Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Tuan 2 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.38 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009</i>


Tập đọc


<b>phÇn thëng</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


<b>1. Rèn kỹ nng c thnh ting:</b>


- Đọc trơn cả bài. Chú ý các từ mới, các từ dễ viết sai do ảnh hởng của phơng
ngữ: Trật tự, trao.


- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cơm tõ.


<b>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.</b>


- HiĨu nghÜa c¸c từ mới và những từ quan trọng: Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ, tốt
bụng, tấm lòng.


- Nm c c im của nhân vật Na và diễn biến của câu chuyện.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Đề cao lòng tốt, khuyến khích học sinh làm việc tốt.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bảng phụ viết đoạn văn luyện đọc


<b>III. Các hoạt động dạy học. </b>



TiÕt 1


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>A. KiĨm tra bài cũ: </b>( 5 phút )


- Đọc thuộc lòng bài thơ <i><b>Ngày hôm qua</b></i>
<i><b>đâu rồi ?</b></i>


- Bài thơ muốn nói với em điều gì?


2 HS c v tr li cõu hỏi.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.


<b>B. Bµi míi :</b> ( 25 phút )


<b>1. Giới thiệu bài: </b>Nêu yêu cầu ghi b¶ng.


<b>2. Luyện đọc: </b>


a. Giáo viên đọc mẫu: - HS nghe


b. Hớng dẫn HS luyện đọc


* Đọc từng câu: - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV theo dõi hớng dẫn HS đọc các từ


khó: - Luyện đọc từ khó


b. §äc tõng đoạn trớc lớp, kết hợp giả


nghia từ ( SGK )


- GV treo bảng phụ hớng dẫn học sinh
ngắt nghỉ hơi đúng.


- 1 HS đọc trên bảng phụ.


- HS tiếp nối nhau đọc đoạn 1, 2.
- GV HD HS hiểu nghĩa các từ ở cuối bài


và từ HS cha hiểu. - Đọc, giải nghĩ từ ( SGK )
c. Đọc từng đoạn trong nhóm: - HS luyện đọc theo nhóm đơi


d. Thi đọc giữa các nhóm: - Đại diện các nhóm thi đọc <i>.</i> ( 3 - 5
nhóm ) từng đoạn, cả bài ( ĐT - CN).
- HS lp nhn xột.


- Giáo viên nhận xét, biểu dơng, điểm.


Tiết 2


<b>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài: </b>( 20 ) phót )


C©u 1:


- Kể những việc làm tốt của Na ? - Na sẵn sàng giúp đỡ bạn, san sẻ
những gì mình có cho bạn.


Câu 2: - 1 HS đọc to cả lớp đọc thầm



- Theo em điều bí mật đợc các bạn của


Na bàn bạc là gì ? Na vì lịng tốt của Na đối với mọi ngời.- Các bạn đề nghị cô giáo thởng cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cả lớp đọc thầm lại câu 3
- Em suy nghĩ rằng Na xứng đáng đợc


th-ởng khơng ? vì sao ? tốt cần đợc thởng.- Na xứng đáng đợc thởng. Vì ngời
Câu 4: Khi Na đợc phần thởng những ai


vui mừng ? nghe nhầm.- Na vui mừng đến mức tởng nh
- Cơ giáo và các bạn vui mừng


- MĐ vui mõng.


<b>4. Luyện đọc lại </b>( 10 phút ) - 3 - HS thi đọc lại câu chuyện.


<b>5. Cñng cố, dặn dò: </b>( 5 phút )


- Em hc c điều gì ở bạn Na ? - Tốt bụng hay giúp đỡ mọi ngời.
- Việc các bạn đề nghị cô giỏo trao phn


thởng cho Na có tác dụng gì ? HS làm việc tốt.- Biểu dơng ngời tốt khuyến khích
- Dặn dò: Về nhà xem lại câu chuyện


Phần Thởng bằng c¸ch quan s¸t trớc các
tranh minh hoạ.


t
oán



Tiết 6:<b> lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS củng cố việc nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa dm và cm để viết số đo
có đơn vị là cm thành dm và ngợc lại trong trờng hợp đơn giản.


- Nhận biết đợc độ dài dm trên thớc thẳng


- Biết ớc lợng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế ở mức độ đơn giản.
- Vẽ đợc on thng cú di 1 dm.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Mỗi HS có thớc thẳng chia xăng - ti - mÐt.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>


<b>1. ổn định lớp: </b>( 2 phút ) Hát


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>( 3 phót )


* Nêu yêu cầu kiểm tra - Nghe, nhắc lại


- 2 HS làm bài trên bảng, Cả lớp làm
bảng con



3dm + 4dm = 7dm
8dm - 2dm = 6dm


<b>3. Bµi míi: </b>( 25 phót )


a. Giíi thiƯu bµi: Ghi đầu bài
b. Luyện tập:


Bi 1: ( 5 phỳt ) - 1 HS đọc yêu cầu


Yêu cầu HS đọc đề sau đó tự làm a. 10cm = 1 dm; 1dm = 10cm
- Yêu cầu HS đổi vở KT đọc và chữa


bài. - HS đọc chữa bài.b. HS lấy thớc kẻ và dùng phấn vạch
vào điểm có độ dài 1dm c to: 1
ờximột.


Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm


vo bng con. nhau.c. HS vẽ đổi bảng kiểm tra bài của


Bài 2: ( 5 phút ) 1 HS đọc yêu cầu.


- Tìm trên đờng thẳng vạch chỉ 2dm. - 2 HS lên bảng, lớp làm vào SGK.
- 2 đêximét bằng bao nhiêu cm ? - 2dm = 20cm


- Yªu cầu HS viết kết quả vào (SGK) HS kiểm tra bµi cđa nhau.


Bµi 3: ( 8 phót ) - 1 HS nêu yêu cầu bài tập, lớp theo
dõi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu HS làm bài tập - 2 HS lên bảng, lớp làm vào SGK:
1dm = 10cm 30cm = 3dm
2dm = 20cm 60cm = 6dm
3dm = 30cm 70cm = 7dm
5dm = 50cm 8dm = 80cm
- GV nhận xét chữa bài.


Bài 4: ( 7 phót )


- Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm
thích hợp.


- Yêu cầu HS đọc đề bài. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm
* Muốn điền đúng các em phải ớc lợng


số đo của các vật, của ngời. - HS quan sát, tập ớc lợng.- HS thảo luận nhóm đơi.


- §é dài 1 gang tay của mẹ là 2 dm.
- Độ dài 1 bớc chân của Khoa là 30cm.
- Bé Phơng cao 12dm


* Nhận xét, chữa bài


<b>4. Củng cố </b><b> dặn dò </b>( 5 phút )


- Yêu cầu HS đo chiều dài của cạnh bàn,


cạnh ghế, quyển vở - Thực hành tại chỗ
- Nhận xét tiết học. - Nghe



- Về nhà ôn lại bài chuẩn bị bài sau. - Nghe, ghi nhớ và thực hiện
Chính tả


<b> phần thởng</b>( Tập chép )
<b>I. Mục đích yêu cu:</b>


<b>1. Rèn kĩ năng chính tả.</b>


- Chộp li chớnh xỏc, trình bày đúng đoạn tóm tắt nội dung bài "Phần Thởng".
- Làm đợc BT2, BT3, BT4.


- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm s/x hoặc có cn n/ng.


<b>2. Học bảng chữ cái:</b>


- in ỳng 10 ch cái: p, q, r, s, t, u, , x, y vào chỗ trống theo tên chữ.
- Thuộc toàn bộ bảng ch cỏi, gm 29 ch cỏi.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn văn cần chép.
- Bảng phụ viết bài tập 2, 3.


<b>III. cỏc hot ng dạy học</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>A. KiĨm tra bài cũ: </b>( 5 phút )



Viết những từ ngữ sau: Nàng tiên, làng


xóm - 2 em lên bảng viết.- C¶ líp viÕt b¶ng con.


- 1 em đọc bảng chữ cái đã học.
- Nhận xét và cho điểm.


