Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

8 phương trình đường thẳng trong oxyz (tiết 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.7 KB, 3 trang )

BÀI GIẢNG: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG OXYZ (TIẾT 2)
CHUYÊN ĐỀ: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN OXYZ
MƠN TỐN LỚP 12 – THẦY GIÁO NGUYỄN QUỐC CHÍ
VD7: Cho mặt phẳng ( P) : x  y  z  0 , đường thẳng d :

x  6 y  12 z  3
. Tìm giao điểm của d và (P).


3
5
1

Hướng dẫn giải:
 x  3t  6

d :  y  5t  12
 z  t  3

M  d  M (3t  6; 5t  12; t  3)
M  ( P)  (3t  6)  (5t  12)  (t  3)  0
 3t  21  0  t  7
 M (27; 23; 4)

VD8:

 x  3  2t

a. Viết phương trình đường thẳng đi qua A(4; 2; 4) vng góc và cắt d :  y  1  t
 z  1  4t


x 1 y z  3
b. Cho A(1; 2;3) và đường thẳng d :
. Viết phương trình đường thẳng  đi qua A, vng
 
2
1
2
góc với d và cắt Ox.
*) Chú ý: Với những bài tập có từ “cắt” thì phải tìm ra giao điểm
Hướng dẫn giải:
a. Gọi giao của  và d là H
H  d  H (3  2t ;1  t ; 1  4t )
AH  d  AH  ud  AH .ud  0
AH (1  2t;3  t; 5  4t )
ud (2; 1; 4)
 2  4t  3  t  20  16t  0  21t  21  0  t  1  H (1;0;3)
 AH (3; 2; 1)
x4 y2 z4




3
2
1
 A(4; 2; 4)

b. Gọi   Ox={H }

1


Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


H  Ox  H(t;0;0)
AH  ud  AH .ud  0
AH (t  1; 2; 3)
d

ud (2;1; 2)
Ox

AH .ud  2t  2  2  6  0  t  1
x 1 y  2 z  3
 AH (2; 2; 3)




2
2
3
 A(1; 2;3)
x y 1 z 1
x  1 y z 1


; d1 :
 

;
2
1
2
1
2
1
thẳng song song với  và cắt với d1 , d 2 .

VD9: Cho  :

H
A(1;2;3)

d2 :

x  2 y 1 z  3
. Viết phương trình đường


3
2
1

Hướng dẫn giải:

) a  d1  {A}  A(t1  1; 2t1 ; t1  1)
) a  d 2  {B}  B(3t2  2; 2t2  1: t2  3)
) AB / / u


A

AB(3t2  t1  3; 2t2  2t1  1; t2  t1  4)

B

a

u (2; 1; 2)
33
 3t2  t1  3

 2t2  2t1  1
t2 


7t2  5t1  1  0
43 47 43

2
4



 A( ; ;
)
4 2 4
2t2  2t1  7  0
 3t2  t1  3  t2  t1  4
t  47

 1 4

2
2
43
47
43
ua  u
x
y
z

4 
2 
4
a :  43 47 43 
2

1
2
)
 A( ; ;
 4 2 4
VD10: Viết phương trình đường vng góc chung của d1 , d 2

 x  3  2t1

d1 :  y  1  4t1 ;
 z  2  4t
1


Hướng dẫn giải:

2

 x  2  3t2

d 2 :  y  4  t2
 z  1  2t
2

A

B

Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


A(3  2t1 ;1  4t1; 2  4t1 )
B(2  3t2 ; 4  t2 ;1  2t2 )
 AB(3t2  2t1  1; t2  4t1  3; 2t2  4t1  3)
AB  u1  (6t2  4t1  2)  (4t2  16t1  12)  (8t2  16t1  12)  0
 18t2  36t1  26  0 (1)
AB  u2  (9t2  6t1  3)  (t2  4t1  3)  (4t2  8t1  6)  0
 14t2  18t1  12  0 (2)
 t1 , t2
 A, B

 x  3  2t1

 x  2  3t 2


VD10: Viết phương trình đường vng góc chung của d1; d 2 với: d1 :  y  1  4t1 và d 2 :  y  4  t 2 .
z  2  4t
z  1  2t
1
2


Đường thẳng d1 có u1   2; 4; 4  ; đường thẳng d 2 có: u 2   3; 1; 2  .
Gọi A  3  2t1;1  4t1 ; 2  4t1  ; B 2  3t2 ;4  t2 ;1  2t2  .

 AB   3t 2  2t1  1; 3  t 2  4t1; 3  2t 2  4t1 .

AB  d1

AB là đường thẳng vng góc của hai đường thẳng d1; d 2  


AB  d 2

2  3t 2  2t1  1  4  3  t 2  4t1   4  3  2t 2  4t1   0

3  3t 2  2t1  1   3  t 2  4t1   2  3  2t 2  4t1   0

37
 61 193 58 
t1 
 A ;

; 

45
36t1  18t 2  26
4 1 1

 45 45 45 
 2


 AB   ;  ;    2;  4; 5  .
 45 45 9  45
18t1  14t 2  12
 t   1  B  7 ; 21 ; 7 
2



5
5 5 5
7

 x  5  2t

21

Vậy phương trình đường thẳng vng góc chung AB là:  y 
 4t.
5


7

 z  5  5t


3

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!



×