Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>Bài tập áp dụng</b></i> : Cho 2 bi xanh, 3 bi vàng và
4 bi đỏ. Hỏi có mấy cách chọn ra :
<i>b) Hai bi không cùng màu ?</i>
<i>a) Ba bi đôi một không cùng màu ?</i>
<i><b>a) Số hốn vị của n phần tử (n 1) </b><b>≥</b></i>
<i><b>b) Số chỉnh hợp chập k của n phần tử (1 k n)</b><b>≤ ≤</b></i>
<i><b>c) Số tổ hợp chập k của n phần tử ( 0 k </b><b>≤ ≤</b></i>
<i><b>n )</b></i>
<i><b>Quy tắc cộng:</b></i>
THỰC HIỆN
PHÉP CHỌN
THỰC HIỆN
CHỌN THEO
<b>Bước 1</b>
<b>Bước 2</b>
…………..…
<b>Bước n</b>
coù m<sub>1</sub> cách
có m<sub>2</sub> cách
………...
có m<sub>n</sub> cách
Có m = m<sub>1</sub>+m<sub>2</sub>+…+m<sub>n </sub>caùch
<i><b>Quy tắc nhân:</b></i>
THỰC HIỆN
PHÉP CHỌN THỰC HIỆN
<b>TH 1</b>
<b>TH 2</b>
……….
<b>TH n</b>
<i><b>Số hoán vị n phần tử (n</b><b>≥1) </b></i>
<i><b>Số tổ hợp chập k của n phần tử ( 0 </b><b>≤ k ≤ n )</b></i>
<i><b>Số chỉnh hợp chập k của n phần tử ( 1 </b><b>≤ k ≤ n )</b></i>
<i><b>Caâu a)</b></i>
<i><b>Caâu a)</b></i>
Theo yêu cầu đã cho, ta phải <i>lần lượt</i> thực hiệân :
Chọn 1 bi xanh
Chọn 1 bi vàng
Chọn 1 bi đỏ
Nhân số cách thực hiện của các bước ta
được kết quả số cách chọn là :
, có : 2 cách (<i>trong 2 bi xanh</i> ).
, có : 3 cách (<i>trong 3 bi vàng</i>).
, có : 4 cách (<i>trong 4 bi đỏ </i> ).
2 . 3 . 4 = 24 (cách)
<i><b>Câu b)</b></i>
<i><b>Câu b)</b></i>
Theo yêu cầu đã cho, ta có <i>các trường hợp </i> lựa
chọn như sau :
Choïn 1 bi xanh <i>va</i>ø 1 bi vàng
Cộng các trường hợp trên ta có số cách chọn làø :
<b>TH 1</b>
<b>TH 1</b> <sub>, coù : </sub><sub>2</sub><sub>. </sub><sub>3</sub><sub> </sub><sub>=</sub> <sub> 6 caùch.</sub>
<b>TH 2</b>
<b>TH 2</b> <sub>Chọn 1 bi </sub><sub>vàng</sub> <i><sub>va</sub></i><sub>ø 1 bi </sub><sub>đỏ</sub> <sub>, có : </sub><sub>3.4</sub><sub> </sub><sub>=</sub> <sub>12 cách.</sub>
<b>TH 3</b>
<b>TH 3</b> <sub> Chọn 1 bi </sub><sub>đỏ </sub><i><sub>va</sub></i><sub>ø 1 bi </sub><sub>xanh</sub><sub> , có : </sub><sub>4.</sub><sub> 2 </sub><sub>=</sub><sub> </sub><sub>8 cách.</sub>
<b>Baøi1 :</b>
Trong một cuộc đua ngựa cóù 12 con ngựa cùng xuất
phát. Hỏi có bao nhiêu khả năng xếp loại:
a) Ba con ngựa về nhất, nhì, ba ?
b) Ba con ngựa về đích đầu tiên ?
a) Vì ba con ngựa về nhất , nhì, ba theo thứ tự
nên số khả năng có được là :
b) Ba con ngựa về đích đầu tiên khơng phân
biệt thứ tự, nên số khả năng có được là :
<b>12</b>
<b>12</b>
Một chi đồn thanh niên có 50 đồn viên.
Hỏi có bao nhiêu cách phân cơng 3 đồn viên
phụ trách 3 nhóm thiếu nhi ? (mỗi đồn viên
<i><b>Bài 2 :</b></i>
<i><b>Giải</b></i> :<i> </i><b><sub>Mỗi cách phân 3 đồn viên phụ trách 3 nhóm </sub></b>
<b>thiếu nhi là một cách chọn ra 3 trong 50 đoàn viên </b>
<b>và phân phụ trách 3 nhóm khác nhau. </b>
<b>Do đó mỗi cách phân công là một chỉnh hợp chập </b>
<b>3 của 50 phần tử</b><i> .</i>
Từ đó suy ra số cách phân công là :
<b>3</b>
<b>50</b>
Trong buổi tiệc có 10 nam và 6 nữ đều biết
khiêu vũ như nhau. Hỏi có mấy cách chọn 3
nam và 3 nữ ghép thành 3 đôi khiêu vũ ?
