Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Giao an 5 tuan 9 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.97 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 9 Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010.


Chào cờ.


<b>Tập trung dới cờ. </b>



<i><b>---Tiết 2</b></i>


Toán.

<b>Luyện tập.</b>



I/ Mục tiêu.


Giúp HS:


- Cng cố bảng đơn vị đo độ dài, cách viết các số đo độ dài dới dạng số thập phân.
- Luyện tập viết các số đo độ dài dới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.


II/ §å dïng d¹y häc.


- Giáo viên: nội dung bài, bảng nhóm
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cị. ( 3p)


2/ Bµi míi.( 33p)
a)Giíi thiƯu bµi.
b) Lun tËp.



Bµi 1: HD làm bảng con.
- Gọi chữa, nhận xét.


Bài 2: Hớng dẫn làm nháp


- Gọi các nhóm chữa bảng.


- Nhận xét.


Bài 3: Hớng dẫn làm vở


- Gọi HS lên bảng làm


- Nhận xét.


Bài 4: HD thảo luận phần a, b.
- Hớng dẫn làm vở.


- Chấm chữa bài.


3) Củng cố - dặn dò. ( 2p)


- HS nờu li cách viết đơn vị đo độ dài dới
dạng stp


- Dặn dò : Chuẩn bị bài sau


- Chữa bài tập ở nhà.



* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm bảng con + chữa bảng.
a/ 35m 23cm = m


b/ 51dm 3cm = dm
c/.14m 7cm = m
* Đọc yêu cầu, nêu mẫu.
- Giải vở nháp.


315cm = 3,15m ; 234cm = 2,34m
506cm = 5,06m 34dm = 3,4 m
+ Nhận xét, bổ sung.


Đọc yêu cầu, nêu mÉu.
a) 3km 245m = …km
b) 5kim 34m =km
+ Nhận xét, bổ sung.
* Nêu miệng phần a, b.


- Lớp làm vở, chữa bài phần c, d.


<i> Rút kinh nghiÖm </i>


<i>.. . </i>
<i></i>


<i>.</i>
<i></i>
<i>...</i>



<i><b>Tiết 3</b></i>


Âm nhạc


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>
<i></i>
<i><b>---Tiết 4 </b></i>


Tp c


<b>Cái gì quý nhÊt.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1- Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn, phân biệt lời ngời dẫn chuyện với
lời nhân vật (Hùng, Quý, Nam, thầy giáo).


2- Hiểu các từ ngữ trong bài. Nắm đợc vấn đề tranh luận (Cái gì là quý nhất?) và ý đợc khẳng
định trong bài (Ngời lao động là quý nhất).


3- Giáo dục ý thức tự giác lao động giúp gia đình và tự phục vụ bản thân.


II/ §å dùng dạy học.


- Giáo viên: nội dung bài, phấn màu ,bảng phụ...
- Häc sinh: s¸ch, vë.


III/ Các hoạt ng dy hc ch yu.


Giáo viên. Học sinh.
1/ Kiểm tra bµi cị. ( 3p)



2/ Bµi míi. ( 33p)


a) Giíi thiƯu bµi (Trùc tiÕp).


b) HD học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.
*) Luyện đọc.


- HD chia đoạn và gọi học sinh đọc.
+ Đoạn 1: (Từ đầu...sống đợc không).
+ Đoạn 2: (Tiếp ... phân giải).


+ Đoạn 3: (Còn lại)
- Cho HS đọc theo cặp
- Đọc diễn cảm tồn bài.
b) Tìm hiểu bài.


- HS đọc và thảo luận các câu hỏi trong
SGK


* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm


- Theo dâi, uốn nắn sửa sai
3) Củng cố - dặn dò. ( 2p)
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau


- Đọc bài cũ: Trớc cổng trời.


-Quan sát ảnh (sgk)



- Hc sinh khá, giỏi đọc toàn bài.


- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc một
đoạn ) kết hợp tìm hiểu chú giải.


- §äc tõ khã (sgk)


- Đọc theo cặp (mỗi em một đoạn)
- Một em đọc cả bài.


* §äc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1: (Hùng:
lúa gạo; Quý: vàng; Nam: thì giờ...)


* c thm on 2 và trả lời câu hỏi 2.
- Hùng: lúa gạo nuôi sống con ngời.
- Quý: có vàng là có tiền, mua đợc lúa
- Nam: có thì giờ mới làm ra lúa gạo.
* Đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi 3:


- HS trả lời theo nhận thức riêng của tõng em.
* Néi dung, ý nghÜa: Mơc I.


- §äc nèi tiÕp.


- 2-3 em thi đọc diễn cảm trớc lớp.
+ Nhận xét.


<i><b>TiÕt 5</b></i>



Khoa häc.


<b>Thái độ với ngời nhiễm HIV / AIDS.</b>



I / Mục tiêu.


Sau khi học bài này, häc sinh biÕt:


- Xác định các hành vi tiếp xúc thơng thờng khơng gây nhiễm HIV / AIDS.


- Có ý thức trong việc tuyên truyền, vận động mọi ngời không phân biệt đối xử với ngời
nhiễm HIV và gia ỡnh ca h.


II/ Đồ dùng dạy học.


- Giáo viên: nội dung bài, phiếu bài tËp.
- Häc sinh: s¸ch, vë,


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Giáo viên Học sinh
1/ Khởi động. ( 3p)




2/ Bµi míi. ( 28p)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>a)Hoạt động 1: Trị chơi “HIV lây truyền qua</b></i>
hoặc không lây truyền qua...”



* Mục tiêu: Xác định các hành vi tiếp xúc
thông thờng không gõy nhim HIV.


* Cách tiến hành.


+ Bc 1: T chc và hớng dẫn.
- GV phát phiếu học tập cho HS.
+ Bớc 2: Làm việc theo nhóm.
+ Bớc 3: Làm việc cả lớp.
- GV chốt lại câu trả lời đúng.


<i><b>b) Hoạt động 2: Đóng vai “Tơi bị nhiễm </b></i>
HIV”


* Mục tiêu: Có ý thức trong việc khơng phân
biệt đối xử với ngời nhiễm HIV và gia đình
của họ.


* Cách tiến hành.


+ Bớc 1: Tổ chức và HD.


- HD học sinh tập trình bày trong nhóm.
+ Bớc 2: Làm viƯc theo nhãm.


+ Bớc 3: Trình bày hoạt cảnh.
3/ Hoạt động nối tiếp. ( 2p)
- Tóm tắt nội dung bi.


- Có nên xa lánh ngời nhiễm HIV không ?


- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


* Cỏc nhúm nhn phiu, c thơng tin.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.
+ Đại diện các nhóm báo cáo.


+ C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


* Các nhóm trình bày tiết mục đóng vai.
- Cử đại diện thuyết minh.


- C¸c nhãm nhËn xÐt, b×nh chän.


<i>Rót kinh nghiƯm </i>


<i>.. . </i>
<i>………</i>


<i>.</i>
<i>………</i>
<i>...</i>


<i><b>TiÕt 6</b></i>


TiÕng viÖt ( ôn)

<b>Rèn chữ</b>



I/ Mục tiêu.


1- Nghe-vit ỳng, trỡnh by ỳng đoạn 1+2 bài : <i>Đất Cà Mau</i>


2- Nắm đợc quy tc vit l/n


3- Giáo dục ý thức rèn chữ viết.


II/ §å dïng d¹y häc.


- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ...
- Học sinh: sách, vở bài tập...


III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên. Học sinh.
1/ Kiểm tra bµi cị. ( 3p)


2/ Bµi míi.( 30p)
a) Giíi thiệu bài.


b) Hớng dẫn HS nghe - viết.
- Đọc bài chính tả 1 lợt.


- Lu ý HS cách trình bày của bài chính
tả.


- Đọc cho học sinh viết từ khó.
* Đọc chính tả.


-Đọc cho HS soát lỗi.


- Chấm chữa chính tả ( 7-10 bài).
+ Nêu nhận xét chung.



- Viết các tiếng chứa âm đầu tr/ ch


- Nhận xét.


- Theo dõi trong sách giáo khoa.
- Đọc thầm lại bài chính t¶.


+Viết bảng từ khó: <i>phập phều, rạn nứt, hằng hà </i>
<i>sa số, cây đớc</i>


- ViÕt bµi vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c) Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính
tả.


* Bµi tËp 1


- Cho HS lµm bµi vµo vë
- GV chữa bài, chấm


3) Củng cố - dặn dò. ( 2p)


- Viết lại bài chính tả vào vở rèn chữ
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


Đọc yêu cầu bài tập 2.
Điền vào ô trống : <i>l hay n</i>


+ o ê ; o ắng ; uuyến ; Ão


ùng; óng ảy ; ô øc ; …ong …anh ;


¬m íp ; oè oẹt ; ành ạnh.




+ nơ hay lơ


- áo màu xanh..


- Em bé cài ….trên tóc
- Làm vở, 2 hs lên bảng thi viết
+ Cả lớp chữa theo lời giải đúng.
<i>Rút kinh nghiệm </i>


<i>.. . </i>
<i>………</i>


<i>.</i>
<i>………</i>
<i>...</i>


<i><b>TiÕt 7</b></i>


KĨ chun.


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia.</b>



<b>I/ Mơc tiªu.</b>



1- Kể lại một lần đi thăm cảnh đẹp ở địa phơng( hoặc nơi khác ) ; kể rõ địa điểm, diễn biến câu
chuyện


2 Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
3- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c trong häc tËp.


<b>II/ §å dïng d¹y häc.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, , bảng phụ, tranh cảnh đẹp ...
- Học sinh: sách, vở, báo chí...


III/ Các hoạt động dạy học chủ yu.


Giáo viên. Học sinh.
1/ Kiểm tra bài cũ.


2/ Bài mới.
a) Giíi thiƯu bµi.


b) HD häc sinh kĨ chun.


*) HD học sinh hiểu yêu cầu của đề bài.
Đề bài : Kể chuyện về một lần em đợc đi
thăm cảnh đẹp ở địa ph ơng em hoặc ở nơi
khác .


- Gọi HS đọc đề và HD xác định đề.
- Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà cho tiết học
này.



*) HD thực hành kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.


c) HD kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.


+ 1-2 em kĨ chun giê tríc.
- NhËn xÐt.


- Đọc đề và tìm hiểu trọng tâm của đề.


- Xác định rõ những việc cần làm theo yêu cầu.
- Đọc nối tiếp các gợi ý trong sgk.


+ T×m hiĨu và thực hiện theo gợi ý.


- Một số em nối tiếp nhau nói trớc lớp tên câu
chuyện các em sÏ kÓ.


- HS lập dàn ý câu chuyện định kể


* Thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.


- KĨ chun trong nhãm.


- Thi kĨ tríc líp.


- Nªu ý nghÜa c©u chun.



- Trao đổi với bạn hoặc thầy cơ về các
nhân vật, ý nghĩa câu chuyện


-C¶ líp nhận xét, tính điểm theo các tiêu chuẩn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Dán bảng tiêu chuẩn đánh giá bài kể
chuyện.


- Ghi lần lợt tên HS tham gia thi kể và
tên câu chuyện các em kể.


- Nhận xét bổ sung.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Cách kể.


- Khả năng hiểu câu chuyện của ngời kể.
-Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất
- Về nhà kể lại cho ngời thân nghe.


<i>Rót kinh nghiƯm </i>


<i>.. . </i>
<i></i>


<i>.</i>
<i></i>
<i>...</i>



<i><b>Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 1</b></i>


Toán.


<b>Viết các số đo khối lợng dới dạng số thập phân.</b>



I/ Mục tiêu.


Giúp HS:


- Cng c bng đơn vị đo khối lợng.


- Quan hệ giữa các đơn vị đo khối lợng liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng.
Luyện tập viết các số đo khối lợng dới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
- Giáo dục ý thc t giỏc hc tp.


II/ Đồ dùng dạy học<b>.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, bảng nhóm
- Học sinh: sách, vở, bảng con...


<b>III</b>/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.


- Chấm điểm
2/ Bài mới.


a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.


* Ôn lại hệ thống đơn vị đo khối lợng.
- Yêu cầu HS nêu lại các đơn vị đo khối
l-ợng đã học lần lợt từ lớn đến bé.


- HD học sinh nêu quan hệ giữa các đơn vị
đo liền kề, từ đó viết dới dạng số thập phân
nh vớ d 1, 2.


* Luyện tập.


Bài 1: HD làm bảng con.
- Gọi chữa, nhận xét.


Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.


- Gọi các nhóm chữa bảng.


- Nhận xét.


Bài 3: Hớng dẫn làm vở.


- Chấm chữa bài.
3) Củng cố - dặn dò. ( 2p)


- Chữa bài tập ở nhà.


*Nờu cỏc n v đo khối lợng theo yêu cầu.


VD 5 tấn 32 kg = tn


Cách làm: 5tấn 32 kg = 5
1000


32


tấn = 5,032 tấn


* Đọc yêu cầu của bài .
- Làm bảng con + chữa bảng.
a) 4 tấn 562 kg = 4


1000
562


kg = 4,562 tấn
Hs làm nhóm tơng tự bài 1


- Các nhóm báo cáo kết quả.
+ Nhận xét, bổ sung.


* Lớp làm vở, chữa bài.


Lng tht dờ cn thiột nuụi 6 con s tử trong 1
ngày là :


9

6 = 54 (kg )


Lợng thịt dê cần để ni 6 con đó trong 30


ngày là : 54

30 = 1620 ( kg )


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Tãm t¾t nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
<i>Rút kinh nghiệm </i>


<i>.. . </i>
<i>………</i>


<i>.</i>
<i>………</i>
<i>...</i>


<i><b>TiÕt 2 </b></i>


Tập đọc

<b>Đất Cà Mau.</b>



I/ Mơc tiªu.


1- Biết đọc diễn cảm bài văn, biết nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm .
2- Hiểu các từ ngữ trong bài.


* Nắm đợc ý nghĩa của bài văn: Sự khắc nghiệt của thiên nhiên ở Cà Mau góp phần hun đúc nên
tính cách kiên cờng của ngời Cà Mau.


3- Giáo dục lòng yờu quờ hng, t nc


II/ Đồ dùng dạy học.



- Giáo viên: phấn màu, tranh SGK
- Häc sinh: s¸ch, vở.


III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên. Học sinh.
1/ KiĨm tra bµi cị.


2/ Bµi míi.


a) Giíi thiƯu bµi (Trùc tiÕp).


b) HD học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.
a) Luyện đọc.


