Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

giao an lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.27 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN:V Ngày dạy:21/9/2009</b>


<b>Tập đọc:</b>

<b> Tiết </b>

<b> 13, 14</b>

<b>:</b>

<b>Chiếc bút mực</b>

<b> (2 tiết)</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng


- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: sung sướng, hồi hộp, buồn lắm, nức nở ngạc nhiên,
loay hoay..


- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ


- Biết đọc phân biệt giọng lời người kể chuyện với giọng lời nhân vật.(cô giáo, Lan, Mai)
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:


- Hiểu nội dung băi: Khen ngợi Mai lă cô bĩ ngoan biết giúp bạn.
*<i> Hiểu nghĩa của câc từ mới</i>. <i>Trả lời được câu hỏi 1</i>


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK
C. Hoạt động dạy học:


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trị</sub></b>


<b>HÂ1:</b>


5phu
ït



<b>HÂ2 </b>


27ph
ụt


<b>(Tiết 1)</b>


I


<b> / Bài cũ : Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi bài “ Mít </b>
làm thơ ”


+ Mít tặng Biết Tuốt, Nhanh Nhảu và Ngộ Nhỡ những
câu thơ nào?


+ Vì sao các bạn tỏ thái độ giận dỗi với Mít?
- GV nhận xét


<b>II/ Bài mới:</b>


<b> 1-Giới thiệu bài: Chiếc bút mực.- Ghi bảng.</b>
<b>2- Luyện đọc :</b>


2.1 GV đọc mẫu toàn bài


2.2 Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
a) Đọc từng câu


- HS đọc nối tiếp nhau ,đọc từng câu đến hết bài.
- GV theo dõi HS đọc , chú ý HS đọc đúng các từ khó:
Bút mực, hồi hộp, ngạc nhiên, loay hoay – ghi bảng và


luyện đọc


b) Đọc từng đoạn trước lớp
- Hỏi: Bài này có mấy đoạn?
- GV h/d HS chia đoạn


+ Đoạn 1: Từ đầu…bút chì + Gồm mấy câu?
+ Đoạn 2: Sáng hôm… viết bút chì + Gồm mấy câu?
+ Đoạn 3: Bỗng Lan…đang viết bút chì + Gồm mấy
câu?


+ Đoạn 4: Còn lại + Gồm mấy câu?
- Cho HS đọc đoạn trước lớp


- HS đọc và trả lời câu hỏi


- Vì các bạn cho rằng Mít nói
sai sự thật để chế giễu các bạn
- HS nhắc lại đề bài học.
- HS theo dõi SGK
- HS đọc nối tiếp
- HS luyện đọc từ khó


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HÂ3:</b>


3phu
ït


<b>HÂ4:</b>



20ph
ụt


<b>HÂ5:</b>


10ph
ụt


<b>HÂ6:</b>


5phu
ït


+ Hồi hộp nghĩa là gì?
+ Loay hoay nghĩa là gì?
+ Ngạc nhiên nghĩa là gì?
- Đọc đoạn lần 2


c) Đọc từng đoạn trong nhóm
- GV theo dõi nhắc nhở


d) Thi đọc giữa các nhóm
- GV nhận xét – đánh giá
đ) Đồng thanh đoạn 4


<b>Tiết 2</b>



<b> 3- Tìm hiểu bài:</b>


- GV hướng dẫn HS tìm hiểu về nội dung của bài.


<i>* Những từ ngữ nào cho em biết bạn Mai mong được</i>
<i>viết bút mực?</i>


- Chuyện gì đã xãy ra với bạn Lan?


- Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp bút? (nửa
muốn cho bạn mượn, nửa lại tiếc)




- Cuối cùng Mai quyết định ra sao?


- Vì sao cơ giáo khen Mai?


<b> 4- Luyện đọc lại:</b>
- GV đọc mẫu lần 2


- Cho HS luyện đọc phân vai
- GV nhận xét


<b> III/ Củng cố - dặn dò</b>


+ Câu chuyện này nói về điều gì ?


+ Em thích nhân vật nào trong truyện vì sao?
- GV nhận xét và kết luận



- Bài sau: Mục lục sách
- Về nhà đọc lại bài nhiều lần


- HS đọc đoạn
- HS đọc chú giải
- 4 HS đọc


- Đọc trong nhóm


- Đại diện nhóm lên thi đọc
- HS đọc cả lớp


- HS đọc từng đoạn & trả lời
* <i>Hồi hộp, buồn lắm</i>


- Lan được viết bút mực
nhưng lại quên bút. Lan gục
đầu xuống bàn khóc


- Mai lấy bút đưa cho Lan
mượn


- Vì Mai ngoan biết giúp đỡ
bạn bè.


- HS đọc đoạn, cả bài
- HS đọc phân vai


- Đại diện nhóm đóng vai
- Chuyện bạn bè thương yêu


giúp đỡ lẫn nhau


- Mai là người bạn tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tập đọc</b>

<b> : Tiết 15</b>

<b>:</b>

<b>Mục lục sâch</b>

<b> </b>

<b> </b>
<b>A. Mục tiíu: </b>


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng


- Đọc đúng giọng một văn bản có tính chất liệt kê, biết ngắt và chuyển giọng khi đọc tên tác
giả, tên truyện trong mục lục.


2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu:


- Nắm được nghiã của các từ ngữ mới.
<i>* Biết dùng mục lục sách để tra cứu</i>


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tuyển tập truyện ngắn hay dành cho thiếu nhi, bảng phụ.
<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trị</sub></b>


<b>HÂ1:</b>


5phu
ït


<b>HÂ2:</b>



27ph
ụt


<b>I/ Bài cũ: - Gọi HS đọc bài (Chiếc bút mực) và trả lời </b>
câu hỏi.


+ Chuyện gì xãy ra với bạn Lan ?


+ Vì sao Mai loay hoay mãi với hộp bút?


+ Khi biết mình cũng được viết bút mực , Mai nghĩ và
nói thế nào?


- GV nhận xét – ghi điểm
<b>II/ Bài mới: </b>


<b>1-Giới thiệu bài: Mục lục sách - ghi đề bài</b>
<b> 2- Luyện đọc :</b>


- GV đọc mẫu
- Đọc từng mục


+ Tìm từ khó đọc : quả cọ, Quang Dũng, Phùng Quán,
vương quốc…


- GV phân tích và luyện cho HS đọc
- Gọi HS đọc cả bài


<b> 3- Tìm hiểu bài:</b>


- HS đọc thầm


- HS đọc thành tiếng cả bài


+ Tuyển tập này có bao nhiêu truyện ?
+ Đó là những truyện nào ?


