Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

giao an lop 1 tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.19 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 11



<i><b>Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Buổi sáng:</b>


TiÕt 1:

To¸n : <b>Tù häc</b>: <b>LuyÖn tËp.</b>


<b>I . Mơc tiªu :</b>


<b>-</b> Rèn kĩ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi đã học.
- Củng cố cách xem hình ghi phép tính thích hợp.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt ng ca Trũ


<b>HĐ1</b> : Hớng dẫn làm bài tập.


T: ghi đề hớng dẫn H làm bài vào vở ơ
li.


Bµi1: tÝnh


1+ 1 +2 = 3 – 2 +1 =
3+ 1 +1= 4 - 2 +1 =
4+ 1 +0= 5 – 1 – 1=
0+ 2 +2= 4 – 1 – 1=
Bµi 2: > < = ?


3... 2+ 2 3+ 1... 4 + 0


4... 5- 1 5+ 0... 0 + 4
3... 4 -2 3+ 2... 3 - 2
Bµi 3: ghi phÐp tÝnh thÝch hỵp.


<b>* * / * * *</b>



+ =


+ =


- =


- =


<b>HĐ2:</b> Hớng dẫn chữa bài


T tổ chức H chữa bài củng cố kiến thức
ở mỗi bài


H làm bài cá nhân


2 H lên bảng chữa bài
H nêu cách làm bài


H nối tiếp nhau lên bảng điền dấu (mỗi H
một phép tính )


H nhìn hình vẽ ghi phép tính thích hợp, nêu
bài toán tơng ứng.



Tiết 2:

Hát nhạc: <b> </b>GV chuyên trách dạy.


Tiết 3:

Toán:

<b> Tự học :</b>

<b>Luyện tập</b>


I<b>. Mục tiêu</b>


-Giỳp HS nm vững các phép tính trừ trong phạm vi 5.
II: <b>Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của Thy Hot ng ca Trũ


<b>HĐ1:</b> Thực hành trên bộ mô hình học toán
T tổ chức cho HS thi ghép phép tính trên
bộ mô hình học toán:


VD:T ly trong b mơ hình một nhóm đồ
vật có số lợng là 2 , một nhóm có số lợng
là 3 yêu cầu H ghép tính cộng. Hoặc GV
đọc phép tính yêu cầu HS ghép kết quả và


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ngợc lại...


<b>HĐ2</b>: Hớng dẫn làm bài tập


T híng dÉn H lµm bµi 39 trong vë BTT.
T tỉ chøc cho H lµm bµi , chữa bài củng
cố kiến thức ở mỗi bài.


T thu vở chấm bài



<b>HĐ3 :</b> Ôn các phÐp céng, trõ trong ph¹m
vi 5.


T tổ chức thi đọc HTL.
* T nhận xét , dặn dò


H làm bài , chữa bài


H c cỏ nhõn


<b>Buổi chiều: </b>


<b>Đạo đức: (& 11) : Thực hành kỹ năng giữa học kỳ 1.</b>


<b> I.Mơc tiªu:</b> Cđng cè vỊ :


- Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đợc đi học, biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.


- TrỴ em cã bỉn phËn lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ, nhờng nhịn em nhá.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị


A.Bµi cị :(4’)


HS đọc ghi nhớ bài 5.
GV nhận xét tun dơng.


B.Bµi míi :1.Giíi thiƯu bµi:(1’)


GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi häc


2<b>.HĐ1</b>: Củng cố các kiến thức đã học.(10’)
- GV nêu các câu hỏi:


+ Em hiÓu thế nào là ăn mặc sạch sẽ, gọn
gàng?


+ ích lợi của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ?
+ Trẻ em có những quyền gì?


+ Tr em phi nh th no đối với ông bà,
cha mẹ, anh chị và em nhỏ?


+ Sách vở, đồ dùng học tập em phải làm
gì?


- GV nhận xét.


3.<b>HĐ 2:</b> HS tự liên hệ bản thân(10)


3 HS lên bảng đọc.


- HS th¶o luËn nhãm.


- ...cơ thể khoẻ mạnh,trơng đẹp mắt...
- ... Có họ tên, gia đình...


- ...Lễ phép với ông bà, cha mẹ, anh chị,
nhờng nhịn em nhỏ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV cho HS liên hƯ:


+ Em đã làm gì để giữ gìn sách vở và đồ
dùng học tập?


+ Đối với ông bà, cha mẹ em phải làm gì?
4.<b>HĐ 3:</b> Trị chơi: Rung chng vàng.( 5’)
GV Tổ chức trò chơi theo hình thức hỏi
đáp ( Thực hiện trờn bng con)


GV: Đa ra các câu hỏi:


- Điền từ còn thiéu cho thích hợp:


Năm nay em lớn lên rồi, không còn nh
hồi lên năm.


- Giữ gìn sách vở häc tËp.


- LƠ phÐp víi …Nhêng nhÞn …em nhá.
- ChÞ em trªn…díi ….


GV nhận xét tun dơng HS về đích.
C.Củng c, dn dũ (3)


Hôm nay học bài gì?


GV gi HS đọc HTL ghi nhớ.
GV nhận xét tiết học.



- ...Bảo quản sách vở, đồ dùng học tập cẩn
thận.


-...LƠ phÐp víi «ng bà, cha mẹ...


- HS thực hiện cá nhân.


HS c ghi nhớ ở các bài đạo đức đã học.


<b>TiÕng ViÖt: </b>Bµi 42 :

<b>u, ơu</b>

.


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh c v vit đợc: u, ơu, trái lựu, hơu sao
- Đọc đợc câu ứng dụng: Buổi tra ... ở đấy rồi.


- Phát triển lời nói tự nhiên ( Luyện nói 3 – 4 câu ) theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, h ơu,
nai, voi.


<b>II. §å dïng</b>:


Giáo viên & Học sinh: : Bộ mô hình Tiếng Việt.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>:


TiÕt 1


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị



A. Bµi cị: (4’)
GV nhËn xét, ghi điểm


B. Bài mới :1. Giới thiệu bài:(1)
GV giới thiệu trực tiếp bài học
2<b>. HĐ1:</b> Dạy vần (22’)


+ VÇn u


Bíc 1 : NhËn diƯn vÇn


Vần u c to nờn t my con ch?


- GV tô lại vần u và nói: vần u gồm: 2 con
chữ , u


- So s¸nh u víi iu:
<i><b>Bíc 2 : Đánh vần</b></i>


- GVHD HS ỏnh vn: - u- u.


ĐÃ có vần u muốn có tiếng lựu ta thêm
âm, dấu gì?


- Đánh vần lờ- u- lu- nặng- lựu.


- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng lựu?
GV cho HS quan sát tranh


Trong tranh vẽ trái gì?


Có từ trái lựu. GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá


3 HS c sgk bài 41.


1HS lên bảng viết : yêu quý
HS đọc lại : u, ơu.


...gåm 2 con ch÷ , u
HS cài vần u


- Giống nhau: cùng kết thúc bằng u.
- Khác nhau: u bắt đầu bằng


- HS nhìn bảng phát âm : lớp - cá nhân.
...thêm âm l, dấu nặng.


HS ci ting lu, đọc lại.


...l đứng trớc u đứng sau, dấu nặng dới vần
u.


- HS đọc l – u – lu – nặng – lựu.
...trái lựu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV chØnh sưa cho HS.
<i><b>Bíc 3: Híng dÉn viÕt b¶ng con.</b></i>


- GV viÕt mÉu HD quy tr×nh viÕt: u. Lu ý
nÐt nèi gi÷a , u



GV viÕt mÉu HD quy trình viết: lựu,trái
lựu


- GV nhận xét .
+ Vần ơu


( Quy trình tơng tự vần u )
*So sánh u và ơu


3. <b>HĐ2:</b> Đọc từ ngữ (8’)
GV ghi b¶ng


Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng


GV đọc mẫu, hớng dẫn HS hiểu nghĩa từ.
GV tổ chức đọc , nhận xét.


