Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

giao an tuan 9 cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.25 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 9</b> Thứ hai, ngày 11 tháng 10 năm 2010
<b>ÔN TẬP (TIẾT 1)</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 4 tuần đầu. (phát âm rõ, tốc
độ đọc khoảng 35 tiếng/phút). Hiểu nội dung chính của từng đoạn (cả bài) ; trả lời
được câu hỏi và nội dung của bài tập. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.


- Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật
(BT3, BT4).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: Bảng chữ cái.
<b>III. Các hoạt đ</b>

ng d y h c:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. KTBC: </b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


3.1 Giới thiệu bài: Giới thiệu bài trực tiếp.
3.2 Ôn tập:


<i>* Bài 1/SGK : Tổ chức HS ôn luyện lại các bài tập đọc,</i>
HTL từ tuần 1- 4.


- Nhắc lại các bài TĐ, HTL học từ tuần 1 – 4.


- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp từng đoạn - kết hợp trả lời
câu hỏi dưới mỗi bài, tìm hiểu nội dung chính của mỗi


bài. (Riêng đối với các bài là HTL HS đọc thuộc ít nhất 2
đoạn mỗi bài).


<i>* Bài 2/VBT : </i>


- Đề bài yêu cầu gì ? (HSTB)


- Trong bảng chữ cái có bao nhiêu chữ ?


- Đọc bảng chữ cái (HS đọc xong GV đính bảng chữ
cái).


- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp bảng chữ cái.


- Trò chơi : Đố bạn (VD: Tồi đứng sau chữ r ; HS phải
nói được đó là chữ s).


- Hát


- 3 em nhắc lại các bài
TĐ, HTL đã học.


- HS đọc từng bài + trả
lời đúng các câu hỏi
dưới mỗi bài (mỗi bài 3
em đọc)


- Đọc thuộc bảng chữ
cái.



- 2 HS trả lời.


- 3 HS đọc ; đồng thanh
2 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>* Bài 3/VBT :</i>


- Đề bài yêu cầu gì ? (HSTB↓)


- HĐN2 : Xếp các từ vào đúng cột theo bảng


Chú ý : Khi xếp nên theo thứ từ từ trái sang phải để
khỏi sót từ.


<i>* Bài 4/VBT : </i>


- Tự viết thêm các từ chỉ người, đồ vật, loài vật… vào
bảng phụ (HĐN4).


(2 nhóm chỉ người, 2 nhóm chỉ lồi vật…)
<i><b>4. Củng cố, dặn dị:</b></i>


- Về nhà học thuộc bảng chữ cái.


BGK.


- Xếp các từ trong ngoặc
đơn vào 4 cột .


- Các nhóm hoạt động,


đại diện trả lời.


- HS tham gia thảo luận
và ghi vào bảng phụ.


<b>ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG</b>


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1.


- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? (BT2). Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng
chữ cái. (BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: Bảng phụ ghi sẵn mẫu câu ở BT2.
<b>III. Các hoạt đ</b>

ng d y h c:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. KTBC: </b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


3.1 Giới thiệu bài: Giới thiệu bài trực tiếp.


3.2 Ơn tập:


<i>* Bài 1/SGK : Tổ chức HS ơn luyện lại các bài tập</i>
đọc, HTL từ tuần 5 - 8.


- Nhắc lại các bài TĐ, HTL học từ tuần 5 – 8.
- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp từng đoạn - kết hợp
trả lời câu hỏi dưới mỗi bài, tìm hiểu nội dung
chính của mỗi bài. (Riêng đối với các bài là HTL
HS đọc thuộc ít nhất 2 đoạn mỗi bài).


* Bài 2/VBT :


- Đề bài yêu cầu gì ? (HSTB)


- Chú ý : Ai (cái gì, con gì ?) chính là các từ chỉ
đồ vật, con vật, người… mà các em đã tìm được ở
bài 1.


- Bám theo mẫu để đặt câu. (chú ý HSY)
* Bài 3/VBT :


- Đề bài yêu cầu gì ? (cả lớp)


- Mở Mục lục sách tuần 7, 8 (chủ điểm Thầy cô),
đọc tên các bài tập đọc tuần 7, 8, chú ý kèm số
trang.


- Mở lại từng bài tập đọc ; ghi lại tên riêng của các



- Hát


- 3 em nhắc lại các bài TĐ,
HTL đã học.


- HS đọc từng bài + trả lời
đúng các câu hỏi dưới mỗi bài
(mỗi bài 3 em đọc)


- 1 em đọc đề, cả lớp thầm đề.
- Đặt câu theo mẫu.


- HS làm cá nhân, 2 em lên
bảng


- HS nối tiếp nhau đọc câu
mình đã đặt.


- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

bài đó. (HĐN2)


- GV ghi các tên đó lên bảng.


