Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài soạn Giáo án SH tuần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.74 KB, 6 trang )

Tuần : 3 NS : 21 / 08 / 2009
Tiết : 7 + 8 LUYỆN TẬP ND : / /
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Củng cố cho hs các tính chất của phép cộng , phép nhân các số tự nhiên . Biết vận dụng các tính chất giao hoán , kết hợp , phép
cộng và nhân các số tự nhiên .Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhẩm , tính nhanh .
2.Kó năng :Vận dụng một cách hợp lí tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán , tính toán chính xác hợp lí .
3.Thái độ :Trung thực , cẩn thận , tích cực hoạt động xây dựng bài .
II.Chuẩn bò : Gv:Giáo án , sgk , thước thẳng , MTBT , bảng phụ .
HS:Các bài tập về nhà , máy tính bỏ túi .
III.Lên lớp :
1.Ổn đònh tổ chức .1
2.Kiểm tra bài cũ.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
5 Chọn câu trả lời đúng nhất
-Tìm số tự nhiên x biết :
x – 34 = 0
a. x = 0 ; c. x = 15
b. x = 34 ; d. x = 19
Gv:Viết đề bài lên bảng và yêu cầu hs lên bảng
trả lời .
Gv:Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và giải thích
tại sao em chọn đáp án đó .
Gv:Kiểm tra lại câu trả lời
Hs:Lên bảng thực hiện .
Hs:Đáp án b
Hs:Nghe giảng .
3.Bài mới
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
10
7
*Tính nhanh .


-Bài tập 31 (sgk)
a.135 + 360 + 65 + 40 .
b.463 + 318 + 317 + 22 .
c.20 + 21 + 22 + … + 30 .
-Bài tập 43 (Sbt)
Tính nhanh :
a.5 . 25 . 2 . 16 . 4 .
b.32 . 47 + 32 . 53 .
Gv:Ghi đề bài lên bảng cho hs quan sát
và giới thiệu .
Gv:Yêu cầu hs nêu cách giải các btoán
Gv:Các bài này ta áp dụng tính chất nào
vào các bài toán này .
Gv:Gợi ý ta áp dụng các tính chất của
phép cộng để thực hiện .
Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện và yêu
cầu các hs còn lại làm vào vở bài tập .
Gv:Đi xung quanh hướng dẫn chỉnh sửa
cách trình bày cho hs .
Gv:Phép nhân các số tự nhiên có các
tính chất nào ?
Gv:Các tính chất đó được áp dụng vào
bài tập này như thế nào ?
Hs: Chú ý quan sát đề bài
Hs: Ta áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp để
giải
Hs: 3 hs lên bảng thực hiện
a.135 + 360 + 65 + 40
= (135+65) + (360 + 40) = 200 + 400 = 600
b.463 + 318 + 317 + 22 = (463 +317) + (318+ 22) =

780 + 340 = 1120
c.20 + 21 + 22 + … + 30
=(20+30)+(21+29)+(22+28)+(23+27)+(24+26)+25
=50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25=275
Hs: Nêu tính chất phép nhân
Hs: Nêu cách thực hiện
15
13
10
*Tìm quy luật dãy số :
-Bài tập 33 (Sgk)
Cho dãy số :1;1; 2 ; 3 ; 5 ;
8 ;…
Trong dãy số trên , mỗi số
(kể từ số thứ ba) bằng tổng
của hai số liền trước . Hãy
viết tiếp bốn số nữa của
dãy số .
-Bài tập số 34 (sgk)
Sử dụng máy tính bỏ túi .
-Bài tập số 38 (sgk)
Sử dụng máy tính bỏ túi để
thực hiện .
Gv:Yêu cầu 2 hs lên bảng thực hiện và
yêu cầu các hs còn lại làm vào vở
Gv:Đi xung quanh hướng dẫn chỉnh sửa
cách trình bày cho hs .
Gv:Gọi hs khác nhận xét .
Gv:Yêu cầu hs đọc kó đề bài đã cho .
Gv:Theo đề bài thì số thứ 3 là số mấy ?

