài 3 a: cả lớp


+ Gọi HS lên bảng làm bài
+ Nhận xét, tuyên dương.
4/ Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài



1 HS đọc lại đoạn viết


+ …tưởng tượng khi viết truyện ngắn,
truyện dài


+ Rất thật thà, nói dối là thẹn đỏ mặt
- HS nêu từ khó viết


- Viết bảng con: Ban-dắc, ấp úng…
- Lắng nghe


- HS viết bài vào vở
- Sửa lỗi.


- Đọc yêu cầu


- HS đọc bài, tự chữa lỗi
- Đọc u cầu


a. Sạch sẽ, san sát, sàn sàn, sáng suốt,
song song, sùng sục…


Tiết 2

Tốn



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>: giúp HS củng cố:


- Viết, đọc, so sánh các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số.



- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.


- Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào


- Hs laøm bài tốt


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>- </b> GV: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’
30’


5’


1/ ổn định:
2/ Bài cũ:


KT lại bài 2 của tiết trước
Nhận xét, ghi điểm


3/ Bài mới:
a. GTB: Ghi tựa
b. Thực hành:



Bài 1: Hướng dẫn HS đọc, viết
và nêu giá trị các số tự nhiên.


- Nhận xét, chốt lại kết quả


Bài 2: Làm vở


- Hướng dẫn HS làm bài


- nhận xét


Bài 3: Làm vở


Hướng dẫn xem biểu đồ sau đó
viết tiếp vào chỗ chấm


- Nhận xét, chốt lại kết quả


Bài 4: Cả lớp


- GV nêu từng câu hỏi
- Nhận xét, chốt lại
4/ Củng cố, dặn dị:


- Nhận xét tiết học


- chuẩn bị bài sau.


HS làm bảng lớp
Nhắc lại



- Đọc yêu cầu, làm miệng
a. 2 835 918


b. 2 835 916


c. 2 000 000; 200 000; 200
- Đọc yêu cầu, làm bảng con


a. số 9 c.số 0


b. số 0 d. số 2


- Đọc yêu cầu, làm vở
a. Có 3 lớp: 3A, 3B, 3C
b. 3A: 18 học sinh giỏi toán
3B: 27 học sinh giỏi toán
3C: 21 học sinh giỏi tốn
c. Có lớp 3B …. 3A


d. Trung bình mỗi lớp có


(18+ 27+ 21):3 =22 học sinh giỏi toán
- Đọc yêu cầu


- HS trả lời


a. TK XX


b. Thế kỉ XXI



c. Thế kỉ XXI kéo dài từ năm 2001- 3000


Tiết 3

Luyện từ và câu



<b>DANH TỪ CHUNG VAØ DANH TỪ RIÊNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hiểu được danh từ chung và danh từ riêng


- Nhận biết được danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái
quát của chúng. Nắm được quy tắc viết hoa danh từ riêng và bước đầu vận dụng quy
tắc đó vào thực tế.


- Hs làm bài tốt


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: bảng phụ


- HS: SGK, VBT


III/ Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’
30’


1/ oån định:


2/ Bài cũ:


- Danh từ là gì? Cho ví dụ
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


a. GTB: Ghi tựa
b. Phần nhận xét
Bài 1: cả lớp


- Hướng dẫn HS làm bài
- Gọi HS trình bày


- Nhận xét, chốt lại
Bài 2: Thảo luận cặp đôi
- Hướng dẫn HS so sánh
- So sánh a với b


- So sánh c với d
Nhận xét, chốt lại
Bài 3: nêu miệng
- Nhận xét


c. Ghi nhớ:


Gọi HS đọc ghi nhớ
d. Luyện tập:


Bài 1: làm vở



HS trả lời
Nhắc lại


- Đọc yêu cầu, thảo luận
- Trình bày:


a. Sơng
b. Cửu Long
c. Vua


d. Lê Lợi


- Đọc yêu cầu, thảo luận cặp đôi
+ Sông: tên chung để chỉ dòng nước
chảy tương đối lớ


