Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

GA L2 T10 CKTKNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.22 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 10 – Giáo án Lớp 2</b></i>


<i>Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010.</i>





<b>TẬP ĐỌC: </b>

<b>Sáng kiến của bé Hà </b>

<i>(2 tiết)</i>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


- Ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý, bước đầu biết đọc
phân biệt lời kể và lời nhân vật.


- Hiểu nội dung câu chuyện: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ơng bà thể
hiện lịng kính u, sự quan tâm tới ông bà.


- Giáo dục kĩ năng: Xác định giá trị; tư duy sáng tạo; thể hiện sự cảm thông; ra
quyết định.


<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


<b>III.Các hoạt động dạy – học</b>
<b>A. Kiểm tra.</b>


-Nêu tên các chủ điểm đã được học?
<b>B. Bài mới.(tiết 1)</b>


<b>1. Giới thiệu chủ điểm mới và bài học.(dùng tranh giới thiệu) (2 p)</b>
<b>2. Luyện đọc. ( 35 p) (các bước tiến hành tương tự các tiết trước)</b>


Giaùo viên Học sinh


a) Đọc câu.



+ Từ khó luyện đọc: ngày lễ, suy nghĩ, khẽ (phương
ngữ) chùm, biếu...


b) Đọc đoạn:


+ Hiểu từ mới ở phần chú giải.
+ Câu dài:


- Hai bố con bàn nhau/...hằng năm/...ông ba,/...rét/...
cụ già.//


- Món q...hơm nay/..cháú đấy.//
<b>3. Tìm hiểu bài.(25 p) (Tiết 2)</b>


- Y/C HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi1,2 SGK
Hỏi thêm. 1. Ơ lớp Hà được mệnh danh là gì?


2. Sáng kiến của bé Hà cho thấy HaØ có tình cảm thế
nào với ơng bà?


KL: -BéHà rất kính trọng và u q ơng bànên đã
chọn ngày lễ cho ông bà.


-Hiện nay trên thế giới người ta lấy ngày 1/10 làm
ngày quốc tế người cao tuổi.


- HS(Y,TB): Luyện phát âm.
- HS: Giải nghóa cuỳng GV.



- HS(K,G): Đọc
- HS:(Y,TB): Trả lời
- HS:(Y,TB): Trả lời.
_ HS(K,G): Trả lời
- 1-2 HS: Nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Tuần 10 – Giáo án Lớp 2</b></i>


- Y/CHS đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 3 SGK


H? Ai đã gỡ bí giúp Hà?


KL: Bí mật của hai bố con Hà.


- Y/CHS đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi 4 SGK
H? thêm: Đến ngày lập đông, các cô chú về nhà ơng
bà để làm gì? Thái độ của ơng bà thế nào khi nhận
quà của bé Hà?


KL: Niềm vui của ông bà khi được mọi người tặng
qua, đặc biệt là món quà của Hà.


- Y/CHS đọc thầm toàn bài và trả lời câu hỏi 5 SGK
KL: Ha là ømột cơ bé thơng minh, có nhiều sáng kiến,
ngoan và biết yêu quý ông bà.


<b>4. Luyện đọc lại.(12 phút)</b>
+ HD đọc.


-Toàn bài giọng kể vui, giọng Hà hồn nhiên, giọng
ông bàphấn khởi.



- T/C HS luyện đọc theo cách phân vai.


- GV và HS nhận xét, bình chọn bạn nhập vai tốt.
<b>C. Củng cố, dặn dò.(3 phút)</b>


H? Câu chuyện giúp em hiểu được điều gì?
- Nhận xét chốt nội dung bài học.


- Nhận xét tiết học giao bài tập vềnhà.


- HS(TB): Trả lời.
- HS(Y): Trả lời.
- HS(TB): Trả lời
-HS(TB,K): Trả lời.


- HS(K,G): Trả lời.


- Lắng nghe và thực hiện.
- N4:Thực hiện. Một số N thi
đọc trước lớp.


- HS(K,G): Trả lơi.
- Thực hiện ở nhà





<b>TOÁn: </b>

Luyện tập


<b>I:Mục tiêu:</b>



- Biết tìm x trong các bài tập dạng x + a =b , a + x = b( với a, b là các số không
q hai chữ số).


- Biết giải bài tốn có một phép trừ.
<b>II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>A.Kiểm tra. (2 p)</b>


-Y/CHS nhắc lại cách tìm một số hạng trong một tổng.
B. Bài mới.


1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập (36 phút)


Giaùo viên Học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tuần 10 – Giáo án Lớp 2</b></i>


Bài 1. Tìm x.- Y/C HS xác định thành phần chưa biết


trong mỗi phép tính.


* Lưu ý HS: Nếu thành phần chưa biết là số hạng thứ
nhất hay số hạng thứ hai thì cách tìm cũng như nhau.
- T/C HS làm bài vào bảng con.


HD HS kiểm tra bài bằng cách thử lại.


- GV vaø HS nhận xét củngcố cách tìm một số hạng trong
một tổng.


Bài 2: Tính nhẩm.



- T/C HS nhẩm và nêu miệng kết quả.


- Y/C HS nhận xét mối quan hệ giữa 3 phép tính trong
mỗi cột.


- GV KL: Lấy tổng trừ đi một số hạng kết quả được số
hạng cịn lại


Bài 4:- Y/C HSđọc và tìm hiểu bài tốn.
Kết hợp tóm tắt bài tốn lên bảng.
Cam và quýt có: 45 quả


Cam: 25 quả
Quýt:.... quả.
- T/C HS làm bài.


- GV và HS nhận xét, củng cố giải tốn có một phép trừ
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.


H? để khoanh đúng chúng ta phải làm gì?
- T/C HS làm bài vào bảng con.


