Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài giảng Giáo án SH tuần 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.95 KB, 4 trang )

Tuần : 13 NS : 3 / 11 / 2009
Tiết : 37 - 38 ÔN TẬP CHƯƠNG I ND : / /
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức : Ôn tập lại các kiến thức có trong chương về cộng trừ nhân chia số tự nhiên , lũy thừa với số mũ tự nhiên,số nguyên tố ,
hợp số, ƯCLN, BCNN
2.Kó năng : Vận dụng các kiến thức trên vào giải bài tập từ đơn giản đến hơi khó
3.Thái độ : Tích cực tham gia xây dựng bài
II.Chuẩn bò : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức , thước thẳng, sgk
HS: Ôn lại những kiến thức đã học, soạn các câu hỏi ôn tập chương
III.Lên lớp :
1.Ổn đònh tổ chức .1’
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
8’
10’
15’
A.Lí thuyết .
B.Bài tập .
Bài 159.Tìm kết quả của các
phép tính .
a. n – n ;
b. n : n (n = 0 )
c. n + 0 ;
d. n – 0 ;
e. n . 0 ;
g. n . 1 ;
h. n : 1 ;
Bài 160 .Thực hiện phép tính .
a. 204 – 84 : 12 ;
Hđ1.Phép cộng .


Gv:Phép cộng có tính chất nào ? Phép nhân
có tính chất nào ?
Gv:Lũy thừa bậc n của a là gì ?
Gv:Tính 2
2
, 3
2
, 4
2
.
Gv:Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự
nhiên b ?
Gv:Điều kiện để thực hiện được phép trừ là?
Gv:Điều kiện để thực hiện phép chia ?
Gv:Viết đề bài lên bảng và giới thiệu cho hs
và yêu cầu hs thực hiện .
Gv:Quan sát kiểm tra chỉnh sửa cho hs .
Gv:Để thực hiện được bài tập này ta phải
thực hiện như thế nào ?
Hs:Trả lời .
Hs:Trả lời .
Hs:2
2
= 2 . 2 = 4
3
2
= 3 . 3 = 9
4
2
= 4 . 4 = 16

Hs:Trả lời .
Hs:Trả lời .
Hs:Nghe giảng và thực hiện .
Hs:Lên bảng thực hiện .
a.n – n = 0
b.n : n (n = 0 ) = 1
c.n + 0 = n
d.n – 0 = n
e.n . 0 = 0
g.n . 1 = n
h.n : 1 = n
Hs: Nghe giảng và thực hiện .
Hs: a.204 – 84 : 12
11’
10’
15’
b. 15 . 2
3
+ 4 . 3
2
– 5 . 7 ;
c. 5
6
: 5
3
+ 2
3
. 2
2
;

d. 164 . 53 + 47 .164 ;
Bài 161.Tìm số tự nhiên x , biết
a. 219 – 7 ( x + 1 ) = 100 ;
b.( 3 x – 6 ) . 3 = 3
4
;
A.Lí thuyết .
B.Bài tập .
Bài 164 .Thực hiện phép tính rồi
phân tích kết quả ra thừa số
nguyên tố .
a.( 1000 + 1 ) : 11
b.14
2
+5
2
+ 2
2
c.29 . 31 + 144 : 12
2

d.333 : 3 + 225 : 15
2
Gv:Thứ tự để thực hiện được phép tính này
ta phải làm như thế nào ?
Gv:Hướng dẫn và gọi hs lên bảng thực hiện .
Gv:Quan sát và gọi hs nhận xét .
Gv:Để thực hiện bài toán tìm x ta thực hiện
như thế nào ?
Gv:Cách trình bày bài toán thực hiện như thế

nào ?
Gv:Làm sao để đến kết quả cuối cùng là x ?
Gv:Cho hs thực hiện gv kiểm tra .
Hđ2.Hãy nêu các dấu hiệu chia hết cho 2 ,
3 , 5 , 7 .
Gv:Số nguyên tố là gì ? Hợp số là gì ?
Gv:Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ?
Gv:Muốn tìm U&CLN , ( BCNN ) ta làm như
thế nào ?
Gv:Cách tìm ƯCLN và BCNN giống nhau ở
đâu và khác nhau ở chỗ nào ?
Gv:Viết đề bài lên bảng và giới thiệu cho hs
và yêu cầu hs thực hiện .
Gv:Quan sát kiểm tra chỉnh sửa cho hs .
Gv:Gọi 2 hs lên bảng thực hiện phép tính .
Gv:Tiếp tục cho 2 hs khác lên phân tích ra
thừa số nguyên tố .
= 204 – 7 = 197
b.15 . 2
3
+ 4 . 3
2
– 5 . 7
= 120 + 36 – 35 = 121
c.5
6
: 5
3
+ 2
3

