Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Tài liệu Giáo án 10 cb hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.98 KB, 73 trang )

Giáo án Vật lý 10 Ban cơ bản GV : Ngô sỹ Thắng
Năm học 2007- 2008
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 03/09/2007
Phần I . CƠ HọC
Chơng I : động học chất điểm
Bài 1
Chuyển động cơ học
I. mục tiêu
1. Kiến thức:
- Hiểu đợc các khái niệm : Chuyển động, quỹ đạo của chuyển động.
- Nêu đợc những ví dụ cụ thể về chất điểm, vật làm mốc, mốc thời gian.
- Hiểu đợc ý nghĩa của hệ toạ độ và hệ quy chiếu.
- Phân biệt đợc thời điểm và thời gian .
2. Kĩ năng:
- Xác định vị trí của chất điểm trên đờng cong và trên một mặt phẳng.
- Chọn hệ quy chiếu thích hợp.
- Giải đợc bài toán đổi mốc thời gian.
II. chuẩn bị
1. Giáo viên:
- Xem SGK Vật lí 8 để biết HS đã đợc học những gì ở THCS.
- Chuẩn bị một số ví dụ thực tế về xác định vị trí của một điểm để cho HS thảo luận.
Ví dụ: Hãy tìm cách hớng dẫn một nhà báo về thăm trờng .
2. Học sinh:
- ôn lại phần cơ học ở lớp 8.
- Đọc trớc bài khoá.
III. tiến trình dạy-học
Hoạt động 1 : ôn tập kiến thức về chuyển động cơ học.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Nhắc lại kiến thức cũ về: chuyển động cơ học,
vật làm mốc.


- Đặt câu hỏi trợ giúp HS ôn lại kiến thức về
chuyển động cơ học.
- Gợi ý cách nhận biết một vật chuyển động
Hoạt động 2 : Nhận biết các khái niệm: chất điểm, quỹ đạo, chuyển động cơ, vật mốc, thời
gian trong chuyển động.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi nhận khái niệm chất điểm.
- Trả lời C1.
- Ghi nhận khái niệm:chuyển động cơ học,quỹ
đạo.
- Lấy ví dụ về các dạng quỹ đạo trong thực tế.
- Nêu và phân tích khái niệm chất điểm
- Yêu cầu trả lời C1.
Nêu và phân tích khái niệm:chuyển động cơ,
quỹ đạo.
- Yêu cầu lấy ví dụ về các chuyển động có
dạng quỹ đạo khác nhau trong thực tế

1
Giáo án Vật lý 10 Ban cơ bản GV : Ngô sỹ Thắng
Năm học 2007- 2008
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoạt động 3 : Tìm hiểu cách khảo sát một chuyển động.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Quan sát hình 1.1, chỉ ra vật làm mốc.
- Ghi nhận cách xác định vị trí của vật và vận
dụng trả lời C2, C3
- III.1 và III.2 để ghi nhận các khái niệm: mốc
thời gian, thời điểm và khoảng thời gian.
-Trả lời C4

- Yêu cầu chỉ ra vật làm mốc trong hình 1.1.
- Nêu và phân tích cách xác định một vị trí
của vật trên quỹ đạo và trong không gian
bằng vật làm mốc và hệ toạ độ.
- Lấy ví dụ phân biệt thời điểm và khoảng
thời gian.
- Nêu và phân tích khái niệm hệ quy chiếu.
Hoạt động 4 :Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 05/09/2007
Bài 2 . Chuyển động thẳng đều
I.Mục tiêu.
1.Kiến thức:
-Nêu đợc định nghĩa của chuyển động thẳng đều.Viết đợc dạng phơng trình chuyển độngcủa
chuyển động thẳng đều.
2.Kĩ năng:
-Vận dụng đựoc công thức tính đờng đi và phơng trình chuyển động để giải các bài tập chuyển
động thẳng đều.
-Vẽ đợc đồ thị toạ độ - thời gian của chuyển động thẳng đều.
-Thu thập thông tin từ đồ thị nh:xác định đợc vị trí và thời điểm xuất phát, vị trí và thời điểm
gặp nhau, thời gian chuyển động...

-Nhận biết đợc một chuyển động thẳng đều trong thực tế.
II.chuẩn bị
1.Giáo viên:
-Đọc phần tơng ứng trong SGK Vật lí 8 để xem ở THCS đã đợc học những gì.
-Chuẩn bị đồ thị toạ độ Hình 2.2 trong SGK phục vụ cho việc trình bày của HS hoặc GV.
-Chuẩn bị một số bài tập về chuyển động thẳng có toạ độ khác nhau(kể cả đồ thị toạ độ - thời
gian lúc vật dừng lại).

2
Giáo án Vật lý 10 Ban cơ bản GV : Ngô sỹ Thắng
Năm học 2007- 2008
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2.Học sinh:
-Ôn lại các kiến thức về hệ toạ độ, về hệ quy chiếu.
-Gợi ý về sử dụng CNTH:
Mô phỏng chuyển động của hai vật đuổi nhau, đến gặp nhau và đồ thị toạ độ - thời gian của
chúng.
III.tiến trình dạy - học.
Hoạt động 1 :Ôn tập kiến thức về chuyển động thẳng đều.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Nhắc lại công thức tính vận tốc và quãng đờng
đã học ở THCS
-Đặt câu hỏi giúp học sinh ôn lại kiến thức cũ
Hoạt động 2 : Ghi nhận các khái niệm: vận tốc trung bình, chuyển động thẳng đều.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Xác định đờng đi của chất điểm:

x = x
2
- x

1
-Tính vận tốc trung bình: V
tb
=
t
S


-Mô tả sự thay đổi vị trí của một chất điểm,
yêu cầu HS xác định đờng đi của chất điểm.
-Yêu cầu HS tính vận tốc trung bình.Nói rõ ý
nghĩa của vận tốc trung bình;phân biệt vận
tốc trung bình và tốc độ trung bình.
-Đa ra định nghĩa vận tốc trung bình
Hoạt động 3 : Xây dựng các công thức trong chuyển động thẳng đều.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Đọc SGK, lập công thức đờng đi trong chuyển
động thẳng đều.
-Làm việc nhóm xây dựng phơng trình vị trí của
chất điểm
-Giải các bài toán với toạ độ ban đầu x
0
và vận
tốc ban đầu v có dấu khác nhau
-Yêu cầu xác định đờng đi trong chuyển
động thẳng đều khi biết vận tốc.
-Nêu và phân tích bài toán xac định vị trí của
một chất điểm trên một trục toạ độ cho trớc
-Nêu và phân tích khái niệm phơng trình
chuyển động.