- GV và HS nhận xét củng cố cách làm tốn trắc nghiệm
C. Củng cố, dặn dị.


-Nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà.


- HS(TB,Y): Xác định.



- Cá nhân: Thực hiện


- Cá nhân: Thực hiện.
- HS(K,G): Trả lời.


- Cá nhân: Thực hiện.


- 1 HS lên bảng làm, lớp
làm bài vào giấy nháp.
- HS (TB) Trả lời.
- Cá nhân: Thực hiện
- Thực hiện ở nhà





<i> <b>ĐạO ĐứC: Chăm chỉ học tập- tiết 2</b></i>

I. MụC TI£U:



(Như tiết 1)


II. đồ dùng dạy học
 ẹoà duứng cho TC saộm vai.


III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC :
1. Ổn định tổ chức.


2. Kiểm tra sách vở của hs


 Hãy nêu ích lợi của chăm chỉ học tập?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tuần 10 – Giáo án Lớp 2</b></i>


3. Bài mới.


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Đóng vai.</b></i>


* Mục tiêu: Giúp hs có kinh nghiệm ứng xử trong
các tình huống của cuộc sống.


* Cách tiến hành:


 Gv yêu cầu các nhóm thảo luận để sắm vai


trong TH/ sgv.


* Kết luận: Hs cần phải đi học đều và đúng giờ.


<i><b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b></i> .


* Mục tiêu: Giúp hs bày tỏ thái độ đối với các ý
kiến liên quan đến các chuẩn mực đạo đức.


* Cách tiến hành:


 Gv yêu cầu các nhóm thảo luận để bày tỏ


thái độ tán thành hay không tán thành với các ý kiến
trong phiếu thảo luận < nội dung phiếu/ sgv >.



* Kết luận: sgv/41.


<i><b>Hoạt động 3: phân tích tiểu phẩm</b></i>.


* Mục tiêu: Giúp hs tự đánh giá hành vi chăm chỉ
học tập và giải thích.


* Cách tiến hành:


 Gv mời lớp xem tiểu phẩm do 1 số hs biểu


diễn < nd tiểu phaåm/ sgv >.


* Kết luận: Giờ ra chơi dành cho hs vui chơi, bớt
căng thẳng trong học tập. Vì vậy, khơng nên dùng
thời gian đó để làm bài tập. Chúng ta cần khuyên
bạn nên “ giờ nào việc nấy “.


 kết luận chung: Chăm chỉ học tập là bổn phận của


người học sinh, đồng thời cũng là để giúp cho các em
thực hiện tốt hơn, đầy đủ hơn quyền được học tập của
mình.


* <i><b>Hoạt động cuối</b></i>: Củng cố – dặn dò.
Hs chuẩn bị bài: Quan tâm, giúp đỡ bạn.




 Từng nhóm hs thảo luận .


 1 số nhóm hs diễn vai theo


cách ứng xử của mình. Cả lớp
nhận xét.


 Từng nhóm thảo luận  Hs


trình bày kết quả .


 Hs hướng dẫn hs phân tích


tiểu phẩm < câu hỏi/ sgv >.


<i> Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010</i>




TỐN:

<b>Số trịn chục trừ đi một số</b>


I.Mục tiêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tuần 10 – Giáo án Lớp 2</b></i>



- Biết thực hiện phép từ có nhớ trong phạm vi 100 – trường hợp số bị trừ là số trịn
chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số .


- Biết giải bài toán có một phép trừ ( Số trịn chục trừ đi một số)
II. Đồ dùng dạy học.


- Que tính



III.Các hoạt động dạy – học.
<b>A. Kiểm tra.</b>


- Y/C HS đọc bảng 10 trừ đi một số.
<b>B. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài.(1p)</b>


<b>2. Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40 -8 ( 15 p)</b>


Giáo viên Học sinh


* Ghi bảng 40 – 8 = ?


- Y/C HS lấy 4 the ûque tính đặt lên bàn.


-Y/C HS thảo luận tìm cách lấy đi 8 que tính từ 4 thẻ
que tính đó.


- GV nhận xét, chốt cách hợp lí: Lấy một bó que tính
tháo rời ra được 10 que tính rời lấy đi 8 que...


H? 40 que tính lấy đi 8 que tính còn lại bao nhiêu que
tính?


H? 40 – 8 = ?


- HD HS đặt tính rồi tính. 40 -8 (HD như SGK)



* Lưu ý: Lần thứ nhất không đủ trừ ta phải mượn một
chục. Lần thứ hai nhớ một chục ở số trừ.


3. Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40 – 18. (10 p)
(các bước tiến hành tương tự như phép tính 40 -8)


* Lưu ý: Y/C HS nhận xét sự giống nhau và khác nhau
của hai phép tính 40 – 8 và 40 – 18 đểtự đặt tính và làm
tính vào bảng con.


4. Thực hành. (15 phút)


Bài 1. Tính. –T/C HS làm bài vài bảng con.


- GV và HS nhận xét, củng cố cách thực hiện phép trừ
dạng số tròn chục trừ đi một số.


* Lưu ý HS : Cách đặt tính, làm tính trừ có nhớ.
Bài 3. Gọi HS đọc và tìm hiểu đề tốn.


- HD HS đổi 2 chục que tính = 20 que tính.
- T/CHS làm bài.


- Cá nhân: Thực hiện.
- N2: Thực hiện. Đại diện
các N nêu kết quả.


- HS(Y, TB): Trảlời.
- HS(TB,Y): Trả lời.



-Cá nhân: Thực hiện một
lúc hai phép tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Tuần 10 – Giáo án Lớp 2</b></i>


GV và HS nhận xét, củng cố giải tốn có 1 phép trừ
dạng vừa học.


