Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.97 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>T</b>
<b>u</b>
<b>Ç</b>
<b>n</b>
<b>T</b>
<b>iÕ</b>
<b>t</b> Tên bài Mục tiêu Phơngpháp đồ dùngDạy hc
<b>Tng,</b>
<b>Gim,</b>
<b>Tit, </b>
<b>Lớ do</b>
<b>T ỏnh</b>
<b> giỏ mc </b>
<b> t</b>
1
1. Căn bậc hai
+ Qua bài học HS cần nắm đợc định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học
của số khơng âm
+ Biết đợc sự liên hệ giữa phép khai phơng với quan hệ thứ tự, biết dùng
liên hệ này để so sỏnh cỏc s.
+ Vận dụng kiến thức giải các bài tập.
Nờu vn ,
gii quyt
vn .
Bảng phụ,
Máy tính bá
tói
2.
Căn thức bậc hai
và hằng đẳng
thức
+ Qua bài học HS biết cách tìm điều kiện xác định của
+ Biết cách chứng minh định lí
+ Vận dụng kiến thức để làm BT, ôn lại cách tính giá trị tuyệt đối và so
sánh biểu thức.
Nêu vn ,
gii quyt
vn .
Bảng phụ,
Máy tính bỏ
túi
2
3. luyện tập
+ Củng cố kiến thức về việc hiểu và áp dơng H§T
+ Rèn luyện kỹ năng biến đổi đa một biểu thức dới dấu căn về dạng a2<sub> để</sub>
áp dụng HĐT.
+ VËn dông kiÕn thøc làm BT về rút gọn căn thức, phân tích đa thức
thành nhân tử, giải phơng trình trong SGK, SBT.
Nờu vn ,
gii quyt
vn .
Bảng phụ,
Máy tính bỏ
túi
4.
liên hệ giữa
phép nhân và
phép khai
ph-ơng
+ Nm c ni dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phơng
+ Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và quy tắc nhân các
căn thức bậc hai trong tính toán và rút gọn biểu thức. Kết hợp vận dụng
hằng ng thc
+ Vân dụng các kiến thức vào làm bài tập.
Nờu vn ,
gii quyt
vn .
Bảng phụ,
M¸y tÝnh bá
tói
3 5. lun tËp
các căn thức bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức với a 0 và b
0.
+ RÌn lun t duy cho HS vỊ c¸ch tính nhẩm, tính nhanh, thuộc các số
chính phơng.
+ Vận dụng các kiến thức vào làm bài tập ở các dạng <i>chứng minh, rút</i>
<i>gọn, tìm x, so sánh hai biểu thức</i>.
Nờu vn ,
gii quyt
vn .
Bảng phụ,
Đèn chiếu,
giấy trong
6.
liên hệ giữa phép
chia và phép
khai phơng
Qua bài này HS cÇn :
+ Nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia
+ Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một thơng và quy tắc chia 2
căn thức bậc hai trong tính toán và rút gọn biểu thức.
+ Vân dụng các kiến thức vào làm bài tập.
Nờu vn ,
gii quyt
vn .
Bảng phụ,
Máy tính bỏ
túi
4
7. luyện tập
Qua bài này HS cần :
<i>* v kiến thức:</i>+HS đợc củng cố các kiến thức về khai phơng và chia 2
căn thức bậc hai.
<i>* vÒ kÜ năng:</i> HS có kĩ năng thành thạo vận dụng 2 QT vào các BT tính
toán, rút gọn biểu thức và giải PT.
<i>* v thỏi :</i> Rốn cho HS tớnh cẩn thận khi tính tốn, biết đặt ra các điều
kin cho bi toỏn.
+ Vân dụng các kiến thức vào làm bài tập nhanh và chính xác.
Nờu vn ,
gii quyt
vn .
Bảng phụ,
Máy tính bỏ
túi
8. Bảng căn bậchai
Qua bài này HS cần :
<i>* v kin thc:</i> + HS hiểu đợc cấu tạo bảng căn bậc hai, biết cách tra
bảng để tìm căn bậc hai của một số.
<i>* về kĩ năng:</i> HS có kĩ năng thành thạo khi tra bảng số biết vận dụng quy
tắc dời dấu phẩy để tìm căn bậc hai.
<i>*Về thái độ:</i> Rèn cho HS tính cẩn thận khi quan sát tra bảng tìm kt qu.
Nờu vn ,
gii quyt
vn .
Bảng phụ,
B¶ng sè
5 9. Biến đổi đơn
giản biểu thức
chứa cn thc
bậc hai
Qua bài này HS cần : <i>* về kiÕn thøc:</i>
+ HS hiểu đợc cơ sở của việc đa một thừa số vào trong dấu căn cũng nh
đa thừa số ra ngoài dấu căn.
<i>* về kĩ năng:</i> HS có kĩ năng thành thạo để đa một thừa số vào trong dấu
căn cũng nh biết lựa chọn thích hợp để đa thừa số ra ngoài dấu căn. Biết
Nêu vấn ,
gii quyt
vn .
Bảng phụ,
Máy tính bỏ
túi
vận dụng để làm bài tập so sánh hai biếu thức và bài toán rút gọn biểu
thức.
<i>* Về thái độ:</i> Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính tốn và áp dụng tốt
các quy tắc đã học
10.
Biến đổi đơn
giản biểu thức
chứa căn thức
bËc hai
(TiÕp )
Qua bµi nµy HS cÇn :
<i>*Về kiến thức:</i> HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và cách trục
căn thức ở mẫu. Biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi đó.
<i>* Về kĩ năng:</i> HS đợc kĩ năng thành thạo để đa một thừa số vào trong dấu
căn cũng nh biết lựa chọn thích hợp để đa thừa số ra ngoài dấu căn. Biết
lựa chọn biểu thức liên hợp để thực hiện trục căn thức ở mẫu.
<i>* Về thái độ:</i> Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính tốn và áp dụng tốt
các quy tắc đã học về biến đổi và rút gọn căn thức.
Trọng tâm: Khử mẫu có chứa căn thức, trục căn thức ở mẫu để rút gọn
biểu thức.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
B¶ng phơ,
Máy tính bỏ
túi
Thớc
thẳng .
