Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Tuan 9 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.88 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009</i>
Tập đọc


Tiết 29: ôn tập kiểm tra tập đọc và htl (T1)
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. ( phát âm rõ,
tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút ). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của
cả bài; trả lời đợc câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài )
thơ đã học.


- Bớc đầu thuộc bảng chữ cái ( BT2 ). Nhận biết và tìm đợc một s t ch s vt
( BT3, BT4 )


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu viết tên từng bài học (gồm cả các văn bản).
- Kẻ sẵn bảng bài tập 3.


<b>III.Cỏc hot ng dạy học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Đọc bài: "Bàn tay dịu dàng" - 2 HS đọc.
- Tìm những từ ngữ nói về tình cảm


của thầy giáo đối với An - 2 HS trả lời
<b>2. ơn tập - kiểm tra:</b>



<b>a. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>b. Đọc bài: Cái trống trờng em </b>
- GV hớng dẫn HS đọc


<b>c. Kiểm tra tập đọc: </b>


- HS đọc tiếp nối nhau khổ thơ.
- HS thi đọc toàn bài


- Cho HS lên bảng bốc thăm - 7, 8 em đọc.


- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc. - Lần lợt từng HS lên bốc thăm, về
chỗ chuẩn bị.


- Gọi HS đọc và trả lời một câu hỏi về nội


dung bài vừa đọc. - Đọc và trả lời câu hỏi.- HS nhận xét.
- Cho điểm từng HS.


c. Đọc thuộc lòng bảng chữ cái. - 1 HS đọc bảng chữ cái.


- Yêu cầu HS tiếp nối đọc bảng chữ cái. - HS tiếp nối đọc bảng chữ cái.
- 2 HS đọc toàn bộ bảng chữ cái.
d. Xếp từ trong ngoặc đơn vào bảng. - 1 HS nêu yêu cầu.


- GV d¸n giÊy khæ to yêu cầu HS lªn


bảng. - Chỉ ngời: Bạn bè, Hùng.- Chỉ đồ vật: Bàn, xe đạp.
- Con vật: Thỏ, mèo.


- Cây cối: Chuối, xồi.
đ. Tìm thêm các từ xếp vào bảng trên. - 1 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự viết thêm các từ chỉ


ng-ời, chỉ đồ vật, con vật, cây cối vào bng
trờn.


- HS làm bài.


- 3, 4 HS lên bảng lµm.


- Nhiều HS đọc bài của mình.
- Nhận xét chữa bi.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- YC HS nhắc lại ND giờ ôn tập
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học thuộc bảng 29 chữ cái.


Tp c


Tit 30: ụn tp kim tra tập đọc và htl (T2)
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. ( phát âm rõ,
tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút ). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cả bài; trả lời đợc câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài )


thơ đã học.


- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? ( BT2 ). Biết xếp tên riêng ngời theo th t bng
ch cỏi ( BT3 ).


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Phiếu ghi các bài tập đọc.


- Bảng phụ viết mẫu câu ở bài tập 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Luyện đọc: Mua kính </b>
<b>a. HD đọc</b>


<b>b. Kiểm tra tập đọc: ( 8 HS )</b>


- HS đọc tiếp nối đoạn
- Thi đọc toàn bài


- Gọi HS lên bốc thăm bài đọc. - Lần lợt từng HS lên bốc thăm rồi
về chỗ chuẩn bị.


- YC HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội


dung bµi häc. - Đọc và trả lời câu hỏi.



- Nhn xột - HS nhận xét bài bạn vừa đọc.


- Cho ®iĨm tõng häc sinh.
<b>c. Bµi tËp:</b>


1.Đặt 2 câu theo mẫu. - 1 HS đọc yêu cầu.
- Đa bảng phụ đã viết sn mu cõu.


- Yêu cầu 1, 2 HS khá giỏi nhìn bảng,


t cõu tng t cõu mu. Ai (cỏi gì, con gì ? là gì?)<sub>M: - Bạn ban là học sinh giỏi.</sub>
- Chú Nam là công nhân
- Bố em là bác sĩ


- Em trai em là HS mẫu giáo
2. Đặt 2 câu theo mẫu.


- Nhận xét, chữa bài.


- 1 HS c yờu cu,HS t cõu
theo mu.


<b>Ai (Cái gì, con</b>


<b>gì ?)</b> <b>Là gì ?</b>
M: Bạn Lan là học sinh giỏi.
Chú Nam là công nhân.
Bố em là thầy giáo.
Em trai em là học sinh mẫu



giáo.
3. Ghi lại tên riêng của các nhân vật


trong bi tp c ó hc. - 1 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS đọc tên các bài tập đọc


(kèm số trang) - Cả lớp mở mục lục sách tìm tuần 7, tuần 8.
- HS đọc tên các bài tập đọc (tuần 7 )
- Ngời thầy giáo (trang 56)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Đọc tên các bài tập trang 8. - Ngời mẹ hiền (trang 63)
- Bàn tay dịu dàng (trang 66)
- Tên riêng các bài tập đọc đã học


trong tuÇn 8. - Minh, Nam (Ngời mẹ hiền)<sub>- An (bàn tay dịu dàng) </sub>
- Sắp xếp lại 5 tên riêng theo thứ tự


bảng chữ cái. - 3 HS lên bảng.<i><b><sub>An, Dũng, Khánh, Minh, Nam</sub></b></i>
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gọi HS nhắc lại ND giờ ôn tập - 2 HS nhắc lại
- Nhận xÐt tiÕt häc.


- Về nhà đọc thuộc bảng chữ cái.


To¸n
TiÕt 41: lÝt
<b>I. Môc tiªu:</b>



- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nớc, dầu...


- Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí
hiệu của lít.


- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải tốn có liên quan đến
n v lớt.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Chun b ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, bình nớc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đặt tính rồi tính 37 18 45


37 + 63 18 + 82 63 82 55


100 100 100


- GV nhËn xÐt ch÷a bài, ghi điểm
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


- Đa ra mét cèc níc hái c¸c em cã biÕt



trong cèc cã bao nhiêu nớc không ? - HS quan sát.
- §Ĩ biÕt trong cèc cã bao nhiªu níc


hay trong một cái can có bao nhiêu dầu,
mắm… ta dùng đơn vị đo là lít.


- HS nghe


<i><b>b. Làm quen với biểu tợng dung tích</b></i>
<i><b>(sức chứa).</b></i>


- Cho HS quan sát 1 cốc nớc và 1 bình
nớc.