-Lấy ví dụ các trờng hợp khác nhau về dấu
của x
0
và v.
Hoạt động 4 :Tìm hiểu về đồ thị toạ độ - thời gian.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Làm việc nhóm để vẽ đồ thị toạ độ - thời gian.
-Nhận xét dạng đồ thị của chuyển động thẳng
đều
Yêu cầu lập bảng (x, t) và vẽ đồ thị.
-Cho học sinh thảo luận.
Nhận xét kết quả từng nhóm

3
Giáo án Vật lý 10 Ban cơ bản GV : Ngô sỹ Thắng
Năm học 2007- 2008
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoạt động 5 :Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Xác định vị trí và thời điểm gặp nhau của hai
chất điểm chuyển động trên cùng một trục toạ
độ.
-Vẽ hình
-Hớng dẫn viết phơng trình toạ độ của hai
chất điểm trên cùng một hệ toạ độ và cùng
một mốc thời gian.
-Nhấn mạnh khi hai chất điểm gặp nhau thì
x
1
= x

2
và hai đồ thị giao nhau
Hoạt động 6 ( phút):Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau
-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-Yêu cầu:HS chuẩn bị bài sau
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngày soạn: 07/09/2007
Bài 3 (2 tiết)
Chuyển động thẳng biến đổi đểu
I.mục tiêu
1.Kiến thức:
-Viết đợc biểu thức định nghĩa và vẽ đợc vectơ biểu diễn của vận tốc tức thời; nêu đợc ý nghĩa
của các đại lợng vật lí trong biểu thức.
-Nêu đợc định nghĩa của chuyển động thẳng biến đổi đều, nhanh dần đều, chậm dần đều.
-Viết đợc phơng trình vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều, chậm dần đều; nêu đợc
ý nghĩa của các đại lợng vật lí trong phơng trình đó và trình bày rõ đợc mối tơng quan về dấu
và chiều của vận tốc và gia tốc trong chuyển đó.
-Viết đợc công thức tính và nêu đợc đặc điểm về phơng, chiều và độ lớn của gia tốc trong
chuyển động thẳng nhsnh dần đều, chậm dần đều.
-Viết đợc công thức tính đờng đi và phơng trình chuyển động của chuyển động thẳng nhsnh
dần đều, chậm dần đều; nói đúng đợc dấu của các đại lợng trong các công thức và phơng trình
đó.
-Xây dựng đợc công thức tính gia tốc theo vận tốc và đờng đi trong chuyển động thẳng biến

đổi đều
2.Kĩ năng:
Giải đợc các bài tập đơn giản về chuyển động thẳng biến đổi đều
II.chuẩn bị
1.Giáo viên:
Chuẩn bị bộ dụng cụ gồm:
+Một máng nghiêng dài chừng 1 m
+Một hòn bi đờng kính khoảng 1 cm, hoặc nhỏ hơn.
4
Giáo án Vật lý 10 Ban cơ bản GV : Ngô sỹ Thắng
Năm học 2007- 2008
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
+Một đồng hồ bấm giây ( hoặc đồng hồ hiện số ).
2.Học sinh:
Ôn lại kiến thức về chuển động thẳng đều
III.tiến trình dạy học (tiết 1)
Hoạt động 1 :Ghi nhận các khái niệm:chuyển động thẳng biến đổi, vectơ vận tốc tức thời.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Ghi nhận đại lợng vận tốc tức thời và cách biểu
diễn vectơ vận tốc tức thời.
-Trả lời C1, C2.
-Ghi nhận các định nghĩa:chuyển động thẳng
biến đổi đều, chuyển động thẳng nhanh dần
đều, chuyển động thẳng chậm dần đều.
-Nêu và phân tích đại lợng vận tốc tức thời và
vectơ vận tốc tức thời.
-Nêu và phân tích định nghĩa: chuyển động
thẳng biến đổi đều, chuyển động thẳng
nhanh dần đều, chuyển động thẳng chậm dần
đều.

Hoạt động 2 :Tìm hiểu về gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Xác định độ biến thiên vận tốc và công thức
tính gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần
đều
-Ghi nhận đơn vị của gia tốc.
-Biểu diễn vectơ gia tốc
-Gợi ý chuyển động thẳng nhanh dần đều có
vận tốc tăng đều theo thời gian.
-Nêu và phân tích định nghĩa gia tốc.
-Chỉ ra gia tốc là đại lợng vectơ và đợc xác
định theo độ biến thiên vectơ vận tốc
Hoạt động 3 :Xây dựng và vận dụng công thức trong chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Xây dựng công thức tính vận tốc của chuyển
động thăng nhanh dần đều.
-Trả lời C3, C4.
-Nêu và phân tích bài toán xác định vận tốc
khi tính gí tốc của chuyển động thẳng nhanh
dần đều.
-Yêu cầu vẽ đồ thị vận tốc thời gian của
chuyển động thẳng nhanh dần đều. Gợi ý vẽ
đồ thị của của chuyển động thẳng đều
Hoạt động 4. Cũng cố và giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi những chuẩn bị nh bai sau
-Nêu câu hỏi và tập về nhà.
-Yêu cầu: học sinh chuẩn bị bài sau


Rút kinh nghiệm sau giờ dạy :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------

5
Giáo án Vật lý 10 Ban cơ bản GV : Ngô sỹ Thắng
Năm học 2007- 2008
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(Tiết 2)

Hoạt động 1 :Xây dựng các công thức của chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Xây dựng công thức đờng đi và trả lời C5.
-Ghi nhận các quan hệ giữa gia tốc, vận tốc và
đờng đi.
-Xây dựng phơng trình chuyển động
-Nêu và phân tích công thức tính vận tốc
trung bình trong chuyển động thẳng nhanh
dần đều.
-Lu ý mối quan hệ không phụ thuộc thời
gian (t).
-Gợi ý toạ độ của chất điểm: x = x
0
+ s
Hoạt động 2 :Thí nghiệm tìm hiểu một chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Xây dựng phơng án để xác định của hòn bi lăn
trên máng nghiêng có phải là chuyển động
thẳng nhanh dần không

-Ghi lại kết quả thí nghiệm và rút ra nhận xét về
chuyển động của hòn bi
-Giới thiệu bộ dụng cụ.
-Gợi ý chọn x
0
= 0 và v
0
= 0 để phơng trình
chuyển động đơn giản
-Tiến hành thí nghiệm

Hoạt động 3 :Xây dựng các công thức của chuyển động thẳng chậm dần đều.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Xây dựng công thức tính gia tốc và cách biểu
diễn vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng
chậm dần đều.
-Xây dựng công thức tích vận tốc và vẽ đồ thị
vận tốc - thời gian.
Xây dựng công thức đờng đi và phơng trình
chuyển động.
-Gợi ý chuyển động thẳng chậm dần đều có
vận tốc giảm đều theo thời gian.
-So sánh đồ thị vận tốc - thời gian của
chuyển động thẳng nhanh dần đều và chuyển
động thẳng chậm dần đều
Hoạt động 4 :Vận dụng, cũng cố.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Trả lời C7, C8 -Lu ý dấu của x
0
, v