+ Tuyển tập này có bao nhiêu trang ?
+ Tập « Bốn mùa « của tác giả nào ?
+ Mục lục sách dùng để làm gì ?


- GV nhận xét - Kết luận : Đọc mục lục sách chúng ta
có thể biết cuốn sách viết về cái gì, có những phần


- 3 HS đọc và trả lời


- HS nhắc lại đề
- HS đọc thầm
- HS đọc nối tiếp
- HS đọc từ khó
- 2, 3 HS đọc cả bài
- 2 HS đọc cá nhân
- 7 câu chuyện


- Mùa quả cọ ; Hương đồng
cỏ nội ; Bây giờ bạn ở đâu ;
Người học trò cũ ; Bốn mùa ;
Vương quốc vắng nụ cười ;
Như con cò vàng



- 96 trang
- Băng Sơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HÂ3:</b>


3phu
ït


nào…để ta nhanh chóng tìm được những gì cần đọc.
- GV giới thiệu tuyển tập thiếu nhi


<i>* Gọi HS tra cứu mục lục sách theo yêu cầu của GV</i>


- Nhận xét


<b> 4- Luyện đọc lại:</b>


- Cho HS thi đọc lại cả bài và trả lời các câu hỏi
- GV và HS nhận xét


<b>III- Củng cố - dặn dị</b>


+ Muốn biết cuốn sách có bao nhiêu trang, có những
truyện gì ta phải làm gì ?


+ Muốn đọc từng truyện ta làm gì ?
- Nhận xét tiết học


- Nhắc HS thực hành tra mục lục sách để hiểu qua nội
dung sách trước khi đọc



- Bài sau : Cái trống trường em


* <i>5, 7 HS tra cứu</i>


- 4,5 HS đọc


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chính tả:</b>

<b> Tiết 9</b>

<b>:</b>

<b>Chiếc bút mực</b>

<b> (tập chĩp)</b>


<b>A. Mục tiíu:</b>


- Chép lại chính xác , trình bày đúng 1 đoạn tóm tắt trong bài “Chiếc bút mực”


- Luyện viết đúng chính tả, đúng quy tắc chính tả một số tiếng có âm, vần ia/ya, làm đúng các
bài tập phân biệt tiếng có âm đầu l/n hoặc en/eng


<b>B. Chuẩn bị: - Bảng phụ , bảng con, vở chính tả</b>
C. Hoạt động dạy học

<b>:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HÂ1:</b>


5phụ
t


<b>HÂ2:</b>


27ph


ụt


<b>HÂ3: </b>


3phụ
t


<b>I/ Bài cũ: + Viết từ khó: dỗ em, ăn giỗ, vần thơ, </b>
vầng trăng, dân làng, dâng lên - GV nhận xét
<b>II/ Bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu của tiết học </b>
<b> 2. Hướng dẫn tập chép</b>


a) Hướng dẫn HS nhận xét bài viết
- GV đọc đoạn chép trên bảng . Hỏi:


+ Đoạn văn này tóm tắt nội dung của bài tập đọc nào?
+ Đoạn văn này kể về chuyện gì?


+ Đoạn văn có mấy câu? Cuối mỗi câu có dấu gì? Chữ
đầu dòng và đầu câu phải viết như thế nào?


+ Khi viết tên riêng chính tả phải lưu ý điều gì??
+ Viết chữ dễ viết sai: Cơ giáo, lắm, khóc, mượn, quên
- Hướng dẫn viết bảng con


b) Học sinh chép bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn
c) Chấm - chữa bài và nhận xét



<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>
a) Bài tập 2: HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm vào vở


- GV nhận xét- chữa bài: tia nắng, đêm khuya, cây mía,
b) Bài 3: HS nêu yêu cầu


- GV nhắc lại yêu cầu của bài tập


- Gọi HS lên bảng - GV nhận xét - sửa bài:
+ Chỉ đồ dùng để xúc đất: cái xẻng


+ Vật dùng để chiếu sáng: đèn
+ Trái nghĩa với chê: khen
+ Cùng nghĩa với xấu hổ: thẹn
<b>IV/ Củng cố - dặn dò:</b>


- Viết mỗi chữ sai 1 dòng


- Nhận xét tiết học – tuyên dương


- 2 HS lên bảng viết - Lớp
viết bảng con


- 1HS đọc lại
- 2 HS đọc lại
- Chiếc bút mực


- Lan được viết bút mực nhưng
quên mang bút. Mai lấy bút của


mình cho Lan mượn


- 5 câu - Dấu chấm
- Viết hoa tên riêng
- Viết bảng con


- HS đọc lại bài viết và viết
vào vở


- Điền ia/ya


- 1 HS lên bảng , lớp làm
vào vở


- Tìm những tiếng có vần
en/eng


- 1 HS lên bảng
- Lớp làm miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Chính tả</b>

<b> : Tiết 10</b>

<b>:</b>

<b>Câi trống trường em </b>

<b> </b>

(Nghe viết)


<b>A. Mục tiíu:</b>


- Nghe viết lại chính xác hai khổ thơ đầu trong bài: Cái trống trường em
- Biết cách trình bày bài thơ 4 chữ


- Biết phân biệt l/n, en/eng, i/iê .
<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ



<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HÂ1:</b>


5phụ
t


<b>HÂ2:</b>


27ph
ụt


<b>I/ Bài cũ: + Gọi HS lên bảng viết : chia quà, đêm </b>
khuya, tia nắng


- GV nhận xét
<b>II/ Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài : Cái trống trường em – ghi đề
2. Hướng dẫn nghe viết:


a) Hướng dẫn HS chuẩn bị


- GV treo bảng phụ và đọc lần 1 đoạn viết.
- Giúp HS nắm nội dung bài chính tả và nhận xét
+ Tìm những từ tả cái trống như người?



+ Mỗi khổ có mấy dịng thơ?


+ Trong 2 khổ thơ đầu có mấy dấu câu? Đó là những
dấu câu nào?


+ Tìm những chữ cái được viết hoa và cho biết vì sao
viết hoa?


- Cho HS viết từ khó : trống, trường, suốt, nằm, ngẫm
nghĩ.