C. Củng cố dặn dò.(1p)


Nhận xét tiết học, giao BT về nhà.


làm bài vào vở.
- Thực hiện ở nhà.





<b> CHÍNH TẢ (Nghe – viết) </b>

<b>Sáng kiến của bé Hà</b>


<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>


- Chép chính xác, trình bày đúng bài chính tả Ngày lễ.
- Làm đúng bài tập 2; bài tập 3b.


<b>II.Đồ dùng .</b>
Bảng con


III.Các hoạt động dạy – học.
A. <b>Kiểm tra.</b>


- Y/CHS viết từ “thức dậy” vào bảng con.
<b>B. Bài mới.</b>



<b>1. Giới thiệu bài.</b>


2. <b>Tập chép .(25 p).(các bước tiến hành tương tự các tiết trước)</b>


Giáo viên Học sinh


+ Câu hỏi tìm hiểu.


H? Kể tên các ngày lễ được nêu trong bài?
+ Câu hỏi nhận xét:


H? Những chữ nào trong tên các ngày lễ nói trên
được viết hoa?


+ Từ khó: quốc tế; phụ nữ
3. Luyện tập.(10p)


Bài tập 1: điền vào chỗ trống c hay k


-T/C HS làm bài dưới hình thức trị chơi tiếp sức.
- GV và HS tổng kết trò chơi, kết hợp phân biệt chính
tả c/k (K kết hợp được với e, ê, i, iê)


Bài 2b.Điền vào chỗ trống nghỉ hay nghĩ
(tiến hành tương tự bài tập 1)


* Lưu ý: Phân biệt chính tả ?/~
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>



-Nhận xét tiết học.giao BT về nhà.


- HS(TB): Trả lời.
- HS( TB): Trả lời.


- Luyện viết vào bảng con.
- 3 tổ: Mỗi tổ chọn 4 thành
viên tham gia chơi


BT 2a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tuần 10 – Giáo án Lớp 2</b></i>






<b>Kể Chuyện</b>

:

<b>Sáng kiến của bé Hà</b>



I.Mục tiêu:


- Dựa vào các ý cho trước kể lại được từng đoạn ø câu chuyện Sáng kiến của bé
<b>ùHà</b>


- HS khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện.
II. Đồ dùng.


- Tranh minh hoạ truyện.
III. Các hoạt động dạy – học.
A.Kiểm tra. (2 P).


- Nêu nội dung của bài Sáng kiến của bé Hà.


<b>B. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. Kể chuyện.</b>


Giáo viên Học sinh


- Y/C HS dựa vào ý chính và tranh minh hoạ kể lai
tứng đoạn của câu chuyện.


-T/CHS làm việc theo N.


Trường hợp HS cịn lúng túng, GV nêu câu hỏi gợi ý
để HSnắm được nội dung của từng đoạn.


- T/C HS thi kể trước lớp.


-GV và HS nhận xét: Nội dung, cách diến đạ, cách
thể hiện. Khen những học sinh có tiến bộ.


- T/C HSthi kể toàn bộ câu vhuyện trước lớp.


-GV và HS nhận xét, bình chọn bạn kể chuyện hấp
dẫn nhất.


C. Củng cố, dặn dò.


-nhận xét tiết học. Giao BT về nhà.


-N3: Thực hiện. Mỗi HSkể


một đoạn sau đó đổi nhiệm
vụ


- Đại diện các Nthi kể(vừakể
vừa chỉ tranh minh hoạ)
- HS (K,G): Thực hiện.







<i>Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010</i>





<b>TOÁN</b>

:

<b>11 trừ đi một số : 11 - 5</b>


I. Mục tiêu:


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11-5, lập được bảng 11 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 11-5


II. Đồ dùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Tuần 10 – Giáo án Lớp 2</b></i>


Que tính.


III. Các hoạt động dạy – học.
A.Kiểm tra.


- Y/CHS làm đặt tính và tính vào bảng con.40 -8; 40 – 18.


<b>B. bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. HD HS thực hiện phép trừ dạng 11-5 và lập 11 trừ đi một số.(17 p)</b>


Giáo viên Học sinh


*Ghi baûng 11 – 5 = ?


- T/C HS thao tác với que tính:


+ Y/C HS lấy 1 thẻ que tính và 1 que tính rời đặt lên bàn.
H? Có bao nhiêu que tính?


- Y/C HS thảo luận tìm cách lấy ñi 5 que tính.


GV nhận xét chốt cách tính nhanh nhất: Thay 1 thẻ bằng
10 que tính rời...


H? Để biết được cịn lại bao nhiêu que tính ta làm phép
tính gì?


H? vậy 11 -5 =?


-Y/C HS vận dụng phép trừ số tròn chục trừ đi một sốvà
kết quả thao tác trên que tính tự đặt tính và làm tính:
11-5


GV và HS nhận xét, lưu ý cách thực hiện phép trừ .


- T/C HS lập bảng 11 trừ đi một số.


- Y/C HS sử dụng que tính (11 que đã lấyvà cách thao tác
tìm kết quả của phép trư ø11- 5 để lập các phép tính cịn
lại.


- GV nhận xét ghi bảng hồn thiện bảng trừ.
- T/C HS đọc thuộc bảng trừ.


GV nhận xét lưu ý cách nhẩn cách ghi nhớ.
3. Thực hành.(20p)


Baøi 1a. Tính nhẩm.


-T/C HS nhẩm và nối tiếp nêu miệng kết quả.


-Y/C HS nhận xét các phép tính ở từng cột để rút ra kết
luận: Dựa vào phép tính cộng để nêu kết quả của phép
tính trừ.


- Cá nhân: Thực hiện.
- HS(Y,TB): Trả lời.
-N2: Thực hiện. Một số N
nêu kết quả.


