Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài giảng Giáo án SH tuần 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.97 KB, 6 trang )

Tuần : 17 NS : 30 / 11 / 2009
Tiết : 50 LUYỆN TẬP ND : / /
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Củng cố quy tắc cộng trừ các số nguyên
2.Kĩ năng :Biến đổi phép trừthành cộng với số đối, tìm x .
3.Thái độ :Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài .
II.Chuẩn bị : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức , bảng phụ bài tập 53, máy tính.
HS:Ôn lại các quy tắc .
III.Lên lớp :
1’ 1.Ổn định tổ chức .
2.Kiểm tra bài cũ.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
5’
Phát biểu quy tắc trừ hai số
nguyên
Tính ( - 7) – (-8)
Gv:Gọi hs lên bảng trả lời và thực hiện bài tập
Gv:Kiểm tra lại
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
Hs:Nhận xét
3.Bài mới
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
5’
8’
10’
Bài tập 51: Tính
a. 5 - ( 7 – 9 )
b. (-3) – (4 – 6 )
Bài tập 52: Tính tuổi thọ của nhà
bác học Ac-si-mét biết rằng ông
sinh năm -287 và mất năm -212


Bài tậ 53 : (Bảng phụ )
Gv:Để thực hiện đựơc bài này em phải làm
sao?
Gv:Với phép toán trong dấu ngoặc ta sẽ làm
sao?
Gv:Gọi 2 hs lên bảng trình bày
Gv:Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:Giới thiệu sơ lược về nhà bác học Ac-si-
mét
Gv:Vậy qua đề bài trên ông sinh năm ?
Gv:Ta lấy các số như thế nào?
Gv:Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu
Gv:Cho hs thực hiện và trả lời.
Gv:Treo bảng phụ có ghi bài tập và gọi hs lần
lượt lên bảng thực hiện
Gv:Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu
Gv:Gọi hs nhận xét từng bài
Gv:kiểm tra lại
Hs:Thực hiện
Hs: 5 - ( 7 – 9 ) = 5 – (-2) = 5+2 =7
(-3) – (4 – 6 ) = (-3) – (4-6)
= (-3) + (-2) = -5
Hs:Nhận xét
Hs:Chú ý
Hs:Năm mất là -212 năm sinh là -287
Ta lấy ( -212) - (-287) =-212+287 = 75
Vậy ông thọ 75 tuổi
Hs:Nhận xét
Hs:Lần lượt lên bảng thực hiện

Hs:Nhận xét
10’
5’
Bài tập 54 Tìm số nguyên x biết
a. 2 + x = 3
b. x + 6 = 0
c. x + 7 = 1
d. 15 + x = 30
Bài tập 56 sử dụng máy tính bỏ
túi
Gv:Với bài toán tìm x theo em phải làm gì?
Gv:Phép trừ trong số nguyên có thực hiện
được không?
Gv:Ta thực hiện như thế nào?
Gv:Gọi 4 hs lên bảng và đi xung quanh quan
sát lớp
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:Kiểm tra lại kết quả
Gv:Yêu cầu hs có máy tính dưa ra và thực
hiện theo hướng dẫn
Gv:Gọi hs ghi quy trình ấ n
Hs:Nhận xét và nêu hướng giải
Hs:Phép trừ trong số nguyên bao giờ cũng
thực hiện được
Hs:Nêu cách thực hiện
2 + x = 3 ⇒ x= 3-2 =1
x + 6 = 0 ⇒ x= 0 – 6 = -6
x + 7 = 1 ⇒ x = 1 -7 = -6
15 + x = 30 ⇒ x = 30 – 15 = 15
Hs:Nhận xét

Hs:Thực hiện theo hướng dẫn của gv
Hs:Kiểm tra kết quả
4.Củng cố.
1’ 5.Dặn dò : Về nhà xem lại bài vừa học .
Làm lại bài tập 51, 53
Thực hiện ?1 ?2 sgk

Tuần :17 NS : 1 / 12/ 2009
Tiết : 51 Bài 8 QUY TẮC DẤU NGOẶC ND : / /
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Hs hiểu và vận dụng được quy tắc bỏ ngoặc và cho số hạng vào trong dấu ngoặc
2.Kĩ năng : Biết tìm tổng đại số, viết gọn các phép tínhbiến dổi trong tổng đại số.
3.Thái độ :Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài .
II.Chuẩn bị : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng.
HS:.
III.Lên lớp :
1’ 1.Ổn định tổ chức .
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
15’
8’
1.Quy tắc dấu ngoặc
?1 (sgk)
?2 (sgk)
Quy tắc (sgk)
Ví dụ Tính nhanh
a. 324 + [ 112 – (112 + 324)]
b. (-257) – [ (-257) + 156]
?3 sgk

Gv:Yêu cầu 2 hs lên bảng thực hiện ?1 và ?2
Gv:Quan sát lớp
Gv:Em có nhận xét gì về kết quả câu trên
Gv:Còn về dấu của chúng thì sao?
Gv:Em có nhận xét gì khi có dấu ngoặc và dấu
khi không có dấu ngoặc và dấu của chúng ra
sao?
Gv:Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ đằng trước ta
phải làm gì với các số hạng trong ngoặc?
Gv:Đó chính là quy tắc dấu ngoặc.
Gv:Yêu cầu hs phát biểu
Gv:Ghi đề bài lên bảng yêu cầu hs nêu cách
thực hiện
Gv:Em có nhận xét gì về các số trong dấu
ngoặc?
Gv:Ta phải làm sao?
Gv:Nếu ta bỏ ngoặc thì điều gì sẽ xảy ra?
Gv:Từ đó em tính như thế nào?
Gv:Gọi hs lên bảng trình bày.
Gv:Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu
Gv:Gọi hs nhận xét và kiểm tra.
Gv:Tiếp tục gọi hs lên bảng thực hiện ?3
Gv:Gọi hs lên bảng trình bày.
Gv:Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu
Gv:Gọi hs nhận xét và kiểm tra.
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
Hs:Chúng bằng nhau.
Hs:Nêu nhận xét
Hs:Các số trong ngoặc phải đổi dâứ
Hs:Phát biểu

