Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giao an lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.98 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 32



<i><b>Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 2: Đạo đức</b></i>


Bảo vệ môi trờng ở địa phơng


<b>I - Mục tiêu: Học xong bài này, HS cú kh nng:</b>


- HS tự liên hệ tìm hiểu về môi trờng nơi mình đang ở.


- Cú ý thức tham gia giữ gìn mơi trờng địa phơng mỡnh trong sch.


- HS biết giữ môi trờng trong lành, sống thân thiện với môi trờng duy trì bảo vệ và sử
dụng tiết kiệm, hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.


- Đồng tình, ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trờng là góp phần sử dụng tiết kiệm,
hiệu quả năng lợng.


<b> II - Lên lớp: </b>
1 Bài cũ:


2 Bài mới:


* <i>Hot động 1</i>: Thảo luận nhóm.


- Các nhóm nêu những việc ghi chép đợc tình hình mơi trờng ở
địa phơng mình đang sống.


- Đại diện các nhóm trình bày - nhóm khác nghe và bổ sung.
- GV đánh giá kết quả làm việc của từng nhóm.
* <i>Hoạt động 2</i>: Trị chơi: <i>Nhanh trớ</i>.



- GV nêu cách chơi, nội dung chơi nói vỊ m«i trêng.


VD: 1 HS nêu: Bên nhà tớ cống rãnh có mùi hơi thối bốc lên. 1
HS trả lời: Bạn nên nhắc nhở họ phải giữ gìn vệ sinh chung.
- GV cho HS chơi thử sau đó cho thi đua giữa các nhóm.


- GV theo dõi nhận xét tuyên dơng (nhóm), HS có câu trả lời
hay, đúng.


* <i>Hoạt động tiếp nối</i>: Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ
môi trờng ở địa phơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Tiết 3: Tp c</b></i>


Vơng quốc vắng nụ cời


<b>I - Mục tiêu: </b>


- Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài văn với giọng
phù hợp nội dung diễn tả.


- Hiểu nội dung truyện (phần đầu): Cuộc sống thiếu tiếng cời sẽ vô cùng tẻ nhạt,
buồn chán.(trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).


- Giáo dục HS thêm yêu cuộc sống.


<b>II - Đồ dùng: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.</b>
<b>III - Lên lớp </b>


1. Bài cũ: HS đọc bài: “<i>Con chuồn chuồn nớc</i>” trả lời câu hỏi nội dung bài.


2. Bài mới: a/ Giới thiệu bài.


b/ Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
* HS đọc nối tiếp nhau 3 on ca bi


Đ1: Từ đầu...cời; Đ2: Tiếp theo...vào; Đ3: Còn lại.


- GV kt hợp hớng dẫn HS quan sát tranh, hiểu các từ ngữ đợc chú
giải cuối bài.


- HS luyện đọc theo cặp - 2 HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu toàn bi.


* Tìm hiểu bài:


- HS c thm on 1 v tr li cõu hi:


+ Tìm những chi tiết cho thấy cc sèng ë v¬ng qc nä rÊt bn?
(...)


+ Vì sao cuộc sống ở vơng quốc ấy buồn chán nh vậy? (Vì c dân ở
đó khơng ai biết cời)


+ Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình? (...đi du học)
+ HS nêu ý đoạn 1?


- HS đọc hai đoạn còn lại và trả lời câu hỏi:


+ Viên đại thần đi du học có kết quả ra sao? (...học khơng vào...)
+ Điều gì bất ngờ xảy ra ở cuối đoạn này?



+ Thái độ của nhà vua thế nào khi nghe tin đó?
+ HS nêu ý chính đoạn 2 và 3?


- 1HS đọc toàn bài và nêu nội dung bài?
* Luyện đọc diễn cảm.


- GV hớng dẫn 1 tốp 4 HS đọc theo cách phân vai- HS tìm giọng
đọc đúng, hay.


- GV hớng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm đoạn: “Vị đại
thần...ra lệnh” theo cách phân vai.


- GV nhận xét, đánh giá, tuyên dơng những HS đọc hay .


1. Luyn c:


<i>rầu rĩ, lạo xạo, </i>
<i>s-ờn sợt.</i>


2. Tìm hiểu bài:


ý 1: Cuéc sèng ë
v¬ng quèc nä v«
cïng buån chán vì
thiếu tiếng cời.


ý 2: Việc nhà vua
cử ngêi ®i du học
bị thất bại



ý 3: Hi vng mi
ca triu ỡnh.


* Nội dung.


3. Củng cố - Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tiết 5: Toán</b></i>


<b>ôn tập về các phép tính với số tự nhiên</b>

(tiếp)


<b>I - Mục tiêu: Giúp HS biết đặt tính và thực hiện các số tự nhiên với các số có</b>
khơng q ba chữ số(tích khơng q 6 chữ số)


- Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có khơng q 2 chữ số.
- Biết so sánh số tự nhiên- HS biết áp dụng vào thực tế.


- Lµm bµi tËp 1, 2, 4 HS khá, giỏi làm bài 3.


<b>II - Lên lớp: 1. Bài cũ: 1 HS lên bảng chữa bài 5 tiÕt tríc.</b>
2. Bµi míi:


a/ Giíi thiƯu bµi:
b/ Híng dÉn HS «n tËp.


Bài 1: HS đọc yêu cầu và tự làm.
- HS đổi chéo vở kiểm tra.


- GV nhËn xÐt söa sai.



- Bài 2: HS tự làm sau đó
nêu lại quy tắc tìm thừa số cha
biết và số bị chia.


- GV nhËn xÐt, söa sai.


Bài 3: HS tự làm bài + chữa sau
đó phát biểu thành lời từng tính
chất.


Bµi 4: HS nêu yêu cầu bài.


- HS tự làm bài vào vở rồi chữa và
nhận xét.


Bi 5: HS thảo luận theo nhúm
ụi lm.


- Chữa bài - nhận xét.
- GV nhận xét.