6
11.
luyện tập
Qua bài này HS cÇn :
<i>* Về kiến thức:</i> HS đợc củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu
thức chứa căn bậc hai: đa thừa số vào trong dấu căn, đa thừa số ra ngoài
dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.
<i>* Về kĩ năng:</i> HS có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng
các phép toán biến đổi trên căn thức bậc hai để làm bài tập.
<i>* Về thái độ:</i> Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính tốn và linh hoạt khi
áp dụng các QT.
Träng t©m: luyện tập qua 4 dạng bài: rút gọn, phân tích thành nhân tử,
so sánh, tìm x.
Nờu vn ,
gii quyt
vn .
Bảng phụ,
Máy tính bỏ
túi
Thớc
thẳng .
12. Rút gọn biểu
thức
Chứa căn thức
bậc hai
Qua bài này HS cần :
<i>* v kiến thức:</i> HS biết phối hợp các phơng pháp biến đổi đơn giản biểu
thức chứa căn bậc hai, nh rút gọn căn thức bậc hai, chứng minh đẳng
thức.
<i>* về kĩ năng:</i> HS có kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai để giải
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
B¶ng phụ,
Máy tính bỏ
túi
các bài tập.
<i>* về thái độ:</i> Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính tốn và linh hoạt khi
áp dụng các QT.
Trọng tâm: các dạng bài tập và ví dụ về rút gọn biểu thức chứa căn
thức bậc hai.
7 13. luyện tËp
Cñng cè cho häc sinh:
<i>* về kiến thức:</i> HS biết phối hợp các phơng pháp biến đổi đơn giản biểu
thức chứa căn bậc hai, nh rút gọn căn thức bậc hai, chứng minh đẳng
thức.
HS có kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai để giải các bài tập.
<i>* về thái độ:</i> Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính tốn và linh hoạt khi
áp dụng cỏc quy tc.
Trọng tâm: các dạng bài tập về rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc
hai.
Nờu vn ,
gii quyt
vn .
Bảng phụ,
Máy tính bỏ
túi
Thớc thẳng
14. Căn bậc ba
Qua bài này HS cần : <i>* về kiến thức:</i>
+ HS nắm đợc định nghĩa căn bậc ba và biết kiểm tra một số là căn bậc ba
của một số khác. Thơng qua định nghĩa HS cịn hiểu đợc tính chất của
căn bậc ba
<i>* về kĩ năng:</i> HS có kỹ năng tìm căn bậc ba bằng máy tính hoặc bảng số,
bớc đầu hiểu đợc một số quy tắc biến đổi trên căn bậc ba.
<i>* về thái độ:</i> Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính tốn và áp dụng tốt
các quy tắc đối với căn bậc hai đã học.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề. Bảng phụ, Máy tính bỏ
túi
Thíc thẳng
Bảng số
8 15.
ôn tập chơng I
(Tiết 1)
Qua bài này HS cÇn : <i>* VỊ kiÕn thøc:</i>
+ HS nắm đợc các kiến thức cơ bản về căn bậc hai một cách có hệ thống.
đặc biệt là các kiến thức về biến đổi, rút gọn trên căn thức bậc hai qua các
dạng bài tập.
<i>* Về kĩ năng:</i> HS biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính tốn, biến đổi
biểu thức số, phân tích thành nhân tử, giải phơng trình.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề. Bảng phụ, Máy tính bỏ
túi
<i>* Về thái độ:</i> Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính tốn và vận dụng linh
hoạt các quy tắc.
Trọng tâm: Ơn tập lí thuyết 3 câu đầu và các cơng thức biến đổi
căn thức.
16. «n tập chơng I<sub>(Tiết 2)</sub>
Qua bài này HS cần : <i>* VỊ kiÕn thøc:</i>
+ HS tiÕp tơc cđng cè c¸c kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn tập lý
thuyết câu 4 và câu 5.
<i>V k nng:</i> Tip tc rèn luyện kỹ năng rút gọn biểu thức có chứa căn thức
bậc hai, tìm điều kiện xác định của biểu thức, giải phơng trình và bất
ph-ơng trình.
RÌn cho HS tính cẩn thận khi khi tính toán và áp dụng tốt các quy tắc.
Nờu vn ,
gii quyt
vn .
Bảng phụ,
Máy tính bỏ
túi
Thớc thẳng
9
17. kiểm tra chơng I
<i>* về kiến thức: </i>Đánh giá kiến thức HS qua nội dung các BT chủ yếu dạng
BTvef căn bậc hai.
<i>* v k nng:</i> Kiểm tra kỹ năng rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc
hai, tìm điều kiện xác định của biểu thức, giải phơng trình và bất phơng
trình, thơng qua bT
<i>* về thái độ:</i> Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác khi áp dụng các quy
tắc.
KiĨm tra
viết. Đề bài,
đáp ỏn
18. sung các kháinhắc lại - bổ
niệm về hàm số
<i>* về kiến thức:</i> HS đợc ôn lại và nắm vững các nội dung kiến thức về khái
niệm hàm số, biến số, hàm số có thể đợc cho bằng bảng hay bằng công
thức. Cách viết giá trị của hàm số tại 1 giá trị của biến số. Hiểu khái niệm
đồ thị của hàm số và bớc đầu nắm đợc tính chất đồng biến và nghịch biến
của hàm số trên tập số thực R.
<i>* về kĩ năng:</i> HS có kỹ năng tính giá trị của hàm số tại 1 giá trị của biến
số, cách biểu diễn cặp số (x; y) trên mặt phẳng toạ độ, biết vẽ đồ thị của
hàm số y = ax.
Nờu vn ,
gii quyt
vn .
Bảng phụ,
Máy tính bá
tói
Thíc th¼ng
10 19. lun tËp
<i>* về kiến thức:</i> HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng tính giá trị của hàm số, kỹ
năng vẽ đồ thị, kỹ năng đọc đồ thị, củng cố khái niệm hàm số, biến số, đồ
Nêu vấn ,
gii quyt
vn .
thị của hàm số.
