Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

giao an lop 3 tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.03 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 8: </b>

<b> Thứ hai ngày 04 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Hoạt động tập thể :</b>


<i><b>Toµn trêng chµo cê</b></i>



____________________________________


<b>Tập đọc </b>–<b> Kể chuyện :</b>
<b>Tiết </b>: 22 - 23

<b> Các em nhỏ và cụ già </b>



<b>I. Môc tiªu : </b>


<i><b>A. Tập đọc :</b></i>


<i>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng</i> :


- Chú ý các từ ngữ : lùi dần, lộ rõ, sôi nổi ….
- Đọc đúng các kiểu câu : câu kể, câu hỏi .


- Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật ( đám trẻ, ông cụ ).
<i>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu : </i>


- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong truyện ( Sừu, u sầu, nghẹn ngào )


- Nm c ct truyn và ý nghĩa của cầu chuyện : Mọi ngời trong cộng đồng
phải quan tâm đến nhau . Sự quan tâm, sẵn sàng chia sẻ của ngời xung quanh
làm cho mỗi ngời thấy những lo lắng buồn phiền dịu bớt và cuộc sống tốt
đẹp hơn .


<i><b>B . KĨ chun : </b></i>



1. Rèn kỹ năng nói : Biết nhập vai 1 bạn nhỏ trong truyện, kể lại đợc toàn bộ
câu chuyện ; giọng kể tự nhiên, phù hợp với diễn biến của cõu chuyn .


2. Rèn kỹ năng nghe :


<b>II. Đồ dùng d¹y häc :</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK .
- Tranh ảnh 1 đàn sếu


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Tập đọc :</b>


<i><b>A. KTBC</b></i> : - 2 – 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ " bận " và trả lời câu hỏi về
nội dung bài .


- HS vµ GV nhËn xÐt


<i><b>B. Bµi míi :</b></i>


<i><b>1 . GTB ghi đầu bài : </b></i>
<i><b>2. Luyện đọc : </b></i>


<i><b>a. GV đọc diễn cảm toàn bài </b></i> - HS chú ý nghe
- GV HS cách đọc


<i><b>b. GV HD HS luyện đọc kết hợp</b></i>
<i><b>giải nghĩa từ : </b></i>



- Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu
trong bài


- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS nối tiếp nhau đọc 5 đoạn trớc
lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 5


- Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện 5 nhóm thi đọc ( mỗi
nhóm c 1 on )


-> cả lớp nhận xét bình chän


<i><b>3. Tìm hiểu bài:</b></i> * Cả lớp đọc thầm Đ1 và 2 trả lời
- Các bạn nhỏ đi đâu? - Các bạn nhỏ đi về nhà sau một cuộc


dạo chơi vui vẻ
- Điều gì gặp trên đờng khin cỏc


bạn phải dừng lại ?


- Các bạn gặp một cụ già ngồi ven
đ-ờng, vẻ mặt u sÇu…


- Các bạn quan tâm đến ông cụ nh
thế nào?


- Các bạn băn khoăn và trao đổi với
nhau…



- Vì sao các bạn quan tâm đến ơng
cụ nh vậy?


- Vì các bạn là những đứa trẻ ngoan
nhân hậu…


* HS đọc thầm Đ3, 4


- Ông cụ gặp chuyện gì buồn? - Cụ bà bị ốm nặng, đang nằm bệnh
viện, rất khó qua khỏi.


- Vì sao trò chuyện với các bạn nhỏ,
ông cụ thấy lòng nhĐ h¬n?


- HS nêu theo ý hiểu.
* HS đọc thầm đoạn 5
- GV yêu cầu HS trao đổi theo nhóm


để chọn một tên khác cho truyện


- HS trao i nhúm


- Đại diện các nhóm nêu ý kiến.
- Câu chuyện muốn nói với em điều


gì ?


- HS phát biểu nhiều học sinh nhắc
lại



<i><b>4. Luyn c li </b></i> - 4 HS tiếp nối nhau thi đọc đoạn 2,
3,4,5


- GV hớng dẫn HS đọc đúng - Một tốp 6 em thi đọc theo vai


- GV gọi HS đọc bài - Cả lớp + cá nhân bình chọn các bạn
đọc.


- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>Kể chuyện</b>


<i><b>1. GV nêu nhiệm vụ </b></i> - HS chó ý nghe


<i>2. Híng dÉn HS kÓ lại câu chuyện</i>
<i>theo lời một bạn nhỏ.</i>


- GV gọi HS kể mẫu 1 đoạn - 1 HS chọn kể mẫu 1 đoạn của câu
chuyện.


- GV yêu cầu HS kể theo cặp. - Tõng häc sinh tËp kĨ theo lêi nh©n
vËt.


- GV gäi HS kĨ - 1vµi häc sinh thi kĨ tríc lớp.
- 1HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể
hay nhất.


- GV nhận xét ghi điểm.



<i><b>C. Củng cố dặn dò:</b></i>


- Cỏc em ó bao giờ làm việc gì để
thể hiện sự quan tâm đến ngời khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

cha?


* VỊ nhµ häc bµi, chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.


<b>Toán</b>


<b>Tiết 36:</b>

<i><b>Luyện tËp</b></i>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


Giúp HS: Củng cố và vận dụng bảng nhân 7 để làm tính và giải bài
tốn liên quan đến bảng chia 7.


<b>B. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>I. Ôn luyện:</b></i> 1 HS đọc bảng nhân 7
1 HS đọc bảng chia 7
- GV + HS nhận xét.


II. Bµi míi:


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Bài tập


1. Bµi 1: Cñng cè cho HS về bảng


nhân 7 và chia 7.


- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm nhẩm


- Gäi häc sinh nªu kết quả


- HS làm nhẩm nêu miệng kết quả
-> Líp nhËn xÐt.


a. 7 x 8 = 56 7 x 9 = 63
56 : 7 = 8 63 : 7 = 9….
b. 70 : 7 = 10 28 : 7 = 4
63 : 7 = 9 42 : 6 = 7 ….
2. Bµi 2: Cđng cè vỊ chia sè cã 2 ch÷


sè cho sè cã 1 ch÷ sè ( bảng 7)


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- HS thực hiện bảng con.
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ


bảng.


28 7 35 7 21 7 14 7
28 4 35 5 21 3 14 7
0 0 0 0
3. Bµi 3: Giải toán có lời văn liên


quan n bng chia 7.



- GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu


- HS phân tích, giải vào vở
- GV nêu yêu cầu cả lớp giải vào vở,


gọi một HS lên bảng làm.


- 1HS lên bảng làm cả lớp nhận
xét.


<i><b>Bài giải</b></i>


Chia đợc số nhóm là:
35 : 7 = 5 (nhóm)
- GV nhận xét sửa sai Đáp số : 5 nhóm


Bài4 . Củng cố cách tìm một phần
mấy của 1 sè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Muèn t×m 7
1


số con mèo trong
mỗi


hình ta làm nh thế nào?


- Đếm số con mèo trong mỗi h×nh a,



b rồi chia cho 7 đợc 7
1


sè con mÌo


VD: b. cã 14 con mÌo ; 7
1


sè mÌo
lµ: 14 : 7 = 2 con


a. Cã 21 con mÌo ; 7
1


sè mÌo lµ:
21: 7= 3 con


- GV gọi HS nêu kết quả - HS làm nháp nêu miệng kết quả.
- Cả lớp nhËn xÐt.


- GV nhËn xÐt, sưa sai


<b>III. Cđng cố dặn dò:</b>


- Nêu lại ND bài? (1HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.



<i>Thứ ba ngày 05 tháng 10 năm 2010</i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 37: </b>

<i><b>Giảm đi một số lần </b></i>



<b>A. Mơc tiªu: </b>


Gióp HS:


- Biết cách giảm đi một số đi nhiều lần và vận dụng đề giải các bài tập.
- Phân biệt giảm đi một số lần với gim i mt s n v.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các tranh vẽ hoặc mô hình 8 con gà sắp xÕp thµnh tõng hµng nh SGK.