Gv:Có phải bằng 2 = 1 + 1 ?
Gv:Vậy 5 = ? và 8 = ?
Gv:Vậy 4 số tiếp theo ta viết như thế
nào ?
Gv: Yêu cầu hs lên bảng thực hiện và
yêu cầu các hs còn lại làm vào vở bài
tập .
Gv:Đi xung quanh hướng dẫn chỉnh sửa
cách trình bày cho hs .
Gv:Kiểm tra hs có mang theo máy tính
bỏ túi có đầy đủ hay không .
Gv:Khi mở máy ta sử dụng phím gì ?
Gv:Tắt máy ?
Gv:Các phím số từ bao nhiêu ?
Gv:Các phép toán ?
Gv:Hướng dẫn cho hs quy trình ấn phím
và cách sử dụng máy như thế nào cho
đúng .
Gv:Yêu cầu hs làm bài tập c của bài tập 34
Gv: Yêu cầu hs thực hiện .
Gv:Tương tự gv hướng dẫn hs sử dụng
máy tính bỏ túi thực hiện bài tập 38 (sgk
)
Gv:Trước hết sử dụng máy tính kiểm
tra lại kết quả của câu b .
Gv:Dùng máy tính bỏ túi để tính câu c .
Gv:Yêu cầu hs làm bài tập c của bài tập 38
Gv: Yêu cầu hs thực hiện bài tập 35
a.5 . 25 . 2 . 16 . 4
= (5.2).(4.25).16 = 10.100.16 = 16000

b.32 . 47 + 32 . 53 = 32.(47+53) = 32.100 = 3200
Hs: Nhận xét
Hs: Đọc kó bài toán
Hs: 2 =1 + 1; 3 = 1+2; 5 = 2 + 3; 8 = 5 + 3;
8 + 5 = 13 ; 13 + 8 = 21;
Hs: Bốn số tiếp theo của dãy số là: 13 ; 21 ; 34 ; 55
Hs: Ghi bài
Hs: Đưa máy tính ra
Hs: Mở máy bấm ON
Tắt máy bấm OFF
Các phím số từ 1 đến 9
Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia
Hs: Thực hiện quy trình ấn phím như bài mẫu
Hs: Thực hiện bài tập c trên máy tính
Hs: Tự kiểm tra kết quả với nhau
Hs: Sử dụng máy tính thực hiện quy trình ấn phím
để giải bài tập 38
Hs: Tự kiểm tra kết quả với nhau
Hs: Ta tính nhẩm
Hs: Ta thấy: 15.2 .6 = 15.3.4 = 5.3.12
10
8
10
*Tính nhẩm .
-Bài tập số 35 (sgk) Tìm các
tích bằng nhau mà không
cần tính kết quả của mỗi
tích .
15 . 2 . 6 ; 8 . 18
4 . 4 . 9 ; 15 . 3 . 4

5 . 3 . 12 ; 8 . 2 . 9
-Bài tập số 47 (sbt)
Tìm các tích bằng nhau mà
không cần tính kết quả mỗi
tích .
11 . 18 ; 15 . 45 ;
11 . 9 . 2 ; 45 . 3 . 5 ;
6 . 3 . 11 ; 9 . 5 . 15
-Bài tập 36 (sgk)
a.Hãy tính nhẩm bằng cách
áp dụng tính chất kết hợp
của phép nhân .
15 . 4 ; 25 . 12 ; 125 . 16
b.Hãy tính nhẩm bằng cách
áp dụng tính chất kết hợp
của phép nhân đối với phép
cộng .
25 . 12 ; 34 . 11 ; 47 . 101
Gv:Để thực hiện yêu cầu của bài toán
này ta phải làm như thế nào ?
Gv:Trước hết ta phài tìm hiểu xem
những tích nào có số bằng nhau ?
Gv:Từ dự đoán đó em hãy kiểm tra
xem nó có thực sự bằng nhau không ?
Gv: Yêu cầu hs lên bảng thực hiện và
yêu cầu các hs còn lại làm vào vở
Gv:Gọi hs khác lên bảng nhận xét .
Gv:Tương tự như bài tập số 35 em hãy
thực hiện bài toán trên .
Gv: Yêu cầu hs lên bảng thực hiện và