HSQS quy tr×nh viÕt.


- HS viết bảng con: u ,trái lựu
Lu ý: nét nối giữa các con chữ.


Giống nhau: Bắt đầu bằng , kÕt thóc b»ng
u.


Khác nhau: ơu có 3 con chữ và cịn có ơ
2 HS lên gạch chân chữ chứa vần mới.
2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
HS hiểu từ mu trí, bầu rợu



HS đọc cá nhân, cả lớp.


<b>TiÕt 2</b>


4. <b>HĐ3:</b> Luyện tập
<i><b>Bớc 1: Luyện đọc (10’)</b></i>


- GV yêu cầu HS luyện đọc lại các âm ở
tiết 1.


- GVQS, chỉnh sửa cho HS.
* Đọc câu ứng dụng


- GV yêu cầu HSQS tranh nªu néi dung
cña tranh.


- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến
khích đọc trơn.


* §äc sgk


GV tổ chức luyện đọc lại bài.
<i><b>Bớc 2: Luyện nói (8’)</b></i>


- GV yêu cầu HS QS tranh và lun nãi
theo tranh víi gỵi ý:



- Trong tranh vÏ những gì?


- Những con vật này sống ở đâu?
- Con nào thích ăn mật ong?
- Con nào to xác nhng rÊt hiỊn?


- Em cßn biÕt con vËt nµo ë trong rõng
n÷a?


GV tỉ chøc cho HS nãi trong nhãm, nãi
tr-íc líp.


<i><b>Bíc 3: Luyện viết (15)</b></i>


GV nêu yêu cầu, tổ chức viết bài.
GV cá thể , chấm bài.


C. Củng cố, dặn dò (2)


-Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
- GV tuyên dơng HS thùc hiÖn tèt
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).


- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.
- Đọc câu ứng dụng (cá nhân, cả lớp )


HS c tờn ch .



- HSQS tranh và luyện nói theo tranh.
- Vẽ các con vËt: Voi, h¬u...


- …Sèng ë trong rõng.
- …Con gÊu.


- …Con voi.


- Con bò tót, lợn rừng...


HS núi nhúm ụi,i din nói trớc lớp.


-HS viÕt vµo vë tËp viÕt


... u, ơu.


- HS tìm chữ có vần vừa học trong sách,
báo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Bi s¸ng</b>

<i>:</i>



TiÕt 1:

TiÕng viƯt<b> : </b>

<b> Tù häc</b>

: Lun tËp


I: <b>Mơc tiªu</b>:


- Rèn H viết đúng, đẹp chữ ghi vần : iêu, yêu, u, ơu và các từ : yêu quý, hơu sao



- RÌn kÜ năng viết cho H.


II<b>:Cỏc hot ng dy hc</b>.


Hot ụng ca Thầy Hoạt đơng của Trị


1. <b>Hoạt động 1</b>: Luyện viết bảng con
(10’)


T đọc các vần iêu, yêu, u, ơu
T nhận xét – tuyên dơng.


2<b>. Hoạt động 2</b>: luyện viết vào vở (25’)
T viết chữ và phân tích chữ mẫu.


T híng dÉn H ghi bµi.
*T nhËn xÐt giê häc


- H Lun viÕt b¶ng con.


- H theo dõi.


- H ghi bài vào vở ô li.
+ Vần (1 dòng)


+ Mỗi từ viết 1 dòng.


Tiết 2:

Tiếng Việt

<b> : Tù häc</b>

: <b> Lun tËp</b>


I: <b>Mơc tiªu</b>:



- Rèn kĩ năng đọc câu cho H.


- Luyện đọc đoạn thơ ở các bài đã học trong sgk.


II<b>: Các hoạt động dạy học</b>.


Hoạt đông của Thầy Hoạt đơng của Trị


<b>1.Hoạt động 1</b>: Luyện đọc trên bảng
T ghi bảng, tổ chức đọc.


ui,iu, iªu, yªu, u, ¬u.


buổi chiều yêu quý
mu trí bầu rợu
hơu sao tuổi thơ
Bé yêu quý mẹ và cô giáo.
Buổi chiều, bé tới rau đỡ mẹ.


Bầy hơu sao chạy nhảy trên sờn đồi.
Chú thỏ có mu trí táo bo.


GV nhận xét tuyên dơng.


2. <b>Hot ng 2</b>:luyn c SGK
T gọi HS đọc bài cá nhân.


- H đọc thầm theo tay giáo viên viết.



- H luyện đọc cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

T nhËn xÐt , ghi ®iĨm.
T nhËn xÐt tiÕt häc.


Tiết 3

<b>: Luyện viết chữ đẹp: Tự học</b>


Bµi viÕt:

cau trầu, cầu ao, lỡi rìu, cái phễu. Tô chữ e, ê viết hoa.



I: <b>Mục tiêu</b>: - Rèn luyện kỹ năng viết chữ sau: mèo, sáo, cau trầu, cầu ao, cái rìu, cái
phễu. Tập tô chữ e, ê viết hoa.


- Rèn cho H viết nét thanh , nét đậm.
II<b>: Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị


T Giíi thiƯu ND tiÕt häc


1.<b>Hoạt động 1</b>: quan sát chữ mẫu (5’)
T viết chữ , nêu quy trình viết chữ (cau
trầu )


2.<b>Hoạt động2</b>: (5’) Hớng dẫn viết
T viết chữ mẫu


3. <b>Hoạt động 3</b>: Thực hành (25’)
T cá thể hố uốn nắn H viết


T lu ý H c¸ch viết nét thanh , nét đậm.


T Chấm và nhận xét


T nhận xét tiết học.


- H nêu lại quy trình viết chữ.
- H quan sát


- H viết bài cá nhân.


( Mỗi tiếng, từ viết một dòng )


<b>Buổi chiều:</b>


<b>Toán : (&</b> 41) :<b> Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS:


- Cđng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 5.


- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.


<b>II. Đồ dùng</b>:


- GV: Tranh vẽ bài tập 4, bảng phụ.
- Häc sinh: Bé thùc hµnh To¸n.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của Thầy Hoạt ng ca Trũ



A. Bài cũ:(4)
GV nhận xét, ghi điểm


B. Bài míi :1.Giíi thiƯu bµi:(1’)
GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi học


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2<b>. HĐ 1:</b> Củng cố bảng trừ 5(3)
GV nêu 1 số phép tính HS tự làm:
5 - 1 = .... 5 - 2 = ....


5 - 4 = .... 5 - 3 = ....


<b>3. H§ 2.</b> Lun tËp.(25’)


GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau ú
lm, cha bi tp .


Bài 1: GV yêu cầu HS làm bài (lu ý viết
số phải thẳng cột).


Bài 2: Tính, lu ý: Dựa vào bảng trừ trong
phạm vi 5, tính từ trái qua phải.


Bi 3: in dấu vào chỗ chấm, lu ý: Tính
cả 2 vế sau đó so sánh đ iền dấu vào ụ
trng.


Bài 4: Viết phép tính thích hợp


GV lu ý: đa về bài toán: Có 5 con chim


đậu trên cành , 3 con bay đi . Còn lại bao
nhiêu con chim trên cành?


C.Củng cố, dặn dò.(2)
GV nhận xét tiết học.


HS tự lµm:


5 - 1 = 4 5 - 2 = 3
5 - 4 = 1 5 - 3 = 2


HS tÝnh cét däc.


1 HS lªn bảng chữa bài .


HS i v kim tra chộo theo bàn.
2 HS lên chữa bài


5 - 2 - 1 = 2 5 - 3 - 1 = 1
4- 3 - 0 = 1 5 - 3 - 1 = 1
HS nêu cách làm bài


3 - 1 = 2 + 0 3 - 2 < 1+ 1
2 - 1 < 3 + 1 2 + 1 <3 + 2
HS nèi tiÕp nhau điền kết quả


...Phép tính: 5 - 3 = 2


Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5.
Về nhà xem lại bài.