0
và a trong các trờng hợp
Hoạt động 5: Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau
-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau
6
Giáo án Vật lý 10 Ban cơ bản GV : Ngô sỹ Thắng
Năm học 2007- 2008
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 11/09/2007
Tiết 5. Bài tập
A. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về chuyển động thẳng đều và biến đổi đều
- Hình thành phơng pháp giải loại toán cơ bản về động học là xác định các đại lợng đặc
trng cho chuyển động
2. Kỹ năng
- Nhận dạng loại toán - Giải các loại toán cơ bản
B. Chuẩn bị
1. Giáo viên
- Hệ thống bài tập trắc nghiệm và tự luận phù hợp .
2. Học sinh
- Hệ thống các kiến thức đã học .
- Hệ thống các công thức xác định các đại lợng trong chuyển động thẳng
C. Tiến trình lên lớp
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên

- Viết công thức xác định gia tốc , vận tốc ,
đờng đi và phơng trình chuyển động của vật
chuyển động thẳng .
- Đặt câu hỏi cho học sinh.
- Nhận xét các câu trả lời.
Hoạt động 2 . Làm bài tập trắc nghiệm.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nhận câu hỏi và tiến hành làm trong
thời gian 3 phút .
- B1. ý nghĩa của gia tốc ( B )
- B2. Dựa vào dạng phơng trình ta thấy a
và v trái dấu nên chuyển động chậm
dần và a = 0,5 m/s
2
( C)
B3. Vận tốc phụ thuộc bậc nhất vào t nên đồ
thị là đờng thẳng. (A)

B4. Khi vật dừng lại v = 0 nện công thức đúng
là (B)
Hệ thống bài tập trắc nghiệm :
B1 Gia tốc đặc trng cho sự biến thiên
nhanh hay chậm của :
A. Chuyển động B. Vận tốc
C. Đờng đi C. Độ dời
B2 - Một vật chuyển động thẳng với phơng
trình x= 100 +5t 0,25t
2
(m). Chọn kết luận
đúng về tính chất và gia tốc .

A. Chậm dần đều với a =-0,25 m/s
2

B. Nhanh dần đều với a =-0,25 m/s
2

C. Chậm dần đều với a = 0,5 m/s
2
D. Nhanh dần đều với a =-0,5 m/s
2
B3 - Đồ thị vận tốc trong chuyển động thẳng
biến đổi đều có dạng :
A. Đờng thẳng B. Parabol
C . Đờng tròn D. Đờng cong bất kỳ
B4 Vật chuyển động thẳng chậm dần đều
đi đợc quảng đờng cực đại là :
A. s = v
0
/2a B. s = - v
0
/2a
C. s = 2a v
0
D. s =-2v
0
/a
7
Giáo án Vật lý 10 Ban cơ bản GV : Ngô sỹ Thắng
Năm học 2007- 2008
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hoạt động 3 : Giải bài tập tự luận .
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Theo dỏi hớng dẫn của GV và tiến hành giải
các bài tập trong SGK
- Nhận đề bài tập , suy nghĩ và tiến hành
giải .
Sử dụng hệ thống các cộng thức :
a = (v v
0
)/t
s = v
0
t +at
2
/2
v
2
v
0
2
= 2as
- Chú ý: chọn hệ quy chiếu thích hợp
cho mỗi giai đoạn.
- Vẽ đồ thị với chiều dơng là chiều
chuyển động .
- Kiểm tra bài làm của học sinh ở nhà .
- Hớng dẫn giải các bài tập trong SGK
- Ra bài tập :
Một vật đang chuyển động đều với v =5 m/s
thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều sau

10s đạt vận tốc 10m/s .
1- Tính gia tốc , quảng đờng vật chuyển
động trong 10s đó.
2- Sau 20 s vật chuyển động chậm dần
đều với gia tốc a = 0,2 m/s
2
Tính quảng đờng vật đi đợc trong giai đoạn
này .
3- Vẽ đồ thị vận tốc trong suốt quá trình
chuyển động .
Hoạt động 4 : Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Hình thành phơng pháp giải toán .
- Nhận xét và bổ sung từ các nhóm khác .
- Nêu vấn đề : Thành lập phơng pháp chung
để giải bài toán xác định các đại lợng đặc trng
của chuyển động thẳng
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
Hoạt động 5 : Hớng dẫn về nhà.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
- Những sự chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Rút kinh nghiệm sau giờ dạy :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------



Ngày soạn: 14/09/2007
8
Giáo án Vật lý 10 Ban cơ bản GV : Ngô sỹ Thắng
Năm học 2007- 2008
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 4. Sự rơi tự do (2 tiết)
I.mục tiêu
1.Kiến thức:
-Trình bày, nêu ví dụ và phân tích đợc khái niệm về sự rơi tự do.
-Phát biểu đợc định luật rơi tự do.
-Nêu đợc những đặc điểm của sự rơi tự do.
2.Kĩ năng:
-Giải thích đợc một số dạng bài tập đơn giản về sự rơi tự do.
-Đa ra đợc những ý kiến nhận xét về hiện tợng xẩy ra trong các thí nghiệm sơ bộ về sự rơi tự
do.
II.chuẩn bị
1.Giáo viên:
-Chuẩn bị những dụng cụ thí nghiệm dơn giản trong 4 thí nghiệm ở mục I.1 gồm:
+Một vài hòn sỏi;
+Một vài tờ giấy phẳng nhỏ., kích thớc nh nhau.
+Một hòn bi và một vài miếng bìa phẳng có trọng lợng lớn hơn trọng lợng của các hòn bi.
-Chuẩn bị một sợi dây dọi và một vòng kim loại có thể lồng vào sợi dây dọi để làm thí nghiệm
về phơng và chiều của chuyển động rơi tự do.
-Vẽ lại ảnh hoạt nghiệm trên giấy khổ to theo đúng tỷ lệ và đo trớc tỉ lệ xích của hình vẽ đó.
2.Học sinh:
Ôn bài chuyển động thẳng biến đổi đều.
III.tiến trình dạy học (tiết 1)
Hoạt động 1 :Tìm hiểu sự rơi tự do trong không khí.

Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Nhận xét sơ bộ về sự rơi tự do của các vật khác
nhau trong không khí
-Kiểm nghiệm sự rơi trong không khí của các
vật: cùng khối lợng khác hình dạng, cùng hình
dạng khác khối lợng...
-Ghi nhận các yếu tố ảnh hởng đến sự rơi của
các vật trong không khí.
-Tiến hành các thí nghiệm1, 2, 3, 4.
-Yêu cầu học sinh quan sát.
-Yêu cầu nêu dự đoán kết quả trớc mỗi thí
nghiệm và nhận xét sau thí nghiệm.
-Kết luận về sự rơi của các vật trong không
khí.
Hoạt động 2 :Tìm hiểu sự rơi trong chân không.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Dự đoán sự rơi của các vật khi không có ảnh h-
ởng của không khí.
-Nhận xét về cách loại bỏ ảnh hởng của không
khí trong thí nghiệm của Niu-tơn và Ga-li-lê.
-Trả lời C2
-Mô tả thí nghiệm ống Niu-tơn và thí nghiệm
của Ga-li-lê.
-Đặt câu hỏi
-Nhận xét câu trả lời
-Định nghĩa sự rơi tự do
Hoạt động 3 : Chuẩn bị phơng án tìm đặc điểm của chuyển động rơi tự do
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Chứng minh dấu hiệu nhận biết một chuyển
động thẳng nhanh dần đều: hiệu quãng đờng đi

Gợi ý công thức đờng đi của chuyển động
thẳng nhanh dần đều cho các khoảng thời
9
Giáo án Vật lý 10 Ban cơ bản GV : Ngô sỹ Thắng
Năm học 2007- 2008
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
đợc giữa hai khoảng thời gian bằng nhau liên
tiếp là một hằng số
gian bằng nhau

t để tính đợc:
).( tas
=
2
Hoạt động 4 : Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau
-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
-Yêu cầu:HS chuẩn bị bài sau

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(Tiết 2)
Hoạt động 1 : Tìm hiểu các đặc điểm của chuyển động rơi tự do.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Nhận xét về các đặc điểm của chuyển động rơi
t do-Tìm phơng án xác định phơng, chiều của
chuyển động rơi tự do
-Làm việc nhóm trên ảnh hoạt nghiệm để rút ra
tính chất của chuyển động rơi tự do.

-Yêu cầu HS xem SGK.
-Hớng dẫn:Xác định phơng thẳng đứng bằng
dây dọi.
-Giới thiệu phơng án chụp ảnh hoạt nghiệm.
-Gợi ý dấu hiệu nhận biết chuyển động thẳng
nhanh dần đều
Hoạt động 2 : Xây dựng và vận dụng các công thức của chuyển động rơi tự do.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Xây dựng công thức tính vận tốc và đờng đi
trong chuyển động rơi tự do
-Làm bài tập 7, 8, 9 SGK.
-Gợi ý áp dụng các công thức của chuyển
động thẳng nhanh dần đều cho vật rơi tự do
không có vận tốc ban đầu.
-Hớng dẫn: h =
2
1
gt
2


t =
g
t2

Hoạt động 3 :Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau
-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.

-Yêu cầu:HS chuẩn bị bài sau
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Rút kinh nghiệm sau giờ dạy :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 17/09/2007
10
Giáo án Vật lý 10 Ban cơ bản GV : Ngô sỹ Thắng
Năm học 2007- 2008
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 5 . Chuyển động tròn đều (2 tiết)
I.mục tiêu
1.Kiến thức:
-Phát biểu đợc định nghĩa của chuyển động tròn đều.
-Viết đợc công thức tính độ lớn của vận tốc dài và trình bày đúng đợc hớng của vectơ vận tốc
của chuyển động tròn đều.
-Phát biểu đợc định nghĩa, viết đợc công thức và nêu đợc đơn vị của vận tốc góc trong chuyển
động tròn đều.
-Phát biểu đợc định nghĩa, viết đợc công thức và nêu đợc đơn vị đo của chu kì và tần số.
-Viết đợc công thức liên hệ giữa vận tốc dài và vận tốc góc.
-Nêu đợc hớng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết đợc biểu thức của gia tốc hớng
tâm.
2.Kĩ năng:
-Chứng minh đợc các công thức (5.4), (5.5),(5.6) và (5.7) trong SGK cũng nh sự hớng tâm
của gia tốc.
-Giải đợc các bài tập đơn giản về chuyển động tròn đều.
-Nêu đợc một số ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều.
ii.chuẩn bị

1.Giáo viên:
-Một vài thí nghiệm đơn giản minh hoạ chuyển động tròn đều.
-Hình vẽ 5.5 trong SGK trên giấy to dùng cho chứng minh.
2.Học sinh:
Ôn lại các khái niệm vận tốc, gia tốc ở bài 3.
iii.tiến trình dạy học (tiết 1)
Hoạt động 1 :Tìm hiểu chuyển động tròn, chuyển động tròn đều.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Phát biểu định nghĩa chuyển động tròn,
chuyển động tròn đều.
-Trả lời C1.
-Tiến hành các thí nghiệm minh hoạ chuyển
động tròn.
-Lu ý dạng quỹ đạo của chuyển động và cách
định nghĩa chuyển đông thẳng đều đã biết.
Hoạt động 2 :Tìm hiểu các đại lợng của chuyển động tròn đều.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Xác định độ lớn vận tốc của chuyển động
tròn đều tại điểm M trên quỹ đạo.
-Trả lời C2.
-Biểu diễn vectơ vận tốc tại M.
-Xác định đơn vị của tốc độ góc.
-Trả lời C3.
-Trả lời C4.
-Trả lời C5.
-Mô tả chuyển động của chất điểm trên cung
MM trong thời gian

t rất ngắn.
-Nêu đặc điểm độ lớn vận tốc dài trong

chuyển động tròn đều.
Hớng dẫn sử dụng công thức vectơ vận tốc
tức thời khi cung MM xem là đoạn thẳng.
-Nêu và phân tích ra đại lợng tốc độ góc

.
-Hớng dẫn:Xác định thời gian kim giây quay
đợc một vòng.
-Phát biểu định nghĩa chu kì.
11
Giáo án Vật lý 10 Ban cơ bản GV : Ngô sỹ Thắng
Năm học 2007- 2008
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-Tìm công thức liên hệ giữa vận tốc dài và vận
tốc góc.
-Trả lời C6.
-Phát biểu định nghĩa tần số.
-Hớng dẫn: Tính độ dài cung

s = R.

t
Hoạt động 3 :Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau
-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-Yêu cầu:HS chuẩn bị bài sau
(Tiết 2 )
Hoạt động 1 :Xác định hớng của vectơ gia tốc

Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Biểu diễn vectơ vận tốc
V
1

V
2
tại M
1

M
2
.
-Xác định độ biến thiên vận tốc.
-Xác định hớng của vectơ gia tốc, từ đó suy ra
hớng của gia tốc.
-Biểu diễn vectơ gia tốc của chuyển động tròn
đều tại một điểm trên quỹ đạo.
-Hớng dẫn: Vectơ vận tốc của chuyển động
tròn đều có phơng tiếp tuyến với quỹ đạo.
-Tịnh tiến
V
1