<i>* v kĩ năng:</i> HS rèn các kỹ năng tính tốn thơng qua việc giải các bài tập
.<i>* về thái độ:</i> Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính tốn, vẽ th chớnh
xỏc v p.
Thớc thẳng
20. trả bài kiểm tra ch-¬ng i
- Giúp học sinh củng cố kiến thức về đại số chơng I và thấy rõ đợc
những u điểm, hạn chế trong bài làm của mình có phơng hớng sửa chữa
khắc phục ở chơng II.
- Rèn kỹ năng tự nhận xét, sửa chữa bài làm của bản thân
- Giáo dục cho HS ý thức tự phê, tự sửa chữa.
Nờu vn ,
gii quyt
vn .
Bảng phụ,
thớc thẳng,
11
21. Hàm số bậc nhất
<i>* v kin thc:</i> HS nắm đợc dạng tổng quát của hàm số bậc nhất là y = ax
+ b (a 0). Nắm đợc các tính chất của hàm số bậc nhất về tập xác định
của biến, sự đồng biến và nghịch biến.
<i>* về kĩ năng:</i> Yêu cầu HS hiểu và chứng minh cho 2 VD cơ thĨ lµ
y = 3x + 1 và y = -3x + 1. Từ đó thừa nhận h/s y = ax + b (a 0) đồng
biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0.
<i>* về thái độ:</i> Rèn cho HS tính biết cách t duy từ các bài toán thực tế .
Trọng tâm: Dạng TQ, tính chất đồng biến, nghịch biến theo hệ số a.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề. <sub>Bảng phụ</sub>
22. luyÖn tËp
<i>* về kiến thức:</i> HS đợc củng cố định nghĩa hàm số bậc nhất, tính chất của
hàm số bậc nhất.
<i>* về kĩ năng:</i> Tiếp tục rèn luyện kỹ năng nhận dạng hàm số bậc nhất, kỹ
năng sử dụng tính chất của hàm số bậc nhất để xét xem hàm số đó đồng
biến hay nghịch biến trên. Tiếp tục rèn luyện kỹ năng biểu diễn điểm trên
mặt phẳng toạ độ
<i>* về thái độ:</i> Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác, óc thẩm mĩ khi biểu
diễn điểm trên h trc .
Trọng tâm: Dạng BT củng cố kiến thøc träng t©m ë SGK.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề. Bảng ph
ghi bi tp,
thc thng,
ờke, phn
mầu.
12 23.
Đồ thị hàm số
<i>* về kiến thức:</i> HS hiểu đợc đồ thị hàm số y = ax + b là đờng thẳng luôn
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b, song song với đờng thẳng y = ax
nếu b 0 hặc trùng với đờng thẳng y = ax nếu b = 0.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
<i>* về kĩ năng:</i> HS biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách lựa
chọn 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị một cách hợp lí trên hệ trục toạ độ.
<i>* về thái độ:</i> Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác, óc thẩm mĩ khi vẽ đồ
thị.
Trọng tâm: Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b. Lựa chọn cặp số (x; y) hợp
lí để v th.
thớc thẳng,
êke, phấn
mầu.
24. luyện tập
<i>* v kin thc:</i> HS đợc củng cố cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b. Biết
quan hệ giữa đồ thị y = ax + b (a, b 0) và đồ thị hàm số y = ax trên
cùng 1 hệ trục tọa độ. Qua tiết LT HS còn đợc biết cách biểu diễn các số
vô tỉ trên hệ trục và tính đợc diện tích hình khi biết tọa độ 3 điểm.
<i>* về kĩ năng:</i> HS luyện tập vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách lựa
chọn 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị một cách hợp lí trên hệ trục toạ độ.
( thờng là giao điểm với 2 trục)
<i>* thái độ:</i> HS đợc rèn tính cẩn thận, chính xác khi tính tốn, có nhu cầu
thẩm mĩ khi vẽ đồ thị.
Trọng tâm: Luyện tập cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
B¶ng phơ
ghi bài tập,
thớc thẳng,
êke,
phấn mầu.
Máy tính bỏ
túi
13
25.
ng thng
song song v
đ-ờng thẳng cắt
nhau
<i>* v kin thc:</i> HS nm vng iu kiện để đồ thị hàm số y = ax + b
(a 0) và đồ thị y = a'x + b' (a' 0) cắt nhau, song song với nhau và
trùng nhau.
<i>* về kĩ năng:</i> HS biết chỉ ra các cặp đồ thị hàm số hay các cặp đờng thẳng
song song và cắt nhau dựa vào dấu hiệu của hệ số a và a' kết hợp so sánh
b và b'. Biết tìm điều kiện cho tham số để 2 đờng thẳng song hay cắt
nhau.
Trọng tâm: điều kiện để đồ thị hàm số y = ax + b(a 0) và đồ thị
y = a'x + b' (a' 0) cắt nhau là a a' để song song là a = a' và b
b'. Giải các p/trình bậc nhất chứa tham số.
Nờu vn ,
gii quyết
vấn đề. Bảng phụ
ghi bài tập,
thớc thẳng,
ªke,
26. lun tËp
<i>* về kiến thức:</i> HS củng cố kiến thức về điều kiện để hai đờng thẳng y =
ax + b (a 0) và đờng thẳng y = a'x + b' (a' 0) cắt nhau, song song với
nhau vµ trïng nhau.
<i>* về kĩ năng:</i> HS xác định các a và b trong các bài toán cụ thể để 2 đờng
thẳng song hay cắt nhau. Rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. Biết
cách xác định các tham số đã cho trong hàm số bậc nhất để 2 đờng thẳng
song hay cắt nhau.
Trọng tâm: Làm bài tập dạng tìm điều kiện để đồ thị hàm số y =
ax + b(a 0) và đồ thị y = a'x + b' (a' 0) cắt nhau, song song .
Giải các p/trình bậc nhất chứa tham số.
gi¶i qut
vấn đề. Bảng phụ
ghi bài tập,
thớc thẳng,
ªke,
14
27.