3. Củng cố - dặn dò: Nhận xét giờ
- chuẩn bị bài sau


Bài 1:


26741
2057



6171


13

2057
x


Bµi 2: T×m <i>x</i>:


a/ 40 x <i>x</i> = 1400


<i>x</i> = 1400 : 40 (T×m thõa sè)
<i>x</i> = 35


Bµi 3: a x b = b x a a : 1 = a
(a x b) x c = a x (b x c) a : a = 1 ( a 0)
a x 1 = 1 x a = a 0 : a = a ( a 0)
a x (b + c) = a x b + a x c


Bµi 4:


13500 = 135 x 100 257 > 8762 x 0


26 x 11 > 280 320 : (16 x 2) = 320 : 16 : 2
1600 : 10 < 1006 15 x 8 x 37 = 37 x 15 x 8
Bµi 5:


Số lít xăng cần để ô tô đi đợc quãng đờng dài 180
km là:



180 : 12 = 15 (lÝt)


Số tiền mua xăng để ô tô đi đợc quãng đờng dài
180 km là:


7500 x 15 = 112 500 (đồng)


<i>Đáp số: 112 500 đồng</i>


<i><b>TiÕt 4: LÞch sư</b></i>


Kinh thành Huế


<b>I - Mục tiêu: - Mơ tả đợc đôi nét về kinh thành Huế: </b>


7368 24
168 307


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Với công sức của hàng chục vạn dân và lính sau hàng chục năm xây dựng và tu bổ,
kinh thành Huế đợc xây dựng bên bờ sơng Hơng, đây là tồ thành đồ sộvà đẹp nhất
n-ớc ta thời đó.


+ Sơ lợc về cấu trúc của kinh thành: thành có 10 cửa chính ra, vào, nằm giữa kinh
thành là Hoàng thành, các lăng tẩm của các vua nhà Nguyễn. Năm 1993, Huế đợc
công nhận là Di sản Văn hoá thế giới.


- HS hiểu thêm về đất nớc và biết giữ gìn, bảo vệ đất nớc của mình.


<b> II - Đồ dùng: - Hình trong SGK. - Một số hình ảnh về kinh thành và lăng tẩm ở</b>
Huế. - PhiÕu häc tËp.



<b> III - Lªn líp: </b>


GV trình bày q trình ra đời của kinh đô Huế.


<i>* Hoạt động 1</i>: Làm việc cả lớp.


- GV cho HS đọc SGK đoạn: “Nhà Nguyễn... các công trình
kiến trúc” và u cầu HS mơ tả sơ lợc quá trình xây dựng
kinh thành Huế.


- HS phát biểu ý kiến - GV nhận xét.
* <i>Hoạt động 2</i>: Thảo luận nhóm.


- GV phát cho HS mỗi nhóm 1 ảnh chụp một trong những
cơng trình ở kinh thành Huế. Sau đó yêu cầu các nhóm
nhận xét và thảo luận để đi đến thống nhất về những nét
đẹp ca cụng trỡnh ú.


Đại diện các nhóm báo cáo kết quả làm việc của nhóm tr
-ớc lớp. - Cả lớp và GV nhận xét.


GV Kt lun: Kinh thành Huế là một cơng trính sáng tạo
của nhân dân ta. Ngày 11 – 12 - 1993 UNEsCO đã cơng
nhận Huế là một Di sản Văn hố thế giới.


 HS rút ra bài học: HS đọc.


1. Sự ra i ca
kinh ụ Hu.



2. Quá trình xây
dựng kinh thành
Huế.


* Bài học: SGK


3. Củng cố - dặn dò: Nhận xét giờ - chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thứ ba ngày 27 tháng 4 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 1: Mĩ thuật</b></i>


Bi 32: V trang trí


<b>TẠO DÁNG VÀ TRANG TRÍ CHẬU CẢNH</b>
<b> I- MỤC TIÊU.</b>


- HS thấy được vẻ đẹp của chậu cảnhqua sự đa dạng của hình dáng và cách trang trí.
- HS biết cách tạo dáng và tạo dáng, trang trí được chậu cảnh theo ý thích.


- HS có ý thức bảo vệ và chăm sóc cây cảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>GV: - Ảnh 1 số loại chậu cảnh đẹp, ảnh chậu cảnh và cây cảnh.
- Bài vẽ của HS các lớp trước - Hình gợi ý cách vẽ.


HS: - Giấy vẽ hoặc vở vẽ, bút chì, tẩy ,màu,…


<b> III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



- Giới thiệu bài mới.


<b>HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận </b>
<b>xét.</b>


- GV cho HS xem ảnh 1 số loại chậu
cảnh và gợi ý:


+ Hình dáng ?


+ Gồm những bộ phận nào ?
+ Trang trí ?


+ Màu sắc ?
- GV tóm tắt:


- GV cho HS xem 1 số bài vẽ của HS và
gợi ý


về: bố cục, tạo dáng, trang trí, màu,…
- GV nhận xét.


<b>HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ.</b>


- GV y/c HS nêu cách vẽ trang trí ?
- GV vẽ minh hoạ và hướng dẫn:


<b>HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.</b>



- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS tạo dáng
chậu cảnh, vẽ hoạ tiết, vẽ màu phù hợp
với chậu cảnh,…


- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá,
giỏi.


<b>HĐ4: Nhận xét, đánh giá.</b>


- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để
n.xét.


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét.


<b>* Dặn dò:</b>


- Sưu tầm tranh đề tài vui chơi mùa hè.
- Đưa vở, bút chì, tẩy, màu,…/.


- HS quan sát và trả lời.


+ Có nhiều hình dáng khác nhau: loại
cao, loại thấp, loại to, loại nhỏ,…
+ Miệng, thân, đáy,…


+ Trang trí đa dạng,…


+ Màu sắc phong phú, đa dạng,…
- HS lắng nghe.



- HS quan sát và nhận xét
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS trả lời.


+ Phác khung hình chậu cảnh.


+ Vẽ trục đối xứng, tìm tỉ lệ các bộ phận
+ Phác nét thẳng, vẽ hình dáng chậu.
+ Vẽ hoạ tiết trang trí.


+ Vẽ màu theo ý thích.
- HS quan sát và lắng nghe.


- HS vẽ bài. Tạo dáng và trang trí chậu
cảnh, vẽ màu theo ý thích


- HS đưa bài lên để nhận xét.


- HS nhận xét về: hình dáng, trang trí,
màu,…


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>TiÕt 2: Chính tả (Nghe - viết)</b></i>


Vơng quốc vắng nụ cêi


<b>I - Mơc tiªu: HS:</b>


- Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn văn trích: “<i>Vơng quốc vắng nụ </i>
<i>c-ời .</i>” HS viết sai không quá 5 lỗi chính tả. Rèn kỹ năng viết: đúng, đẹp, nhanh.



- Làm đúng các bài tập chính tả phơng ngữ 2a/b hoặc bài tập do GV soạn.
<b>II - Đồ dùng: Phiếu khổ rộng viết nội dung bài tập 2a (2b).</b>


<b>III - Lªn líp:. </b>


1-Bài cũ: 2 HS đọc mẩu tin <i>Băng trôi</i>, nhớ và viết lại tin đó trên bảng đúng chính tả.
2. Bài mới:


<i>a/ Giíi thiƯu bµi:</i>


b/ Híng dÉn HS nghe - viÕt.