V
2
đến trung điểm I của
cung M
1
M

2
.
-Vì cung M
1
M
2
. rất nhỏ nên có thể coi
M
1


M
2


I và
V
1
=
V
2
.
-Nhận xét về hớng của gia tốc hớng tâm của
chuyển động tròn đều.
Hoạt động 2 :Tính độ lớn gia tốc hớng tâm.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Xác định độ lớn của gia tốc hớng tâm.
-Trả lời C7
-Hớng dẫn sử dụng công thức
a

ht
=
t
v


-Vận dụng liên hệ giữa v và

.
Hoạt độngh 3 :Vận dụng, cũng cố.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Làm bài tập 8, 10, 12 SGK. -Gợi ý: độ lớn vận tốc dài của một điểm trên
vành bánh xe bằng độ vận tốc chuyển động
thẳng đều của xe.
Hoạt động 4 :Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau
-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-Yêu cầu:HS chuẩn bị bài sau
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
12
Giáo án Vật lý 10 Ban cơ bản GV : Ngô sỹ Thắng
Năm học 2007- 2008
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 20/09/2007
Bài 6
Tính tơng đối của chuyển động
công thức cộng vận tốc
i.mục tiêu

1.Kiến thức:
-Hiểu đợc tính tơng đối của chuyển động.
-Trong những trờng hợp cụ thể, chỉ ra đợc đâu là hệ quy chiếu đứng yên, đâu là hệ quy chiếu
chuyển động.
-Viết đợc đúng công thức cộng vận tốc cho từng trờng hợp cụ thể của các chuyển động cùng
phơng.
2.Kĩ năng:
-Giải đợc một số bài toán cộng vận tốc cùng phơng.
-Giải thích đợc một số hiện tợng liên quan đến tính tơng đối của chuyển động.
ii.chuẩn bị
1.Giáo viên:
-Đọc lại SGK Vật lí 8 xem học sinh đã đợc học những gì về tính tơng đối của chuyển động.
-Chuẩn bị thi nghiệm về tính tơng đối của chuyển động.
2.Học sinh:
Ôn lại những kiến thức đã đợc học về tính tơng đối của chuyển động.
Gợi ý sử dụng CNTT:
Mô phỏng chuyển động tơng đối với các vectơ vận tốc thành phần.
iii.tiến trình dạy - học
Hoạt động 1 :Tìm hiểu tính tơng đối của chuyển động.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Quan sát hình 6.1 và trả lời C1.
-Lấy ví dụ về tính tơng đối của vận tốc.
-Nêu và phân tích về tính tơng đối của quỹ
đạo.
-Mô tả một thí dụ về tính tơng đối của vận
tốc.
-Nêu và phân tích về tính tơng đối của vận
tốc.
Hoạt động 2 :Phân biệt hệ quy chiếu đứng yên và hệ quy chiếu chuyển động.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên

-Nhớ lại khái niệm hệ quy chiếu.
-Quan sát hình 6.2 và rút ra nhận xét về hai hệ
quy chiếu có trong hình.
-Yêu cầu nhắc lại khái niệm hệ quy chiếu.
-Phân tích chuyển động của hai hệ quy chiếu
đối với mặt đất.

13
Giáo án Vật lý 10 Ban cơ bản GV : Ngô sỹ Thắng
Năm học 2007- 2008
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoạt động 3 :Xây dựng công thức cộng vận tốc.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Xác định độ lớn của vận tốc tuyệt đối trong bài
toán.
-Viết phơng trình vectơ.
-Xác định vectơ vận tốc tuyệt đối trong bài toán
các vận tốc cùng phơng, ngợc chiều.
-Trả lời C3.
-Nêu và phân tích bài toán các vận tốc cùng
phơng, cùng chiều. Chỉ rõ: vận tốc tuyệt đối,
vận tốc tơng đối và vận tốc kéo theo.
-Nêu và phân tich bài toán các vận tốc cùng
phơng, ngợc chiều.
-Tổng quát hoá công thức cộng vận tốc.
Hoạt động 4 :Vận dung, cũng cố.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Làm bài tập:5, 7 SGK. -Chỉ rõ hệ quy chiếu đứng yên và hệ quy
chiếu chuyển động trong các bài toán và xác
định các vectơ vận tốc.

Hoạt động 5 : Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau
-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-Yêu cầu:HS chuẩn bị bài sau
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
_____________________________________________________________________________________________
Tiết 11. Bài tập
A. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về chuyển động rơi tự do, tròn đều và công thức cộng
vận tốc .
- Hình thành phơng pháp giải loại toán cơ bản về động học.
2. Kỹ năng
- Nhận dạng loại toán - Giải các loại toán cơ bản
B. Chuẩn bị
1. Giáo viên
- Hệ thống bài tập trắc nghiệm và tự luận phù hợp .
2. Học sinh
- Hệ thống các kiến thức đã học .
- Hệ thống các công thức xác định các đại lợng trong cđ rơi tự do và tròn đều
14
Giáo án Vật lý 10 Ban cơ bản GV : Ngô sỹ Thắng
Năm học 2007- 2008
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
C.Tiến trình lên lớp

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Viết công thức sự rơi tự do ?
- Công thức tính tốc độ góc và tốc độ dài ,
liện hệ ?
- Viết công thức cộng vận tốc ?
- Đặt câu hỏi cho học sinh.
- Nhận xét các câu trả lời.
Hoạt động 2 . Làm bài tập trắc nghiệm.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Nhận câu hỏi và tiến hành làm trong thời
gian 3 phút .
B1. ý nghĩa của gia tốc hớng tâm ( B )
B2. Dựa vào công thức liên hệ a,v,s trong
rơi tự do . ( C)
B3 . Theo công thức cộng vận tốc trong trờng
hợp vận tốc tơng đối ngợc chiều với vận tốc
kéo theo ta có đáp án (D)
B4 . Tần số f = n/60 suy ra chu kỳ T = 1/f
( A )
Hệ thống bài tập trắc nghiệm :
B1 Gia tốc trong chuyển động tròn đều đặc
trng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của :
A. Chuyển động B. Hớng vận tốc
C. Độ lớn vận tốc C.Tốc độ góc.
B2 - Một vật rơi tự do từ độ cao h =5 m , g =
10m/s
2
. Vận tốc lúc chạm đất là :
A. 5 m/s B.20 m/s C.10m/s D. 4 m/s