<b>C. Các hoạt động dạy hc:</b>


<i><b>I. Ôn luyện: </b></i> - 1HS làm lại bài tập 2
- 1 HS lµm lại bài tập 3
Cả lớp cùng GV nhận xét.
II. Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

và quy tắc.


- GV hớng dẫn HS sắp xếp các
con gà nh hình vẽ SGK.


- HS sắp xếp


+ ở hàng trên có mấy con gà? - 6 con
+ Số gà ở hàng dới so với hàng


trên?


- Số con gà ở hàng trên giảm đi 3lần thì
đ-ợc sè con gµ ë hµng díi


6 : 3 = 2 (con gµ)
- GV ghi nh trong SGK vµ cho


HS nhắc lại


- Vài HS nhắc lại
- GV hớng dÉn HS t¬ng tù nh


trên đối với trờng hợp độ dài
các đoạn thẳng AB và CD (nh
SGK)


- GV hái:


+ Muèn gi¶m 8 cm ®i 4lần ta
làm nh thế nào?


- Ta chia 8 cm cho 4
+ Muốn giảm 10 kg đi 5 lÇn ? - Ta chia 10 kg cho 5
+ Muốn giảm 1 số đi nhiều lần


ta làm thế nào?



- Ta chia số đó cho số lần.
- Nhiều HS nhắc lại quy tắc.


<i><b>2. Hoạt động 2:</b></i> Thực hành.
a. Bài 1: Củng cố về giảm 1số
nhiều lần


- GV gäi HS nêu yêu cầu BT - Vài HS nêu yêu cầu


- GV yêu cầu HS làm nháp - HS làm nháp nêu miệng kết quả
- GV gọi HS nêu kết quả - Cả lớp nhận xét .


S ó cho 12 48 36 24


Giảm 4 lần 12:4=3 48:4=9 36:4=9 24:4=6


- GV sưa sai cho HS. Gi¶m 6 lần 12:6=2 48:6=8 36:6=6 24:6=4


b. Bài 2: Củng cố về giảm 1số
đi nhiều lần thông qua bài toán
có lời văn.


- GV gọi yêu cầu BT. - Vài HS nêu yêu cầu


- GV gọi HS nêu cách giải - HS nêu cách giải -> Hs giải vào vở


<i><b>Bài giải</b></i>


Cụng vic ú lm bằng máy hết số giờ


là :


30 : 5 =6 ( giê )
Đáp số : 6 giờ
-> GV nhËn xÐt - c¶ líp nhËn xÐt


c. bài 3 : Củng cố về giảm một
số đi nhiều lần và đo độ dài
đoạn thng .


- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu bài tập


- HS dựng thc đo độ dài đoạn thẳng AB.
- GV hớng dẫn HS làm từng


phÇn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a. Tính nhẩm độ dài đoạn thẳng CD:
8 : 4 = 2 cm


- Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài 2 cm
- GV theo dõi HS làm bài tập b. Tính nhẩm độ dài Đoạn thẳng MN:


8 - 4 = 4 cm


- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS. -Vẽ đoạn thẳng MN dài 4cm


<i><b>III. Củng cố dặn dò:</b></i>


- Nêu lại quy tắc của bài?


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài?
- Đánh giá tiết học


<b>Chính tả (nghe viÕt)</b>
<b>TiÕt 15 :</b>

<i><b>C¸c em nhá và cụ già</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Rèn kĩ năng viết chính tả:


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn 4 của truyện: Các em nhỏ và cụ
già


- Làm đúng bài tập chính tả tìm các từ chứa tiếng hát bắt đầu bằng r, d, gi
(hoặc vần uôn, uông) theo nghĩa đã cho.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết nội dung bµi tËp 2 a.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. KTBC:</b></i> GV đọc: Nhoẻn cời, nghẹn ngào (HS viết bảng con)
GV nhận xét.


<i><b>B. Bµi míi </b></i>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i> - ghi đầu bài


<i><b>2. HD học sinh nghe viết</b></i>


<i><b>a. Hớng dẫn chuẩn bÞ </b></i>


- GV đọc diễn cảm 4 đoạn của truyện


" Các em nhỏ và cụ già" - HS chú ý nghe
- GV đọc diễn cảm nắm ND on


viết:


- Đoạn văn kể chuyện gì? - HS nêu
- GV hớng dẫn HS nhận xét chính tả:


- Đoạn văn trên có mấy câu? - 7 câu
- Những chữ cái nào trong đoạn viết


hoa


- Cỏc ch u cõu
- Lời ông cụ đánh dấu bằng những


g×?