Cửu Long:tên riêng của một dịng
sơng


+ Vua: tên chung chỉ người đứng đầu
nhà nước


Lê Lợi: tên riêng của một vị vua
- Đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

5’


- Hướng dẫn HS làm bài
- Thu chấm



- Nhận xét, chốt lại kết quả
Bài 2: làm vở


+ Hướng dẫn HS viết họ tên, địa
chỉ các bạn trong lớp


+ Họ và tên các bạn trong lớp là
DT chung hay DT riêng? Vì sao?
+ Nhận xét, kết luận


4/ Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc lại ghi nhớ
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau


- Đọc yêu cầu, làm vở


+ DTC: núi, dịng, sơng, dãy, mặt, ánh,
nắng, đường, nhà, trái, phải, giữa,
trước


+ DTR: Chung, Lam, Thiên Nhẫn,
Trác, Đại Huệ, Bác Hồ.


- Đọc yêu cầu


- 2 HS viết tên và đại chỉ trên bảng lớp
HS dưới lớp viết vào vở



+ Là danh từ riêng vì chỉ một người cụ
thể…


HS đọc


Tiết 4

Địa lí



<b> TÂY NGUYÊN</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>: HS bieát:


- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình , khí hậu của Tây Ngun


- Chỉ được các cao nguyên ở Tây Nguyên trên bản đồ


- <b>Hs khá, giỏi</b>: nêu được đặc điểm của mùa mưa, mùa khơ ở Tây Ngun


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: bản đồ


- HS: SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’



30’


13’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


- Gọi 2,3 HS lên bảng kiểm tra nội
dung bài trước


- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


a. GTB: Ghi tựa


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Tây Nguyên- xứ sở của


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

17’


5’


các cao nguyên


Mục tiêu: Biết tìm vị trí các cao
nguyên ở Tây Nguyên trên bản đồ
Cách tiến hành


- Treo bản đồ.


- Gọi HS lên chỉ vị trí của các cao


nguyên và đọc tên


- Xếp các cao nguyên theo thứ tự từ
thấp đến cao?


- Trình bày một số đặc điểm tiêu
biểu của các cao nguyên


* Nhận xét, kết luận:


<i><b>Hoạt động</b></i> 2: Tây Nguyên có hai
mùa rõ rệt


Mục tiêu: HS biết đuợc ở Tây
Nguyên có hai mùa: mùa mưa và
mùa khơ


Cách tiến hành


+ Khí hậu ở Tây Nguyên có mấy
mùa?


- Nêu đặc điểm của mùa mưa và
mùa khô ở Tây Ngun?


+ Em có nhận xét gì về khí hậu ở
Tây Ngun?


+ Nhận xét, kết luận
4/ Củng cố, dặn dò:



- Nhận xét tiết học.


- Dặn về nhà học bài


- HS chỉ vị trí của Tây Nguyên
- HS chỉ: cao nguyên Kon- tum,
PLay cu, Đăk-lắk, Lâm Viên, Di
Linh..


- HS trình bày


- HS thảo luận, trình bày


HS đọc


- Có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và
mùa khô


- HS khá, giỏi trả lời


+ Có hai mùa: mùa mưa và mùa khô
+ Mưa vào tháng 5 đến tháng 10;
mùa khơ từ tháng 1 đến tháng 11,12
+ Khí hậu ở Tây Nguyên tương đối
khắc nghiệt. Mùa mưa, mùa khô
phân biệt rõ rệt, kéo dài, không
thuận lợi cho người dân nơi đây.


Tieát 5

Thể dục




( Chuyên hóa dạy)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010


Tiết 1 Tập đọc


<b>CHỊ EM TÔI</b>



<b>I/ Mục tieâu:</b>


1. Đọc thành tiếng


- Đọc đúng: lễ phép, lần nói dối, giận giữ…


- Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, bước đầu diễn tả được nội dung câu chuyện.