B3 Chọn biểu thức đúng về công thức cộng
vận tốc khi vận tốc tơng đối ngợc chiều với
vận tốc kéo theo .
A. v
13
= v
12
+ v
23
B. v
13
= v
12
- v
23
C . v
13
= - v
12
+v
23
D. Có thể B hoặc C
B4 Nếu vận tốc góc tính bằng n ( vòng /
phút ) thì chu kỳ quay đợc xác định bằng
công thức nào sau đây :
A. T = 60/n . B. T =1/n .
C T=n/60 D. T = n .
Hoạt động 3 : Giải bài tập tự luận .
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Theo dỏi hớng dẫn của GV và tiến hành giải

các bài tập trong SGK
-Giải bài tập 1 :
2h
t
g
=
và h = 2gt 1
- Bài tập 2 : Chú ý chu kỳ của kim giờ và kim
phút lần lợt là 12 giờ và 1 giờ .
Từ liên hệ vận tốc và chu kỳ suy ra tỷ số .
- Bài tập 3 : Từ dự kiện xuôi dòng tính đợc
vận tốc ca nô so với nớc , từ đó tính đợc vận
tốc ca nô khi ngợc dòng , suy ra thời gian là
3 h .
- Kiểm tra bài làm của học sinh ở nhà .
- Hớng dẫn giải các bài tập trong SGK
B1. một vật rơi tự do từ độ cao h . biết gia tốc
trọng trờng g = 10m/s
2
. Tính thời gian rơi và
quảng đờng vật rơi trong 1 s cuối cùng
B2. Kim phút của đồng hồ gấp rỡi kim giờ .
tính tỷ số tốc độ dài của hai kim .
B3. Một ca nô xuôi dòng từ A đến B hết 1,5
giờ. Vận tốc dòng chảy là 6 Km/h . Tính thời
gian ngợc dòng từ B về A . Biết AB = 36 km
và vận tốc ca nô so với nớc không đổi.
15
Giáo án Vật lý 10 Ban cơ bản GV : Ngô sỹ Thắng
Năm học 2007- 2008

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoạt động 4 : Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Hình thành phơng pháp giải toán .
- Nhận xét và bổ sung từ các nhóm khác .
- Nêu vấn đề : Thành lập phơng pháp giải?
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
Hoạt động 5 : Hớng dẫn về nhà.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
- Những sự chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau

Rút kinh nghiệm sau giờ dạy :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------
___________________________________________________________________________
Ngày soạn: 25/09/2007
Bài 7
Sai số của các phép đo các đại lợng vật lí
i.mục tiêu
1.Kiến thức:
-Phát biểu đợc định nghĩa về phép đo các đại lợng vật lí.Phân biệt phép đo trực tiếp và phép đo
gián tiếp
-Phát biểu đợc thế nào là sai số của phép đo các đại lợng vật lí.
-Phân biệt đợc hai loại sai số: sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống (chỉ xét sai số dụng cụ).
2.Kĩ năng:

-Xác định sai số dụng cụ và sai số ngẫu nhiên.
-Tính sai số của phép đo trực tiếp.
-Tính sai số của phép đo gián tiếp.
-Viết đúng kết quả phép đo, với số các chữ số có nghĩa cần thiết.
ii.Chuẩn bị
1.Giáo viên:
-Một số dụng cụ đo nh thớc, nhiệt kế.
-Bài toán tính sai số để học sinh vận dụng.
iii.tiến trình day học
Hoạt động 1 :Tìm hiểu các khái niệm về phép đo.
16
Giáo án Vật lý 10 Ban cơ bản GV : Ngô sỹ Thắng
Năm học 2007- 2008
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Tìm hiểu và ghi nhớ các khái niệm: phép đo,
dụng cụ đo.
-Lấy ví dụ về phép đo trực tiếp và gián tiếp, so
sánh.
-Nhắc lại các đơn vị cơ bản
-Yêu cầu học sinh trình bày các khái niệm.
-Hớng dẫn phân biệt phép đo trực tiếp và
gián tiếp
Hoạt động 2 : Tìm hiểu về sai số của phép đo.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Quan sát hình 7.1, 7.2 và trả lời C1.
-Phân biệt sai số dụng cụ và sai số ngẫu nhiên.
-Giới thiệu sai số dụng cụ và sai số hệ thống.
-Giới thiệu về sai số ngẫu nhiên.
Hoạt động 3 : Xác định sai số của phép đo

Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Xác định giá trị trung bình của đại lợng A
trong n lần đo.
-Tính sai số tuyệt đối của mỗi lần đo và sai số
ngẫu nhiên.
-Tính sai số tuyệt đối của phép đo và viết kết
quả đo của một đại lợng A.
-Tính sai số tỉ đối của phép đo.
-Giới thiệu cách tính giá trị gần đúng nhất
với giá trị thực của phép đo một đại lợng.
-Giới thiệu sai số tuyệt đối và sai số ngẫu
nhiên.
-Giới thiệu sai số tuyệt đối và sai số ngẫu
nhiên.
-Giới thiệu cách tính sai số tuyệt đối của
phép đo và cách viết kết quả đo.
-Giới thiệu sai số tỉ đối
Hoạt động 4 : Xác định sai số của phép đo gián tiếp.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên

Xác định sai số của phép đo gián tiếp
-Giới thiệu quy tắc tính sai số của tổng và tích.
-Đa ra bài toán xác định sai số của phép đo gián
tiếpmộđạlợng.
Hoạt động 5 : Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau
-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-Yêu cầu:HS chuẩn bị bài sau

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Rút kinh nghiệm sau giờ dạy :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
17
Giáo án Vật lý 10 Ban cơ bản GV : Ngô sỹ Thắng
Năm học 2007- 2008
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 27/09/2007
Bài 8 (2 tiết)
Thực hành: khoả sát chuyển động rơi tự do
Xác định gia tốc rơi tự do
i.mục tiêu
1.Kiến thức:
-Nắm đợc tính năng và nguyên tắc hoạt động của đồng hồ đo thời gian hiện số sử dụng công
tắc đóng ngắt và cổng quang điện.
-Vẽ đợc đồ thị mô tả sự thay đổi vận tốc rơi của vật theo thời gian t, và quãng đ ờng đi s theo
t
2
. Từ đó rút ra kết luận về tính chất của chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần
đều.
2.Kĩ năng:
-Rèn luyện kĩ năng thực hành: Thao tác khéo léo để đo đợc chính xác quãng đờng s và thời
gian rơi tự do của vật trên những quãng đờng s khác nhau.
-Tính g và sai số của phép đo g.
ii.chuẩn bị
Cho mỗi nhóm học sinh

-Đồng hồ đo thời gian hiện số.
-Hộp công tắc đóng ngắt điện một chiều cấp cho nam châm điện và bộ đếm thời gian.
-Nam châm điện N.
-Cổng quang điện E.
-Trụ hoặc viên bi (bằng thép) làm vật rơi tự do.
-Quả dọi.
-Giá đỡ thẳng đứng có vít điều chỉnh thăng bằng.
-Hộp đựng cát khô.
-Giấy kẻ ô li để vẽ đồ thị.
-Kẻ sẵn bảng ghi số liệu theo mẫu trong SGK.
iii.tiến trình day - học
Hoạt động 1 : Hoàn chỉnh cơ sở lí thuyết của bài thực hành
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
Xác định quan hệ giữa quãng đờng đi đợc s và
khoảng thời gian t của chuyển động rơi tự do.
Gợi ý chuyển động rơi tự do là chuyển động
thẳng nhanh dần đều có vận tốc ban đầu bằng
0 và gia tốc g.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bộ dụng cụ.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Tìm hiểu bộ dụng cụ.
-Tìm hiểu chế độ làm việc của đồng hồ hiện số
sử dụng trong bài thực hành.
Giới thiệu các chế độ làm việc của bộ đồng
hồ.