HƯ sè gãc cđa
đ-ờng thẳng
<i>* v kiến thức:</i> HS nắm vững khái niệm góc tạo bởi đờng thẳng y = ax + b
và trục hoành Ox, khái niệm hệ số góc của đờng thẳng y = ax + b và hiểu
đợc rằng hệ số góc của đờng thẳng có quyết định tới độ lớn của góc giữa
đờng thẳng đó với trục hồnh Ox.
<i>* về kĩ năng:</i> HS biết cách xác định góc hợp bởi đờng thẳng y = ax + b
và trục Ox trong hai trờng hợp a > 0 thì tính trực tiếp tg = a và trờng hợp
a < 0 thì tính gián tiếp.
<i>* về thái độ</i>: Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác, u thích bộ mơn.
Trọng tâm: Xác định vị trí góc và biết tính theo cụng thc.
Nờu vn ,
gii quyt
vn .
Bảng phụ
ghi bài tập,
thớc thẳng,
êke,
Máy tÝnh bá
tói
28. lun tËp
<i>* về kiến thức:</i> HS đợc củng cố kiến thức về mối quan hệ giữa hệ số a và
góc (góc tạo bởi đờng thẳng y = ax + b (a 0) với trục hoành Ox.
<i>* về kĩ năng:</i> HS đợc rèn luyện kỹ năng xác định hệ số a của hàm số y =
ax + b, vẽ đồ thị của hàm số và tính góc , tính chu vi và diện tích tam
giác tạo thành trên mặt phẳng tọa độ.
<i>* về thái độ</i>: HS có thái độ cẩn thận trong tính tốn và trình bày khoa học
khi vẽ đồ thị.
Trọng tâm: Làm bài tập dạng vẽ đồ thị của hàm số và tính góc , bài
tốn tính diện tích
Nêu vấn đề,
giải quyt
vn . Bng ph
ghi bi tp,
thc thng,
êke,
Máy tính bỏ
túi
15 29. «n tËp ch¬ng II
<i>* về kiến thức:</i> HS đợc hệ thống hóa kiến thức cơ bản của chơng, nắm
vững và hiểu sâu về khái niệm h/số, biến số, đồ thị của h/số, khái niệm
Nêu vấn đề,
giải quyết
h/số y = ax + b, tính đồng biến, n/biến của h/số bậc nhất. Giúp HS nhớ lại
điều kiện để 2 đ/thẳng cắt nhau, // với nhau, nhau, với nhau.
<i>* về kĩ năng:</i> Giúp HS vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax + b, tính đ
-ợc góc của đ/t với trục Ox. Xác định đ-ợc hàm số thoả mãn điều kiện của
đề bài.
<i>* về thái độ</i>: HS có thái độ cẩn thận trong tính tốn và trình bày khoa học
khi vẽ đồ thị.
+Trọng tâm: Ôn LT và BT dạng vẽ đồ thị của hàm số ,tính góc , tìm
điều kiện của hệ số.
ghi bài tập,
thớc thẳng,
êke,
Máy tính bỏ
túi
30. bậc nhất haiphơng trình
ẩn
<i>* v kiến thức:</i> HS nắm đợc khái niệm PT bậc nhất hai ẩn qua dạnh tổng
quát có điều kiện. Biết đợc tập nghiệm của PT bậc nhất ai ẩn.
<i>* về kĩ năng:</i> HS biết nhận dạng và cách biểu diễn nghiệm của nó theo
các cách cũng nh dạng biểu diễn hình học thơng qua đồ thị hàm số bậc
nhất vừa học.
<i>* về thái độ</i>: HS có t duy rộng hơn trong việc xét 1 PT từ 2 ẩn số trở lên
và số nghiệm của nó.
Trọng tâm: Khái niệm PT và tập nghiệm PT biểu diễn ẩn y qua ẩn x để
vẽ đồ thị.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề. Bảng phụ
ghi bi tp,
thớc thẳng
16 31. hệ phơng trình
bậc nhất hai
n <i>* về kiến thức:</i> HS nắm đợc khái niệm HPT bậc nhất hai ẩn qua dạnh tổng
quát. Biết đợc nghiệm của HPT bậc nhất hai ẩn. Khái niệm hai HPT tơng
đơng.
<i>* về kĩ năng:</i> Biết đợc phơng pháp minh họa hình học tập nghiệm và một
số kỹ năng biến đổi 1 HPT thành 1 hệ mới tơng đơng với nó. Rèn kỹ năng
quan sát hàm số để biết vị trí 2 đ/thẳng
<i>* về thái độ</i>: HS có lập luận chặt chẽ trong việc xét 2 HPT có tơng đơng
hai khơng.
<b>Trọng tâm: Khái niệm nghiệm của HPT. Cách xét 2 HPT cú tng ng</b>
Nờu vn ,
gii quyt
vn .
Bảng phụ
ghi bài tập,
hay không
32. Giải hệ pt bằng
Phơng pháp thế
<i>* về kiến thức:</i> HS nắm đợc cách biến đổi HPT bằng phơng pháp thế, biết
rút một ẩn từ 1 trong hai PT và thay vào PT còn lại.
<i>* về kĩ năng:</i> HS biết lựa chọn ẩn thích hợp để biểu diễn theo ẩn kia, đặc
biệt tránh nhầm lẫn khi gặp HPT vô nghiệm hay vô số nghiệm.
<i>* về thái độ</i>: HS có ý thức trình bày khoa học cũng nh cẩn thận trong tính
<b>Trọng tâm: Quy tắc thế khi giải HPT đa PT về dạng mt n gii.</b>
Nờu vn ,
gii quyt
vn .
Bảng phụ
ghi bài tËp,
thíc th¼ng
17
33. lun tËp
<i>Củng cố:</i> HS nắm đợc cách biến đổi HPT bằng phơng pháp thế, biết rút
một ẩn từ 1 trong hai PT và thay vào PT còn lại.
<i>* về kĩ năng:</i> HS biết lựa chọn ẩn thích hợp để biểu diễn theo ẩn kia, đặc
biệt tránh nhầm lẫn khi gặp HPT vô nghiệm hay vô số nghiệm.