- HD chia đoạn và gọi học sinh đọc.
+ Đoạn 1: “Cà Mau…nổi ma dông”
+ Đoạn 2: Cà Mau …thân cây đớc”
+ Đoạn 3: (Còn lại)


- Cho HS đọc nối tiếp theo cặp
- Đọc diễn cảm tồn bài.
b) Tìm hiểu bài.


* Cho học sinh đọc thầm đoạn từng đoạn và
trả lời câu hỏi trong sgk


* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.


c) Hớng dẫn đọc diễn cảm



Chọn đoạn 2 để luyện đọc diễn cảm
- Theo dõi, uốn nn sa sai


3) Củng cố - dặn dò.


-HS nhắc lại nội dung bài tập đọc
- Nhắc chuẩn bị gi sau.


- Đọc bài cũ:.Cái gì quí nhất


-Quan sát ¶nh (sgk)


- Học sinh khá, giỏi đọc toàn bài.


- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc một đoạn )
kết hợp tìm hiểu chú giải.


- Đọc từ khó : HS tìm từ khó
- Đọc theo cặp (mỗi em một đoạn)
- Một em đọc cả bài.


1- Ma ở Cà Mau là ma dông: rất đột ngột, dữ dội
nhng nhanh chóng tạnh.


2 –Cây cối trên đất Cà Mau mọc thành chịm,
thành rặng: rễ dài, cắm sâu…


- Ngêi Cµ Mau dựng nhà dọc bờ kênh.



3- Ngời dân Cà Mau thông minh, giàu nghị lực,
thợng võ


* Nội dung, ý nghÜa: Mơc I.
- §äc nèi tiÕp.


- 2-3 em thi đọc diễn cảm trớc lớp.
+ Nhận xét.


<i>Rót kinh nghiƯm </i>


<i>.. . </i>
<i></i>


<i>.</i>
<i></i>
<i>...</i>


<i><b>Tiết 3</b></i>


Tiếng Anh


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>


<i><b>---Tiết 4</b></i>


Tập làm văn.


<b>Luyện tập thuyết trình tranh luận.</b>



I/ Mục tiêu.



Bc u cú k nng thuyết trình, tranh luận về một vấn đề đơn giản, gần gũi với lứa tuổi:
1. Trong thuyết trình, tranh luận, nêu đợc những lí lẽ và dẫn chứng cụ thể, có sức thuyết
phục.


2. Biết cách diễn đạt gãy gọn, có thái độ bình tĩnh, tự tin, tơn trọng ngời cùng tranh luận.
3. Giáo dục ý thức tự giác học tp.


II/ Đồ dùng dạy học<b>.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở nháp, vở bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yu.


Giáo viên. Học sinh.
1/ Kiểm tra bài cũ.


2/ Bài míi


a) Giíi thiƯu bµi.


- Nêu mục đích, u cầu giờ học.
b) Hớng dẫn học sinh luyện tập.
Bài tập 1.


- HD hoạt động nhóm.
Bài tập 2.


-Phân tích VD, giúp HS hiểu thế nào là
mở rộng thêm lí lẽ và dẫn chứng.


- HD học sinh đóng vai thảo luận theo
nhóm, ghi kết quả ra nháp.


Bµi tËp 3:


- HD hoạt động nhóm.
- Nhận xét, rút ra kết luận.
3) Củng cố - dặn dị.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- HS đọc đoạn văn tả cnh sụng nc.
- Nhn xột.


* Đọc yêu cầu của bài.


- Hoạt động nhóm, trình bày kết quả.


Câu a- Vấn đề tranh luận : <i>Cái gì quý nhất trên đời</i>
Câu b : ý kiến và lí lẽ của mi bn


+ 1 nhóm làm bài tốt lên dán b¶ng.
+ C¶ líp nhËn xÐt bỉ sung.


* Nêu và đọc to yêu cầu bài tập + (M).
- Làm việc theo nhóm.


- Từng tốp đóng vai thực hiện cuộc trao đổi tranh
luận.



+ Nhận xét đánh giá cao nhóm tranh luận sụi ni cú
sc thuyt phc.


* Đọc yêu cầu của bµi.


- Hoạt động nhóm, trình bày kết quả.
+ 1 nhóm làm bài tốt lên dán bảng.
+ Cả lớp nhận xét bổ sung.


<i>Rót kinh nghiƯm </i>


<i>.. . </i>
<i>………</i>


<i>.</i>
<i>………</i>
<i>...</i>




<i><b>Thứ t ngày 20 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 1</b></i>


Toán.


<b>Viết các số đo diện tích dới dạng số thập phân.</b>



I/ Mục tiêu.


Giúp HS:



- Cng c bng n v o diện tích.


- Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng.
Luyện tập viết các số đo diện tích dới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
- Giáo dục ý thức tự giác hc tp.


II/ Đồ dùng dạy học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh
1/ KiĨm tra bµi cị.


2/ Bµi míi.
a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.


* Ơn lại hệ thống đơn vị đo diện tích.


- Yêu cầu HS nêu lại các đơn vị đo diện tích
đã học lần lợt từ lớn đến bé.


- HD học sinh nêu quan hệ giữa các đơn vị đo
liền kề, từ đó viết dới dạng số thập phân nh ví
dụ 1, 2.


* Lun tËp.



Bµi 1: HD làm bảng con.
- Gọi chữa, nhận xét.


Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.


- Gọi các nhóm chữa bảng.


- Nhận xét.


Bài 3: Hớng dẫn làm vở.


- Chấm chữa bài.


3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Chữa bài tập ở nhà.


*Nờu cỏc n vị đo diện tích theo yêu cầu.
Km2<sub>, hm</sub>2<sub>, dam</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>, dm</sub>2<sub>, cm</sub>2, <sub>, mm</sub>2<sub>.</sub>
- Thực hiện ví dụ 1, 2 theo HD.


- HS tù rót ra nhËn xÐt
* §äc yêu cầu của bài .
- Làm bảng con + chữa bảng.
* Đọc yêu cầu,


- Giải vở nháp.



+ a) 1ha = 10000m2<sub> nªn 1m</sub>2<sub> = </sub>


10000
1


ha
1654m2<sub> = 0,1654</sub>


 Bµi 3 : hs lµm vµo vë
a) 5,34km2<sub> = 5</sub>


100
34


km2<sub> = 5km</sub>2<sub> 34ha = </sub>
534ha


b) 16,5m2 <sub>= 16</sub>
100


50


m2<sub> = 16m</sub>2 <sub>50dm</sub>2


<i>Rót kinh nghiƯm </i>


<i>.. . </i>
<i>………</i>


<i>.</i>


<i>………</i>
<i>...</i>


<i><b>TiÕt 2</b></i>


Đạo đức


<b>§ång chÝ Yến dạy</b>



<i><b>---Tiết 3</b></i>


Thể dục


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Lịch sử


<b>Đồng chí Bích dạy</b>


<i><b>Tiết 5</b></i>


Luyện từ và câu.


<b>Mở rộng vốn tõ : Thiªn nhiªn.</b>



I/ Mơc tiªu.


- Më réng vèn tõ thuộc chủ điểm <i>Thiên nhiên: </i>Biết một số từ ngữ thể hiện sự so sánh và nhân


hoá bầu trời


- Có ý thức chọn lọc từ ngữ gợi tả, gợi cảm khi viết đoạn văn tả mọt cảnh đẹp thiên nhiên
- Giáo dục các em ý thức học tốt bộ mụn .


II/ Đồ dùng dạy-học.


- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ, bút d¹


III/ Các hoạt ng dy-hc.


Giáo viên Häc sinh
1/ KiĨm tra bµi cị.


- Nhận xét, ghi điểm.
2/ Bài mới :


a) Giíi thiƯu bµi.


- Nêu mục đích, u cầu bài học.
b) Hớng dẫn học sinh làm bài tập.


* Bµi 1.


- Gọi 1 em đọc yêu cầu, HD nêu miệng.
- GV sửa lỗi phát âm


* Bµi 2.



- Yêu cầu 1 em đọc đề bài, cho lớp làm
việc theo nhóm.


- Gọi nhận xét, bổ sung, kết luận câu trả
lời đúng.


* Bài 3: HD viết đoạn văn tả cảnh đẹp của
quê em hoặc ni em


-Học sinh chữa bài giờ trớc.


* Đọc yêu cầu.


- Đọc nối tiếp bài : <i>Bầu trời mùa thu</i>
* HS tự làm bài theo nhóm


- Các nhóm trình bày


+ Từ ngữ th sự so sánh : <i>Xanh nh mặt nớc</i>…
+ Thể hiện sự nhân hóa : <i>Đợc rửa mặt sau cơn </i>
<i>ma/ dịu dàng/ buồn bã/ trầm ngâm nhớ tiếng hót</i>
<i>của bầy chim sơn ca/ ngé sát mặt đất/ cúi xuống</i>
<i>lắng nghe để tìm xem chim én đang ở bụi cây </i>
<i>hay ở nơi nào.</i>


-Líp theo dâi, nhËn xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu viết vào vở
- GV chấm bài



3/ Củng cố - dặn dò.


- Nờu li các từ ngữ về chủ đề thiên
nhiên


- Nh¾c chuÈn bị giờ sau.


tả gợi cảm


- HS c on vn


- GV và cả lớp nhận xét


<i>Rút kinh nghiệm </i>


<i>.. . </i>
<i>………</i>


<i>.</i>
<i>………</i>
<i>...</i>


<i><b>TiÕt 6</b></i>


Toán ( ôn )

<b>Luyện tập</b>



I/ Mục tiêu.


Giúp HS ôn tập l¹i



- Số thập phân bằng nhau, cách so sánh số thập phân.
- Học sinh nắm chắc lý thuyết, giải đúng các bài tập
- Giáo dục ý thức tự giỏc hc tp.


II/ Đồ dùng dạy học.


- Giáo viên: nội dung bài, bảng nhóm
- Học sinh: sách, vở, bng con...
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên Häc sinh
1/ KiĨm tra bµi cị. ( 3p)


2/ Bµi míi.( 33p)
a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.


* Lun tËp thùc hµnh.
Bµi 1:


Yêu cầu hs làm nháp
- Gọi nhận xét, bổ sung.


Bài 2:


- Cho học sinh làm bảng nhóm


- Lên bảng chữa bài



Bài 3:


- Cho hs làm vào vở
- Ghi điểm một số em.
3)Củng cố - dặn dò. ( 2p)


- Nêu lại cách so sánh 2 số thập phân


- Đọc các sè thËp ph©n : 0, 398 ; 23, 086
- nhận xét


- HS tự làm bài, nêu kết quả.


a) 28,7…..28,9 b) 30,500….30,5
36,2…..35,9 253,18 …. 253,16
835,1 …825,1 200.39 …..200,39


- NhËn xÐt
Bµi 2 ViÕt c¸c sè sau


a) Theo thứ tự từ lớn đến bé


3,28 ; 2,94 ; 2,49 ; 3,08
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nh¾c chn bÞ giê sau.
<i>Rót kinh nghiƯm </i>


<i>.. . </i>
<i>………</i>



<i>.</i>
<i>………</i>
<i>...</i>


<i><b>TiÕt 3</b></i>


ChÝnh t¶.


<b>Nhớ - Viết</b>

<b>:Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sơng Đà.</b>


I/ Mục tiêu.


1- Nhớ-viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: <i>Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà.</i>


2- Làm đúng các bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng có chứa âm đầu <i>n/l</i> hoặc âm cuối <i>n/ ng</i>
3- Giáo dục ý thức rèn ch vit.


II/ Đồ dùng dạy học.


- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ...
- Häc sinh: s¸ch, vë.


III/ Các hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên. Học sinh.
1/ Kiểm tra bµi cị.( 3p)


2/ Bµi míi.( 30p)
a) Giíi thiƯu bµi.



b) Híng dÉn HS viÕt chÝnh t¶ ( nhí- viÕt )
- Lu ý HS cách trình bày.


- Đọc cho học sinh viết từ khó.
* Cho HS viết chính tả


-Đọc cho HS soát lỗi.
- Chấm chữa chính tả
+Nêu nhận xét chung.


c) Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính
tả.


* Bài tËp 2.


- HD häc sinh lµm bµi tËp vµo vë .
+ Chữa, nhận xét.


* Bài tập 3.


- HS thi làm nhóm tìm các từ láy âm đầu
<i>l</i>


3) Củng cố - dặn dò. ( 2p)
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Viết các tiếng chứa vần uyên, uyªt


- NhËn xÐt.



- 2 em đọc thuộc lịng bài thơ.


- Lớp đọc thầm lại, chú ý dấu các câu, tên riêng
+Viết bảng từ khó: <i>Ba-la-lai-ca, xe ben, nối </i>
<i>liền</i>


- HS nhớ lại, tự viết bài vào vở.


- i v, soát lỗi theo cặp hoặc tự đối chiếu
trong sách giỏo khoa sa sai.


- Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Làm vở, chữa bảng.
- Cả lớp chữa theo lời giải
* Bài 3


- Các nhóm thi tìm từ láy ©m l : <i>la liƯt, la lèi, </i>
<i>lai l¸ng, lam lũ, lạc lõng, lấp loá, lắt léo, lấm </i>
<i>láp, lấp lửng, lảnh lót, lạnh lẽo</i>


- HS viết vào vở 6 tõ l¸y


<i>Rót kinh nghiƯm </i>


<i>.. . </i>
<i></i>


<i>.</i>
<i></i>


<i>...</i>


<i><b>Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010.</b></i>
<i><b>Tiết 1</b></i>


Toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

I/ Mục tiªu.


Gióp HS:


- Củng cố cách viết số đo độ dài, khối lợng, diện tích dới dạng số thập phân theo các đơn vị đo
khác nhau.


- Rèn kĩ năng giải bài tốn có liên quan đến đơn vị đo độ dài, khối lợng, diện tích.
- Giáo dục ý thức t giỏc hc tp.


II/ Đồ dùng dạy học.


- Giáo viên: nội dung bài, bảng nhóm
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Gi¸o viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.( 3p)


2/ Bài mới. (33p)
a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.
Bµi 1:



- Cho hs lµm nháp


- Lên bảng chữa bài


Bài 2: Hớng dẫn làm bảng con.


- Gọi chữa bảng.


- Nhận xét.


Bài 3: Hớng dẫn làm bài cá nhân.
- Gọi nêu két quả


- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 4: Hớng dẫn làm vở.


- Chấm chữa bài.


3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Chữa bài tập ở nhà.


* Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 42m 34cm =….m ; b) 56m 29cm = …dm
c) 6m 2cm =…m ; d) 4352m = …km
* Viết số đo dới dạng có đơn vị kg



a) 500g = 0,5kg b) 347g = 0,347kg
c) 1,5 tÊn = 1500kg


ViÕt sè ®o díi dạng mét vuông


a) 7km2<sub> = 7000000m</sub>2<sub>; 8,5 ha = 85000m</sub>2
b) 30dm2 <sub>= 0,3m</sub>2


* HS lµm vào vở


Bài giải
0,15 km = 150m
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 2 = 5 ( phÇn )


Chiều dài sân trờng hình chữ nhËt lµ
150 : 5

3 = 90 ( m)
Chiều rộng sân trờng là


150 – 90 = 60 ( m )
Diện tích sân trờng là


90

60 = 5400 ( m2<sub> ) = 0,5 ha</sub>


<i>Rót kinh nghiƯm </i>


<i>.. . </i>
<i>………</i>


<i>.</i>


<i>………</i>
<i>...</i>


<i><b>TiÕt 2</b></i>


LuyÖn từ và câu.

<b>Đại từ.</b>



I/ Mục tiêu.


Sau khi học bài này, häc sinh:


1- Hiểu đại từ dùng để xng hô hay để thay thế danh từ, động từ, tính từ( hoặc cụm DT, cụm
ĐT, cụm TT) trong câu để khỏi lặp .


2- Nhận biết đợc một số đại từ thờng dùng trong thực tế( BT1, BT 2), bớc đầu biết dùng đại
từ để thay thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần.


3- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c học tập.


II/ Đồ dùng dạy học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Học sinh: sách, vở, bút mu...
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.


Giáo viên. Học sinh.
1/ KiĨm tra bµi cị. ( 3p)


2/ Bµi míi. ( 33p)
a) Giíi thiƯu bµi.



- Nêu mục đích, u cầu gi hc.
b) Phn nhn xột.


Bài tập 1.


* Chốt lại: (sgk)
Bài tập 2 (tơng tự).
* Chốt lại: (sgk)
Phần ghi nhí.


- GV yêu cầu đọc thuộc nội dung cần ghi
nh.


Phần luyện tập.
Bài tập 1.


- HD làm việc theo cặp.


- Nhn xột, cht li li gii ỳng.
Bi tp 2.


- HD làm nhóm.


- Giữ lại bài làm tôt nhất.


Bài tập 3.


- HD làm bài theo 2 bớc.
3) Củng cố - dặn dò.( 2p)


-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


- Đọc yêu cầu của bµi.


- Trao đổi nhóm đơi, rút ra những từ dùng để
x-ng hô.


+ Nhận xét đánh giá.


+ 2-3 em đọc to phần ghi nhớ.
+ Cả lớp học thuộc lòng.
* Đọc yờu cu ca bi.


- Làm việc theo cặp, phát biểu


+ Từ in đậm dùng để chỉ Bác Hồ , những từ đó
viết hoa nhằm biểu lộ lịng tơn kính Bác.


* Đọc u cầu của bài.
-Trao đổi nhóm đơi.


+ Các đại từ xng hô trong bài ca dao : <i>mày </i>
(chỉ cái cị ), <i>ơng</i> ( chỉ ngời đang nói) , <i>tơi</i> ( chỉ
cái cị), <i>nó </i>( ch cỏi dic )


* Đọc yêu cầu của bài.


+ Làm bài cá nhân, nêu miệng.
<i>Rút kinh nghiệm </i>



<i>.. . </i>
<i></i>


<i>.</i>
<i></i>
<i>...</i>


<i><b>Tiết 3</b></i>


Thể dục


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>



<i><b>---Tiết 4</b></i>


Khoa học.


<b>Phòng tránh bị xâm hại.</b>



I/ Mục tiêu.


HS nờu mt s tình huống có thể dẫn tới nguy cơ bị xâm hại và cần chú ý về cách đề phòng.
-- Rèn kĩ năng ứng phó với nguy cơ bị xâm hại.


- Liệt kê danh sách những ngời có thể tin cậy, chia sẻ, tâm sự, nhờ giúp đỡ bn thõn khi b xõm
hi


II/ Đồ dùng dạy học<b>.</b>



- Giáo viên: nội dung bài, , phiếu bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Giáo viên Học sinh
1/ Khởi động.


2/ Bµi míi.


a)Khởi động: TC: “ Chanh chua, cua cắp”.
b) Hoạt động 1: <b>Quan sát và tho lun.</b>


* Mục tiêu: Nêu một số tình huống có thể
dẫn tới nguy cơ bị xâm hại và cần chó ý vỊ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

cách đề phịng.
* Cách tiến hành.


+ Bớc 1: Làm việc theo nhóm.
+ Bớc 2: Làm việc cả lớp.
- GV chốt lại câu trả lời đúng.


c)Hoạt động 2: Đ<b>óng vai: Đối phó vi </b>


<b>nguy cơ bị xâm hại .</b>


* Mục tiêu: Rèn kĩ năng ứng phó với nguy
cơ bị xâm hại.


* Cách tiến hành.



- GV chia nhóm, đa tình huống cho từng
nhóm, yêu cầu các nhóm xử lí


d) Hoạt động 3: <b>Vẽ bàn tay tin cậy</b>.


* Mục tiêu: Liệt kê danh sách những ngời
có thể tin cậy, chia sẻ, tâm sự, nhờ giúp đỡ
bản thân khi b xõm hi


* Cách tiến hành.


+ Bc 1: T chc và hớng dẫn.
+ Bớc 2: Làm việc cá nhân.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


* Các nhóm nhận phiếu, đọc thơng tin.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi.
+ Đại diện các nhóm báo cáo.


+ C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


* Các nhóm tập trình bày cách ứng xử trong
những trờng hợp nêu trên.


- Các nhóm nhận xét, bình chọn


- Làm việc cá nhân.



- Trao i vi bn v “Bàn tay tin cậy” của
mình với bạn và cả lớp.


<i><b>TiÕt 5 </b></i>


Tập làm văn.


<b>Luyện tập thuyết trình tranh luận.</b>



I/ Mục tiêu.


Bớc đầu có kĩ năng mở rộng lí lẽ và dÉn chøng trong thuyÕt tr×nh, tranh luËn.


1. Trong tranh luận, nêu đợc những lí lẽ và dẫn chứng cụ thể, có sức thuyết phục.
2. Biết cách diễn đạt gãy gọn và có thái độ bình tĩnh, tơn trọng ngời cùng tranh luận.
3. Giáo dục ý thức tự giác học tập.


II/ §å dïng d¹y häc<b>.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở nháp, vở bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Gi¸o viên. Học sinh.
1/ Kiểm tra bài cũ.( 3p)


2/ Bài mới. (33p)
1) Giíi thiƯu bµi.



- Nêu mục đích, u cầu giờ học.
2) Hớng dẫn học sinh luyện tập.
Bài tập 1.


- HD hoạt động nhóm.


- Mỗi hs đóng vai 1 nhân vật, dựa vào
ý kiến của nhân vật, mở rộng, phát
triển lí lẽ, dẫn chứng để bênh vực cho
ý kiến đấy


KL : Cây xanh cần cả đất, nớc, khơng khí
và ánh sáng để bảo tồn sự sống


Bµi tập 2.


- HÃy trình bày ý kiến của em nhằm thut
phơc mäi ngêi thÊy râ sù cÇn thiÕt cđa c¶


- HS đọc đoạn văn tả cảnh sơng nớc.
- Nhn xột.