- GV nhận xét và nhắc nhở
b) GV đọc cho HS viết
- GV đọc từng câu ngắn


- GV đọc lần 2 cho HS rà soát lại bài viết.
c) Chấm - chữa bài:


- GV chấm 5 – 7 bài  nhận xét


3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 3: HS nêu yêu cầu của bài tập
- GV nhắc lại yêu cầu của bài tập
a) en hay eng


…xe ch<i>en</i> chúc, …l<i>eng</i> k<i>eng</i> , ….lỡ h<i>ẹn </i>


b) i hay iê


…chim đến t<i>ì</i>m mồi chip ch<i>i</i>u


…sớm ch<i>iề</i>u …..bao nh<i>iê</i>u


-HS lên bảng viết . - Lớp viết
bảng con


- 2 HS nhắc lại


- HS quan sát SGK – HS
đọc đồng thanh 2 khổ thơ
- …nghĩ, ngẫm nghĩ
- 4 dòng thơ


- 1 dấu chấm và 2 dấu chấm
hỏi


- C, M, S, Tr, B vì đó là
những chữ đầu dịng
- HS viết bảng con
- HS nghe và viết vào vở
- HS kiểm tra lại bài
- HS tự chấm bằng bút chì
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- 1 HS lên bảng - lớp làm
vào vở - sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HÂ3:</b>


3phuï
t



- GV nhận xét - sửa bài:
Bài tập 3: Trị chơi nối tiếp


- Đội A: Tìm nhanh những tiếng có vần en/eng
- Đội B: Tìm nhanh những tiếng có vần im/iêm
- Đội nào tìm được nhiều tiếng trong thời gian 5’ là
thắng


- GV nhận xét


<b>IV/ Củng cố - dặn dò:</b>
- Viết mối từ sai 1 dòng


- Nhận xét tiết học – tuyên dương
- Bài sau: Mẫu giấy vụn


- HS tham gia chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Đạo đức</b>

<b> : Tiết 5</b>

<b>:</b>

<b>Gọn gàng, ngăn nắp </b>


<b>A. Mục tiíu:</b>


- HS hiểu ích lợi của việc sống gọn gàng , ngăn nắp.


- HS biết phân biệt gọn gàng, ngăn nắp và chưa gọn gàng , ngăn nắp.
- HS biết yêu mến những người sống gọn gàng, ngăn nắp.


<i>* HS biết giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ chơi, chỗ học</i>


<b>B. Chuẩn bị:</b>



- Tranh minh hoạ SGK

<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trị</sub></b>



<b>HÂ1:</b>


5phu
ït


<b>HÂ2:</b>


27ph
ụt


<b>I/ Bài cũ: HS trả lời tình huống sau:</b>


+ Đến lớp em lại quên chưa làm bài tập về nhà. Em sẽ
nói với cơ giáo thế nào?


+ Em sơ ý làm gãy thước của bạn. Em sẽ nói gì với bạn?
- GV nhận xét


<b>II/ Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: Gọn gàng, ngăn nắp – ghi bảng</b>
- Hoạt cảnh đồ dùng để ở đâu?


Mục tiêu: Giúp HS nhận thấy lợi ích của việc sống gọn


gàng, ngăn nắp.


- GV nêu kịch bản


 Dương đang chơi bi thì Trung gọi:


- Dương ơi, đi học thôi!


 Dương: Đợi tớ! Tớ lấy cặp đã.


 Dương loay hoay tìm nhưng không thấy


 Trung (sốt ruột): Sao lâu thế! Thế cặp sách của ai trên


bệ cửa sổ kia?


 Dương (vị vào đầu) À! Tớ qn. Hơm qua vội đi đá


bóng, tớ để tạm đấy.


 Dương (mở cặp): Sách tốn đâu rồi? Hơm qua tớ vừa


làm bài tập cơ mà.


Cả hai cùng tìm quanh nhà.


 Trung: Các bạn ơi! Chúng mình nên khuyên Dương


như thế nào đây?
- GV nêu thêm câu hỏi



+ Vì sao Dương lại khơng tìm thấy cặp và sách vở?
+ Qua hoạt cảnh trên em rút ra được điều gì?


- GV nhận xét và kết luận
Thảo luận và nhận xét tranh


Mục tiêu: Giúp HS biết phân biệt gọn gàng , ngăn nắp
và chưa gọn gàng, ngăn nắp


- Cách tiến hành:


- 2 HS trả lời
- HS nhận xét


- HS nhắc lại đề bài
- 2 HS lên đóng kịch
GV giao kịch bản cho mỗi
nhóm chuẩn bị


- 2 nhóm lên đóng kịch
- HS thảo luận sau khi
xem


+ Tính bừa bãi của Dương
làm nhà cửa lộn xộn, làm
bạn mất nhiều thời gian
tìm kiếm đồ dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HÂ3:</b>



3phu
ït


- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho nhóm


+ Nhận xét nơi học và sinh hoạt của các bạn trong mỗi
tranh đã gọn gàng, ngăn nắp chưa? Vì sao?


<i><b>Tranh 1</b></i> Các bạn xếp dép và mũ lên giá trong giờ ngủ
trưa lớp học bán trú.


<i><b>Tranh 2</b></i>: Một bạn đang ngồi học, xung quanh bàn và
sàn nhà, nhiều sách vở và giày dép vứt lung tung.


<i><b>Tranh 3</b></i>: Một bạn ngồi học ở góc học tập. Em xếp sách
vở vào cặp, xếp gọn sách vở, đồ dùng trên bàn


<i><b>Tranh 4</b></i>:<i><b> </b></i> Lớp học bàn ghế để lệch lạc, nhiều giấy vụn
rơi trên sàn nhà. Hộp phấn để trên ghế ngồi của cô giáo.
- GV nhận xét - kết luận và hỏi thêm:


+ Nên sắp xếp sách vở, đồ dùng như thế nào cho gọn
gàng, ngăn nắp?


- Bày tỏ ý kiến


Mục tiêu: Giúp HS biết đề nghị, bày tỏ ý kiến của mình
với người khác



- Cách tiến hành: GV nêu tình huống


- Bố mẹ cho Nga một góc học tập riêng, nhưng mọi
người trong gia đình thường để đồ dùng lên bàn học của
Nga.


* <i>Theo em, Nga cần làm gì để giữ cho góc học tập ln </i>
<i>được gọn gàng, ngăn nắp?</i>


- GV nhận xét


<b>II/ Nhận xét - dặn dò:</b>


- Về nhà thực hện sắp xếp đồ dùng, sách vở, chỗ học ,
chỗ chơi cho ngăn nắp, gọn gàng.


- Nhận xét tiết học


- HS làm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày:
+ Tranh 1, 3: Nơi học và
sinh hoạt của các bạn gọn
gang, ngăn nắp.


+ Tranh 2,4 : Nơi học và
sinh hoạt của các bạn chưa
gọn gang, ngăn nắp.