- HĐN4 : Xếp các tên đó theo thứ tự bảng chữ cái.
Trước khi xếp, 1 em đọc bảng chữ cái.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Về nhà đọc lại các bài TĐ, HTL từ tuần 1 – 8 và


tập trả lời các câu hỏi có ở mỗi bài.


- 6 HS đọc lại tên các bài tập
đọc.


- HS nêu tên riêng có trong các
bài TĐ.


- HS đọc đồng thanh.


- Các nhóm xếp vào bảng phụ.


<b>ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG</b>


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>


- Biết sử dụng chai 1 lít, ca 1 lít để đong, đo nước, dầu…


- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí
hiệu của lít.


- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải tốn có liên quan đến
đơn vị lít.



<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Ca, chai 1 lít, cốc, bình 5 lít…
<b>III. Các hoạt đ</b>

ng d y h c:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Ổn dịnh lớp</b></i>


<i><b>2. KTBC</b></i><b>: </b>Phép cộng có tổng bằng 100.


- Yêu cầu HS làm bảng con và nêu cách thực
hiện.: 64 + 36.


- Tính nhẩm : 50 + 50 ; 60 + 40
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i>3.1 Giới thiệu bài: Giới thiệu bài trực tiếp.</i>
<i>3.2 Giới thiệu về lít:</i>


<b>* </b><i><b>Làm quen với biểu tượng dung tích (sức</b></i>
<i><b>chứa)</b></i>


- GV đổ nước đầy vào 2 cốc to và nhỏ. Cốc nào
chứa nhiều nước hơn ? (cả lớp)


- Cốc chứa nhiều nước hơn tức là cốc đó có sức
chứa nhiều hơn.


<b>*</b><i><b> Giới thiệu ca 1 lít (chai 1 lít). Đơn vị lít.</b></i>
- GV cầm ca : Đây là ca 1 lít. Rót nước cho đầy
ca này tức là ta đã có 1 lít nước.



- Để đo sức chứa 1 cái ca (chai)… ta dùng đơn vị
lít. Lít viết tắt là l. - Bảng con : 2 lít


- Liên hệ : Người ta dùng đơn vị lít để làm gì ?
<i>3.3 Thực hành:</i>


<i>* Bài 1: Đọc, viết theo mẫu</i>


- Quan sát các hình vẽ để đọc và viết các đơn vị
theo lít. (đọc miệng, viết bảng con)


- Hát.


- 1 HS làm, HS làm bảng
con.


- 2 HS nêu.


- HS quan sát và nhận xét.
- HS lắng nghe.


- HS quan sát – HS nhắc
lại.


- HS đọc


- Viết bảng con
- HS tự liên hệ



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Bài 2: Tính theo mẫu (Bỏ cột 3)


- Làm quen với cộng, trừ số đo theo ĐV lít.
Lưu ý : ghi tên đơn vị vào kquả phép tính.
* Bài 4<i> : </i>


- Thực hiện phép tính gì ? Vì sao ?
<i><b>4. Củng cố, dặn dị:</b></i>


- Bảng con : GV đưa 1 số vật dụng có ghi sắn đơn
vị lít – HS ghi kết quả vào bảng con.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Luyện tập.


- HS làm việc cá nhân.


- 2 em trả lời


- HS ghi vào bảng con.


<b>ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG</b>


...
...
...
...
...


<b>Đạo đức: CHĂM LÀM HỌC TẬP (Tiết 1)</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Biết được ích lợi của việc chăm chỉ học tập.
- Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS.
- Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: Tranh, phiếu thảo luận, bảng phụ.
<b>III. Các hoạt đ</b>

ng d y h c:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. KTBC: </b></i><b>Chăm làm việc nhà</b>


- Kể những việc nhà mà em đã làm để giúp đỡ
ông bà, cha mẹ.


- Trước những công việc em đã làm bố mẹ tỏ thái
độ như thế nào?


- Em cảm thấy thế nào khi tham gia làm việc nhà.
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<b>3.1 Giới thiệu bài: </b>Giới thiệu bài trực tiếp.
<b>3.2 Tiến hành các hoạt động:</b>


<b>* </b><i><b>Hoạt động 1: Xử lý tình huống</b></i>



Mục tiêu: Học sinh nêu được một số biểu hiện cụ
thể của việc chăm chỉ học tập.


Cách tiến hành:


- Giáo viên nêu tình huống – Yêu cầu học sinh thảo
luận nhóm đơi sau đó thể hiện qua trò chơi sắm vai.
- Bạn Hà đang làm bài tập ở nhà thì bạn đến rủ đi
chơi (đá bóng…..)


- Bạn Hà phải làm gì khi đó?