* Đọc yêu cầu của bài.


-Cỏ nhõn túm tt lí lẽ của từng nhân vật
- Hoạt động nhóm, các nhóm cử đại diện lên
tranh luận


+ Cả lớp nhận xét bổ sung.
* Nêu và đọc to yêu cầu bài tập.



- Làm việc cá nhân.


- Tng em thc hin cuc trao đổi tranh
luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

trăng và đèn trong bài ca dao


- HD học sinh làm bài cá nhân, ghi kết quả
ra nháp


3) Củng cố - dặn dò. ( 2p)
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.


+ Nhận xét đánh giá cao những em tranh
luận sơi nổi có sức thuyết phục.


<i>Rót kinh nghiƯm </i>


<i>.. . </i>
<i></i>


<i>.</i>
<i></i>
<i>...</i>


<i><b>Tiết 6</b></i>


Toán ( ôn )


<b>Luyện tập</b>



I/ Mục tiêu.


Giúp HS:


- Bit cách so sánh hai số thập phân và biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé n ln
( hoc ngc li )


- Rèn kĩ năng so sánh chính xác, thành thạo cho HS.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.


II/ Đồ dùng dạy häc.


- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dạy hc ch yu.


Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ. ( 3p)


2/ Bµi míi. (33p)
a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.


Bµi 1: HD làm bảng con.


Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.


- Gọi các nhóm chữa bảng.



- Nhận xét.


Bài 3: Hớng dẫn làm vở.


- Chấm chữa bài.
Bài 4


- Cho hs làm vở
- Lên bảng chữa bài


3) Củng cố - dặn dò. ( 2p)


- Chữa bài tập ở nhà.


Bài 1 : Viết các hỗn số dới dạng số thập phân
a) 7


10
3


; 8
100


5


; 6
1000


3


b) 23


10
9


;
100
3008


Bài 2 : Nối 2 số thập phân bằng nhau


3,18 0,75 30,06 9,00
30,060 3,180 9 0,7500
Bài 3


Tìm chữ sè x biÕt :
5,6 x8 < 5,618


Bài 4 : Trong các dãy số dới đây, dãy nào đợc
viết theo thứ tự từ lớn đến bé ?


A
4
3


; 0,13 ; 1,33 ; 2,03
B 6 ; 6


3
2



; 6,12 ; 6,98
C 7,08 ; 7.11 ; 7


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Tãm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
<i>Rút kinh nghiÖm </i>


<i>.. . </i>
<i></i>


<i>.</i>
<i></i>
<i>...</i>


<i><b>Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 1</b></i>


Toán.


<b>Luyện tập chung.</b>



I/ Mục tiêu.


Giúp HS:


- Cng c cỏch viết số đo độ dài, khối lợng, diện tích dới dạng số thập phân theo các đơn vị đo


khác nhau.


- Rèn kĩ năng giải bài tốn có liên quan đến đơn vị đo độ dài, khối lợng, diện tích.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.


II/ §å dïng d¹y häc.


- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.


<i>Rót kinh nghiƯm </i>


<i>.. . </i>
<i>………</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>TiÕt 2</b></i>


Tn 9


ChiỊu <i><b>Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010</b></i>
Tiết 1 ( dạy 5 A)


Kĩ thuật

<b>Luộc rau</b>



I / Mục tiêu


- HS cần phải biết cách thực hiện các công việc chuẩn bị và các bớc luộc rau
- HS thực hµnh lc rau



- Giáo dục HS có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp gia đình nu n


II / Đồ dùng dạy học


- Rau muèng, nåi, ræ, chËu nhùa, bÕp


- PhiÕu häc tËp


III/ Hoạt động trờn lp


Giáo viên Học sinh
1 Kiểm tra ( 3p)


Đồ dùng


2-Bài mới ( 28p) a) gtb


* Hoạt động 1 : <b>Tìm hiểu cách thực hiện các công việc </b>
<b>luộc rau.</b>


- Yêu cầu HS nêu những công việc thực hiện khi luộc rau.
- Hớng dẫn HS quan sát hình 1


+ Nêu tên những nguyên liệu và dụng cụ cần chuẩn bị để
luọc rau?


+ Em nêu lại cách sơ chế rau ?


- Gọi HS lên bảng thực hiện thao tác sơ chế rau


- GV tóm tắt lại cáchsơ chế rau


* Hoạt động 2 : <b>Tìm hiểu cách luộc rau</b>


- Hớng dẫn hs đọc nội dung mục 2 và qsát hình3 để nêu cách
luộc rau .


- GV hớng dẫn thao tác chuẩn bị luộc rau.
<i><b>* Hoạt động 3 : </b></i><b>Đánh giá kết quả học tập</b>


- GV nêu câu hỏi để đánh giá kết quả học tập ca HS


- 2 HS nhắc lại
3HS nối tiếp trả


+ rổ, các loại rau, thau nớc..
- 2 -3 em thùc hiƯn


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Em h·y nªu c¸c bíc lc rau ?


+ So sánh các bớc luộc rau ở gia đình em với các bớc luộc
rau em vừa học ?


3- Củng cố( 2p)


- HS nhắc lại các cách luộc rau
- Dặn chuẩn bị tbài luộc rau”
<i><b>Rót kinh nghiƯm </b></i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>………</i>


<i>………</i>
<i>.</i>


<i>………</i>


TiÕt 2 ( d¹y 5 B)


KÜ tht

<b>Lc rau</b>





---TiÕt 3 ( d¹y 5 C)


KÜ tht

<b>Lc rau</b>



<i><b>Rót kinh nghiƯm </b></i>


<i></i>
<i>.</i>


<i></i>


<i></i>
<i>.</i>



<i></i>




Thể dục.


<b>Động tác chân - Trò chơi: Dẫn bóng.</b>



I/ Mục tiªu.


- Học động tác chân của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện tơng đối đúng động tác.
- Nắm đợc cách chơi, nội quy chơi, hứng thú trong khi chi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

II/ Địa điểm, ph ơng tiÖn.


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phơng tiện: còi


III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.


Nội dung. ĐL Phơng pháp
1/ Phần mở đầu.


- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.


2/ Phần cơ b¶n.


a/ Học động tác chân.



- GVnêu tên động tác, phân tích kĩ thuật
kết hợp làm mẫu.


- GV h« chËm cho HS tËp.


- GV quan sát, uốn nắn, sửa động tác
cho HS.


* ễn 3 ng tỏc.


b/ Trò chơi: Dẫn bãng ”.


- Nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
- Động viên nhắc nhở các đội chơi.
3/ Phần kết thúc.


- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.


4-6’


18-22’


4-6’


* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi ng cỏc khp.


- Chạy tại chỗ.



- Chi trũ chi khi động.
* HS quan sát, tập theo .
- HS tập luyện.


- HS chia nhóm tập luyện.
* Lớp tập 3 động tác.
+ Chia nhóm tập luyện
- Các nhóm báo cáo kết quả.


- Nhận xét, đánh giá giữa các nhóm.
*Nêu tên trị chơi, nhắc lại cách chơi.
- Chơi thử 1-2 lần.


- Các đội chơi chính thức (có hình thức
phạt các đội thua).


* Th¶ lỏng, hồi tĩnh.


- Nêu lại nội dung giờ học.