- HS thảo luận



- HS trình bày - bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Kể chuyện:</b>

<b> Tiết 5</b>

<b>:</b>

<b>Chiếc bút mực</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Rèn kĩ năng nói:


- Dựa vào tranh minh hoạ, gợi ý cuối mỗi tranh và các câu hỏi của GV kể lại được từng
đoạn câu chuyện .


- Biết thể hiện lời kể tự nhiên và phối hợp được lời kể với nét mặt, điệu bộ.


- Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với từng nhân vật, từng nội dung của chuyện..


<i>* HS kể lại toăn bộ nội dung cđu chuyện </i>


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh hoạ truyện trong SGK, hộp bút, bút mực.
<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HÂ1:</b>


5phụ
t


<b>HÂ2:</b>



27ph
ụt


<b>I/ Bài cũ: + Kể lại theo vai chuyện Bím tóc đi sam</b>
(Người dẫn chuyện, thầy giáo, Tuấn, Hà)


- GV nhận xét – ghi điểm
<b>II/ Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài : Chiếc bút mực – ghi bảng</b>
<b>2. Hướng dẫn kể chuyện:</b>


- Kể lại từng đoạn câu chuyện
- GV h/d HS nói câu mở đầu


- GV hướng dẫn kể theo từng bức tranh


+ <i><b>Tranh 1</b></i>: Y/C HS quan sát và đặt câu hỏi cho HS kể
lại nội dung của tranh.


+ Cô giáo gọi Lan lên bàn cơ để làm gì?
+ Thái độ của Mai như thế nào?


+ Khi không được viết bút mực , thái độ của Mai ra sao?
- Gọi HS kể lại tranh 1


- GV nhận xét
+ <i><b>Tranh 2</b></i>:



+ Chuyện gì đã xãy ra với bạn Lan?


+ Khi biết mình khơng mang bút Lan đã làm gì?
+ Lúc đó, thái độ của Mai thế nào?


+ Vì sao Mai loay hoay với hộp bút nhỉ?
- Gọi HS kể lại tranh 2


- GV nhận xét
+<i><b> Tranh 3</b></i>:


- 4 HS kể theo vai


- 1HS nhắc lại đề


- Một hôm, ở lớp 1A HS
đã bắt đầu viết bút mực,
chỉ cịn Mai và Lan phải
viết bút chì


- …lấy mực


- …hồi hộp nhìn cơ


-…buồn vì cả lớp chỉ cịn
1 mình Mai viết bút chì
- 1 HS kể lại tranh 1
- …Lan khơng mang bút
- …khóc nức nở



-…loay hoay với hộp bút
-…vì Mai muốn cho bạn
mượn nửa muốn khơng
- 1 HS kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HÂ3:</b>


3phụ
t


+ Bạn Mai đã làm gì?
+ Mai đã nói gì với Lan ?
- Gọi HS kể lại tranh 3
- GV nhận xét


+ <i><b>Tranh 4</b></i>:


+ Thái độ của cô giáo thế nào?


+ Khi biết mình được viết bút mực, Mai cảm thấy thế
nào?


+ Cơ giáo cho Mai mượn bút và nói gì?
- Gọi HS kể lại tranh 4


- GV nhận xét


3. Kể lại toàn bộ câu chuyện
+ Gọi HS kể nối tiếp từng tranh
- GV nhận xét



* <i>Kể lại toàn bộ câu chuyện</i>


- Nhận xét


+ Gọi HS kể theo vai câu chuyện


- Lớp nhận xét – GV nhận xét – Tuyên dương
<b>III/ Dặn dị:</b>


- Trong câu chuyện này, em thích nhân vật nào? Theo
em. ai là người bạn tốt?


- Về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe


-..bạn cầm lấym mình đang
viết bút chì


- 1 HS kể
- Cơ rất vui


- Mai thấy hơi tiếc


- Cô cho em mượn . “Em
thật đáng khen”


- 4 HS
* <i>1, 2 HS kể</i>


- 4 HS nhận vai



- Mai là người bạn tốt, vì
biết giúp bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Luyện từ vă cđu:</b>

<b> Tiết 5</b>

<b>:</b>

<b>Tín riíng – Cđu kiểu: Ai lă </b>



<b>gì?</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật. Biết viết hoa tên
riêng.


- Rèn kĩ năng đặt câu theo mẫu: Ai là gì? (cái gì, con gì)
<b>B. Chuẩn bị: - Bảng phụ - Vở bài tập</b>


C. Hoạt động dạy học

<b>:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HÂ1:</b>


5phu
ït


<b>HÂ2:</b>


27ph
ụt



<b>HÂ3:</b>


3phu
ït


<b>I/ Bài cũ: </b>


- Tìm các từ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối
- HS lên ngắt đoạn văn sau thành 4 câu: Na là
một cô bé tốt bụng/ ở lớp , ai cũng mến em/ em
gọt bút chì giúp bạn Lan/ em cho bạn Minh nửa
cục tẩy.


- GV nhận xét
<b>II/ Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Tên riêng. Câu kiểu: Ai là gì? </b>
– ghi bảng


<b> 2. Hướng dẫn làm bài tập</b>


a) Bài tập 1: (miệng) + Yêu cầu của bài là gì?
- GV h/d HS so sánh cách viết các từ ở nhóm 1
với các từ ngồi ngoặc đơn ở nhóm 2.


- Đọc thuộc lòng nội dung ghi nhớ
b) Bài tập 2: (viết)


+ Yêu cầu của bài 2 là gì ?
- GV h/d HS làm bài tập


- GV nhận xét, sửa bài


c) Bài tập 3: + Yêu cầu của bài tập là gì?
- GV cho HS tự đặt câu theo mẫu : Ai là gì ?
- GV nhận xét - Chữa bài


+ Trường học là nơi đông vui
+ Em thích nhất là mơn Tốn
+ Xóm em là một nơi rất yên tĩnh
<b>III/ Củng cố, dặn dò:</b>


- HS nhắc lại cách viết tên riêng
- Nhận xét tiết học


- Bài mới: Câu kiểu: Ai là gì ? Khẳng định, phủ
định


- 2 HS


- 1 HS - Lớp nhận xét và bổ sung.


- HS nhắc lại đề


- Cách viết hoa các từ ở nhóm 1 và
nhóm 2 khác nhau như thế nào? Vì
sao?


- Nhóm 1 là tên chung (sơng, núi,
thành phố, học sinh)



- Nhóm 2 là tên riêng của 1 dịng
song, 1 ngọn núi, 1 thành phố hay
1 người nên phải viết hoa.


- 5, 6 HS đọc


- Viết tên 2 bạn- Tên một dịng
sơng ( suối, kênh, núi…) ở địa
phương em.


