Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bài soạn Giáo án SH tuần 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.02 KB, 9 trang )

Tuần : 15 NS : 09 /10/2009
Tiết : 43 LUYỆN TẬP ND : / /
I.Mục tiêu
1.Kiến thức :Cũng cố khái niệm về tập Z ,N , cách so sánh hai số nguyên cách tìm giá trò tuyệt dối của một số nguyên, số đối, số liền trước số
liền sau.
2.Kó năng :Có kó năng so sánh hai số nguyên , tính được giá trò tuyệt đối của một biểu thức ở dạng đơn giản.
3.Thái độ :Rèn tính chính xác cẩn thận
II.Chuẩn bò : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức , sgk, thước thẳng, Bảng phụ ghi bài tập 16 sgk
HS: Nắm cách so sánh hai số nguyên (âm, dương) ,GTTĐ của một số nguyên a
III.Lên lớp :
1.Ổn đònh tổ chức .1’
2.Kiểm tra bài cũ.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
5’ Khi nói tập hợp Z gồm hai bộ
phận là các số tự nhiên và số
nguyên âm . Theo em là đúng
hay sai ? vì sao?
Gv:Đặt câu hỏi và yêu cầu hs trả lời
Gv:Yêu cầu hs viết lại tập hợp Z
Gv:kiểm tra kết quả
Hs:Đúng vì nó gồm có số âm số 0 và
số dương
Hs:Viết tập hợp Z
3.Bài mới
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
15’
3’
Bài tập 16( bảng phụ)
Điền chữ Đ (đúng ) hoặc S (sai)
vào ô vuông để có một nhận
xét đúng


7 ∈ N  -9 ∈ Z 
7 ∈ Z  0 ∈ N 
0 ∈ Z  -9 ∈N 
11,2 ∈Z 
Bài tập 17 (sgk)
Bài tập 19:Điền dấu “=” hoặc “
–“ vào chổ trống để được kết
quả đúng:
a. 0 <…2 b. …15 <0
c. …10< …6 d. …3 < …9
HĐ 1:Treo bảng phụ và yêu cầu học sinh
quan sát
Gv:Em hãy cho biết các kí hiệu có trong bài
trên?
Gv:Vậy các ô trên em hãy chọn từ Đ hoặc S
để điền vào ô trống cho hợp lí
Gv:Gọi hs lần lượt lên bảng thực hiện
Gv:Kiểm tra lạikết quả của hs
HĐ2:Yêu cầu học sinh xem đề bài 17
Gv:Em có thể trả lời cho bài tập này như thế
nào ?
Gv:Dựa vào câu hỏi kiểm tra lúc nảy ta thực
hiện bài tập này
Gv:Gọi hs nêu ý kiến giải thích
Gv:Chốt lại
Hs:Quan sát đề bài
Hs:N là tập hợp các số tự nhiên
Z là tập hợp các số nguyên
Hs:Chọn từ và lần lượt lên bảng điền
Hs:Nhận xét

Hs:Quan sát
Hs: Khi nói tập hợp Z gồm hai bộ
phận là các số tự nhiên và số
nguyên âm . Theo em là đúng vì nó
gồm có số âm số 0 và số dương
{ }
... 3; 2; 1;0;1; 2;3...Z = − − −
Hs:Ghi lại bài
Hs:Quan sát đề bài tập
10’
10’
Bài tập 20:Tính giá trò biểu
thức
a.
8 4− − −
b.
7 . 3− −
c.
18 : 6−
d.
153 53+ −
Bài tập 22 (sgk)
HĐ3:Yêu cầu học sinh quan sát đề bài tập 20
Gv:Em có nhận xét gì về đề bài này?
Gv:Dấu
8 4− − −
là gì? Khi tính ta phải làm
sao?
Gv:Hướng dẫn và chia lớp ra làm 4 nhóm
thực hiện.

