Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

bai soan tuan 3 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.13 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 3</b>



<i>Thø 2 ngày tháng 9 năm 2010</i>
<b>Chµo cê.</b>


<b>TiÕng ViƯt. Bài 8: ¢m l, h.</b>
I. MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU:


- HS đọc và viết được l, h, lê, hè.


- Đọc được câu ứng dụng: ve, ve ve, hè về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le.
II. ĐỒ DÙNG:


- Tranh minh họa các từ: lê, hè.


- Tranh minh họa câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.
- Phần luyện nói: le le.


III. CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định:


2. Bài cũ:
3. Bài mới:


1. Giới thiệu bài: Các tranh này
vẽ gì?


Trong tiếng lê, hè có âm gì và dấu
gì đã học?



Hôm nay chúng ta học bài l, h.
GV ghi bảng l, h.


2. Dạy chữ ghi âm.
* Chữ l.


a) Nhận diện chữ:
GV viết chữ l trên bảng.


Chữ l gồm 2 nét: khuyết liền và
nét móc.


b) Phát âm và đánh vần tiếng:
GV phát âm mẫu-sửa sai viết chữ
lê và đọc lê.


Hướng dẫn HS đv: lờ-ê-lê.
GV sửa cách phát âm.
c) Hướng dẫn viết chữ l.
* Chữ h.


a) Nhận diện chữ h: nét hất có
bụng và nét móc hai đầu.


b) Phát âm và đánh vần: h, hè.
c) hướng dẫn viết.


d) Luyện đọc từ ứng dụng: GV sửa
sai.



HS thảo luận: tranh vẽ lê, hè.
HS đọc e, ê.


HS đọc theo GV: l-lê, h-hè.


HS thảo luận: chữ l có điểm giống
nét hất ở bụng khác nét xoắn.


HS phát âm.
HS đọc: lê.


HS đọc theo nhóm, bàn, cá nhân.
HS viết bảng con chữ l.


HS so sánh chữ l và chữ h
HS viết bảng con.


HS đọc tiếng ứng dụng: cá nhân,
nhóm, bàn, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3. Luyện tập:


a) Luyện đọc: Đọc âm ở tiết 1,
đặt câu ứng dụng-GV nhận xét, sửa
sai-đọc mẫu.


b) Luyện viết:
c) Luyện nói:


Trong tranh em thấy những gì?


Hai con vật đang bơi giống con
gì? Vịt ngan được con người ni ở
đâu? Nhưng những con vịt sống tự
do khơng có người chăn gọi là gì?


HS lần lượt phát âm l-lê, h-hè.
HS đọc từ, tiếng ứng dụng. HS thảo
luận nhóm về tranh minh họa câu
ứng dụng.


Hai HS đọc câu ứng dụng: cá
nhân, nhóm, đt.


HS viết trong vở tập viết.
HS đọc tên bài luyện nói.


HS thảo luận và trả lời theo sự
gợi ý của GV.


Trong tranh là con le le. Con le le
có hình dáng giống vịt trời nhưng
nhỏ hơn, chỉ có 1 vài nơi ở nước ta.


4. Củng cố dặn dò: GV gọi HS đọc bảng (sách). HS tìm chữ vừa đọc trong báo.
Dặn: học bài và chuẩn bị bài 9. Về tìm những tiếng có âm l và h.


Nhận xét và td.


Tªn bài dạy: Luyện tập
<b>A. MụC tiêu: Giúp HS củng cố vÒ:</b>



- Nhận biết số lợng và số thứ tự các số trong phạm vi 5
- Đọc, viết, đếm các số trong phm vi 5


<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>


- Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng lọai


<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp:


II. Bài cũ: Gọi 1 số HS đếm từ 1 đến 5; từ 5 đến 1
III. Bài mới:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:


a. Bài 1, 2: HD HS đọc thầm.
Nêu yêu cầu bài tập.


b. Bài 3: Cho HS đọc thầm, nêu cách
làm, làm bài, chữa bài.


c. Bµi 4: GV HD HS viÕt sè 1, 2, 3, 4, 5
nh SGK.