- GV đọc bài chính tả - cả lớp theo dõi.
+ Nội dung của đoạn nói lên điều gì?


- HS đọc thầm lại và chú ý cách trình bày đoạn văn,
những từ ngữ dễ viết sai.


- HS gấp SGK - GV đọc HS viết bài
- GV thu chấm một số bài và nhận xét.
c/ Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:
- GV nêu yêu cầu bài tập (chọn ý a).


- HS đọc thầm câu chuyện vui và làm vào vở
bài tập.


- GV dán lên bảng 4 tờ phiếu đã viết nội
dung - các nhóm lên thi tiếp sức.



- Đại diện nhóm đọc lại.


- Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng.


I - Viết ỳng.


II - Bài viết.


III - Luyện tập:
Bài 2a:


Vì <i>sao </i>- năm <i>sau </i> - xứ <i>sở </i>
-gắng <i>sức </i>- <i>xin</i> lỗi - <i>sù</i> chËm trƠ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>TiÕt 5: Lun tõ vµ câu</b></i>


Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu


<b>I - Mục tiªu:</b>


<b> - Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (trả lời câu hỏi</b>
Bao giờ? Khi nào? Mấy giờ?)


- Nhận diện đợc trạng ngữ chỉ thời gian trong câu: bớc đầu biết thêm đợc trạng ngữ
cho trớc vào chỗ thích hợp trong đoạn văn a hoặc đoạn văn b ở bài tập 2.


- HS biết áp dụng vào giao tiếp và viết văn.


II - dựng dy hc: - Bng phụ viết câu văn ở bài tập 1 (Phần Nhận xét).
- Một số tờ giấy khổ rộng để HS làm BT3, 4(Phần Nhận xét).



- Hai băng giấy mỗi băng giấy ghi một đoạn văn ở bài tập 1 (Phần luyện tập)
<b>III - Lên lớp: 1. Bài cũ: 2 HS đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn.</b>


2. Bµi míi:
a/ Giíi thiƯu bµi:


b/ Giảng bài: * Phần nhận xét.
- HS đọc nội dung bài tập 1, 2.
- HS tìm trạng ngữ và trạng ngữ đó
bổ sung cho ý nghĩa gì cho câu.
- HS phát biểu- GV chốt ý đúng.
Bài 3: HS đọc yêu cầu và phát biểu
ý kiến.


- GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn.


- HS rút ra ghi nhớ SGK- HS đọc.
* Luyện tập.


Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài.
- HS suy nghĩ làm bài


- GV dán hai băng giấy- 2 HS lên
bảng tìm trạng ngữ và gạch chân.
- Cả lớp và GV nhận xột cht li
gii ỳng.


Bài 2: HS nêu yêu cầu của bµi.
- GV lùa chän cho HS vµ



thùc hiện nh bài tập 1.
3-Củng cố - dặn dò: Nhận xét giờ
- chuẩn bị bài sau.


1. Nhận xét:


B phn trng ngữ: <i>Đúng lúc đó</i>, bổ sung ý
nghĩa thời gian cho cõu.


+ Viên thị vệ hớt hải chạy vào khi nµo?
II. Ghi nhí: SGK.


III. Lun tËp.


Bài 1: a/ <i>Buổi sáng hôm nay</i>, mùa đông đột
nhiên đến, không báo cho biết trớc. <i>Vừa mới</i>
<i>ngày hơm qua</i>, giời hãy cịn nắng ấm và hanh,
cái nắng về cuối tháng mời làm nứt nẻ đất
ruộng và làm giòn khô những chiếc lá rơi.
Thế mà <i>qua mọt đêm m a rào</i>, trời bỗng đổi
gió bấc, rồi cái lạnh ở đâu đến làm cho ngời
ta tởng ở giữa mùa đông rét mớt.


Bài 2: a/ Cây gạo bền bỉ làm việc đêm ngày,
chuyên cần lấy từ đất, nớc và ánh sáng nguồn
sinh lực và sức khoẻ vô tận. <i>Mùa đơng</i>, cây
chỉ cịn những cành trơ trụi, nom nh cằn cỗi.
Nhng khơng, dịng nhựa trẻ đang rạo rực khắp
thân cây. Xuân đến, lập tức cây gạo già lại trổ
lộc nảy hoa, lại gọi chim chóc tới, cành cây


đầy tiếng hót và màu đỏ thắm. <i>Đến ngày đến</i>
<i>tháng</i>, cây lại nhờ gió phân phát đi khắp chốn
những múi bơng trắng nuột n.


<i><b>Tiết 2: Toán</b></i>


<b>ôn tập về các phép tính víi sè tù nhiªn</b>

(tiÕp)


<b>I - Mục tiêu: - HS tính đợc giá trị của biểu thức chứa hai chữ.</b>
- Thực hiện đợc 4 phép tính với số tự nhiên.


- Biết giải bài tốn có liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2. Bµi míi:
a/ Giíi thiƯu bµi:


b/ Híng dÉn HS lµm bµi tập.
Bài 1: HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm- chữa bµi.
- GV nhËn xÐt sưa sai.


Bài 2: HS đọc u cầu.
- HS tự làm bài.


- HS nªu thø tù thùc hiƯn c¸c
phÐp tÝnh trong biĨu thức.


- GV nhận xét, sửa sai.


Bài 3: HS nêu yêu cầu.


- HS tự làm bài cá nhân.
- Đổi chéo vở kiểm tra.
- Chữa bài- nhận xét.


Bi 4: HS c bi toỏn.


+ Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- HS làm + chữa.


Bài 5: GV hớng dẫn tơng tự nh
bài số 4.


3.Củng cố - dặn dò: Nhận xét giờ
- chuẩn bị bài sau


Bài 1: a/ m = 952; n = 28 th×:
m + n = 952 + 28 = 980
m - n = 952 - 28 = 924
Bµi 2: a/ 12054 : (15 + 67)
= 12054 : 82


= 147


b/ 9700 : 100 + 36 x 12
= 97 + 432


= 529


Bµi 3: a/ 36 x 25 x 4 = 36 x (25 x 4)
= 36 x 100



= 3600


b/ 108 x (23 + 7) = 108 x 30
= 3240


Bài 4: Tuần sau cửa hàng bán đợc số mét vải là:
319 + 76 = 395 (m)


Cả hai tuần cửa hàng bán đợc số mét vải là:
319 + 395 = 714 (m)


Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai tuần là:
7 x 2 = 14 (ngµy)


Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán đợc số mét vải là:
714 : 14 = 51 (m)


<i>Đáp số: 51m</i>


Bi 5: S tiền mẹ mua bánh là:
24000 x 2 = 48000 (đồng)


Số tiền mẹ mua sữa là: 9800 x 6 = 58800 (đồng)
Số tiền mẹ mua cả bánh và sữa là:


48000 + 58800 = 106800 (đồng)
Số tiền mẹ có lúc đầu là:


106800 + 93200 = 200000 (đồng)


<i>Đáp số: 200000 đồng.</i>


.TiÕt 4: Khoa häc


Động vật ăn gì để sống?