Kết luận: Khi đang học đang làm bài tập các em
cần cố gắng hoàn thành công việc không nên bỏ dở,
như thế mới là chăm chỉ học tập.


<i><b>* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b></i>


Mục tiêu: Giúp học sinh biết được một số biểu hiện
và lợi ích của việc làm chăm chỉ học tập.


- Hát.


- 2 HS trả lời.


- HS đóng vai theo tình
huống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Cách tiến hành:



- Giáo viên yêu cầu các nhóm thảo luận. Nội dung
phiếu:


Hãy đánh dấu + vào ô trống trước những biểu hiện
của việc làm chăm chỉ học tập.


a. Tích cực tham gia học tập cùng bạn trong
nhóm trong tổ.


b. Chỉ dành tất cả thời gian cho việc học tập mà
khơng làm các việc gì khác.


c. Tự giác học tập mà không cần nhắc nhở.
d. Tự sửa chữa sai sót trong bài làm của mình.
* Hãy nêu ích lợi của việc chăm chỉ học tập.
Kết luận:


a. Các ý kiến biểu hiện học tập là: a,c,d.
b. Chăm chỉ học tập có ích lợi là:


+ Giúp cho việc học tập đạt kết quả tốt hơn.
+ Được thầy cô bạn bè yêu mến


+ Thực hiện tốt được quyền học tập.
+ Bố mẹ hài lòng


<i><b>* Hoạt động 3: Trị chơi “Nếu...thì...”</b></i>


Mục tiêu: Giúp học sinh tự đánh giá bản thân về


việc chăm chỉ học


Cách tiến hành:


Yêu cầu học sinh tự liên hệ về việc học tập của
mình


Em đã chăm chỉ học tập chưa?
- Hãy kể các việc làm cụ thể
- Kết quả đạt được ra sao?
Giáo viên khen ngợi
- Nhận xét tiết học
<i><b>4. Củng cố, dặn dò: </b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời


- Gọi học sinh làm bài tập
2,3.


- Học sinh thảo luận nhóm
đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Chuẩn bị: Chăm chỉ học tập (Tiết 2).


<i><b>ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG</b></i>


...
...


...
...
...


<i><b>Thứ ba, ngày 12 tháng10 năm 2010</b></i>
<b>Toán: LUYỆN TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Biết thực hiện phép tính và giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca một lít để đong, đo nước, dầu…
- Biết giải tốn có liên quan đến đơn vị lít.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: SGK, bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Ổn dịnh lớp</b></i>
<i><b>2. KTBC</b></i><b>:</b> Lít


- Tính : 17l – 10l ; 6l – 2l – 2l
- Bảng con : 5lít ; 19lít ; 100lít
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i><b>3.1 Giới thiệu bài: Giới thiệu bài trực tiếp</b></i>
<i><b>3.2 Luyện tập:</b></i>


<i>Bài 1 : </i>



- Tính nhẩm và ghi đơn vị vào kết quả tính.
- Đọc kết quả.


Bài 2: Số ?


- Bài tốn u cầu gì ? (HSTB)


- Quan sát kí các ca, bình có ghi đơn vị lít ở ngồi ;
đếm xem trong mỗi bình đó có chứa bao nhiêu lít ?
- Tổ chức cho HS tham gia trò chơi Ai nhanh hơn.
<b>* </b><i>Dựa vào thơng tin trên hình vẽ, em thử nêu đề</i>
<i>tốn</i><b>. </b>(HSK↑)


Bài 3 :


- Bài tốn cho gì ? (cả lớp)
- Hỏi gì ? (HSY)


- Bài tốn thuộc dạng tốn gì ? (HSTB)


<i><b>4. Củng cố, dặn dị:</b></i>


- Hát.


- 2 HS làm bảng lớp. Cả lớp
làm bảng con.


- HS lên bảng thực hiện
- Cả lớp ghi vào bảng con.



- HS làm việc cá nhân.
- HS đọc kết quả.


- Điền số vào dưới mỗi hình.
- HS quan sát và ghi kết quả
vào bảng con.


- 3 HS đọc đề bài toán.
- Thùng 1 : 16 lít


Thùng 2 ít hơn thùng 1: 2 lít.
Thùng 2 : …lít ?


- 2 HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhận xét tuyên dương.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.


<b>ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG</b>


...
...
...
...
...


<b>ÔN TẬP TIẾT 3</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật (BT2, BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: GV ghi sẵn tên các bài TĐ, HTL vào các mảnh giấy, bảng phụ
(có kèm số trang)


<b>III. Các hoạt đ</b>

ng d y h c:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. KTBC: </b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i>3.1 Giới thiệu bài: Giới thiệu bài trực tiếp.</i>
<i>3.2 Ôn tập:</i>


<i>* Bài 1: Kiểm tra lấy điểm TĐ, HTL</i>


- GV ghi tên các bài TĐ, HTL theo thứ tự từ tuần
1 – 8.