3. Trị chơi: GV đặt các bìa, trên mỗi
bìa ghi sẵn 1 số: 1, 2, 3, 4, 5. Các bìa đặt


theo thứ tự tùy ý, gọi 5 HS lên xếp. GV
gọi 1 số HS nhận xét xem em nào xếp
nhanh hơn và đúng.


HS thực hành nhận biết số lợng và đọc,
viết số.


HS đọc thầm, nêu yêu cầu của bài và
làm bài, chữa bài.


Cả lớp đọc thầm và nêu cách làm: viết
số thích hợp vào ơ trống.


HS đọc kết quả (từng hàng trên và từ
trái sang phải)


Tập đếm 1->5 hoặc 5->1
HS thực hành viết từ 1->5


HS thi đua nhận biết thứ tự các số: 5 HS
lên, mỗi HS lên lấy 1 tờ bìa và xếp thứ tự
từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé, các em
khác theo dõi và c v cho cỏc bn.


5. CủNG Cố - DặN Dò:


- Cho 1 số HS đếm 1 ->5; 5->1. Nhận biết số lợng các đồ vật, về ôn bài. Chuẩn
bị tiết sau: Bộ hn (du <)


- Nhận xét, tuyên dơng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tên bài giảng: Âm o, âm c</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU:</b>


- HS đọc và viết được O, C, bò, cỏ.


- Đọc được câu ứng dụng: bị bê có bó cỏ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó bè.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- Tranh minh họa tiếng bò, cỏ, câu: bị bẻ có bó cỏ.
- Tranh minh họa phần luyện nói: vó bè.


<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC:</b>
1. Ổn định:


2. Bài cũ: 2-3 HS đọc và viết: l, h, lê, hè và câu ứng dụng.
3. Bài mới:


hđ của GV hđ của HS


1. Giới thiệu bài: các tranh này vẽ
gì? trong tiếng bị, cỏ có âm và thanh gì đã
học?


Giải thích: o, bị; c-cỏ.
2. Dạy chữ, ghi âm:
a ) Nhận diện chữ:
* Âm o.



- Chữ o gồm 1 nét cong khép kín, chữ
này giống chữ gì?


b) Phát âm và đánh vần:
- Phát âm: GV phát âm mẫu.


- Đánh vần: viết bảng bò và đọc bò.
GV hướng dẫn đánh vần-sửa sai.
c) Hướng dẫn viết chữ o, bò.
* Âm c.


a) Nhận diện chữ:


- Chữ c gồm 1 nét cong phải hở,
b) Phát âm và đánh vần: c-cỏ.
c) Hướng dẫn viết chữ c-bò.
d) Đọc tiếng ứng dụng


- Vẽ bị, cỏ


- Trong tiếng bị có âm o, b và dấu
( ), dấu ( ) học rồi.


HS đọc theo GV.


HS phát âm.
HS đọc b, bị.


Vị trí của 2 chữ trong tiếng bị. HS
đv theo lớp, nhóm, bàn.



HS so sánh chữ o và chữ c.
HS viết c-cỏ.


Đọc cá nhận, nhóm, lớp.
Tiết 2:


3. Luyện tập
a) Luyện đọc:


Luyện đọc âm ở phần 1.


Luyện đọc từ: luyện đọc câu ứng


HS đọc nhóm, cá nhân, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

dụng.


GV sửa sai-đọc mẫu.
b) Luyện viết.


c) Luyện nói: trong tranh em thấy
những gì? vó bè dùng để làm gì? vó bè
thường đặt ở đâu? q em có vó bè khơng?


Cá nhân, nhóm, lớp học.


HS tập viết o, cỏ, c, bò vào vở tiếng
việt



4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:


- HS đọc bảng-sách. Tìm chữ vừa đọc trong báo.
- Dặn: về hc bi, chun b bi 10. Nhn xột-td


Tên bài dạy: Bé hơn - dấu <
<b>A. MụC tiêu: Giúp HS:</b>


- Bớc đầu biết so sánh số lợng và sử dụng từ "bé hơn" dấu < khi so sánh các số.
- Thực hành so sánh các số từ 1->5 theo quan hệ bé hơn.