<b>I - Mục tiêu:Sau bài này, HS biết:</b>


- Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng.


- HS thêm yêu quý động vật hơn, biết chăm sóc, bảo vệ vật nuôi trong nhà.
<b>II - Đồ dùng dạy học: </b>


- H×nh trang 126, 127 SGK.


- Su tầm tranh ảnh những con vật ăn các loại thức ăn khác nhau.
<b>III - Lên lớp: </b>


1. Bi cũ: Nêu những điều kiện cần để động vật sống và phát triển bình thờng?
2. Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b/ Giảng bài:


<i>* Hot động 1</i>: Tìm hiểu nhu cầu thức ăn của các loài
động vật khác nhau.


- Nhóm trởng tập hợp tranh ảnh của những con vật ăn các
loại thức ăn khác nhau sau ú phõn thnh cỏc nhúm:


+ Nhóm ăn thịt. + Nhóm ăn sâu bọ.
+ Nhóm ăn cỏ, lá cây. + Nhóm ¨n t¹p.


+ Nhãm ¨n h¹t. + ...
- Trình bày tất cả lên giấy khổ to.


- Các nhóm trng bày sản phẩm của nhóm mình. Sau đó đi
xem sản phẩm của nhóm khác và đánh giá ln nhau.


Kết luận: Mục bạn cần biết: SGK.


* <i>Hot động 2</i>: Trị chơi: “<i>Đố bạn con gì?</i>”


- GV hớng dẫn cách chơi (SGV) - GV đeo hình vẽ bất kì
một con vật nào trong số những hình HS đã su tầm hoặc
đ-ợc vẽ trong SGK cho một HS.


- HS đeo phải đặt câu hỏi đúng/sai để đoán xem đó là con
gì? Cả lớp chỉ trả lời đúng hoặc sai.


VD: + Con vật này có sừng phải không?
+ Con vËt nµy có 4 chân phải không?
- HS chơi theo nhóm.


- C lớp và GV nhận xét, đánh giá.


1. Nhu cầu thức ăn của
các loài động vt khỏc
nhau.


2. Trò chơi <i>Đố bạn con</i>
<i>gì?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Thứ t ngày 28 tháng 4 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 1: Kể chuyện</b></i>


Khát vọng sống


<b>I - Mục tiêu:</b>


+ Da vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, HS kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện
Khát vọng sống, rõ ràng, đủ ý; Bớc đầu biết kể lại nối tiếp đợc toàn bộ câu chuyện.
- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện..


+ Hiểu truyện biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi con ngời với
khát vọng sống mãnh liệt đã vợt qua đói khát, chiến thắng thú dữ, chin thng cỏi
cht.


- Rèn kỹ năng nghe: + Chăm chó nghe thÇy cè kĨ, nhí trun.


+ Lắng nghe bạn kể lại truyện, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời bạn.
<b>II - Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ truyện trong SGK.</b>


<b>III - Lªn líp: </b>


1. Bài cũ: 2 HS kể về một cuộc du lịch hoặc cắm trại mà em đợc tham gia.
2. Bài mới:


a/ Giíi thiƯu bµi:


b/ Giảng bài: GV kể chuyện: Khát vọng sống (3 lần). Giọng kể
thong thả, rõ ràng nhấn giọng ở những từ ngữ miêu tả những gian
khổ, nguy hiểm trên đờng đi, những cố gắng phi thờng để đợc sống
của Giôn.



c/ Hớng dẫn HS kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


- Kể chuyện trong nhóm: HS kể từng đoạn theo nhóm 3 em, mỗi em
kể theo hai tranh sau đó mỗi em kể tồn bộ truyện và trao đổi về ý
nghĩa.


- Thi kĨ chun tríc líp.


+ Mét vµi tốp thi kể từng đoạn.


+ Một vài HS thi kể toàn bộ câu chuyện.


Mi nhúm hoc cỏ nhõn k xong đều nói ý nghĩa của câu chuyện
hoặc cùng các bạn i thoi.


- Cả lớp và GV nhận xét bình chọn cá nhân kể chuyện tự nhiên, hấp
dẫn, hiểu chuyện nhất. Nêu ý nghĩa câu chuyện.


<i>Khát vọng sống.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 4 Địa lý</b>


<b>Khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển việt nam</b>
I - Mục tiêu: HS kể một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển đảo (hải
sản, du khớ, du lch, cng bin,)


+ Khai thác khoáng sản: dầu khí, cát trắng, muối.
+ Đánh bắt và nuôi trồng hải sản.



+ Phát triển du lịch.


- Ch trờn bn tự nhiên Việt Nam nơi khai thác dầu khí, vùng đánh bắt nhiều
hải sản của nớc ta.


- HS biết đợc những khoáng sản quý hiếm. Thêm yêu thiên nhiên đất nớc.
II - Đồ dùng dạy học: - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.


- Bản đồ công nghiệp, nông nghiệp Việt Nam.


- Mét sè tranh, ¶nh vỊ khai thác dầu khí, khai thác và nuôi
hải sản, ô nhiƠm m«i trêng biĨn.


III - Lên lớp: 1. Bài cũ: HS đọc lại bài học tiết trớc.
2. Bài mới: a/ Giới thiệu bài:


b/ Giảng bài: * <i>Hoạt động 1</i>: Làm việc theo từng cặp.


- HS dựa vào SGK, tranh, ảnh và vốn hiểu biết trả lời câu hỏi:
+ Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của vùng biển Việt Nam là gì?
+ Nớc ta đang khai thác những khống sản nào ở vùng biển Việt
Nam? ở đâu ? Dùng để làm gì?


- HS tìm và chỉ trên bản đồ vị trí nơi đang khai thác khống sản đó.
- HS trình bày kết quả trớc lớp và chỉ bản đồ treo tờng các nơi đang
khai thác khống sản (dầu khí, cát trắng) ở Việt Nam.


* <i>Hoạt động 2</i>: HS làm việc theo nhóm.