. 2
2
= 125 + 32 = 157
d.164 . 53 + 47 .164 = 164 ( 53 + 47 )
= 16400
Hs: Nghe giảng và thực hiện .
Hs: a.219 – 7 ( x + 1 ) = 100
7 ( x + 1 ) = 219 – 100
7 ( x + 1 ) = 119
x + 1 = 119 : 7
x = 17 + 1
x = 18
b.( 3 x – 6 ) . 3 = 3
4

3x – 6 = 3
4
: 3
3x – 6 = 27
3x = 27 + 6
x = 10
Hs:Trả lời .
Hs:Trả lời .
Hs:Trả lời .
Hs:Trả lời .
Hs:Trả lời .
Hs: Nghe giảng và thực hiện .
a.( 1000 + 1 ) : 11 = 100
= 10
2

= 2
2
. 5
2
.
b.14
2
+5
2
+ 2
2
= 225
= 3
2
. 5
2
c.29 . 31 + 144 : 12
2
= 900
= 2
2
. 3
2
. 5
2
d.333 : 3 + 225 : 15
2
= 112
= 2
4

. 7
10’
9’
Bài 165 .Gọi P là tập hợp các số
nguyên tố . Điền kí hiệu thích
hợp vào ô trống .
a.747 P ; 235 P ; 97 P
b.a = 835 . 123 + 318 ; a P
c.b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17; b P
d.c = 2 . 5 . 6 – 2 . 29 ; c P
Bài 167.( SGK )
Gv:Viết đề bài lên bảng và giới thiệu cho hs
và yêu cầu hs thực hiện .
Gv:Quan sát kiểm tra chỉnh sửa cho hs .
Làm sao biết được các số đó có thuộc 1 hay
không ?
Gv:Hướng dẫn hs thực hiện .
Gv:Yêu cầu hs đọc đề bài .
Gv:Nếu gọi a là số sách ta có điều gì ?
Gv:Điều kiện của a như thế nào ?
Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện .
Hs: Nghe giảng và thực hiện .
a.747 P ; 235 P ; 97 P
b.a = 835 . 123 + 318 ; a P
c.b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17; b P
d.c = 2 . 5 . 6 – 2 . 29 ; c P
Hs: Nghe giảng và thực hiện .
Hs:Gọi a là số sách .
a : 10 ; a : 12 ; a : 15
100 < a < 150 do đó

a ∈ BC ( 10 ; 12 ; 15 )
BCNN ( 10 ; 12 ; 15 ) = 60
a ∈ { 60 ; 120 ; 180 … }
mà 100 < a < 150
=> a = 120
4.Củng cố.Trong quá trình ôn tập chương I
5.Dặn dò : Về nhà ôn lại các kiến thức đã học và tìm cách giải khác cho các bài tập trên .
- Ôn lại lí thuyết trên và các bài tập còn lại để tiết sau kiểm tra 45 phút .
Tuần : 13 NS : 7 / 11 / 2009
Tiết : 39 KIỂM TRA 1 TIẾT ND : / /
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Kiểm tra các kiến thức về thực hiện phép tính, lũy thừa , ƯCLN, BCNN
2.Kó năng : Vận dụng vào giải bài tập một cách chính xác
3.Thái độ : Nghiêm túc cẩn thận
II.Chuẩn bò : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức , Đề kiểm tra, đáp án
HS: ôn tập chuẩn bò kiểm tra
III.Lên lớp :
1.Ổn đònh tổ chức .
2.Kiểm tra 45’ ( Phát đề bài đến tận tay học sinh )
3. Thu bài
4.Dặn dò





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×