<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>


- Cỏc nhóm đồ vật, mơ hình phục vụ cho dạy - học về quan hệ bé hơn (tơng tự các
nhóm đồ vật có trong tranh vẽ của bài này)


- C¸c tÊm bìa ghi từng số: 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HäC chđ u:</b>


I. ổn định lớp:


II. Bµi cị: NhËn biết số lợng và thứ tự các số trong phạm vi 5
III. Bµi míi:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. NhËn biÕt quan hƯ bÐ h¬n:


- HD HS quan sát để nhận biết số lợng
của từng nhóm trong 2 nhóm đồ vật rồi so


sánh các số chỉ số lợng đó.


- §èi víi tranh 1: bên trái có mấy ô
tô ? bên phải có mấy « t« ? 1 « t« cã Ýt
h¬n 2 « tô không ?


- Đối với tranh vẽ ngay dới tranh bên
trái hỏi tơng tự nh trên


- GV gii thiu: 1 ơ tơ ít hơn 2 ơ tơ, 1
hình vng ít hơn 2 hình vng, ta nói 1
bé hơn 2 và viết 1<2 và giới thiệu dấu <
đọc là bé hơn.


Làm tơng tự với tranh ở bên phải để
cuối cùng HS nhìn vào 2<3


2. Thùc hµnh:


a. Bµi 1: Gióp HS nêu cách lµm bµi
(viÕt dÊu bé hơn) rồi làm bài. Giúp HS
trong quá trình viết dấu <.


b. Bài 2: Cho HS quan sát tranh và nêu
cách làm


c. Bài 3: Cho HS làm tơng tự nh bài 2
d. Bài 4: Cho HS làm tơng tự nh bài 2
rồi gọi HS chữa bài.



. Bi 5: Nêu thành trị chơi, GV nêu
cách chơi: Nối mỗi ơ vuông với 2, với 3,
với 4 và với 5 vì: 1<2, 1<3, 1<4, 1<5.
Chấm điểm 1 số HS nối đúng, nhanh


HS xem lần lợt từng tranh của bài học
hoặc quan sát trên mô hình và trả lời câu
hỏi.


Bên trái có 1 ô tô, bên phải có 2 ô tô, 1
ô tô ít hơn 2 ô tô. HS nhìn tranh và nhắc
lại 1 ô tô ít hơn 2 ô tô.


HS nhắc lại 1 hình vuông ít hơn 2 hình
vuông.


HS đọc "1 bé hơn 2" 1<2
HS đọc "2 bé hơn 3" 2<3
HS c CN, bn, t


HS nêu cách làm bài và làm bài


HS quan sát tranh đầu tiên ở bên phải và
nêu cách làm bài, làm bài và chữa bài.


HS làm bài và chữa bài.


HS nêu cách làm bài, làm bài, chữa bài
HS nhắc lại cách chơi



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

nhất.


5. CủNG Cố - DặN Dò:


- Cho 1 số HS so sánh các số từ 1->5


- Về ôn bài, chuẩn bị tiết sau: Lớn hơn >. Nhận xét, tuyên dơng.
<b>Hc vn</b>


Thứ 4 ngày 4 tháng năm
<b>Tên bài dạy: âm ơ, ơ</b>
I. MỤC ĐÍCH - U CẦU.


- HS đọc và viết được ô, ơ, cô, cờ.
- Đọc được câu ứng dụng: bé có vở vẽ.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề theo chủ đề: bờ hồ
II. ĐỒ DÙNG:


- Tranh minh họa các từ khố: cơ, cờ.


- Tranh minh họa câu ứng dụng: bé có vở vẽ.
- Phần luyện nói: bờ hồ.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Ổn định.


2. Kiểm tra Bài cũ: 2 HS đọc và viết o, c, bò, cỏ. 1 HS đọc câu ứng dụng bị bê có
bó cỏ.



3. Bài mới.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. Giới thiệu: các tranh trên vẽ hình
gì? Hơm nay ta học cá chữ và âm mới ô,
ơ. GV viết bảng ô, ơ.


2. Dạy chữ ghi âm:
* Âm ô.


a) Nhận diện chữ: chữ ô gồm chữ o
và dấu mũ.


b) Phát âm và đánh vần tiếng:


- Phát âm: GV phát âm mẫu ơ- sửa
phát âm cho HS.