<i><b>Baøi 3</b></i> <b>:</b>
<i><b>Giải</b></i> : <sub> </sub><sub>Để chọn ra 3 cặp khiêu vũ như yêu cầu, </sub>
ta <i>lần lượt</i> thực hiện các bước như sau :
Chọn 3 nam trong 10 nam, có :
<b>3</b>
<b>10</b>
Chọn 3 nữ trong 6 nữ, có: <b>3</b>
<b>6</b>
Ghép 3 nữ với 3 nam đã chọn, có:
<i><b>Từ đó suy ra số cách chọn là</b><b> :</b></i>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>6</b>
<b>3</b>
<b>10</b>
<i>caùch</i>
<i>caùch</i>
Một tổ có 5 nam và 7 nữ. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn ra một nhóm trực nhật gồm
6 người trong mỗi trường hợp sau :
<i><b>Bài 4</b></i><b> :</b>
<i>a) Số nam và nữ trong nhóm là bằng nhau ?</i>
<i>b) Trong nhóm có ít nhất 1 nam ?</i>
<i><b>Giải </b></i><b>: </b> <sub>a) Để chọn nhóm trực nhật có số nam và nữ </sub>
bằng nhau, ta lần lượt thực hiện :
Chọn 3 nam trong 5 nam, có
Chọn 3 nữ trong 7 nữ, có
Ta được số cách chọn nhóm trực nhật là :
<b>3</b>
<b>7</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>917 (caùch)</b>
<i>Suy ra số cách chọn nhóm trực nhật có ít nhất 1 </i>
<i>nam là:</i>
<b>6</b>
<b>12</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<i>Số cách chọn 6 bạn bất kỳ trong tổ laø :</i>
<i>Số cách chọn 6 bạn đều nữ là :</i>
= <b>924 (caùch)</b>
= <b>7 (caùch) </b>
<b>924 – 7 =</b>
* Đánh dấu thứ tự chỗ ngồi trên dãy ghế
Số cách chọn 3 ghế để xếp 3 người ngồi kề nhau?
Số cách phân 3 người ngồi vào 3 ghế đã chọn ?
Số cách xếp thoả yêu cầu bài toán là :
<b>1</b>
<b>1</b> <b>22</b> <b>33</b> <b>44</b> <b>55</b> <b>66</b>
Số cách phân 3 người vào 3 ghế còn lại ?
<b>144 (cách)</b>
<b>1</b>
<b>1</b> <b>2222</b> <b>333333</b> <b>444444</b> <b>5555</b> <b>66</b>
Có bao nhiêu cách xếp 6 người ngồi vào
một dãy ghế dài có 6 chỗ ngồi sao cho 3
người muốn ngồi cạnh nhau.
<i>Baøi 5</i><b> :</b>
<b>Cho 10 điểm, trong đó khơng có 3 điểm nào thẳng </b>
<b>hàng. Hỏi từ 10 điểm đó có thể xác định được :</b>
<i><b>Câu 1</b></i><b> :</b> <i><b>Bao nhiêu véctơ khác véctơ không ?</b></i>
<b>c</b>
<b>d</b>
<b>b</b>
<b>a</b> <b>30</b>
<b>90</b>
<b>60</b>
<b>120</b>
<i><b>Câu 2 :</b></i>
<i><b>Bao nhiêu tam giác ?</b></i>
<b>d</b>
<b>c</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>3</b>
<b>10</b>
<b>A</b>
3
10
<i>C</i>
<b>720</b>
<b>B vaø C</b>
<b>b</b> <b>3</b>
<b>10</b>
<i><b>Hướngdẫn trả lời</b><b>Hướngdẫn trả lời</b></i><b> : : </b>
<i><b>Caâu 1</b></i> :
<i><b>Caâu 1 :</b></i>
<b>Mỗi véctơ được xác định là một cách </b>
<b>chọn ra 2 điểm có thứ tự trước, sau ( điểm </b>
<i><b>ngọn, điểm gốc) trong10 điểm, nên mỗi </b></i>
<b>véctơ được thiết lập là một chỉnh hợp </b>
<b>chập 2 của 10 phần tử. </b>
<b>2</b>
<b>10</b>
<i>Caâu 2</i> :
<i>Caâu 2</i> :
<b>Mỗi tam giác được xác định là một </b>
<b>cách chọn ra 3 điểm trong 10 điểm (không </b>
<i><b>phân biệt vai trò của các điểm), nên mỗi </b></i>
<b>tam giác thiết lập được là một tổ hợp chập </b>
<b>3 của 10 phần tử. </b>
!
3
8
.
9
.
10
<b>3</b>
<b>10</b>
1. Các cơng thức tính Ak
n , Ckn và các hệ
thức liên hệ.
2. Cơng thức khai triển nhị thức Niutơn. Số
hạng tổng quát của khai triển.
<i><b>Về lý thuyết</b></i>
<i><b>Bài tập làm thêm về nhà :</b></i>
<i>Bài 1</i><b> :</b>
<b>6</b>
<b>6</b>
<b>2</b>
<b>6</b>
<b>1</b>
<b>6</b>
<b>10</b>
<b>10</b>
<b>2</b>
<b>10</b>
<b>1</b>
<b>10</b>
a)
b)
<i>Tính các tổng sau</i>
<i>Bài 2 </i>: <i><sub>Cho nhị thức</sub><sub> </sub></i> , (<b>a</b> <b>0</b>)
<b>a</b>
<b>1</b>
<b>a</b>
<b>50</b>
<b>3</b>