18
Giáo án Vật lý 10 Ban cơ bản GV : Ngô sỹ Thắng
Năm học 2007- 2008
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hoạt động 3 : Xác định phơng án thí nghiệm.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Một nhóm trình bày phơng án thí nghiệm với
bộ dụng cụ.
-Các nhóm khác bổ sung.
-Hoàn chỉnh phơng án thí nghiệm chung
Hoạt động 4 : Tiến hành thí nghiệm
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Đo thời gian rơi ứng với các quãng đơng fkhác
nhau.
-Ghi kết quả thí nghiệm vào bảng 8.1.
-Giúp đỡ các nhóm
Hoạt động 5 :Xử lí kết quả
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Hoàn thành bảng 8.1.
-Vẽ đồ thị s theo t
2
và v theo t.
-Nhận xét dạng đồ thị thu đợc và xác định gia
tốc rơi tự do bằng đồ thị.
-Tính sai số phép đo và ghi kết quả.
-Hoàn thành báo cáo thực hành.
-Hớng dẫn: Đồ thị là đờng thẳng thì 2 đại l-
ợng là tỷ lệ thuận.
-Có thể xác định: g = 2tan

với

là góc
nghiêng của đồ thị.

Hoạt động 6 : Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau
-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-Yêu cầu:HS chuẩn bị bài sau
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
19
Giáo án Vật lý 10 Ban cơ bản GV : Ngô sỹ Thắng
Năm học 2007- 2008
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngày soạn: 29/09/2007

Ch ơng II . động lực học chất điểm
Bài 9. Cân bằng lực.tổng hợp và phân tích lực
i.mục tiêu
1.Kiến thức:
-Phát biểu đợc:Định nghĩa lực, định nghĩa của phép tổng hợp lực và phép phân tích lực.
-Nắm đợc quy tắc hình bình hành.
-Hiểu đợc điều kiện cân bằng của một chất điểm.
2.Kĩ năng:
-Vận dụng đợc quy tắc hình bình hành để tìm hợp lực của hai lực đồng quy hoặc để phân tích
một lực thành hai lực đồng quy.
ii.chuẩn bị
1.Giáo viên:
Thí nghiệm hình 9.4 SGK.

iii.tiến trình day - học
Hoạt động 1 :Ôn tập khái niệm lực và cân bằng lực.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Nhớ lại khái niệm lực ở THCS.
-Quan sát hình 9.1 và trả lời C1.
-Ôn lại về hai lực cân bằng.
-Quan sát hình 9.2 và trả lời C2.
-Nêu và phân tích định nghĩa lực và cách
biểu diễn một lực.
-Nêu và phân tích điều kiện cân bằng của hai
lực và đơn vị của lực.
-Nhận xét câu trả lời.
Hoạt động 2 :Tìm hiểu quy tắc tổng hợp lực.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Quan sát thí nghiệm và biểu diễn các lực tác
dụng lên vòng O.
-Bố trí thí nghiệm hình 9.4.
20
Giáo án Vật lý 10 Ban cơ bản GV : Ngô sỹ Thắng
Năm học 2007- 2008
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-Xác định lực
F
thay thế cho
F
1

F
2
để O

vẫn cân bằng.
-Biểu diễn đúng tỷ lệ các lực và rút ra

quan hệ giữa
F
1
,
F
2

F
.
-Vận dụng quy tắc hình bình hành cho trờng
hợp nhiều lực đồng quy.
-Lu ý điều kiện 2 lực cân bằng.
-Nêu và phân tích quy tắc tổng hợp lực.
-Nêu và phân tích điều kiện cân bằng của
một chất điểm.

Hoạt động 3 :Tìm hiểu quy tắc phân tích lực.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Đọc SGK.
-Phân tích 1 lực thành 2 lực thành phần theo 2
phơng vuông góc cho trớc.
-Đặt vấn đề giải thích lại sự cân bằng của
vòng O trong thí nghiệm.
-Nêu và phân tích khái niệm:phân tích lực,lực
thành phần.
-Nêu cách phân tích 1 lực thành 2 lực thành
phần theo 2 phơng cho trớc

Hoạt động 4 :Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Xác định khoảng giá trị có thể của hợp lực F
khi biết độ lớn F
1
và F
2
.
-Xác định công thức tính độ lớn hợp lực khi biết
góc giữa
F
1

F
2
.
-Xét 2 trờng hợp giới hạn khi
F
1
cùng ph-
ơng,cùng chiều hoặc ngợc chiều với

F
2
.
-Sử dụng công thức lợng giác.
Hoạt động 5 : Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau

-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-Yêu cầu:HS chuẩn bị bài sau
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
_______________________________________________________________________

Ngày soạn: 7/10/2007
Bài 10 . Ba định luật niu-tơn (2 tiết)
i.mục tiêu
1.Kiến thức:
21
Giáo án Vật lý 10 Ban cơ bản GV : Ngô sỹ Thắng
Năm học 2007- 2008
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-Phát biểu đợc: Định nghĩa quán tính., ba định luật niu-tơn, định nghĩa của khối lợng và nêu
đợc tính chất của khối lợng.
-Viết đợc công thức của định luật II, định luật III Niu-tơn và của trọng lực.
-Nêu đợc những đặc điểm của cặp "lực và phản lực"
2.Kĩ năng:
-Vận dụng đợc định luật I Niu-tơn và khái niệm quán tính để giải thích một số hiện tợng vật lí
đơn giản và để giải các bài tập trong bài.
-Chỉ ra đợc điểm đặt của cặp "lực và phản lực". Phân biệt cặp lực này với cặp lực cân bằng.
-Vận dụng phối hợp định luật II và III Niu-tơn để giải các bài tập ở trong bài.
ii.chuẩn bị
1.Giáo viên:
Chuẩn bị thêm một số ví dụ minh hoạ ba định luật.


