Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

GIAO AN LOP 3 TUAN 12 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.94 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUAÀN 12</b></i>



Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010

<b>Môn : Tập đọc – kể chuyện </b>



<b>Tieát 34 - 35 </b>


<b>Baứi : </b>

<b>Nắng phơng Nam</b>



<b>I/ Mc đích, yêu cầu:</b>


A/ Tập đọc:


<i>-</i>Bước đầu diễn tả được giọng các nhân vật trong bài, phân biệt được lời người dẫn


chuyện với lời các nhân vật.


-Hiểu được tình cảm đẹp đẽ, thân thiết và gắn bó giữa thiếu nhi hai miền Nam-Bắc.


B/ KĨ chun


-Kể lại được từng đoạn của câu chuờn theo ý túm tt.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:SGK,VBT</b>


<b>III/ Cỏc hoạt động dạy và học</b>


Tập đọc
1/ Kiểm tra bài cũ:


2/ Bµi míi:



a, Giới thiệu chủ điểm mới và bài học
b, Luyện đọc:


GV đọc toàn bài .


GV hớng dẫn HS luyện đọc - kết hợp
giải nghĩa từ


Yêu cầu Hsgiải nghĩa các từ :đờng
Nguyễn Huệ ,sắp nhỏ ,lòng vòng ,dân ca
,xoắn xuýt ,sửng sốt


_Gvcho Hsxem tranh hoa mai ,hoa đào
Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm
3/ Hớng dẫn tìm hiểu bài:


- Trong chuyện có những bạn nhỏ nào
Uyên và các bạn đi đâu? vào dịp nào?
- Nghe đọc th Vân các bạn ớc mong
điều gỡ?


- Phơng nghĩ ra điều gì?


Yêu cầu HS hoạt động nhóm4,trả lời
câu hỏi


- Vì sao các bạn chọn cành mai làm quà
tết cho V©n?


Cho HS đọc yêu cầu câu 5 SGK


- Chọn thêm 1 tên khác cho chuyện
_Lí do em chọn ý đó .


4/ Luyện đọc lại:


GV chia HS ra nhóm 4 phân vai để
đọc


u cầu 2, 3 nhóm thi đọc tồn chuyện
theo vai


GV và cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc


-HS lắng nghe


- HS quan s¸t tranh minh hoạ bài
học ở SGK


- HS c ni tip tng câu nếu câu
ngắn thì đọc 2 câu liền


- HS đọc từng đoạn trớc lớp


- HS giải nghóa
-HS xem tranh


-HS đọc đoạn theo nhóm
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hay nhÊt


<b>KĨ chun</b>


1/ GV nªu nhiƯm vụ:
Dựa vào các ý tóm tắt trong SGK , các
em nhớ lại và kể lại từng đoạn của câu
chuyện Nắng phơng Nam


GV mở bảng phụ đã viết các ý túm tt
mi on


mời 1 HS kể mẫu đoạn 1
- Truyện xảy ra vào lúc nào
- Uyên và các bạn đi đâu?
- Vì sao mọi ngời sững lại?
Yêu cầu từng cặp HS tập kể


- GV cho cả lớp bình chọn bạn kể hay
nhất


* Củng cố, dặn dò:


ý ngha cõu chuyn: Ca ngợi tình bạn
thân thiét , gắn bó giữa thiếu nhi các
miền trên đất nớc ta


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn :Luyện đọc nhiều lần


- 1 HS đọc lại yêu cầu của bi



- 1 HS nhìn gợi ý kể nội dung đoạn
1


- Tõng cỈp HS tËp kĨ


- 3 em tiÕp nèi nhau thi kể 3 đoạn
của câu chuyện


- HS bình chọn bạn kể hay nhất
- 1 - 2 em nhắc lại ý nghÜa cđa c©u
chun


Rút kinh nghiệm:



---


---Mơn : TỐN


<b>Tiết 56</b>



Bài: Luyện tập.



<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i>-Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.</i>


-Biết giải bài tốn có phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ sốvà biết
thực hiện gấp lên, giảm đi một số lần.