<b>TiÕng ViÖt: Bài 43: Ôn tập</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS đọc và viết đợc một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng -u. -o.
- Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.


- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện Sói và Cừu.


<b>II. Đồ dùng</b>: Giáo viên: Bảng ôn.


Häc sinh: Bé ch÷ thùc hµnh TiÕng ViƯt.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


TiÕt 1


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị


A. Bµi cị (4’)
GV nhận xét, ghi điểm


B Bài mới : 1. Giới thiệu bµi:(1’)


GV? nêu vần đã học có âm cuối là u, o.
- GV gn bng ụn


2<b>. HĐ1:</b> Ôn tập (30)



<i>Bớc 1:</i> Ôn về các chữ chứa vần vừa học.
GV yêu cầu chỉ các chữ vừa học trong
tuÇn.


- GV đọc vần
- GV nhận xét


<i>Bớc 2:</i>Ghép chữ thành vần
GV hớng dẫn HS thực hiện.


<i>Bớc 3</i>: Đọc từ ngữ ứng dụng.


3 HS c bi 42


- HS đa ra các vần đã học.
HS khỏc b sung.


HS chỉ các chữ vừa học trong tuần:
HS chØ ch÷.


- HS đọc: cá nhân, bàn, lớp.
- HS thực hành trên bảng cài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV theo dâi chØnh sưa cho HS.


<i>Bíc 4.</i> TËp viÕt tõ ng÷ øng dơng


- GV quan s¸t nhËn xÐt, sưa sai cho HS.
GV lu ý vÞ trÝ dÊu thanh vµ các chỗ nối
giữa các chữ.



HS c các từ ngữ ứng dụng. cá nhân, lớp.
HS viết bảng con: cá sấu


TiÕt 2
3.<b>H§2:</b> Lun tËp.


<i>Bớc 1</i>.Luyện đọc (10’)


GV cho HS đọc lại bài ôn ở tiết 1.


GV nhận xét các HS đọc các tiếng trong
bảng ụn.


* Đọc câu ứng dụng.


GV cho HS tho lun nhóm.
GV giới thiệu câu ứng dụng.
GV đọc mẫu


GV chØnh sưa cho HS.


*Đọc sgk. GV tổ chức cho HS đọc bài.


<i>Bíc 2</i>.Kể chuyện(10)


Lần 1 :GV kể cả câu chuyện.
Lần 2: GV kĨ theo néi dung tranh.


GV tỉ chøc cho HS kĨ chuyÖn.



GV giúp HS nêu ý nghĩa của câu chuyện:
Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải
đền tội. con Cừu bình tĩnh và thơng minh
nên đã thốt chết.


<i>Bíc 3:</i> Lun viÕt (13’)


GV tỉ chøc viÕt bµi, chấm bài.


C. Củng cố, dặn dò (2)
GV nhận xét tiết học.


- HS nhắc lại bài ôn ở tiết 1.


- HS đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ
ngữ ứng dụng theo nhóm, bàn, cá nhân.
HS thảo luận nhóm và nêu nhận xét trong
tranh minh hoạ.


HS đọc câu ứng dụng.
HS đọc cá nhân, cả lớp.
HS đọc tên câu chuyện


HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài:
Tranh 1: 1 con sói đói đang lồng lộn đi tìm
thức ăn, bỗng gặp Cừu. Nó chắc mẩm đợc
1 bữa ngon lành. Nó tiến lại và nói hơm
nay mày đã đến ngày tận số. Trớc khi chết
mày có mong ớc gì khơng?



Tranh 2: Sói nghĩ con mồi này khơng thể
chạy thốt đợc. Nó liền hắng giọng rồi cất
tiếng sủa lên thật to.


Tranh 3: Tận cuối bãi ngời chăn cừu bỗng
nghe tiếng gào của chó sói. Anh liền chạy
nhanh đến. Sói vẫn đang ngửa mặt lên rống
ơng ổng. Ngời chăn Cừu liền giáng cho nó
1 gậy.


Tranh 4: Cừu thốt nạn.
HS đại diện thi kể chuyện.
HS lắng nghe, liên hệ.


HS viÕt bµi vë tËp viÕt




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> Thø t ngày 4 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Buổi sáng: </b>


Tiết1:

To¸n<b>:Tù häc: Lun tËp</b>


I: <b>Mơc tiªu</b>:


- Củng cố kiến thức đã học cho H.


- Rèn kỹ năng so sánh , làm tính cộng và tính trừ trong phạm vi 5 .



II<b>: Cỏc hoạt động dạy học</b>.


Hoạt đông của Thầy Hoạt đông của Trò


1. <b>Hoạt động 1</b>: Thực hành (25’)


T ghi đề lên bảng, hớng dẫn H làm vào vở
ơ li.


Bµi 1: > , < , =


4 - 1 ... 2 4 ... 2 + 2
1 + 4 ... 3 3 ... 4 + 1
5 - 2 ... 4 5 ... 5 - 2
Bµi 2: Sè ?


5 - ... = 1 3 + ... = 4
1 + ... = 4 2 + ... = 5
2 + ... = 3 5 - ... = 2
Bµi 3: ghi phÐp tÝnh thÝch hỵp.
• • / • •


+ =


- =


T lần lợt hớng dẫn H làm bài tập vào vở «
li .



2. <b>Hoạt động 2</b> : Chữa bài (10’)


Bµi 1: T y/c H lên bảng làm H khác nhận
xét.


Bài 2: H làm và nêu cách làm


T củng cố các phép cộng trong phạm vi 4
Bài 3:


T nhận xét


*T củng cố dặn dò


- H làm bài tập cá nhân.


- H làm vào vở ô li
- 2 H lên bảng điền dấu
- 1H lên ghi sè .


- H lªn ghi phÐp tÝnh .


TiÕt 2

: To¸n<b>: </b><i><b>Tù häc</b>: </i><b>Lun tËp</b>


I: <b>Mơc tiªu</b> : Gióp HS :


- Ôn tập củng cố phép cộng trong phạm vi 5 và phép trừ trong phạm vi 5.


- Giúp HS hoµn thµnh bµi 41 vë BTT.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hoạt đơng của Thầy Hoạt đơng của Trị


T giíi thiƯu ND tiÕt häc.


<b>1.Hoạt động1</b>: Sử dụng bộ mơ hình học
tốn (15’)


T tổ chức cho HS thi ghép phép tính cộng
trong phạm vi 5, phép trừ trong phạm vi 5.
2. <b>Hoạt động 2</b>:Hớng dẫn làm bài vở BTT
(15’)


GV híng dÉn HS làm bài , chữa bài.


3. <b>Hot ng 3</b>:Thi đọc HTL các phép
cộng trong phạm vi 5 (5’)


T theo dõi , nhận xét tuyên dơng
*T nhận xét tiết học


H thực hành cá nhân


H làm bài, chữa bài theo yêu cầu của T.


H c cỏ nhõn


Tiết 3 :

TiÕng ViÖt

<b> : </b>

<b>Tù häc</b>: <b>LuyÖn tËp</b>


I: <b>Mục tiêu</b>:- Rèn kĩ năng đọc câu cho H.



- Luyện đọc đoạn thơ ở các bài đã học trong sgk.


II<b>: Các hoạt động dạy học</b>.


Hoạt đơng của Thầy Hoạt đơng của Trị


<b>1.Hoạt động 1</b>: Luyện đọc trên bảng
i, ơi, u, iêu, ơu.


ngöi mïi ốc bơu
riêu cua tới cây
trái lựu miêu tả


Bui tra cu chy theo m ra bờ suối. Nó
thấy hơu nai đã ở đấy rồi.


Nhµ sáo sậu ở sau dÃy núi. Sáo a nơi khô
ráo,có nhiều châu chấu , cào cào.