- 1 HS làm bảng lớp - Lớp làm vào
vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TUẦN:V Ngày dạy:25/9/2009</b>


<b>Tập lăm văn: </b>

<b> Tiết</b>

<b> 5</b>

<b> :</b>

<b>Trả lời cđu hỏi. Đặt tín cho băi</b>



<b> Luyện tập về mục lục sách</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Rèn kĩ năng nghe và nói:


+ Dựa vào tranh và câu hỏi, kể lại được từng việc thành câu.


+ Biết sắp xếp các câu trong bài theo đúng trình tự và đặt tên cho bài.
- Rèn kĩ năng viết:


+ Biết soạn 1 mục lục đơn giản



<b>B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ SGK - Vở bài tập</b>
C. Hoạt động dạy học

<b>:</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HÂ1:</b>


5phu
ït


<b>HÂ2:</b>


27ph
ụt


<b>HÂ3:</b>


3phu
ït


<b>I/ Bài cũ : + Gọi HS lên đóng vai Tuấn và Hà (Bím </b>
tóc đi sam). Tuấn nói vài câu xin lỗi Hà.


+ Gọi HS lên đóng vai Lan và Mai (Chiếc bút mực).
Lan nói vài câu cám ơn Mai. - GV nhận xét


<b>II/ Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: – ghi bảng</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>



a) Bài tập 1: HS đọc yêu cầu (làm miệng)


- Cho HS làm việc nhóm đơi (1 em hỏi 1 em trả lời)
- Cho mỗi nhóm lên trả lời theo tranh (GV treo
tranh)


<i><b>Tranh 1</b></i> : + Bạn trai đang vẽ ở đâu?


<i><b>Tranh 2</b></i> : + Bạn trai nói gì với bạn gái?


<i><b>Tranh 3</b></i> : + Bạn gái nhận xét như thế nào?


<i><b>Tranh 4</b></i> : + Hai bạn đang làm gì?
+ Vì sao khơng nên vẽ bậy?


- Gọi HS nối tiếp trình bày về 4 bức tranh
- GV nhận xét , sửa sai


b) Bài tập 2 :


- Yêu cầu HS đặt tên cho câu chuyện
- GV theo dõi, giúp đỡ - nhận xét
c) Bài tập 3 : HS nêu yêu cầu đề


- Gọi HS đọc toàn bộ nội dung tuần 6 theo hàng
ngang


- GV gọi HS đọc các bài Tập đọc tuần 6
- GV nhận xét



<b>III/ Củng cố - dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học


- 2 HS
- 2 HS


- HS nhắc lại
- HS đọc yêu cầu


- HS hoạt động nhóm đơi
- Vẽ con ngựa lên bức tường
- Mình vẽ có đẹp khơng


- Vẽ lên tường làm xấu trường,
lớp


-Qt vôi lại bức tường cho sạch
- Vẽ bậy làm bẩn tường, xấu môi
trường xung quanh


- Đại diện 4 tổ - cá nhân xung
phong - 2 HS kể toàn bộ câu
chuyện


- Không vẽ lên tường ; Đẹp mà
không đẹp…


- Đọc mục lục tuần 6, viết tên
các bài TĐ tuần 6.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TUẦN:V Ngày dạy:25/9/ 2009</b>


<b>Tập viết:</b>

<b> Tiết 5</b>

<b>:</b>

<b>Chữ hoa </b>

<i><b>D</b></i>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Biết viết chữ cái hoa <i><b>D</b></i> theo cỡ chữ vừa và nhỏ.


- Biết viết ứng dụng cụm từ “ <i><b>Dân giàu nước mạnh”</b></i> theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều
nét và nối chữ đúng quy định.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Mẫu chữ hoa <i><b>D</b></i> phóng to
- Bảng con , vở tập viết
<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HÂ1:</b>


5phu
ït


<b>HÂ2:</b>


27ph
ụt



<b>I/ Bài cũ: Cho HS viết chữ </b><i><b>C, Chia </b></i>vào bảng con
- GV kiểm tra vở HS viết ở nhà


- GV nhận xét
<b>II/ Bài mới: </b>


1. Giới thiệu bài: – ghi bảng
<b> 2. Hướng dẫn viết chữ hoa:</b>


a) Quan sát số nét quy trình viết chữ <i><b>D</b></i>
- GV treo mẫu chữ <i><b>D </b></i>phóng to:


+ Chữ <i><b>D</b></i> cao mấy dịng li?
+ Ngang mấy ơ li?


+ Chữ <i><b>D</b></i> gồm mấy nét? Đó là những nét nào?
- GV h/d quy trình viết chữ <i><b>D</b></i>


+ Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét lượn 2 đầu theo chiều
dọc, rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong phải tạo thành
vòng tròn xoắn nhỏ ở chân chữ, phần cuối nét cong lượn
hẳn vào trong. Dừng bút trên đường kẻ 5.


- GV viết mẫu, vừa viết vừa hướng dẫn lại
b) Viết bảng con


- GV hướng dẫn HS viết bảng con
- GV nhận xét


<b> 3. Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng dụng</b>


a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng


- Cho HS mở vở tập viết, đọc từ ứng dụng : <i><b>Dân giàu </b></i>


<i><b>nước mạnh</b></i> . u cầu HS giải thích ý nghĩa của câu trên
- GV treo bảng phụ viết câu ứng dụng và hỏi:


+ Những chữ nào có chiều cao 1 dòng li?
+ Chữ nào cao 2,5 dòng li ?


- HS viết bảng con
- 5 HS


- 1 HS nhắc lại


- HS quan sát mẫu chữ <i><b>D</b></i>
trên bảng lớp


- 5 dịng li
- 4 ơ li


- Nét thẳng đứng và nét
cong phải nối liền nhau
- HS theo dõi


- HS viết bóng, bảng con


- Đọc cá nhân. Nội dung
giàu có, đất nước hùng
mạnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HÂ3:</b>


3phu
ït


+ Con chữ g viết như thế nào?


- GV lưu ý cách đặt dấu thanh, viết lia bút, viết liền nét.
- Cho HS viết chữ <i><b>Daân</b></i> vào bảng con.


- GV nhận xét


<b> 4. Hướng dẫn viết vào vở:</b>


- Cho HS viết vào vở tập viết theo hiệu lệnh của giáo
viên


- Viết 1 dòng chữ <i><b>D</b></i> cỡ vừa và 1 dòng cỡ chữ nhỏ
- Viết 1 dịng chữ <i><b>Dân</b></i> cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ - 2
dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ


- GV quan sát chữa cách viết cho HS
- GV chấm bài


<b>III/ Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Về nhà luyện viết bài buổi thứ hai



- <i><b>D, h</b></i>


- Cao 2,5 li + 1,5 li nằm
dưới dòng kẻ.


- HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TUẦN:V Ngày dạy: 24/9/2009</b>


Thủ công:

Tiết 3

<b>:</b>

<b>Gấp mây bay đuôi rời</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết cách gấp máy bay đi rời
- Học sinh hứng thú và u thích gấp hình
* <i>Gấp được máy bay đi rời</i>


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Mẫu máy bay đuôi rời được gấp bằng giấy thủ công.
- Quy trình gấp máy bay đi rời


- Giấy thủ cơng, kéo, hồ dán, thước…
C. Hoạt động dạy học:


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HÂ1:</b>


5phu


ït


<b>HÂ2:</b>


27ph
ụt


<b>HÂ3:</b>


3phu
ït


<b>I/ Bài cũ: GV nhắc lại một số ý nhận xét bài gấp máy bay phản </b>
lực


<b>II/ Bài Mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài : Gấp máy bay đuôi rời - ghi đề</b>
1.1- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu:


- GV giới thiệu vật mẫu và gợi ý cho HS nhận xét về hình dáng
đầu, cánh, thân, đi máy bay.


+ Gọi 1 HS lên mở mẫu máy bay và nêu nhận xét
+ So sánh mẫu máy bay phản lực và máy bay đuôi rời.
+ Muốn gấp máy bay đi rời cần chuẩn bị tờ giấy hình gì?
<b>2. Giáo viên thao tác mẫu:</b>


- GV treo quy trình - Gọi HS nêu các bước



Bước 1: Cắt tờ giấy HCN thành 1 HV và 1 HCN – ghi bảng
- GV h/d trên quy trình và gấp, cắt tạo 1 hình vng và 1 hình
chữ nhật.


- GV đính hình vừa cắt lên bảng


- Yêu cầu HS nhắc lại bước 1 - GV chuyển ý sang bước 2
Bước 2: Gấp đầu và cánh - Ghi bảng


- GV vừa h/d trên quy trình kết hợp làm mẫu - GV gợi ý để HS
tham gia tìm cách gấp bước 2.


- Lưu ý HS các nếp gấp, các đường dấu, đường gấp.
- GV đính bước 2 lên bảng


- HS nhắc lại quy trình bước 2
Bước 3: ********


<b> III. Thực hănh nhâp và dặn dị : GV kiểm tra đồ dùng </b>
vă níu u cầu


- HS tập gấp bằng giấy nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TUẦN:V Ngày dạy: 24/9/2009</b>


<b>Tự nhiín xê hội: </b>

<b> Tiết </b>

<b> 5 </b>

<b>: </b>

<b>Cơ quan tiíu hô</b>



<b>A. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể:</b>


- Nhận biết được vị trí và nói tên các bộ phận của ống tiêu hố



- Chỉ được đường đi của thức ăn vă nói tín câc cơ quan tiíu hô trín sơ đồ.
- Chỉ vă nói tín một số tuyến tiíu hóa vă ống tiíu hô.


<b>B. Đồ dùng:</b>


- Tranh vẽ cơ quan tiêu hố.
- Mơ hình ống tiêu hoá
<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HÂ1:</b>


5phu
ït


<b>HÂ2:</b>


27ph
ụt


<b>I/ Bài cũ: </b>


+ Muốn xương và cơ phát triển tốt, em cần làm gì?
+ Nên làm gì để cơ và xương phát triển? Khơng nên làm
gì?


- GV nhận xét, đánh giá
<b>II/ Bài mới: </b>



<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- GV giới thiệu bài học : Cơ quan tiêu hoá – ghi bảng
<b> 2. Đường đi của thức ăn trong ống tiêu hoá</b>


- Mục tiêu: Nhận biết đường đi của thức ăn trong ống
tiêu hoá.


- Cách tiến hành:


Bước 1: Làm việc theo cặp


- HS quan sát sơ đồ ống tiêu hoá và trả lời câu hỏi:
+ Thức ăn sau khi vào miệng được nhai, nuốt rồi đi đâu?
Bước 2: Hoạt động cả lớp


- GV đưa ra mơ hình (hoặc tranh vẽ khơng có chú thích)
GV nhận xét và kết luận:


- Thức ăn vào miệng rồi xuống thực quản, dạ dày, ruột
non và biến thành chất bổ dưỡng. Ở ruột non các chất bổ
dưỡng thấm vào máu đi nuôi cơ thể, các chất bã được
đưa xuống ruột già và thải ra ngoài.


3 Quan sát, nhận biết các cơ quan tiêu hoá trên sơ đồ
- Mục tiêu: Nhận biết trên sơ đồ và nói tên các cơ quan
tiêu hố


- Cách tiến hành:



Bước 1: GV chia nhóm, cử nhóm trưởng


- GV phát cho mỗi nhóm 1 tranh phóng to (h2) và yêu
cầu


+ Nói tên các cơ quan tiêu hoá cho phù hợp


- 2 HS trả lời


- HS nhắc lại đề
- HS quan sát h1 SGK


- Các nhóm làm việc
- HS đọc chú thích và chỉ
các bộ phận của ống tiêu
hoá


- HS lên bảng chỉ các bộ
phận của ống tiêu hố và
nói về đường đi của thức ăn
trong ống tiêu hoá


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HÂ3:</b>


3phu
ït


Bước 2: GV chỉ và nói lại tên các cơ quan tiêu hố
Giảng: Q trình tiêu hố thức ăn cần có sự tham gia của


các dịch tiêu hố do các tuyến tiêu hoá tiết ra.


- Nước bọt do tuyến nước bọt tiết ra, giúp cho việc nhai
và nuốt thức ăn diễn ra dẽ dàng hơn


- Mật do gan tiết ra và được chứa trong túi mật.
- Dịch tuỵ do tuyến tuỵ tiết ra


- Ngồi ra cịn có các dịch tiêu hoá khác


- Cơ quan tiêu hoá gồm: miệng, thực quản. dạ dày, ruột
non, ruột già và tuyến tiêu hoá như tuyến nước bọt, gan,
tuỵ


<b>III/ . Nhận xét - dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học
- Bài sau: Tiêu hoá thức ăn.


- HS nghe và tham gia trả
lời câu hỏi gợi ý của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Toân</b>

<b> :Tiết 21</b>

<b> </b>

<b>:</b>

<b>38 + 25</b>


<b>A. Mục tiíu: Giúp HS :</b>


- Biết thực hiện phép cộng dạng 38 + 25 (cộng có nhớ dạng tính viết)
- Củng cố phép cộng dạng 8 + 5 và 28 + 5 đã học.