2.Học sinh:
-Ôn lại kiến thức đã học về lực và quán tính.
-Ôn lại quy tắc tổng hợp hai lực đồng quy.
Gợi ý sử dụng CNTT:
Mô phỏng thí nghiệm của Ga-li-lê và sự tơng tác giữa hai vật (ví dụ:tơng tác của hai hòn bi)
iii.tiến trình dạy - học
Hoạt động 1:Tìm hiểu thí nghiệm của Ga-li-lê.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Nhận xét về quảng đờng hòn bi lăn đợc trên
máng nghiêng 2 khi thay đổi độ nghiêng của
máng này.
-Xác định các lực tác dụng lên hòn bi khi máng
2 nằm ngang
-Trình bày ý tởng thí nghiệm của Ga-li-lê với
2 máng nghiêng.
-Trình bày dự đoán của Ga-li-lê.
Hoạt động 2 :Tìm hiểu định luật I Niu-tơn và khái niệm quán tính.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Đọc SGK, tìm hiểu định luật I
-Vận dụng khái niệm quán tính để trả lời C1.
-Nêu và phân tích định luật I Niu-tơn.
-Nêu khái niệm quán tính.
Hoạt động 3 :Tìm hiểu định luật II Niutơn.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Viết biểu thức định luật II cho từng trờng hợp
có nhiều lực tác dụng lên vật.
-Trả lời C2,C3.
-Nhận xét các tính chất của khối lợng.
-Nêu và phân tích địng luật II Niu-tơn.
-Nêu và phân tích định nghĩa khối lợng dựa

trên mức quán tính.
Hoạt động 4 : Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau
-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-Yêu cầu:HS chuẩn bị bài sau
22
Giáo án Vật lý 10 Ban cơ bản GV : Ngô sỹ Thắng
Năm học 2007- 2008
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(Tiết 2)
Hoạt động 1 :Phân biệt đợc trọng lợng và trọng lực
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Nhớ lại các đặc điểm của trọng lực và biểu
diễn trọng lực tác dụng lên một vật.
-Xác định công thức tính trọng lực.
-Trả lời C4.
-Giới thiệu khái niệm trọng của vật.
-Gợi ý: phân biệt trọng lực và trọng lợng.
-Suy ra từ bài toán vật rơi tự do.
-Vận dụng công thức rơi tự do.
Hoạt động 2 :Tìm hiểu định luật III Niu-tơn.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Quan sát 10.1, 10.2, 10.3 và 10.4, nhận xét về
sự tơng tác giữa 2 vật.
-Viết biểu thức của định luật.
-Nêu các đặc điểm của cặp lực và phản lực.
-Phân biệt cặp lực và phản lực với cặp lực cân
bằng.

-Trả lời C5.
-Nhấn mạnh tính chất hai chiều của sự tơng
tác giữa các vật.
-Nêu và phân tích định luật III.
-Nêu khái niệm lực., tác dụng và phản lực.
-Phân biệt ví dụ về cặp lực và phản lực ma
sát.
Hoạt động 3 :Vận dung, củng cố.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Làm bài tập:11,14 trang 62 SGK. -Hớng dẫn áp dụng định luật II và III.
Hoạt động 4 : Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau
-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-Yêu cầu:HS chuẩn bị bài sau
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
23
Giáo án Vật lý 10 Ban cơ bản GV : Ngô sỹ Thắng
Năm học 2007- 2008
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 17/10/2007
Bài 11
Lực hấp dẫn.định luật vạn vật hấp dẫn
i.mục tiêu
1.Kiến thức:
-Phát biểu đợc định luật vạn vật hấp dẫn và viết đợc công thức của lực hấp dẫn.

-Nêu đợc định nghĩa trọng tâm của một vật.
2.Kĩ năng:
Giải thích đợc một cách định tính sự rơi tự do và chuyển động của các hành tinh, vệ tinh bằng
lực hấp dẫn.
-Vận dụng đợc công thức của lực hấp dẫn để giải các bài tập đơn giản nh ở trong bài học.
ii.chuẩn bị
1.Giáo viên:
Tranh miêu tả chuyển động của Trái Đất xung quanh Mặt Trời và của Mặt Trăng xung quanh
Trái Đất. (Hình 11.1).
2.Học sinh:
Ôn lại kiến thức về sự rơi tự do và trọng lực.
Iii.tiến trình dạy - học
Hoạt động 1 :Tìm hiểu về lực hấp dẫn và định luật vạn vật hấp dẫn.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Quan sát mô phỏng chuyển động của Trái Đất
quanh Mặt Trời để rút ra lực hấp dẫn là lực tác
dụng từ xa.
-Biểu diễn lực hấp dẫn giữa hai chất điểm.
-Viết công thức tính lực hấp dẫn cho trờng hợp
2 hình cầu đồng chất.
-Giới thiệu về lực hấp dẫn.
-Yêu cầu học sinh quan sát mô phỏng chuyển
động của Trái Đất quanh Mặt Trời và nhận
xét về đặc điểm của lực hấp dẫn.
-Nêu và phân tích định luật vạn vật hấp dẫn.
-Mở rộng phạm vi áp dụng định luật cho các
vật khác chất điểm
Hoạt động 2 :Xét trọng lực nh trờng hợp riêng của lực hấp dẫn.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Nhắc lại về trọng lực.

-Viết biểu thức tính trọng lực tác dụng lên vật
nh một trờng hợp riêng của lực hấp dẫn.
-Gợi ý: trọng lực là lực hấp dẫn giữa vật có
khối lợng m và Trái Đất.
24
Giáo án Vật lý 10 Ban cơ bản GV : Ngô sỹ Thắng
Năm học 2007- 2008
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-Chứng minh biểu thức 11.2 và 11.3.
-Gợi ý:Vật ở gần Mặt Đất thì h << R.
Hoạt động 3 :Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Làm bài tập 5, 7 SGK.
-Đọc phần Em có biết.
-Hớng dẫn: Vận dụng công thức tính lực hấp
dẫn
Hoạt động 4 :Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau
-Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-Yêu cầu:HS chuẩn bị bài sau
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 24/10/2007
Bài 12
Lực đàn hồi của lò xo . định luật húc
i.mục tiêu

1.Kiến thức:
-Nêu đợc những đặc điểm về điểm đặt và hớng lực đàn hồi của lò xo.
-Phát biểu đợc định luật Húc và viết công thức tính độ lớn lực đàn hồi của lò xo.
-Nêu đợc các đặc điểm về hớng của lực căng dây và lực pháp tuyến.
2.Kĩ năng:
-Biểu diễn đợc lực đàn hồi của lò xo khi bị giãn hoặc bị nén.
-Sử dụng đợc lực kế để đo lực, biết xem xét giới hạn đocủa dụng cụ trớc khi sử dụng.
-Vận dụng đợc định luật Húc để giải các bài tập trong bài.
ii.chuẩn bị
1.Giáo viên:
-Một vài lò xo, các quả cân có trọng lợng nh nhau, thớc đo.
-Một vài loại lực kế
2.Học sinh:
Ôn lại kiến thức về lực đàn hồi của lò xo ở THCS.
iii.tiến trình dạy - học
Hoạt động 1 :Xác định hớng và điểm đặt của lực đàn hồi của lò xo.
Hoạt động của học sinh Trợ giúp của giáo viên
-Quan sát thí nghiệm biểu diễn của giáo viên
với lò xo.
-Biểu diễn lực đàn hồi của lò xo khi lò xo bị
-Làm thí nghiệm biến dạng một số loại lò xo
để học sinh quan sát.
-Chỉ rõ lực tác dụng lên lò xo gây ra biến
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×