<b>B. Bµi míi:</b> ( 25 phút )


<b>1. Giới thiệu bài</b>: Ghi đầu bài:


<b>2. Híng dÉn tËp chÐp:</b>


a. Híng dÉn HS chn bÞ:


- Giáo viên treo bảng phụ đã chép đoạn
văn.


- Giáo viên đọc mẫu - HS nghe


- 2 HS đọc lại đoạn chép.
- Đoạn này có mấy câu ? - 2 câu.


- Cuối mỗi câu có dấu gì ? - Dấu chấm.
- Những chữ nào trong bài chính tả đợc


viết hoa ? chữ Đây đứng đầu câu, chữ Na là tên- Viết hoa chữ Cuối đứng đầu đoạn,
riêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Trớc khi chép bài yêu cầu 1 HS nªu



cách trình bày một đoạn văn ? đoạn viết hoa, từ lề vào một ô.- Ghi tên đầu bài ở giữa trang, chữ đầu
- Để viết đẹp các em ngồi nh thế nào ? - Ngồi ngay ngắn đúng t thế mắt cách


bµn 25 – 30em.


- Muốn viết đúng các em phải làm gì ? - Đọc đúng từng cụm từ viết chính
xác.


- HS chép bài vào vở.
- GV theo dõi HS chép bài, giúp đỡ HS


viÕt yÕu.


- GV đọc cho HS soát lỗi. - HS soát lỗi, ghi ra lề vở.


- Đổi chéo vở sốt lỗi. ( nhóm đơi )
- Nhận xét li ca hc sinh.


c. Chấm chữa bài


- Chấm 5 - 7 bµi nhËn xÐt.


<b>Bµi tËp:</b>


Bµi 2: a,b


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Điền vào chỗ trống s/x; ăn/ăng.
- Yêu cầu học sinh làm bài - 2 HS lờn bng, lp lm vo v.



a. Xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu
cá.


b. Cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên lặng.


- HD HS chữa bài - Lớp chữa bài


Bài 3: - 1 HS nêu yêu cầu.


- Viết vào vở những chữ cái trong bảng
sau:


- c tờn nhng ch cái ở cột 3 ? - 1 HS đọc
- Điền vo ch trng ct 2 nhng ch


cái tơng ứng. - 3 HS lên bảng, cả lớp làm bài - Đọc lại 10 chữ cái theo thứ tự.


Bi 4: Hc thuộc lịng bảng chữ cái. - HS nhìn cột 3 c li tờn 10 ch cỏi.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b> ( 5 phót )


- 3 em đọc bảng chữ cái đã học.


- Khen những HS chép bài chính t
sch p.


- Học thuộc lòng bảng chữ cái.
- Học, chuẩn bị bài ở nhà.


<i>Thứ ba ngày 01 tháng 9năm 2009</i>



Toán


Tiết 7:<i><b> Số bị trừ - số trừ - hiệu</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS bớc đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ ( số bị trừ, số trừ,
hiệu ).


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ c¸c sè cã 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ, giải toán có lời văn.


<b>II. Cỏc hot ng dy hc.</b>


<b>hot ng ca thy</b> <b>hot động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b> ( 5 phót ) - 3 HS lên bảng.


- Cả lớp làm bảng con.
1dm = … cm
2dm = … cm
70dm = cm
- Nhận xét chữa bài.


<b>3. Bài mới:</b> ( 10 phót )


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Viết bảng: 59 -35 = 24 - HS đọc: Năm mơi chín trừ ba mơi
lăm bằng hai mơi t.


- Trong phÐp trõ nµy 59 gäi lµ ? - Số bị trừ



- 35 gọi là gì ? - Số trừ


- 24 gọi là gì ? - 24 là hiƯu


- GV chØ vµo tõng sè trong phÐp trõ


yêu cầu HS nêu tên gọi của số đó. - HS nêu tên gọi của từng số.
- Trong phép trừ còn cách viết no


khác ? Viết theo cột hàng dọc:59


35
24
- Yêu cầu HS nªu tªn gäi cđa tõng sè


trong phép trừ đó. - Học sinh nêu.
- Cho HS lấy VD 1 phép trừ khác. *<i>VD</i>: 79 - 46 =33


B,Thực hành: ( 15 phút ) trừ đó.HS nêu tên gọi của từng số trong phép
Bài 1:


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài. - Viết số thích hợp vào chỗ trống.
- Yêu cầu HS quan sát bài mẫu và đọc


phÐp trõ cña mÉu. - 19 trõ 6 b»ng 13
- Sè bÞ trõ vµ sè trõ trong phép tính


trên là những số nµo ? - SBT lµ 19, sè tõ lµ 6
- Muốn tìm hiệu ta phải làm nh thế nào



? - Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ.


- Yờu cầu HS tự làm bài - HS làm bài sau đó đổi vở kiểm tra.
Bài 2: Đặt tính rồi tính ( theo mẫu ) - 1 HS đọc yêu cầu


- Bài toán cho biết gì ? - Cho biết số bị trừ và số trừ của phép
tính.


- Bài toán yêu cầu tìm gì ? - Tìm hiệu của các phép trừ.
- Bài toán còn yêu cầu gì ? - §Ỉt tÝnh theo cét däc.
- GV híng dÉn mÉu: 79


25
54


- HS nêu cỏch t tớnh v tớnh ca phộp
tớnh.


Cả lớp làm bài vào bảng con.
- Giáo viên nhận xét


38
12
26


67
33
34



55
22
33
Bài 3: Bài toán


- Yêu cầu HS đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài.


- Bài tốn cho biết những gì ? - Sợi dây dài 8dm, cắt đi 3dm.
- Hỏi độ dài đoạn dây còn là.
- Muốn biết độ dài đoạn dây cũn li ta


phải làm nh thế nào ? - Lấy 8dm trừ 3dm- HS làm bài, 1 HS giải bài trên bảng


+ Lớp nhận xét, chữa bài


- Chữa bài, chấm điểm


Tóm tắt: Bài giải:


Có : 8dm
Cắt đi : 3dm
Còn lại: dm ?


Độ dài đoạn dây còn lại:
8 3 = 5 (dm)
ĐS: 5dm


<b>4. Củng cố dặn dò:</b> ( 5 phút )


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học - 3 HS nhắc lại


- GV chốt lại toàn bài.


- Dặn dò: Về làm bài tập trong VBT
- NhËn xÐt tiÕt häc.


ThĨ dơc






</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-TiÕt 3:<i><b> Dµn hµng ngang, dån hµng</b></i>


<b> Trị chơi:</b> <b>"Qua đờng lội"</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc.</b>


- Ơn một số kỹ năng đội hình đội ngũ đã học ở lớp 1.


- Biết cách tập hợp hàng dọc, HS đứng vào hàng dọc đúng vị trí, biết dóng thẳng
hàng dọc.


- Biết cách điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ; biết cách dàn hàng ngang, dồn hàng.
- Biết cách tham gia trò chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chi "Qua ng li"


<b>2. Kỹ năng.</b>


- Thc hin ng tỏc tơng đối chính xác, nhanh, trật tự khơng xơ đẩy nhau.



<b>3. Thái độ.</b>


- Học sinh có thái độ học tập ỳng n khi tp.


<b>II. a im </b><b> phng tin:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng.
- Phơng tiện: 1 còi và kẻ sân.


<b>III. Nội dung phơng pháp.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định l-<sub>ợng</sub></b> <b>Phơng pháp</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b> 5' - Lớp trởng tập hợp lớp


- Nhận lớp + Điểm danh


+ Báo cáo sĩ số
X X X X X
X X X X X



- Giáo viên nhËn líp phỉ biÕn nội


dung yêu cầu giờ học.


- GV điều khiển lớp 2-3'


- Thực hiện theo yêu cầu


- Luyện c¸ch ch¸o b¸o cáo, chúc


giáo viên khi bắt đầu giờ häc. - Líp trëng b¸o c¸o


<b>2. Khởi động.</b> 


- GiËm chân tại chỗ.


- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc.


- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu. 6-10
lần


<b>3. Phần cơ b¶n. </b>


- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm
số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, giậm chân


tại chỗ, đứng lại. 1-2 lần


- Giáo viên điều khiển
- Dàn hàng ngang, dồn hàng. 2- 3 lần Lần 1: GV điều khiển


Lần 2: Cán sự lớp.
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm


s, ng nghiờm ngh, dn hng ngang,


dồn hàng. 1 lần



- Tập theo tổ cán sự tổ điều
khiển.


<b>4. Trò chơi: </b>


"Qua ng li" 8-10'
- GV nờu tờn trũ chi.


- Nhắc lại cách chơi. - Nghe, nhắc lại


- Tổ chức HS chơi trò chơi. - HS chơi theo HD của GV


<b>5. Phần kết thúc. </b>


- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 1-2' - Đội hình vòng tròn
- Trò chơi. Có chúng em. 2' - chơi trò chơi


- Hệ thống bài, giao bài tập vỊ nhµ - Nghe, ghi nhí


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TiÕt 2: <b>PhÇn thëng</b>


<b>I. Mục tiêu - yêu cầu:</b>
<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>


- Da vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý trong tranh kể lại đợc từng đoạn và toàn
bộ nội dung câu chuyện Phần thởng ( Bài tập 1, 2, 3 ).


- Biết kể tự nhiên, phối hợp với lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng
kểcho phù hp vi ni dung .



<b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b>


- Cú khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện; biết nhn xột, ỏnh giỏ li k ca
bn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các tranh minh hoạ câu chuyện


- Bảng phụ viết sẵn nội dung lời gợi ý từng tranh.


<b>III. cỏc hot động dạy học</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>


A. Kiểm tra bài cũ:


Kể câu chuyện: "Có công mài sắt, có


ngày nên kim" - 3 HS nèi tiÕp nhau kĨ.
- GV nhËn xÐt cho ®iĨm


B. Bài mới:


<b>1. Giới thiệu bài</b>: Ghi đầu bài


<b>2. Hớng dÉn kÓ:</b>


a. Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. - 1 HS đọc yêu cầu.



- HS quan sát từng tranh minh hoạ
đọc thầm lời gợi ý dới mỗi đoạn.


+ Kể chuyện theo nhóm. - HS nối tiếp nhau kể từng đoạn câu
chuyện theo nhóm ( nhóm đơi )


+ Kể chuyện trớc lớp - HS kể trớc lớp theo nhóm.
- Khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi gợi ý:


<b>Đoạn 1:</b>


- Na l mt cụ bộ nh th no ? - Na là một cô bé tốt bụng
- Các bạn trong lớp đối xử với Na nh thế


nµo ? - Các bạn rất quý Na.


- Bức tranh 1 vẽ Na đang làm gì ? - Đa cho Minh cục tẩy.
- Na còn làm những việc tốt gì ? - Na trực nhật giúp các bạn.
- Na còn băn khoăn điều gì ? - Học cha giỏi.


<b>Đoạn 2:</b>


- Cuối năm học, các bạn bàn tán về điều


gỡ ? thng.- C lớp bàn tán về điểm thi và phần
- Lúc đó Na làm gì ? - Na chỉ lặng yên nghe, vỡ mỡnh cha


giỏi môn nào.
- Các bạn Na thì thầm bàn tán điều gì với



nhau ?


- Cỏc bn ngh cô giáo tặng riêng
cho Na một phần thởng vì Na luụn
giỳp bn.


- Cô giáo nghĩ thế nào về sáng kiến của


các bạn ? bạn rất hay.- Cô giáo cho rằng sáng kiến của các


<b>Đoạn 3: </b>


- Phần đầu buổi lễ phát thởng diễn ra nh


thế nào ? Từng HS bớc lên bục nhận phần thởng.- Cô giáo phát phần thởng cho HS.
- Có điều gì bất ngờ trong buổi lễ ấy? - Cô giáo mời Na lên nhận phần


th-ởng.
- Khi Na nhận phần thởng, Na, các bạn


v m Na vui mng nh th nào ? nghe nhầm, đỏ bừng mặt cô giáo và- Na vui mừng đến nỗi tởng mình
các bạn vỗ tay vang dậy. Mẹ Na vui
mừng khóc hoe c mt.


b. Kể toàn bộ câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

cuèi.


- Gọi HS khác nhận xét. - Nhận xét bạn kể theo các tiêu chí:
Nội dung diễn đạt, cách th hin.



<b>3. Củng cố dặn dò.</b>


- Qua 2 tiết kể chuyện bạn nào cho biết


k chuyn khỏc c nh th nào ? thêm bớt từ ngữ. Khi kể có thể kể bằng- Khi đọc phải chính xác khơng
lời của mình, thêm điệu bộ nét mặt để
tăng sự hấp dn.


- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân
nghe.


o đức


Tiết 2: <b>Học tập, sinh hoạt đúng giờ </b>(T2)


<b>I. Môc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Học sinh hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập sinh hoạt ỳng gi.


<b> 2. Kỹ năng.</b>


- Hc sinh bit cựng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện
đúng thời gian biểu.


<b>3. Thái độ.</b>


- Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tp ,sinh hot ỳng gi.



<b>II. tài liệu và phơng tiện:</b>


- Thẻ màu ( 3 màu )


<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>


<b>1. ổn định lp:</b> Hỏt


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> - 2 em lên bảng


- Cần sắp xếp thời gian nh thế nào cho


lợp lý ? thời gian học tập vui chơi làm việc nhà- Cần sắp xếp thời gian hợp lý để
v ngh ngi.


<b>Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>: Ghi đầu bµi


<b>2. Bµi míi: </b>


a. Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi


*Mục tiêu: Tạo cơ hội để học sinh đợc bày tỏ ý kiến, thái độ của mình về lợi ích
của vic hc tp sinh hot ỳng gi.


*Cách tiến hành:



- GV phát bìa màu cho HS nói quy định
chọn màu: Đỏ là tán thành, xanh là không
tán thành, trắng là khụng bit.


- Các nhóm nhận bìa màu thảo luận
chọn và giơ 1 trong ba màu.


- Giỏo viờn c tng ý kin.


a. Trẻ em không cần học tập, sinh ho¹t


đúng giờ. đến sức khoẻ, kết quả học tập…a. Là ý kiến sai vì nh vậy ảnh hởng
b. Học tập đúng giờ giúp em học mau tiến


bộ. b. Là ý kiến đúng.


c. Cïng mét lóc em cã thĨ võa häc võa


chơi… chú ý thì kết quả sẽ thấp.c. Là ý kiến sai vì khơng tập chung
d. Sinh hoạt đúng giờ có lợi ích cho sức


khoẻ. d. Là ý kiến đúng.


<i><b>*Kết luận</b></i>: Học tập và sinh hoạt đúng giờ
có lợi ích cho sức khoẻ và việc học tập của
bản thân.


- HS nêu
b. Hoạt động 2: Hành động cần làm



*Mục tiêu: Giúp học sinh tự nhận biết thêm về lợi ích của việc học tập và sinh hoạt
đúng giờ, cách thức để thực hiện việc học tập và sinh hot ỳng gi.


*Cách tiến hành:


- Giáo chia HS thành 6 nhóm. - HS thảo luận theo nhóm 4.
- Yêu cầu các nhóm trả lời và ghi ra giấy


nhng việc cần làm để học tập, sinh hoạt
đúng giờ theo mẫu giáo viên phát.


- Các nhóm thảo luËn ghi ra giấy
theo mẫu những việc cần làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tp ỳng giờ.


+ LËp thêi gian biĨu.
+ LËp thêi kho¸ biĨu.


+ Thực hiện đúng thời gian biểu.
+ Ăn nghỉ, học kết hợp ỳng gi
gic.


+ Đại diện các nhóm dán lên bảng
trình bày.


- Yêu cầu các nhóm nhận xét, bỉ xung. - C¸c nhãm nhËn xÐt.