yêu cầu các hs còn lại làm vào vở bài
tập .
Gv:Gọi hs khác lên bảng nhận xét .
Gv:Kiểm tra lại kết quả và thống nhất ý
kiến .
Gv:Lấy ví dụ có thể tính nhẩm
45. 6 = 45 .(2. 3) = (45.2) .3= 9 .3 = 270
Gv:Dựa vào ví dụ trên yêu cầu 1 hs lên
bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn
lại làm vào vở bài tập .
Gv:Gợi ý :45 .6= (40 + 5).6 = 40.6 + 5.6
= 240 + 30 = 270 .
Gv:Dựa vào ví dụ trên yêu cầu 1 hs lên
bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn
lại làm vào vở bài tập .
Gv: Đi xung quanh hướng dẫn chỉnh sửa
cách trình bày cho hs
8.18 = 8.2.9 = 4. 4.9
Hs: Kiểm tra lại
Hs: Ghi lại vào tâp bài tập
Hs: Cả lớp thực hiện và trình bày vào tập
11.18 =1 1.9.2 = 6.3.11
15.45 = 45.3.5 = 9.5.15
Hs: nhận xét
Hs: Chú ý quan sát
15.4 =15.(2.2) = (15.2).2 = 30.2 = 60
25.12 = 25.(4.3) = (25.4).3 = 100.3 = 300
125.16 = 125.(8.2) = (125.8).2 = 1000.2 = 2000
Hs: Nhận xét
Hs: Chú ý quan sát

Hs: Thực hiện dựa theo bài tập mẫu
4.Củng cố.Trong quá trình làm bài tập .
1 5.Dặn dò .-Xem lại các bài tập vừa làm và có thể tìm cách giải khác , Ôn lại các tính chất đã học .
-Bài tập về nhà : +Với hai số tự nhiên 5 và 2 .tìm số tự nhiên x sao cho 2 + x = 5 .
+Để tìm số bò trừ và số trừ ta tìm như thế nào ?
+ Thực hiện trước ? 1 sgk trang 21 .

Tuần : 3 NS : 22/ 08 / 2009
Tiết : 9 Bài 6 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA ND : / /
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Biết được kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên , kết quả của một phép chia là một số tự nhiên .
2.Kó năng :Trên cơ sở nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ , phép chia hết , chia có dư . Rèn cho hs kó năng vận dụng kiến thức về phép
trừ , phép chia hết , chia có dư .
3.Thái độ :Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác trong giải các bài toán .
II.Chuẩn bò : Gv: Giáo án, sgk, thước thẳng, bảng phụ bài tập 45; ?3
HS: Thực hiện trước ? 1 sgk trang 21, cách tìm số bò trừ
III.Lên lớp :
1Ổn đònh tổ chức .1
2.Kiểm tra bài cũ.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
5 Tìm số tự nhiên x sao cho
2 + x = 5
Gv:Với 2 số tự nhiên 5 và 2 ; 5 và 6 .
-Tìm x sao cho 2 + x = 5
-Tìm x sao cho 6 + x = 5
Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện .
Gv:Từ đó giới thiệu phép trừ 2 số tự nhiên .
Hs:Thực hiện .
Hs:Ta có x = 5 – 2 = 3
Hs:Ta có 6 + x = 5 không thể tìm được x .

3.Bài mới
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
10 1.Phép trừ hai số tự nhiên .
a – b = c
-Cho hai số tự nhiên a và b ,
nếu có số tự nhiên x sao cho b
+ x = a thì ta có phép trừ a –
b = x
?1 ( sgk )
Gv:Phép cộng và phép nhân luôn thực hiện
được trong tập hợp số tự nhiên . Còn phép trừ
và phép chia thì sao ?
Gv:Vậy với hai số tự nhiên a và b tìm x sao
cho b + x = a thì x = ?
Gv:Đó chính là phép trừ .Người ta dùng dấu
“- “ để chỉ phép trừ .
Gv:Trong đó a ; c ; b gọi là gì ?
Gv:Yêu cầu hs vẽ tia số và xác đònh kết quả
Gv:Đặt bút tại 0 di chuyển trên tia số 5 đơn
vò theo chiều mũi tên .
Gv:Di chuyển theo chiều ngược lại 2 đơn vò .
Khi đó điểm hiệu của 2 và 5 ?
Gv:Vậy qua ?1 muốn thực hiện được phép
trừ thì ta có điều kiện gì ?
Hs: suy nghó
Hs: x = a – b
Hs: Ghi bài
Hs: a là số bò trừ ; b là số trừ; clà hiệu
Hs: Vẽ tia số
Hs: Khi đó hiệu của 2 và 5 chỉ ngay ở