Gv:Quan sát gọi đại diện nhóm trình bày.
Gv:Cho điểm nhóm hoạt động tích cực.
HĐ4:Số liền trước số liền sau
Gv:Thế nào là số liền trước?
Gv:Thế nào là số liền sau?
Gv:Vậy em hãy áp dụng điều đó vào bài tập
22
Gv:Gọi 2 hs lên bảng thực hiện
Gv:Kiểm tra lại kết quả
Hs:Các số đã cho dược dặt trong dấu
giá trò tuyệt đối
Hs:Thực hòên theo nhóm
Hs:Trình bày
a.
8 4− − −
= 8 – 4 = 4
b.
7 . 3− −
= 7 . 3 = 21
c.
18 : 6−
=18 : 6 = 3
d.
153 53+ −
= 153 + 53 = 206
Hs:Nhận xét
Hs:Phát biểu
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv.
Hs:Nhận xét
4.Củng cố:khi gặp bài tập có già trò tuyệt đối ta phải làm gì?

1’ 5.Dặn dò
-Học lại cách viết tập hợp N và Z
-Xem lại phép cộng trừ số tự nhiên tìm hiểu phép cộng số nguyên như thế nào
Tuần : 15 NS : 09 /10/2009
Tiết : 44 Bài 4 CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU ND : / /
I.Mục tiêu
1.Kiến thức :Học sinh biết cộng hai số nguyên cùng dấu chủ yếu là cộng hai số nguyên âm.
2.Kó năng :Bước đầu hiểu được có thể dùng số nguyên biểu thò sự thay đổi hai hướng ngược nhau của một đại lượng.
3.Thái độ :Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn .
II.Chuẩn bò : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức , sgk, thước thẳng,
HS: Xem lại phép cộng trừ số tự nhiên tìm hiểu phép cộng số nguyên
III.Lên lớp :
1.Ổn đònh tổ chức .1’
2.Kiểm tra bài cũ.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
3’ So Sánh:
a. Số âm và số dương
b. Số âm và số 0
c. Số dương và số 0
Gv:Đặt câu hói và yêu cầu hs trả lời
Gv:Em hãy cho hai số dương tùy ý và cộng
lại
Gv:Ta đã cộng như thế nào ?
Gv:Vậy trường hợp khi cộng hai số nguyên
âm ta phải làm sao? Ta đi tìm hiểu bài học
hôm nay
Hs:Thực hiện theo yêu cuầ của gv
a. Số âm < số dương
b. Số âm < số 0
c. Số dương > số 0

Hs:Cho ví dụ và thực hiện phép cộng
Hs:Chú ý
3.Bài mới
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
7’
1.Cộng hai số nguyên dương:
Cộng hai số nguyên dương
chính là cộng hai số tự nhiên
khác 0
(+4) +(+2) = +6
HĐ1:Cộng hai số nguyên dương
Gv:Em hãy cho biết các số nguyên dương
bao gồm những số nào?
Gv:Nó còn được gọi là tập hợp các số?
Gv:Vậy khi cộng các số nguyên dương ta sẽ
cộng như thế nào ?
Gv:Khẳng đònh Cộng hai số nguyên dương
chính là cộng hai số tự nhiên khác 0
Gv:Em hãy quan sát trên trục số dể thể hiện
phép cộng hai số nguyên dương
Gv:Vậy khi cộng hai số nguyên dương cho ta
kết quả là?
Gv:Chốt lại
Hs:Quan sát
Hs:Các số +1;+2;+3;+4;+5;…. Là các
số nguyên dương
Hs:Tập hợp các số nguyên dương
còn được gọi là tập hợp các số tự
nhiên khác 0
Hs:Ta cộng như hai số tự nhiên khác

0
Hs:Quan sát và vẽ trục số
Hs:Cộng hai số nguyên dương cho ta
kết quả là một số nguyên dương
Hs:Ghi bài
15’
10’
2.Cộng hai số nguyên âm
Ví dụ :Nhiệt độ ở Mát-xcơ-va
vào một buổi trưa là -3
0
C .Hỏi
nhiệt độ buổi chiều cùng ngày
là bao nhiêu độ C, biết nhiệt độ
giảm 2
0
C so với buổi trưa?
Nhận xét:
?1 Tính và nhận xét kết quả
của
(-4) +( -5) và
4 5− + −
Quy tắc:Muốn cộng hai số
nguyên âm ta cộng hai giá trò
tuyệt đối của chúng rối đặt dấu
“-“ trước kết quả
? 2 thực hiện phép tính
a. (+37) +(+81)
b(-23) +(-17)
Bài tập 23 (sgk)

