Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tài liệu Giáo án SH tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.58 KB, 5 trang )

Tuần :6 NS : 03 / 09 / 2009
Tiết :16 LUYỆN TẬP ND : / /
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Biết vận dụng quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính để tính đúng giá trò của biểu thức .
2.Kó năng :Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong tính toán , trính bày các bài toán .
3.Thái độ :Trung thực , cẩn thận chính xác .
II.Chuẩn bò : Gv:Thước thẳng , bảng phụ ghi các bài tập trắc nghiệm .
HS:Máy tính bỏ túi
III.Lên lớp :
1Ổn đònh tổ chức .1’
2.Kiểm tra bài cũ.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
5’ Thứ tự thực hiện các phép tính
Gv:Nêu thứ tự thực hiện phép tính .
Gv:Ghi ví dụ lên bảng cho hs quan sát và
giới thiệu .
Tính : 80 -
{ }
2
130 12 4
 
− −
 
Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện .
Hs:Trả lời .
Hs: 80 -
{ }
2
130 12 4
 
− −


 
= 80 -
{ }
2
130 8
 

 
= 80 – (130 – 64)
= 80 – 66 = 14
3.Bài mới
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
10’
5’
7’
*Bài tập 74 (SGK)
Tìm số tự nhiên x , biết :
a.541 + ( 218 – x ) = 735
b.5( x + 35 ) = 515
c.96 – 3(x + 1 ) = 42
d.12 x – 33 = 3
2
. 3
3
*Bảng phụ
1.Chọn câu đúng .
a.3 + 5 . 2 = 8 . 2 = 16
b.1
2
+ 2

2
= 3
2
= 9
c.12 . 2 + 5
2
= 24 + 25 = 49
d.10
2
+ 2 . 10
2
= 3 . 10
2
= 300
2.Chọn câu trả lời sai .
a.12 + 7 . 3 = 19 . 3 = 57
Hđ1.Ghi đề bài lên bảng cho hs quan sát và
giới thiệu .
Gv:Để tìm x ta phải thực hiện như thế nào ?
Gv:Hướng dẫn hs trình bày
Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các
hs còn lại làm vào tập .
Gv:Treo bảng phụ lên cho hs quan sát và
giới thiệu .
Gv:Vậy các câu đã cho thực hiện phép tính
như thế nào đúng ?
Gv:Tại sao ? và các câu sai thì sửa chữa lại
cho đúng ?
Gv:Treo bảng phụ lên cho hs quan sát và
giới thiệu .

Gv:Các em hãy quan sát kó câu thực hiện và
Hs:Quan sát và nghe giảng .
Hs: 541 + ( 218 – x ) = 735
218 – x = 735 – 541
218 – x = 194
x = 218 – 194
x = 24
Hs: Quan sát và nghe giảng .
Hs:Câu c , d đúng .
Câu a .Sai vì 3 + 5 . 2 = 3 + 10 = 13
Câu b Sai vì 1
2
+ 2
2
= 1 + 4 = 5
Hs: Quan sát và nghe giảng .
Hs:Câu a , b , c sai thứ tự thực hiện
6’
5’
5’
b.27 +
{ }
13 2.7 2− + 
 
=27 + (13 – 2 . 7 + 2 )
=27 + ( 13 – 14 + 2 )
= 27 + (13 – 16 )
c.3 . 10
2
+ 2 . 10

2
= 5 . 10
4
d.4 . 10
2
+ 3 . 10
2
= 7 . 10
2
*Bài tập 77 (SGK)
Thực hiện phép tính .
a.27 . 75 + 25 . 27 – 150
b.12:
( )
{ }
390 : 500 125 35.7− + 
 
*Bài tập 78(SGK)
Tính giá trò biểu thức :
12000 - (1500 . 2 + 1800 . 3 +
1800 . 2 : 3 )
*Bài tập 81 :
Sử dụng máy tính bỏ túi .
*Bài tập 82 :
Đố :Cộng đồng các dân tộc Việt
nam có bao nhiêu dân tộc ?
*Thực hiện phép tính
a.3 . 5
2
– 16 : 2