2. <b>Hot ng 2</b>:luyn c SGK
T gọi HS đọc bài cá nhân.
T nhận xét , ghi điểm.
*T nhận xét tiết học


- H đọc thầm theo tay giáo viên viết.


- H luyện đọc cá nhân


HS đọc từ bài 29 đến bài 43



<b>Buæi chiỊu: </b>


<b>To¸n: (& 42) : Sè 0 trong phÐp trõ</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp HS:


- Bớc đầu nắm đợc 0 là kết quả của phép tính trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 cho
kết quả là chính số đó và biết thực hành tính trong trng hp ny.


- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.


<b>II. Đồ dùng</b>: -GV& HS : Bộ mô hình học toán.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị


A. Bµi cị : (4’)
GV nhËn xÐt, ghi điểm


B. Bài mới:* Giới thiệu bài (1)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.


<b>HĐ1:</b> Giới thiệu phÐp trõ hai sè b»ng
nhau:(7’)


- PhÐp trõ 1- 1 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV cho HS xem tranh và nêu bài toán .



GV gợi ý: 1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con
vịt; có thể viết bằng phép tính nµo? ( bít cã
thĨ thay b»ng phÐp trõ ).


GV viÕt bảng: 1 - 1 = 0
Đọc là 1 trừ 1 b»ng 0.
GV nhËn xÐt.


- PhÐp trõ: 3 - 3 = 0 ( T¬ng tù phÐp trõ 1
- 1= 0)


- GV nêu một số trừ đi chính số đó bằng
bao nhiêu?


<b>H§2:</b> Giíi thiƯu phÐp trõ : Mét sè trõ ®i
0 ( 7’)


- GV HD HS quan sát hình vẽ bên trái, nêu
bài toán.


- GV nêu: không bớt hình vuông nào là bớt
0 hình vuông.


- GV viết bảng: 4 - 0 = 4


- PhÐp trõ 5 - 0 = 5 (T¬ng tù phÐp trõ 4 - 0
= 4)


- GV nªu thªm mét sè phÐp trõ: 2- 0 ; 1 - 0
; 3 - 0;



- Mét sè trõ ®i 0 bằng bao nhiêu?


<b>HĐ 3</b>: Luyện tập(15)


GV cho HS nờu u cầu các bài tập, sau đó
làm bài tập .


Bµi 1: TÝnh. Lu ý thùc hiÖn tÝnh ngang
( sè 0 trong phÐp trõ ).


Bài 2: GV yêu cầu HS làm bài (lu ý dựa
vào số 0 trong phép trừ và phép cộng để
làm ).


Bµi 3: GV lu ý HS: Có 3 con ngựa nhảy ra
ngoài cả 3. Hỏi còn lại trong chuồng bao
nhiêu con? Điền phép tính vào các ô vuông
cho thích hợp.


C. Củng cố, dặn dò (1)
GV nhËn xÐt tiÕt häc


GV cho HS xem tranh vµ nêu bài toán:
Trong chuồng có 1 con vịt, 1 con chạy ra
khỏi chuồng. Hỏi còn bao nhiêu con trong
chuồng?


HS nhắc lại. 1 bớt 1 còn 0.
Đọc là 1 trừ 1 bằng 0.


HS ghép phép tính.


- HS thực hiện trên que tính, tìm ra kết quả.
- ... bằng 0


- HS nêu bài toán: Tất cả có 4 hình vuông,
không bớt hình vuông nào, hỏi còn lại mấy
hình vuông?


- HS nêu: 4 hình vuông bớt 0 hình vuông
còn 4 hình vuông


- HS c: 4 trừ 0 bằng 4.


- HS ghÐp phÐp tÝnh ( 4 - 0 = 4 ).
- HS tù lµm.


- B»ng chính nó.


HS nêu yêu cầu của bài: Bài 1: Tính, Bµi
2: TÝnh. Bµi 3: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp.
1 - 0 = 1; 1 - 1 = 0; 5 - 1 = 4


2 - 0 = 2 ; 2 - 2 = 0; 5 - 2 = 3
4 + 0 = 4; 2 + 0 = 2; 3 + 0 = 3
4 - 0 = 4; 2 - 2 = 0; 3 - 3 = 0
PhÐp tÝnh 3 - 3= 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TiÕng ViÖt: </b>Bài 44

.

<b>on, an</b>

.



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hc sinh đọc và viết đợc: on, an, mẹ con, nhà sàn.


- Đọc đợc câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn thỏ mẹ thì dạy con nhảy
múa.


- Phát triển lời nói tự nhiên( Luyện nói 3 -4 câu) theo chủ đề: Bé và bạn bè.


<b>II. §å dùng</b>:


Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.


<b>III. Cỏc hot động dạy học</b>:


<b>TiÕt 1</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trũ


A. Bài cũ: (4)


GV nhận xét, ghi điểm.


B. Bài mới: 1. Giíi thiƯu bµi (1’)
GV giíi thiƯu trùc tiÕp bài học


<b>2:HĐ1:</b> Dạy vần (22)
+ Vần on


<i>Bớc 1:</i> Nhận diƯn vÇn



Vần on đợc tạo nên từ mấy con chữ?


- GV tô lại vần on và nói: vần on gồm: 2
con chữ o , n.


- So sánh on với oi:


<i>Bớc 2:</i> Đánh vần


- GVHD HS ỏnh vn: o- n- on.


ĐÃ có vần on muốn có tiếng con ta thêm
âm gì?


- Đánh vần cờ- on- con.


- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng con?
GV cho HS quan sát tranh


Trong tranh vÏ g×?


Cã tõ mĐ con. GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá


- GV chỉnh sửa cho HS.


<i>Bíc 3: </i>ViÕt b¶ng con.


- GV viÕt mÉu HD quy trình viết: on. Lu ý


nét nối giữa o vµ n.


GV viÕt mÉu tõ ng÷ mĐ con và HD quy
trình viết.


GV nhận xét .


+ Vần an ( quy trình tơng tự vần on) .
So sánh on và an


HS c SGK bi 43.


gồm 2 con chữ: o, n.




HS cài vần on.


- Giống nhau: cùng mở đầu bằng o.


- Khác nhau: on kÕt thóc b»ng n, cßn oi kÕt
thóc b»ng i.


- HS nhìn bảng phát âm : lớp- cá nhân.
thêm âm c.




HS ci ting con.
c ng tr



c on đứng sau.


- HS đọc trơn: on, con.
- … Vẽ mẹ con.


HS nh×n bảng phát âm: lớp- nhóm- cá
nhân.


HSQS quy trình viÕt.


- HS viÕt b¶ng con: on, mĐ con.
Lu ý: nÐt nối giữa các con chữ.
Giống nhau: Kết thúc bằng n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3:HĐ2:</b> Đọc từ ngữ ( 8)
GV viÕt b¶ng:


GV đọc mẫu, giải thích từ khó: rau non,
thợ hàn.


Cho HS đọc các từ ngữ ng dng
GV nhn xột.


bằng o.


HS gạch chân chữ chứa vần on, an.
HS theo dâi.


2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.



<b>TiÕt 2</b>
<b>4:H§3:</b> Lun tËp.


<i>Bớc 1:</i> Luyện đọc ( 12’)


- GV yêu cầu HS luyện đọc lại tit 1.
- GVQS, chnh sa cho HS.


Đọc câu ứng dụng


- GV yêu cầu HSQS tranh nªu néi dung
cña tranh.


- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.


- GV chỉnh sửa phỏt õm cho HS, khuyn
khớch c trn.


Đọc lại bài trong SGK


<i>Bớc 2:</i> Luyện nói (8)


- GV yêu cầu HS QS tranh vµ lun nãi
theo tranh với gợi ý:


- Trong tranh vẽ mấy bạn?
- Các bạn ấy đang làm gì?



-Bạn của em là những ai? Họ ở đâu?
- Em và các bạn thờng chơi những trò gì?
- Bố mẹ em có quý các bạn không?


- Em và các bạn thờng giúp đỡ nhau những
cơng việc gì?


