Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài soạn Giáo án SH tuần 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.31 KB, 7 trang )

Tuần : 16 NS : 30 / 10 / 2009
Tiết : 47 Bài 6 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUN ND : / /
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Học sinh nắm được bốn tính châùt của phép cộng các số nguyên: giao hoán , kết hợp, cộng với 0 cộng với số đối
2.Kó năng :Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản của pháp cộng để tính nhanh hợp lí.
3.Thái độ :Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài .
II.Chuẩn bò : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng, bảng phụ bài tập 40.
HS:Ôn tập tính chất của phép cộng các số tự nhiên.
III.Lên lớp :
1’ 1.Ổn đònh tổ chức .1’
2.Kiểm tra bài cũ.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
3’
Nêu tính chất của phép cộng
các số tự nhiên
Gv:Đặt câu hỏi và yêu cầu hs trả lời
Gv: Đối với số nguyên cũng vậy nó cũng có
tính chất tương tự như trên
Hs:Trả lời
Hs:Chú ý.
3.Bài mới
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
5’
5’
1. Tính chất giao hoán.
?1 Tính và so sánh kêt quả
(sgk)
Phép cộng các số nguyên cũng
có tính chất giao hoán
a + b = b + a
2. Tính chất kết hợp.


?2 Tính và so sánh kết qủa
(sgk)
(a + b) + c =a + (b + c)
Chú ý sgk
Hđ 1:Tính chất giao hoán
Gv:Để kiểm tra tính chất giao hoán của phép
cộng em hãy thực hiện ?1 sgk
Gv:Em có nhận xét gì về hai kết quả trên?
Gv:Vậy phép cộng số nguyên có tính chất
gì?
Gv:Khẳng đònh và yêu cầu hs viết công thức
của tính chất giao hoán
Hđ2:Tính chất kết hợp
Gv:Tương tự như trên để tìm hiểu tính chất
kết hợp em hãy thực hiện ?2
Gv:Gọi 3 hs lên bảng tính và so sánh các kết
quả lại
Gv:Qua đó nó nêu lên được tính chất gì?
Gv:Giới thiệu tính chất kết hợp.
Gv:Khi thực hiện cộng nhiều số ta có thể
thay đổi tùy ý thứ tự các số hạng , nhóm các
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
Hs:Hai kết quả trên đều giống nhau
hai bài tóan đều ngược nhau
Hs:Phép cộng có tính chất giao hoán
Hs:Chú ý
Hs:Thực hiện ?2 theo yêu cầu của gv
Hs:3 hs lên bảng trình bày
Hs:Phép cộng số nguyên cũng có tính
chất kết hợp

Hs:Chú ý
10’
5’
5’
Bài tập 36 Tính
a.126 +(-20) +2004+(-106)
b.(-199) +(-200) +(-201)
3. Cộng với số 0
a+ 0 = 0 + a
4. Cộng với số đối.
Nếu a là số nguyên dương thì –
a là số nguyên âm
Nếu a số nguyên âm thì –a là
số nguyên dương
a+ (-a) =0
số hạng một cách tùy ý bằng các dấu ,(), [ ],
Gv:Giới thiệu chú ý sgk
Gv:Chia lớp làm 4 nhóm nhóm 1& 3 thực
hiện bài tập 36 a
Nhóm 2 & 4 thực hiện bài tập 36 b
Gv:Đi xung quanh quan sát các nhóm thực
hiện. Gọi đại diện nhóm trình bày và nhận
xét.
Gv:Kiểm tra lại và tuyên dương nhóm hoàn
thành tốt.
Hđ3 Cộng với 0
Gv:Một số khi cộng với số 0 cho ta điều gì?
Gv:Khẵng đònh ta luôn luôn có điều đó.
Hđ4:Cộng với số đối
Gv:Thế nào là hai số đối nhau?