<i>* về thái độ</i>: HS có ý thức trình bày khoa học cũng nh cẩn thận trong tính
tốn và rút gọn.
Nêu vn ,
gii quyt
vn .
Bảng phụ
ghi bài tập,
thớc thẳng
34. ôn tập häc kú I
<i>* về kiến thức:</i> Ôn tập cho HS các kiến thức cơ bản về căn bậc hai thông
qua các BT về rút gọn tổng hợp về CBH. Củng cố các kiến thức về đồ thị
hàm số y = ax + b, điều kiện để 2 đờng thẳng cắt nhau, song song thơng
qua tìm điều kiện của tham số trong công thức.
<i>* về kĩ năng:</i> Luyện tập các kỹ năng biến đổi rút gọn, tính giá trị của biểu
thức, tìm x. Kỹ năng vẽ và tìm điều kiện của hàm số bậc nhất, xác định
góc của đờng thẳng, tìm hệ số của đờng thẳng qua các dạng BT cơ bản.
<i>* về thái độ</i>: HS rèn tính cẩn thận trong khi tính tốn, phát triển t duy
sáng tạo khi gii toỏn.
<b>Trọng tâm: Ôn tập các kiến thức trong tâm qua chơng I và </b>
ch-ơng II.
Nờu vn ,
gii quyt
vn .
Bảng phụ
thớc thẳng
18 3
5
3
6
Kiểm tra 90
phút
Học k× I
<i>Về kiến thức:</i> Kiểm tra các kiến thức cơ bản về căn bậc hai thông qua các
BT về rút gọn tổng hợp về CBH. Củng cố các kiến thức về đồ thị hàm số y
= ax + b, điều kiện để 2 đờng thẳng cắt nhau, song song thông qua tìm
GiÊy kiĨm
tra
®iỊu kiƯn cđa tham sè trong công thức.
* Kiểm tra kĩ năng trình bày..
3
7
Gii h pt bằng
Phơng pháp
cộng đại số
<i>* về kiến thức:</i> HS nắm đợc cách biến đổi HPT bằng phơng pháp cộng đại
số .
<i>* về kĩ năng:</i> HS biết lựa chọn nhân hoặc chia từng PT với cùng một số để
đa HPT về dạng có đặc điểm trên. Sau đó giải và tìm nghiệm. Qua việc
biến đổi cũng rút ra đợc các trờng hợp vô nghiệm và vô số nghiệm. Biết
so sánh phơng pháp giải cộng đại số với phơng pháp thế để lựa chọn cách
giải thích hợp cho từng BT.
<i>* về thái độ</i>: HS có ý thức trình bày khoa học cũng nh cẩn thận trong tính
tốn, biến đổi và rút gọn.
<b>Trọng tâm: Quy tắc cộng đại số để giải HPT. Giải thành thạo các BT</b>
về giải HPT bằng phơng pháp này.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề <sub>Bảng phụ</sub>
ghi bài tập,
thíc thẳng
Máy tính
19
3
8 luyện tập
<b>v</b><i> kin thc:</i> HS nm c cng cố hai phơng pháp giải HPT một cách
thành thạo, đồng thời biết đặt điều kiện cho tham số trong HPT thoả mãn
yêu cầu của đề bài.
<i>* về kĩ năng:</i> HS biết lựa chọn cách giải thích hợp và cách biến đổi HPT
từ các dạng cha chính tắc, biết kết hợp phơng pháp đặt ẩn phụ để giải các
HPT phức tạp hơn.
<i>* về thái độ</i>: HS có ý thức trình bày khoa học cũng nh cẩn thận trong tớnh
toỏn v rỳt gn.
Trọng tâm: Các BT giải hệ phơng trình trong SGK và SBT.
Nờu vn ,
gii quyt
vn <sub>Bng ph</sub>
ghi bi tp,
thớc thẳng
Máy tính
3
9
trả bài kiểm tra
học kỳ I
(phần Đại số )
- Giỳp hc sinh củng cố kiến thức về đại số học kỳ I và thấy rõ đợc
- Rèn kỹ năng tự nhận xét, sửa chữa bài làm của bản thân
- Giáo dục cho HS ý thức tự phê, tự sửa chữa.
Nờu vn ,
gii quyt
vn .
Bài kiểm
tra,
Đáp án
4
0
giải bài toán
bằng cách lập
phơng trình
<i>* v kin thc:</i> HS nm c phng pháp giải bài tốn bằng cách lập
ph-ơng trình từ các bớc chọn ẩn số, đặt điều kiện, lập PT và HPT cũng nh
cách giải HPT đó để tìm kết quả..
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
<i>* về kĩ năng:</i> HS có kỹ năng giải các loại tốn đợc đề cập trong SGK, biết
khai thác các mối quan hệ của các đại lợng mà bài toán cho cũng nh yêu
cầu thực tế đặt ra.
<i>* về thái độ</i>: HS có ý thức trình bày khoa học cũng nh cẩn thận trong tính
tốn giải HPT.
Trọng tâm: Các BT c gii bng cỏch lp HPT trong SGK.
20
4
1
giải bài toán
bằng cách lập
phơng trình
( Tiếp )
<i>* v kin thc:</i> HS tiếp tục vận dụng phơng pháp giải bài toán bằng cách
lập phơng trình cho các ví dụ có liên quan đến thực tế nh tốn năng suất
cơng việc và tìm hiểu 2 đại lợng tỉ lệ nghịch với nhau, biết lập PT và giải
PT của bài toán.
<i>* về kĩ năng:</i> HS có kỹ năng phân tích và chọn ẩn trực tiếp, biết giải hệ
phơng trình bằng phơng pháp đặt ẩn phụ và kiểm tra ẩn tìm đợc có thỏa
mãn điều kiện của bài toán đặt ra.
<i>* về thái độ</i>: HS có ý thức trình bày khoa học cũng nh cẩn thận trong tính
tốn giải HPT.
Trọng tâm: Các BT đợc giải bằng cách lập HPT trong SGK dạng
bài toán cụng vic.