GV tỉ chøc cho HS nãi trong nhãm, tríc
líp.


<i>Bíc 3: </i>Lun viết (18)


GVhớng dẫn viết bài, cá thể hoá chấm bài
C. Củng cố, dặn dò (2)


- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
- GV cho HS thi tìm từ tiếng âm vừa học.
- GV tuyên dơng HS thực hiện tốt.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.


- Đọc câu ứng dụng (cá nhân- nhóm - lớp).
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
- HSQS tranh và luyện nói theo tranh.
- …Vẽ 3 bạn.


- …C¸c bạn ấy đang nói chuyện.


- HS trả lời.


Đại diện HS nãi tríc líp.
- HS viÕt vµo vë tËp viÕt


on, an.




HS thực hiện thi tìm trên mô hình từ chứa
vần on, an.


- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- Về nhà xem trớc bài 45.


<i><b>Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Bi s¸ng</b>


<b> TiÕt 1:</b> TiÕng viƯt<b> </b>

<b>:</b>

<b>Tù häc: LuyÖn tËp</b>


I: <b>Mục tiêu:</b> - Rèn cho H viết đúng, đẹp chữ ghi vần đã học: iêu, yêu, u, ơu.


- Viết đợc từ và câu ứng dụng: yêu chiều, bớu cổ, Buổi tra, Cừu Hơu ra bờ suối tập chạy
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị


T Giíi thiƯu ND tiÕt häc



1.<b>Hoạt động 1</b>: Luyện viết bảng con
(10’)


T: Híng dÉn HS viÕt ch÷ hoa: m , n
T tỉ chøc , nhËn xÐt


2.<b>Hoạt động2</b>: (25’) luyện viết bài vào
vở


T viết chữ mẫu và phân tích chữ mẫu


T. hớng dẫn H ghi bài


T cá thể hoá chấm bài, nhận xét.


- H luyện viết vào bảng con.


- H theo dõi.


- H ghi bài vào vở ô li.
+ vần một dòng
+ mỗi từ một dòng
+ câu một dòng


Tiết 2:

Tiếng việt:<b> Tự häc: Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Học sinh đọc và viết đợc một cách chắc chắn âm và chữ ghi vần đã học.



- Đọc đợc từ ngữ ứng dụng, các câu ứng dụng từ bài 29 đến bài 44 .


II<b>. Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của Thầy Hoạt động của TRò


1. <b>Hoạt động 1</b>: (15’) Luyện đọc bảng
T ghi bảng , tổ chức luyện đọc.


ChiỊu hÌ , giã thỉi nhĐ.
BÐ yªu q mĐ và cô giáo.
Cô khớu líu lo.


Hơu cao cổ đi qua cầu.
Chó đuổi theo chú mèo.


2. <b>Hot ng 2</b>: Luyn c sgk (20’)
T tổ chức luyện đọc từ bài 29 đến bài 44
T theo dõi – nhận xét.


*T nhËn xÐt tiÕt häc


- H đọc thầm theo tay giáo viên viết.
- H luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.


H lên bảng đọc cá nhân (mỗi H đọc một
bài )


<b>Tự học</b>

Tiết 3

<b>: Luyện viết chữ đẹp :Tự học:</b>


Bài viết:

yêu quý, buổi chiều, mu trí, bầu rợu. Tô chữ g viết hoa.



<b> </b>


I: <b>Mơc tiªu</b>:


- Rèn luyện kĩ năng viết chữ có chứa vần đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Thay cho giã trêi
Gi÷a tra oi ả.
- HS biết viết và trình bày đoạn thơ :


II: <b>Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt đông của Thầy Hoạt đơng của Trị


T giíi thiƯu néi dung tiÕt häc


1<b>. Hoạt động 1</b>: (5’)Quan sát chữ mẫu
T cho H xem mẫu.


T gọi H đọc chữ in hoa.


2.<b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết bảng con (10’)
T viết mẫu chữ khó: gió, trời, giữa tra.
T hớng dẫn H viết từ chú ýcác nét nối,
chú ý khoảng cách chữ cách chữ 2 ô li.
3. <b>Hoạt động 3</b>: Thực hành (20’)
T cá thể hoá, uốn nắn H .



T chÊm vµ nhËn xÐt.
T nhËn xÐt tiết học.


- H xem bài mẫu.


- H quan sát.


- H nêu lại quy trình viết


- H luyện viết bảng con chữ khó.


- H viết bài vào vở.
+ từ : mỗi từ viết 1 lần
+ đoạn thơ viết 1 lần.


<b>Buổi chiều:</b>


<b>Toán ( 43 ) : Lun tËp.</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS:


- Củng cố phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ một số đi 0.
- Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bng 1 phộp tr.


<b>II. Đồ dùng</b>:


- GV: Tranh vẽ bài tËp 5; b¶ng phơ.
- Học sinh: Bộ thực hành Toán.



<b>III. Cỏc hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị


A.Bµi cị:(5’)


GV nhËn xÐt, ghi điểm


B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1)
GV giới thiệu trực tiếp bài học.


<b>2.HĐ 1:</b> Củng cố phép trừ một số đi 0 (5)
GV nêu 1 số phép tính HS tù lµm:


5 - 0 = .... 3 - 0 = ....
4 - 0 = .... 2 - 0 = ....


- Một số trừ đi 0 bằng bao nhiêu?
5 - 5 = .... 4 - 4 = ...


3 - 3 = .... 2 - 2 = ....


- Mét sè trõ ®i chÝnh nã b»ng bao nhiêu?


<b>3.HĐ2:</b> Luyện tập.(23)


- GV cho HS nờu yờu cầu các bài tập, sau
đó làm bài,chữa bài tập.



Bài 1: GV yêu cầu HS làm bài ( lu ý dựa
vào bảng trừ trong phạm vi 5 để tính ).


HS lên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi 5.


HS tù lµm:


5 - 0 = 5 3 - 0 = 3
4 - 0 = 4 2 - 0 = 2
-... B»ng chÝnh nã.
5 - 5 = 0 4 - 4 = 0
3 - 3 = 0 2 - 2 = 0
-... B»ng 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 2: Tính. lu ý: Dựa vào phép trừ trong
phạm vi đã học để tính; viết thẳng các số
với nhau.


Bài 3: Tính. Lu ý tính từ trái qua phải.
Bài 4: Điền dấu vào chỗ chấm, lu ý: tính
kết quả từng vế sau đó mi so sỏnh.


Bài 5: Viết cách tính thích hợp, lu ý: đa về
bài toán: Có 3 con vịt trong chuồng, có 3
con chạy ra ngoài. Hỏi trong chuồng còn
mấy con?


C. Củng cố, dặn dò.(2)
GV nhận xét tiết học.



4 - 0 = 4 4 - 4 = 0


HS làm bài bằng cách đặt cột dọc.
!HS nêu cách tính.


2- 1- 1= 0 3 - 1 - 2 = 0
4- 2- 2= 0 4 - 0 - 2 = 2
2 HS lên chữa bµi.


5 - 3 = 2 3 - 3 < 1
5 - 1 > 3 3 - 2 = 1


...PhÐp tÝnh: 3 - 3 = 0


Cho HS đọc lại cỏc bng tr trong phm ó
hc.


Về nhà xem lại bài.


<b>TiÕng ViƯt: Bµi 45: ©n, ¨ - ¨n .</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Học sinh đọc và viết đợc: ân, ăn, cái cân, con trăn.
- Đọc đợc câu ứng dụng: Bé chơi thân... là thợ lặn.


- Phát triển lời nói tự nhiên (Luyện nói 3 – 4 câu ) theo chủ đề: Nặn đồ chơi.


<b>II. §å dïng</b>:



Giáo viên & Học sinh: : - Bộ mô hình Tiếng Việt


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


TiÕt 1


Hoạt động của Thầy Hot ng ca Trũ


A.Bài cũ: (4)


GV nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới


1. Giới thiệu bài:(1)


GV giới thiệu trực tiếp bài học.