<i><b>*Kết luận</b></i><b>: </b>Việc học tập, sinh hoạt đúng


giờ giúp chúng ta học tập kết quả hơn.


Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.


*Mơc tiªu: Gióp học sinh sắp xếp lại thời gian biểu cho hợp lý vµ tù theo dâi viƯc
thùc hiƯn theo thêi gian biểu.


*Cách tiến hành:


- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ. Trao


đổi với nhau về thời gian biểu của mình. thời gian biểu của mình.- Thảo luận nhóm đơi trao đổi về
- Đã hợp lý cha ? Đã thực hiện nh thế nào


? có làm đủ các việc đã đề ra cha ? trớc lớp.* 3 - 5 HS trình bày thời gian biểu


<i><b>*Kết luận</b></i>: Thời gian biểu lên phù hợp với điều kiện của từng em việc thực hiện
đúng giờ đúng thời gian biểu sẽ giúp các em làm việc học tập có kết quả và m bo
sc kho.


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


- Yêu cầu HS nêu lợi ích của việc học tập,


sinh hot ỳng giờ. - 2 HS nêu


- NhËn xÐt giê, nh¾c HS häc bµi ë nhµ - Nghe, ghi nhí vµ thùc hiƯn.
- Thùc hiƯn theo thêi gian biĨu.


Tù nhiªn x· héi


TiÕt 2: <b>Bé X¬ng</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học, học sinh có thể:


- Nờu c tên và chỉ đợc vị trí các vùng xơng chính của bộ xơng : Xơng đầu,
x-ơng mặt, xx-ơng xờn, xx-ng sng, xx-ng tay, xx-ng chõn.


- Nói tên bộ xơng và khớp xơng của cơ thể.


- Hiu c rng, cần đi đứng, ngồi đúng t thế và không mang, sách vật nặng để
cột sống không bị cong vẹo.


- Biết đợc nếu xơng bị gãy sẽ rất đau và đi li khú khn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh vẽ bộ xơng phiếu rời ghi tên một số xơng, khíp x¬ng.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Kể tên các cơ quan vận động của cơ
thể?


- 2 học sinh nêu: Xơng và cơ là các


cơ quan vận động của cơ th.


<b>B. bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


*Mục tiêu: Nhận biết vị trí của một số
x-ơng trên cơ thể.


*Cách tiến hành: Giáo viên đa ra yêu cầu
cho HS.


+ Ai biÕt trong c¬ thĨ cã nh÷ng x¬ng


nào? nhận ra phần xơng cứng ở bên trong,- HS sờ và nắm trên cơ thể mình để
chỉ vị trí, nói tên và vai trị của một số
xơng chính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ng ú.


+ GV giới thiệu ghi đầu bài


<b>Hot động1:</b> Quan sát hình vẽ bộ xơng.


*Mục tiêu: Nhận biết và nói đợc tên một
số xơng của cơ th.


*Cách tiến hành:
B



ớc1 : Làm việc theo cặp


- Giáo viên yêu cÇu häc sinh quan sát
hình vẽ bộ xơng (SGK) và chỉ vị trí nói lên
bộ xơng.


- Học sinh thực hiện nhiƯm vơ
B


ớc 2 : Hoạt động cả lớp. - HS thực hiện nhiệm vụ.
- Giáo viên treo tranh v b xng phúng


to lên bảng.


- Yêu cầu 2 HS lên bảng - 2 HS lên bảng.


- 1 HS chỉ vào tranh nói tên xơng,
khớp xơng.


- 1HS kia gắn các phiếu rời ghi tên
xơng tơng ứng.


- Theo em hình dạng và kích thớc các


x-ơng có giống nhau không ? - Không giống nhau.
- Nêu vai trò của hộp sọ, lồng ngực, cột


sống và của các khớp xơng nh: Các khớp
bả vai, khớp khuỷu tay, khớp đầu gèi.



<i><b>*KÕt luËn:</b></i> Bé x¬ng cđa c¬ thĨ gồm
nhiều xơng khoảng 200 chiếc với kích thớc
lớn nhỏ khác nhau.


<b>Hoạt động 2:</b> Thảo luận


* Mục tiêu: Hiểu đợc rằng cần đi, đứng,
ngồi đúng t thế và không mang, xách vật
nặng để cuột sống bị cong vẹo


* C¸ch tiÕn hµnh:
B


ớc 1 : Hoạt động theo cặp HS quan sát
hình 2,3 trong SGK đọc và trả lời câu hỏi
d-ới mỗi hình vd-ới bạn


+ Cét sèng của bạn nào bị cong? tại sao ?


- HS quan sát hình 2, 3 trong SGK.
- HS nhìn hình trả lêi.


B


ớc 2 : Hoạt động cả lớp.


- Tại sao hàng ngày chúng ta phải ngồi,


i ng ỳng t thế. cịn mềm…- Vì chúng ta đang ở tuổi lớn xơng
- Ta cần làm gì để xơng phát triển tốt. - Có thói quen ngồi học ngay ngắn,


khơng mang vác nặng, di học deo cặp
trên hai vai.


- T¹i sao không nên mang, xách các vật


nặng ? cong vẹo cột sèng.- NÕu mang x¸ch vËt nỈng sÏ bÞ


<i><b>*Kết luận</b></i>: Chúng ta đang ở độ tuổi lớn
xơng cịn mềm, nếu ngồi học khơng ngay
ngắn, bàn ghế khơng phù hợp… xẽ dẫn đến
cong vẹo cột sống.


<b>Hoạt động 3:</b> Trị chơi xếp hình.


* Mục tiêu: Nhận biết và nói đợc tên của
một số khớp xơng của cơ thể.


* C¸ch tiÕn hµnh:
B


íc 1: Chia líp theo nhãm 4 - HS ngåi theo nhãm 4
- GV ph¸t cho mỗi nhóm 2 bộ tranh xơng


ó ct ri.
B


íc 2 : GV híng dÉn: Th¶o ln ghÐp các
hình xơng tạo thành bộ xơng.


- Các nhóm làm việc.


B


ớc 3: GV yêu cầu quan sát hình vễ bộ
x-ơng để chỉ ra chỗ nối giữa các xx-ơng với
nhau, tìm xem ở vị trí nào các xơng có thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

cử động đợc.


- Nhận xét khen các nhóm trả lời đúng.


<b> * KÕt luËn: </b>Chỗ nối giữa các xơng với


nhau c gi l khớp xơng. Các khớp xơng
cử động đợc: Khớp bả vai, khớp khuỷu tay,
đầu gối. ..


<b>Hoạt động 4:</b> Quan sát hình vẽ và thảo


luận nhóm về cách giữ gìn, bảo vệ bộ xơng.
*Mục tiêu: HS hiểu đợc cột sống bị cong
vẹo lệch nếu thờng xuyên ngồi học sai t thế
hoặc lao động quá sức (mang các vt nng
so vi sc ca tr)


* Cách tiến hành:


+ B ớc 1 : GV hớng dẫn quan sát hình 2
trong SGK và nhận xét bạn nào ngồi học
đùng t thế bạn nào ngồi học sai t thế, chỉ ra
bạn nào có thể bị cong vẹo cột sống



- HS quan s¸t nhËn xÐt


+ B ớc 2 : Gọi đại diện nhóm lên phát
biểu ý kiến


- HS ph¸t biĨu ý kiÕn vµ chỉ vào
hình vẽ.


+ B ớc 3 : GV giải thích và kết luận về
nguyên nhân bÞ cong vĐo cét sèng.


<b> * </b><i><b>GV chốt lại bài: SGV</b></i> - Nghe, nhắc lại


<b>IV. Củng cố dặn dò</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại ND giờ học - 2 HS nhắc lại.
- Nhận xét tiết học.


- Nhc HS học bài ở nhà, thực hiện tốt
theo nội dung bài học để bảo vệ xơng chắc,
khoẻ.