GV Hỏi:


- Cốc nào chứa đợcnhiều nớc hơn?


- HS quan s¸t


- Cốc to
- Cốc nào chứa đợc ít nớc hơn? - Cốc bé.
- Có thể chọn các vật có sức chứa khác


nhau để so sánh.


*VD: Bình chứa đợc nhiều nớc hơn
cốc; chai chứa đợc ít dầu hơn can.


<i><b>c. Giới thiệu ca 1 lít. Đơn vị lít.</b></i>


* GV giới thiệu :


- Đây là cái ca 1lít ( hoặc chai 1 lÝt) rãt


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

cái thùng… ta dùng đơn vị đo là lít.
- Lít viết tắt là l.


- Ghi bảng: l - Vài HS đọc: Một lít - 1l


Hai lÝt - 2 l
<i><b>* Thùc hµnh</b></i>


Bài 1: Đọc, viết theo mẫu. - 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. - HS quan sát


- HS lµm bµi vµo Sgk và nêu miệng
kết quả


- Vit tờn gi n v lớt theo mẫu Ba lít Mời lít Hai lít Năm lít
-> GV nhận xét, củng cố bài 3l 10l 2l 5l


Bài 2: - 1 HS nêu yêu cầu bài


- Bài toán yêu cầu gì ? - Tính


- Yêu cầu nhận xét về các số trong bài ? - 3 HS lên bảng.Cả lớp làm vào Sgk
Mẫu: 9l + 8l = 17l


- Ghi tên đơn vị l vào kết quả tính. a, 9l + 8l = 17l b, 17l - 6l = 11l



-> GV nhËn xÐt, chèt l¹i bµi


15l + 5l = 20l
2l + 2l + 6l = 10l


18l - 5l = 13l
28l - 4l - 2l = 22l


Bµi 3: - HS quan sát hình vẽ tự nêu bài toán.


- Trong can có 18 lít nớc,Đổ nớc trong
can vào đầy một chiếc xô 5 lít. Hỏi trong
can còn bao nhiêu lít nớc ?


- Còn 13 lít nớc.


=> Vì 18l 5l = 13 ( l )


b. Yêu cầu HS quan sát và nêu bài toán. - Trong can có 10 lít dầu rót sang can
hết 2l dầu. Hỏi trong can còn bao nhiêu
lít dầu ?


- Trong can còn lại bao nhiêu l ? Vì sao? - Còn 8l: vì 10l 2l = 8 ( l )
c. Tiến hành tơng tự nh trên - Rút ra phép tính


20l 10l = 10l


Bài 4: - 1 HS nêu yêu cầu


- Muốn biết cả hai lần bán đợc bao



nhiêu lít nớc mắm ta làm thế nào? - Thực hiện phép cộng


- Yêu cầu HS tóm tắt rồi giải Tóm tắt:


- Lần đầu : 12l
- Lần sau bán: 15l
- Cả hai lần : l ?


Bài giải:


C hai ln ca hng bán đợc:
12 + 15 = 27 (l)


- GV nhËn xÐt bµi, cđng cè bài ĐS: 27 l nớc mắm.
<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- YC HS nhắc lại ND bài học - 3 HS nhắc kại
- Nhắc HS học và làm bài tạp ở nhà.


- Nhận xét tiết học.


Luyện toán
<b>lít</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit s dng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nớc, dầu...


- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải tốn có liên quan đến
đơn vị lít. ( VBT )



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


2. Lun tËp


- 3 HS nêu các đơn vị đo dung tích ó bit


* HD HS làm các bài tập ( VBT )
Bài tập 1: Đọc, viết theo mẫu


- YC HS nêu cách thực hiện và làm bài - 2 HS nêu YC và cách thực hiện
- Làm bài VBT, nêu miệng kết quả
Bài tập 2: Tính ( theo mẫu )


- Gọi HS nêu YC bài tập - 1 HS nêu
- YC HS làm bài bảng con


<i><b>Mẫu: </b></i>




- Chữa bài, chấm điểm


- HS làm trên bảng con
16l + 6l =
20l - 10l =


- 2 HS làm trên bảng lớp, lớp làm VBT
+ Làm phần còn lại VBT



- Chữa bài
Bài 3: ViÕt theo mÉu:( VBT trang 43 )


MÉu:


- Gäi HS nêu yêu cầu và cách làm bài.


- Nhận xét, chữa bài và chấm điểm


- 2 HS nêu


- 1 HS làm bài trên bảng lớp, lớp làm bài
vào VBT


- Chữa bài: 15l - 3l = 7l
18l - 12l = 6l
Bài 4: Bài toán


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm


- 1 HS nêu đọc đề bài, lớp nêu tóm tắt,
cách giải bài


- 1 HS gi¶i bài trên bảng lớp, lớp làm bài
vào VBT


Bài giải


Ca hàng bán đợc số lít nớc mắm là:


16l + 25l = 41 ( lít )


Đáp số: 41 lít.
- Chữa bài, đánh giá điểm


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- YC HS nhc li ND gi luyện tập
- Nhận xét, đánh giá giờ học


- Nh¾c HS học ở nhà


- 3 HS nhắc lại


Luyn c
<b>ụi bn</b>
<b>I. Mc đích - u cầu:</b>


- Đọc đúng, trơi chảy đạt u cầu về tốc độ đọc bài tập đọc đã học: Đôi bạn.
- Hiểu đợc nội dung của bài qua luyện đọc


- HS có ý thức rèn đọc
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ viết đoạn luyện đọc
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>


1. KiĨm tra bµi cị



- Gọi HS đọc bài - 2 HS khá đọc hai bài tập đọc Tuần 7 đã
9l + 5l = 14l


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

học, nhắc lại ND bài
2. HD đọc bài: ( Bảng phụ )


* Bài: Đôi bạn.


- HD HS c ni tip cõu, c đoạn
- Gợi ý HS nêu cách ngắt nghỉ đúng khi
đọc các câu trong đoạn văn.


- Luyện đọc nối tiếp câu, luyện phát âm
đúng


- Luyện đọc đoạn, kết hợp trả lời câu hỏi
ND. ( cá nhân, nhóm đơi, đồng thanh dãy,
thi đọc giữ các nhóm )


- Đọc tồn bài ( diễn cảm ) - 3 - 5 HS khá giỏi đọc.
- Lớp nhận xét


- NhËn xÐt, biÓu dơng và nhắc HS cách


c ỳng. - Nghe, ghi nh


3. Dặn dò:


- YC HS nờu ND bi ó học


- Nhắc HS học ở nhà


- Nhận xét, đánh giá gi luyn c


- 3 HS nêu


Tiết 9:Chăm chỉ học tập (T1)
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nêu đợc một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
- Biết lợi ích của việc chăm chỉ học tập.


