Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tài liệu Giáo án SH tuần 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.68 KB, 7 trang )

Tuần : 10 NS : 9 / 10 / 2009
Tiết : 28 LUYỆN TẬP ND : / /
I.Mục tiêu :
Kiến thức: Hs được củng cố về cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Kó năng:Dựa vào việc phân tích một số ra thừa số nguyên tố để tìm tập hợp các ước của một số, phân tích một số ra thừa số nguyên
tố với các số không quá 3 chữ số
Thái độ: Tích cực luyện tập
II.Chuẩn bò : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức , Thước thẳng, bp ghi bài tập 130
HS: Nắm cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố , ôn lại ước và bội
III.Lên lớp :
1Ổn đònh tổ chức .1’
2.Kiểm tra bài cũ.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
5’ Phân tích các số sau ra thừa số
nguyên tố
420 84 25
Gv:Gọi 3 hs lên bảng phân tích
Gv:Đi xung quanh quan sát
Gv:Gọi hs nhận xét
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
420=2
2
.3.5.7
84 = 2
2
.3.7 25=5
2

3.Bài mới
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
10’ Bài tập 27: Phân tích các số sau


ra thừa số nguyên tố rồi cho
biết mổi số đó chia hết cho
thừa số nguyên tố nào?
a. 225
b. 1800
c. 1050
d. 3060
Gv:Đề bài toán này yêu cầu ta những gì?
Gv:Có mấy yêu cầu?
Gv:Cụ thể là? và ta giải quyết yêu cầu nào
trước yêu cầu nào sau?
Gv:Ta sẽ đi phân tích theo sơ đồ nào?
Gv:Gọi 4 hs lên bảng trình bày
Gv:Kiểm tra vàchỉnh sửa chổ sai nếu cần
Gv: Mổi số đó chia hết cho thừa số nguyên
tố nào? ta phải làm sao?
Gv: Trong số 225 em vừa phân tích có các số
nguyên tố nào?
Gv:Vậy số 225 đó chia hết cho?
Gv:Hướng dẫn tương tự cho các số còn lại
Gv:Gọi Hs nhận xét
Gv:Kiểm tra kết quả và cách trình bày của
Hs
Hs: Phân tích các số sau ra thừa số
nguyên tố rồi cho biết mổi số đó chia
hết cho thừa số nguyên tố nào?
Hs: Phân tích các số sau ra thừa số
nguyên tố
Hs:4 Hs lên bảng trình bày
225=3

2
. 5
2
Chia hết cho số nguyên tố là 3 và 5
Hs:Thực hiện và trả lời tương tự cho các
số còn lại
Hs:Nhận xét
8’
15’
5’
Bài tập 129 (sgk)
a. Cho số a = 5.13 Hãy
viết tất cả các ước của a
b. Cho số b = 2
5
Hãy viết
tất cả các ước của b
c. Cho số c= 3
2
. 7 Hãy viết
tất cả các ước của c
Bài tập 130 (bảng phụ )
Bài tập 132 (sgk)

Gv: Ghi đề bài lên bảng yêu cầu hs quan sát
nêu cách giải
Gv:Thế nào là ước của a
Gv:Theo em biết thì a chia hết cho những số
nào?
Gv:Vậy các ước của a là gì?

Gv:Tương tự em hãy thực hiện cho bài b và
bài c
Gv:Quan sát lớp kiểm tra kết quả
Gv:Treo bảng phụ có ghi bài tập 130 lên
bảng dưới dạng bảng
Số đã
cho
PTRTSNT Chia
hết cho
Tập hợp
các ước
51
75
42
30
51=3.17
…..
…..
…..
3; 17;51
……
……
……
1;3;17;51
...…
...…
...…
Gv:Hướng dẫn hs cách điền vào bảng và gọi
lần lượt Hs lên bảng thực hiện
Gv:Quan sát chỉnh sửa chổ sai cho hs