<i>Thø t ngµy 02 tháng 9 năm 2009</i>


Toán


Tiết 8:<i><b> Luyện tập</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số


- Biết thực hiện phép trừ các số ( không nhớ ) có hai chữ số trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ


- Bớc đầu làm quen với bài tập dạng: "Trắc nghiệm có nhiều lựa chọn".


<b>II. Đồ dùng dạy - học :</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


A. KiĨm tra bài cũ:


- Thực hiện các phép tính trừ sau: - 2 häc sinh lên bảng, cả lớp làm
bảng con.


- Nêu tên các thành phần và kết quả của


phép tính. 79 - 51 = 39 - 15 = …… 87 - 43 = 99 - 72 = ……
- NhËn xÐt, chÊm ®iĨm


B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Luyện tập:


Bài 1: Tính - 1 HS nêu yêu cầu bài tập, cách làm.
- Yêu cầu HS tự làm bài - HS làm vào bảng con



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần và


kết quả của các phép trừ. 8836
52


49
15
34


64
44
20


96
12
84


57
53
4
- Chữa bài, chấm điểm


Bài 2: Tính nhẩm


- Yờu cu HS c bi.


- Yêu cầu HS tự nhẩm và nghi kết quả. - Tính nhẩm


- 1 HS lµm mÉu: 60 trõ 10 b»ng 50;


50 trõ 30 bằng 20.


- Cả lớp làm bài.


- Nhiều học sinh nêu miƯng kÕt qu¶.
- NhËn xÐt kÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh


60 - 10 - 30 và 60 - 40 - Kết quả hai phép tính bằng nhau.
- Vậy khi đã biết 60 – 10 – 30 = 20


ta cã thÓ điền luôn kết quả của phép trừ :
60 40 = 20


Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị
trừ và số trừ.


- Yờu cu HS c đề bài - 2 HS nêu yêucầu bài tập
- Phép tính thứ nhất có số bị trừ và số


trõ lµ số nào ? - Số bị trừ là 84, số trừ là 31.
- Muốn tìm hiệu ta làm nh thế nào ? - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.


- HS làm bài vào vở ô li.
84 77 59
31 53<i> </i> 19
53 24 40
- Nhận xét, chữa bài


Bài 4: Bài toán



- Yờu cu HS đọc đề bài - 1 HS đọc đề bài, lớp đọc thầm
- Bài tốn cho biết gì ? - Dài 9dm, cắt đi 5dm


- Bài tốn u cầu tìm gì ? - Tìm độ dài cịn lại của mảnh vải.
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài: - 1 HS làm bài trên bảng, lớp làm vào


vë ô li


Tóm tắt: Bài giải:


Dài : 9dm
Cắt đi : 5dm
Còn lại : dm?


Số vải còn lại là:
9 - 5 = 4 (dm)


ĐS: 4dm


<b>IV. Củng cố dặn dò</b>: ( 5 phút )


- Yêu cầu HS nêu ND giờ học - 2 HS nhắc lại
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong vë
BTT.


Tập đọc


TiÕt 7:<b>Lµm viƯc thËt lµ vui</b>



<b>I. Mục đích u cầu:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</b>


- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ có chứa tiếng có âm, vần dễ lẫn: Làm
việc, quanh ta, tích tắc, bận rộn… các từ mới: sắc xuân, rực rỡ ,tng bừng.


- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm giữa các cụm từ.


<b>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:</b>


- Nắm đợc nghĩa và biết đặt câu với các từ mới.


- Biết đợc lợi ích cơng việc của mỗi vật, ngời, con vật.


- Nắm đợc ý nghĩa của bài: Mọi ngời, mọi vật đều làm việc, làm việc mang lại
niềm vui. ( trả lời đợc các câu hỏi trong SGK )


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


-


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-- Tranh minh hoạ bài đọc.


- Bảng phụ viết đoạn hớng dẫn đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>



<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b> ( 5 phót )


- Đọc bài: Phần thởng. - 3 HS đọc 3 đoạn.


- Qua bài em học đợc điều gì ở Na? - Tốt bụng hay giúp đỡ mọi ngời.


<b> </b>* Nhận xét, chấm điểm.


<b>B. Bài mới:</b> ( <i><b>25 phút</b></i> )


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài :</b>


<b>2. Luyn c:</b> ( 15 phút )


a. GV đọc mẫu toàn bài: - Học sinh chú ý nghe theo dõi
* Đọc từng câu: - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- GV theo dõi hớng dẫn đọc các từ khó:


Lµm viƯc, quanh ta, sắc xuân, rực rỡ, sắp
sáng


- Luyn đọc từ khó ( cá nhân, lớp )
b. Hớng dẫn HS luyn c kt hp gii


nghĩa từ:


* Đọc từng đoạn tríc líp:


- GV treo bảng phụ hớng dẫn HS đọc


ngắt nghỉ hơi.


- 3 HS đọc trên bảng phụ.
* Nhận xét cách đọc


- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trớc
lớp.


- HD HS hiểu nghĩa các từ đợc chú giải


cuèi bµi. ( SGK ) - Sắc xuân, rực rỡ, tng bừng.
c. Đọc từng đoạn trong nhãm:


- GV theo dõi các nhóm đọc. - HS luyện đọc theo nhóm đơi.
- HS lớp nhận xét đọc giữa các nhóm
- Nhận xét, sửa lỗi cách đọc


* Thi đọc giữa các nhóm: - Các nhóm thi đọc từng đoạn, cả bài,
ĐT, CN.


* Cả lớp đọc đồng thanh (đoạn bài): - Đọc theo yêu cu ca GV


<b>3. Tìm hiểu bài:</b> ( 10 phút )


Cõu 1: - Cả lớp đọc thầm, 1 HS đọc to.


C¸c vËt vµ con vËt xung quanh ta lµm


những việc gì ? - Các vật: Cái đồng hồ báo giờ; cànhđào làm đẹp mùa xuân.
- Các con vật: Gà trống đánh thức mọi


ngời; tu hú báo mùa vải chín, chim bắt
sâu, bảo vệ mùa màng.


- Kể thêm những vật, con vật có ích mà
em biết ?


*VD: C¸i bót, qun s¸ch…
Con trâu, con mèo
Câu 2:


- Em thấy cha mẹ và nh÷ng ngêi em biÕt


làm việc gì ? - Làm ruộng, mẹ bán hàng, bác thợxây xây nhà, chú công an giữ trật tự,
chú bộ đội bo v biờn gii, bu tỏ a
th.


- Bé làm những việc gì ? - Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt
rau, chơi với em.


- Hằng ngày, em làm những việc gì. - HS kể những công việc thờng làm.


Cõu 3: - 1 HS đọc to cả lớp đọc thầm.


- Đặt câu với mỗi từ: Rực rỡ, tng bừng. - Những HS nối tiếp nhau đặt câu
+ Rực rỡ: Vờn hoa rực rỡ trong nắng
xn.


+ Tng bõng: LƠ khai gi¶ng thËt tng
bõng



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>4. Luyện đọc lại.</b> - 3 HS thi đọc lại bi.
- GV nhn xột, chm im


<b>5. Củng cố dặn dò:</b> ( 5 phút )


- Yêu cầu HS nêu lại ND bài học - 2 HS nhắc lại
- Nhận xét tiết häc.


- Về nhà luyện đọc bài văn. - Nghe, ghi nhớ và thực hiện
Luyện từ và câu


TiÕt 2 :<b> tõ ng÷ vỊ häc tËp</b>
<b>dÊu chÊm hái</b>


<b>I. Mục đích u cầu:</b>


1. Mở rộng và hệ thống hố vốn từ liên quan đến học tập.
- Tìm đợc các từ ngữ có tiếng<i><b> học</b></i>, có tiếng<i><b> tập</b></i>


2. Rèn kỹ năng đặt câu: Đặt câu với từ mới tìm đợc, sắp xếp lại trật tự các từ
trong câu để tạo câu mới; biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hi.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng phụ bài tập 3.
- 4 phiÕu bµi tËp 4


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>



<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b> ( 5 phót )


- Lµm bµi tËp 3 tiÕt LTVC tuần 1 - 2, 3 học sinh làm.
- Nhận xét chữa bài


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bµi</b>


<b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b> ( <i><b>25 phót</b></i> )


Bµi 1: Tìm các từ có tiếng học, có tiếng tập


- Gọi 1 HS đọc đề bài - 1 HS c bi


- 2 HS lên bảng viết cả lớp nối tiếp
nhau tìm, mỗi HS 1 từ.