- Biết đợc chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh.
- Thực hiện chm ch hc tp hng ngy.


<b>2. Kỹ năng.</b>


- Bit nhc bạn bè chăm chỉ học tập hằng ngày.
<b>3. Thái độ.</b>


- HS có thái độ tự giác học tập.
<b>II. Tài liệu phơng tiện </b>


- Các phiếu thảo luận nhóm.
<b>III. hoạt động dạy học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>



<b>1. KiĨm tra b·i cị:</b>


- Chóng ta nên làm những công việc


nh th no phự hp với bản thân ? - 2 HS trả lời
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Sử lý tình huống </b></i>


- GV nêu tình huống . - HS thảo luận
- Hà đang làm bài tập ở nhà thì bạn


n rủ đi chơi? Bạn Hà phải làm gì? - Hà phải làm xong bài tập mới đi chơi.
- Yêu cầu từng cặp HS thực hiện


th¶o luận theo phân vai. - Từng cặp HS thảo luận theo vai
*KÕt luËn: Khi ®ang häc, đang làm


BT em cần cố gắng hoàn thành những
công việc, không nên bá dë. Nh thÕ
nµo míi là chăm chỉ học tập.


<i><b>Hot ng 2: Tho lun nhúm</b></i>


* Mục tiêu: giúp học sinh biết đợc một
số biểu hiện và lợi ích của việc chăm
chỉ học tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

trong các phiếu ghi.


- HS trình bày kết quả.


- Các ý biểu hiện chăm chỉ học tập là: a;
b; c; d; ®.


b. Chăm chỉ HT có ích lợi là: - Giúp cho việc HT đạt kết quả tốt hơn.
- Đợc thầy cô bạn bè yêu mến.
- Thực hiện tốt quyền HT.
- Bố mẹ hài lòng.


<i><b>Hoạt động 3: Liên hệ thc tế.</b></i>


* Mục tiêu: Giúp học sinh tự đánh giá


bản thân về việc chăm chỉ học tập. - HS tự liên hệ và việc học tập của mình
- Em đã chăm chỉ học tập cha? - HS tự nêu.


- KÓ các việc làm cụ thể.


- Kt qu t c ra sa? - HS trao đổi theo cặp


- Mét sè HS tự liên hệ trớc lớp.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Nờu ích lợi của chăm chỉ học tập?
- Nhận xét đánh giỏ gi hc


- Nhắc HS học ở nhà



- 3 HS nªu


- Thực hiện những việc đã làm.
<i>Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009</i>


To¸n
TiÕt 42: Lun tËp
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết thực hiện phép tính và giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nớc, dầu...


- Biết giải tốn có liên quan đến đơn vị lít.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Chai 1 lÝt, cèc, ca, can
- Níc.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trũ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> - 2 HS lên bảng
9l + 8l = 17l
17l – 6l = 11l


6l + 8l = 14l
18l – 4l = 14l
- GV nhận xét, ghi điểm



<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục đích u cầu tiết học:
<b>b. Luyện tập:</b>


Bµi 1: Tính - 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS làm SGK


Hớng dẫn HS làm - 3 HS lên bảng chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3l + 2l - 1l = 4l
16l - 4l + 15l = 27l
- GV nhËn xét chữa bài.


- Qua bi tập 1 chúng ta cần nắm đợc


điều gì ? các số phải có kèm theo đơn vị lít.- Chúng ta cần nắm đợc khi cộng


Bài 2: Số - 1 HS đọc yêu cầu .


- Bài toán yêu cầu tìm gì ? - Điền số vào ô trống.
- Lớp làm SGK.


- 2 HS lên bảng thi tìm kết quả
nhanh và đúng.



a. 6l
b. 8l
c. 30l
- NhËn xÐt ch÷a bµi.


- Qua bài tập 2 chúng ta cần nắm điều gì ? - Thực hiện cộng nhẩm các số có
kèm theo đơn vị lít.


Bài 3: - 1 HS c yờu cu .


- Nêu kế hoạch giải


- Bài toán cho ta biết gì ? - Cho ta biÕt thïng thø nhÊt cã 16 lÝtdÇu, thïng thứ 2 ít hơn thùng thứ nhất
2 lít dầu.


- Bài toán hỏi gì ? - Thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu.
- Bài toán này thuộc dạng toán gì ? - Bài toán thuộc dạng toán ít hơn.
- GV gắn bảng phụ ghi phần tóm tắt lên


bng nờu lại bài tốn bằng lời.- 1, 2 HS nhìn vào sơ đồ tóm tắt và
- 1 em giải


- Líp gi¶i vào vở


Số dầu thùng 2 có là:
16 - 2 = 14 (1)


Đáp số: 14 lít dầu.
Bài 4: Thùc hµnh



- HS rãt níc tõ chai 1 lÝt sang c¸c cèc
nh nhau:


(Có thể đợc 3 cốc hoc 4 cc).


- HS quan sát hình vẽ.


(HS lµm quen víi dung tÝch søc
chøa)


- GV cã thÓ cho HS thực hành với nội
dung khác nh sau:


- GV ly 1 can đầy nớc (cha biết) can đó
có mấy lít nớc đổ can đó sang đầy ca 1 lít ta
đợc 2 ca hoặc 1 ca hoặc 1 chai thì can hết nớc.
GV giúp HS nói đợc can đó cha c my lớt
nc.


- HS thực hành


- Đại diện nhóm lên thực hành.


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- YC HS nhắc lại ND giờ học


- Dặn dò: Về nhà làm bµi tËp trong VBT.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


ThĨ dơc



TiÕt 17: ôn bài thể dục phát triển chung


<b> điểm số 1 - 2, 1 - 2 theo đội hình hàng dọc và hàng ngang</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc.</b>


- Thực hiện đợc các động tác của bài thể dục phát triển chung.


- Bớc đầu biết cách điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình hàng dọc vcà theo hàng ngang.
<b>2. Kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Thái :</b>


- Tự giác tích cực học môn thể dục.
<b>II. Địa điểm </b><b> ph ơng tiện:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi, khăn bịt mắt.


<b>III. Nội dung ph ơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>A. phần Mở đầu:</b>
<b>1. Nhận lớp:</b>


- giáo viên nhËn líp phỉ biÕn néi dung
tiÕt häc.