2. Đọc hiểu:


- Các từ ngữ: tặc lưỡi, giả bộ, cuồng phong…


- Hiểu ý nghĩa: Khun HS khơng nói dối vì đó là một tính xấu làm mất lịng tin, sự


tơn trọng của mọi người đối với mình.
- HS trả lời được các câu hỏi trong bài.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: tranh,SGK



- HS: SGK


<b>III/ C</b>ác hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


30’


1/ ổn định:
2/ Bài cũ:


- Gọi HS đọc bài “Nỗi dằn vặt
của An-drây-ca”, TLCH


- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


a. GTB: Ghi tựa
b. Luyện đọc


- Hướng dẫn HS chia đoạn
- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp
- Theo dõi và sửa giọng đọc cho
HS


- Rút từ luyện đọc, từ chú giải
- Đọc diễn cảm tồn bài


c. Tìm hiểu bài:


- Cô chị nói dối ba đi đâu?


- Cô có đi học nhóm thật
không?


2 Hs đọc và trả lời


Nhắc lại


1HS giỏi đọc cả bài
- Đ1: từ đầu … cho qua
Đ2: tiếp … nên người
Đ3: còn lại


- HS nối tiếp nhau đọc đoạn
- Đọc đoạn trong nhóm
- 1 HS đọc cả bài


- Xin phép ba đi học nhóm


- Cơ khơng đi học nhóm mà đi chơi với


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

5’


- Vì sao mỗi lần nói dối, cô chị
lại thấy ân hận?


+Ý đoạn 1 cho ta biết điều gì?



- Cơ em đã làm gì để chị mình
thơi nói dối?


+ Ý đoạn 2 cho ta biết điều gì?


- Vì sao cách làm của cơ em
giúp được chị tỉnh ngộ?


- Hướng dẫn Hs nêu ý nghĩa của
bài


d. Đọc diễn cảm:


- Treo đoạn 2 và hướng dẫn Hs


đọc


- Nhận xét, ghi điểm
4/ Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


- Vì cơ thương ba, biết mình đã phụ
lịng tin của ba nhưng vẫn tặc lưỡi vì cơ
đã quen nói dối


+Những lần cơ chị nói dối ba.


- Cơ em bắt chước chị, cũng nói dối ba
đi tập văn nghệ, rồi rủ bạn vào rạp


chiếu bóng, đi lướt qua trước mặt chị …
chị sững sờ vì bị lộ.


+ Cô em giúp chị tỉnh ngộ


- Vì em nói dối hệt như chị khiến chị
nhìn thấy thói xấu của chính mình… vẻ
buồn rầu của ba đã tác động tới cô chị


- Hs nêu


- HS nối tiếp nhau đọc lại bài
- Luyện đọc theo cặp


- Thi đọc trước lớp


Tiết 2

Kể chuyện



<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>



<b>I/ Mục tiêu: giúp HS</b>


1. Rèn kó năng nói:


- Biết kể tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện đã nhe, đã đọc về lòng tự
trọng


- Hiểu truyện, trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
2. Rèn kĩ năng nghe:



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: tranh


- HS: các câu chuyện


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


30’


5’


1/ oån định:
2/ Bài cũ:


- Gọi HS kể lại câu chuyện về
tính trung thực


- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


a. GTB: Ghi tựa


b. <b>Hướng dẫn HS kể chuyện</b>



+ Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu


của đề bài:


- Hướng dẫn HS phân tích, gạch


chân: được nghe, được đọc,
lòng tự trọng


- Gọi HS đọc gợi ý


+ Thế nào là lòng tự trọng?
+ Em đã đọc, nghe câu chuyện
nào nói về lịng tự trong?