- Từng em lên bốc thăm chọn bài TĐ, HTL (mỗi
em đọc 1 hoặc 2 đoạn và trả lời câu hỏi theo yêu
cầu của cô và) ; GV gọi theo thứ tự 1 – 6 – 11…
(HS lên ngồi ở vị trí bàn đầu mà GV đã chuẩn bị
sẵn)


* Bài 2<i> : </i>


- Đề bài yêu cầu gì ? (cả lớp)


- Đọc bài Làm việc thật là vui.



- Tìm những từ chỉ vật, chỉ người có trong bài.
(HĐN2)


- GV ghi bảng : đồng hồ, tu hú, gà, bé…


- Tìm từ ngữ chỉ hoạt động của các vật, người em
vừa tìm được. (HĐN4)


- Các nhóm đính bảng phụ
<i> * Bài 3 : </i>


- Đề bài yêu cầu gì ? (cả lớp)


- Bám vào nội dung bài tập 2 để đặt câu cho bài
tập 3 (chú ý HSY)


- HS quan sát các bài TĐ,
HTL.


- Từng HS một lên bốc thăm
và trở về vị trí chuẩn bị.


- Tìm những từ ngữ chỉ hoạt
động của người, vật…


- 3 em đọc lại bài.
- 8 em trả lời
- Đồng thanh 1 lần



- Các nhóm HĐ theo yêu cầu.
- Đại diện các nhóm lên đọc,
GV đối chiếu nhận xét.


- Đặt câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Về nhà ôn luyện lại các bài TĐ, HTL
4. Củng cố, dặn dò


- Nhận xét, tuyên dương.


- HS làm việc cá nhân.


<b>ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG</b>


...
...
...
...
...


<b>Tự nhiên và xã hội: ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh giun. (HSG nêu được tác dụng
của các việc cần làm.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1. Ổn định:</b></i>



<i><b>2. KTBC: Ăn uống sạch sẽ.</b></i>


- Hỏi: Để ăn sạch bạn phải làm gì ?
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<b>3.1 Giới thiệu bài:</b>


- Em đã bao giờ bị đau bụng hay tiêu chảy ra giun,
buồn nơn và chóng mặt chưa ?


- Nếu bạn nào đã bị triệu chứng như vậy chứng tỏ bạn
đã bị nhiễm giun. – Vào bài.


<b>3.2 Tiến hành các hoạt động:</b>
<i><b>* Hoạt </b><b> đ ộng 1</b><b> : Bệnh giun.</b></i>


<i>Mục tiêu: </i>


- Mô tả được một số dấu hiệu của người mắc bệnh
giun.


- Xác định được nơi sống của một số loại giun kí sinh
trong cơ thể người.


- Nêu được tác hại của bệnh giun.
<i>Cách tiến hành:</i>


- GV nêu vấn đề:



+ Các em đã bao giờ bị đau bụng, tiêu chảy, tiêu ra
giun, buồn nơn và chóng mặt khơng?


- GV giảng: Nếu bạn nào trong lớp đã bị những triệu
chứng như vậy chứng tỏ bạn đã bị nhiễm giun. GV giới
thiệu cho HS tranh người mắc bệnh giun trong bộ tranh
VSCN số 5.


- GV yêu cầu cả lớp thảo luận lần lượt từng câu hỏi:
+ Giun thường sống ở đâu trong cơ thể?


+ Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể người?
+ Nêu tác hại do giun gây ra.


Kết luận:


- Hát


- 2 HS nêu.


- HS lắng nghe.


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Giun có thể sống nhiều nơi trong cơ thể như: ruột,
dạ dày, gan, phổi, mạch máu nhưng chủ yếu là ở ruột.
+ Giun hút các chất bổ dưỡng có trong cơ thể người
để sống.



+ Hậu quả người bị bệnh giun đặc biệt là trẻ em
thường gầy, xanh xao, hay mệt mỏi do cơ thể mất chất
dinh dưỡng, thiếu máu. Nếu giun quá nhiều có thể gây
tắc ruột, tắc ống mật dẫn đến chết người.


* Hoạt <i><b> đ ộng 2</b><b> :</b></i><b> Đường lây truyền bệnh giun.</b>
<i>Mục tiêu: </i>


- HS phát hiện ra nguyên nhân và các cách trứng giun
xâm nhập vào cơ thể.


<i>Cách tiến hành: </i>
<i><b>Bước 1:</b></i>


- GV phát cho mỗi nhóm một tờ giấy, một bút dạ, hồ
dán hoặc băng keo và 1 bộ tranh VSCN số 5, yêu cầu
HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:


+ Giả sử người đi đại tiện ở nhà tiêu không hợp vệ
sinh mắc bệnh giun, trứng giun và giun từ trong ruột
người bị bệnh ra bên ngoài bằng cách nào?