- HS các nhóm dựa vào tranh, ảnh, bản đồ, SGK và vốn hiểu biết


thảo luận để trả lời câu hỏi:


+ Nêu những dẫn chứng thể hiện biển nớc ta có rất nhiều hải sản?
+ Hoạt động đánh bắt hải sản của nớc ta diễn ra nh thế nào? Những
nơi nào khai thác nhiều hải sản? Hãy tìm những nơi đó trên bản đồ?
+ HS trả lời câu hỏi mục 2 trong SGK.


+ Ngoài việc đánh bắt hải sản, nhân dân cịn làm gì để có thêm
nhiều hải sản?


+ Nêu một vài nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ô nhiễm
môi trờng biển?


- HS cỏc nhúm trỡnh bày GV nhận xét và mô tả thêm việc đánh bắt,
tiêu thụ hải sản của nớc ta.


- GV nªu nguyªn nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ô nhiễm môi
trờng biển: Đánh bắt cá bằng mìn, điện; vứt rác thải xuống biển,
làm tràn dầu khi chở dầu trên biển.


HS nêu bài học: SGK.


1. Khai


thác khoáng
sản.


2. Đánh bắt


và nuôi



trồng hải
sản.


* Bµi häc/
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>TiÕt 5: Kü thuật</b></i>

Lắp ô tô tải

(Tiếp)


<b>I - Mc tiờu: - HS bit chọn đúng và đủ đợc các chi tiết để lắp ô tô tải.</b>
- Lắp đợc ô tô tải theo đúng mẫu. Ơ tơ chuyển động đợc.


- Với HS khéo tay: Lắp đợc ô tô tải theo mẫu. Ô tô lắp tơng đối chắc chắn, chuyển
động đợc.


- HS yêu thích môn học.


<b>II - dựng: - Mu ô tô tải đã lắp sẵn.</b>
- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
<b>III - Lên lớp: 1. Bài cũ: Sự chuẩn bị của HS.</b>


2. Bµi míi:
a/ Giới thiệu bài:


b/ Giảng bài:


<i>* Hot ng 1</i>: HS quan sát và nhận xét mẫu.


- HS quan sát mẫu đã lắp sẵn - quan sát từng bộ phận.


+ Để lắp đợc ơ tơ tải, cần có bao nhiêu bộ phận?


- GV nêu tác dụng: Hằng ngày chúng ta thờng thấy các xe
ô tô tải chạy trên đờng. Trên xe chở đầy hàng hoá.


* <i>Hoạt động 2</i>: HS thực hành


- HS chọn các chi tiết sau đó lắp từng bộ phận.
+ Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn ca-bin


+ Lắp ca-bin


+ Lắp thành sau của thùng xe và lắp trục bánh xe
- Lắp ráp ô tô tải


- Kim tra s chuyn ng ca xe.
- GV hớng dẫn tháo các chi tiết.


+ Khi tháo rời các bộ phận, tiếp đó mới tháo rời các chi
tiết theo trình tự. + Khi tháo xong phải xếp gọn vào hộp.
3 Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ hc


* Thực hành


- Chọn chi tiết, lắp từng
bộ phận.


+ Lp giá đỡ trục bánh
xe và sàn ca-bin



+ L¾p ca-bin


+ Lắp thành sau của
thùng xe và lắp trục
bánh xe


- Lắp ráp ô tô tải


<b> </b>


<i><b>TiÕt 2: To¸n</b></i>


<b>ơ</b>

n tập về biểu đồ



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Lµm bµi tËp 2, 3 HS khá, giỏi làm bài 1.
- HS áp dơng bµi häc vµo thùc tÕ.


<b>II - Đồ dùng: Bảng phụ vẽ biểu đồ trong bài 1 SGK.</b>
<b>III - Lên lớp: 1. Bài cũ: 1 HS lên làm bài tập 5 tiết trớc.</b>


2. Bµi míi:
a/ Giíi thiƯu bµi:


b/ Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: GV treo bảng phụ và cho
HS tìm hiểu yêu cầu của bài.
- HS lần lợt trả lời- nhận xét.
- GV nhận xét chốt lời giải đúng.


Bµi 2: GV híng dÉn t¬ng tù nh


bµi 1.


Bài 3: HS đọc yêu cầu.


- GV chia líp lµm hai nhãm:
nhãm 1 lµm ý a, nhóm 2 làm ý b
- Đại diện các nhóm trình bày lời
giải.


- Lớp và GV nhận xét sửa sai.
3.Củng cè - dỈn dß: NhËn xÐt
giê - chuÈn bị bài sau.


Bi 1: a/ C 4 t cắt đợc 16 hình. Trong đó có 4
hình tam giác, 7 hình vng và 5 hình chữ nhật.
b/ Tổ 3 cắt đợc nhiều hơn tổ 2 là 1 hình vng nhng
ít hơn tổ 2 là 1 hình chữ nhật.


Bµi 2: a/ DiƯn tÝch Hµ Néi lµ 921 km2 <sub>, diƯn tích</sub>


Đà Nẵng là 1255 km2 <sub>, diện tích Thành phố Hồ Chí</sub>


Minh là 2095 km2<sub>.</sub>


b/ Diện tích Đà Nẵng lớn hơn diện tích Hà Nội là:
1255 - 921 = 334 (km2<sub>)</sub>


Diện tích Đà Nẵng bé hơn diện tÝch Thµnh phè
Hå ChÝ Minh lµ:



2095 - 1255 = 840 (km2 <sub>)</sub>


<i>Đáp số: 840 km</i>2


Bài 3:


a/ Trong tháng 12 cửa hàng bán đợc số mét vải hoa
là:


50 x 42 = 2100 (m)


b/ Trong tháng 12 cửa hàng bán đợc số cuộn vải là:
42 + 50 + 37 = 129 (cuộn)


Trong tháng 12 cửa hàng bán đợc số mét vải là:
50 x 129 = 6450 (m)


<i>Đáp số: 6450 m.</i>


<i><b>Tit 3: Tp đọc</b></i>


Ngắm trăng - Không đề



<b>I - Mục tiêu: - Đọc trơi chảy, lu lốt 2 bài thơ. Bớc đầu biết đọc diễn cảm bài thơ</b>
ngắn, với giọng nhẹ nhàng, phù hợp với nội dung.


- Hiểu nội dung bài: Hai bài thơ nêu bật tinh thần lạc quan yêu đời, u cuộc sống
khơng nản chí trớc khó khăn của Bác (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK, thuộc một
trong hai bài thơ).



- Giáo dục HS tình yêu thiên nhiên, đất nớc.
<b>II - Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài đọc SGK.</b>
<b>III - Lên lớp: </b>


1. Bài cũ: 4HS đọc nối tiếp bài: “<i>Vơng quốc vắng nụ cời</i>” theo cách phân vai và trả
lời câu hỏi về nội dung bài.


2. Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b/ Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
Bài 1: Ngắm trăng.