<b>II/ Chuẩn bị:</b> SGK,VBT.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Khởi động: Hát.</i>


<i>2</i> <i> 2. Bài cũ: <b>Nhân số có 3 chữ số với số có một chữ số (có nhớ)</b></i>


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>


Hoạt ng 1: Bi tp


Bài 1:


Yêu cầu HS làm vào SGK


Bài 2: Tìm số bị chia
Yêu cầu HS làm bảng con
GV kiÓm tra - nhËn xÐt


HS đọc yêu cầu
đổi sách , sửa bài
Đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề tốn
GV:Bài tốn cho biết gì ?hỏi gì ?
1 em lên bảng giải


* Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài


GV cho HS tìm hiểu đề


- Mn t×m sè lÝt dầu còn lại ta cần phải
biết gì?


- Khi ó bit số lít dầu của 3 thùngrồi ,làm
thế nào để tính đợc số lít dầu cịn lại sau
khi đã lấy ra 185 l?


- GV kiĨm tra - nhËn xÐt


 Bµi 5:


- GV :Bài tập này rèn kĩ năng thực hiện
gấp, giảm đi một số lần


- GV nhận xét cách lµm


chia"


- HS tự tìm hiểu bài rồi giải vào
vở - đổi chéo vở sửa bài


- HS tìm hiểu đề
- HS tự giải vào vụỷ
-HS đọc yêu cầu
- HS đọc đề tự giải
- Lớp nhận xét


HS làm bài



<i>5. Tổng kết – dặn dò.</i>


- Tập làm lại bài.
- Làm bài 3, 4.


- Chuẩn bị bài: <i><b>So sánh số lớn gấp mấy lần số bé.</b></i>
- Nhận xét tiết học


Rút kinh nghiệm:




<b>---CHÀO CỜ</b>


<b>Tieát 12 </b>


<i><b>Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010</b></i>


Môn : Tự nhiên xã hội


Tiết 23


<i><b>Bài : Phịng cháy khi ở nhà</b></i>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nêu được những việc nên làm và khơng nên làm để phòng cháy khi đun nấu ở
nhà.


- Biết cách xử lý khi xảy ra cháy.



<b>II/ Chuẩn bị:</b>


Sưu tầm những mẫu tin trên báo và liệt kê những vật gay cháy cùng với nơi cất giữ
chúng.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Khởi động : Hát. </i>


<i>2. Bài cũ :<b>Thực hành: phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng. </b></i>


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>* Hoạt động 1: </b>Làm việc với SGK và các thông
tin sưu tầm được về thiệt hại do cháy gay ra<i><b>.</b></i>


- Gv yêu cầu Hs làm việc theo cặp.


- Gv u cầu Hs quan sát hình 1, 2 trang 44, 45
SGK và trả lời câu hỏi:


+ Em bé trong hình 1 gặp tai nạn gì?
+ Chỉ ra những gì dễ cháy trong hình 1?


+ Điều gì sẽ xảy ra nếu can dầu hỏa hoặc đống củi
khô bị tắt lửa?


+ Theo em, bếp ở hình 1 hay hình 2 an tồn hơn
trong việc phịng cháy? Tại sao



- Gv mời một số cặp Hs lên trả lời trước lớp các
câu hỏi trên.


Gv chốt lại


<b>* Hoạt động 2</b>: Thảo luận và đóng vai<b>.</b>.


- Gv đặt câu hỏi: Cái gì có thể gây cháy bất ngờ ở
nhà bạn?


- Gv yêu cầu lần lượt Hs nêu một vật dễ gây cháy
hiện đang có trong nhà mình?


- Gv u cầu Hs thảo luận để giải quyết các tình
tuống:


+ Nhóm 1: Bạn làm gì khi thấy diêm hay bật lửa
vứt lung tung trong nhà mình?


+ Nhóm 2: Theo bạn, những thứ dễ bắt lửa như
xăng, dầu hỏa ………. Nên được cất giữ ở đâu trong
nhà?


+ Nhóm 3: Khi đun nấu, bạn vànhững người thân
trong gia đình cần chú ý điều gì để phịng cháy?
- Gv mời các nhóm đại diện lên trình bày kết quả
của nhóm mình.


- Gv nhận xét, chốt lại:



<b>* Hoạt động 3: </b>Chơi trị chơi “ Gọi cứu hỏa”.


<b>Bước 1</b>: Gv nêu tình huống cháy cụ thể.


<b>Bước 2</b>: Thực hành báo động cháy, theo dõi phản
ứng của Hs thế nào.


<b>Bước 3</b>: Gv nhận xét và hướng dẫn một số cách
thoát hiểm khi gặp cháy ; cách gọi điện 114 để báo
cháy.