+ Từ trong phân người bị bệnh giun, trứng giun có
thể vào cơ thể người lành khác bằng những con đường
nào?


<i><b>Bước 2: Làm việc theo nhóm nhỏ.</b></i>


- HS lắng nghe.



- HS quan sát tranh và trả
lời câu hỏi.


+ Trứng giun có nhiều ở
phân người. Nếu đi đại
tiện không đúng nơi quy
định hoặc sử dụng nhà
tiêu không hợp vệ sinh,
không đúng quy cách,
trứng giun có thể xâm
nhập vào nguồn nước,
vào đất hoặc theo ruồi,
nhặng đi khắp nơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận những câu
hỏi trên và yêu cầu các bạn vừa nói vừa sắp xếp và dán
các tranh rời trong bộ tranh VSCN số 5 vào giấy, vẽ
thêm mũi tên để chỉ ra các đường lây truyền bệnh giun.


<i><b>Bước 3: Làm việc cả lớp.</b></i>


- Các nhóm treo sơ đồ đường lây truyền bệnh giun vừa
hồn thành của các nhóm.


- GV u cầu đại diện các nhóm lên chỉ vào sơ đồ và
trình bày đường lây truyền bệnh giun.


- GV và cả lớp nhận xét xem nhóm nào chỉ ra được đầy
đủ các đường lây truyền bệnh giun.



- GV chữa bài, nhận xét.


* Hoạt động 3: Cách phòng bệnh giun


<i> Mục tiêu: Kể ra được các biện pháp phịng tranh</i>
bệnh giun và có ý thức thực hiện các biện pháp đó.
<i> Cách tiến hành:</i>


<i><b>Bước 1: </b></i>


- GV phát tranh và giao nhiệm vụ cho các nhóm:


+ Hãy tìm một số bức tranh và đặt chúng vào vị trí
thích hợp trong sơ đồ lây truyền bệnh giun để ngăn
chặn sự lây truyền bệnh.


<i><b>Bước 2: Các nhóm xây dựng sơ đồ ngăn chặn đường</b></i>
lây truyền bệnh giun.


<i><b>Bước 3: Sau khi các nhóm đã hồn thành sơ đồ ngăn</b></i>
chặn đường lây truyền bệnh giun, GV yêu cầu đại diện
mỗi nhóm trình bày và giải thích sơ đồ của mình.


Kết luận: Để ngăn không cho trúng giun xâm nhập
trực tiếp vào cơ thể cần:


- Giữ vệ sinh ăn uống, ăn chín, uống sơi, khơng để
ruồi đậu vào thức ăn.


- Giữ vệ sinh cá nhân, đặc biệt nhớ rửa tay trước khi



thức ăn, đồ uống.


+ Nguồn nước bị nhiễm
phân từ hố xí, người sử
dụng nước không sạch để
ăn uống, sunh hoạt sẽ bị
nhiễm giun.


+ Đất trồng rau bị ô
nhiễm do các hố xí khơng
hợp vệ sinh hoặc dùng
phân tươi để bón rau.
Người ăn rau rửa chưa
sạch, trứng giun sẽ theo
rau vào cơ thể.


+ Ruồi đậu vào phân rồi
bay đi khắp nơi và đậu
vào thức ăn, nước uống
của người lành, làm họ bị
nhiễm giun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

ăn, sau khi đi đại tiểu tiện bằng nước sạch và xà phồng.
Thường xun cắt ngắn móng tay, khơng để cho trứng
giun và các mầm bệnh khsc có nơi ẩn nấp.


- Để ngăn không cho phân rơi vãi hoặc ngấm vào đất
hay nguồn nước cần:



+ Làm nhà tiêu đúng quy cách hợp vệ sinh.


+ Giữ cho nhà tiêu luôn sạch sẽ, không để ruồi đậu và
sinh sôi nảy nở ở hố xí.


+ Ủ phân hoặc chơn phân xa nơi ở, xa nguồn nước,
khơng bón phân tươi cho rau màu. (thời gian ủ ít nhất
là 6 tháng).


+ Khơng đi đại tiện hoặc vứt phân bừa bãi, không sử
dụng loại nhà tiêu không hợp vệ sinh.


+ Nên 6 tháng tẩy giun 1 lần theo chỉ dẫn của cán bộ
y tế.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- Nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về nhà kể cho gia
đình nghe về nguyên nhân và cách đề phòng bệnh giun.
- Chuẩn bị: Ôn tập con người và sức khoẻ.


bày.


- Nhận xét, bổ sung


- HS lắng nghe.


<b>ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG</b>


...


...
...