*Luyện đọc: GV đọc diễn cảm bài thơ kết hợp giải thích xuất
sứ của bài và nói thêm về hồn cảnh của Bác ở trong tù.


- HS nối tiếp nhau đọc bài thơ.


* Tìm hiểu bài: - HS đọc thầm bài thơ và trả lời câu hỏi :
+ Bác Hồ ngm trng trong hon cnh no?


+ Hình ảnh nào cho thấy tình cảm gắn bó giữa Bác Hồ
với trăng?


+ Bi thơ nói lên điều gì về Bác Hồ? * Hớng dẫn đọc diễn
cảm và học thuộc lòng.


- GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm - thi đọc diễn cảm bài thơ.
- HS nhẩm HTL - thi đọc thuộc lòng.


Bài 2: Không đề.



* Luyện đọc: GV đọc diễn cảm bài thơ.


- HS nối tiếp nhau đọc bài. GV kết hợp giúp HS hiểu các
từ ngữ trong bài.


* Tìm hiểu bài: HS đọc thầm và trả lời câu hỏi:


+ Bác Hồ sáng tác bài thơ này trong hoàn cảnh nào?
Những từ ngữ nào cho biết điều đó?


+ Tìm những hình ảnh nói lên lịng u đời và phong thái
ung dung của Bác?


* Hớng dẫn đọc diễn cảm và học thuộc lòng.


- GV hớng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm bài thơ.
- HS nhẩm HTL bài thơ - Thi c thuc lũng.


Bài: Ngắm trăng.


1.Luyn c:


2. Tìm hiểu bài.


-Thấy Bác yêu thiên
nhiên, yêu cuộc sống, lạc
quan trong cả những hoàn
cảnh rất khó khăn



Bi: Khụng .


1.Luyn c:


2. Tìm hiểu bài.


* Ni dung: Tinh thần lạc
quan yêu đời, yêu cuộc
sống không nản chí trớc
khó khăn của Bác


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 2: Tập làm văn</b></i>


Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vËt



<b> I - Mơc tiªu:</b>


- Nhận biết đợc: đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn tả con vật, đặc điểm
hình dáng bên ngồi và hoạt động của con vật đợc miêu tả trong bài văn; bớc đầu vận
dụng kiến thức đã học để viết đợc đoạn văn tả ngoại hình, tả hoạt động của một con
vật em yêu thích- HS biết miêu tả con vật.


<b> II - Đồ dùng: - </b>ảnh con tê tê SGK.- 4 tờ giấy khổ to để HS viết đoạn văn bài tập 2, 3.
<b> III - Lên lớp:</b>


1. Bài cũ: 2 HS đọc đoạn văn tả các bộ phận của con gà trống (BT 3 tiết trớc).
2. Bài mới:


a/ Giới thiệu bài:


b/ Hớng dẫn HS luyện tập.
Bài 1: HS quan sát ảnh minh hoạ.
- HS đọc nội dung bài tập.
- HS suy nghĩ làm bài.


- HS phát biểu ý kiến và nhận xét.
- GV nhận xét chốt lời giải đúng.


Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm vào vở bài tập.


- HS nối tiếp nhau đọc.


- Cả lớp và GV nhận xét đánh giá.
Bài 3: GV thực hiện các bc nh
bi 2.


3. Củng cố - dặn dò: Nhận xét giờ
- Dặn: Về chuẩn bị bài sau.


Bài 1: a/ Bài văn gồm 6 đoạn.


Đ1: MB - Giới thiệu chung về con tê tê.
Đ2: Miêu tả bộ vẩy của con tê tê.


Đ3: Miêu tả miệng, hàm, lỡi của tê tê và cách
săn mồi.


4: Miờu t chõn, b múng v cách đào đất
Đ5: Miêu tả nhợc điểm của tê tê.



Đ6: KB - Tê tê là con vật có ích, cần bảo vệ nó.
b/ Tác giả rất chú ý quan sát bộ vẩy của tê tê để
có so sánh rất phù hợp, nêu đợc những khác
biệt khi so sánh.


c/ Những chi tiết cho thấy tác giả quan sát hoạt
động của con tê tê rất tỉ mỉ và chọn lọc đợc
nhiều c im lớ thỳ.


- Cách tê tê bắt kiến: <i>Nó thè cái lỡi dài, nhỏ nh chiếc....</i>


- Cỏch tờ tờ đào đất: <i>Khi đào đất nó dũi đầu</i>
<i>xuống đào nhanh.... </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>TiÕt 2: Khoa häc</b></i>


Trao đổi chất ở động vật



<b>I - Mục tiêu: HS trình bày đợc sự trao đổi chất của động vật với môi trờng: động</b>
vật thờng xuyên phải lấy từ môi trờng thức ăn, nớc, khí ơ-xi và thải ra các chất
cặn bã, khí các bơ níc, nớc tiểu,…


- Thể hịên sự trao đổi chất giữa động vật với môi trờng bằng sơ đồ.
<b>II - Đồ dùng: - Hình trang 128, 129 - SGK.</b>


- GiÊy A0, bót vÏ cho các nhóm.
<b>III - Lên lớp: 1. Bài cũ: </b>


2. Bài mới:


a/ Giới thiệu bài:


b/ Giảng bài:


* <i>Hot động 1</i>: Phát hiện những biểu hiện bên ngoài của
trao đổi chất ở động vật.


- HS quan sát hình 1 trang 128 - SGKvà trả lời câu hỏi:
+ Kể tên những gì đợc vẽ trong hình?


+ Phát hiện ra những yếu tố đóng vai trị quan trọng đối với
sự sống của động vật (ánh sáng, thức ăn, nớc có trong hình)
+ Phát hiện những yếu tố cịn thiếu để bổ sung?


+ Kể tên những yếu tố mà động vật thờng xuyên phải lấy từ
môi trờng và thải ra môi trờng trong quá trìng sống?


+ Quá trình này đợc gọi là gì?
- HS nêu ý kiến - lớp nhận xét.
- GV nhận xét chốt đáp án đúng.


GV kết luận: Động vật phải thờng xun lấy từ mơi trờng
thức ăn, nớc, khí ô xi và thải ra các chất cặn bã, khí
các-bơ-níc, nớc tiểu,...Q trình đó đợc gọi <i>là q trình trao đổi</i>
<i>chất giữa động vật và mơi trờng.</i>


* <i>Hoạt động 2</i>: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật.
- GV chia nhóm - phát giấy và bút vẽ cho các nhóm.


- Các nhóm làm việc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật.