<b>2. Khởi động: Xoay các khớp cổ chân, tay</b>
đầu gối, hơng…


- Líp trëng tËp trung báo cáo sĩ số.
* Đội hình 4 hàng dọc


* Đội hình 4 hàng dọc


- i u 2 4 hng dc hỏt.


<b>B. Phần cơ bản:</b>


- im s 1- 2, 1- 2 theo i hỡnh hng
dc.


- Tập bài TD phát triĨn chung.


- GV h« hiƯu lƯnh
- GV chia tỉ tập luyện
- Tổ trởng điều khiển.
- Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi X X X X X


 X X X X X


 X X X X X


 X X X X X
<b>C. PhÇn kÕt thóc. </b>



- Đi đều và hát Cán sự điều khiển


- Cói ngêi th¶ láng
- Nhảy thả lỏng.


- Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài
- Giáo viên nhận xét giờ học và giao bµi
tËp vỊ nhµ.


ChÝnh tả: (Tập chép)
<b> Ôn tËp </b>


<b>kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (tiết 3)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. Đọc thêm bài "Đổi giày".


- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. ( phát âm rõ, tốc
độ đọc khoảng 35 tiếng/phút ). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả
bài; trả lời đợc câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài ) thơ
đã học.


- Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của ngời và đặt câu nói về sự vật ( BT2, BT3 )
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu ghi các bài tập đọc.
- Vở viết chính tả.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>2. Bµi míi:</b>


a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, u cầu.
b. Đọc bài: Đổi giầy


- GV hớng dẫn HS đọc
c. Kiểm tra tập đọc (7 - 8 em)


- HS đọc tiếp nối đoạn
- Thi đọc toàn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Đọc đoạn, cả bài, trả lời câu hỏi.
d. Viết chính tả:


- GV c bi:


- Giải nghĩa các từ - Sứ thần, Trung Hoa, Lơng Thế
<i><b>Vinh.</b></i>


- Nội dung mẩu chuyện ? - Ca ngợi trí thông minh của Lơng
Thế Vinh.


- HS viết các từ khó và các tên riªng - Trung Hoa, L¬ng ThÕ Vinh, sai
lÝnh.


- GV đọc từng cụm từ hay câu ngắn. - HS viết bài.



- Đọc cho HS quan sát chữa bài (đối
chiếu SGK).


- Kiểm tra đổi bài, soát lỗi.
đ. Bài tập: HD HS làm bài tập 2, 3 VBT - HS t lm bi theo HD ca GV


- Chữa bài, chấm điểm.
- GV chấm một số bài.
<b>3. Củng cố dặn dò.</b>


- Gọi HS nêu ND giờ ôn tập - 2 HS nêu
- Học thuộc các bài TL giờ sau kiểm tra.


- Chuẩn bị tiết 5.


Tự nhiên xà hội


Tiết 9: <b>Đề phòng bệnh giun</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu đợc nguyên nhân và biết cách phòng tránh bệnh giun.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Hình vẽ SGK (20, 21)
<b>III. Các Hoạt động dạy học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>



- Tại sao phải ăn, uống sạch sẽ. - HS trả lời.
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>HĐ 1: Thảo ln c¶ líp vỊ bƯnh giun.</b></i>


*Mục tiêu: Nhận ra triệu chứng của ngời
bị nhiễm giun. Học sinh biết nơi giun thờng
sống trong cơ thể ngời. Nêu đợc tác hại của
bệnh giun.


- Các em đã bao giờ bị đau bụng hay ỉa
chảy, ỉa ra giun buồn nơn và chóng mặt
ch-a ?


- HS tù tr¶ lêi.


- Nếu bạn nào trong lớp đã bị những
triệu chứng nh vậy chứng tỏ bạn đã b
nhim giun.


Học sinh thảo luận câu hỏi.


- Giun thờng sống ở đâu trong cơ thể ? - Giun và Êu trïng cđa giun cã thĨ
sèng ë nhiỊu n¬i trong cơ thể nh; Ruột,
dạ dày, gan, phổi, mạch máu nhng chđ
u lµ ë rt.


- Giun ăn gì mà sống đợc trong cơ thể ? - Giun hút các chất bổ trong c th
sng.



- Nêu tác hại giun gây ra ? - Ngời bị chếtchết ngời.
<i><b>HĐ 2: Nguyên nhân lây nhiễm giun.</b></i>


*Mục tiêu: HS phát hiện ra nguyên nhân
và các chứng giun sâm nhập vào c¬ thĨ.


B


íc 1: N2 - HS quan sát hình 1 (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

bệnh giun ra ngoài bằng cách nào ? - Không rửa tay.


- Nguồn nớc bị ô nhiễm.
- Từ trong phân ngời bị bệnh giun? - Đất trồng rau.


- Ruồi đậu
- Trứng giun cã thÓ vào cơ thể ngời lµnh


khác bằng những con đờng nào?


<i><b>Hoạt động 3: Làm thế nào để đề phòng</b></i>
bệnh giun ?


*Mục tiêu: Kể ra đợc các biện pháp
phịng tránh giun. Có ý thức rửa tay trớc khi
ăn và sau khi đi đại tiện, thờng xuyên đi
guốc, dép, ăn chín, uống nớc đã đun sơi,
giữ vệ sinh nhà ở và môi trờng xung quanh.



- Nêu những cách để ngăn chặn trứng


giun xâm nhập vào cơ thể ? ẩm thấp.- Để không ngăn cho trứng.nơi
- Để ngăn không cho.hợp vệ sinh.
<b> 3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Yêu cầu HS nhắc ý chính. - HS thực hành qua bài.
- Nhắc HS học và thực hành ở nhà


- Nhận xét giê häc.


KĨ chun


<b>kiểm tra tập đọc và HTL (T4)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>–<b> yêu cầu:</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc, đọc thêm bài "Cô giáo lớp em".


- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. ( phát âm rõ,
tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút ). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của
cả bài; trả lời đợc câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài )
thơ đã học.


- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài <i><b>Cân voi ( BT2 ); tốc độ viết khoảng 35</b></i>
chữ/15 phút.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Phiếu ghi các bài tập đọc.
- Bảng phụ bài tập 2.



<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


1. KiĨm tra bµi cị:
2. Bµi míi:


a. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu
cầu giờ học.


b. Đọc bài: "Cô giáo lớp em".
- GV hớng dẫn HS đọc


c. Kiểm tra tập đọc:


- HS đọc tiếp nối khổ thơ
- HS thi đọc toàn bài.