điểm 3
Hs: Muốn thực hiện được phép trừ thì số
bò trừ phải lớn hơn hoặc bằng số trừ
10
8
4
2.Phép chia hết . Phép chia có
dư .
-Cho hai số tự nhiên a và b ,
trong đó b

0 , nếu có số tự
nhiên x sao cho b . x = a thì ta
nói a chia hết cho b và ta có
phép chia hết a : b = x .
?2 .Điền vào chỗ trống .
a. 0 : a = ………. ( a

0 )
b. a : a = ……… ( a

0 )
c. a : 1 = ………….
Vd : 14 : 3 = 4 dư 2
*Tổng quát :
Cho hai số tự nhiên a và b
trong đó b

0 ta luôn tìm được
hai số tự nhiên q và r duy nhất

sao cho a = b . q + r
Trong đó 0

r < b
?3 (Bảng phụ)
Gv:Với hai số tự nhiên 12 và 3 ,có số tự
nhiên x . Hãy tìm x sao cho 3 . x = 12 .
Gv: Với hai số tự nhiên 12 và 5 ,có số tự
nhiên x . Hãy tìm x sao cho 5 . x = 12 .
Gv:Nếu tìm được x = 4 tức là 12 ? 3 thì đó
chính là phép chia .
Gv:Với 2 số tự nhiên a và b, trong đó b

0,
nếu có số tự nhiên x ,tìm x sao cho b . x = a
thì x = ? .
Gv:Người ta dùng dấu “ : “ để chỉ phép chia
Gv:Yêu cầu hs ghi phần in đậm trong sgk .
Gv:Dựa vào các dự kiện trên yêu cầu hs thực
hiện ?2 .
Gv:Tại sao câu a thì điều kiện a

0 ?
Gv:Vậy qua các ví dụ trên ta rút ra điều gì ?
Gv:Giới thiệu phép chia có dư; với 14 : 3 ta
được ?
Gv:trong đó 14 , 3 , 4 , 2 được gọi là gì ?
Gv:Làm sao thử lại .
Gv:Với phép chia có dư ta sẽ có a = b . q +r
tương ứng ví dụ trên khi đó a , b , q , r gọi là

gì ?
Gv:Nếu số dư r = 0 thì phép chia này là phép
chia hết . Nếu r

0 thì phép chia này được
gọi là gì ?
Gv:Yêu cầu hs ghi phần tổng quát vào tập .
Gv:Ghi bảng phụ ?3 yêu cầu hs thực hiện .
Gv:gọi hs lên bảng thực hiện .
Gv:Cho hs khác nhận xét .
Gv:Điều kiện để thực hiện được phép trừ ta
làm như thế nào ?
Gv:Số chia trong phép chia cần có điều kiện
gì ?
Gv:Trong phép chia có dư số bò chia?
Gv:Chú ý số chia bao giờ cũng khác 0 .
Hs: x = 4
Hs: Không có số tự nhiên nào để 5.x=12
Hs: 12= 4.3
Hs: Với 2 số tự nhiên a và b, trong đó b

0, nếu có số tự nhiên x, tìm x sao cho
b . x = a thì x =a:b
Hs: ghi bài
Hs: a. 0 : a = 0 ( a

0 )
b. a : a = 1 ( a

0 )

c. a : 1 = a
Hs: Rút ra nhận xét
Hs: 14 chia 3 dư 2
Hs: trả lời
Hs: 14 = 3.4 +2
Hs: a số bò chia, b số chia, q thương, r
số dư
Hs: Nếu số dư r = 0 thì phép chia này là
phép chia hết . Nếu r

0 thì phép chia
này được gọi là phép chia có dư
Hs: ghi bài
Hs: Lên bảng thực hiện
Hs: nhận xét
Hs: Đọc phần đóng khung sgk và ghi bài

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×