- HS(Y,TB): Trả lới.
- HS(Y,TB): Trả lời


- Cá nhân: Thực hiện vào
bảng con.



- Cá nhân: Thi đua thực
hiện. Nối tiếp nêu miệng
kết quả.


- Đồng thanh, cánhân
nhẩm -> thi đọc trước lớp
- Cá nhân: Thi đua thực
hiện.


- HS(K,G): Neâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Tuần 10 – Giáo án Lớp 2</b></i>


Bài 2. Tính.


-T/C HS làm bài vào baûng con.


- GV và HS nhận xét củng cố cách thực hiện phép trừ
dạng 11-5.


Bài 4. Gọi HS đọc và tìm hiểu bài tốn.
GV kết hợp tóm tắt bài tốn.


Bình có: 11 quả bóng.
Cho: 4 quảbóng.
Cịn: .... quả bóng?
-T/C HS giải vào vở.


GV và HS nhận xét, củng cố giải toán một phép trừ.
A. Củng cố, dặn dị.



Nhận xét tiết học, giao BT vềnhà.


- Cá nhân: Thực hiện .
- Cá nhân: Thực hiện.


- Cá nhân: Thực hiện.
Một HS lên bảng chữa
bài.





<b>TẬP ĐỌC </b>

<b>Bưu thiếp</b>


<b>I.Mục đích – yêu cầu: </b>


- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.


- Hiểu được tác dụng của bưu thiếp, cách viết một bưu thiếp, phong bì thư.
II. Chuẩn bị.


- Bưu thiếp, phong bì thư.


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
<b>A. Kiểm tra.</b>


- Nêu tác dụng của mục lục sách?
<b>B. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>



<b>2. Luyện đọc.( 25 p)(các bước tiến hành ttương tự các tiết trước)</b>


Giáo viên Học sính


a) Đọc câu.


+ Từ khó luyện đọc: bưu thiếp, Vĩnh Long(phương ngữ)
Phan Thiết...


b) Luyện đọc từng bưu thiếp và phần đề ngoài phong bì
thư. (Tiến hành như luyện đọc đoạn)


+ Hiểu từ mới ở phần chú giải
+ Câu dài:


- Người gửi://Trần Trung Nghĩa//...Bình Thuận//.


- HS(Y,TB): Luyện phát
âm.


- HS: Giải nghĩa cùng GV.
- HS(K,G): Đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Tuần 10 – Giáo án Lớp 2</b></i>


- Người nhận:// Trần Hoàng Ngân//18/đường Võ Thị Sáu//
thị xã Vĩnh Long// tỉnh Vĩnh Long//


<b>3. Tìm hiểu bài.( 10 p) (Tieát 2)</b>


- Y/C HS đọc bưu thiếp1 và trả lời câu hỏi 1 SGK.



<b>KL: Cháu gửi bưu thiếp chúc mừng ông bà nhân dịp năm </b>
mới


- Y/C HS đọc bưu thiếp 2 và trả lời câu hỏi 2 SGK.


<b>KL: Ông bà gửi bưu thiếp cho cháu để báo tin ông bà đã </b>
nhận được bưu thiếp và chúc tết cháu.


- Y/C HS đọc bưu thiếp 1,2 và trả lời câu hỏi 3 SGK.


<b>KL: Tác dụng của bưu thiếp:để chúc mừng, thăm hỏi, viết</b>
thư ngắn báo tin


- Y/C HS đem bưu thiếp và phong bì thư đã chuẩn bị để
viết một bưu thiếp chúc thọ, mừng sinh nhật ông hoặc bà.
Ghi địa chỉ của ơng, ba øngồi phong bì.


<b>GV giải nghĩa: Chúc thọ ông bà cùng nghĩa với mừng sinh</b>
nhật ơng bà nhưng chỉ nói chúc thọ nếu ơng bà đã già.
- GV HD HS cách viết phong bì thư.


-GV bao quát HD HSviết.


- GV và HS nhận xetù, lưu ý HS cách viết phong bì thư.
<b>C. Củng cố, dặn dò.(5 phút)</b>


- Nhận xét tiết học giao bài tập vềnhà.


- HS:(TB): Trả lời.


- 1-2 HS: Nhắc lại
- HS(TB): Trả lời.
- 1-2 HS: Nhắc lại
- HS(TK,G): Trả lời.
- 1-2 HS: Nhắc lại


- Cá nhân: Thực hiện, một
số em đọc bài viết trươc
lớp.


- Thực hiện ở nhà





<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU: </b>

<b>Từ ngữ về họ hàng.Dấu chấm, dấu chấm hỏi</b>



I. Mục đích yêu cầu.


- Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng; xếp đúng tư øchỉ người
trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại.


-Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ chấm.
<b>II. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>A. Kieåm tra.(1p)</b>


- Y/C HS tìm các từ ngữ về học tập; nêu các dấu câu đã sử dụng.
<b>B. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>


2. <b>Bài tập (37 phút)</b>


Giáo viên Học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Tuần 10 – Giáo án Lớp 2</b></i>


Bài 1. Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ


hàng ở câu chuyện Sáng kiến của bé Hà?
- T/C HS làm bài.


- GV nhận xét ghi bảng từ đúng.


Bài 2. Kể thêm các người trong gia đình, họ hàng
mà em biết?


-T/C HS thi đua nhau và nêu miệng kết quả.
- GV nhận xét ghi tiếp vào kết quả BT1.
-Y/CHS nhắc lại các từ ngữ ở BT1,2.


Bài 3. Xếp các từ ở BT1,2 vào 2 nhóm: Họ nội, họ
ngoại.


Gợi ý:-Họ nội là những người họ hàng đàng bố.
-Họ ngoại là những người họ hàng đàng mẹ.
-T/C HS làm việc theo N.