Gv:Gọi Hs đọc đề bài toán
Gv:Số liệu đề bài cho như thế nào ?
Gv:Em hiểu rasao và sẽ làm gì?
Gv:Số bi có thể xếp vào mấy túi?
Gv:Các số trên có quan hệ như thế nào với
số 28?
Gv:Ta sẽ trình bày bài tập này như thế nào ?
Gv:Gọi Hs lên bảng thực hiện
Gv: Quan sát lớp kiểm tra
Hs:Quan sát đề bài
Hs:Ước của a là ta chia a cho các số từ 1
đén a số nào a chia hết số đó là ước của
a
Hs:Các ước của a là : 1 ; 5; 13 ; 65
Các ước của b là: 1 ; 2; 4; 8; 16 ; 32
Cácước của c là 1 ; 3; 7 ; 9 ; 21 ; 63
Hs: Nhận xét
Hs: Quan sát đề bài
Hs:Chú y ùcách điền
Hs:Lần lượt lên bảng thực hiện
Hs: Nhận xét
Hs:Đọc đề bài toán
Hs:Tuấn có 28 viên bi
Hs:Em hiểu số bi dem bỏ vào bao nhiêu
túi
Hs: Có thể 1, 2, 4, 7, 14, 28
Hs:Các số trên là ước của 28
Hs:Số bi mà Tuấn có thể xếp vào các
túi là tập hợp các ước của 28
Ư (28) =

{ }
1;2; 4;7;14;28
Hs: Nhận xét
4.Củng cố.Trong bài tập
5.Dặn dò
Ôn lại cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Tìm các Ước của 6 và các ước của 4
Tuần : 10 NS : 10 / 10 / 2009
Tiết : 29 Bài 16 ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG ND : / /
I.Mục tiêu :
Kiến thức:Hs nắm đượcđònh nghóa ước chung và bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp.
Kó năng:Hs biết tìm ƯC ,BC của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước các bội rồi tìm phần tử chung của hai tập hợp, biết sử
dụng kí hiệu giao của hai tập hợp
Thái độ: Tích cực xây dựng bài
II.Chuẩn bò : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức , Bảng phụ bài tập 134
HS: Tìm các Ước của 6 và các ước của 4
III.Lên lớp :
1 .Ổn đònh tổ chức .1’
2.Kiểm tra bài cũ.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
5’ Tìm các Ước của 6 và các ước
của 4
Gv:Gọi 2 hs lên bảng thực hiện
Gv:Quan sát lớp nhận xét
Gv:Em có nhận xét gì về số phần tử của hai
tập hợp
Gv:Điều đó sẽ được tìm hiểu ở bài học hôm
nay
Hs:Lên bảng thực hiện
Hs: Ư (6) =

{ }
1; 2;3;6
Ư (4)=
{ }
1; 2; 4
Hs: Nhận xét
Hs: Chú ý
3.Bài mới
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
10’
Ta chỉ xét ƯC và BC của các
số khác 0
1.Ước chung
Vd: Viết tập hợp các ước của 4
và của 6
Ư(4) =
{ }
1; 2; 4
Ư(6) =
{ }
1; 2;3;6
Các số 1 và 2 vừ là ước của 4
vừa là ước của 6 ta nói chúng
là ước chung của 4 và 6
Ước chung của hai hay nhiều
Gv:Để tìm ƯC và BC ta chỉ xét ƯC và BC
của các số khác 0
Gv:Em đã biết tập hợp các ước của 4 và của
6 vậy trong tập hợp các ước đó có gì đặc
biệt?

Gv:Có số nào vừa là ước của 4 vừa là ước
của 6?
Gv:Số đó ta gọi là ước chung của 4 và 6
Gv:Vậy ước chung của 4 và 6 là gì?
Gv:Vậy ước chung của hai hay nhiều số là
gì?
Hs:Quan sát
Hs:Có 1 và 2 đều có trong hai tập hợp
Hs:Trả lời
Hs:Chú ý và ghi bài
Hs:ƯC của 4 và 6 là 1và 2
Hs:Trả lời
5’
12’
số là ước của tất cả các số đó
Kí hiệu: tập hợp ước chung của
4 và 6 là ƯC( 4, 6)
x ∈ ƯC (a,b) nếu
;a x b xM M
x ∈ ƯC (a,b,c) nếu
; ;a x b x c xM M M
?1 Khẳng đònh sau đúng hay
sai
8∈ ƯC(16,40)
8∈ ƯC (32,28)
Bài tập 134 a,b,c,d
2. Bội chung
Vd:Viết tập hợp các bội của 4
và tập hợp các bội của 6
{ }