<i><b>Thứ tư, ngày 16 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>ÔN TẬP TIẾT 4</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi (BT2) ; tốc độ viết
khoảng 35 chữ/ 15 phút. (Với HSK, G viết trên 35 chữ/ 15 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1. Ổn định lớp </b></i>


<i><b>2. KTBC: </b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i><b>3.1 Giới thiệu bài: giới thiệu bài trực tiếp.</b></i>
<i><b> 3.2 Ôn tập:</b></i>


<i>* Bài 1: </i>


- Kiểm tra lấy điểm TĐ, HTL (kiểm tra 7 em tiếp
theo)


- GV ghi tên các bài TĐ, HTL theo thứ tự từ tuần
1 – 8.



- Từng em lên bốc thăm chọn bài TĐ, HTL (mỗi
em đọc 1 hoặc 2 đoạn và trả lời câu hỏi theo yêu
cầu của cô và) ; GV gọi theo thứ tự (HS lên ngồi ở
vị trí bàn đầu mà GV đã chuẩn bị sẵn).


* Bài 2:


- GV đọc mẫu lần 1.
- HS đọc


- Đọc chú giải


- Trong bài chính tả có những chữ nào được viết
hoa ? (khơng kể các chữ đầu câu)(cả lớp)


- Vì sao các chữ ấy được viết hoa ? (HSTB↑)
- Phân tích viết đúng : thuyền, chìm, đánh dấu,
dắt.


- Trong những chữ trên, chữ nào được viết liền
mạch ? (cả lớp)


- Viết bảng con : thuyền, đánh dấu


- GV đọc, HS viết (GV đọc từng cụm từ, gọi 1 HS
đọc lại cụm từ GV vừa đọc).


- GV đọc lần 2, HS dò theo.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò : </b></i>



- Hát.


- HS quan sát các bài TĐ,
HTL.


- Từng HS một lên bốc thăm
và trở về vị trí chuẩn bị.


- HS lắng nghe.


- 1 HSG đọc, cả lớp dò theo.
- 3 HS đọc chú giải.


- Lương Thế Vinh, Trung
Hoa.


- Tên riêng


- Từng HS đánh vần các từ
GV đưa ra.


- HS phát hiện : thuyền


- Viết bảng con.
- HS viết.


- Dị theo cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

...
...


...
...
...


<b>ƠN TẬP TIẾT 5</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Trả lời được câu hỏi về nội dung tranh (BT2).
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: Tranh SGK, bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>

:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. KTBC: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i><b>3.1 Giới thiệu bài: Giới thiệu bài trực tiếp</b></i>
<i><b>3.2. Luyện đọc: </b></i>


<i>Bài 1 : Kiểm tra lấy điểm TĐ, HTL (kiểm tra 7</i>
em tiếp theo)


- GV ghi tên các bài TĐ, HTL theo thứ tự từ tuần
1 – 8.


- Từng em lên bốc thăm chọn bài TĐ, HTL (mỗi
em đọc 1 hoặc 2 đoạn và trả lời câu hỏi theo yêu


cầu của cô) ; GV gọi theo thứ tự (HS lên ngồi ở vị
trí bàn đầu mà GV đã chuẩn bị sẵn).


Bài 2 :


- Để làm tốt bài này các em cần chú ý điều gì ?
(cả lớp)


- Từng tranh vẽ gì ? (chỉ cần nói những gì em thấy
được trong tranh, chưa đi vào nội dung)


- Đọc câu hỏi dưới mỗi tranh.


- HĐN2 : Quan sát kĩ từng tranh, trả lời câu hỏi
dưới tranh (1 em hỏi, 1 em đáp và ngược lại)
- Kể toàn bộ nội dung câu chuyện. (HSG)
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Chuẩn bị: Ôn tập giữa HKI.


- HS quan sát các bài TĐ,
HTL.


- Từng HS một lên bốc thăm
và trở về vị trí chuẩn bị.


- Thầm yêu cầu đề.


- Quan sát kĩ từng tranh, đọc
nội dung dưới tranh.



- HS nêu
- 4 em đọc.


- Các nhóm thảo luận.
- 2 em kể tồn truyện.


<b>ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG</b>
<b>Tốn:</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị:
kg, lít.


- Biết số hạng, tổng.


- Biết giải bài toán với một phép cộng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: Bảng phụ viết sẵn trò chơi phần củng cố.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>1. Ổn dịnh lớp</b></i>
<i><b>2. KTBC</b></i><b>:</b> Luyện tập


- Bảng con : 4l + 2l – 3l = ?
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>



<i>3.1 Giới thiệu bài: Giới thiệu bài trực tiếp</i>
<i>3.2 Lập bảng cộng có nhớ:</i>


<i>* Bài 1: bỏ cột 3, 4.</i>


- Cột 1 : HS nêu nhanh kết quả.