- Tìm các từ cã tiÕng häc. - C¸c tõ cã tiÕng häc: Häc hµnh,
häc hái…


- Có tiếng tập - Các từ có tiếng tập: Tập đọc, tập
viết, tập làm văn…


Bài 2: Đặt câu với mỗi từ vừa tìm đợc ở
(BT1)


Bài yêu cầu gì ? - Đặt câu với một từ vừa tìm đợc ở
bài tập 1.



- Híng dÉn HS h·y tù chän mét tõ trong


các từ vừa tìm đợc và đặt câu hỏi. - HS thực hành đặt câu


- Đọc câu vừa đặt ? - Các bạn lớp 2C học hành rất chăm
chỉ…


- Lan đang tập đọc.
Bài 3: Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu


d-ới đây để tạo thành một câu md-ới.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài :


( đọc cả mẫu ) - 2 HS đọc- Sắp xếp loại mỗi từ trong mỗi câu
dới đây để tạo thành một câu mới:


MÉu: <i><b>Con yêu mẹ </b></i><i><b> Mẹ yêu con.</b></i>


- Để chuyển câu con yêu mẹ thành một


cõu mi, bi mu ó làm nh thế nào ? - Đổi chỗ từ con và từ mẹ cho nhau.
- Tơng tự nh vậy hãy chuyn cõu:


+ Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* HS lµm bµi vµo vë


* 4 HS lµm bài trên phiếu bài tập,
mỗi phiếu làm một câu.



Bài 4: Đặt dấu câu gì vào cuối mỗi câu
sau ?


- Gi HS đọc yêu cầu của bài. - 2 HS đọc
- Đây là các câu gì ? - Đây là câu hỏi.
- Khi viết cuối câu câu hỏi ta phải đặt dấu gì


? - Ta phải đặt dấu chấm hỏi.- 3 HS lên bảng
- Cả lớp ghi vào vở.


- GV nhËn xét chữa bài, chấm điểm.


<b>IV. Củng cố dặn dò:</b> ( 5 phút )


- Yêu cầu HS nhắc lại ND giờ học - 2 HS nhắc lại
- Nhận xét giờ học


- Dăn dò: về nhà làm bài tập trong VBT. - Nghe, ghi nhớ và thực hiện
Thủ công


Tiết 2:<i><b> Gấp tên lưa </b></i>(TiÕt 2)


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS biết cách gấp tên lửa.
- Gấp đợc tên lửa.


- Häc sinh høng thó yªu thích gấp hình.



<b>II. c huẩn bị:</b>


- Mẫu tên lửa


- Quy trình gấp tên lửa
- Giấy thủ công.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. ổn định lớp: </b>Hát ( 2 phút )


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b> ( 3phót )


- KiĨm tra sù chn bị của HS.


- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình gấp tên lửa - HS chuẩn bị cho giờ học- 2HS nhắc lại quy trình


<b>3. Bài mới:</b> ( 5 phút )


- Nêu yêu cầu của giờ học - 1 HS nhắc lại yêu cầu của giờ học
- Nhắc lại và thùc hiƯn c¸c thao t¸c gÊp


tên lửa đã học ở tiết 1 ? Bớc 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.Bớc 2: Tạo tên lửa và sử dụng.


<b>* Thùc hµnh</b> ( 15 phót )


- Tỉ chøc thùc hµnh gÊp tên lửa ? - HS thực hành gấp tên lửa.
- Gỵi ý cho HS trang trÝ sản phẩm và



chn nhng sn phm p tuyờn dng.


<b>* Đánh giá sản phẩm của HS </b>( 5 phót )


- Nhận xét, chọn bài đẹp trng bày trớc lớp


để HS đánh giá. - HS trình bày sản phẩm trên bàn học
- Biểu dơng HS có bài làm tốt


- Cuèi tiÕt häc cho HS thi phãng tªn lửa. - HS thi phóng tên lửa.
- Nhắc HS giữ trật tự vệ sinh an toàn khi


phóng tên lửa.


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b> ( 5 phút )


- Yêu cầu HS nhắc lại quy tr×nh thùc


hiện gấp tên lửa. - 2 HS nhắc lại quy trình
- Nhận xét, đánh giá gi hc


- Nhắc HS học và thực hành ở nhà


<i>Thứ năm ngày 03 tháng 9 năm 2009</i>


Toán


Tiết 9: <b>Luyện tập chung</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Biết đếm, đọc, viết các số trong phm vi 100


- Đọc, viết các số có 2 chữ số, số tròn chục, số liền trớc và số liến sau của một số.
- Biết giải toán bằng một phÐp céng.


- Thùc hiƯn phÐp céng, phÐp trõ (kh«ng nhớ) và giải toán có lời văn.


<b>I. dựng dy - học:</b>
<b>II. </b>Các hoạt động dạy học.


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b> ( 5 phút )


- Đặt tính rồi tính hiệu biết. - HS làm bảng con.- 2 HS lên bảng.
- Số bị trừ là 79, số trừ là 25.


- Số bị trừ là 55, sè trõ lµ 22.


79 55
25 22
54 33
- Nhận xét chữa bài.


<b>B. Bµi míi:</b>


1. Giíi thiƯu bµi: ( 3 phót ) Ghi đầu bài
2. Luyện tập:


Bi 1: Vit cỏc s. ( 5 phút ) - 1 HS đọc yêu cầu.



- Gäi HS lên bảng làm. - 3 HS làm bài trên bảng, HS líp lµm
bµi vµo vë.


- u cầu HS lần lợt đọc các số trên


theo thứ tự từ bé đến lớn và ngợc lại. a. 40, 41, 42, 43,b. 68, 69, 70, 71, 72, 73, …, 50. …,74.
c. 10, 20, 30, 40, 50.


- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc kết quả.
Bài 2: Viết ( 3 phút )


- Gọi HS nêu cách làm bài - 2 HS nêu


- 2HS làm bài trên bảng ( mỗi HS làm
3 ý ).


- Yêu cầu HS tự làm bài. - Lớp làm vào bảng con.
a. Sè liỊn sau cđa 59 lµ 60
b. Sè liỊn sau cđa 99 lµ 100
c. Sè liỊn tríc cđa 89 lµ 88
d. Sè liỊn tríc cđa 1 lµ 0


e. Sè lín 74 và lớn hơn 76 là 75


- GV nhận xét chốt lại bài. g. Số lớn hơn 86 và bé hơn 89 là 87, 88.
Bài 3: Đặt tính rồi tính ( 8 phút ) - 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Hớng dẫn cách làm.



- Yêu cầu HS nêu cách làm. - 2 HS lên bảng, lớp làm vào vë.
a. 32 87 21


43 35 57
75 52 78


- GV chỉ vào từng số yêu cầu HS nêu
cách gọi từng số đó trong phép cộng hoặc
trừ.


b. 96 44 53
42 34 10
54 78 43
- HS nêu


Bài 4: Bài toán ( 5 phót )


- Yêu cầu HS đọc đề bài , nêu tóm tắt


rồi giải: - 1 HS đọc bi.


- GV hớng dẫn HS phân tích bài toán - 1 HS lên bảng tóm tắt, giải bài
- Lớp làm vào vở


Tóm tắt:


2A : 18 häc sinh
2B : 21 häc sinh
C¶ hai líp:… học sinh ?



Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Số học sinh đang tập hát của hai lớp là:
18 + 21= 39 (học sinh)


Đáp số: 39 học sinh
- GV nhận xét chốt lại bài, chấm điểm


cho HS - Lớp chữa bài


4. Củng cố dặn dò. ( 5 phút )


- Yêu cầu HS nhắc lại ND giờ học
- Về nhà làm bài tËp trong VBT.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


ThĨ dơc


TiÕt 4: <b>Dµn hµng ngang, dån hµng</b>
<b> Trò chơi: "nhanh lên bạn ơi"</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức.</b>


- Ôn một số kỹ năng đội hình đội ngũ.


Biết cách tập hợp hàng dọc, HS đứng vào hàng dọc đúng vị trí, biết dóng thẳng
hàng dọc.


Biết cách điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ; biết cách dàn hàng ngang, dồn


hàng


- Ôn trò chơi: "Nhanh lên bạn ơi".


Biết cách tham gia trò chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.


<b>2. Kỹ năng.</b>


- Thc hin chớnh xỏc v p hơn giờ trớc.


- Biết cách chơi và tham gia chơi một chủ một cách tơng đối chủ động .


<b>3. Thái độ.</b>


- HS có thái độ tự giác tích cực học mụn th dc.


<b>II. đ ịa điểm </b><b> phơng tiện.</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng.


- Phơng tiện: 1 còi và kẻ sân cho trò chơi.


<b>III. </b>Nội dung và phơng pháp.


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>1. Phần mở đầu:</b> 1' X X X X X


- Lớp trởng điểm danh, báo c¸o sÜ sè. X X X X X





- Giáo viên nhận líp phỉ biÕn néi
dung yêu cầu giờ học.


<b>2. Khi ng.</b>


- Xoay các khớp cổ tay cổ chân. 1-2' - Cán sự điều khiển
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.


- Ôn bài thể dục lớp 1. 1 lần


<b>3. Phần cơ bản.</b>


- Tp hp hng dọc, dóng hàng, đứng


nghiêm, đứng nghỉ, điểm số. 2-3 lần


x x x x x
x x x x x


- Lần 1: GV điều khiển.
- Lần 2: Cán sự điều khiển.
- Dàn hàng ngang, dồn hàng. 2 lần


Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi. - GV nêu yêu cầu trò
chơi.


- Cách chơi.



O O O O
O O O O


O O O O


O O O O
§ GV XP CB


<b>4. PhÇn kÕt thóc.</b> 2-3'


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- NhËn xÐt giê häc.
- Giao bµi vỊ nhµ.


TËp viÕt


TiÕt 2:<i><b> Chữ hoa: </b></i>

<i>Ă, Â</i>



<b>I. Mục tiêu, yêu cầu:</b>


<b>1. Rèn kỹ năng viết chữ:</b>


- Bit vit ỳng cỏc ch hoa Ă, Â theo cỡ vừa, nhỏ chữ viết đúng mẫu, đều nét đúng
qui định.


- Viết đúng cụm từ ứng dụng: <i><b>Ăn chậm nhai kĩ</b></i> theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mu,
u nột, ni ch ỳng qui nh.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>



- Mẫu chữ: Ă, Â đặt trong khung chữ.


- B¶ng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ li.


<b>III. c </b>ác hoạt động dạy học:


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b> ( 5 phút )


Viết chữ A - Cả lớp viết bảng con.


- Nhắc câu ứng dụng đã viết ở giờ trớc ? - <i><b>Anh em thuận hồ.</b></i>


- C¶ líp viÕt b¶ng con.
- KiĨm tra vë tËp viÕt ë nhµ.


<b>B. Bµi míi:</b>


1. Giíi thiƯu bµi: ( 2 phót )


2. Híng dÉn viÕt ch÷ hoa. ( 2 phót )


a. Híng dÉn HS quan sát và nhận xét Ă,
Â:


- GV đa chữ mÉu - HS quan s¸t nhËn xÐt
- Chữ Ă, Â có điểm gì giống và khác


nhau. dấu phụ.- Viết nh viết chữ A nhng có thêm


- Các dấu phụ trông nh thế nào ? - Dấu phụ trên chữ Ă lµ 1 nÐt cong


dới, nằm chính giữa đỉnh chữ


- DÊu phơ trªn chữ Â gồm 2 nét
thẳng xiên nối nhau. Có thể gọi là dấu
mũ.


- GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết. - HS quan s¸t.


b. Hớng dẫn HS viết bảng con. (5 phút ) - HS tập viết bảng con 2 đến 3 lợt.
- GV nhận xét uốn nắn, nhắc lại quy trình


viÕt.


3. Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng.
a. Giíi thiƯu cơm tõ. ( 2 phót )


- GV giải nghĩa cụm từ. - HS đọc cụm từ ứng dụng.- Khuyên ăn châm nhai kĩ để dạ dày
tiêu hoá thức ăn dễ dàng.


b. Híng dÉn HS quan s¸t nhËn xÐt.(2 phót)


- Những chữ nào có độ cao 2,5 li ? Ă, Â, H, K
- Những chữ còn lại cao mấy li ? là


nh÷ng ch÷ nào ? - Cao 1li: l, â, c, m, i, a, n


- Khoảng cách giữa các chữ ? - C¸ch nhau mét khoảng bằng
khoảng cách viết 1 chữ O.



c. Hớng dẫn HS viết vào bảng con chữ


<i><b>Ăn</b></i>


- HS quan sát


- GV cho HS viết vào bảng con. - HS tập viết chữ Ăn trên bảng con.
4. Hớng dẫn HS viết vào vở. ( 10 phút ) - HS viết bài theo yêu cầu của GV.
- GV híng dÉn c¸ch viÕt trong vë tËp viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Chấm khoảng 5 - 7 bài.
6. Củng cố dặn dò. ( 3 phút )


- Yêu cầu HS nhắc lại cách viết chữ hoa
Ă, Â


- Nhận xét tiết học.


- Hoàn thành nốt phần luyện tập.


<i>Thứ sáu ngày 04 tháng 9 năm 2009</i>


Toán


Tiết 10:<i><b> Luyện tập chung</b></i>


<b>I. Mục tiªu:</b>


Gióp HS cđng cè vỊ:



- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn v.


- Phép cộng, phép trừ tên gọi các thành phần và kết quả của từng phép tính, thực
hiện phép tính


- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b>II. Các hoạt động dạy -</b> học:


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b> ( 5 phót )


- Đặt tính rồi tính: - HS làm bảng con, 4 HS làm trên
bảng lớp.


32 + 43 = 21 + 57 = …


96 - 42 = … 53 - 10 = … 32 21 96 5343 57 42 10
75 78 54 43
- GV nhận xét chữa bài.


<b>B. b µi míi:</b>


1. Giíi thiƯu bµi:



2. Híng dÉn lµm bµi tËp.


Bài 1: ( 6 phút ) - 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS nêu cách làm theo mẫu. - Mẫu: 25 = 20 + 5
- 20 còn gọi là mấy chục ? - 20 còn gọi là 2 chục.


- 25 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị.


- H·y viết các số trong bài thành tổng. - 2 HS lµm bµi trên bảng lớp, líp
lµm vµo vë.


62 = 60 + 2 39 = 30 + 9
99 = 90 + 9 85 = 80 + 5
Bµi 2: ViÕt số thích hợp vào ô trống (5 phút) - 1 HS nêu yêu cầu


- Muốn tính Tổng ta làm thế nào ? - Lấy các số hạng cộng với nhau.
- Mn tÝnh HiƯu ta lµm thÕ nµo ? - LÊy số bị trừ trừ đi số trừ.


- 2 HS lên bảng.
- Lớp làm trong SGK


a. Số hạng 30 52 9 7


Sè h¹ng 60 14 10 2


Tỉng 90 66 19 9


b. Sè bÞ trõ 90 66 19 25
Sè trõ 60 52 19 15



- GV nhận xét chốt lại bài Hiệu 30 14 0 10


Bµi 3: TÝnh (5 phót ) - 1 HS nªu yªu cầu bài, 1 HS lên
bảng, lớp làm vào bảng con.