Nờu vn ,
gii quyt
vn .
Bảng phụ,
Máy tính
4
2 luyện tËp
<i>* về kiến thức:</i> HS vận dụng phơng pháp giải bài tốn bằng cách lập hệ
phơng trình cho các ví dụ có liên quan đến thực tế nh tốn năng suất cơng
việc và tìm hiểu 2 đại lợng tỉ lệ nghịch với nhau, biết lập PT và giải PT
của bài tốn. Biết tìm ra các cách khác nhau để giải cùng một bài tốn
<i>* về kĩ năng:</i> HS có kỹ năng phân tích và chọn ẩn trực tiếp, biết giải hệ
phơng trình bằng phơng pháp đặt ẩn phụ và kiểm tra ẩn tìm đợc có thỏa
mãn điều kiện của bài tốn đặt ra.
<i>* về thái độ</i>: HS có ý thức trình bày khoa học cũng nh cẩn thận trong tính
tốn gii HPT.
Trọng tâm: Các BT SGK từ BT 34 BT 36
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
21
4
3
luyÖn tËp
(TiÕp )
<i>* về kiến thức:</i> HS vận dụng phơng pháp giải bài tốn bằng cách lập hệ
phơng trình cho các ví dụ có liên quan đến thực tế nh tốn năng suất cơng
việc và tìm hiểu 2 đại lợng tỉ lệ nghịch với nhau, biết lập PT và giải PT
của bài tốn. Biết tìm ra các cách khác nhau để giải cùng một bài toán
<i>* về kĩ năng:</i> HS có kỹ năng phân tích và chọn ẩn trực tiếp, biết giải hệ
phơng trình bằng phơng pháp đặt ẩn phụ và kiểm tra ẩn tìm đợc có thỏa
mãn điều kiện của bài tốn đặt ra.
<i>* về thái độ</i>: HS có ý thức trình bày khoa học cũng nh cẩn thận trong tớnh
toỏn gii HPT.
Trọng tâm: Các BT SGK tõ BT 38 + BT 39 + BT trong SBT. Củng
cố phơng pháp giải.
Nờu vn ,
vn .
Bảng phụ,
Máy tính
4
4 ôn tập chơng III
<i>* v kin thc:</i> Cng cố toàn bộ kiến thức trong chơng III với các nội
dung cơ bản: Khái niệm về nghiệm và tập nghiệm của PT và hệ 2 PT bậc
nhất hai ẩn cùng với minh họa hình học của chúng, cách giải HPT theo 2
phơng pháp thế và phơng pháp cộng đại số.
<i>* về kĩ năng:</i> Củng cố và nâng cao cho HS các kỹ năng giải hệ PT đặc
biệt là giải bài toán bằng cách lập HPT.
<i>* về thái độ</i>: HS có ý thức trình bày khoa học cũng nh cẩn thận trong tính
tốn giải HPT. Đồng thời hệ thống đợc mạch kiến thức chủ yếu trọng tậm
của chơng.
Träng tâm: Ôn tập lí thuyết trong SGK kết hợp ngay với bài tập
vận dụng.
Nờu vn ,
gii quyt
vn .
Bảng phụ
ghi bài tập,
thớc thẳng
Máy tính
22 4
5
ôn tập chơng III
(Tiếp ) <i>* vỊ kiÕn thøc:</i> TiÕp tơc cđng cè kiÕn thøc trong chơng III với các dạng
BT cơ bản: Giải HPT và giải bài toán bằng cách lập HPT.
<i>* v kĩ năng:</i> Củng cố và nâng cao cho HS các kỹ năng giải hệ PT đặc
biệt là giải bài tốn bằng cách lập HPT.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
B¶ng phơ
ghi bµi tËp,
<i>* về thái độ</i>: HS có ý thức trình bày khoa học cũng nh cẩn thận trong tính
tốn giải HPT. Đồng thời hệ thống đợc mạch kiến thức chủ yếu trọng tậm
của chơng.
Träng t©m: Giải và hớng dẫn giải BT 42 45
(SGK Trang 27).
4
6 KiĨm tra ch¬ng III
Kiểm tra các kiến thức :
- Cách giải hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn số bằng hai cách
( cộng và thế ) .
- Các bớc giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình và vận dụng vào
giải từng dạng bài toán .
Kĩ năng trình bµy cđa häc sinh
GiÊy kiĨm
tra
Đề kiểm
tra, đáp án
23
4
7
hµm sè
y = ax2<sub> (a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
<i>* về kiến thức:</i> Thơng qua ví dụ HS nhận biết đợc dạng TQ của hàm số y
= ax2<sub>. Đồng hời với việc tính giá trị của hàm số HS biết đợc tính chất của</sub>
hàm số trong 4 trờng hợp theo hệ số a và giá trị của x. Biết đợc giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số với a > 0 và a < 0.
<i>* về kĩ năng:</i> Có kỹ năng tính tốn khi điền giá trị vào bảng và nhận xét
sự đồng biến và nghịch biến
Träng t©m: Phát hiện các tính chất của hàm số y = ax2<sub> thông qua</sub>
bảng giá trị.
Nờu vn ,
gii quyt
vn .
Bảng phụ
ghi bài tập,
thớc thẳng
Máy tính
4
8
trả bài kiểm tra
ch-ơng iII
- Giúp học sinh củng cố kiến thức về đại số chơng III và thấy rõ đợc
những u điểm, hạn chế trong bài làm của mình có phơng hớng sửa chữa
- RÌn kỹ năng tự nhận xét, sửa chữa bài làm của bản thân
- Giáo dục cho HS ý thức tự phê, tù sưa ch÷a.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề. Bảng phụ,
thớc thẳng,
24 4
9
lun tËp
<i>* về kiến thức:</i> Thơng qua bài tập HS đợc củng cố dạng TQ và tính chất
của hàm số y = ax2<sub>. </sub>
<i>* về kĩ năng:</i> Có kỹ năng tính tốn khi điền giá trị vào bảng và nhận xét
sự đồng biến và nghịch biến của hàm số y = ax2<sub>. Rèn luyện kỹ năng sử</sub>
dụng máy tính bỏ túi.