- Cột 2 : HS đặt tính vào bảng con – nêu kết quả.
* Bài 2: Số ?


- Quan sát hình vẽ nêu thành đề tốn – sau đó nêu
kết quả. (HĐN2)


- Viết kết quả vào bảng con.
<i>* Bài 3: làm 3 cột đầu</i>
- Bài toán cho gì ? (cả lớp)
- Hỏi gì ? (HSTB)


- Muốn tính tổng ta phải làm gì ? (HSY)
* Bài 4:


- Bài tốn cho gì ? Hỏi gì ?


- Dựa vào tóm tắt nêu đề tốn. (HSK↑)
- Giải bài tốn


<i><b>4. Củng cố, dặn dị:</b></i>
- Nhận xét tuyên dương.



- Chuẩn bị: Tìm một số hạng trong một tổng.


- Hát.


- 1 em nêu


- Cả lớp thực hiện bảng con.


- HS lắng nghe.


- HS nêu.


- Thực hiện vào bảng con.


- Thầm đề.
- HS quan sát.


- HS làm và nêu kết quả.


- Số hạng
- Tổng.
- Phép cộng.


- Dựa phần tóm tắt nêu.
- 2 em nêu đề tốn.


- 1 em giải bảng lớp, cả lớp
làm vở.


- HS ghi nhanh kết quả vào


bảng con


<b>ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

...


<b>Thủ cơng: </b>


<b>GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHƠNG MUI (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui


- Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- Mẫu thuyền phẳng đáy khơng mui, tranh quy trình, giấy thủ công, kéo, hồ dán.
<b>III. Các hoạt đ</b>

ng d y h c:



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2.KTBC: Kiểm tra dụng cụ của HS.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i>3.1 Giới thiệu bài:</i>


- GV giới thiệu bài trực tiếp.
<i>3.2 Hướng dẫn HS thực hành:</i>


- GV gọi 1-2 HS thao tác lại cách gấp.



- GV treo tranh quy trình và yêu cầu HS nhắc lại
các thao tác gấp.


Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều.
Bước 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền.
Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui.


- Cho HS thực hành gấp thuyền phẳng đáy không
mui bằng giấy màu.


- GV uốn nắn và giúp đỡ HS yếu.
- Gợi ý cho HS cách trang trí sản phẩm.
- Chọn sản phẩm đẹp để tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị: Gấp thuyền phẳng đáy có mui.


- Các tổ trưởng báo cáo.


- HS thao tác lại.
- HS nhắc lại.


- HS thực hành.


<b>ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG</b>


...


<i><b>Thứ năm, ngày 17 tháng 09 năm 2010</b></i>
<b>ƠN TẬP TIẾT 6.</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


- Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể (BT2) ; đặt được dấu
chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện (BT3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. KTBC: </b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i><b>3.1 Giới thiệu bài: Giới thiệu bài trực tiếp.</b></i>
<i><b>3.2 Hướng dẫn làm bài tập</b></i>


<i>* Bài 1: Kiểm tra lấy điểm TĐ, HTL (kiểm tra 7</i>
em tiếp theo : 4, 9, 14, 19, 24, 29, 34)


- GV ghi tên 5 bài TĐ, HTL lên bảng và vào 5 tờ
phiếu - Từng em lên bốc thăm chọn bài TĐ, HTL
(mỗi em đọc 1 hoặc 2 đoạn và trả lời câu hỏi theo
yêu cầu của cô và) ; GV gọi theo thứ tự (HS lên
ngồi ở vị trí bàn đầu mà GV đã chuẩn bị sẵn).
* Bài 2:


- Đọc nối tiếp đề



- Đề bài yêu cầu gì ? (HSK↑)


- Trong 4 câu đó, câu nào em sẽ nói lời cảm ơn,
câu nào em nói lời xin lỗi.


- HĐN2 : Nói lời cảm ơn, xin lỗi.


<i>* Bài 3: </i>


- Đề bài yêu cầu gì ? (HSTB)
- Trong bài có mấy chỗ cần điền ?


- Đọc kĩ nội dung văn bản để xem chỗ nào cần
điền dấu chấm (dấu phẩy).


<i><b> 4. Củng cố, dặn dò: </b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Ôn tập.


- Hát


- HS quan sát các bài TĐ,
HTL.


- Từng HS một lên bốc thăm
và trở về vị trí chuẩn bị.


- 4 em đọc, cả lớp thầm theo.
- Nói lời cảm ơn, xin lỗi.



- 4 em nêu (a, d nói lời cảm ơn,
b, c : xin lỗi).


- Các em hoạt động theo gợi ý.
- Từng nhóm hai em lên thực
hành : 1 em hỏi – 1 em trả lời.


- Điền dấu chấm, dấu phẩy.
- 2 HS trả lời.