<b>2:HĐ1</b>: Dạy vần (22)
+ Vần ân


<i>Bớc 1</i> : Nhận diện vÇn


Vần ân đợc tạo nên từ mấy con chữ?


- GV tô lại vần ân và nói: vần ©n gåm: 2
con ch÷ ©, n.


- So sánh ân với an:



<i>Bớc 2:</i> Đánh vần


- GVHDHS ỏnh vn: õ- n- õn.


ĐÃ có vần ân muốn có tiếng cân ta thêm
âm gì?


- Đánh vần cờ - ân- cân.


- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng cân?
GV cho HS quan sát tranh


Trong tranh vẽ gì?


Có từ cái cân. GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá


- GV chØnh söa cho HS.


<i>Bớc 3:</i> HD viết bảng con.
+Vần đứng riêng


3HS đọc sgk bài 44.


HS đọc lại ân, ă- n.


...gồm 2 con chữ : â, n.
HS cài vần ân.


- Giống nhau: cùng kết thúc bằng n.



- Khác nhau: ân mở đầu bằng â, còn an
mở đầu bằng a


-HS nhìn bảng phát âm: â- n-ân.
...Thêm âm c.


- HS cài tiếng cân.


...c ng trc õn ng sau.
HS đọc trơn: ân, cân.
- ...Vẽ cái cân


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV viÕt mÉu HD quy tr×nh viết: ân. Lu ý
nét nối giữa â và n.


+Tiếng và từ ngữ.


- GV viết mẫu HD quy trình viết: cân, cái
cân.


GV nhận xét


+Vần ăn (quy trình tơng tự vần ân)
So sánh ân và ăn


<b>3. HĐ2</b>. Đọc từ ngữ ứng dụng(8)
GV ghi bảng.


Cho HS c cỏc từ ngữ ứng dụng



GV đọc mẫu, hớng dẫn hiểu nghĩa từ ngữ.
GV nhận xét.


HSQS quy tr×nh viÕt.


- HS thùc hiện viết bảng con: ân , cái cân.


Giống nhau: Kết thúc bằng n.


Khác nhau: ân mở đầu bằng â, ăn mở đầu
bằng ă


2 HS lờn gch chõn ch chứa vần mới.
2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
HS hiểu từ : gần gũi, khăn rằn.
HS đọc lại cá nhân , cả lớp.
Tiết 2


<b>4. H§3</b> :Lun tËp.


<i>Bớc 1</i> :Luyện đọc (10’)


- GV yêu cầu HS luyện đọc lại bài tiết 1.
* Đọc câu ứng dụng.


- GV yªu cầu HSQS tranh nêu nội dung
của tranh.


- GV ghi bảng câu ứng dụng.


- GV đọc câu ứng dụng.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến
khích đọc trơn.


* Đọc sgk : GV tổ chức đọc lại bài.


<i>Bíc 2</i> : Luyện nói (8)


- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói
theo tranh với gợi ý:


- Trong tranh vẽ các bạn ấy đang làm gì?
-Các bạn ấy nặn những con vËt g×?


- Thờng đồ chơi đợc nặn bằng gì?
- Em đã nặn đợc những đồ chơi gì?


- Trong số các bạn của em ai nặn đồ chơi
đẹp nhất, giống nh thật?


- Em có thích nặn đồ chơi khơng?


- Sau khi nặn đồ chơi xong em phải làm
gì?


GV tỉ chøc cho HS nãi trrong nhãm, nãi
tríc líp.


<i>Bớc 3 :</i>Luyện viết(15’)


- GV hớng dẫn HS viết bài.
- GVQS giúp HS.


C.Củng cố dặn dò.(2)


- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
- GV nhận xét tiết học


- HS luyện đọc cá nhân, cả lớp.


- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.


-HS c cõu ứng dụng ( cá nhân, nhóm,
lớp)


HS đọc( cá nhân, nhóm, lớp)
HS đọc tên chủ đề.


- HSQS tranh vµ lun nãi theo tranh.
- ...Các bạn đang nặn.


... con ln, cụn g, con chim...
...đất nặn , bột gạo nếp, bột dẻo.
HS trả lời.


...cã .


...thu dän, rưa tay...
- HS viÕt vµo vë tập viết



... vần ân, ăn.


- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- Về nhà xem trớc bài 46.


<b>Tự nhiên và xã hội : </b> ( &<b> 11) : Gia đình</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS biết:<b> </b>- Gia đình là tổ ấm của em.
- Bố mẹ, ông bà, anh chị là những ngời thân yêu nhất của em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Kể đợc mọi ngời trong gia đình với bạn.


- Yêu quí gia đình và những ngời thân trong gia đình.


<b>II. Các hoạt động dạy học.\</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò


A. Bài cũ:(3’) gv ? Hằng ngày em đánh
răng, rửa mặt ít nhất mấy lần?


GV nhËn xÐt.


B. Bµi míi. *. Giíi thiƯu bµi.(1’)
GV giíi thiệu trực tiếp.


<b>HĐ 1:</b> Quan sát tranh (8)


Mc tiêu: Gia đình là tổ ấm của em.



GVHD quan sát tranh thảo luận , nhận xét:
- Gia đình Lan là những ai ?


- Lan và những ngời trong gia đình đang
làm gì?


- Gia đình Minh có những ai?


- Minh và những ngời trong gia đình đang
làm gì?


<i>Kết luận: Mỗi ngời sinh ra đều có bố, mẹ</i>
<i>và những ngời thân; mọi ngời đều sống</i>
<i>chung trong một mái nhà, đó là gia đình.</i>


<b>HĐ 2:</b> Vẽ tranh về gia đình mình.(12’)
Mục tiêu: Từng em vẽ tranh về gia đình.
- GV cho HS vẽ tranh về gia đình mình.
- GV quan sát HD HS.


<i>KÕt luËn: GĐ là tổ Êm cña em, bè, mẹ,</i>
<i>ông, bà là ngời thân yêu nhất.</i>


<b>H 3:</b> Nói về gia đình em (10’)


Mục tiêu: Mọi ngời đợc kể và chia sẻ với
bạn trong lớp về GĐ của mỡnh


- GV nêu hệ thống câu hỏi:
+ GĐ em gồm những ai? tên gì?


+ Em muốn thể hiện gì trong tranh?


GV Y/ C từng đôi một kể với nhau về gia
đình.


- GV động viên những HS có hồn cảnh
khó khăn đặc biệt ( nếu có ).


<i>Kết luận: Các em nên yêu quý GĐ và</i>
<i>những ngời thân trong gia ỡnh. </i>


C. Củng cố, dặn dò.(1)


- Hôm nay chúng ta học bài gì?
- GV nhận xét tiết học.


HS trả lời cá nhân.


HS quan sát tranh thảo luận , nhận xÐt
- ...bè, mÑ, Lan, em Lan


- ...bè mÑ cho chị em Lan đi chơi ngày
chủ nhật và đang ăn cơm.


- ...Ông, bà, bố, mẹ, Minh và em Minh.
-...đang bổ mít ăn.


HS lắng nghe.


- HS thực hiện vẽ tranh.



- HS thảo luận và trả lời.


- HS dựa vào tranh vẽ để nêu đợc trong
hình vẽ có những ai, em muốn thể hiện gì
trong tranh?


- Từng đơi một kể với nhau v gia ỡnh.


... gia ỡnh.


Về nhà chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Buổi sáng:</b>


Tiết 1

<b>: Tiếng Việt : Tù häc: Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Rèn đọc và viết chữ ghi vần đã học cho HS, đặc biệt là HS yếu.
- Hớng dẫn làm bài tập Tiếng Việt.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>:




Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị



<b>H§ 1 :</b> Lun viÕt (15’)


GV ghi bảng hớng dẫn HS viết:
-b, ch, kh, nh, ph, ngh (1dòng)
-tơi cời, nải chuối (2 dòng)
-cây bởi nhà bà đã ra quả.(1 dòng)


HSQS nhËn biÕt quy trình viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Uốn nắn cho HS.