- GV nhận xét, chốt kq đúng ghi bảng theo 2 cột.
* Lưu ý HS: Một số tên gọi tuỳ thuộc vào các vùng
miền khác nhau.



Bài 4. Chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền
vào ô trống.


- Gọi HS đọc đoạn văn ở VBT.


H? Khi nào dùng dấu chấm? Khi nào dùng dấu
chấm hỏi?


- T/C HS làm baøi.


- Nhận xét kết hợp củng cố tác dụng của dấu chấm,
dấu chấm hỏi.


C. Củng cố, dặn dò(1 p)


-Nhận xét tiết học, Giao BT về nhà


-N2: Đọc chuyện tìm và ghi
nhanh kết quả vào giấy nháp,
đại diện 1 số N nêu trước lớp.
- Cá nhân: Thực hiện


-2-3 HS nhaéc lại.


-N2: Thảo luận xếp nhanh vào
giấy nháp. Một số N nêu kết
quả.


- 1HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS(K,G): Trả lời.



- Cá nhân: Thực hiện, làm vào
VBT.Một số em nêu kết quả.
-Tìm thêm từ chỉ người về họ
nội, họ ngoại.




Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010





TOÁn: 31 - 5
I. Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Tuần 10 – Giáo án Lớp 2</b></i>


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 31 – 5.


- Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
II. Đồ dùng.


Que tính.


III. Các hoạt động dạy – học.
A.Kiểm tra.


- Y/CHS đọc thuộc bảng 11 trừ đi một số.
<b>B. bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>



<b>2. HD HS thực hiện phép trừ 31-5.(17 p)</b>


Giáo viên Học sinh


*Ghi bảng 31 – 5 = ?


- T/C HS thao tác với que tính:


+ Y/C HS lấy 3 thẻ que tính và 1 que tính rời đặt lên
bàn.


H? Có bao nhiêu que tính?


- Y/C HS thảo luận tìm cách lấy đi 5 que tính.


GV nhận xét chốt cách tính nhanh nhất: Thay 1 thẻ
bằng 10 que tính rời...


H? Để biết được cịn lại bao nhiêu que tính ta làm
phép tính gì?


H? vậy 31 -5 =?


-Y/C HS vận dụng cách thực hiện phép trừ dạng 11-5
và bảng 11 trừ một số làm tính: 31-5


GV và HS nhận xét, lưu ý cách thực hiện phép trừ
dạng 31 -5.



-Lấy thêm ví dụ y/cHs thực hiện.
3. Thực hành.(20p)


Bài 1. Tính.


-T/C HS làm bài vào bảng con.


- GV và HS nhận xét củng cố cách thực hiện phép trừ
dạng 31-5.


Bài 2. Đặt tính rồi tính hiệu.
(tiến hành tương tự bài tập 1)
* Lưu ý thêm cách đặt tính.


Bài 3. Gọi HS đọc và tìm hiểu bài tốn.


- Cá nhân: Thực hiện.
- HS(Y,TB): Trả lời.


-N2: Thực hiện. Một số N nêu
kết quả.


- HS(Y,TB): Trả lới.
- HS(Y,TB): Trả lời


- Cá nhân: Thực hiện vào
bảng con.


- Cá nhân: Thực hiện .



- Cá nhân: Thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Tuần 10 – Giáo án Lớp 2</b></i>


GV kết hợp tóm tắt bài toán.


Gà đẻ đượcù: 51 quả trứng.
Lấy: 6 quả trứng.
Còn: .... quả trứng?
-T/C HS giải vào vở.


GV và HS nhận xét, củng cố giải toán một phép trừ.
Bài 4. Vẽ hình lên bảng, nêu câu hỏi ở bài tập.
GV nhận xét chốt ý đúng.


Lưu ý HS: Có thể diễn đạt bằng cách khác nhau.
<b>B. Củng cố, dặn dị.</b>


Nhận xét tiết học, giao BT vềnhà.


- Cá nhân: Thực hiện. Một HS
lên bảng chữa bài.


- Caù nhân: Nêu miệng





<b>CHÍNH TẢ (Nghe – viết): </b>

<b>Ông và cháu</b>


I. Mục tiêu:


- Nghe viết chính xác đúng bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ


- Làm được bài tập 2 và bài tập 3b.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
Bảng con.


III. Các hoạt động dạy – học.
<b>A. Kiểm tra.</b>


-Y/C HSviết vào bảng con từ phụ nữ
- GV nhận xét, sửa sai.


<b>B. Bài mới.</b>
<b>1.</b> Giới thiệu bài.


<b>2. Nghe- viết û.(các bươc tiến hành tương tự các tiết trước)(25p)</b>


Giáo viên Học sinh


+ Câu hỏi tìm hiểu.


H? Có đúng là cậu bé trong bài thơ thắng được ơng của
mình khơng?


+ Câu hỏi nhận xét:


H? Tìm dấu ngoặc kép và dấu hai chấm có ở trong bài?
+ Từ khó: keo, khoẻ.


3. Luyện tập.(10p)



Bài tập 2: Tìm 3 chữ bắt đầu bằng chữ c, 3 chữ bắt đầu
bằng chữ k


- HS(TB): Trả lời.
- HS(Y, TB): Trả lời.


- Luyện viết vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Tuần 10 – Giáo án Lớp 2</b></i>


- T/C HS làm BT dưới hình thức chơi trò chơi tiếp sức.
- GV phổ biến nội dung, cách chơi, luật chơi.


-T/CHS chôi.