2
b.2
3
. 17 – 2
3
. 14
c.17 . 85 + 15 . 17 + 20

chỉ rõ được các chỗ sai nào ?
Gv:Nhận xét và kiểm tra lại bằng phép tính
Gv:Để thực hiện được bài toán này ta phải
làm như thế nào ?
Gv:Em có nhận xét gì về 2 phép toán nhân
có trong bài .
Gv:Ta có thể áp dụng tính chất nào ?
Gv:Với câu b ta thực hiện như thế nào ?
Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các
hs còn lại làm vào tập .
Gv:Theo em với biểu thức này ta phải tính
như thế nào ?
Gv:Yêu cầu hs nêu cách giải .
Gv: Gọi hs lên bảng thực hiện và yêu cầu
các hs còn lại làm vào tập .
Gv:Yêu cầu hs dùng máy tính thực hiện bài
toán .
Gv:Hãy đọc kó đề bài để tìm câu trả lời ta
phải làm như thế nào ?
Gv:Em hãy kể tên một số dân tộc mà em
biết .
Gv: Ghi đề bài lên bảng cho hs quan sát và

giới thiệu .
Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các
hs còn lại làm vào tập .
phép tính .
Hs:Trả lời .
Hs: 27 . 75 + 25 . 27 – 150
= 27. ( 75 + 25 ) – 150 = 27 . 100 -150
= 2700 – 150 = 2550 .
Hs: 12:
( )
{ }
390 : 500 125 35.7− + 
 
=12:
( )
{ }
390 : 500 125 245− + 
 
= 12:
[ ]
{ }
{ }
390 : 500 370 12 : 390 :130− =
= 12: (3) = 4
Hs:Thực hiện bài toán theo yêu cầu
Hs:Làm vào tập .
Hs:Dùng máy tính thực hiện .
Hs:3
4
– 3

3
= 81 – 27 = 54
Hs:Tùy hs .
Hs: 3 . 5
2
– 16 : 2
2
= 75 – 4 = 71
Hs: 2
3
. 17 – 2
3
. 14 = 8 . ( 17v – 14 )
= 8 . 3 = 24
Hs: 17 . 85 + 15 . 17 + 20
= 17. ( 85 + 15 ) + 20 = 17 . 100 + 20
= 1700 + 20 = 1720
4.Củng cố.Trong quá trình làm bài tập .
1’ 5.Dặn dò .-Về nhà xem lại các bài tập vừa giải và có thể tìm cách giải khác .
-Nắm kó quy tắc lũy thừa , học thuộc lũy thừa của số tự nhiên từ 1 – 10 .
-Ôn lại thứ tự thực hiện phép tính
-Chuẩn bò bài để tiết sau kiểm tra 45 phút .
Tuần : 6 NS : 07 / 09 / 2009
Tiết : 17 KIỂM TRA 45 PHÚT ND : / /
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Kiểm tra lại các kiến thức về tập hợp , lũy thừa .
2.Kó năng :Tính toán hợp lí ,áp dụng kiến thức trên vào giải các bài tập đơn giản .Trình bày rõ ràng , sạch đẹp .
3.Thái độ :Trung thực , nghiêm túc khi làm bài .
II.Chuẩn bò : Gv:Đề , đáp án , bài tập kiểm tra
HS:Thước , giấy nháp .

III.Lên lớp :
1Ổn đònh tổ chức .
2.Kiểm tra45 phút .
3.Dặn dò .Về nhà xem trước bài mới và mang máy tính .
Tuần : 6 NS : 07 / 09 / 2009
Tiết :18 Bài 10 TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG ND : / /
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Nắm được tính chất chia hết của một tổng một hiệu . Nhận ra được một tổng hay một hiệu đó có chia hết cho một số mà không
thực hiện phép tính với tổng hay hiệu đó .
2.Kó năng :Biết sử dụng kí hiệu M và M
3.Thái độ :Tích cực hoạt động , tính toán chính xác .
II.Chuẩn bò : Gv:thước thẳng , bảng phụ ghi bài tập 86.
HS: Mang máy tính .
III.Lên lớp :
1Ổn đònh tổ chức .1’
2.Kiểm tra bài cũ.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
5’ Tính 30 : 6 ; 72 : 6
(72 + 30) : 6
Gv:Ghi đề bài và Yêu cầu 3hs lên thực hiện
Gv:Kiểm tra lại kết quả
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
30 : 6 = 5 ; 72 : 6 = 12
(72 + 30) : 6 = 102 : 6 = 17
Hs: Nhận xét
3.Bài mới
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
5’ 1.Nhắc lại về quan hệ chia hết
Số tự nhiên a chia hết cho số tự
nhiên b nếu có số tự nhiên k

sao cho a = b.k
Hđ1: 30 : 6 = 5 ; 72 : 6 = 12 ta nói 30 chia
hết cho 6 , 72 chia hết cho 6, có tính chất nào
mà không cần tính tổng 72 + 30 ta vẫn khẳng
đònh được tổng đó chia hết cho 6 ta sang bài
Hs:Chú ý
15’
13’
Kí hiệu:
a bM
a chia hết cho b

a bM
a không chia hết cho b
2. Tính chất 1
?1 (sgk)
, ( )a m b m a b m
⇒ +
M M M
Kí hiệu “⇒” đọc là suy ra,
hoặc kéo theo
Trong cách viết tổng quát để
cho gọn sách không ghi
a,b,m ∈N, m ≠ 0
Ta có thể viết a+b M m hoặc
(a+b) M m đều được
Chú ý (sgk)
Tổng quát (sgk)
Bài tập 83: p dụng tính chất
chia hết, xét xem mỗi tổng sau