Hs làm việc theo cặp.


Hs quan sát hình trong SGK.
Hs thảo luận các câu hỏi..
Hs lắng nghe.


Một số Hs lên trình bày kết
quả thảo luận.


Hs cả lớp nhận xét.
Hs trả lời.


Hs nhận xét.


Hs thảo luận theo nhóm.


Các nhóm lên trình bày câu
hỏi thảo luận của nhóm
mình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gv nhận xét.
<i>5 .Tổng kết– dặn dò.</i>


- Về xem lại bài.


- Chuẩn bị bài sau: <i><b>Một số hoạt động ở trường.</b></i>
- Nhận xét bài học.


Rút kinh nghiệm:



-


Mơn : TỐN



<b>Tiết 57</b>


Bài :<b> So sánh số lớn gấp mấy lần số bé.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Biết so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.


<b>II/ Chuẩn bị:</b> SGK,VBT .


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i>2. Bài cũ: <b>Luyện tập.</b></i>



<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>


<b>* Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn thực hiện so sánh số
lớn gấp mấy lần số bé.


- Gv nêu bài toán.


- GV yêu cầu mỗi Hs lấy một sợi dây dài 6cm
quy định hai đầu A, B. Căng dây trên thước, lấy
đoạn thẳng bằng 2cm tính đầu A. Cắt đoạn dây
AB thành các đoạn nhỏ dài 2m, thấy cắt đựơc 3
đoạn. Vậy 6cm gấp 3 lần so với 2cm.


- GV yêu cầu Hs suy nghĩ để tìm phép tính số
đoạn dây dài 2cm cắt được từ đoạn dây dài 6cm.
- Gv : Số đoạn dây cắt ra được cũng chính là số
lần mà đoạn thẳng AB (dài 6m) gấp đoạn thẳng
CD (dài 2cm). Vậy muốn tính xem đoạn thẳng
AB dài gấp mấy lần đoạn thẳng CD ta làm như
thế nào?


- Gv hướng dẫn Hs cách trình bày bài giải:


=> Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta
lấy số lớn chia số bé.


Hs nhaéc laïi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* Hoạt động 2: </b>Làm bài



 <i>Baøi 1: </i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài


- Gv yêu cầu Hs quan sát hình a) và nêu số hình
tròn màu xanh, số hình tròn màu trắng có trong
hình này.


- Muốn biết số hình tròn màu xanh gấp mấy lần
<i>số hình tròn màu trắng ta làm như thế nào?</i>


- Vậy trong hình a) số hình tròn màu xanh gấp
<i>mấy lần số hình tròn màu traéng?</i>


- Gv mời 1 Hs lên bảng làm.


- GV yêu cầu Hs làm các phần còn lại vào VBT.
- Gv mời 2 Hs đứng lên trả lời câu hỏi.


- Gv nhận xét.
- Bài 2:


- Mời Hs đọc u cầu đề bài.
- Gv hỏi : Bài tốn thuộc dạng gì?


+ Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm
<i>thế nào?</i>


- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. Một Hs


lên bảng làm bài.


- Gv nhận xét, chốt lại.


 <i>Bài 3:</i>


- Gv mời Hs đọc đề bài.


- Gv cho Hs thảo luận câu hỏi:
+ Con lợn nặng bao nhiêu kg?


<i>+ Con ngỗng nặng nặng bao nhiêu kg?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>


<i>+ Muốn biết con lợn nặng mấy lần con ngỗng ta</i>
<i>làm sao?</i>


- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT. Một
Hs lên bảng làm.


- Baøi 4:


GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hỏi:


+ Chu vi hình vng?
<i>+ Chu vi hình tứ giác?</i>


- GV yêu cầu Hs cả lớp tự làm bài. Hai Hs lên
bảng sửa bài.



- Gv nhận xét, chốt lại.


Hs đọc u cầu đề bài.
Hs làm vào VBT.


Hai Hs đứng lên trả lời.
Hs nhận xét.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm bài vào VBT.
Một Hs lên bảng làm bài.
Hs nhận xét.


Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.


Hs làm vào VBT. Một Hs lên
bảng làm.


Hs chữa bài vào VBT.


Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Cả lớp làm bài vào VBT. Hai
Hs lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hs chữa bài vào VBT.
<i>5.</i>


<i> Tổng kết – dặn dò .</i>


- Tập làm lại bài.
- Làm bài 4, 5.