- Gäi HS bốc thăm - Xem lại khoảng 2 phút


- t cõu hỏi HS trả lời. - HS đọc (đoạn, cả bài).
- Nhận xét cho điểm, với những em


không đạt yêu cầu luyện đọc lại để kiểm
tra tiết sau).


d. Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động mỗi
vật, mỗi ngi trong bi: Lm vic tht l
vui (Ming)



* Chữa bài


- 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp đọc thầm bài.
- Làm nhỏp.


- Tìm từ ngữ.


- 1 HS làm bảng phụ.
*Chữa bài:


<b>T ngữ chỉ vật, chỉ ngời</b> <b>Từ ngữ chỉ hoạt động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gà trống - Gáy vang ò …ã o o b¸o giê s¸ng.


- Tu hú - Kêu tu hú,tu hú báo sắp đến mùa vải


chÝn.


- Chim - Bắt sâu bảo vệ mùa màng


- Cnh o - Nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ.


- Bé - Đi học quét nhà, nhặt rau, chơi với
em đỡ mẹ.


đ. Đặt câu về hoạt động của con vật, đồ


vật, cây cối (Viết). - 1 HS đọc yêu cầu.



- Giúp HS nắm vững yêu cầu bài. - Nêu hoạt động của con vật, đồ vật,
cây cối và ích lợi hoạt động ấy.


- HS lµm bµi vµo vë. - HS nèi tiÕp nhau nãi.


*Ví dụ: Mèo bắt chuột, bảo vệ c,
thúc lỳa trong nh.


- Chiếc quạt trần quay suốt ngày xua
cái nóng ra khỏi nhà.


- Cõy bởi cho trái ngọt để bày cỗ
Trung thu.


- GV nhận xét. hiệu buổi tra đến.- Bông hoa mời giờ xoè cánh ra báo
<b>6. Củng cố </b><b> dn dũ:</b>


- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS ôn lại bài HTL


<i>Thứ t ngày 21 tháng 10 năm 2009</i>
Toán


Tiết 43: lun tËp chung
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo n
v: kg, l.



- Biết số hạng, tổng.


- Biết giải bài toán với một phép cộng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu bài tập
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gäi 2 HS lên bảng
- GV nhận xétghi điểm


16l + 17l
16l - 4l + 15l
<b>2. Lun tËp:</b>


Bµi 1: TÝnh


- HS lµm nhÈm cét 1 vµ 3 5 + 6 = 11 40 + 5 = 45


- Cét 2, 4 làm bảng con 8 + 7 = 15 30 + 6 = 36


9 + 4 = 13 7 + 20 = 27
16 + 5 = 21 4 + 15 = 20
27 + 8 = 35 3 + 47 = 50
- GV nhận xét , chốt lại bài 44 + 9 = 53 5 + 35 = 40
Bµi 2: Sè



- HS làm SGK, nêu miệng kết quả


- Nhận xét, chữa bµi 45kg; 45l


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- 1 HS lên bảng, lớp làm vào Sgk


<b>Số hạng</b> 34 45 63 17 44
<b>Sè h¹ng</b> 17 48 29 46 36
-> GV nhËn xét, chốt lại bài <b>Tổng:</b> <b>51</b> <b>93</b> <b>92</b> <b>63</b> <b>80</b>
Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt


- HS nhỡn túm tắt để đặt đề toán - 3 HS đọc đề toỏn, túm tt.
- Lp gii v.


- 1 HS lên bảng giải.
Bài giải:


-> GV nhận xét, chốt lại bài


C 2 ln bán đợc số kg gạo là:
45 + 38 = 83 (kg)


Đáp số: 83 kg gạo.
Bài 5: HS quan sát hình vẽ, Nêu miệng - Tói g¹o cân nặng 3kg vì vậy phải


khoanh vào chữ C.
<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- YC HS nhắc ND tiết học - 2 HS nhắc lại
- Nhận xét giờ học, nhắc HS häc ë nhµ.



Tập đọc
Tiết 3 : ôn tập


<b>kiểm tra đọc và học thuộc lịng (</b>t5)
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.


- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. ( phát âm rõ,
tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút ). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của
cả bài; trả lời đợc câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài )
thơ đã học.


- Trả lời đợc câu hỏi về ND tranh ( BT2 )
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu ghi các bài tập đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2. Bµi míi.</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi: </b>


- GV nêu mục đích, yêu cầu.
<b>b. Kiểm tra tập đọc:</b>



- Híng dÉn HS kiểm tra - HS bốc thăm bài (2')


- Đọc đoạn, cả bài (trả lời câu hỏi)
<b>c. Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi</b>


(miệng).


- GV nêu yêu cầu bài.


- Để làm tốt bài tập này, em ph¶i chó ý


điều gì ? hỏi dới tranh, suy nghĩ trả lời từng câu- Quan sát kỹ từng tranh SGK, đọc câu
hỏi.


- HS lần lợt trả lời các câu hỏi. *VD: Hằng ngày, mẹ đa Tuấn tới
tr-ờng. Mẹ là ngời hàng ngày đa Tuấn đến
trờng.


- Hơm nay, mẹ khơng đa Tuấn đến
tr-ờng đợc vì mẹ bị ốm…


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

chun.


- GV nhËn xÐt.


+ C©u 1: HS khá + Giỏi làm mẫu.
+ Câu 2: HS kÓ trong nhãm – các
nhóm thi kể.


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>



- YC HS nêu ND giờ ôn tập - 3 HS
- Nhận xét tiết học.


- Ôn lại các bài HTL


Luyện từ và câu
Tiết 9: Ôn tập


<b>kim tra đọc và học thuộc lịng (</b>t6)
<b>I. Mục đích u cu:</b>


- Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.


- c ỳng, rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. ( phát âm rõ,
tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút ). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của
cả bài; trả lời đợc câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài )
thơ đã học.


- Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể ( BT2 ); đặt đ ợc dấu chấm
hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện ( BT3 ).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


+ Phiu ghi 4 bi tp đọc có u cầu học thuộc lịng.
+ Đọc thuộc 1 khổ thơ: Ngày hôm qua đâu rồi.


+ Đọc thuộc cả bài: Gọi bạn, Cái trống trờng em, Cô giáo lớp em.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2. Bµi míi: </b>


a. Giíi thiƯu bµi:


- Nêu mục đích u cầu:
b. Kiểm tra học thuộc lòng:


- GV gọi HS lên bốc thăm đọc bài - HS lên bốc thăm (Xem bài 2 phút)
-> GV nhận xét ghi điểm - HS c


- HS nào không thuộc giờ sau kiểm tra lại.
c. Nói lời cảm ơn, xin lỗi (Miệng)


- HS mở SGK - Đọc yêu cầu bài tập.