GV và HS tổng kết trị chơi, phân biệt chính tả c/k
Bài 3b.Ghi tên những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã.
-T/C HS làm vào VBT


- GV và HS nhận xét, phân biệt chính tả ?/~
<b>3. Củng cố, dặn dò.(1p)</b>


-Nhận xét tiết học.giao BT về nhà.


-3độị:Các thành viên trong
tổ nói tiếp nhau viết chữ tìm
được len bảng..


- Cá nhân: Thực hiện, một
số em nêu miệng kết quả
-Về nhà luyện viết và làm


BT 3a.





<b>TẬP VIẾT: Chữ hoa </b>

<i><sub>H</sub></i>


<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>


- Biết viết chữ hoa H (1 dòng cở vừa, một dòng cở nhỏ), chữ và câu ứng dụng:
Hai(1 dòng cở vừa, một dòng cở nhỏ), Hai sương một nắng (3 lần)


- II. Đồ dùng dạy – học.
- Mẫu chữ H, bảng con


- III. Các hoạt động dạy – học.
A. Kiểm tra.


-Y/C HS viết chữ hoa G vào bảng con
-GV nhận xét, chỉnh sửa.


<b>B. Bài mới. (các bước tiến hành tương tự các tiết trước)</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. HD viết chữ hoa. </b>


Giáo viên Học sinh


* quan sát và nhận xét.


+ Cấu tạo: Cao 5 li gồm 3 nét:



Nét1: kết hợp của nét cơ bảnø cong trái và lượn ngang.
Nét 2: kết hợp của 3 nét cơ bản khuyết ngược, khuyết
xi và móc phải.


Nét 3: Là nét thẳng đứng.


+ Cách viết: ĐB trên ĐK5, viết nét cong trái rồi lượn
ngang, DB trên ĐK6. Từ điểm DB của nét1, đổi chiều
bút, viết nét khuyết ngược, nối liền sang nét khuyết xuôi.
Cuối nét khuyết xuôi lượn lên viết nét móc phải,DB ở


- HS(Y,TB): Nêu
- Chú ý theo doõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Tuần 10 – Giáo án Lớp 2</b></i>


ĐK2.Lia bút lên quá ĐK4, viết một nét thẳng đứng, cắt
giữa đoạn nối hai nét khuyết, DB trước ĐK2.


<b>3.</b> HD viết câu ứng dụng: Hai sương một nắng


+ Nghĩa cụm từ: Nói về sự vất vả, đức tính chịu khó,
chăm chỉ của người lao động.


+ Lưu ý HS Khi viết chữ Hai: nét cong trái của chữ a
chạm vào nét mọc phải của chữ H


<b>4. Luyện viết vào vở.</b>


- Y/C viết:1 dòng chữ H cở vừa; 2 dòng chữ H cở nhỏ; 1
dòng chữ Hai cở vừa,1 dòng chữ Hai cở nhỏ; 2 dòng ứng


dụng cở nhỏ.HS kha, giỏi viết thêm cụm từ ứng dụng cở
nhỏ.


5. Chấm chữa bài.


- chấm 5-7bài, nhận xét cụ thể lỗi từng em
<b>C. Củng cố, dặn dị.</b>


-Nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà


- HS: (K,G):Nêu
- Chú ý theo dõi.


- Cá nhân:Thực hiện vào
vơ ûtập viết.


- Chú ý theo dõi rút kinh
nghiệm.


- Viết bài ở nhà.
<i>Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010</i>





TOÁN

<b>: 51 -15</b>


I. Mục tiêu.


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 51-15.
-Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ơ li)



II. Chuẩn bị.
Que tính


III. Các hoạt động dạy – học.
A.Kiểm tra.


- Y/CHS đọc thuộc bảng 11 trừ đi một số.
-Y/C HS thực hiện bảng con phép trừ 31 – 5.
<b>B. bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>


<b>2. HD HS thực hiện phép trừ 51-15.(17 p)</b>


Giáo viên Học sinh


*Ghi bảng 51 – 15 = ?


- T/C HS thao tác với que tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Tuần 10 – Giáo án Lớp 2</b></i>


+ Y/C HS lấy 5 thẻ que tính và 1 que tính rời đặt


lên bàn.


H? Có bao nhiêu que tính?


- Y/C HS thảo luận tìm cách lấy đi 5 que tính.
GV nhận xét chốt cách tính nhanh nhất: thay 1 thẻ
bằng 10 que tính rời...



H? Để biết được cịn lại bao nhiêu que tính ta làm
phép tính gì?


H? vậy 51 -15 =?


-Y/C HS nhận xét sự giống và khác nhau của hai
phép tính : 31 – 5 và 51 - 15


-Y/C HS vận dụng cách thực hiện phép trừ dạng
31-5 và bảng 11 trừ một số làm tính: 11-15


GV và HS nhận xét, lưu ý cách thực hiện phép trừ
dạng 51 -15.


-Lấy thêm ví dụ Y/C HS thực hiện.
3. Thực hành.(20p)


Bài 1. Tính.


-T/C HS làm bài vào bảng con.


- GV và HS nhận xét củng cố cách thực hiện phép
trừ dạng 51-15.


Bài 2. Đặt tính rồi tính hiệu.
(tiến hành tương tự bài tập 1)
* Lưu ý thêm cách đặt tính.


Bài 4. Vẽ hình tam giác theo mẫu.


- T/C HS làm bài vào VBT.


- GV bao quát HD HS còn lúng túng.
<b>C. Củng cố, dặn dò.</b>


Nhận xét tiết học, giao BT vềnhà.


- Cá nhân: Thực hiện.
- HS(Y,TB): Trả lời.


-N2: Thực hiện. Một số N nêu
kết quả.


- HS(Y,TB): Trả lới.
- HS(Y,TB): Trả lời
-HS(K,G): Trả lời.


- Cá nhân: Thực hiện vào bảng
con.