Bài tập 25 (sgk)
HĐ2:Thực hiện phép cộng hai số nguyên âm
Gv:Số nguyên âm là những số nào?
Gv:Số nguyên âm dùng để làm gì?
Gv:Em hãy lấy một ví dụ về số nguyên âm
Gv:Dựa vào ví dụ của hs để phân tích
Gv:Vậy qua đó em hãy quan sát ví dụ sgk và
cho biết nhận xét của mình
Gv:Hướng dẫn hs cách nhận xét để đưa ra
phép cộng hai số nguyên âm
Gv:Khi nói ông bảy nợ 1000đ sau đó ông nợ
thêm 5000đ nữa nghóa là ?
Gv:Em có nhận xét gì khi cộng hai số
nguyên âm?
Gv:Dựa vào đó em hãy thực hiện ?1 sgk?
Gv:Hai kết quả trên như thế nào ?
Gv:Vậy khi cộng hai số nguyên âm em cộng
như thế nào ?
Gv:Yêu cầu học sinh phát biểu và chính xác
quy tắc
Gv:dựa vào quy tắc trên em hãy thực hiện ?2
sgk
Gv:Ta có nhận xét gì về kết quả của phép
công hai số nguyên âm?
Gv:Chốt lại
HĐ3: luyện tập
Gv:Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 23
sgk
Gv:Gọi 3 hs lên bảng thực hiện
Gv:Gọi hs nhận xét

Gv:Kiểm tra
Gv:Yêu cầu học sinh quan sát đề bài tập 25
Gv:Làm sao để ta có câu trả lời đúng?
Hs:Chú ý
Hs:-1;-2;-3;-4;-5;-6….
Hs:Trả lời
Hs:Nêu ví dụ
Hs:quan sát ví dụ sgk
Hs:Nhiệt độ buổi chiều cùng ngày là
-5
0
C
Hs: Khi nói ông bảy nợ 1000đ sau đó
ông nợ thêm 5000đ nữa nghóa là ông
bảy nợ 6000đ
Hs:Trả lời
Hs: (-4) +( -5) =-9 và
4 5− + −
=9
Hs:Cộng hai giá trò tuy6ẹt đối rồi đặt
dấu trừ trước kết quả
Hs:Phát biểu quy tắc
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
a. (+37) +(+81) =+118
b(-23) +(-17) = -40
Hs:Quan sát bài tập
Hs:Lên bảng thực hòên
Gv:Yêu cầu học sinh nêu cách giải và gọi
lên bảng thực hiện
Gv:Gọi hs nhận xét

Hs:Ta tính hai vế sau đó so sánh để
đặt dấu < ; >
Hs:Thực hiện
4.Củng cố.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
8’
Bài tập 24 (sgk)
Bài tập 26 (sgk)
Gv:Tiếp tục yêu cầu học sinh lên thực hiện
bài tập 24 sgk
Gv:Kiểm tra
Gv:Dựa vào ví dụ trên em hãy tìm câu trả lời
cho bài tập 26
Gv:Chốt lại
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
Hs:Nhiệt độ tại đó là -12
0
C
Hs:Nhận xét
1’ 5.Dặn dò
-Nắm kó quy tắc cộng hai số nguyên âm
-Nếu số âm cộng số dương cho ta kết quả như thế nào ? em hãy tìm hiểu bài 5
Tuần : 15 NS : 09 /10/2009
Tiết : 45 Bài 5 CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU ND : / /
I.Mục tiêu
1.Kiến thức :Học sinh biết cộng hai số nguyên khác dấu phân biệt với công hai số nguyên cùng dấu.
2.Kó năng :Biết dùng số nguyên để biểu thò sự tăng giảm của một đại lượng.
3.Thái độ :Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn
II.Chuẩn bò : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức , sgk, thước thẳng,
HS:Tìm hiểu cách cộng hai số nguyên khác dấu.

III.Lên lớp :
1.Ổn đònh tổ chức .1’
2.Kiểm tra bài cũ.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
3’ Cho (-500) + (-1000) em hãy
đặt một ví dụ liên quan đến số
trên
Gv:Ghi yêu cầ u và gọi hs đặt ví dụ
Gv:Kiểm tra
Hs:Thực hiện
Hs:Tự lấy ví dụ

×