<i>* về thái độ</i>: HS có ý thức trình bày khoa học cũng nh tính tốn cẩn thận.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
<b>Träng tâm: Hai bài tập trong SGK và liên hệ ý nghÜa thùc tiÔn.</b>
5
0
đồ thị của hàm
số y = ax2<sub> (a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
<i>* về kiến thức:</i> HS biết đợc tính chất của đồ thị hàm số y = ax2<sub> và phân</sub>
biệt chúng trong hai trờng hợp a > 0 và a < 0. Nắm vững tính chất của
hàm số với tính chất của đồ thị hàm số.
<i>* về kĩ năng:</i> Có kỹ năng tính tốn nhanh giá trị nhờ phát hiện sự "đối
xứng", từ đó vẽ đợc đồ thị của hàm số y = ax2<sub> là đờng cong trơn đều và</sub>
đẹp.
<i>* về thái độ</i>: HS vẽ cẩn thận đồ thị, khuyến khích HS sử dụng giấy kẻ ơ li
để vẽ đợc chính xác.
Trọng tâm: Vẽ đồ thị trong hai trờng hợp.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn .
Bảng phụ,
thớc thẳng,
25 5<sub>1</sub> luyện tập
<i>* v kin thức:</i> HS đợc củng cố một số kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số y =
ax2<sub> thông qua các bài tập trong SGK. Biết liên hệ với hàm số bậc nhất.</sub>
<i>* về kĩ năng:</i> Có luyện tập tính toán nhanh giá trị của hàm số nhờ phát
hiện sự "đối xứng", từ đó vẽ đợc đồ thị của hàm số y = ax2<sub> là đờng cong</sub>
trơn đều và đẹp.
<i>* về thái độ</i>: HS vẽ cẩn thận đồ thị biết tìm toạ độ của một điểm thuộc đồ
thị.
Träng t©m: Bµi tËp trong SGK 6, 7, 8, 9 , 10. Củng cố kiến thức
trọng tâm.
Nờu vn ,
gii quyt
vn .
Bảng phụ,
thớc thẳng,
25 5
2
Phơng trình bậc
hai mt n s <i>* về kiến thức:</i> Nắm đợc định nghĩa PT bậc hai một ẩn
ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub><sub></sub><sub> 0). </sub>
<i>* về kĩ năng:</i> Biết giải PT bậc hai ở dạng đặc biệt khuyết hệ số b hoặc c
2
<i>* về thái độ</i>: HS có ý thức cẩn thận và chính xác trong khi làm tốn.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
<b>Trọng tâm: Định nghĩa và các ví dụ giải PT trong trờng hợp đặc</b>
biệt.
26
5
3 lun tËp
<i>* về kiến thức:</i> Thông qua bài tập HS đợc củng cố định nghĩa PT bậc hai
b b 4ac
x
2a 4a
, từ đó nắm vững đợc bản chất của cơng thức nghiệm
sau này. Dự đoán các trờng hợp về nghiệm của PT bậc hai.
<i>* về kĩ năng:</i> Có kỹ năng biến đổi PT bậc hai về dạng có thể giải đợc
thơng qua các biến biến đổi phân tích đa thức thành nhân tử theo các
ph-ơng pháp đã học.
<i>* về thái độ</i>: HS có ý thức trình bày khoa học cũng nh tính tốn cẩn thận
và chính xác.
Träng t©m: Bµi tËp trong SGK BT12, BT13, BT 14
(trang 42 - 43)
Nờu vn ,
gii quyt
vn .
Bảng phụ,
thớc thẳng,
5
4
công thức
nghiệm Của
ph-ơng trình bậc
hai
+ Học sinh nhớ cách tÝnh biÖt thøc = b2<sub> - 4ac và nắm rõ với điều</sub>
kiện nào của thì phơng trình bậc hai vô nghiệm, có nghiệm kép,
có hai nghiƯm ph©n biƯt.
+ HS biết vận dụng thành thạo cơng thức nghiệm của phơng trình bậc
hai để giải phơng trình theo các bớc.
+ Vận dụng giải các bài tập trong SGK. Rèn luyện kỹ năng giải phơng
trình bậc hai, biết rút gọn nghiệm và khơng máy móc khi áp dụng
cho các trờng hợp đặc biệt.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
B¶ng phơ,
27
5
5 lun tËp
+ HS biết vận dụng thành thạo cơng thức nghiệm của phơng trình bậc
hai để giải phơng trình theo các bớc.
+ Vận dụng giải các bài tập trong SGK. Rèn luyện kỹ năng giải phơng
trình bậc hai, biết rút gọn nghiệm và khơng máy móc khi áp dụng
cho các trờng hợp đặc biệt.
*Trọng tâm: Giải các PT bậc hai SGK đã cho
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
B¶ng phơ,
thíc th¼ng,
+ HS thấy đợc tiện ích của cơng thức nghiệm thu gọn, đó chính là sự tính
5
6
C«ng thøc
nghiƯm thu gän
đợc cơng thức giải theo '.
+ Biết đợc khi nào một PT bậc hai áp dụng đợc cách giải theo công
thức nghiêm thu gọn.
*Trọng tâm: Giải các PT bậc hai SGK đã cho theo phơng pháp áp
dụng cơng thức nghiệm thu gọn.
gi¶i qut
vấn đề. Bảng phụ,
thớc thẳng,
28
5
7 luyÖn tËp
+ HS biết vận dụng thành thạo công thức nghiệm thu gọn để giải
ph-ơng trình theo các bớc.
+ Vận dụng giải các bài tập trong SGK. Rèn luyện kỹ năng giải phơng
trình bậc hai, biết rút gọn nghiệm và khơng máy móc khi áp dụng
cho các trờng hợp đặc biệt.
<b>*Trọng tâm: Giải các PT bậc hai SGK đã cho theo CTN thu gọn (với</b>
điều kin gii c).
Nờu vn ,
gii quyt
vn .
Bảng phụ,
thớc thẳng,
5
8
Hệ thức vi-ét và
ứng dụng
+ HS nắm vững hệ thức Vi-ét về tính chất của tổng và tích hai nghiệm
phơng tr×nh bËc hai.