- Gọi HS giới thiệu câu chuyện
của mình


+ <b>Thực hành kể chuyện</b>:
- GV nêu các tiêu chí đánh giá:
+ Nội dung câu chuyện


+ Cách kể


+ Khả năng hiểu chuyện….
- Gọi HS kể trước lớp


- Nhận xét, ghi điểm cho HS
4/ Củng cố, dặn dò:



- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau


2 HS kể, nêu ý nghóa


Nhắc lại


- HS đọc đề bài


- HS nối tiếp nhau đọc gợi ý
- HS phát biểu


- HS giới thiệu truyện


- Kể theo nhóm, trao đổi ý nghĩa câu
chuyện


- Thi kể trước lớp, trao đổi ý nghĩa
câu chuyện.


- Nhận xét, bình chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tiết 3

Tốn



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>: giúp HS ôn tập về:


- Viết, đọc so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số.



- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, thời gian.


- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.


- Tìm được số trung bình cộng.


- Hs làm bài chính xác.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: SGK


- HS: vở, bảng con


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’
30’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


- KT bài 5 của tiết trước.
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:



a. GTB: Ghi tựa
b. Thực hành:


<b>Baøi 1</b>: Cả lớp


- Hướng dẫn Viết, đọc so sánh được


các số tự nhiên; nêu được giá trị của
chữ số trong một số.


- Nhận xét, kết luận


<b>Bài 2</b>: Hướng dẫn xem biểu đồ và trả
lời câu hỏi


- Nhận xét, sửa bài


HS làm bài
Nhắc lại


- Đọc u cầu, làm bảng con
a. D - 50 050 050


b. B - 8000
c. C - 684 752
d. C - 4085
e. C - 130


- Đọc yêu cầu, làm miệng
a. Hiền đọc 33 quyển sách



b. Hòa đọc 40 quyển sách


c. Hịa đọc hơn Thực 15 quyển sách


d. ...ít hơn 3 quyển


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

5’


<b>Bài </b>3<b> </b>: Làm vở


- Hướng dẫn phân tích đề bài
- Tổ chức cho HS làm bài
- Sửa bài


4/ Củng cố, dặn dò:


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau;


- Nhận xét tiết học.


h. Trung bình mỗi bạn đọc được 30
quyển sách


- Đọc yêu cầu, làm vở


Số mét vải ngày thứ hai bán được là:
120 : 2 = 60 (m)



Số m vải ngày thứ ba bán được là:
120 x 2 = 240 (m)


Mỗi ngày cửa hàng bán được số m vải
(120+ 60+ 240) : 3 = 140 (m)


ĐS: 140 m


Tiết 4

Khoa hoïc



<b>MỘT SỐ CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>: HS có thể:


- Kể tên một số cách bảo quản thức ăn: Làm khơ, ướp lạnh, ướp mặn, đóng hộp...


- Thực hiện một số biện pháp bảo quản thức ăn ở nhà


- Aùp dụng kiến thức đã học vào cuộc sống


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: SGK, phiếu học tập


- HS: SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS



1’
4’


30’


15’


1/ ổn định:
2/ Bài cũ:


- Làm thế nào để thực hiện VS an toàn
thực phẩm


- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


a. GTB: Ghi tựa


<i><b>Ho</b></i>


<i><b> </b><b>ạt động 1</b></i>: Cách bảo quản thức ăn


M


ục tiêu : HS biết kể tên các cách bảo quản


2 HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

15’



5’


thức ăn


Cách ti ến hành


- Chỉ và nói những cách bảo quản thức ăn
trong từng hình?


- Nhận xét, kết luận: <i><b>M</b><b>ột số cách bảo quản</b></i>


<i><b>thức ăn như phơi khô, ướp</b></i> mặn, làm lạnh....


Ho


ạt động 2: Thảo luận nhóm 3


M


ục tiêu: HS liên hệ thực tế cách bảo quản


thức ăn ở gia đình


Cách ti ến hành


- Tổ chức cho HS thảo luận và trao đổi cách
bảo quản thức ăn trong gia đình mình


- Yêu cầu HS phát biểu các loại thức ăn và
cách bảo quản



- Nhận xét, kết luận.
4/ Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết học.