<b>B. Chuẩn bị: - 7 bó 1 chục que tính và 14 que tính rời. </b>
C. Hoạt động dạy học

<b>:</b>




<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trị</sub></b>


<b>HÂ1:</b>


5phu
ït


<b>HÂ2:</b>


27ph
ụt


<b>HÂ3:</b>


3phu
ït


<b>I/ Bài cũ: + 2 HS đọc bảng cộng 8 với 1 số</b>
- 2 HS làm bài tập 1/20


- GV nhận xét - ghi điểm
<b>II/ Bài mới: </b>


<b> 1. Giới thiệu bài : 38 + 25 – ghi bảng</b>
<b> 2. Giảng bài:</b>


- GV h/d HS thao tác trên que tính


- Lấy 3 bó 1 chục que tính và 8 que tính . Lấy tiếp 2 bó 1
chục và 5 que tính. Hỏi có tất cả mấy bó và mấy que tính?


- Hướng dẫn HS cách thực hiện trên que tính


- GV h/d HS đặt phép tính theo cột dọc
- GV nhận xét


+ Đặt tính như thế nào ?
+ Thực hiện như thế nào ?


+ Nhớ 1 vào tổng các chục và ở hàng chục cộng thêm 1
<b> 3/ Thực hành:</b>


<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu</b>


- Cho HS làm: hàng trên ở bảng con; hàng dưới làm vào vở
<b>Bài 3: HS nêu yêu cầu </b>


+ Đoạn thẳng AB dài ? dm
+ Đoạn thẳng BC dài? dm


+ Bài tốn u cầu tìm gì?- GV nhận xét
<b>Bài 4: HS nêu yêu cầu</b>


- GV nhận xét và sửa bài
<b>III/ Củng cố - dặn dò :</b>


- Về nhà làm lại bài tập 4 - Nhận xét tiết học
- Bài sau : Luyện tập


- 2 HS lần lượt đọc
- 2 HS làm bảng lớp


- HS nhắc lại


- 5 bó chục và 13 que tính
- HS tự thao tác để tìm kết
quả


- Thẳng cột


- Từ phải sang trái


- Phải nhớ 1 vào cột chục
- Tính cột dọc


- HS làm bảng con (hàng
1); làm vở hàng dưới
- HS lên bảng sửa bài
- HS đọc đề toán - 1 HS
làm trên bảng lớp, Lớp làm
vào vở


- AB dài 28 dm ; BC dài
34dm


- AC dài ? dm
- Điền dấu <, >, =


- 1 HS làm bảng lớp , lớp
làm bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Toân</b>

<b> : Tiết 22</b>

<b> </b>

<b>:</b>

<b>Luyện tập </b>



<b>A. Mục tiíu: Giúp HS :</b>


- Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện phép cộng dạng 8 + 5; 28 + 5; 38 + 25 (cộng qua 10, có
nhớ, dạng tính viết)


- Củng cố giải tốn có lời văn và làm quen với loại tốn « trắc nghiệm »
<b>B. Chuẩn bị : Bảng con, vở bài tập</b>


C. Hoạt động dạy học

<b>:</b>



<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trị</sub></b>


<b>HÂ1:</b>


5phu
ït


<b>HÂ2:</b>


27ph
ụt


<b>HÂ3:</b>


3phu
ït


<b>I/ Bài cũ: </b>


- 2 HS đọc bảng cộng 8


- 1 HS giải bài 3/21
- 1 HS giải bài 4/21
<b>II/ Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài : Luyện tập – Ghi bảng </b>
– GV nêu yêu cầu cần đạt của bài học.
<b>2. Luyện tập :</b>


Bài 1 : HS đọc yêu cầu bài 1(làm miệng)
- Gọi HS trả lời nối tiếp - GV nhận xét
Bài 2 : HS đọc yêu cầu


- Hỏi : Thực hiện tính như thế nào ?


- Gọi HS lên bảng - Lớp làm vào vở - GV nhận xét
Bài 3 : Cho HS dựa vào tóm tắt trong SGK để làm bài.
- HS đọc bảng tóm tắt và nêu rõ bài tốn cho biết gì?
+ Có 28 kẹo chanh


+ Có 26 kẹo dừa
+ số kẹo cả hai gói?
- GV nhận xét, sửa bài
<b>Bài 4: Đọc y/c đề</b>
- GV hỏi - HS trả lời
- GV nhận xét - sửa bài
Bài 5: Trò chơi


- Đội nào khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng,
nhanh là đội thắng



- GV nhận xét


<b>III/ Củng cố - dặn dò:</b>


- Về nhà làm lại bài tập trong SGK/22
- Nhận xét tiết học


- Bài sau: Hình chữ nhật, hình tứ giác


- 2 HS lần lượt đọc
- 2 HS làm trên bảng lớp


- HS mở SGK và tính nhẩm
- HS nối tiếp trả lời miệng kết
quả


- Đặt tính rồi tính
- HS trả lời


- 2HS lên bảng, lớp làm vào
vở


- 2 HS đọc tóm tắt


- 1 HS làm ở bảng lớp, lớp
làm vào vở


- Điền số


- HS trả lời miệng


- Mỗi đội 5 em (2đội)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tôn:</b>

<b> Tiết 23</b>

<b>:</b>

<b>Hình chữ nhật - Hình tứ giâc</b>


<b>A. Mục tiíu: Giúp HS :</b>


- Nhận dạng được hình chữ nhật, hình tứ giác (qua hình dạng tổng thể, chưa đi vào đăc điểm
yếu tố của hình)


- Bước đầu vẽ được hình tứ giác, hình chữ nhật (nối các điểm cho sẵn trên giấy kẻ ô li).
<b>B. Chuẩn bị: - Hình chữ nhật, hình tứ giác- bảng phụ. </b>


C. Hoạt động dạy học

<b>:</b>



<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trị</sub></b>


<b>HÂ1:</b>


30ph
ụt


<b>HÂ2:</b>


5phu
ït


<b>I/ Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu hình chữ nhật :</b>


- GV đưa 1 số hình trực quan có dạng HCN (3 dạng khác


nhau)


+ Đây là hình gì?


- GV vẽ HCN lên bảng - ghi tên hình và đọc hình ABCD,
hình MNPQ.


- Gọi HS lên ghi tên hình và đọc (hình 3)
+ Các hình này có mấy cạnh?


+ Có mấy đỉnh? Các hình này gần giống hình nào đã học?
<b> 2. Giới thiệu hình tứ giác:</b>


- GV vẽ lên bảng hình tứ giác CDEG và hỏi: Đây là hình
gì?