- Đánh vần: Vị trí của các chữ trong
tiếng khố cơ ( c đứng trước, ô đứng sau)
đánh vần cờ - ô - cô.


c) Hdẫn viết chữ:


GV hdẫn HS viết chữ ô, cô.
* Âm ơ (tương tụ âm ô)


d) đọc tiếng ứng dụng: GV nhận xét
và chỉnh sửa phát âm cho HS.



Cô, cờ


HS dọc theo GV ô-cô, ơ-cờ.


HS so sánh: giống nhau: chữ o khác ơ
có thêm dấu mũ.


HS nhìn bảng phát âm.


HS viết bảng con.


HS đọc tiếng ứng dụng: chủ nghĩa,
nhóm, bàn, lớp.


<b> Tiết 2</b>
3. Luyện tập.


a) Luyện đọc: GV nêu nhận xét
chung và cho HS đọc câu ứng dụng.


GV sửa lỗi phát âm cho HS .
GV đọc mẫu câu ứng dụng.


HS lần lượt phát âm ô, cô và ơ, cờ. HS
đọc các từ, tiếng ứng dụng: nhóm, CN,
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b) Luyện viết: hdẫn HS viết- viết.



c) Luyện nói: GV đặt câu hỏi gợi ý nơi nghỉ mát, vui chơi sau giừo học tập,làm việc.
4. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: HS đọc bảng. Tìm chữ vừa học trong báo. GV nhắc
HS về học bài, chuẩn bị bài 11.


Tìm chữ có âm vừa học.


Nhận xét - tuyên dương những em học tốt.
<b>Tự nhiên xã hội</b>


Tên bài dạy: Nhận biết các vật xung quanh
<b>A. MụC tiêu: Giúp HS biết:</b>


- Nhận biết và mô tả được một số vật xung quanh


- Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết
được các vật xung quanh.


- Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận của cơ thể.
<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>


<b>- Các hình trong bài 3 SGK</b>


- Một số đồ vật như: bông hoa hồng hoặc xà phịng thơm, nước hoa, quả bóng,
quả mít hoạc loại quả có vỏ sần sùi như chơm chơm, sầu riêng ... cốc nước nóng, nước
đá lạnh.


<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:</b>
I. ổn định lớp:


II. Bài cũ: Trẻ em có những quyền gì ?


III. Bài mới:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. GV cho HS chơi trò chơi
Nhận biết các vật xung quanh


Sau khi kết thúc trò chơi GV nêu
vấn đề.


GV giải thích tên bài học mới


2. Hoạt động 1: Quan sát hình trong
SGK hoặc vật thật.


B1. Chia nhóm 2 HS:


- HD quan sát và nói về hình dáng,
màu sắc, sự nóng lạnh, trơn, nhẵn hay sần
sùi... của các vật xung quanh mà các em
nhìn thấy trong hình ở SGK hoặc các vật
do các em mang tới.


B2. Một số HS chỉ về từng vật trước
lớp.


3. Hoạt động 2:


Thảo luận theo nhóm nhỏ: vai trị
các giác quan trong việc nhận biết thế



2-3 HS lên chơi.


Dùng khăn sạch che mắt một bạn, lần
lượt đặt vào tay bạn đó một số đồ vật như
đã mơ tả, mở phần đồ dùng, đốn xem vật
đó.


HS mô tả một số vật xung quanh.
HS từng cặp quan sát và nói cho nhau
nghe về các vật có trong hình hoặc các vật
do các em mang đến lớp.


HS chỉ và nói hình dáng, màu sắc và
các đặc điểm khác nhau như: nóng, lạnh,
nhẵn, sần sùi, mùi vạ ...


Các em khác bổ sung.


Dặ vào hoạt động của GV, HS tập đặt
câu hỏi và trả lời câu hỏi, các em thay
nhau hỏi và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

giới xung quanh.


B1: GV HD HS cách đặt câu hỏi để
thảo luận trong nhóm.


B2. GV cho HS xung phong, GV
lần lượt nêu một số câu hỏi cho cả lớp


thảo luận và GV kết luận.


bạn ở nhóm khác trả lời.


4. CủNG Cố - DặN Dò:


- Nhờ đâu mà chúng ta nhận biết mọi vật xung quanh ?
- Về xem lại bài, chuẩn bị bi: Bo v mt v tai.