- Dặn về nhà học bài


- Thảo luận


- HS trình bày: phơi khơ (H1);
đóng hộp (H2); ướp lạnh (H3,4);
làm mắm (H5); làm mứt (H6); ướp
muối (H7)


- HS nêu


- Làm việc nhóm


- …phơi khơ, nướng, sấy; ướp muối,
ngâm nước mắm; ướp lạnh; cơ đặc
với đường…


- …đóng hộp…


- HS trình bày trước lớp


Tiết 5 Mó thuật
( Chuyên hóa dạy)



...
Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010


Tiết 1

Tập làm văn



<b> TRẢ BÀI VĂN VIẾT THƯ </b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết rút kinh nghiệm viết bài Tập làm văn viết thư ( Đúng ý, bố cục rõ, dùng từ,


dặt câu và viết đúng chính tả...) Tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự
hướng dẫn của giáo viên.


- Hs mạnh dạn phát biểu.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

III/ Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’
30’


5’



1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


Trả bài viết cho HS
3/ <b>Bài mới</b>:<b> </b>


a. GTB: Ghi tựa
b. Chữa bài:


- Treo bảng ghi đề bài


- GV nhận xét chung bài làm
của HS :


+ Nêu những em đạt điểm cao


+ Những câu văn hay


+ Đọc những lỗi mà HS mắc
phải


c. <b>Hướng dẫn HS chữa bài</b>:


- GV ghi nhanh các lỗi lên bảng
- Nhận xét, kết luận


d. Học tập đoạn, lá thư hay:
- GV đọc các đoạn, lá thư hay
4/ Củng cố, dặn dị:



- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau;


- Nhận xét tiết học.


2 HS trả lời
Nhắc lại
- Đọc lại đề
- Lắng nghe


- HS đọc các lỗi của mình
- HS lên bảng sửa lỗi
- Ghi vào vở


- Lắng nghe


- Thảo luận tìm ra cái hay, rút ra kinh
nghiệm cho bản thân


Tiết 2

Tốn



<b>PHÉP CỘNG</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>giúp HS củng cố về:


- Biết đặt tính và biết thực hiện phép cộng các số có đến sáu chữ số khơng nhớ


hoặc có nhớ khơng q 3 lượt và khơng liên tiếp.


- Hs làm bài chính xác.



<b>II/ Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- HS: SGK, vở


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’
30


5’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


- KT bài 4,5 của tiết trước.
- Nhận xét, ghi điểm
3/ <b>Bài mới:</b>


a. GTB: Ghi tựa


b. Củng cố kĩ năng làm tính:
- Ghi bảng: 48 352 + 21 026
- Bài tốn u cầu gì?


- Ta thực hiện ntn?



- Gọi HS lên thực hiện phép tính
- Tương tự: 367 859 + 541 728


- Gọi HS nhắc lại cách thực hiện
phép tính


c. <b>Thực hành</b>:
Bài


1 : Làm bảng con, bảng lớp


- Nhận xét, chốt lại kết quả


Bài 2: làm vở


- Hướng dẫn HS tính
- Chấm bài , nhận xét


Bài 3: Làm vở


- Hướng dẫn phân tích đề bài
- Chấm sửa bài


4/ Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà học bài


HS làm bài


Nhắc lại


- Đặt tính rồi tính
- ..từ phải sang trái
48 352


+ <sub> 21 026</sub>


<b>69 378</b>


<b>- </b>HS neâu


- Đọc đề bài, làm bảng con
- Nhận xét


- HS thực hiện phép tính


Huyện đó có tất cả số cây là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tiết 3

Khoa học



<b>PHỊNG MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH DƯỠNG</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>: HS có thể:


- Nêu cách phịng tránh một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng:


+ Thường xuyên theo dõi theo dõi cân nặng của em bé.
+ Cung cấp đủ chất dinh dưỡng và năng lượng



- Đưa trẻ đi khám để chữa kịp thời.


