Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

anh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.54 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Những cấu trúc cần nhớ </b>



<i><b>để diễn tả một hành động không đợc thực hiện ở quá khứ</b></i>


<i><b>1.</b></i>

<i><b>Should have done</b></i>

: (đáng lẽ

….. đã phải ……nhng không )


( dùng để chỉ 1 bổn phận hoặc nghĩa vụ không đợc thực hiện trong quá khứ)
Tom should have stayed at home. ( đáng lẽ Tom đã phải ở nhà, nhng anh ta đã ra ngoài
My father should have bought me a new bike. ( He didn’t buy)


Lan should have learned well. ( She didn’t learn well )
Miss Lan should have been at the meeting. She was ill.


<i><b>2.</b></i>

<i><b>was/ were to have done</b></i>

( lẽ ra… nhng không…)
( chỉ 1 kế hoạch không đợc thực hiện trong quá khứ)


The harvest <i>was to have been</i> ready but the heavy rain delayed it


<i><b>3.</b></i>

<i><b>Should / would like to have done</b></i>

.. ( ớc gì đã…….)
(Diễn tả 1 ớc muốn không thực hiện đợc trong quá khứ)
I should like to have seen her. = (I wish I had seen her )


She would like to have passed the exams. = ( She wishes she had passed the exams )


<i><b>4.</b></i>

<i><b>Could have done</b></i>

<i><b>…</b></i>

.(

lẽ ra ……có thể…..)
( Chỉ 1 khả năng khơng đợc thực hiện trong quá khứ )
He could have helped me.


I couldn’t have met her at the party


<b>5</b>.

<i><b>Needn t have done</b></i>

…. ( lẽ ra không cần phải .. )



( Diễn tả 1 hành động không cần thiết trong quá khứ, nhng đã xảy ra rồi)
We needn’t have hurried. Now we are too early.


We needn’t have seen her. Because she is very well
They needn’t have visited her parents


<b>6.</b>

<i><b>May / might have done</b></i>

….. ( có thể đã…..)
( Chỉ sự suy đoán về 1 hành động trong quá khứ )


She may have come. They might have passed the exams.
My mother may have been at home.


My sister might have cooked dinner.
<b>7</b><i><b>. Must have done</b></i>….. ( Hẵn đã là…….)
( Chỉ sự suy diễn trong quá khứ..)


He must have stayed up too late last night. He looks sleepy now.
He died of cancer. He must have smoked a lot.


<i><b>8</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>. Can t / couldn t have done</b></i>

<i><b> …</b></i>

<i><b> </b></i>

<i>….(</i> không thể đã…… )


He says he saw you at the cinema yesterday. He couldn’t / can’t have seen me.
I wasn’t there. ( Anh ta không thể nào đã nhìn thấy tơi. Tơi khơng có mặt ở đó )
He couldn’t have passed the exams. He learned very badly.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×