<b>Luyện tự nhiên và xà hội. Ôn tập :Con ngời và sức khỏe </b>
I.MC TIấU :- Khắc sâu kin thc cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác
quan.


- Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khỏe tốt.
- Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe.
<b>.II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.B i cà</b> <b>ũ(5ph): Cho HS nhắc tên các bài đã</b>


học từ bài 1 đếnbài 9.


<b>2.B i mà</b> <b>ới: Giíi thiƯu bµi(1ph)</b>


<b>HĐ1:( 12ph) HD HS chơi trị chơi "Một ngày</b>
của gia đình Hoa"


* Mục tiờu: -Khắc sâu hiểu biết về các hành
vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức khỏe
tốt.



-Tù gi¸c thùc hiÖn nÕp sèng vệ sinh ,khắc
phục những hành vi có hại cho sức khỏe .
<b>Cách tiến hµnh: </b>


-GV chia nhóm ,giao nhiệm vụ cho các nhóm
-Các nhúm chun b úng vai


-Cho HS lên trình bày


Chỳng ta chơi trị chơi có lợi cho sức khoẻ
v chú ý già ữ an to n khi chà ơi


*GVkết luận:Khen gựi các nhóm xung phong
trình diễn và chốt lại một số hoạt động nên
làm hằng ngày để có lợi cho sức khỏe.


<b>HĐ2:( 12ph) Kể tên các hoạt động vui chơi</b>
ở nhà của em?Nêu ích lợi của trị chơi em
chơi?


<b>3.Củng cố, dăn dò :( 5 ph) </b>
-Nhận xét tiết học


-Về ơn lại bµi-T/ hiện tốt iu ó học....


HS nêu


-HS lắng nghe



-HS nh lại các hoạt động chính
trong ngày của mọi ngời trong gia
đình để đa vào vai diễn (bố
,mẹ,Hoa,em của Hoa)


-Cả lớp xem và nhận xét: Các hoạt
động nên làm và không nên làm
của từng vai diễn theo ý nghĩa vệ
sinh có lợi cho sức khỏe .


-HS l¾ng nghe


-HS thi kĨ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

––––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<i>Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010</i>
<b>BDHSG. To¸n ƠN LUYỆN NÂNG CAO</b>


I.mục tiêu<b> :- Biết làm tính cộng trừ trong phạm vi đã học; phép cộng với</b>


2 phÐp tÝnh.


- HS luyện tập làm đúng các bài tập


ii. các hoạt động dh :


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1.Ôn luyện :



.Hoạt động 1: ( 5 ph)


GV cho HD HS lµm bµi diỊn dấu vào bảng
con ( >;<;=)


<b>Hot ụng 2 :( 15ph) Luyn tập</b>
GV hướng dẫn cho HS l m các b i t p
<b>Bài 1: Tính (HS Khá giỏi)</b>


1 + 3 + 1=…. 2 + 1 + 2 = … 1 + 1 + 3 =
.




3 - 1 - 1 =.... 3 - 1 + 0 =... 2 + 0 - 1
= ....


-Gọi HS lên bảng lớp vào vở.


<b>B i 2:</b> Điền dấu.-HS nêu yêu cầu b i.à
- Yêu cầu HS l m b i. 3 em lên bà à ảng
l mà


4 - 2 … 5 4 + 1.... 3 + 2 3 - 1….3 - 2
2 + 3 ….5 1 + 3 … 3 - 1 4 + 1… 1 + 4
GV HD HS l m b i-GV theo dâi chà à ấm
b ià


<b>B i 3 : a. à</b> Hµ cã 3 cuèn vë cho bạn 1 cuốn
hỏi Hà còn lại mấy cuốn?



- HD học sinh nêu miệng cách tìm số vở
còn lại


b.Tìm 2 số khác nhau mà khi cộng 2 số
đ-ợc kết quả bÐ h¬n 4.


3. Củng cố, dặn dị :(3ph)- GV NX giờ
học


- Về nh xem là ại b i, chuà ẩn b cho b i


sau


- Tổ chức trò chơi : rung chuông vàng


Hc sinh thc hin.