Gv:Nếu a là số nguyên dương thì –a là?
Nếu a số nguyên âm thì –a là?
Gv:Giới thiệu phần trên
Gv:Chốt lại phép cộng các số nguyên có tính
chất nào?
Gv:Gọi vài hs nhắc lại
Hs:Hoạt động nhóm
Nhóm 1 & 3
a.126 +(-20) +2004+(-106)
= 106+2004+(-106)
= 2004
Nhóm 2 & 4
b.(-199) +(-200) +(-201)
= [ (-199) + (-201) ] + (-200)
= (-400) + (-200)
= -600
Hs:Nhận xét
Hs:Một số khi cộng với số 0 thì bằng
chính nó
Hs:Hai số đối nhau có tổng bằng 0
Hs: Nếu a là số nguyên dương thì –a là
số nguyên âm
Hs:Nếu a số nguyên âm thì –a là số
nguyên dương
Hs:Chú ý và ghi bài
Hs:Thực hiện
4.Củng cố.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
10’
Bài tập 37 sgk Gv:Yêu cầu hs xem và tìm hiểu đề bài

Gv:Ta phải làm gì?
Gv:Có các số nguyên nào mà thỏa điều kiện
– 4 < x <3?
Gv:Ta phải làm gì với chúng?
Gv:Gọi 2hs trình bày
Gv:Gọi hs nhận xét
Hs:Quan sát tìm hiểu đ6è bài
Hs:Đó là các số : -3;-2;-1;0;1;2
Hs:Tính tổng
(-3)+(-2)+(-1)+0+1+2 = (-3)
Hs:Nhận xét
Bài tập 40 (bảng phụ) Gv:Tiếp tục gọi hs lần lượt lên bảng phụ
điền vào chổ trống
Gv:Kiểm tra
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
1’ 5.Dặn dò :
Về nhà xem lại bài vừa học .
Nắm kó các tính chất của phép cộng các số nguyên .
Làm bài tập 37, 40 sgk.
Tiết sau mang theo máy tính.
Tuần :16 NS : 30 / 10 / 2009
Tiết :48 LUYỆN TẬP ND : / /
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Củng cố các tính chất của phép cộng các số nguyên .
2.Kó năng :p dụng các tính chất đó vào giải toán.
3.Thái độ :Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài .
II.Chuẩn bò : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng, máy tính
HS: Ôn tập tính chất của phép cộng số nguyên , máy tính .
III.Lên lớp :
1’ 1.Ổn đònh tổ chức .1’

2.Kiểm tra bài cũ.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
3’
Nêu tính chất của phép cộng
các số nguyên
Gv:Đặt câu hỏi và yêu cầu hs trả lời
Gv: Đối với số nguyên ta có tính chất trên
Vậy em hãy áp dụng nó vào các bài tập sau.
Hs:Trả lời
Hs:Chú ý.
3.Bài mới
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
10’ Bài tập 41
Tính
a.(-38) + 28
b.273 + (-123)
c.99 + (-100) +101

Gv:Ghi đề bài lên bảng và yêu cầu hs nêu
hướng giải
Gv:Đối với câu a và b ta có cần phải áp dụng
tính chất của phép nhân hay không?
Gv:Đối với câu c thì sao?
Gv:Gọi 3 hs lên bảng thực hiện
GV:Quan sát và kiểm tra kết quả
Hs:Câu a và b cộng hia số nguyên khác
dấu
câu c áp dụng tính chất giao hoán
Hs:Lên bảng thực hiện
a.(-38) + 28 = -10

b.273 + (-123) = 150
c.99 + (-100) +101 =99 +101+(-100)
10’
10’
10’
Bài tập 42 Tính nhanh
a.217 +[ 43 + (-217) +(-23)]
b.Tổng các số nguyên có giá trò
tuyệt đối nhỏ hơn 10
Bài tập 43( sgk)
Bài tập 46 sử dụng máytính
bỏ túi
Gv:Để thực hiện bài tập tính nhanh theo em
ta phải làm gì?
Gv:Ta cần áp dụng tính chất nào?
Gv:Câu b ta làm như thế nào?
Gv:Hướng dẫn và gọi hs thực hiện
Gv:Đi xung quanh hướng dẫn các hs còn lại
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:Yêu cầu hs đọc đề bài tập 43
Gv:Em hãy tóm tắt bài toán và cho biết nó
cho ta điều gì và yêu cầu ta làm gì?
Gv:Vận tốc của hai ca nô ở câu a là cùng
chiều hay ngược chiều
Gv:Vận tốc của hai ca nô ở câu b là cùng
chiều hay ngược chiều
Gv:Vậy ta phải làm sao?
Gv:Hướng dẫn và gọi hs trình bày
Gv:Quan sát lớp và gọi hs nhận xét
Gv:Yêu cầu hs lấy máy tính ra và thực hiện