- HS làm việc cá nhân.


- 2 em đọc lại toàn bộ đoạn văn
đã điền dấu câu.


- Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

...
...
...
...
...


<b>Toán: </b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKI</b>
<b>(Đề chung của khối)</b>


<b>ƠN TẬP TIẾT 7.</b>


<b> I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. KTBC</b></i><b>: </b>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>3.1 Giới thiệu bài</b>: GV giới thiệu bài trực tiếp
<b>3.2 Ôn tập:</b>


<i>* Bài 1: Kiểm tra lấy điểm TĐ, HTL (kiểm tra số</i>
HS còn lại).


- GV ghi tên 5 bài TĐ, HTL lên bảng và vào 5 tờ
phiếu


- Từng em lên bốc thăm chọn bài TĐ, HTL (mỗi em
đọc 1 hoặc 2 đoạn và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của
cô và) ; GV gọi theo thứ tự (HS lên ngồi ở vị trí bàn
đầu mà GV đã chuẩn bị sẵn).


* Bài 2:


- Mở mục lục sách tuần 8.
- Đọc thầm nội dung tuần 8.



- Nêu tất cả các bài đã học ở tuần 8 : nêu tên tuần,
chủ điểm, môn, nội dung, trang.


VD : Tuần 8, chủ điểm Thầy cô, Tập đọc : Người
mẹ hiền, trang 63.


<i> * Bài 3: </i>


- Xác định nội dung đề.


- Chú ý khi nhờ người khác làm việc gì ta nên nói
với từ “Làm ơn” để thể hiện là người có văn hố.


- HĐN2 : Thực hiện theo nội dung bài


- Thực hành : hỏi – đáp (1 em hỏi, 2 – 3 em trả lời).
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Thi giữa kì.


- Hát.


- HS quan sát các bài TĐ,
HTL.


- Từng HS một lên bốc
thăm và trở về vị trí chuẩn
bị.



- Thầm yêu cầu đề.
- HS mở mục lục sách.
- Thầm nội dung tuần 8.
- HS nêu (3 em).


- 3 em nối tiếp đọc yêu cầu
đề.


- Nói lời mời, nhờ, đề nghị.
- HS lắng nghe cô gợi ý.
- HS thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG</b>


...
...
...
...
...


<i><b>Thứ sáu, ngày 18 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Tiếng Việt:</b>


<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I.</b>
<b>Tốn:</b>


<b>TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Biết giải bài tốn có một phép trừ.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Hình vẽ SGK (phóng to)
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Ổn định lớp </b></i>
<i><b>2. KTBC:.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i><b>3.1 Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài và ghi tựa</b></i>
bài.


<i><b>3.2 Giới thiệu kí hiệu chữ và cách tìm một số</b></i>
<i><b>hạng trong một tổng:</b></i>


- GV đính hình vẽ


- <b>H1</b> : GV chỉ vào từng hình để HS nêu được :
6 + 4 = … ; 6 = 10 - … ; 4 = 10 - …


+ Nhận xét về số hạng và tổng trong phép cộng
6 + 4 = 10 (HSG)


- <b>H2</b> : Quan sát hình và tự nêu đề tốn (HSG)
+ Số ơ vng bị che lấp, gọi là x.


+ Lấy x + 4 = ? (nhìn hình vẽ trả lời)



+ x + 4 = 10, trong phép cộng này, x gọi là gì ?
(HSTB↑), 4 gọi là gì ? 10 gọi là gì ?


- Vậy muốn tìm số hạng chưa biết ta làm gì ?
Chú ý viết 3 dấu “=” phải thẳng cột.


- <b>H3</b> : Hướng dẫn tương tự hình 2.
- Đọc thuộc phần kết luận


<i><b>3.2</b><b>Thực hành</b></i>


<i> Bài 1 : Tìm x (theo mẫu)</i>


- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm gì ?
- Chú ý làm đúng theo mẫu.


Bài 2 : Thực hiện 3 bài đầu (BC)
- Số hạng : 16 và 6 ; tổng = ?


- SH : 9, T : 10, SH : ? (giống cách t/hiện bài 1)


- Hát.


- HS quan sát các hình vẽ.
- HS nêu


- Mỗi số hạng = tổng - SH kia


- 2 HS nêu.
- 3 HS nêu.



- 10 ô (3 HS trả lời)
- HS nêu.


- HS dựa vào gợi ý nêu.


- HS tự thực hiện vào BC.
- HS đọc.


- 1 em nêu lại kết quả.
- HS làm vào vở theo mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Bài 3:


- u cầu HS đọc đề tốn.


- Muốn tìm số HS gái trong lớp ta làm thế nào?
- Nhận xét - Sửa chữa.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Luyện tập.


bảng con.


<b>ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×