1 + 2 ... 3; 3 - 2 ...2
2 + 3 ...5; 4 + 1 ...3
HS nêu nhiều em


HS l m và ở b i tà ập
Đọc các dãy số


HS l m b i v chà à à ữa b ià
HS l m b i v chà à à ữa b i à
HS nªu miƯng


HS nhận xét b i cà ủa bạn


HS l m b i à à đọc kết quả


- HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4
- HS chơi: viết kết quả các phép tính
cộng trừ trong phạm vi 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS đọc, viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: ê, v, l ,h, o, c, ơ.
- Đọc đúng các TN và câu ứng dụng.


- Nghe, hiểu và kẻ lại theo tranh truyện kể hổ.
B. ĐỒ DÙNG:


- Bảng ôn (trang 24 SGK)


- Tranh minh họa câu ứng dụng: bé vẽ cỏ, bé vẽ cờ
Truyện kể: hổ.


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Ổn định.


2. Bài cũ: 2 HS lên bảng. Lớp viết bảng con: ô, ơ, co, cờ. 2-3 HS đọc câu ứng
dụng: bé có vở vẽ.


3. Bài mới;


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. Giới thiệu bài: Tuần qua chúng ta đã
học được âm gì?



GV gắn bảng ơn lên bảng để HS theo
dõi thêm đã đủ chưa và bổ sung thêm.


2. Ôn tập:


a) Các chữ và âm vừa học.
- GV đọc âm.


b) Ghép chữ thành tiếng
GV sửa lỗi phát âm cho HS.
c) Đọc TN ứng dụng:


GV sửa lỗi phát âm và giải thích từ chi
HS.


d) Tập viết từ ngữ ứng dụng.
GV chỉnh sửa chữ viết cho HS.


HS chỉ ra các âm đã học.


HS lên bảng chỉ các chữ vừa học
trong tuând ở bảng ôn.


HS chỉ và đọc âm


HS đọc các tiếng do các chữ ở cột
dọc ghép các chữ ở cột ngang trong
bảng ôn.


HS tự đọc các TN ứng dụng:


nhóm, cá nhân, lớp.


HS viết bảng con TN: lò cò, vơ cỏ.
HS tập viết lò cò trong vở TV.
<b> Tiết 2</b>


3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.


Nhắc lại bài ôn ở tiết trước. GV sửa
lỗi phát âm.


* Câu ứng dụng: GV Giới thiệu câu
đọc.


GV sửa lối phát âm và hạn chế cách
đọc ê, a.


b) Luyện tập viết và làm bài tập.
c) kể chuyện: Hổ.


GV kể tóm tắt teo tranh minh họa.
Ý nghĩa: Hổ là con vật vô ơn đáng
khinh bỉ.


HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng
ôn và các TN ứng dụng tyheo nhóm,
bàn, cá nhân.


HS thảo luận nhóm và nêu nhận xét


về tranh minh họa em bé và các bức
tranh.


HS tập viết các TN trong vở bài tập.
HS nghe sau đó cử đại diện nhóm
chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà
tranh thể hiện.


4. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: GV chỉ bảng ơn cho HS theo dõi đọc theo. HS tìm chữ
và tiếng vừa đọc trong sách, báo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. MơC tiªu: Gióp HS:</b>


- Bớc đầu biết so sánh số lợng và sử dụng từ "lớn hơn" dấu > khi so sánh các số.
- Thực hành so sánh các số từ 1->5 theo quan hệ lớn hơn.


<b>B. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>


- Cỏc nhóm đồ vật, mơ hình phục vụ cho dạy - học về quan hệ lớn hơn (t ơng tự các
nhóm đồ vật có trong tranh vẽ của bài này)


- C¸c tÊm b×a ghi tõng sè: 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu >
<b>C. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HäC chđ u:</b>


I. ổn định lớp:


II. Bµi cị: Cho HS viÕt dÊu <; HS so s¸nh: 1<3, 1<4, 2<5, 3<4
III. Bµi míi:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. Nhận biết quan hệ lớn hơn:
- Bên trái có mấy con bớm ?
- Bên phải có mấy con bớm ?


- 2 con bím cã nhiỊu h¬n 1 con bím
kh«ng ?