48


30 6511 9442 3232 5616


- GV nhận xét chốt lại bài. 78 54 52 64 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Bµi 4: ( 6 phót )


- Gọi HS đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài.


- Bài tốn cho biết gì ? - Cho biết chị và mẹ hái đợc 85 quả
cam, m hỏi 44 qu.


- Bài toán yêu cầu gì ? - Tìm số cam chị hái
- Muốn biết chị hái bao nhiêu quả cam ta


phi lm gỡ ? Ti sao ? mẹ và chị là 85 trong đó mẹ hái 44- Phép tính trừ, vì tổng số cam của
quả.


- 1 HS lªn bảng tóm tắt, 1HS giải,
lớp làm vào vở.


Tóm tắt:
Chị và mẹ: 85 quả
Mẹ hái : 44 quả


Chị hái : quả cam.


Bài giải:


S cam ch hỏi c l:
85 44 = 41 (quả cam)
ĐS: 41 quả cam
- Giáo viên nhận xét chốt lại bài.


Bµi 5: ( 3 phót )


- Yêu cầu HS tự làm sau đó đọc kết quả. - HS làm bài:
1dm = 10cm
1cm = 1dm
3. Củng cố – dặn dò: ( 5 phỳt )


- GV chốt lại toàn bài.


- Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong VBT.
- Nhận xét tiết học.


Chính tả: (Nghe viết)


Tiết 4:<i><b> Làm việc thật là vui</b></i>


<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>
<b>1. Rèn kĩ năng chính tả.</b>


- Nghe viết đúng bài <i><b>Làm việc thật là vui. </b></i>Trình bày đúng hình thức đoạn văn xi
- Biết thực hiện đúng yêu cầu của bài tập 2; bớc đầu biết sắp xếp tên ngời theo thứ


tự bảng chữ cái ( BT 3 )


<b>2. Ôn bảng chữ cái:</b>


- Thuộc lòng bảng chữ cái.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn quy tắc chính tả g/gh.
- Bảng phụ viết nội dung viÕt bµi tËp 2, 3.


<b>III. các hoạt động dạy học</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- GV đọc cho HS viết các tiếng: Xoa
đầu, ngoài sân, chim sâu, sâu cá.


- GV nhËn xÐt cho điểm.


- 2 em lên bảng viết.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Hớng dẫn nghe viết.
a. Híng dÉn HS chn bÞ:



- GV đọc bài 1 lần lợt. - HS nghe


- 2 HS đọc lại bài.
- Bài chính tả này trích từ bài tập đọc


nµo ? - Làm việc thật là vui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

việc gì ? rau, chơi với em
- Bài chính tả có mấy câu. - 3 câu.


- Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất ? - C©u thø 2.


- Cho HS viết bảng con. - HS viết: Quét nhà, bận rộn…
- Muốn viết đúng các em phải làm gì ? - Ngồi đúng t thế.


b. HS viết bài vào vở - HS viết bài.
- GV đọc mỗi câu hoặc cụm từ 3 lần.


c. Chấm, chữa bài.


- GV c cho hc sinh soỏt li. - HS đổi chéo vở sốt lỗi.


<b>3. Híng dÉn lµm bài tập:</b>


Bài 2:


- Thi tìm các chữ bắt đầu bằng g hay
gh.


- Chia lớp thành 3 đội. - 3 đội thực hiện chơi.


Trong 5 phút các đội phải tìm đợc chữ


bắt đầu g/gh. Đội nào tìm đợc nhiều chữ
là đội thng cuc.


- Viết ghi đi với âm <i>a, ê, i.</i>


- g đi với âm: a, ă, â, o, ô, ơ, u,


Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu.


- XÕp tên 5 học sinh theo thứ tự bảng


chữ cái. - 1 HS lên bảng.- Cả lớp làm vào vở.
An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan.


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc
- Nhận xét tiết học.


- Nhắc HS làm bài VBT Tiếng việt.


- HS nhắc qui tắc chính tả g/gh.
- Nghe, ghi nhớ và thực hiện
Tập làm văn


Tiết 2:<i><b> Chào hỏi - tự giới thiệu</b></i>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>



<b>1. Rèn kĩ năng nghe và nói:</b>


- Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu.


- Có khả năng tập trung nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến của bạn.


<b>2. Rèn kĩ năng viết:</b>


- Biết viết một bản tự thuật ngắn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh ho¹ BT2.


<b>III. các hoạt động dạy học</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Gäi 2 HS lên bảng.


- Yêu cầu HS trả lời: Tên em là gì ?
Quê em ở đâu ? Em học trêng nµo ? Líp
nµo ? Em thích môn học gì nhất ? Em
thích làm việc gì nhất ?


- 2 HS lần lợt trả lời.



<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
2. Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1:


- Đọc yêu cầu của bài. - 1 HS đọc.
- Gọi HS lần lợt thực hiện từng yêu


cầu. - HS nối tiếp nhau nói lời chào.- Con chào mẹ, con đi học ạ ! Mẹ ơi
con đi học đây ạ ! Tha bố con đi học ạ !
- Chào thầy, cô khi đến trờng.


- Chào bạn khi gặp nhau ở trờng. - Em chào thầy (cô) ạ !- Chào cậu ! Chào bạn !
* Khi chµo ngêi lín ti em chú ý


chào cho lễ phép, lịch sự, chào bạn thân
cởi mở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi.
- Tranh vẽ gì ? - Bãng nhùa, Bót thÐp vµ MÝt.


- Mít đã chào và tự giới thiệu về mình


nh thÕ nµo ? TÝ Hon.- Chµo hai cËu tí lµ MÝt tí ë thµnh phè
- Bóng nhựa và bút thép chào Mít và tự


giải thích nh thÕ nµo ? Bót thÐp chóng tí lµ HS líp 2.- Chµo cËu: Chóng tí lµ Bãng nhùa vµ
- Ba bạn chào nhau tù giíi thiƯu víi



nhau nh thÕ nµo ? - Ba bạn chào hỏi nhau rất thân.
- Ngoài lời chào hỏi vµ tù giíi thiƯu, ba


bạn cịn làm gì ? - Bắt tay nhau rất thân.
- Yêu cầu HS tạo thành 1 nhúm úng


lại lời chào và giới thiệu của 3 bạn. - HS thực hành.


Bi 3: - HS c yờu cầu.


- ViÕt b¶n tù thuËt theo mÉu. - HS tù viÕt vµo vë.


- GV theo dõi uốn nắn - Nhiều HS đọc bài tự thuật.
- GV nhận xét – cho im.


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại ND giờ học - 1 HS nhắc lại
- Nhận xét, tiÕt häc.


- Thực hành những điều đã học. - Nghe, thc hin


Sinh hoạt


<b>Kim im ỏnh giỏ tun II</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm điểm, đánh giá các hoạt động trong tuần II.
- Phơng hớng, nhiệm vụ hoạt động tuần III



<b>II. Néi dung:</b>


<b>A. Đánh giá hoạt động tuần II</b>


1) NÒn nÕp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Ra vào lớp đúng thời gian quy định
2) Học tập


- Có đủ đồ dùng, sách vở học tập


- Đã có chuẩn bị cho học tập, có ý thức học và làm bài ở nhà trớc khi đến lớp.


- Một số em cha có ý thức học tập: quên đồ dùng học tập, không làm bài tập ở nhà…
( Thuỷ, Nguyễn Mai, Đại…)


- Trong líp cha chó ý häc tËp ( Đại, Hng, Thuỷ, Thu Hằng)
3) Trang phục:


- 100% HS có đủ trang phục theo quy định của nhà trờng


- Chấp hành thời gian và các hoạt động theo quy định của Liên đội
4) Vệ sinh:


- Tham gia VS riêng, chung sạch sẽ theo quy định
- Trang phục gọn gng


<b>B. Ph ơng h ớng tuần III</b>



- Duy trì các mặt hoạt động tích cực đã đạt
- Khắc phục những tồn tại, yếu kém về học tập
- Tích cực ôn luyện, rèn chữ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×