- Các nhóm treo sản phẩm và cử đại diện trình bày. Cả lớp
và GV nhận xét đánh giá.


3. Cđng cè- dỈn dò: Nhận xét giờ - Chuẩn bị bài sau.


1. Những biểu hiện bên
ngoài của trao đổi chất ở
động vật.


- Động vật phải thờng
xuyên lấy từ môi trờng
thức ăn, nớc, khí ơ xi và
thải ra các chất cặn bã,
khí các-bơ-níc, nớc
tiểu,...Q trình đó đợc
gọi <i>là q trình trao đổi</i>
<i>chất giữa động vt v</i>
<i>mụi trng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Tiết 2</i><b>: Toán</b>


<b>ôn tËp vỊ ph©n sè</b>



I - Mục tiêu: Giúp HS thực hiện so sánh, rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số.
- Làm bài tập 1, 3, 4, 5 – HS khá, giỏi làm bài 2.


- Giúp HS làm thành thạo các phép tính về phân số.
<b>III- Lên lớp: 1. Bài cũ: HS làm lại bài tập 3.</b>


2. Bài mới:


a/ Giới thiệu bài:


b/ Hớng dẫn HS ôn tập.


Bi 1: HS quan hình và trả lời.
- Lớp nhận xét- GV nhận xét
chốt lời giải đúng.


Bài 2: GV nêu yêu cầu.
- HS tự làm bài + chữa.
- GV nhận xét sửa sai.
Bài 3: HS đọc đề bài.


+ Mn rót gän ph©n sè ta làm
nh thế nào?


- HS làm + chữa.


- GV nhận xét chốt đáp án
đúng.


Bài 4: HS tự làm rồi chữa.
- Nêu lại cách quy đồng 2
phân số.


Bài 5: HS đọc yêu cầu.
- HS sắp xếp và giải thích.
- GV nhận xét sửa sai.


Bµi 1:


5


2 <sub> là phân số chỉ phần đã tơ màu của hình 3.</sub>
Bài 2:



Bµi 3:



18
12 <sub> = </sub>


6
:
18


6
:
12 <sub> = </sub>


3
2 <sub> ; </sub>


40
4 <sub> = </sub>


4
:
40



4
:
4 <sub> = </sub>


10
1


24
18 <sub> = </sub>


6
:
24


6
:
18 <sub> = </sub>


4
3 <sub> ; </sub>


35
20 <sub> = </sub>


5
:
35


5


:
20 <sub> = </sub>


7
4
Bµi 4:


a/
5
2 <sub> vµ </sub>


7


3 <sub> ta cã: </sub>
5
2 <sub> = </sub>


7
x
5


7
x
2 <sub> =</sub>


35
14 <sub> ; </sub>


7
3 <sub> = </sub>



5
x
7
5
x
3
=
35
15
b/
15
4 <sub> vµ </sub>


45


6 <sub> ta cã: </sub>
15


4 <sub> = </sub>


3
x
15


3
x
4 <sub> =</sub>


45


12 <sub> Giữ </sub>
nguyên
45
6
c/
2
1 <sub>, </sub>
5
1 <sub> và </sub>


3


1 <sub> ta cã: </sub>
2
1 <sub> = </sub>


3
x
5
x
2
3
x
5
x


1 <sub> = </sub>
30
15



5
1 <sub> = </sub>


3
x
2
x
5
3
x
2
x


1 <sub> = </sub>


30
6


3
1 <sub> = </sub>


5
x
2
x
3
5
x
x2



1 <sub> = </sub>
30
10
Bµi 5:


6
1<sub> < </sub>


3
1 <sub> < </sub>


2
3 <sub> < </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tiết 4: Luyện từ và câu</b>


Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu



<b>I - Mục tiêu: </b>


- Hiu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân (trả lời câu hỏi Vì
sao? Nhờ đâu? Tại đâu?).


- Nhận biết trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu;bớc đầu biết dùng trạng ngữ chỉ
nguyên nhân trong câu. HS khá, giỏi biết đặt câu có trạng ngữ ch nguyờn nhõn.


- HS áp dụng vào giao tiếp và viết văn.


<b> II - Đồ dùng: - Bảng lớp viết: + Câu văn ở bài tập 1 (Nhận xét).</b>


+ Ba câu văn ở bài tập 1 (LuyÖn tËp).


- Ba băng giấy viết 3 câu văn cha hoàn chỉnh ë bµi tËp 2 (Lun tËp).
III - Lªn líp: 1. Bài cũ: 1 HS làm lại bài tập 1a tiÕt tríc.


2. Bµi míi:
a/ Giíi thiƯu bµi:


b/ Giảng bài: * Phần nhận xét:
- 2 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu
bài tập 1, 2.


- Cả lớp suy nghĩ và phát biểu.
- Cả lớp và GV nhận xét chốt câu
trả lời đúng.


 HS rút ra ghi nhớ - HS đọc.
* Luyện tập.


Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập 1.
- HS suy nghĩ và phát biểu ý kiến.
- 3 HS lên bảng chữa bài.


- Lớp nhận xét - GV nhận xét cht
ý ỳng .


Bài 2: HS nêu yêu cầu và suy nghÜ
lµm.


- 3 HS lên làm vào ba băng giấy.


- Cả lớp và GV nhận xét chốt lời
giải đúng.


Bài 3: HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS đặt câu và nối tiếp nhau đọc.
- GV nhận xét sửa sai.


I. NhËn xÐt:


- Vì vắng tiếng cời là TN bổ sung cho câu ý nghĩa
nguyên nhân: <i>vì vắng tiếng cời mà vơng quốc nọ</i>
<i>buồn chán kinh khủng</i>.


- Trạng ngữ Vì vắng tiếng cời trả lời câu hỏi: <i>Vì</i>
<i>sao vơng quốc nä bn ch¸n kinh khđng?</i>


II. Ghi nhí: SGK.


III. Lun tËp.
Bài 1:


a/ Chỉ ba tháng sau, <i>nhờ siêng năng</i>, <i>cần cù</i>, cậu
v-ợt lên đầu lớp.


b/ <i>Vỡ rột</i>, nhng cây lan trong chậu sắt lại.
c/ <i>Tại hoa</i> mà tổ khơng đợc giấy khen.
Bài 2:


a/ <i>Vì học giỏi</i>, Nam c cụ giỏo khen.



b/ <i>Nhờ bác lao công</i>, sân trờng lúc nào cũng sạch
sẽ.


c/ <i>Tại mải chơi</i>, Tuấn không làm bài tập.
Bài 3:


VD: <i>Vì trời m a </i>, nên em đi học muộn.
3.Củng cố : GV khen những HS, nhóm HS làm việc tốt.