- HS suy nghÜ ghi nhanh ra giÊy nh¸p.


Câu a + Cảm ơn bn ó giỳp mỡnh.


Câu b + Xin lỗi bạn nhé.


Cõu c + Tớ xin lỗi bạn vì khơng đúng hẹn.
Câu d + Cảm ơn bác, cháu sẽ cố gắng hơn ạ .
d. Dùng dấu chấm, dấu phẩy. - HS yêu cu.


- HS làm bài vào SGK.
- Nêu kết quả.



(Lp đọc lại khi đã điền đúng dấu


chÊm, dấu phẩy). - 1 HS lên bảng làm.


Lời giải:
Nh


ng con cha kịp tìm thấy thì mẹ đã
gọi con dậy rồi.Thế về sau mẹ có tìm
thấy vật đó khơng, hở mẹ?


- … Nhng lúc mơ, con thấy mẹ cũng ở
đấy, mẹ đang tìm hộ con cơ mà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Nhắc HS về nhà tiếp tục ôn các bài học
thuộc lòng.


Luyện toán


Tiết 43: lun tËp chung ( VBT )
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn
vị: kg, l.


- BiÕt sè h¹ng, tổng.



- Biết giải bài toán với một phép cộng.
<b>II. Đồ dïng d¹y häc:</b>


- Bảng phụ BT2, BT3
- Phiếu bài tập5
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trũ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS lên bảng
- GV nhận xétghi điểm


16l + 17l
16l - 4l + 15l
<b>2. Bµi míi:</b>


Bµi 1: TÝnh VBT - trang 45 - HS làm bài VBT, nêu kết quả tính
Bài 2: Sè


- HD HS tự làm bài - HS trao đổi nhóm đơi, tự làm bài và
nêu kết quả


Bµi 3: Viết số thích hợp vào ô trống - 2 HS làm trên bảng lớp, lớp làm vào
VBT


Bi 4: Gii bi tốn theo tóm tắt - 1 HS đọc u cầu và tóm tắt bài tốn
- 1 HS giải bài trên bảng lớp


- Líp lµm bµi vµo VBT


Bµi 5: Khoanh vµo chữ trớc câu trả lời


ỳng. trờn bng lp. Lp cha bài.- HS tự làm bài vào VBT, 1 HS làm bài
<b>3. Củng cố </b>–<b> dặn dò:</b>


- Gọi HS nhắc lại ND ơn tập, đọc bảng


céng. - 3 HS


- Nh¾c HS học ở nhà, chuẩn bị cho KT - Ghi nhớ, chn bÞ cho kiĨm tra
- NhËn xÐt giê häc.


Luyện viết ( chính tả )
<b>dậy sớm</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


- Nghe - viết chính xác bài Dậy sớm.


- Trỡnh by bi chính tả đúng quy định, viết hoa chữ đầu câu, ghi du cõu ỳng v
trớ.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bng phụ viết bài luyện viết
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cò: </b>



- GV đọc cho HS viết: : nặng trĩu, kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>a. Giíi thiƯu bµi: </b></i>


- Nêu mục đích yêu cầu.
<i><b>b. Hớng dẫn viết chính tả.</b></i>
<i><b>* Hớng dẫn HS chuẩn bị.</b></i>


- GV đọc bài chính tả 1 lần. - 2 HS đọc lại bài.
- Bài chính tả cú nhng ch no phi vit


hoa ?


- Chữ đầu câu và tên của bạn An.
- Viết tiếng khó - HS viết bảng con: trờng, giăng,


<i><b>s-ơng, quanh, ...</b></i>


<i><b>* GV đọc cho HS viết bài.</b></i> - HS viết bài.


- §äc cho HS soát lỗi. - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở.
<i><b>* Chấm </b></i><i><b> chữa bài.</b></i>


- Chấm 5-7 bài nhận xét.
<b>3. Củng cố dặn dò.</b>


- Nhận xét chung giờ học.
- Nhắc HS học bài ở nhà


<b>hot ng ngoi gi</b>



<b>thi ®ua häc tËp tèt, lµm nhiỊu viƯc tèt</b>
<b>chµo mõng ngµy 20/11</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- HS có ý thức chăm học, chấp hành tốt mọi nền nếp quy định của
trường, lớp.


- Biết giúp đỡ nhau học tập cùng tiến bộ
- HS hiểu được một số quy định về ATGT


<b>II/ Đồ dùng dạy – học:</b>


- Giáo viên : một số tranh ảnh về ATGT


- Học sinh: Một số tấm gương học tập tiến bộ của trường, lớp.


<b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
*Hoạt động 1:


- Tổ chức HS nêu nhiệm vụ học tập của HS
- Gợi ý HS nêu một số tấm gương về tiến bộ
và cố gắng vượt khó trong học tập của HS
trường.


- Phát động phong trào thi đua học tập giữa
các tổ, nhóm



* Hoạt động 2:


- HD HS nêu những quy định về ATGT đã
biết


- Nhắc nhở HS một số quy định khi tham gia


- HS trao đổi nhóm đơi, đại diện
nêu kết quả trao đổi.


- HS trao đổi theo nhóm đơi, nêu
tấm gương học tập giỏi, viết 2 đến
3 câu để giới thiệu về tấm gương
đã nêu.


- HS nêu nội dung thi đua và mục
đích thi đua.


- HS trao đổi nhóm đơi, nêu
những điều đã biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

giao thoâng


*Hoạt động 2:
Văn nghệ
-Biểu diễn văn nghệ


-Nhận xét tiết học



-Hát kết hợp vỗ tay bài hỏt cỏc
em thớch


<i>Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009</i>
Toán


kim tra định kì giữa học kì I


<i><b>( Trờng ra đề kiểm tra )</b></i>


ChÝnh t¶:


Tiết 9:kiểm tra đọc (T7)
<b>I. Mục tiêu, u cầu:</b>


- TiÕp tơc kiĨm tra lÊy ®iĨm häc thuéc lßng.


- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn ( bài ) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. ( phát âm rõ,
tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút ). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của
cả bài; trả lời đợc câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn ( hoặc bài )
thơ đã học.


- Biết cách tra mục lục sách 9 BT2 ); nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình
huống c th ( BT3 )


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiu ghi các bài học thuộc lòng.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2. Bµi míi:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>
Nêu mục đích, yêu cầu.