- Chuẩn bị bài: <i><b>Luyện tập.</b></i>
- Nhận xét tiết học.


Rút kinh nghiệm:





<b>---Môn </b>

<b> :chÝnh t¶</b>



Tiết 23


Baứi : <b>Chiều trên sơng Hơng</b>
<b>I/ Mục đích u cầu:</b>


-Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
-Làm đúntg bài tập điền tiếng có vần oc / ooc (BT2).


-Làm đúng BT(3) a / b hoặc BTCT phương ngữ do GV son.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- SGK,VBT.


<b>III/ Cỏc hot ng dạy - học:</b>
A/ Kiểm tra bài cũ


GV đọc cho HS viết bài ở bảng lớp các t :bay


ln, dũng sui, vn vng


B/ Dạy bài mới:


1/ Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của bài
2/ Hớng dẫn viÕt chÝnh t¶


a, Hớng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc tồn bài 1 lợt


- Híng dÉn HS n¾m néi dung và cách trình bày
bài chính tả


- Tác giả tả những hình ảnh và âm thanh nào
trên sông Hơng?


- GV: Phải thật yên tĩnh ngời ta mới nghe thấy
tiếng gõ của thuyền chài


- Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao?
- Cho HS viết bảng con các từ nghi ngót, tre tróc,
khóc quanh, thun chµi


- GV đọc từng câu, từng cụm từ HS viết vào vở
- GV đọc lại cho HS sốt


3/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp chính tả
* Bài tập 2:


Cho HS làm miệng ,một em điền ở bảng phụ



-HS vieỏt


-HS laộng nghe


1 em đọc lại


C¶ líp theo dâi SGK
-HS tìm hiểu nội dung


- HS trả lời


- HS viÕt b¶ng con mét sè
tõ GV nªu ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV xố phần điền
- GV mi 2 em c bi


- Cả lớp và giáo viên nhận xét


- GV sửa bài chốt ý:con sóc ,quần sốc ,cần cẩu
móc hàng ,kéo xe rơ -moóc


Bµi tËp 3a


GV mời HS đọc lời giải
- Cả lớp và GV nhận xét


GV chốt lại lời giảiđúng :trâu –trầu –trấu
- GV gii thiu ming tru, v tru



- HS chữa lỗi


- HS nêu yêu cầu đề bài
- HS tự làm vào vở


- 2 HS c bi


- HS làm việc cá nhân


- ghi lời giải vào nháp
- 3 HS đọc li gii


- Cả lớp chữa bài trong vở
4/ Củng cố , dặn dò:


- GV nhận xét rút kinh nghiệm


- Dặn : HS về nhà sửa bài, học thuộc lòng các câu đố trong bài tập 3


Rút kinh nghiêm:





<b>---Mơn : Đạo đức</b>


Tiết 12


<i><b>Bài : Tích cực tham gia việc lớp, việc trường (tiết 1).</b></i>




<i><b> I/ Mục tiêu </b></i>


-HS biết phải có bổn phận tham gia tham gia viƯc líp viƯc trêng .


-Tự giác tham gia việc lớp việc trừơng phù hợp với khả năng và hồn thành những
nhiệm vụ đợc phân cơng .


<b>II/ Chuẩn bị: </b>Nội dung công việc của 4 tổ.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Khởi động : Hát. </i>


<i>2. Bài cũ : <b>Chia sẻ vui buồn cùng bạn. </b></i>


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề :</i>


<i><b> 4. </b>Phát triển các hoạt động. </i>


<b>* Hoạt động 1: </b>Xem xét công việc<i><b>.</b></i>


- Gv yêu cầu các tổ trưởng báo cáo tình hình hoạt động
của các đội viên, thành viên trong tổ.


- Gv nhận xét tình hình chung của lớp.
- Gv kết luận.


<b>* Hoạt động 2</b>: Nhận xét tình huống.


- Gv chia lớp ra thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm tình


huống. u cầu các nhóm thảo luận, sau đó đưa ra các
cách giải quyết, có kèm theo lý do giải thích phù hợp.
* Tình huống: Lớp 3A dọn dẹp khu vực vườn trường.


Các tổ trưởng báo cáo.
Hs chú ý, lắng nghe,
ghi nhơ.


Hs lắng nghe.
Hs thảo luận .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Mỗi tổ được gia một nhiệm vụ khác nhau. Tổ của Lan
được giao nhiệm vụ nhổ cỏ quanh bồn hoa. Lan chỉ nhổ
vội mấy đám cỏ rồi kêu mệt, bảo các bạn ở tổ cho mình
ngồi nghỉ.