+ Hình có mấy cạnh? mấy đỉnh?


- GV nêu: Các hình có 4 cạnh, 4 đỉnh được gọi là hình tứ
giác.


- Gọi HS đọc tên hình tứ giác có trong bài


+ Hình chữ nhật cũng là hình tứ giác đúng khơng ? vì sao?
- GV: HCN và HV là hình tứ giác đặc biệt.


+ Gọi HS đọc tên hình tứ giác trong bài.
<b>3/ Thực hành:</b>


<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu</b>



- GV lưu ý : Đặt thước sao cho trùng với 2 điểm cần nối
- Gọi HS đọc tên các hình chữ nhật, hình tứ giác


- GV nhận xét


<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu</b>


- Y/C HS quan sát kĩ và tô màu vào SGK các HCN
- GV nhận xét


<b>II/ Củng cố - dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học


- Bài sau : Bài toán về nhiều hơn


- HS quan sát
- Hình chữ nhật
- HS đọc lại
- 3 HS
- 4 cạnh


- 4 đỉnh, gần giống hình
vng


- Hình tứ giác
- 4 cạnh, 4 đỉnh
- HS nhắc lại


-CDEG, PQRS, HKMN


- Đúng, có 4 canh và 4 đỉnh
- HS đọc


- Dùng thước và bút nối các
điểm để có HCN, hình tứ
giác


- HS làm vào SGK và đọc
tên


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Toân</b>

<b> : Tiết24</b>

<b>:</b>

<b>Băi toân về nhiều hơn </b>


<b>A. Mục tiíu: Giúp HS :</b>


- Củng cố khái niệm ‘‘nhiều hơn’’, biết cách giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn
(dạng đơn giản)


- Rèn kĩ năng giải toán về nhiều hơn (tốn đơn có 1 phép tính)
<b>B. Chuẩn bị: Mơ hình quả cam</b>


C. Hoạt động dạy học

<b>:</b>



<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trị</sub></b>


<b>HÂ1:</b>


5phu
ït


<b>HÂ2:</b>



27ph
ụt


<b>HÂ3:</b>


3phu
ït


<b>I/ Bài cũ : </b>


- HS lên bảng trả lời bài 2/23
- HS lên bảng làm bài 3/23
<b>II/ Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài : Bài toán về nhiều hơn – Ghi bảng </b>
– GV lần lượt gài các quả cam lên bảng


+ Hàng trên có mấy quả cam?


+ Hàng dưới có nhiều hơn hàng trên mấy quả cam?
+ C 2 hng có mấy quả cam?


Hàng trên: 


Hàng dưới:  quả cam


- GV gợi ý cho HS nêu phép tính và hỏi:
+ Bài tốn cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi gì?



+ Muốn tìm hàng dưới có bao nhiêu quả cam ta làm thế
nào?


- Gọi HS lên bảng giải
- GV nhận xét


<b> 2. Thực hành :</b>


Bài 1 : Gọi HS đọc đề và ghi tóm tắt
+ Bài tốn cho gì? hỏi gì?


- GV nhận xét , sửa bài
Bài 2 : H/D như bài 1


- GV nhận xét , sửa bài: Số bi Bảo có là:
10 + 5 = 15 (viên bi)
Đáp số: 15 viên bi
Bài 3 : H/D như bài 1


- GV nhận xét - chữa bài: Chiều cao của Đào là:
95 + 3 = 98 (cm)
Đáp số: 98 cm
<b>III/ Dặn dò: </b>


Nhận xét tiết học
- Bài sau: Luyện tập


- 2 HS lên bảng
- HS nhắc lại


- 5 quả cam
- Hơn 2 quả cam
- 7 quả cam


- …hàng trên có 5 quả
cam


-…hàng dưới nhiều hơn
hàng trên 2 quả - Hàng
dưới…? quả


- …lấy 5 + 2 = 7


- HS đọc đề; 1 HS lên tóm
tắt


- 1 HS lên bảng giải, lớp
làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Toân</b>

<b> : Tiết 25</b>

<b> </b>

<b>: </b>

<b>L</b>

<b>uyện tập</b>


<b>A. Mục tiíu: Giúp HS :</b>


- Củng cố cách giải bài tốn có lời văn về ‘‘ nhiều hơn’’ bằng 1 phép tính cộng
B. Hoạt động dạy học

<b>:</b>



<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trị</sub></b>


<b>HÂ1:</b>


5phu


ït


<b>HÂ2:</b>


27ph
ụt


<b>HÂ3:</b>


3phu
ït


<b>I/ Bài cũ: </b>


+ Gọi HS lên bảng làm bài tập 2/24
+ Gọi HS làm bài 3/24


- GV nhận xét - ghi điểm
<b>II/ Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài : Luyện tập – ghi bảng</b>
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài</b>


<b>Bài 1: </b>


- Gọi HS lên bảng tóm tắt đề


+ Cốc có 6 bút chì
+ Hộp nhiều cốc 2 bút chì
+ Hộp có ….bút chì



+ Để biết trong hộp có bao nhiêu bút chì ta phải làm gì ?
+ Tại sao ?


- GV nhận xét


<b>Bài 2: Y/C HS dựa vào tóm tắt đọc đề Toán</b>
- Gọi 2, 3 HS đọc đề


- HS tự giải bài tập


- GV theo dõi, nhận xét, sửa sai
<b>Bài 3 : Gọi HS đọc đề</b>


- Y/C HS tự ghi tóm tắt đề và trình bày cách giải
a) HS tự giải


b) HS thực hành vẽ đoạn thẳng
<b>III/ Củng cố - dặn dị :</b>


- Trị chơi : Thi sáng tác đề Tốn


- Chọn 2 đội A và B. GV đưa ra cặp số 5 và 7. Yêu cầu
HS đặt đề Toán theo cặp số đã cho. (thời gian 5’)


- Nhận xét tiết học


- Bài sau : 7 cộng với 1 số


- 1 HS lên bảng giải


- 1 HS lên bảng giải
- HS nhắc lại
- 2 HS đọc đề Toán


- 1 HS lên bảng tóm tắt đề,
Lớp theo dõi và tự suy nghĩ
cách tóm tắt


- Thực hiện phép cộng


- Vì trong hộp nhiều hơn Cốc
2 bút chì


- 1 HS lên bảng giải - Lớp
làm vào vở


- An có 11 bưu ảnh, Bình có
nhiều hơn An 3 bưu ảnh. Hỏi
Bình có bao nhiêu bưu ảnh ?
- 2 HS đọc đề


- 1HS làm ở bảng lớp - Lớp
làm vở


- HS vẽ vào vở


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×