<b>b. Kiểm tra học TL (10 </b>–<b> 12em)</b> - HS bốc thăm (2') đọc bài trả lời câu
hỏi.


- HS đọc yêu cầu bài 2.
- Mở mục lục sách T8 (đọc)
- HS làm, báo cáo kết quả.


Tn 8: - Chđ điểm thầy cô.


T: Ngi m hin (trang 63)
KC: Ngi m hiền (trang 64)
Chính tả tập chép: Ngời mẹ hiền (65)
Tập đọc: Bàn tay (66)


LYVC: Từ chỉ hành động…(67)
<b>3. Ghi lại lời mời, đề nghị.</b>


- Giáo viên hớng dẫn HS làm - HS đọc yêu cầu đề, lớp đọc thầm.
- GV ghi bảng những lời nói hay. - HS làm vở.


a. MĐ ¬i, mĐ mua gióp con 1 tÊm
thiÕp chóc mõng c« giáo nhân ngày


nhà giáo Việt Nam 20-11 nhé !


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

bài: Bốn phơng trời nhé !


- Xin mời bạn Thu Nguyệt hát tặng
thầy cô, bài hát Mẹ và Cô.


- GV nhận xét chữa bài.


c. Tha cô xin cô nhắc lại dùm em câu
hỏi của cô


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- HS chuẩn bị bài ở T9
- Nhận xét chung tiết học.


Thể dục:


Tit 18: Ôn bài thể dục phát triển chung
<b> Điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình hàng ngang</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Thực hiện đợc các động tác của bài thể dục phát triển chung.


- Bớc đầu biết cách điểm số 1-2; 1-2… theo đội hình hàng dọc và hàng ngang.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Yêu cầu thực hiện để chuẩn bị kiểm tra.



- Yêu cầu điểm đúng số, rõ ràng, có thực hiện động tác quay đầu sang trái.
<b>3. Thái độ:</b>


- Cã ý thức học tập và rèn luyện trong giờ.
<b>II. Địa điểm:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi.
<b>III. Nội dung và ph ơng pháp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>A. Phần mở đầu:</b>
<b>1. Nhận lớp: </b>


- GV nhận lớp, phổ biÕn néi dung tiÕt
häc.


- Líp trëng tËp trung b¸o c¸o sĩ số.
* Đội hình 4 hàng dọc


<b>2. Khi ng: </b>


- Xoay các khớp đầu gối, cơ chân, hông,
giậm chân tại chỗ.


- Trò chơi: "Có chúng em"
<b>B. Phần cơ bản.</b>



- im số 1-2; 1-2 theo đội hình hàng
dọc.


- Điểm số 1-2, 1-2 theo i hỡnh hng
ngang.


*Bài thể dục phát triển chung.


* Đội hình 4 hàng ngang
- Lớp trởng điều khiển


<b> C. PhÇn kÕt thóc</b>


- Đi đề 2- 4 hàng dọc hát 2-3'
- Cúi ngời thả lỏng, nhảy thả lng.


* Đội hình 4 hàng dọc
- Nhận xét giao bài.


Tập viết
Tiết 9: ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009</i>
Toán


Tiết 45:Tìm một số hạng trong một tổng
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b ( với a, b là các số có
không quá hai ch÷ sè ) b»ng sư dơng mèi quan hƯ gi÷a thành phần và kết quả của


phép tính.


- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Biết giải bài toán có một phép trừ.


<b>II. Đồ dïng d¹y häc:</b>


- Phóng to hình vẽ lên bảng.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<b> 1. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>2. Bµi mới:</b>


1. Giới thiệu ký hiệu chữ và cách tìm 1
số h¹ng trong mét tỉng.


- Cho HS quan s¸t SGK (ViÕt giÊy


nh¸p). 6 + 4 = 10 6 = 10 - 4
4 = 10 - 6
- HS nhận xét về số hạng và tổng trong


phép céng 6 + 4=10 (Mỗi số hạng bằng
tổng trừ đi số hạng kia).


- Có tất cả 10 ô vuông 1 số ô vuông bị
che lấp và 4 ô vuông không bị che lấp.
Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp.



- S ụ vuụng b che lp là số cha biết. Ta
gọi số đó là x.


- Lấy x cộng 4 (tức là lất số ô vuông cha
biết (x) cộng với số ô vuông đã biết (4) tất
cả có 10 ơ vng.


- Trong phÐp céng nµy x gäi là gì ? - Số hạng cha biết.


- Trong phép céng x + 4 = 10


(X lµ sè h¹ng, 4 là số hạng, 10 là
tổng).


- Muốn tìm số hạng x ta phải làm thế


nào ? số hạng kia.- Muốn tìm số hạng ta lÊy tỉng trõ ®i
*L u ý : Khi tìm x ( các dấu bằng phải


thẳng cột ). x + 4 = 10 x = 10 - 4
x = 6
*Cét 3 t¬ng tù:


- Cho HS học thuộc - Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi
số hạng kia.


2. Thực hành:


Bài 1: Tìm x - Cho HS lµm vë.



- NhËn xÐt. - Gäi 5 HS lên giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống


Số hạng 12 9 10 15 21 17


Sè h¹ng 6 1 24 0 21 22


Tỉng 18 10 34 15 42 39


Bài 3: - 1 HS đọc toỏn.


- Nêu kế hoạch giải.
- 1 em tóm tắt.
- 1 em giải.


Tóm tắt:
Có : 35 học sinh
Trai: 20 học sinh
Gái : học sinh ?


Bài giải:
Số học sinh gái là:
35 20 = 15 (học sinh)


Đáp số: 15 học sinh
<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- Muốn tìm số hạng x ta làm thế nào? - Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng từ đi


số hạng kia.


- Khi tìm x ( các dấu bằng ghi thẳng cột).
- Nhắc HS häc vµ lµm bµi tËp ë nhµ


- NhËn xÐt giê.


Tập làm văn
<i><b> Tiết 9: kiểm tra viết</b></i>
<i><b> ( Trờng ra đề kiểm tra )</b></i>


Thđ c«ng


Tiết 9: Gấp thuyền phẳng đáy có mui (T1)
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.


- HS gấp đợc thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tơng đối phẳng, thẳng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Mẫu thuyền phẳng đáy có mui.


- Quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui có hình vẽ minh hoạ.
- Giấy thủ công.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Kiểm tra đồ dùng của HS


- Gọi HS nhắc lại quy trình gấp thuyền phẳng
đáy có mui.


