Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tài liệu Giáo án SH tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.7 KB, 6 trang )

Tuần :4 NS : 26 / 08 / 2009
Tiết :10 - 11 LUYỆN TẬP ND : / /
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ , điều kiện để thực hiện được phép trừ , phép chia hết , phép chia có dư .
2.Kó năng :Rèn cho hs vận dụng kiến thức về phép trừ , phép chia để nhẩm tính giải các bài toán trong thực tế .
3.Thái độ :Trung thực , cẩn thận , chính xác , trình bày đẹp rõ ràng .
II.Chuẩn bò : Gv:Thước thẳng , máy tính bỏ túi .
HS:Mang máy tính bỏ túi , làm các bài tập về nhà .
III.Lên lớp :
1’ 1.Ổn đònh tổ chức .
2.Kiểm tra bài cũ.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
5’ Phép trừ hai số tự nhiên
Gv:Cho hai số tự nhiên a và b , khi nào ta có
phép trừ a – b = x ? p dụng
Gv:Tính 425 – 257 .
Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện .
Hs:Khi có số tự nhiên x sao cho b + x = a
thì ta có phép trừ a – b = x .
Hs: 425 – 257 = 168
3.Bài mới
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
10’ *Bài tập số 47 (sgk)
Tìm số tự nhiên x biết :
a.(x – 35 ) – 120 = 0
b.124 + ( 118 – x ) = 217
c.156 – ( x + 61 ) = 82
Gv:Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và
giới thiệu về phép tính .
Gv:Gọi 1 hs chỉ hướng giải quyết bài toán .
Gv:Để tìm được x ta phải làm như thế nào ?


Gv:Có thể chia làm 2 phần em cho biết số
trừ là ?
Gv:Từ đó ta có thể đi tìm được x bằng cách
nào ?
Gv:Tương tự các câu còn lại ta sẽ tìm ra sao
Gv:Gọi 3 hs lên bảng thực hiện và các hs còn
lại làm vào tập bài tập .
Gv:Đi xung quanh lớp chỉnh sửa hướng dẫn
cho các hs yếu .
Gv: Gọi hs kiểm tra nhận xét kết quả
Gv:Kiểm tra và Yêu cầu hs ghi lại kết quả
đúng
Hs:Quan sát và nghe giảng .
Hs:Ta có thể xem (x – 35) là số bò trừ
a.( x – 35 ) – 120 = 0
x – 35 = 0 + 120
x = 120 + 35
x = 155
Hs: Ta có thể xem (118 – x) là số hạng
chưa biết.
b. 124 + ( 118 – x ) = 217
118 – x = 217 – 124
118 – x = 93
x = 118 – 93
x = 25
c.156 – ( x + 61 ) = 82
x + 61 = 156 – 82
x + 61 = 74
x = 74 – 61
8’

10’
8’
*Bài tập 48 (sgk) Tính nhẩm
bằng cách thêm vào ở số hạng
này , bớt đi ở số hạng kia cùng
một số thích hợp :
a.35 + 98 .
b.46 + 29 .
*Bài tập 50 (sgk)
Sử dụng máy tính bỏ túi .
*Bài tập 55 (sgk )
Sử dụng máy tính bỏ túi .
*Bài tập 52 (sgk)
a.Tính nhẩm bằng cách nhân
thừa số này , chia thừa số kia
cho cùng một số thích hợp .
a.14 . 50 .
b.16 . 25 .
b.Tính nhẩm bằng cách nhân cả
Gv:Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và
giới thiệu về phép tính .
Gv:Ví dụ :57 + 96 = ( 57 – 4 ) + ( 96 + 4 )
= 53 + 100 = 153 .
Gv:Gọi 1 hs chỉ hướng giải quyết bài toán .
Gv:Gọi 2 hs lên bảng thực hiện và các hs còn
lại làm vào tập bài tập .
Gv:Đi xung quanh lớp chỉnh sửa hướng dẫn
cho các hs yếu .
Gv:Yêu cầu hs mở máy tính và chỉ ra phép
trừ.

Gv:Yêu cầu hs kiểm tra lại kết quả của phép
tính của bài tập 50 .
Gv:Dùng máy tính bỏ túi để tính và đọc kết
quả của bài toán .
Gv:Đi xung quanh lớp chỉnh sửa hướng dẫn
cho các hs yếu .
Gv:Yêu cầu hs mở máy tính và chỉ ra phép chia .
Gv:Yêu cầu hs kiểm tra lại kết quả của phép
tính của bài tập 55 .
Gv:Gợi ý ta biết vận tốc bằng quãng đường
chia cho thời gian vật đi được .
Gv:Gợi ý diện tích hình chữ nhật bằng chiều
dài nhân cho chiều rộng.
Gv:Dùng máy tính để tính vận tốc của ô tô .
Gv:Tính chiều dài của miếng đất .
Gv: Ghi bài tập lên bảng cho hs quan sát và
giới thiệu về phép tính .
Gv:Với bài toán này 14 . 50 ta sẽ nhẩm như
thế nào ? nên nhân với số tự nhiên nào ?
Gv: Gọi 2 hs lên bảng thực hiện và các hs
còn lại làm vào tập bài tập .
Gv:Đi xung quanh lớp chỉnh sửa hướng dẫn
cho các hs yếu .
Gv:Với yêu cầu của đề bài này thì ta sẽ thực
x = 13
Hs:Quan sát
Hs:Lên bảng thực hiện bài toán .
a. 35 + 98 = ( 35 – 2 ) + ( 98 + 2 )
= 33 + 100 = 133 .
Hs:

b.46 + 29 = ( 46 + 4 ) + ( 29 – 4 )
= 50 + 25
= 75 .
Hs:Mở máy tính .
Hs:Kiểm tra lại kết quả phép tính .
Hs: Dùng máy tính bỏ túi để tính và đọc
kết quả của bài toán .
Hs:Mở máy tính và chỉ ra phép chia .
Hs: Kiểm tra lại kết quả phép tính .
Hs:Nghe giảng .
Hs:48 km / h:
Hs:45 m .
Hs: Quan sát và nghe giảng .
Hs:nghe giảng .
Hs:14 . 50 = ( 14 : 2 ) . ( 50 . 2 )
= 7 . 100 = 700 .
Hs:16 . 25 = ( 16 : 4 ) . ( 25 . 4 )
= 4 . 100 = 400 .
Hs:Trả lời .
Hs: a.2100 : 50
= ( 2100 . 2 ) : ( 50 . 2 )
15’
18’
số bò chia và số chia với cùng
một số thích hợp .
a.2100 : 50 .
b.1400 : 25 .
*Bài tập 53 ( sgk )
*Bài tập 54 (sgk )
hiện như thế nào ?

Gv:Số bò chia a và số chia nhân với ? thích hợp .
Gv:Gọi 2 hs lên bảng thực hiện và các hs còn
lại làm vào tập bài tập .
Gv:Đi xung quanh lớp chỉnh sửa hướng dẫn
cho các hs yếu .
Gv:Yêu cầu hs đọc đề bài toán và phân tích
bài toán .
Gv:Vở loại I thì bao nhiêu tiền một quyển?
Gv:Với số tiền đó mua hết vở loại I thì được
bao nhiêu quyển?
Gv:Vở loại II thì bao nhiêu tiền một quyển .
Gv:Với số tiền đó mua hết vở loại II thì được
bao nhiêu quyển?
Gv:Yêu cầu hs lên bảng thực hiện và các hs
còn lại làm vào tập .
Gv:Yêu cầu hs đọc đề bài toán và phân tích
bài toán .
Gv:Yêu cầu hs lên bảng thực hiện và các hs
còn lại làm vào tập .
Gv:Kiểm tra lại kết quả của bài toán .
= 4200 : 100 = 42 .
Hs: b.1400 : 25
= ( 1400 . 4 ) : ( 25 . 4 )
= 5600 : 100 = 56 .
Hs:Đọc kó bài toán và nghe giảng .
Hs:Vở loại I : 2000 đồng .
Hs:Nếu mua vở loại I nhiều nhất là 10
quyển .
Hs:Vở loại II : 1500 đồng .
Hs:Nếu mua vở loại II nhiều nhất là 14

quyển .
Hs: Đọc kó bài toán và nghe giảng .
Hs:Tàu chở 1000 hành khách .
Mà 1 toa có 12 khoang và 1 khoang có 8
chỗ ngồi .
Hs:Vậy 1 toa chở 12 . 8 = 96 hành khách
.
Hs:Cần ít nhất là 11 toa để chở hết số
hành khách trên .
4.Củng cố.Đã thực hiện trong bài tập
5.Dặn dò .-Về nhà xem lại các bài tập vừa giải và có thể tìm cách giải khác .
-Ôn kó những kiến thức đã học :cộng , trừ , nhân , chia các số tự nhiên .
-Lũy thừa là gì ? Tìm hiểu về lũy thừa .
-Viết tổng thành tích : 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = ? và a + a + a + a = ?
Tuần :4 NS : 27 / 08 / 2009
Tiết :12 Bài 7 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN . NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ ND : / /
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Nắm được đònh nghóa lũy thừa , phân biết được cơ số , số mũ , nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
2.Kó năng :biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
3.Thái độ :thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng lũy thừa .
II.Chuẩn bò : Gv:Thước thẳng , bảng phụ ghi ? 1
HS:Làm bài tập viết tổng thành tích , tìm hiểu về lũy thừa .
III.Lên lớp :
1 1.Ổn đònh tổ chức .1
2.Kiểm tra bài cũ.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
5’
Viết tổng thành tích :
a. 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = ?
b. a + a + a + a = ?