<i><b>Tiết 7</b></i>


Khoa học ( ôn)

<b>Ôn tuần 8</b>



I / Mục tiêu


- Ơn tập củng cố lại cách phịng bệnh viêm gan A và cách phòng tránh HIV/ AISD
- HS nêu đợc tác nhân và đờng lây truyền bệnh, nhận ra sự nguy hiểm của bệnh



- Giáo dục HS ý thức giữ vệ sinh sạch sẽ, tuyên truyền vận động mọi ngời cùng phịng tránh


II / §å dïng d¹y häc


- PhiÕu häc tËp


III / Hoạt động trên lớp


Giáo viên Học sinh
1- Khởi ng ( 3p)


- Trò chơi : Diệt con vật có hại
2- Bài mới ( 28p) a- gtb
b- Néi dung


* Hoạt động 1 : Thảo luận


* Mục tiêu: HS nhận biết đợc một số dấu hiệu chính
của bệnh viêm gan A. Nêu đợc tác nhân, đờng lõy
truyn , cỏch phũng bnh


* Cách tiến hành.


- Hs thực hành chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HD thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi
<i> 1. Nêu 1 sè dÊu hiƯu cđa bƯnh viªm gan A?</i>
<i> 2 . Tác nhân gây bệnh viêmgan A là gì ?</i>
<i> 3. Nêu cách phòng bệnh viêm gan A ? </i>



<i> 4 . Ngời mắc bệnh viêm gan A cần l ý điều gì ?</i>
- GV chốt lại câu trả lời đúng.


* Hoạt động 2 : Su tầm thông tin hoặc tranh ảnh và
triển lãm phòng tránh HIV / A IDS


* Cách tiến hành.


+ Bớc 1: Tổ chức và HD.


- HD học sinh tập trình bày các thông tin tranh ảnh,
các bài báo trong nhóm


+ Bc 2: Lm vic theo nhúm.
+ Bớc 3: Trình bày triển lãm.
GV chốt lại câu trả lời đúng.


- Liên hệ HS cách giữ vệ sinh để phòng tránh bệnh
3/ Củng cố, dặn dò : 2p


- Nhận xét tiết học


- Dặn dò : Chuẩn bị bài sau


-


- Cần ăn chín uống sôi, rửa tay sạch trớc
khi ăn và sau khi đi vệ sinh.


- HS trng bày ảnh hoặc bài báo về HIV /


A IDS theo nhóm


- Đại diện nhóm trình bày


<i><b>Tiết 4</b></i>


Thể dục.


<b>ễn 3 ng tỏc - Trũ chi: Ai nhanh và khéo hơn.</b>



I/ Mơc tiªu.


- Ơn 3 động tác vơn thở, tay và chân của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện tơng
đối đúng động tác.


- Nắm đợc cách chơi, nội quy chơi, hứng thú trong khi chơi.
- Giáo dục lịng ham thích thể dc th thao.


II/ Địa điểm, ph ơng tiện.


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phơng tiện: còi


III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.


Nội dung. ĐL Phơng pháp
1/ Phần mở đầu.


- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.



2/ Phần cơ bản.


a/ ễn 3 động tác vơn thở, tay, chân.
- GVnêu tên động tác.


- GV h« chËm cho HS tËp.


- GV quan sát, uốn nắn, sửa động tác
cho HS.


4-6’


18-22’


* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.


- Ch¹y t¹i chỗ.


- Chi trũ chi khi ng.
* HS quan sỏt, tp theo .
- HS tập luyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

b/ Trò chơi: “ Ai nhanh và khéo hơn ”.
- Nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
- Động viên nhắc nhở các đội chơi.
3/ Phần kết thúc.


- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.



4-6’


- Nhận xét, đánh giá giữa các nhóm.
* Nêu tên trị chơi, nhắc lại cách
chi.


- Chơi thử 1-2 lần.


- Cỏc i chi chớnh thc (có hình
thức phạt các đội thua).


* Th¶ láng, håi tĩnh.


- Nêu lại nội dung giờ học.



<i><b>---Tiết 5</b></i>


Kể chuyện


<b>Đồng chí Phơng dạy</b>




<i><b>---Tiết 6</b></i>


<i><b>Tiếng việt ôn : Luyện từ và câu</b></i>


<b>Mở réng vèn tõ : Thiªn nhiªn</b>




<b>I.Mơc tiªu :</b>


- Củng cố, hệ thống hoá vốn từ ngữ thuộc chủ đề Thiên nhiên.


- Học sinh biết vận dụng những từ ngữ đã học để đặt câu viết thành một đoạn văn ngắn nói về
chủ đề thiên nhiên


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức học tốt bộ môn.


<b>II.Chuẩn bị</b> : Phấn màu.


<b>III.Hot ng dy hc :</b>
<b>A.Kim tra bi c</b> :


Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.


<b>B.Dạy bµi míi</b> :


Híng dÉn häc sinh lµm bµi.
Bµi tËp 1 :


Tìm các thành ngữ, tục ngữ, ca dao trong đó có những từ chỉ các sự vật, hiện tợng trong
thiên nhiên.


<i><b>Trêi n¾ng chãng tra, trêi ma chãng tèi.</b></i>


<i><b>Muốn ăn chiêm tháng năm thì trơng trăng rằm tháng tám.</b></i>
<i><b>Chớp ụng nhay nhỏy, g gỏy thỡ ma.</b></i>


<i><b>Ráng mỡ gà, ai có nhà phải chống.</b></i>


Bài tập 2 :


Tìm các từ miêu tả không gian


a) Tả chiều rộng : bao la, bát ngát, thênh thang, mênh mông


b) Tả chiều dài (xa) : xa tít, xa tít tắp, tít mù khơi<i><b></b><b> dài dằng dặc, lê thê</b><b></b></i>
c) Tả chiều cao : chót vót, vòi vọi, vời vợi<i><b></b></i>


d) Tả chiều sâu : thăm thẳm, hun hút, hoăm hoắm<i><b></b></i>
Bài tập 3 :


t câu với mỗi loại từ chọn tìm đợc ở bài tp 2.
a) T chn : bỏt ngỏt.


Đặt câu : Cánh dồng lúa quê em rộng mênh mông bát ngát.
b) Từ chọn : dài dằng dặc,


t cõu : Con ng t nhà lên nơng dài dằng dặc.
c) Từ chọn : vời vi


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Đặt câu : Hang sâu hun hút.


<b>3.Dặn dò</b> :


- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Dn học sinh về nhà chuẩn bị cho bài sau Đạo đức :

<b>Tình bạn (tiết1).</b>




I/ Mơc tiªu.


- Häc sinh biÕt:


- Ai cũng cần có bạn bè và trẻ em có qun tù do kÕt giao b¹n bÌ.


- Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hng ngy.


- Giáo dục hs thân ái, đoàn kết với bạn bè.


II/ Đồ dùng dạy-học.


- T liÖu
- Thẻ màu


III/ Cỏc hot ng dy-hc.


Giáo viên Học sinh
1/ KiĨm tra bµi cị. ( 3p)


2/ Bµi míi : ( 28p) Giíi thiƯu
Bài giảng


<i><b>a/ Hot ng 1 : Thảo luận cả lớp.</b></i>


-Mục tiêu: Biết đợc ý nghĩa của tình bạn và
quyền đợc kết giao với bạn bè.


* Cách tiến hành.



- GV kết luận: Ai cũng cần có bạn bè và trẻ
em có quyền tự do kết giao b¹n bÌ.