- DÊu hai chÊm, xuống dòng, gạch
đầu dòng, viết lùi vào 1 chữ.


- Luyện viết tiếng khó:


- GV đọc: Ngừng lại, nghẹn ngào… - HS luyện viết vào bảng con
- GV quan sát sửa sai cho HS.



<i><b>b. GV c bi</b></i>


- GV quan sát, uấn nắn thêm cho HS - HS nghe viết bài vào vở.


<i><b>c. Chấm, chữa bài.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV thu bài chấm điểm


- GV nhËn xÐt bµi viÕt - HS chó ý nghe


<i><b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp</b></i>


a. Bµi 2 (a) - HS nêu yêu cầu bài tập


- GV gọi HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào nháp, nêu miệng,
kết quả - cả líp nhËn xÐt.


- GV nhận xét - chốt lại lời giải
đúng: Giặt - rát - dọc


- Cả lớp chữa bài đúng vào vở


<i><b>4. Củng cố - dặn dò </b></i>


- Nêu lại nội dung bài


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học


<b>o c:</b>



<b>Tiết 8 : Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em</b>

<i><b>(T2)</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh hiểu:


- Tr em có bổn phận quan tâm, chăm sóc ơng bà, cha mẹ anh chị em trong
gia đình.


- Học sinh biết yêu quý, quan tâm, chăm sóc những ngời thân trong gia ỡnh.


<b>II. Tài liệu và phơng tiện:</b>


- Cỏc bi th, bi hát về chủ đề gia đình.
- Các tấm bìa đỏ, xanh, vàng, trắng.
- Giấy trắng, bút màu


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Hoạt động 1: Xử lý tình huống và đóng vai.


* <i>Mơc tiªu</i>: HS biÕt thĨ hiƯn sù quan tâm, chăm sóc những ngời thân trong
tình huống cụ thĨ.


*<i>TiÕn hµnh:</i>


- GV chia nhóm và yêu cầu: Mỗi
nhóm thảo luận 1 tình huống sau đó


đóng vai.


- Các nhóm thảo luận, chuẩn bị đóng
vai .


- GV gọi các nhóm đóng vai. - Các nhóm lên đóng vai
- Các nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét - tuyên dơng


- GV kÕt luËn


TH1: Lan cần chạy ra khuyên răn
con không đợc nghịch dại.


TH2: Huy nên dành thời gian đọc
báo cho ông nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>* Mục tiêu:</i> Củng cố để HS hiểu rõ về quyền trẻ em có liên quan đến chủ đề
bài học.


- HS biết thực hiện quyền đợc tham gia của mình: Bày tỏ thái độ tán thành
những ý kiến đúng và khơng đồng tình với những ý kiến sau.


* <i>TiÕn hµnh</i>


- GV lần lợt đọc từng ý kiến - HS suy nghĩ và bày tỏ thái độ bằng
cách giơ các tấm bìa màu theo quy
định.


- GV yêu cầu HS thảo luận - HS thảo luận về lý do tán thành và


không tán thành.


- GV kết luận: Các ý kiến a, c là
đúng. ý kiến b là sai.


3<i><b>. Hoạt động 3:</b></i> HS giới thiệu tranh
mình vẽ về các món q sinh nhật
ơng bà, cha mẹ, anh chị em.


* Mục tiêu: Tạo cơ hội cho HS đợc bày tỏ tình cảm của mình đối với những
ngời thân trong gia đình.


*TiÕn hµnh: - HS giới thiệu với bạn ngồi bên cạnh
tranh vẽ các món quà mình muốn
tặng ông bà, anh chị nhân dịp sinh
nhật.


- GV mời một vài HS giới thiƯu víi
c¶ líp.