Hs:Có các số giống nhau
Hs:Ta áp dụng quy tắc bỏ ngoặc
a. 324 + [ 112 – (112 + 324)]
= 324 + 112 – 112 – 324
= (324 – 324 ) – ( 112 + 112 )
= 0
Hs:Thực hiện
b. (-257) – [ (-257) + 156]
Hs:Nhận xét kiểm tra kết quả
15’ 2.Tổng đại số :
Ví dụ
97 – 150 – 47
= 97 – 47 – 150
= 50 – 150
= -100
Trong tổng đại số ta có thể :
*Thay đổi tùy ý vị trí các số
hạng kèm theo dấu của chúng
*Đặt dấu ngoặc dể nhóm các số
hạng một cách tùy ý với chú ý
rằng nếu trước dấu ngoặc là dấu
“ – “ thì phải đổi dấu tất cả các
số hạng trong ngoặc
a –b – c = a – c –b
a –b – c = (a - b) - c
= a- (b +c)
Gv:Phép trừ trong số nguyên ta có thể viết
thành phép cộng với số đối của nó nên một bài
toán có các phép tính cộng , trừ ta gọi là một
tổng đại số

Gv:Khi biến đổi trong tổng đại số
5 + (-3) +(-5) ta làm sao?
Gv:Đó là ta áp dụng tính chất gì?
Gv:Vậy số -5 khi thay dổi vị trí thì dấu của nó
như thế nào?
Gv:Khi ta bỏ ngoặc có dấu trừ đằng trước ta
phải đổi dấu các số hạng trong ngoặc
Vậy khi ta cho vào ngoặc thì sao?
Gv:Giới thiệu “Đặt dấu ngoặc dể nhóm các số
hạng một cách tùy ý với chú ý rằng nếu trước
dấu ngoặc là dấu “ – “ thì phải đổi dấu tất cả
các số hạng trong ngoặc”
Hs:Chú ý
Hs:Nêu cách thực hiện
Hs: Đó là ta áp dụng tính chất giao hoán
Hs:Khi dổi chổ ta phải đem theo dấu của
chúng
Hs:Trả lời
Hs:Ghi bài
4.Củng cố.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
5’ Bài tập 57 sgk
Tính tổng
a. (-17) + 5 + 8 + 17
b. 30+12+(-20)+(-12)
c. (-4) + (-440) + (-6) + 440
d. (-5) +(-10)+ 16 +(-1)
Gv:Hướng dẫn và yêu cấu hs lên bảng thực
hiện bài tập
Gv:Gọi hs lên bảng trình bày.

Gv:Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu
Gv:Gọi hs nhận xét và kiểm tra.
Hs:Thực hiện
a. (-17) + 5 + 8 + 17
= (-17) + 17 + 5 + 8
= 0 + 13
= 13
Hs:Nhận xét
1’ 5.Dặn dò : Về nhà xem lại bài vừa học .
Làm bài tập 59, 60 sgk
Tìm hiểu hình 50 sgk
Tuần :17 NS : 3 / 12 / 2009
Tiết : 52 Bài 9 QUY TẮC CHUYỂN VẾ ND : / /
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức : Hs hiểu và vận dụng được quy tắc chuyển vế, tính chất của đẳng thức
2.Kĩ năng :Vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế.
3.Thái độ :Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài .
II.Chuẩn bị : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng.
HS:.
III.Lên lớp :
1’ 1.Ổn định tổ chức .
2.Kiểm tra bài cũ.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
5’ Phát biểu quy tắc dấu ngoặc Gv:Gọi hs phát biểu và yêu cầu hs quan sát
hình 50 sgk nêu lên nhận xét.
Gv:Kiểm tra
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv.
Hs:Nêu nhận xét.
3.Bài mới
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP

10’
10’
1. Tính chất của đẳng thức
?1 Sgk
Nếu a = b thì a +c = b + c
Nếu a +c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
2. Ví dụ :
Tìm số nguyên x biết:
x – 2 = -3
Gv:Ta có nhận xét của hình 50 là ?
Gv:Tương tự như trên nếu ta bỏ hai quả cân
xuống thì sao?
Gv:Vậy ta có nhận xét gì?
Gv:Nếu ta có a= b ta được một đẳng thức và
mổi đẳng thức ta có hai vế VT và VP
Gv:Khi có a = b ta cho thêm c vào cả hai ta
được điều gì?
Gv:Còn nếu bớt ra cả hai thì sao?
Gv:Từ đó ta có đẳng thức , gv giới thịêu đẳng
thức
Gv:Dựa vào đẳng thức trên em hãy thực hiện
ví dụ sgk
Gv:Hướng dẫn và yêu cầu hs thực hiện
Gv:Gọi hs lên bảng trình bày.
Gv:Đi xung quanh hướng dẫn hs yếu
Hs:Khi cân đang thăng bằng ta đồng thời
cho hai vật có cùng khối lương thì cân
vẫn thăng bằng.
Hs: Nếu ta bỏ hai quả cân xuống thì cân

vẫn thăng bằng
Hs:Nhận xét
Hs:Chú ý
Hs: Nếu a = b thì a +c = b + c
Hs:Nếu a = b thì a +c = b + c
Hs:Chú ý và ghi bài,
Hs:Thực hiện
x – 2 = 3
x – 2 + 2 = -3 + 2
x = -1
Hs:Nhận xét.

×