<i><b>b/ Hoạt động 2:Tìm hiểu truyện: Đơi bạn.</b></i>
Mục tiêu:Thực hiện đối xử tốt với bạn bè
xung quanh trong cuộc sống hàng ngày.
* Cách tiến hành.


- GV đọc nội dung truyện, mời HS lên
đóng vai thảo luận theo nội dung.
- GV nêu kết luận (sgk).


<i><b>c/ Hoạt động 3: Lm bi tp 2.</b></i>


-Mục tiêu : Thân ái, đoàn kết với bạn bè. *
Cách tiến hành:


- Nhận xét tuyên dơng các em có cách ứng
xử tốt, phù hợp trong mỗi tình huống


<i><b>d/ Hot ng 4: Cng c.</b></i>
- GV kết luận (sgk).
3/ Củng cố-dặn dò. ( 2p)


- Tóm tắt, nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài.


- Cả lớp hát bài: Lớp chúng ta đoàn kết.


-Thảo luận nhóm 4 trả lời các câu hỏi sách giáo


khoa.


- Các nhóm cử đại diện báo cáo.


- Lớp đóng vai, thảo lụân theo nội dung:


? Em nghĩ gì khi xem, đọc, nghe các thông tin
trên?


- HS làm việc cá nhân bài 2.
- Trao đổi với bạn ngồi bên cạnh.
- Trình bày, giải thích lí do trớc lớp.
+ Nhận xét.


* HS nối tiếp nhau trình bày biểu hiện của tình
bạn đẹp.


- Cả lớp trao đổi, nhận xét.


- Liªn hƯ thùc tÕ trong líp, trong trêng.
* §äc ghi nhí (Sgk).


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>TiÕt 7</b></i>


Hoạt động tập thể.

<b>Kiểm điểm tuần 9.</b>



<b>I/ Mơc tiªu.</b>


1/ Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.


2/ Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tới.
3/ Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trờng lớp.


<b>II/ ChuÈn bÞ.</b>


- Giáo viên: nội dung buổi sinh hoạt.
- Häc sinh: ý kiÕn ph¸t biểu.


<b>III/ Tiến trình sinh hoạt.</b>


1/ ỏnh giỏ cỏc hot ng ca lp trong tun qua.


a/ Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.


- Tổ trởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.


- Lp trng nhn xột, ỏnh giỏ chung các hoạt động của lớp.


- Báo cáo giáo viên về kt qu t c trong tun qua.


- Đánh giá xếp loại các tổ.


- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ chung các mặt hoạt động của lớp .


- VÒ häc tËp: 1 sè HS cã tiÕn bé trong häc tËp


- Về đạo đức: Còn hiện tợng trực nhật muộn, truy bài mất trật tự


- VỊ duy tr× nỊ nÕp, vƯ sinh, múa hát, tập thể dục giữa giờ: Thực hiện tốt
Tuyên dơng, khen thởng. : Các tổ bình bầu.



Phê bình. :


2/ Đề ra nội dung phơng hớng, nhiƯm vơ trong tn 10
- Học tốt chuẩn bị khảo sát của phòng giáo dục


- Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp lớp.
3/ Củng cố - dặn dò.


- Nhận xét chung.


- Chuẩn bị cho tuần sau.


---.


Lịch sử.


<b>Cách mạng mùa thu.</b>



<b>I/ Mục tiêu.</b>


Sau khi học bài này, học sinh biết:


- Sự kiện tiêu biểu của Cách mạng tháng Tám là cuộc khởi nghÜa giµnh chÝnh qun ë Hµ
Néi, H vµ Sµi Gòn.


- Ngày 19-8 trở thành ngày kỉ niệm Cách mạng th¸ng T¸m ë níc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- ý nghÜa lịch sử của Cách mạng thánh Tám.



- Giáo dục lòng tự hào về truyền thống chống ngoại xâm của nhân dân ta.


<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, tranh. - Học sinh: sách, vở,
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Giáo viên Học sinh
1/ Khởi động.


2/ Bµi míi.


a)Hoạt động 1: (làm việc cả lớp)
* Giới thiệu bài , kết hợp bản đồ.


+ Nªu nhiƯm vơ häc tËp cho häc sinh(sgk).
- Sù kiƯn tiªu biĨu của Cách mạng tháng
Tám là cuộc khởi nghĩa giành chính quyền
ở Hà Nội, Huế và Sài Gòn.


-Ngày 19-8 trở thành ngày kỉ niệm Cách
mạng thánh Tám ở níc ta.


-ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám.
b) Hot ng 2: (lm vic c lp)


- GV nêu những sù kiƯn chÝnh.


c) Hoạt động 3: (làm việc theo nhóm)
- GV nêu câu hỏi thảo luận.



- Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
d/ Hoạt động 4: ( làm việc cả lớp )


- HD häc sinh t×m hiĨu ý nghÜa.
- GV kÕt luËn.


- HD rút ra bài học (sgk).
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chun b gi sau.


- Nêu nội dung bài giờ trớc.


- Nhận xét.
* Lớp theo dõi.


* Đọc thầm nội dung (sgk).
- Nên diễn biến chính và kết quả.
- Nhận xét bổ xung.


*Tho lun bi tp theo nhúm ụi.


+ Các nhóm thảo luận và ghi kết quả ra nháp.
+ Báo cáo kết quả thảo luận.


* HS làm việc cá nhân, nêu kết quả.
- Đọc to nội dung chính trong sgk.
- 2, 3 em nêu.



Địa lí:


<b>Các dân tộc, sự phân bố dân c.</b>



<b>I/ Mục tiêu.</b>


Học xong bài này, học sinh:


- Bit da vo bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết đặc điểm về mật độ dân số và sự phân bố
dân c của nớc ta.


- Nêu đợc một số đặc điểm về các dân tộc ở nớc ta.


- Thấy đợc sự cần thiết phải đồn kết các dân tộc.


<b>II/ §å dïng d¹y häc.</b>


- Giáo viên: nội dung bài, biểu đồ tăng dân số Việt Nam.
- Học sinh: sách, vở.


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Giáo viên Học sinh PT
A/ Khi ng.


B/ Bài mới.
1/ Các dân tộc.


- Cả lớp hát bài hát yêu thích.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

a)Hot ng 1: (lm vic cỏ nhõn )


* Bớc 1: Yêu cầu HS quan sát bảng số liệu
và trả lời câu hỏi cđa mơc 1 trong sgk.
* Bíc 2:


- Rút ra KL(Sgk).
2/ Mật độ dân số.


b) Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm)
* Bớc 1:


- HD xác định khái niệm mật độ dân số.
* Bớc 2: HD trình bày kết quả làm việc.


- KÕt luËn: sgk.


c) Hoạt động 3: (làm việc theo nhóm)
* Bớc 1: HD học sinh dựa vào tranh ảnh và
lợc đồ mật độ dân số, trả lời câu hỏi mục 3
* Bớc 2: Cho HS nêu.


- Kết luận: sgk.
C/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bi.
- Nhc chun b gi sau.


* HS làm việc cá nhân.
- 3, 4 em trình bày trớc lớp.
+ Nhận xét, bỉ sung.



- §äc to néi dung chÝnh trong mơc 1.


- Quan sát hình 2 và bảng số liệu rồi thảo
luận nhóm đơi.


- Cử đại diện báo cáo.


- Nhận xét, hồn chỉnh nội dung.
* Các nhóm chuẩn bị nội dung.
- Cử đại diện trình bày kết quả.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×