<i><b>Tiết 3: Tập làm văn</b></i>


Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn


miêu t¶ con vËt



<b>I - Mục tiêu: Giúp HS: nắm vững kiến thức đã học về đoạn mở bài, kết bài trong</b>
bài văn miêu tả con vật để thực hành luyện tập; bớc đầu viết đợc đoạn mở bài
gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn tả con vật yêu thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II - Đồ dùng: Một vài tờ giấy khổ to để HS viết đoạn văn mở bài gián tiếp</b>
(BT2); kết bài mở rộng (BT3).


<b>III - Lên lớp: 1. Bài cũ: 2 HS đọc bài tập 2, bài tập 3 tiết trớc đã làm.</b>
2. Bài mới:


a/ Giíi thiƯu bµi:


b/ Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: HS đọc nội dung bài tập.
- HS đọc thầm đoạn văn.



- HS trao đổi nhóm 2 để làm bài.
- HS phát biểu ý kiến.


- GV nhận xét kết luận câu trả lời
đúng.


Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS tự làm vào vở bài tập.


- Một số HS làm bài vào phiếu.
- HS nối tiếp nhau đọc bài.


- Cả lớp và GV nhận xột ỏnh giỏ.


Bài 3: GV hớng dẫn HS làm tơng tự
nh bài tập 2.


Bài 1:


a, b/ Đoạn MB: Mùa xuân... mùa công múa.
- MB gián tiếp.


Đoạn KB: Quả không... múa c¶ rõng - KB më
réng.


c/ - Mùa xuân là mùa công múa (bỏ từ cũng).
- Chiếc ô màu sắc đẹp đến... ánh nắng xuân
ấm áp (Bỏ câu KB mở rộng Quả không
ngoa...).



Bài 2: VD: Cả gia đình em đều yêu quý súc
vật. Nhà em ni mèo, cá cảnh và cả hai con
chim sáo hót rất hay. Nhng ngời bạn thân thiết,
hay đón em từ cổng mỗi khi em đi đâu về là
chú Cún con.


Bài 3: VD: Cún con đã sống với gia đình em
gần đợc một năm rồi. Nó rất ngoan ngoãn,
chẳng bao giờ ra khỏi cổng. Em hi vọng khi nó
lớn lên nó càng biết vâng lời chủ và trung
thành hơn. Chẳng thế mà ai cũng nói chó là
con vật trung thành và tình nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Thø sáu ngày 30 tháng 4 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 1: Toán</b></i>


<b>ôn tập về các phép tính với phân số</b>


<b>I - Mục tiêu: Giúp HS ôn tập thực hiện các phép tính cộng và trừ phân số.</b>
- Tìm một thành phần cha biết trong phép cộng, phép trừ phân số.


- Làm bài tập 1 ,2, 3 HS khá, giỏi làm bài 4.
<b>II - Lên lớp: 1. Bài cũ: HS chữa bài tập.</b>


2. Bài mới: a/ Giới thiệu bài:
b/ Hớng dẫn HS ôn tập.


Bài 1: HS nêu cách cộng, trừ
2 phân số cùng mẫu số.


- 1 HS làm bảng - lớp làm vở.


- GV nhận xét, sửa sai.


Bài 2: HS nêu yêu cầu bài.
- HS nêu cách cộng trừ hai
phân số khác mẫu số.


- HS tự làm rồi chữa.
- GV nhận xét sửa sai.


Bài 3: HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài + chữa.
- GV nhËn xÐt sưa sai.


Bài 4: HS đọc bài tốn.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- HS thảo luận nhóm để làm.
- 1 HS lên bảng chữa.


- Cả lớp và GV nhận xét.


3. Củng cè - dỈn dò: Nhận
xét giờ - chuẩn bị bài sau


Bài 1: a/
7
2 <sub> + </sub>


7


4 <sub> = </sub>


7
6 <sub>; </sub>


7
6 <sub> - </sub>


7
2 <sub> = </sub>


7
4 <sub>; </sub>


7
6 <sub> + </sub>


7
4 <sub> =</sub>
7


2


b/
3
1 <sub> + </sub>


12
5



=
12


4 <sub> + </sub>
12


5
=


12
9 <sub> = </sub>


4
3


12
9 <sub> - </sub>


3
1 <sub> = </sub>


12
9 <sub> - </sub>


12
4 <sub> = </sub>


12
5


Bµi 2: a/


7
2 <sub> + </sub>


5
3 <sub> = </sub>


35
10 <sub> + </sub>


35
21<sub> = </sub>


35
31


35
31<sub> - </sub>


7
2 <sub> = </sub>


35
31<sub> - </sub>


35
10 <sub> = </sub>



35
21
b/


4
3 <sub> + </sub>


6
1<sub> = </sub>


24
18 <sub> + </sub>


24
4 <sub> = </sub>


24
22 <sub> = </sub>


12
11


12
11<sub> - </sub>


4
3 <sub> = </sub>


12


11<sub> - </sub>


12
9 <sub> =</sub>


12
2
Bµi 3: a/


9


2 <sub> + </sub><i><sub>x</sub></i><sub> = 1</sub>
<i>x</i> = 1 -


9
2
x =


9
7


Bài 4: a/ Số phần diện tích để trồng hoa và làm đờng
đi là:


4
3 <sub> + </sub>


5
1 <sub> = </sub>



20


19 <sub> (diện tích)</sub>
Số phần diện tích để xây bể nớc là:
1 -


20
19 <sub> = </sub>


20


1 <sub> (diÖn tÝch)</sub>
b/ DiÖn tÝch vên hoa lµ: 20 x 15 = 300 (m2 <sub>)</sub>


Diện tích để xây bể nớc là: 300 x
20


1 <sub> = 15 (m</sub><sub>2</sub> <sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Tiết 5: Sinh hoạt tập thể</b></i>

Sinh hoạt Đội


I- Báo cáo công tác đội tháng 4:


* Chi đội trởng báo cáo công tác tháng 4:
- Tổng kết phong trào “Tiếp bớc cha anh”


- Các phân đội bổ sung, u điểm, nhợc điểm của từng phân đội.
- GV phát biểu, tuyên dơng tập thể, các nhân tiêu biểu.


II- Phơng hớng, nhiệm vụ tháng 4



- Phỏt ng phong trào thi đua theo chủ điểm: “Đội ta lớn lên cùng đất nớc” với
những nhiệm vụ cụ thể nh sau:


+ Đẩy mạnh phong trào học tập nâng cao chất lợng học tập đạt kết quả cao trong
kì thi cuối năm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×