- Aùp dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: phiếu học tập


- HS: SGK


III/ Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’
30’


15’


1/ oån định:
2/ Bài cũ:


- Nêu một số cách bảo quản thức ăn
- Nhận xét, ghi điểm


3/ Bài mới:
a. GTB: Ghi tựa


<i><b>Ho</b><b>ạt động 1</b></i>: Một số bệnh do thiếu



chất dinh dưỡng
M


ục tiêu : mơ tả được đặc điểm bên


ngồi của trẻ bị cịi xương, suy dinh
dưỡng và bướu cổ. Nguyên nhân gây
ra các bệnh trên.


cách ti ến hành


- Yêu cầu HS quan sát tranh, mô tả
các dấu hiệu của bệnh


- Ngun nhân nào dẫn đến các bệnh
trên?


- Nhận xét, kết luận


2 HS trả lời


Nhắc lại


- Quan sát:


+ Tay chân nhỏ, người gầy, lịi nhiều
xương ra ngồi…


+ Cổ lòi to….



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

15’


5’


<i><b>Ho</b></i>


<i><b> </b><b>ạt động</b><b> 2</b></i>: Cách phòng bệnh do


thiếu chaát dinh dưỡng


M


ục tiêu : nêu tên và cách phòng


bệnh do thiếu chất


cách ti ến hành:


- Ngồi bệnh cịi xương, bướu cổ em
cịn biết bệnh nào do thiếu chất dinh
dưỡng?


- Làm thề nào để phát hiện được bệnh
suy dinh dưỡng ở em bé?


- Nêu cách đề phịng các bệnh trên?


- Nhận xét, kết luaän.



- Gọi 1 HS đọc mục bạn cần biết


4/ Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết học


- Dặn về nhà học bài.


- HS phát biểu: quáng gà, khô mắt, bệnh
phù, chảy máu chân răng…


- Cân nặng theo dõi thường xuyên...


- Aên đủ chất, đủ lượng, cần được theo
dõi cân nặng thường xuyên. Nếu phát
hiện trẻ bị bệnh phải điều chỉnh thức ăn
cho phù hợp, đưa trẻ đến bệnh viện
khám và chữa trị…


Tieát 4

Kó thuật



<b>KHÂU GHÉP HAI MÉP VẢI BẰNG</b>


<b>MŨI KHÂU THƯỜNG (T1)</b>



<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS</b>


- HS biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường.


- Khâu ghép được hai mép vải bằng mũi khâu thường. Các mũi khâu có thể có thể
chưa đều nhau . Đường khâu có thể bị dúm.



- HS khéo tay: Khâu ghép được hai mép vải bằng mũi khâu thường. Các mũi khâu
tương đối đều nhau . Đường khâu ít bị dúm.


- Có ý thức rèn luyện kĩ năng khâu thường để áp dụng vào cuộc sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV: mẫu khâu


- HS: Hai mảnh vải hoa giống nhau, mỗi mảnh vải có kích thước 20cm x 30


xm; Len ( sợi ), chỉ khâu ; Kim khâu len và kim khâu chỉ , kéo , thước , phấn
vạch.


<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


30’


1/ oån định:
2/ Bài cũ :


- GV chấm một số bài thực hành của
HS tiết HS trước.


- Nhận xét – Đánh giá.
3/ Bài mới:



a.GTB: ghi tựa


<i><b>Ho</b></i>


<i><b> </b><b>ạt động</b></i> 1: Hướng dẫn HS quan sát,


nhận xét mẫu


- GV giới thiệu mẫu khâu ghép hai
mép vải bằng mũi khâu thường


+ Em hãy nêu nhận xét về mũi khâu


thuờng?


- GV giới thiệu một số sản phẩm có
đường khâu ghép hai mép vải


- Yêu cầu HS nêu một số sản phẩm có


sử dụng các mũi của khâu ghép hai


mép vải .


- GV nhận xét, kết luận.


Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kó


thuật



- Yêu cầu HS quan sát hình 1,2,3
(SGK)


- Nêu các bước khâu ghép hai mép
vải bằng mũi khâu thường?