+ Vận dụng hệ thức để nhẩm nghiệm trong trờng hợp a + b + c = 0; a
- b + c = 0, hoặc trong các trờng hợp mà tổng và tích hai nghiệm là
những số có giá trị tuyết đối không quá lớn. Giải đợc bài tốn tìm
hai số biết tổng và tích. *Trọng tâm: Giải các PT bậc hai SGK đã
cho theo CTN thu gọn (với điều kiện giải đợc).
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
B¶ng phơ,
29
5
9 lun tËp
+ HS nắm vững hệ thức Vi-ét để vận dụng vào giải bài tập.
+ Biết vận dụng điều kiện PT có nghiệm để tìm tham số của PT bậc
hai.
+ BiÕt ph©n tÝch tam thøc bậc hai thành nhân tư (nÕu ®a thøc cã
nghiÖm).
*Trọng tâm: Giải các BT trong SGK ó cho.
Nờu vn ,
gii quyt
vn .
Bảng phụ,
thớc thẳng,
6
0
phơng trình quy
về pt bậc hai.
+ HS 3 dng PT khi giải đều quy về PT bậc hai.
+ Biết vận dụng điều kiện để giải PT trùng phơng, PT chứa ẩn ở mẫu,
PT tích.
+ Rèn các kỹ năng biến đổi biểu thức đa về PT bậc 2 và kỹ năng gii
PT bc hai.
<b>*Trọng tâm: Giải các VD.</b>
Nờu vn ,
gii quyt
vn .
Bảng phụ,
thớc thẳng,
1
+ Bit vn dụng điều kiện để giải PT trùng phơng, PT chứa ẩn ở mẫu,
PT tích.
+ Rèn các kỹ năng biến đổi biểu thức đa về PT bậc 2 và kỹ năng giải
PT bậc hai.
*Trọng tâm: Giải các BT trong SGK đã cho.
Nờu vn ,
vn .
Bảng phụ,
thớc thẳng,
31 6<sub>2</sub> bằng cách lậpGiải bài toán
phơng trình
+ HS biết cách chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn và tìm ra PT của bài
tốn.
+ Biết vận dụng các quy tắc biến đổi đa PT của bài toán về PT bậc hai,
giải PT và đối chiếu nghiệm.
+ RÌn các kỹ năng phân tích bài toán cho dới dạng văn xuôi.
*Trng tõm: Gii cỏc bi toỏn bng cỏch lp PT bậc nhất một ẩn trong
SGK đã cho.
Nêu vấn đề,
giải quyt
vn .
Bảng phụ,
thớc thẳng,
32 6<sub>3</sub> luyện tập
+ HS biết cách chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn và tìm ra PT của bài
tốn.
+ Biết vận dụng các quy tắc biến đổi đa PT của bài toán về PT bậc hai,
giải PT và đối chiếu nghiệm.
+ RÌn c¸c kü năng phân tích bài toán cho dới dạng văn xuôi.
<b>*Trọng tâm: Giải các bài toán bằng cách lập PT bậc nhÊt mét Èn </b>
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
B¶ng phơ,
thíc thẳng,
33 6<sub>4</sub> ôn tập chơng Iv
Củng cố cho học sinh:
- Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax2<sub> cho cả hai trờng hợp </sub>
a > 0 và a < 0 .
- Nắm đợc các dạng phơng trình bậc hai một ẩn số và cách giải của
từng dạng . Biết cách giải phơng trình bậc hai một ẩn số bằng công
thức nghiệm tổng quát và thu gọn .
- Nắm chắc hệ thức vi ét và áp dụng đợc hệ thức vi ét vào việc nhẩm
- Nắm đợc cách giải các dạng phơng trình quy về phơng trình bậc
hai .
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
B¶ng phơ,
thớc thẳng,
34 6<sub>5</sub> ôn tập cuối năm<i><sub>(Tiết 1)</sub></i>
+ HS 3 dạng PT khi giải đều quy về PT bậc hai.
+ Biết vận dụng điều kiện để giải PT trùng phơng, PT chứa ẩn ở mẫu,
PT tích.
+ Rèn các kỹ năng biến đổi biểu thức đa về PT bậc 2 và kỹ năng giải
PT bậc hai.
*Trọng tâm: Giải các BT trong SGK đã cho.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn .
35 6<sub>6</sub> ôn tập cuối năm<i>(Tiết 2)</i>
+ HS 3 dạng PT khi giải đều quy về PT bậc hai.
+ Biết vận dụng điều kiện để giải PT trùng phơng, PT chứa ẩn ở mẫu,
PT tích.
+ Rèn các kỹ năng biến đổi biểu thức đa về PT bậc 2 và kỹ năng giải
PT bậc hai.
*Trọng tâm: Giải các BT trong SGK đã cho.
Nêu vấn đề,
giải quyết
vấn đề.
B¶ng phơ,
thớc thẳng,
36
6
7
6
8
Kiểm tra cuối
năm 90
+ Kiểm tra kiến thức cơ bản của chơng trình toán lớp 9 nh: giải phơng
trình bậc hai, giải bài toán bằng cách lập phơng trình
+ Kiểm tra kĩ năng trình bày của học sinh.
+ KiĨm tra : TÝnh cÈn thËn cđa häc sinh
Bµi kiĨm
tra,
Đáp án
37
6
9
7
0
Trả bài kiểm tra
cuối năm
+ HS thấy đợc kết quả học tập của mình qua việc giải các bài tập
trong đề kiểm tra đồng thời có cơ hội tập dợt kiến thức của mình
trong việc ôn tập để học tiếp lên bậc THPT.
+ Biết đánh giá các nội dung kiến thức của mình qua phân mơn Đại
số. Biết khắc phục các thiếu sót trong kiến thức và kỹ năng làm bài.
*Trọng tâm: Giải các BT trong đề kiểm tra đã ra của Phòng Giáo Dục
huyện ( Sở giáo dục ) đã cho.
Nêu vấn đề,
vấn đề.