Tơng tự nh trên với hình vẽ bên trái.
GT: "2 con bớm nhiều hơn 1 con bớm, 2
hình trịn nhiều hơn 1 hình trịn" ta nói: 2
lớn hơn 1 và viết: 2>1. Dấu > đọc là: lớn
hơn


Tơng tự đối với tranh ở bên phải để cuối
cùng HS nhìn vào 3>2


Gv viÕt b¶ng: 3>1, 3>2, 4>2, 5>3...
Cho HS so s¸nh vµ nhËn biÕt sù khác
nhau của dấu < và >.


Lm tng t với tranh ở bên phải để cuối
cùng HS nhìn vào 2<3


3. Thùc hµnh:


a. Bµi 1: HD viÕt mÉu >


b. Bµi 2: HD HS nêu cách làm


c. Bài 3: Tơng tự bài 2


d. Bài 4: HD HS nêu cách làm bài


. Bài 5: Nêu thành trò chơi, GV chấm
điểm 1 số HS nối đúng, nhanh nhất.


HS quan sát để biết số lợng của từng
nhóm rồi so sánh các số chỉ số lng ú.


Bên trái có 2 con bớm, bên phải có 1
con bím, 2 con bím nhiỊu h¬n 1 con
b-ím.


HS viÕt b¶ng con


HS đọc "2 lớn hơn 1" 2>1


HS đọc "3 lớn hơn 2" 3>2, ĐT, CN
HS viết bảng


HS thực hnh c.


Khác về tên gäi, kh¸c vỊ c¸ch sư
dơng.


HS viÕt vë 1 d×ng >


HS nêu cách làm, làm bài, đọc 5>3
Viết dấu > vào ô trống rồi đọc kết quả.


HS nhắc lại cách chơi


Thi ®ua nèi nhanh
1 số HS nhận xét.
5. CủNG Cố - DặN Dò:


- Cho 1 sè HS so s¸nh c¸c sè tõ 1->5


- Về ôn bài, chuẩn bị tiết sau: Luyện tập. Nhận xét, tuyên dơng.
Thứ 6 ngày tháng năm 200


Tên bài dạy: Luyện tập
A. MụC tiêu: Giúp HS củng cố về:


- Những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, về sử dụng các dấu <, > và các từ "bé
hơn", "lớn hơn" khi so sánh 2 số.


- Bớc đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh 2 số.
B. Đồ DùNG DạY - HọC:


C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:


II. Bµi cị: Gäi 1 sè HS viÕt > vào ô trống


3 1; 2 1; 3 2; 4 1; 4 2; 5 3; 5 2; 4 3
III. Bµi míi:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2. HD HS lµm BT:


a. Bài 1: HD HS nêu cách làm, GV
chữa bµi, gióp HS nhËn xÐt vÒ kết
quả làm bài trong từng cột


b. Bài 2: HD HS nêu cách làm
c. Bài 3: HD HS nêu cách làm rồi
làm bài


Cho HS viết kết quả nối 1<2, 1<3,
1<4, 1<5


GV đọc (bằng lời)


GV đọc: 3 bé hơn 5, 1 bé hơn 2, 2
bé hơn 3, 3 bé hơn 4, 4 bé hơn 5.


HS làm BT và đọc kết quả


HS xem tranh, so sánh số thỏ với
củ cà rốt rồi viết kết quả so sánh.


Thi ua ni với các số thích hợp
rồi đọc kết quả.


Dùng bút chì màu khác nhau để
nối, ô vuông thứ nhất nối với 4 số: 2,
3, 4, 5



HS nghe råi viÕt sè, dÊu <, > vµo
phiÕu. HS viÕt 3<5, 1<2, 2<3, 3<4,
4<5


5. CủNG Cố - DặN Dò:


- Củng cố về lớn hơn và bé hơn, về ôn bài, chuẩn bị tiÕt sau: B»ng nhau - dÊu =
- NhËn xÐt, tuyªn d¬ng.


<b>Tên bài dạy: Âm i, a</b>
A. MỤC ĐÍCH - U CẦU.


- HS đọc và viết được i, a, bi, cá.


- Đọc được câu ứng dụng: bé Hà có vở ơ li.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ.
B. ĐỒ DÙNG.