Nhắc lại


- Quan sát mẫu


+ Đuờng khâu là các mũi khâu cách
đều nhau. Mặt phải của hai mảnh vải
úp vào nhau. Đuờng khâu ở mặt trái
của hai mảnh vải


- Quan sát
- HS phát biểu


- HS quan saùt


- Vạch dấu đường khâu trên mặt trái
của mảnh vải


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

5’


- Nêu cách vạch dấu trên vải.


- Nêu cách khâu lược , khâu ghép hai
mép vải bằng mũi khâu thường



- Gọi 1 -2 HS lên bảng thực hiện các
thao tác GV vừa hướng dẫn.


- GV nhận xét , chỉ ra những thao tác
chưa đúng và uốn nắn .


-Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ ở cuối bài
- GV cho HS xâu chỉ vào kim,vê nút
chỉ và tập khâu ghép hai mép vải
bằng mũi khâu thường


4/ Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết hoïc


- Dặn về nhà học bài


- Vạch dấu trên mặt trái của mảnh vải
+Vạch dấu trên mặt trái của 1mảnh vải
+Uùp mặt phải của hai mảnh vải vào
nhau và xếp cho hai mép vải bằng
nhau rồi mới khâu lược .


-1 -2 HS lên bảng thực hiện các thao
tác GV vừa hướng dẫn.


- HS nhận xét .


-1 HS đọc phần ghi nhớ ở cuối bài



- HS thực hành


Tieát 5: Thể dục



( Chuyên hóa dạy)



...



Thứ sáu ngày 01 tháng 10 năm 2010


Tiết 1

Tốn



<b>PHÉP TRỪ</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>: Giúp HS củng số về:


- Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số khơng nhớ hoặc


có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.


- Hs làm bài chính xác.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: bảng phụ


- HS: vở.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

30’


5’


- Gọi HS làm BT 2 của tiết
trước


- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


a. GTB: Ghi tựa


b. Hướng dẫn thực hiện phép


trừ:


- Ghi bảng: 865 279 – 450 237
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
- Ta thực hiện phép tính ntn?
- Nhận xét


*Tương tự: 647 253 – 285 749
c. Thực hành:


Baøi 1: Làm bảng con, bảng lớp



- Nhận xét, sửa sai


Bài 2: làm vở dịng 1


- Chấm bài, nhận xét
Bài 3: Làm vở


- Hướng dẫn phân tích đề bài
- chấm bài, nhận xét


4/ Củng cố, dặn dò:


- HS nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau;


- Nhận xét tiết học.


HS làm bài


Nhắc lại


- Đặt tính rồi tính


- Theo thứ tự từ phải sang trái
865 279


-<sub> 450 237</sub>


415 042



- HS nêu cách thực hiện
- Đọc yêu cầu, làm bảng con
a. 204 613 b. 592147
313131 592637


- HS làm vở


- Đọc yêu cầu, làm vở


Quãng đường từ Nha Trang đến TPHCM
1730 – 1315 = 415 (km)


ÑS: 415 km


Tiết 2

Luyện từ và câu



<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG</b>



<b>I/ Muïc tieâu:</b>


- Biết thêm được nghĩa một số từ ngữ về chủ điểm Trung thực – Tự trọng; Bước


đầu biết xếp các từ Hán Việt có tiếng Trung theo hai nhóm nghĩa và đặt câu được
với một từ trong nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: bảng phụ



- HS: VBT


III/ Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’
30’


5’


1/ ổn định:
2/ Bài cũ:


- Tìm 5 danh từ chung và danh từ riêng
- Nhận xét, ghi điểm


3/ Bài mới:
a. GTB: Ghi tựa


b. Hướng dẫn HS laøm bài tập


Baøi 1: Nêu miệng


- Gọi từng HS phát biểu


- Nhận xét, chốt lại


Bài 2: Làm vở



- Hướng dẫn HS làm bài


- Gọi HS trình bày


- Nhận xét, chốt lại kết quả


Bài 3: làm vở


- Hướng dẫn HS xếp các từ có tiếng
Trung vào hai nhóm


- Gọi HS trình bày
- Chốt lại kết quả đúng


Baøi 4: Làm vở


- Hướng dẫn HS đặt câu với một từ ở trên


- Thu chấm


- Nhận xét, chốt lại
4/ Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết học.