- Cá nhân: Thực hiện .


- Cá nhân: Thực hiện.
- Cá nhân: Thực hiện
- Cá nhân: Nêu miệng





<b> TẬP LAØM VĂN: </b>

<b>Kể về người thân</b>


I.Mục đích - yêu cầu.


- Biết kể về ông, bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý.


- Viết được đoạn văn ngắn (3 – 5 câu) kể về ông, bà hoặc người thân.


- Giáo dục kĩ năng: xác định giá trị; tự nhận thức bản thân; lắng nghe tích cực; thể
hiện sự cảm thông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Tuần 10 – Giáo án Lớp 2</b></i>


II.Đồ dùng dạy – học.


Bảng phụ.


<b>III.Các hoạt động dạy – học.</b>
A.Kiểm tra.


B. Bài mới.


1. Giới thiệu bài.(1p)
2. Bài tập (37 p)


Giáo viên Học sinh


Bài1.Kể về ông, bà hoặc một người thân của
em(kể miệng)


-Y/C HS kể các người thân của gia đình mình.
KL: Những người trong gia đình, họ hàng của em
là người thân của em.



- T/C HS chọn người mình định kể.


- Treo bảng phụ viết sẵn phần câu hỏi gợi ý.
* Gợi ý HS: Các câu hỏi trên chỉ là gợi ý của bài
tập là kể chứ không phải trả lời câu hỏi.


- T/C HS kể trong N- thi kể trước lớp


GV và HS nhận xét, bình chọn người kể tự nhiên ,
hay nhất.


Bài 2: Kể về ông, bà hoặc một người thân của
em( viết)


- Gọi HS đọc Y/C bài tập.
*Lưu ý HS:


+BTy/c viết lại những gì các em nói ở bài tập 1.
+ Cần viết rõ ràng, dùng từ, đặt câu đúng.


+ Viết xong đọc lại bài, phát hiện và sữa chữa...
- T/C HS viết bài.


GV và HS nhận xét, chữa lỗi về dùng từ, đặt câu..
C. Củng cố, dặn dị.(1p)


-Nhận xét tiết học, giao BT về nhà.


- Cá nhân: Nối tiếp kể.
- Cá nhân: Thực hiện....


-1 HS đọc, lớp đọc thầm


-N2:Tập kể, đại diện một số N
thi kể trước lớp.


-1 HS đọc, lớp đọc thầm.


-1HSviết vào bảng phụ, lớp viết
vào vở, một số em đọc bài trước
lớp


-Về hồn thành bài viết.
<i>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</i>


<i><b> ƠN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC </b></i>
<i><b>KHOẺ.</b></i>


<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i><b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Tuần 10 – Giáo án Lớp 2</b></i>



2 - Biết sự cần thiết và hình thành thói quen ăn sạch, uống sạch và ở sạch.HS KG
nêu tác dụng của ăn sạch để cơ thể khoẻ mạnh và chóng lớn.


3- Ý thức ăn sạch, uống sạch, ở sạch để bảo đảm sức khoẻ tốt.
* Nêu cách phòng bệnh giun được .


<i><b>II/ CHUẨN BỊ</b></i> :<i><b> </b></i>.GV : Tranh vẽ trang 24--.HS : Sách TN&XH, Vở BT.


<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i> :



<b>TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’


25’


<b>1. .Bài cũ : -Giun thường sống ở đâu trong</b>
cơ thể ?


-Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể
người?


-Nêu tác hại do giun gây ra ?
-Nhận xét.


<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>


<b> * Hoạt động 1 : Trị chơi “Xem cử</b>
động, nói tên các cơ, xương và khớp
xương.”(Hoạt động nhóm ) (MT 1Ý 2 ):
-Khi làm các động tác đó thì vùng cơ nào,
xương nào và khớp xương nào phải cử động
?


-Quan sát 2 đội chơi.


* Hoạt động 2<b> : Thi tìm hiểu về “Con</b>
người và sức khoẻ”( MT 1 )



-Giáo viên chuẩn bị câu hỏi (STK/ tr 44)
Câu 112.


-Đại diện nhóm và GV làm giám khảo.
-Cá nhân nào có số điểm cao là thắng
cuộc.GV nx


<b>Kết luận : Trong cơ thể cơ quan vận động</b>
và tiêu hóa rất quan trọng vì vậy để giữ sức
khoẻ tốt, tránh được bệnh giun sán ta nên
ăn ,uống, ở sạch


<b> * Hoạt động 3 : Làm bài tập.( MT</b>
2 )


1/ Đánh dấu X vào ô trống trước các câu


-Ởnhiều nơi :dạ dày, gan, phổi,


-Giun hút các chất bổ dưỡng …
-Trẻ em gầy gị xanh xao,nếu …
-Ơn tập : Con người và sức
khoẻ.


-Trò chơi”Con voi”


-HS hát và làm theo bài hát.
-Đại diện nhóm trả lời.



-Trả lời đúng với động tác đưa
ra thì được ghi điểm.


-Mỗi nhóm cử 3 em tham gia
thi.


-Mỗi em tự bốc thăm 1 câu hỏi
và trả


lời sau 1 phút suy nghĩ.
-Vài em nhắc lại.


-HS làm phiếu bài tập.


1/Đánh dấu X vào ơ trống :a, c,
g.


2/Miệng Thực quản Dạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Tuần 10 – Giáo án Lớp 2</b></i>


5’ em cho là đúng : (Câu a  câu h / STK tr 45)


2/ Hãy xếp các từ sau sao cho đúng thứ tự
đường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa :
Thực quản, hậu môn, dạ dày, ruột non,
miệng, ruột già.


3/ Hãy nêu 3 cách đề phòng bệnh giun ?
-Nhận xét.