- Tranh minh họa các từ khó: bi, cá; câu ứng dụng: bé Hà có vở ơ li.
- Phần luyện nói : lá cờ.


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1. Ổn định.


2. Bài cũ: 2-3 HS đọc và viết: lò cò, vơ cỏ; 1 HS đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé
vẽ cờ.


3. Bài mới:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



1. Giới thiệu bài: Các tranh trên vẽ
hình gì? Chúng ta học âm mới: i, a. GV ghi
bảng.


2. Dạy chữ ghi âm:
a) Âm i.


+ Nhận diện chữ: chứ i gồm nét xiên
phải và nét sổ móc. Phía trên chữ i có dấu
chấm.


+ Phát âm và đánh vần.
- GV phát âm mẫu chứ i.
- GV sửa lỗi phát âm.


- Đánh vần: vị trí của các chữ trong
tiếng bi ( b trước i sau) bờ-i-bi.


+ Hdẫn viết chữ: GV hdẫn viết chữ i
cao hai ô li gồm hai móc xiên phải và nét
sổ móc.


GV viết mẫu - hdẫn HS viết.


HS đọc theo i-bi, a-cá


HS phát âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b) Âm a: (tương tự âm i)



- Chữ a gồm hai nét cong hở phải và 1
nét móc ngược.


c) Đọc tiếng, TN ứng dụng: đọc tiếng
ứng dụng. GV nhận xét và chỉnh phát âm
cho HS. giải thích từ “bi ve” đồ chơi của
trẻ em làm bằng thuỷ tinh.


GV đọc mẫu.


HS so sánh i và a: giống nhau, đều
có nét móc ngược; khác nhau a có thêm
nét cong.


HS đọc các nhân, nhóm, bàn, lớp.
HS đọc tiếng, từ ứng dụng.


Tiết 2
3. Luyện tập.


a) Luyện đọc.


Luyện đọc lại các âm ở tiết 1.


Đọc câu ứng dụn: GV nhận xét chung
và cho HS đọc câu ứng dụng.


GV đọc mẫu câu ứng dụng.



b) Luyện nói: GV gợi ý cho HS nói.
Trong sách vẽ mấy lá cờ?


Lá cờ Tổ quốc có màu gì?
Ở giữa lá cờ có gi? Màu gì?


Nga cờ Tổ quốc em cịn thấy loại cờ
nào? Lá cờ Hội có nhứng màu gì? Lá cờ
Hội có nền màu gì?...


HS lần lượt phát âm:i -bi, a-cá. HS
đọc tiếng, từ ứng dụng: nhóm, các nhân,
lớp. HS thảo luận nhóm và tranh minh
hoạ của câu ứng dụng.


4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: cho HS đọc sách. HS tìm chữ vừa học trong sách, báo.
Học bài, chuẩn bị bài: n, m.


Nhận xét - tuyên dương.
<i><b>TiÕt 4: Sinh ho¹t</b></i>

<i><b>:</b></i>



<b>SINH HOẠT LỚP</b>
I/ Mục tiêu :


-HS thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần qua


- Bước đầu sinh hoạt sao có kết quả.- Giáo dục các em ngoan, chăm học.
II/ Các hoạt động dạy học :


1/ GV nhận xét, đánh giá các hoạt đông trong tuần qua:


*Ưu điểm : - Các sao đã đi vào hoạt động có nề nếp


- Có đầy đủ đồ dùng sách vở


- Chăm chỉ trong học tập, bit võng li cụ giỏo nh : Xuân; Đạt; Công; Sơn; Giáp;
Thảo.


- Cỏc sao ó thi đua nhau trong học tập
-Vệ sinh sạch sẽ gọn gàng


- Đồng phục đúng theo qui định


* Tồn tại : - Một số em còn thiếu đồ dùng học tập. - Các em cần mạnh dạn hơn
<b>2/ Kế hoạch : 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Đi học phải đúng giờ, đảm bảo sĩ số
- Học bài làm bài đầy đủ khi đến lớp
- Thực hiện tốt các nề nếp


- Chú trọng công tác vệ sinh trường lớp và khuôn viên


- Sinh hoạt sao có hiệu quả. - Đồng phục phải đúng theo qui định

<b> </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×