- HS chn bị
- 3 HS nhắc lại
<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài


b. Hớng dẫn gấp thuyền phẳng đáy có mui
- Cho HS quan sát thuyền phẳng đáy có mui để


HS quan s¸t nhận xét. - HS quan sát.


- Nhận xét hình dáng, màu sắc mui thuyền,


hai bờn mn thuyn ỏy thuyn. - HS nhận xét.
- So sánh thuyền phẳng đáy có mui và thuyền


phẳng đáy không mui. đáy thuyền, mui thuyền, về các nếp- Hình dáng của thân thuyền,
gấp.


- Gièng nhau: - Là một loại có mui ở 2 đầu và


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Khác nhau: - HS sơ bộ nắm đợc cách gấp.
- GV mở dần HCN gấp lại theo nếp gấp.



B


íc 1 : GÊp t¹o mui thuyền. - Gấp 2 đầu khoảng 2 - 3 ô


- GV híng dÉn HS gÊp - Bíc tiÕp theo thø tù nh gÊp
thun kh«ng mui.


- Gọi HS lên bản thao tác nh B4. - Gấp đôi tờ giấy đờng dấu hình
2, đợc hình 3.


B


ớc 2 : Gấp các nếp gấp cách đều. - Gấp đôi mặt trớc hình 3 đợc
hình 4.


- Lật hình 4 ra mặt sau gấp đơi
đợc hình 5.


- Gấp theo đờng dấugấp của
hình 5 cho cạnh ngắn trùng với
cạnh dài hình 6. Tơng tự c hỡnh
7.


B


ớc 3: Gấp tạo thần vµ mịi thun
- GV híng dÉn


- Lật hình 7 ra mặt sau (gấp


giống hình 5, hình 6, đợc hình 8).
B


ớc 4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui. - Gấp theo dấu gấp hình 8 đợc
hình 9, 10.


- Lách 2 ngón tay cái vào trong
2 mép giấy… lộn đợc hình 11.
*Tổ chức cho HS tập gấp thuyền phẳng đáy


cã mui b»ng giÊy nh¸p.


- Gọi 1, 2 HS lên thao tác lại các
bớc gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- GV theo dõi hớng dẫn nhng HS cha nm


đ-ợc cách gấp. - HS thực hành.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ.


- Chuẩn bÞ tiÕt sau.


Tiếng việt
<b>Luyện đọc</b>
<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


- Đọc đúng, trôi chảy đạt yêu cầu về tốc độ đọc hai bài tập đọc đã học ( từ tuần
<i><b>1 đến tuần 8 )</b></i>



- Hiểu đợc nội dung của bài qua luyện đọc
- HS có ý thức rèn đọc


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


- Bảng phụ viết các đoạn luyện đọc
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>
1. Kiểm tra bài cũ


- Gọi HS đọc bài - 2 HS khá đọc hai bài tập đọc đã học,
nhắc lại ND bài


2. HD đọc từng bài: ( Bảng phụ )
- HD HS đọc nối tiếp câu, đọc đoạn
- Gợi ý HS nêu cách ngắt nghỉ đúng khi
đọc các câu trong đoạn văn.


- Luyện đọc nối tiếp câu, luyện phát âm
đúng


- Luyện đọc đoạn, kết hợp trả lời câu hỏi
ND. ( cá nhân, nhóm đơi, đồng thanh dãy,
thi đọc giữ các nhóm )


- Đọc toàn bài ( diễn cảm ) - 3 - 5 HS khá giỏi đọc.
- Lớp nhận xét


- NhËn xÐt, biểu dơng và nhắc HS cách



c ỳng. - Nghe, ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- YC HS nêu ND bài đã học
- Nhắc HS học ở nhà


- Nhận xét, ỏnh giỏ gi luyn c


- 3 HS nêu


Sinh hoạt


<b>Kim im đánh giá tuần IX</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm điểm, đánh giá các hoạt động trong tuần IX.
- Phơng hớng, nhiệm vụ hoạt động tuần X


<b>II. Néi dung:</b>


<b>A. Đánh giá hoạt động tuần IX : </b>
1) Nền nếp:


- Đi học đúng giờ, đảm bảo sĩ số 26/26
- Ra vào lớp đúng thời gian quy định


2) Häc tËp


- Có đủ đồ dùng, sách vở học tập



- Có chuẩn bị cho học tập, có ý thức học và làm bài ở nhà trớc khi đến lớp.


- Một số em cha có ý thức học tập: quên đồ dùng học tập, không làm bài tập ở nhà…
( Đại, Thu Hằng, Duy chung …)


3) Trang phơc:


- 100% HS có đủ trang phục theo quy định của nhà trờng


- Chấp hành thời gian và các hoạt động theo quy định của Liên đội
4) Vệ sinh:


- Tham gia VS riêng, chung sạch sẽ theo quy định
- Trang phục gọn gàng


<b>B. Ph ơng h ớng tuần X : </b>


- Duy trì các mặt hoạt động tích cực đã đạt
- Thi đua học tốt chào mừng ngày 20/11


- Tiếp tục rèn viết, phụ đạo HS yếu và bồi dỡng HS khá giỏi.



<b>hoạt động ngoài giờ</b>


<b>hoạt động làm xanh - sạch - đ p trờng lớp</b>
<b>giáo dơc ATGT - GD VS rng ming</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b> Sau bài học, HS có khả năng:



- Giỳp HS cú ý thc bo v, làm sạch đẹp trờng lớp.
- Rèn tính có nếp sống vn minh.


- ý thức sống hoà mình với tập thể.


- HS hiểu đợc một số quy định về ATGT


- BiÕt VS răng miệng
<b>II/ Đ ồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: một số tranh, ảnh về VS môi trờng; tranh ảnh về ATGT


- Tranh HD VS răng miệng


- Học sinh: Một số dụng cụ vệ sinh.
<b>III/ Các hoạt ng dy hc:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA THầY</b> <b>HOạT ĐộNG CủA TRß</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Làm sạch lớp học, khu vực đợc phân công
- Phân công mỗi tổ làm một công việc:


* Hoạt động 2 :


- HD HS nêu những quy định về ATGT đã biết


- Nhắc nhở HS một số quy định khi tham gia
giao thụng


*Hot ng 3:



- HD HS VS răng miệng


*Hot động 4:
Văn nghệV
-Biểu diễn văn nghệ


-NhËn xÐt tiÕt häc


-Thùc hiÖn


- HS trao đổi nhóm đôi, nêu


những điều đã biết.


- Nghe, ghi nhớ và thực hiện
- HS quan sát tranh, nêu cách VS


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×