theo hướnh dẫn
Gv:Chia lớp làm 3 nhóm và thực hiện bài tập
46 nhóm nào làm nhanh chính xác thì thắng
cuộc
Gv:Gọi đại diện của nhóm sử dụng máy tính
ghi quy trình ấn phím
Gv:Kiểm tra và nhận xét nhóm
= 200+(-100) = 100
Hs:Ta áp dụng các tính chất của phép
cộng số nguyên
Hs:Các số nguyên có giá trò tuyệt đối
nhỏ hơn 10 là -9;-8;-7;……..;7;8;9
Hs:Thực hiện
a.217 +[ 43 + (-217) +(-23)]
= [217 +(-217)] +[43 + (-23)]
= 0 + 20
= 20
b. [(-9)+9]+[(-8)+8] +….+ 0 = 0
Hs:Nhận xét.
Hs:Đọc đề bài và suy nghó
Hs: Vận tốc của hai ca nô ở câu a là
cùng chiều
Chúng cách nhau 10 – 7 = 3 km
Hs:Vận tốc của hai ca nô ở câu b là
ngược chiều
chúng cách nhau17 km
Hs:Nhận xét.
Hs:Mang máy tính ra và thực hiện
Hs:Chia làm 3 nhóm thực hiện theo yêu
cầu của gv

Hs:Nhận xét
4.Củng cố:trong bài tập
1’ 5.Dặn dò : Về nhà xem lại bài vừa học .
Nắm kó cách cộng hai số nguyên cùng dâu khác dấu
Làm ? sgk trang 81
Tuần :16 NS : 30 / 10 / 2009
Tiết :49 Bài 7 PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUN ND : / /
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Học sinh hiểu được quy tắc trừ hai số nguyên .
2.Kó năng :Biết tính đúng hiệu của hai số nguyên , bước đầu hình thành dự đoán trên cơ sở thấy quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng
toán học là phép tương tự.
3.Thái độ :Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài .
II.Chuẩn bò : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức ,sgk, thước thẳng, bảng phụ ghi ? sgk.
HS:Xem và thực hiện ? sgk.
III.Lên lớp :
1’ 1.Ổn đònh tổ chức .
2.Kiểm tra bài cũ.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
5’ Phát biểu quy tắc cộng hai số
nguyên cùng dấu, khác dấu
Tính a. (-3) + 5
b. (-5) + (-18)
Gv:Yêu cầu hs phát biểu quy tắc cộng hai số
nguyên cùng dấu, khác dấu.
Gv:Em hãy vận dụng quy tắc đó vào bài tập
trên.
Gv:Kiểm tra lại
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
a. (-3) + 5 = 2
b. (-5) + (-18) = -23

3.Bài mới
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
15’
1. Hiệu hai số nguyên:
? 1 (Bảng phụ )
Quy Tắc :Muốn trừ số nguyên
a cho số nguyên b ta cộng a với
Gv:Ta đã biết trừ hai số tự nhiên (số bò trừ
lớn hơn hoặc bằng số trừ ). Còn phép trừ hai
số nguyên sẽ như thế nào?
Gv:Treo bảng phụ có ghi ?1 và yêu cầu hs
quan sát.
Gv:Em có nhận xét gì về tính quy luật của
phép tính này?
Gv:Vậy thì muốn lấy số nguyên 3 trừ cho số
nguyên 4 ta làm sao?
Gv:Đó chính là quy tắc trừ hai số nguyên .
Gv:Vậy muốn trừ số nguyên a cho số nguyên
b ta làm sao?
Gv:Yêu cầu hs phát biểu quy tắc
Hs:Chú ý
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
Hs: Lấy số bò trừ cộng với số đối của số
trừ
Hs:Lấy 3 cộng với số đối của 4
Hs:Chú ý
Hs:Phát biểu “Muốn trừ số nguyên a
cho số nguyên b ta cộng a với số đối của
b”

×