Gv: Yêu cầu hs 2hs lên bảng thực hiện
Gv: Kiểm tra nhận xét
Hs: Thực hiện theo yê cầu của gv
a. 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 . 6
b. a + a + a + a = 4 . a
3.Bài mới
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
10’ 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Người ta viết 2.2 = 2
2
3.3= 3
2
a.a.a.a= a
4
Và gọi 2
2
,3
2
,a
4
là một lũy thừa
Đònh nghóa:
( )
. . ....... 0
n
nthuaso
a a a a a n= ≠
1 4 2 43
a: cơ số
n: số mũ

?1 (bảng phụ)
Chú ý
a
2
: a bình phương
Hđ1: Với tổng của nhiều số tự nhiên ta có
thể viết gọn thành tích, với 2 .2 ta biết bằng
kết quả ? .
Gv:Vậy ta có thể viết : 2 . 2 = 2
2
.
Còn 3 . 3 = ? ; 3 . 3 . 3 = ?
5 .5 . 5 = ?
Gv:Vậy a . a = ? ; a . a . a = ?
a . a . a . a = ?
Gv:Ta gọi 2
2
, 3
2
, 3
3
a
4
là một lũy thừa .
Gv:Vậy ta có thể viết lũy thừa dưới dạng
tổng quát .
Gv:Với a
2
ta gọi là lũy thừa bậc 2 của a . ( a
3

, a
4
)
Gv:Lũy thừa bậc hai của a là tích của ?
Gv:Lũy thừa bậc n của a là ?
Gv:Khi viết a
n
ta gọi a là cơ số còn n là số
mũ .
Gv:Dựa vào các dự kiện trên yêu cầu hs làm
Hs: Chú ý và trả lời câu hỏi
Hs:Quan sát
Hs: a . a = a
2
a . a . a = a
3
a . a . a . a = a
4
Hs: Chú ý
Hs: Lũy thừa bậc hai của a là tích của
hai thừa số bằng nhau mổi thừa số bằng
a
Hs: Trả lời và ghi bài
Hs: Thực hiện
10’
4’
15’
a
3
: a lập phương

Quy ước a
1
= a
*Bài tập 56 ( sgk)
*Bài tập 57(sgk)
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ
số.
Vd: Viết tích của hai lũy thừa
sau thành một lũy thừa:
2
3
. 2
2
; a
4
. a
3

Tổng quát
a
m
. a
n
= a
m+n
Chú ý: Khi nhân hai lũy thừa
cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số
và cộng các số mũ
?2 (sgk)
câu ?1 (làm việc theo cá nhân )

Gv:Với a
2
ta còn được gọi a là bình phương
(hay bình phương của a )
Gv:Với a
3
ta còn được gọi a là lập phương
(hay lập phương của a )
Gv:Ta còn quy ước : a
1
= a .
Gv:Ghi đề bài tập 56 lên bảng cho hs quan
sát và giới thiệu .
Gv:Hãy viết gọn các tích sau đây bằng cách
dùng lũy thừa .
Gv:Gọi 4 hs lên bảng thực hiện và yêu cầu
các hs còn lại làm vào tập .
Gv:Tiếp tục yêu cầu hs làm bài tập 57 vào tập .
Gv:Đi xung quanh chỉnh sửa và giúp đỡ cho hs .
Hđ2 .Viết tích của hai lũy thừa thành một lũy thừa
Gv:Khi tính 2
2
.2
3
ta sẽ tính như thế nào ?
Gv:Vậy ta có thể viết chúng dưới dạng .
Gv:Ta có : 2
2
.2
3

= ( 2 . 2 . 2 ) . ( 2 . 2 ) = 2
5

hay (= 2
3+ 2
)
Gv:Ngoài ra viết : a
4
. a
3
như thế nào ?
Gv:Gọi hs thực hiện .
Gv:Đây chính là cách nhân hai lũy thừa cùng
cơ số .
Gv:Vậy muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số
ta làm như thế nào ?
Gv:Chú ý :Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ
số ,ta giữa nguyên cơ số và cộng các số mũ .
Gv:Yêu cầu hs trhực hiện ?2 .
Hs: Chú ý và ghi bài
Hs:a. 5.5.5.5.5.5 = 5
6
b. 6.6.6.3.2 =3.2.3.2.3.2.3.2= 2
4
.

3
4
c. 2.2.2.3.3 =2
3

. 3
2
d. 100.10.10.10 = 10
5
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
Hs:Nghe giảng .
Hs: 2
2
.2
3
= 2 . 2 . 2 . 2 . 2 .
Hs:Nghe giảng .
Hs: a
4
. a
3
= a.a.a.a.a.a.a = a
7
Hs:Nghe giảng .
Hs:Phát biểu .
Nghe giảng .
Hs:thực hiện ?2 .
4.Củng cố.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
4’
Bài tập 60( sgk ) Gv: Chỉ ra đề bài và Yêu cầu 3 hs lên thực
hiện
Gv: Gọi hs kiểm tra kết quả
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
a. 3

3
. 3
4
= 3
7
b. 5
2
. 5
7
= 5
9
c. 7
5
. 7 = 7
6
1’ 5.Dặn dò . - Học kó đònh nghóa lũy thừa, công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Làm bài tập 57. 58, 59 sgk

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×