- 2- 3 HS giíi thiƯu
- GV hỏi: Đây là món quà nh thế nào


với em


- HS nêu kết luận
- Nhiều HS nhắc lại
<i>4<b>. Hoạt động 4:</b></i> HS hát múa, kể


chuyện, đọc thơ…về chủ đề bài học


* <i>Mục tiêu</i>: Củng cố bi hc


*<i>Tiến hành :</i> - HS tự điều khiển, giới thiệu chơng trình, tiết mục.
- HS biểu diễn tiết mục.


- Sau mỗi phần trình bày GV nêu yêu cầu - HS thảo luận về ND và ý nghĩa
của bài thơ, bài hát


* <i><b>Kết luận chung:</b></i>


- ễng b cha mẹ anh chị em là những ngời thân yêu nhất của em, ln u
thơng, quan tâm,chăm sóc và dành cho em những gì tốt đẹp nhất, Ngợc lại
em củng có bổn phận quan tâm….




_________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tập đọc:</b>
<b>Tiết :</b> 24

<i><b>Tiếng ru</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</i>


- Đọc đúng các từ ngữ: Làm mật, yêu nớc, thân lúa, núi cao…


- Nghỉ hơi đúng giữa các dòng thơ; nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ dài hơn sau mỗi
dòng, mỗi câu thơ. Biết đọc dài bài thơ với giọng tình cảm, thiết tha.



<i>2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:</i>


- Hiểu nghĩa của các từ khó trong bài: (đồng chí, nhân gian, hồi).


- Hiểu điều bài thơ muốn nói với em: Con ngời sống giữa cộng đồng phải
yêu thơng anh em, bn bố, ng chớ.


<i>3. Học thuộc lòng bài thơ:</i>
- Tranh minh hoạ bài thơ.


<b>II. Cỏc hot ng dy - hc:</b>


<i><b>A. KTBC:</b></i> - Kể lại câu chuyện: Các em nhỏ và cụ già. (2 HS)
- Câu chuyện muốn nói với các em điều gì?


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<i><b>1. GT bài</b></i> - ghi đầu bài.


<i><b>2. Luyn c </b></i>


<i>a. GV c din cm bài thơ</i>


- GV hớng dẫn cách đọc - HS chú ý nghe
<i>b. GV hớng dẫn luyện đọc kết hợp</i>


<i>gi¶i nghÜa tõ.</i>


- Đọc từng câu: - Học sinh nối tiếp đọc từng cõu
trong bi.



- Đọc từng đoạn trớc lớp


- GV hớng dẫn cách ngắt nghỉ ở một
số câu thơ.


- HS ni tiếp đọc
- GV gọi HS giải nghĩa từ. - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm


- HS đọc theo nhóm 3.


- Lớp đọc đồng thanh - Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.


<i><b>3. Tìm hiểu bài:</b></i> * <i>Lớp đọc thầm khổ thơ 1</i>


- Con ong, con c¸, con chim yêu
những gì? vì sao?


- Con ong yêu hoa vì hoa có mật..
- Con cá yêu nớc vì có nớc cá mới
sống


Con chim yêu trời
- HÃy nêu cách hiểu của em về mỗi


câu thơ trong khổ 2?


- Hc sinh nờu theo ý hiểu.
- Vì sao núi khơng chê đất thấp, biển



kh«ng chê sông nhỏ ?


- Nỳi khụng chờ t thp vỡ nh cú
t bi m cao


- Câu lục bát nào trong khổ thơ nói
lên ý chính của cả bài thơ?


- Con ngời muốn sống con ơi/ phải
yêu đồng chí, yêu ngời anh em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV đọc diễn cảm bài thơ - HS chú ý nghe.
- GV hớng dẫn HS đọc thuộc khổ thơ


1


- HS đọc từng khổ, cả bài theo dãy
tổ, nhóm, cá nhân.


- GV híng dÉn thc lßng


- GV gọi HS đọc thuộc lòng - HS thi đọc từng khổ, cả bài.
- GV nhận xét - ghi im


<i><b>5. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nêu lại ND chính của bài thơ? - 2 HS nêu
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài.