- Dặn về nhà học bài


HS làm bài
Nhắc lại



- Đọc yêu cầu, nội dung, làm miệng
+ tự trọng – tự kiêu – tự ti – tự tin
– tự ái – tự hào.


- Đọc yêu cầu, làm vở
+ Trung thành


+ Trung kiên
+ Trung nghĩa
+ Trung hậu
+ Trung thực


- Đọc yêu cầu, thảo luận


a. Trung thu, trung bình, trung tâm
b. Trung thành, trung nghĩa, trung
thực, trung hậu, trung kiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Tiết 3

Tập làm văn



<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KỂ CHUYỆN</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>


- Dựa vào 6 tranh minh họa truyện Ba lưỡi rìu và lời dẫn giải dưới tranh để kể lại


được cốt truyện .


- Biết phát triển ý nêu dưới 2,3 tranh để tạo thành 2,3 đoạn văn kể chuyện.



- Hs hieåu và làm bài tốt


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: bảng phụ


- HS: vở, SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’
30’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


Nhận xét tiết trả bài văn viết
thư của tiết trước


3/ Bài mới:
a. GTB: Ghi tựa


b. Hướng dẫn HS làm bài tập:


Bài 1: Cả lớp



- Gọi 1 HS đọc bài 1


+ Truyện có những nhân vật
nào?


+ Câu chuyện kể lại điều gì?
+ Câu chuyện có ý nghóa gì?
- Nhận xét, tuyên dương


Bài 2: Cá nhân


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu và chú ý
của bài 2


- Hướng dẫn HS làm mẫu tranh


1 sau đó cho HS phát triển ý


Lắng nghe
Nhắc lại
- Đọc yêu cầu


Quan sát tranh, đọc lời dưới mỗi tranh
+Chàng tiều phu và cụ già


+ Chàng trai nghèo đi đốn củi, được ông
tiên thử thách


+ Khuyên ta hãy trung thực, thật thà trong
cuộc sống ….



- HS thi kể lại câu chuyện
- Đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

5’


thành một đoạn văn.


- Nhận xét, tuyên dương
4/ Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết học.


- Dặn về nhà học bài


- HS làm bài, trình bày kết quả
- HS phát biểu ý kiến


- HS thi kể câu chuyện


Tiết 4: Âm nhạc
( Chuyên hóa dạy)


Tiết 5

<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 6</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Giúp HS nhận ra ưu, khuyết điểm của mình


- Triển khai phương hướng tuần sau



- Ôn lại các điều lệ Đội, hát tập thể.


II/ Lên lớp:


TG Thầy Trò


1’
12’


7’


10’


1/ Ổn định:


2/ Nhận xét tuần 6:


- Nhận xét tuyên dương tổ, cá nhân thực
hiện tốt.


- Có biện pháp với tổ, cá nhân mắc
khuyết điểm trong tuần


- Xét thi đua theo tổ.
3/ Kế hoạch tuần :


- Đi học chuyên cần, đúng giờ


- Chuẩn bị bài vở tốt trước khi tới lớp.


- Giữ vs trường lớp sạch.


- Trang phục gọn gàng, đúng tác phong.
- TD giữa giờ nghiêm túc, giữ vệ sinh
tốt.


4/ Sinh hoạt Đội:


Cho HS các tổ thi hỏi đáp về Bác Hồ,
Đội TNTP


Tổ trưởng báo cáo


Lớp trưởng tổng hợp, báo cáo.


Tổ 1:


Tổ 2:
Tổ 3:


- Laéng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Hát tập thể.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×