có chia hết cho 8 hay không:
a. 48+56
b. 80+17
3. Tính chất 2
?2 (sgk)
học hôm nay
Gv:Hãy nhắc lại vế quan hệ chia hết số tự
nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi nào?
Gv:Giới thiệu các kí hiệu chia hết và không
chia hết
Hđ2:Trở lại ví dụ trên
30 6,72 6;72 30?+M M
.Nếu không tính tổng ta có thể khẳng đònh
điều đó là đúng hay không? Ta đi tìm hiểu
tính chất 1
Gv:Yêu cầu hs thực hiện ?1
Gv: Với
12 6;18 6M M
thì 30 ? 6
Gv:Hướng dẫn tương tự cho câu b
Gv:Từ đó nếu ta có
, ( )?a m b m a b m⇒ +M M
Gv:Giới thiệu công thức tổng quát và kí hiệu

Gv:Hãy tìm 2 số tự nhiên đều chia hết cho 3?
Gv:Nếu lấy tổng của hai số đó thì ? 3 còn
hiệu hai số đó thì ? 3
Gv:Giới thiệu tính chất đó cũng đúng với một
hiệu a ≥ b
Gv:Với ba số hạng thì tổng của chúng có

đúng không? Em hãy lấy ví dụ kiểm tra
Gv:Giới thiệu chú ý sgk
Gv:Tính chất đó gọi là tính chất chia hết của
một tổng tính chất đó phát biểu như thế nào?
Gv: Yêu cầu hs ghi phần đóng khung sgk
Gv:Dựa vào tính chất vừa học em hãy thựic
hiện bài tập 83 sgk
Gv:Gọi HS đứng tại chố trả lời và kiểm tra
kết quả
Gv:Yêu cầu hs thực hiện ?2
Gv:Từ đó em có nhận xét gì nếu
; ; ?a m b m a b m+M M

Gv:Với ví dụ a. của ?2 gv Yêu cầu hs xét
Hs: Số tự nhiên a chia hết cho số tự
nhiên b nếu có số tự nhiên k sao cho a =
b.k
Hs:Ghi bài
Hs:Quan sát
Hs:Thực hiện
12 và 18 chia hết cho 6
Hs:
, ( )a m b m a b m⇒ +M M M
Hs:Ghi bài
Hs: 9 và 27
27 + 9 M 3
27 - 9M 3
Hs: Ghi bài
Hs:Với 3 số thì tính chất đó cũng đúng
Hs: Lấy ví dụ

Hs:Ghi bài
Hs:Vì 48 M 8 và 56 M 8 nên 48 + 58 M 8
Vì 80 M 8 và 17 M 8 nên 80+17 M 8
Hs:Trả lời theo yêu cầu
Hs:Thực hiện
, ( )a m b m a b m
⇒ +
M M M
Chú ý (sgk)
Tổng quát (sgk)
?3 (sgk)
?4 (sgk)
xem hiệu của chúng có chia hết cho 4
không?
Gv:Yêu cầu tương tự với câu b)
Gv:Giới thiệu tính chất 2
Gv:Đối với một hiệu thì tính chất đó có đúng
không ? em hãy kiểm tra
Gv:Giới thiệu chú ý sgk
Gv:Tính chất trên ta gọi là tc không chia hết,
tc đó phát biểu như thế nào?
Gv:Yêu cầu hs ghi phần khung sgk
Gv:Yêu cầu hs thực hiện ?3
Gv:Kiểm tra
Gv:Yêu cầu hs thực hiện ?4
Gv:Gọi HS nhận xét
Hs:Thực hiện
Hs:Ghi bài
Hs:Dựa vào ví dụ kiểm tra
Hs:Ghi bài

Hs: 80+16M8
80-16M8
Hs: 80+12 M 8 vì 12M8
80-12M 8 vì 12M8
Hs: 32+40+24M8
32+40+12 M 8 vì 12M8
Hs:Nhận xét
4.Củng cố.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
5’
Bài tập 84 (Sgk)
Bài tập 86 (bảng phụ)
Gv:Yêu cầu hs dứng dậy trả lời câu hỏi của
bài tập 84
Gv:Kiểm tra kết quả
Gv:Tiếp tục Yêu cầu hs thực hiện bài tập 86
Gv:Gọi hs nhận xét kiểm tra
Hs:Thực hiện theo yêu cầu
Hs: Nhận xét
Hs: a đúng
b sai
c sai
1’ 5.Dặn dò .
- Học kỉ hai tính chất trên, nắm các kí hiệu có trong bài
- Làm bài tập 85, 86, 87, 88, 89.
- Tìm các số tự nhiên chia hết cho 2 và cho 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×