<i><b>Toán</b></i>


<b>Tiết 38 </b>

<i><b>Luyện tập</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


Gióp HS:


Củng cố về giảm đi một số lần và ứng dụng để giải các bài tập đơn giản.
- Bớc đầu liên hệ giữa giảm đi một số lần và tìm một phần mấy của một số.


<b>B. Các hoạt ng dy hc:</b>


<b>I. Ôn luyện:</b>- Nêu quy tắc giảm đi một số lần ? (2 HS nêu)
- HS + GV nhËn xÐt.


II. Bµi míi:


<b>Hoạt động 1</b>:Bài tập


1. Bµi 1:Cđng cố về giảm đi một số
lần.


- GV gi HS nờu yêu cầu bài tập - Vài HS đọc yêu cầu bài tập
- GV hớng dẫn cách làm - HS c mu nờu cỏch lm.


- HS làm nháp - nêu miệng kết quả
- GV quan sát HS làm - gọi HS nêu


miệng kết quả.



7 gấp 6 lần = 42 giảm 2 lần = 21
4 gấp 6 lần bằng 24 giảm 3 lần = 8
- Cả lớp nhận xÐt.


- GV nhËn xÐt, sưa sai cho HS.


2. Bµi 2: Giải bài toán có lời văn và
giảm đi một số lần và tìm 1/ mấy của
một số.


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS ph©n tÝch bài và nêu


cách giải


- HS phân tích - nêu cách giải.


- HS làm bài tập vào vở + 2 HS lên
bảng giải bài (a, b)


- GV gọi HS lên bảng làm a. Bài giải


- GV theo dõi HS làm bài Buổi chiều cửa hàng đó bán là:
60 : 3= 20 (l)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đáp số: 20 quả
- Cả lớp nhận xét bài của bạn


- GV nhận xét - ghi ®iĨm



3. Bài 3: Củng cố về giảm đi một số
lần. Củng cố về đo độ dài on
thng .


- GV gọi HS nêu yêu cầu Bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- GV yêu cầu HS làm nháp - HS dùng thớc đo độ dài đoạn thẳng
và giải phần b.


- GV gọi 2 HS lên bảng lam +lớp làm
vào nh¸p.


a. Độ dài đoạn thẳng AB dài 10 cm
- GV theo dõi HS làm bài b. Độ dài ĐT AB giảm 5 đợc:


10 cm : 5 = 2 cm


- HS dïng thíc vÏ đoạn thẳng MN
dài 2 cm


- Cả líp nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt - sưa sai cho HS


<i><b>IV. Củng cố dặn dò:</b></i>


- Nêu lại nội dung bài ? - 1HS
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- Đánh giá tiết học.



<b>Tập viết:</b>
<b>Tiết 8 :</b>

<i><b> Ôn chữ hoa G</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


Củng cố cách viết chữ hoa G thông thờng bài tập ứng dụng:
- Viết tên riêng ( Gò công) bằng ch÷ cì nhá.


- Viết câu ứng dụng: Khơn ngoan đối đáp ngời ngoài / gà cùng một mẹ chớ
hoài ỏ nhau bng c ch nh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ viết hoa G.


- Tên riêng Gò Công và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. KTBC:</b></i> - 3 HS lên bảng viết: - Ê đê, em.
- GV nhận xột


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<i><b>1. GT bài - ghi đầu bài.</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn viết trên bảng con.</b></i>
<i><b>a. Luyện viết chữ hoa</b></i>



- GV yêu cầu HS quan s¸t c¸c chữ
trong VTV


- HS quan sát
- Tìm các chữ hoa có trong bài? - G, C, K
- GV viết mẫu kết hợp lại cách viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV đọc: G, K - HS luyện viết bảng con (3 lần)
- GV quan sát, sửa sai cho HS.


<i><b>b. Lun viÕt rõ øng dơng. </b></i>


- GV gọi HS đọc


- GV giới thiệu: Gò Công là tên một
thị xà thc tinh TiỊn Giang…


- GV đọc : Gị Cơng - HS viết bảng con


- GV quan s¸t, sưa sai.
- Lun viÕt c©u øng dơng


- GV gọi HS đọc - HS đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu lời khun của câu


tơc ng÷.