<b>3 .Hoạt động nối tiếp :</b>


*-Để đề phòng bệnh giun em đã thực hiện
được điều gì?


-Ở nhà thực hiện được điều gì ?
-Nhận xét tiết học


- Về nhà học bài


dày Ruột non Ruột già.


3/- Giữ vệ sinh ăn chín, uống
nước đun sôi, không để ruồi đậu
vào thức ăn.


-Giữ vệ sinh cá nhân. Rửa tay
trước khi ăn sau khi đi đại tiện,
cắt ngắn móng tay.


-Xử dụng hố xí hợp vệ sinh,
khơng bón phân tươi cho hoa
màu …..


-Hoïc baøi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Tuần 10 – Giáo án Lớp 2</b></i>







Môn: THỦ CÔNG.


Bài: Gấp thuyền phẳng đáy có mui.
I Mục tiêu.


- Củng cố lại quy trình gấp truyền phẳng đáy có mui.
- Biết cách trình bày sản phẩm.


- Biết q trọng sản phẩm mình đã làm ra, giữ vệ sinh, an tồn khi làm việc.
II Chuẩn bị.


- Quy trình gấp gấp thuyền phẳng đáy có mui, vật mẫu, giấu màu.
- Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút …


III Các hoạt động dạy học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Kiểm tra
2 – 3’
2.Bài mới.
HĐ 1: Củng cố
lại cách gấp
truyền 8 – 10’
HĐ 2: Thực hành
15 – 18’


-Nêu các bước gấp truyền
phẳng đáy có mui?



-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tê bài.


-Treo quy trình gấp thuyền
phẳng đáy có mui.


-Yêu cầu.


-Theo dõi và giúp đỡ
-HD trang trí sản phẩm.


-2HS thực hiện gấp thuyền.
- Nêu.


-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát.


-Nhắc lại quy trình các bước và
thao tác thực hiện gấp thuyền
phẳng đáy có mui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>






 <sub></sub> 







 


<i><b>Tuần 10 – Giáo án Lớp 2</b></i>



3.Củng cố dặn
dò. 3 –5’


-Cùng hs nhận xét đánh
giá.


-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.


-Trình bày sản phẩm theo nhóm
Dán thuyền.


-Ơn lại các cách gấp các sản
phẩm đã học và chuẩn bị giấy,
kéo, hồ dán, …


<b>THỂ DỤC</b>


<b>Bài: Điểm số 1 –2 , 1 – 2 theo đội hình vịng trịn</b>
<b>Trị chơi: Bỏ khăn.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Điểm số 1-2, 1-2 … theo đội hình vịng trịn. u cầu điểm số đúng rõ ràng.


- Học trò chơi: Bỏ khăn yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở mức độ ban đầu


tưng đối chủ động.


II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.


III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.


Nội dung Thời lượng Cách tổ chức


A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Đứng tại chỗ và hát.


-Xoay các khớp chân, tay.


-Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 –2, ôn
bài thể dục.


-Kiểm tra một số HS chưa hồn thành
bài ở tiết trước.


B.Phần cơ bản.


1)Điểm số 1-2, 1-2 theo hàng ngang.
-Điểm số theo vòng tròn. Điểm số theo
chiều kim đồng hồ. Chọn một số cách
điểm số khác để hs tập.



Trò chơi bỏ khăn


1’
1-2’
1-2’
2’
1lần 8 nhịp


2lần








</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Tuần 10 – Giáo án Lớp 2</b></i>


Giới thiệu trò chơi, giải thích cách chơi


-Cho HS chơi


-Nhận xét sửa sai sau mỗi lần hs chơi.
-Đi đều theo nhịp.


-Cán sự lớp điều khiển.
C.Phần kết thúc.


+Cúi người thả lỏng và hít thở sâu.
+nhảy thả lỏng



+Hệ thống bài học.
-Nhận xét dặn dò.


2- 3 lần
5lần
5lần
1’
1’











<b>HOẠT ĐỘNG NGOAØI GIỜ</b>
<b>Làm báo ảnh chào mừng ngày 20/11.</b>
I. Mục tiêu.


- Làm báo ảnh.


- Văn nghệ chào mừng 20/11


II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Hoïc sinh


1.Ổn đinh tổ chức
3’



2.Nhận xét chung
tuần qua. 8’


3.Tuần tới. 8’
4.Làm báo ảnh
8’


5.Văn nghệ
8’ – 10’


-Nêu yêu cầu tiết học.


-Nhận xét chung.


-Thi đu học tốt chào mừng
ngày nhà giáo Việt Nam.
-Phân công.


GV vẽ đầu báo.


-Hát đồng thanh.


-Họp tổ – tổ trưởng báo cáo
tuần qua tổ mình đã đạt được
những mặt tốt nào, mặt nào
còn yếu kém.


-Mỗi HS nộp 2 – 3 ảnh nói về
chủ để HS –GV,



-Dán ảnh.
-Các tổ họp.


-Nêu nhiệm vụ.-Cử người
tham gia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Tuần 10 – Giáo án Lớp 2</b></i>



6. Dặn dò: 5’


-Nhận xét – đánh giá.
-Tuyên dương.


-Chọn đội
múa phụ hoạ.
-Sửa.


-Daën HS.


-Hát song ca.
-hát đồng ca.
+Múa phụ họa.
-Thi đua trước lớp.
-Các tổ khác theo dõi.
-Nhận xét – bình chọn.
-Chọn 1 –2 HS hát cá nhân
(song ca).


-1Tốp ca của lớp để tham gia


trong trường.


-tập thử.


-Nhận xét góp ý.


-Thi đua học tập vàvăn nghệ
chào mừng ngày nhà giáo Việt
Nam cùng các bạn trong


trường.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×