<b>HĐ2:</b> HD làm bài tập .(19)
Bài 1: Điền : c/ k / qu ?


...ì ...ọ ...à chua ... ả ổi
...ẻ vë ...ª mẹ ...à ...ê
Bài 2: Điền vần: ia, ai, ay :
cá l... thia tèi thø h...
ng... m... ch... b...
GV tỉ chøc lµm bµi, chữa bài.
*GV nhận xét tiết học.


HS làm bài vào vở ô li.
3 HS lên chữa bài.


HS in vn, c li từ ngữ.


Về nhà đọc lại bài đã học trong sgk.



TiÕt 2 :

Tù häc NghÖ thuËt


<b>TËp vÏ: VÏ tù do</b>
<b>1. Mơc tiªu</b> : Gióp HS :


- Vận dụng vẽ nét thẳng ,nét cong, sử dụng màu để tơ bức tranh theo ý thích
- Thực hành vẽ đợc bức tranh


<b>2. Chuẩn bị</b> : T Một số tranh vẽ đẹp của H cũ
H giấy A4 ; bút vẽ


<b> </b>3. Các hoạt động chủ yếu :


<b>Hoạt động 1:</b>Quan sát tranh (5’)


GV cho HS xem một số tranh phong cảnh
đã học ở tiết trớc giúp các em nhớ lại nội
dung tranh.


<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành (25’)
T: Theo dõi H làm bài


T: Tổ chức cho H trng by tranh v p.


<b>*Dặn dò:(2-3 )</b>
T: Nhận xét giờ học.


H: Quan sát tranh , nêu nội dung ở mỗi
tranh phong cảnh.



- Cách tô màu


- Chọn tranh mình thÝch
H: vÏ tranh vµo giÊy A3


- Chọn tranh phong cảnh mà em thích nhất
để vẽ.


H: Quan sát tranh và bình chọn tranh vẽ
đẹp.


H:Tù vÏ tranh theo ý thích.


Tiết 3:

<b>Sinh hoạt ngoại khoá:</b>


<b>Sinh hoạt lớp tuần 11</b>


<b>1. Mục tiêu</b> : GV tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá các hoạt động trong tuần về nề
nếp và học tập.


- Đề ra đợc phơng hớng tuần 12.


<b>2 . Néi dung sinh ho¹t </b>


- ỏnh giỏ hot ng trong tun:


T: Nêu một số điểm sau : - Đi học chuyên cần :


-Học tập: + Đọc kém : + Viết cha đạt : + Thiếu Đ. D. H. T:
H: Tự nhận xét bản thân



- Tù gi¸c học ?


- Đợc bao nhiêu điểm 9 , 10?


- Bình xét thi đua học tập ở các tổ trong tuần.


<b>3 . Ph ¬ng híng tn 13</b>


- Đi học đều , đúng giờ


- Chăm chỉ học . Trung thực trong học tập
- Phấn đấu đọc tốt , viết chữ đẹp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bi chiỊu: </b>


<b>To¸n: ( & 44) : LuyÖn tËp chung</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp HS:


- Củng cố phép trừ, phép cộng trong phạm vi các số đã học.
- Phép cộng, trừ một số với 0.


- HS làm tính đúng với phép trừ có số 0.


<b>II. §å dïng</b>:


- GV: Tranh vẽ bài tập 4, bảng phụ.
- Häc sinh: Bé thùc hành Toán.



<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>:


Hot ng ca Thy Hoạt động của Trị


A. Bµi cị : (2’)
GV nhËn xét, ghi điểm


B. Bài mới: * Giới thiệu bài:(1)
GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi häc.


<b>HĐ1:</b> Củng cố bảng trừ, cộng trong phạm
vi đã học.(3’)


GV cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi
đã học.GV nhận xét .


GV cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm
vi đã học. GV nhận xét .


<b>H§ 2:</b> Cđng cè vỊ céng, trõ 1 sè víi 0(2’)
1sè céng víi 0 b»ng bao nhiªu?


1 số trừ đi 0 bằng bao nhiêu?


1 số trừ đi chính nó bằng bao nhiêu?


<b>HĐ3:</b> Luyện tËp.(25’)


- GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau
đó làm bài, chữa bài tập .



Bài 1: GV yêu cầu HS làm bài ( lu ý dựa
vào bảng cộng, trừ trong phạm vi đã học
để tính và đặt cột dọc các số thẳng hàng
với nhau ).


Bài 2: Tính. lu ý: Dựa vào phép trừ, cộng
trong phạm vi đã học để tính;


Bài 3: Điền dấu vào chỗ chấm, lu ý: tính
kết quả từng vế sau đó mới so sánh.


Bài 4: Viết cách tính thích hợp, lu ý:đa về
bài tốn: Có 3 con chim đang đậu trên
cành, có 2 con chim bay đến nữa. Hỏi trên
cành có tất cả mấy con chim ?


2HS lên bảng đọc cộng , bảng trừ trong
phạm vi 5.


HS đọc lại bảng trừ đã học.
HS đọc lại bảng cộng đã học.
...bằng chính nó.


...b»ng chÝnh nã.
...b»ng 0


HS nêu yêu cầu của bài.
HS làm bài.



HS làm bài bằng cách tính cột dọc.
2 HS lên chữa bài.


2+ 1= 3 3 + 1 = 4
4+ 1= 5 4 + 0 = 4
HS nªu cách làm bài.
4 + 1 > 4 5 - 1 > 0
4 +1 = 5 5 - 4 < 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C. Củng cố, dặn dò.(2)


GV nhn xét tiết học. Cho HS đọc lại các bảng trừ, cộng trong
phạm vi đã học. Về nhà xem lại bài.




<b>TËp viÕt tuÇn 9</b>


Bài viết: Cái kéo, trái đào, sáo sậu.



<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS:


- Viết đúng mẫu, đúng quy trình các từ ngữ.
- Trình bày bi sch p.


<b>II. Đồ dùng</b>:


Giáo viên: Bảng phụ viết bài mÉu.
- Häc sinh: Vë tËp viÕt.



<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị


A. Bµi cị:(5’)


GV nhËn xÐt, ghi điểm


B. Bài mới: * Giới thiệu bài:(1)
GV giới thiƯu trùc tiÕp bµi häc.


<b>HĐ1:</b> Hớng dẫn quan sát mẫu chữ.(5’)
GV giới thiệu mẫu chữ viết:cáikéo,tráiđào,
sáo sậutrên bảng phụ.


<b>H§ 2:</b> Híng dÉn HS c¸ch viÕt.(8’)


GV viết mẫu lần lợt: cái kéo, trái đào, sáo
sậu và HD quy trình viết tng t ng.


GV nhận xét, sửa chữa chữ viết trên bảng
con.


<b>HĐ 3:</b> Viết bài.(15)


GV nêu yêu cầu luyện viết trong vở tập
viết: Mỗi từ viết một dòng.


Uốn nắn cho HS.



GV nhận xét, chấm bài; tuyên dơng HS có
tiến bộ.


C. Củng cố, dặn dò.(1)
GV nhận xét tiết học


HS viết bảng: đồ chơi, tơi cời
HS lấy vở để trớc mặt.


HS quan sát mẫu chữ và nhận xét về độ
cao, cấu tạo chữ.


HS đọc các từ ngữ .


HS quan sát nhận biết quy trình viết: Cái
kéo, trái đào, sáo sậu


HS viết bảng con : cái kéo.


Lu ý: Nét nối giữa các con chữ trong tiếng.
HS quan sát nội dung trong vë tËp viÕt.
HS viÕt bµi.


Chó ý: T thế ngồi, cách cầm bút. khoảng
cách mắt tới vở.


Về nhà luyện viết vào vở ô ly


<b>TËp viÕt tuÇn 10</b>



<b> </b>

Bµi viÕt : chó cõu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn.