- HS chú ý nghe.
- GV đọc: Khôn, gà - HS viết bảng con.
- GV quan sát, sửa sai cho HS



<i><b>3. HD viết vào vở tập viết.</b></i>


- GV nêu yêu cầu
- Chữ G: Viết 1 dòng
- Chữ C, kh: 1 dòng


- Tên riêng: 2 dòng - HS chú ý nghe
- Câu tục ngữ: 2 lần - HS viết bài vào vở.
- GV quan sát, sửa sai cho HS.


<i><b>4. Chấm, chữa bài:</b></i>


- GV thu bài chấm điểm.


- NhËn xÐt bµi viÕt - HS chó ý nghe


<i><b>5. Củng cố dặn dò </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thứ sáu ngày 08 tháng 10 năm 2010



<i><b>Toán</b></i>



<i><b>Tiết 40 :</b></i>

<i><b> Lun tËp</b></i>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS củng cố về: Tìm một thành phần cha biết của phép tính; nhân số
có 2 chữ số với số có một chữ số, chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số;
xem đồng hồ.



<b>B. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>I. Ôn luyện: - </b></i> Nêu qui tắc tìm sè chia ? (2 HS nªu)
- GV nhận xét ghi điểm.


<i><b>II. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hot ng 1</b></i>: Bi tp


1. Bµi tËp 1: Cđng cè vỊ cách tìm
thành phần cha biết của phép tính.


- GV nêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- HÃy nêu cách làm ? - Vài HS nêu


- GV yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm bảng con.


x + 12 = 36 X x 6 = 30
x = 36 –12 x =
30 : 6


-> GV nhËn xÐt – söa sai x = 24 x = 5
..


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

*Cđng cè vỊ c¸ nh©n, chia sè cã 2
ch÷ sè cho sè cã 1 ch÷ sè.


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm bảng con.



a. 35 26 32 20
2 4 6 7
70 104 192 140
b. 64 2 80 4 99 3 77 7
04 32 00 20 09 33 07 11
-> GV nhËn xÐt – söa sai 0 0 0
3. Bµi 3: Cđng cố về cách tìm một


trong các phần b»ng nhau cña một
số.


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập nêu cách
làm


- GV yêu cầu HS làm vào vở – gọi
HS đọc bài


- HS lµm bµi vµo vë bµi tËp


<i><b>Bµi gi¶i</b></i>


Trong thùng còn lại số lít là:
36 : 3 = 12 (l)


Đáp số: 12 lít dầu
- HS nhận xét bài.


-> GV nhận xét ghi điểm
4. Bài 4: Củng cè vỊ xem giê



- GV gäi HS nªu yªu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập


- GV yêu cầu HS làm miệng - HS quan sát đồng hồ sau đó trả lời.
1 giờ 25 phỳt


- GV gọi HS nêu kết quả - Cả lớp nhận xét


<i><b>III. Củng cố dặn dò:</b></i>


- Nêu nội dung bài


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học


<i><b>Tập làm văn</b></i>


<b>Tiết 8:</b>

<i><b>Kể về ngời hàng xóm.</b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Rèn kĩ năng nói: HS kể lại tự nhiên, chân thật về một ngêi hµng xãm mµ
em quý mÕn.


2. Rèn kĩ năng viết: Viết lại đợc những điều vừa kể thành một đoạn văn
ngắn (từ 5 - 7 câu), diễn đạt rừ rng.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. Các hoạt động dạy học </b>



<i><b>A. KTBC: </b></i>- KĨ l¹i câu chuyện : Không nỡ nhìn (2 HS)
- Nêu tính khôi hài của câu chuyện ? (1HS)
- HS + GV nhận xét.