{ }
(4) 0; 4;8;12;16; 20; 24;28;32....
(6) 0; 6;12;18; 24;30;36;.....
B
B
=
=
Các số 0, 12, 24 …. vừa là bội
của 4 vừa là bội của 6 ta nói
chúng là bội chung của 4 cà 6
Bội chung của hai hay nhiều số
là bội của tất cả càc số đó
Kí Hiệu: Tập hợp các bội
chung của 4 và 6 là BC(4,6)
x ∈ BC(a,b) nếu
;x a x bM M
x ∈ BC(a,b,c) nếu
; ;x a x b x cM M M
?2 sgk
Bài tập 134 e,g,h, i
Gv:Gọi hs trả lời và yêu cầu hs ghi bài
Gv: 1là ưc của 4 và 6 thì 4 và 6 như thế nào
với 1?
Gv: 2 là ưc của 4 và 6 thì 4 và 6 như thế nào
với 1?
Gv:Nếu x là ƯC của a và b thì ta có điều gì?
Gv:Yêu cầu hs phát biểu và ghi bài
Gv:Dựa vào trên em hãy trả lời cho yêu cầu
của ?1
Gv: Vì sao 8∈ ƯC(16,40)?

Gv: Vì sao 8∉ ƯC(32,28)?
Gv:Gọi Hs nhận xét
Gv:Tương tự như thế em hãy thực hiện bài
tập 134 trên bảng phụ
Gv:Quan sát lớp và kiểm tra
Gv:Ươc chung là như thế còn BC thì sao ta
sang phần 2
Gv:Yêu cầu hs thực hiện ví dụ
Gv: Em có nhận xét gì về các số có trong bội
của 4 và 6?
Gv: Có số nào vừa là bội của 4 vừa là bội
của 6?
Gv:Số đó ta gọi là bội chung của 4 và 6
Gv:Vậy bội chung của 4 và 6 là gì?
Gv:Vậy bội chung của hai hay nhiều số là
gì?
Gv:Giới thiệu kí hiệu ƯC và BC
Gv:Dựa vào trên em hãy thực hiện ?2sgk
Gv: Quan sát lớp kiểm tra lại kết quả
Gv:Tương tự như thế em hãy thực hiện bài
tập 134 trên bảng phụ
Gv:Quan sát lớp và kiểm tra
Gv:Ta đãhọc được kí hiệu về tập hợp , tập
hợp con còn giao của hai tập hợp là gì ta
Hs: 4 chia hết cho 1 và 6 chia hết cho 1
Hs: 4 chia hết cho 2 và 6 chia hết cho 2
Hs:Trả lời
Hs:Thực hiện
Hs:Vì
16 8; 40 8M M

Hs:Trả lời
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
Hs:Chú ý ghi bài
Hs: Thực hiện
Hs: các số 0 ; 12,24…
Hs:Chú ý
Hs:Là bội của 4 và 6
Hs:Trả lời
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
Hs:Nhận xét
Hs:Chú ý
5’
3. Chú ý:
Giao của hai tập hợp là một
tập hợp gồm các phần tử chung
của hai tập hợp đó
Ư(4) ∩ Ư(6) = ƯC(4,6)
sang phần 3
Gv:Giữa hai tập hợp ước củ 4 và ước của 6 ta
có phần tử chung nào?
Gv:Phần tử chung đó ta gọi là giao củahai
tập hợp
Gv: Vậy giao của hai tập hợp là gì?
Gv:Giới thiệu sơ đồ ven biểu diễn giao của
hai tập hợp
Hs: Giữa hai tập hợp ước củ 4 và ước của
6 ta có phần tử chung là 1 và 2
Hs:Chú ý ghi bài
Hs:Phát biểu giao của hai tập hợp
Hs:Vẽ hình

4.Củng cố.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
5’
Bài tập 135 Viết tập hợp
a.Ư(6), Ư(9) , ƯC (6,9)
b.Ư(7),Ư (8), ƯC (7,8)
Gv:Gợi ý và gọi 2 hs lên bảng thực hiện
Gv:Quan sát các hs còn lại
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:Kiểm tra lại kết quả
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
a.Ư (6) =
{1; 2;3;6}
Ư(9) =
{1;3;9}
ƯC(6,9) =
{1;3}
Hs:Nhận xét
Hs:Thực hiện
1’ 5.Dặn dò
Nắm kó cách tìm ƯC và BC tìm x∈ BC(a,b),Giao của hai tập hợp
Làm bài tập 136, 137
Cần phân biệt cách tìm ƯC vàBC khác nhau như thế nào
Tuần : 10 NS : 10 / 09 / 2009

×