<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS:


- Viết đúng mẫu, đúng quy trình các từ ngữ.
- Trình bày bài sạch đẹp.


<b>II. §å dïng</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Häc sinh: Vë tËp viÕt.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị


A. Bµi cị:(1’)
GV nhËn xÐt


B. Bµi míi : * Giíi thiƯu bµi:(1’)
GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi häc.


<b>HĐ1</b>: Hớng dẫn quan sát mẫu chữ.(5’)
GV giới thiệu mẫu chữ đã viết: chú cừu,
rau non, thợ hàn, dặn dị, khơn lớn, trên
bảng phụ.


<b>H§ 2:</b> Hớng dẫn HS cách viết.(7)


GV viết mẫu lần lợt: chú cừu, rau non, thợ
hàn, dặn dò, khôn lớnvà HD quy trình viết


từng từ ngữ.


GV nhận xét, sửa chữa chữ viết trên bảng
con.


<b>HĐ 3:</b> Viết bài.(20)


GV nêu yêu cầu luyện viÕt trong vë tËp
viÕt: chó cõu, rau non, thợ hàn, dặn dò,
khôn lớn. Mỗi chữ viết một dòng.


Uốn nắn cho HS.


GV nhận xét, chấm bài; tuyên dơng HS có
tiến bộ.


C. Củng cố, dặn dò.(1)
GV nhận xét tiết học


HS đọc lại bài viết tiết trớc.
HS lấy vở để trớc mặt.


HS quan sát mẫu chữ và nhận xét về độ
cao, cấu tạo chữ.


HS đọc lại các từ ngữ .


HS quan sát nhận biết quy trình viết: chú
cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn
HS viết bảng con: khôn lớn



Lu ý: Nét nối giữa các con chữ trong tiÕng.
HS quan s¸t néi dung trong vë tËp viÕt.
HS viết bài.


Chú ý: T thế ngồi, cách cầm bút, khoảng
cách giữa mắt và vở cho hợp lý.


Về nhà luyện viết vào vở ô ly.


<b>Thủ công</b>


<b>(& 11) : Xé dán hình con gà con (</b> tiết 2)


<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS:


- Bit cách xé dán hình con gà đơn giản.
- Xé, dán đợc hình con gà cân đối, phẳng.


<b>II. §å dïng</b>:


- GV Bài mẫu về xé dán hình con gà đơn giản.
- Giấy màu da cam hoặc màu đỏ.


Hồ dán giấy trắng làm nền. Khăn lau tay.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị



A: Bµi cị (3’)


GV kiểm tra đồ dùng học tập
B. Bài mới: * Giới thiệu bài:(1’)
GV giới thiệu trực tip bi hc


<b>HĐ1:</b>GVHD xé hình thân gà, đầu gà, đuôi
gà, mỏ, chân, mắt gà.(5)


GV HD lại cho HS cách xé hình thân gà,
đầu gà, đuôi gà, mỏ, chân, mắt gà.


*Sau đó cho HSQS hình con gà đã dán
xong.


HS lấy đồ dùng học tập, sách giáo khoa để
trớc mặt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>H§2</b>: Thực hành.(20)


GV uốn nắn các thao tác xé dán hình thân
gà, đầu gà, đuôi gà, mỏ, chân, mắt gà cho
những em còn lúng.


- Trc khi dỏn cn sp xp vị trí cho cân
đối.


- Chú ý bơi đều, dán cho phẳng vào tờ thủ
cơng.



- D¸n xong thu dän giÊy thõa và lau sạch
tay.


GVQS nhận xét.


<b>H3:</b> Nhn xột ỏnh giỏ.(5)


GV cho HS nhận xét đánh giá bài trờn
bng.


C. Củng cố, dặn dò.(1)
GV nhận xét tiết häc


HS thực hiện theo yêu cầu của GV. Xé dán
hình con g con n gin.


HS nhận xét bài trên bảng lớp.
Về nhà chuẩn bị bài. sau.


<b>ThĨ dơc </b>


<b>TiÕt 11 : ThĨ dơc rÌn lun t thế cơ bản </b>


I: <b>Mục tiêu</b>: Giúp H:


-ễn mt số động tác thể dục RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức độ
t-ơng đối chính xác .



- Học động tác đứng 1 chân đa ra trớc, hai tay chống hông. Yêu cầu thực hiện ở mc c
bn ỳng.


II: <b>Nội dung và ph ơng pháp</b>.


<b>Thầy</b> <b>Trò</b>


A: Phần mở đầu (5)


T nêu ND yêu cầu tiết học.
B: Phần cơ bản (25)


1.<b>Hot ng 1</b>: ễn phi hp: Cỏc ng
tỏc c bn ó hc.


lần 1: T điều khiển


lần 2,3 T y/c lớp trởng hô.
T theo dâi söa sai.


2. <b>Hoạt động 2</b>:Học đứng đa 1 chân ra
tr-ớc, hai tay chống hông.


T nêu tên động tác, làm mẫu kết hợp phân
tích động tác


T nªu khÈu lƯnh...
T theo dâi, nhËn xÐt


<b>3.Hoạt động 3:</b>Trị chơi chuyền bóng.


T hớng dẫn thực hiện trị chơi


C <b>: </b>Phần kết thúc: (5)


- H chạy nhẹ nhàng tại chỗ, chơi trò chơi
diệt con vật có hại.


- H thực hiƯn .


- H theo dâi.
- H thùc hµnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

T nhận xét giờ học.


Dặn dò: H về nhà ôn lại bài.


-H i u vo lp.


- H chun b bài sau để học cho tốt.


<b>Mü thuËt</b>


<b>Bài 8: Vẽ màu vào hình vẽ ở đờng diềm</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>Giúp HS:


- Nhận biết thế nào là đờng diềm;


- Biết cách vẽ màu vào hình vẽ có sẵn ở đờng diềm.


<b>B. §å dïng</b>



GV - Một số đồ vật có trang trí: Khăn, áo, giấy khen ...
HS: - Vở vẽ, bút sáp, bút chì.


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>:
1.Giới


thiƯu bài.


HĐ 1:


Gii thiu
ng
dim.


H2:HD
HS cỏch
v đờng
diềm.
HĐ3:
Thực hành


H§ 4:


Nhận xét
đánh giá.
2.Củng cố


GV Giíi thiƯu bµi.



- GV giới thiệu cho HS một số đồ
vật có trang trí đờng diềm:


- §êng diỊm cã những hình gì?
màu gì?


- Các hình sắp xếp nh thế nào?
- Màu nền và màu vẽ nh thế nào?
- GV vừa vẽ vừa hớng dẫn mẫu vẽ
đờng diềm: sắp xếp các hình xen
kẽ nhau và lặp đi, lặp lại; màu nền
nhạt, màu hình vẽ đậm.


- GV HD vẽ màu vào đờng diềm
( vở tập vẽ 1 ).


- GV ®i tõng bµn, gióp HS chọn
màu, tô màu.


GV nhận xÐt, chÊm vµ chữa bài
cho HS.


GV cho HS xem cỏc bi vẽ đẹp và
tuyên dơng một số HS làm bài tốt.
GV nhận xét tiết học.


HSQS vËt thËt, nhËn xÐt tr¶ lời
câu hỏi:


- Có hình vuông, màu xanh lam.


- Sắp xếp xen kẽ nhau và lặp đi
lặp lại.


- Màu nền và màu hình vẽ khác
nhau.


- HS quan sát GV vÏ mÉu.


- HS vẽ màu vào đờng diềm:
+ Chọn màu theo ý thích.


+ Cách vẽ: vẽ xen kẽ, vẽ màu hoa
giống nhau, vẽ nền khác với màu
hoa. Chú ý không nên dùng quá
nhiều màu ( 3 màu là đủ ), khơng
vẽ màu ra ngồi hình.


- HS tù nhËn xÐt vỊ các bài vẽ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×