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bµi </b></i>
<i><b>2. HD häc sinh lµm bµi tËp </b></i>


a. Bài tập 1. - 1HS đọc yêu cầu BT + gợi ý
- GV nhắc HS: SGK gợi ý cho các em


4 câu hỏi để kể về một ngời hàng
xóm. Em có thể kể từ 5- 7 câu sát
theo những gợi ý đó. Cũng có thể kể
kĩ hơn, với nhiều câu hơn


- 1 HS giái kÓ mÉu 1 - 2 c©u.
- GV nhËn xÐt, rót kinh nghiƯm


- GV gäi HS thi kÓ? - 3-4 HS thi kĨ
- C¶ líp nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt chung


b. Bài tập 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV nh¾c HS: Chó ý viÕt gi¶n dị,



chân thật những điều em vừa kể, có
thể viết 5-7 c©u


- HS chú ý nghe
- 5-7 em đọc bi


- Cả lớp nhận xét bình chọn
- GV nhËn xÐt – kÕt luËn ghi


điểm


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò: </b></i>


- GV dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học


<b>Tự nhiên xà hội </b>


<i><b>Tiết 16: </b></i>

<i> </i>

<i><b>VƯ sinh thÇn kinh</b></i>


<b>I. Mơc tiêu:</b>


Sau bài học, HS có khả năng:


- Nờu c vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ.


- Lập đợc thời gian biểu hằng ngày qua việc sắp xếp thời gian ăn ngủ, học
tập và vui chơi,…một cách hợp lý.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Các hình trong SGK trang 34, 35


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* <i>Mục tiêu</i>: Nêu đợc vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ.
* <i>Tiến hành:</i>


B ớc1 : Làm việc theo cặp


- GV nờu yờu cu - 2 HS quay mặt lại với nhau để tho
lun


- GV nêu câu hỏi


- Theo bn khi ngủ những cơ quan
nào của cơ thể đợc nghỉ ngơi?


- Nêu những điều kiện để có giấc
ngủ tốt


B ớc 2 : Làm việc cả lớp - Một số HS trình bày kết quả làm
việc theo cặp


- Cả lớp nhận xét


* <i>Kt lun</i>: Khi ngủ, cơ quan thần kinh đặc biệt là bộ phận não đợc nghỉ ngơi
tốt nhất. Trẻ em càng nhỏ càng cần ngủ nhiều. Từ mời tuổi trở lên, mỗi ngời
cần ngủ từ 7 - 8 giờ / 1 ngày


<i><b>2. Hoạt động 2</b></i>: Thực hành


B ớc 1 : Hớng dẫn cả lớp.


+ GV giảng: Thời gian biểu là 1 bảng
trong đó có cỏc mc


- Thời gian: Bao gồm các buổi trong
ngày và các giờ trong từng buổi


- HS chỳ ý nghe
- Cơng việc và các hoạt động của cá


nh©n phải làm trong 1 ngày từ ngủ
dạy, ăn uống


- GV gọi HS lên điền thử vào bảng
ghi (t) ?


- Vài HS lên làm
B ớc 2: Làm việc cá nhân - HS lµm bµi vµo vë


B ớc 3 : Làm việc theo cặp - HS trao đổi bài của mình với bạn
bên cạnh.


B íc 4 : Làm việc cả lớp


- GV gọi vài HS lên giới thiệu thời
gian biểu của mình


- Vài HS giíi thiƯu
- GV hái t¹i sao chóng ta ph¶i lËp



(t)biĨu


- HS nêu
- Sinh hoạt và học tập theo (t) biểu có


lợi gì ?


- HS nêu
* <i>GV kết luận:</i>


- Thc hiện theo theo thời gian giúp ta sinh hoạt và làm việc một cách khoa
học, vừa bảo vệ đợc hệ thần kinh….


- GV gọi HS đọc: Mục bạn cần biết
(2HS)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<i><b>NhËn xÐt trong tuÇn</b></i>


<b>Mục tiêu</b>:


_ Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần 8
_ Kế hoạch của tuần 9


<b>Các hoạt động</b>


_Lớp trưởng báo cáo các hoạt động trong tuần8
* Ưu điểm:



* Khuyết điểm:


_ Giáo viên nhận xét các ưu khuyết điểm


_ Cụ thể nêu tên ( động viên_ nhắc nhở ) các việc đã thực hiện tốt
_ Học tập, vệ sinh trường lớp, các hoạt động chung của nhà trường
_ Phương hướng kế hoạch hoạt động của tuần 9


_ Duy trì mọi nề nếp học tập và hoạt động chung của nhà trường
_ Tiếp tục giúp đỡ, thi đua học tập tốt


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×