- Câu hỏi: Lan làm như thế có được khơng? Vì sao?
GV KL.


<b>* Hoạt động 3:</b> Bày tỏ ý kiến.


- Gv đưa ra các tình huống, yêu cầu các nhóm thảo luận.
- Nội dung.


a) Trực nhật vườn trường, mỗi tổ phân cơng một việc.
Khi làm xong cơng việc của mình, Trang chạy sang
giúp tổ khác.


b) Dù bị mệt nhưng Thơ vẫn cố gắng cùng các bạn làm
báo tường để dự thi chào mừng ngày 8 – 3.



c) Cả lớp đang thảo luận bài, Hùng và Tuấn nói chuyện
riêng.


GVKL.


mình.


Các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


1 – 2 Hs nhắc lại.


Hs các nhóm thảo luận
3 tình huống trên.


Đại diện các nhóm lên
trình bày.


Các nhóm khác nhận
xét, bổ sung thêm.


1 –2 Hs nhắc lại.
<i>5.Tổng kềt – dặn dò.</i>


- Về nhà làm bài tập trong VBT đạo đức.


- Chuẩn bị bài sau: <i><b>Tích cực tham gia việc lớp, việc trường (tiết 2) .</b></i>
- Nhận xét bài học.



Rút kinh nghiệm:





<i><b>---Thứ t</b><b>ư </b><b>ngày 3 tháng 11 năm 2010</b></i>


Môn : TỐN



<b>Tiết 58</b>


Bài : Luyện tập.


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng giải bài tốn có lời văn.


<b>II/ Chuẩn bị:</b> SGK,VBT.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i>2. Bài cũ: <b>Luyện tập.</b></i>


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>


<b>* Hoạt động 1: </b>Làm bài Bài 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gv yêu cầu Hs nhắc lại cách so sánh số lớn gấp


mấy lần số bé.


- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Gv gọi 2 Hs đứng
lên đọc câu hỏi và trả lời


- Gv nhaän xét.


 <i>Bài 2: </i>


- Gv mời 1 Hs đọc u cầu của đề bài.


- Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Một Hs lên
bảng sửa bài.


- Gv nhận xét, chốt lại:


 <i>Bài 3:</i>


- u cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi. Câu hỏi:


<i>+ Muốn biết cả hai thửa ruộng thu hoạch được</i>
<i>bao nhiêu kg cà chua ta phải biết đựơc điều gì?</i>
<i>+ Vậy ta phải đi tìm số kg cà chua của thử ruộng</i>
<i>thứ hai trước.</i>


- Gv yêu cầu Hs cả lớp vào VBT.


- Gv chốt lại, công bố nhóm thắng cuộc:



 <i>Bài 4:</i>


- Gv mời Hs đọc nội dung của cột đầu tiên của
bảng.


- Muốn tính số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị ta
<i>làm như thế nào?</i>


- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm
<i>như thế nào?</i>


- Gv chia lớp thành 2 nhóm cho các em thi làm
bài.


- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.


Học sinh nhắc lại.


Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Hai Hs đứng lên trả lời câu
hỏi.


Hs nhận xét.


Hs đọc u cầu đề bài


Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Một Hs lên bảng làm.


Hs nhận xét.



Hs đọc u cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đơi.


Hs làm vào VBT. Một Hs lên
bảng sửa bài.


Hs nhận xét.


Hs chữa bài đúng vào vở.
Hs đọc u cầu.


Hai nhóm thi làm bài.


Đại diện 2 nhóm lên điền số
<i>5. Tổng kết – dặn dị.</i>


- Về nhà làm lại bài tập.
- Làm bài 2,3.


- Chuẩn bị bài: <i><b>Bảng chia 8.</b></i>
- Nhận xét tiết học.


Rút kinh nghiệm:



-


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 36</b>



<b> Cảnh đẹp non sông</b>
I/ Mục đích u cầu


<i>-</i>Biết đọc ngắt nhịp đúng các dịng thơ lục bát, thơ bảy chữ trong bài.


-Bước đầu cảm nhận được vẻ đẹp và sự giàu có của các vùng miền trên đất nước ta,
từ đó thêm tự hào về quờ hng t nc.


II/ Đồ dùng dạy - học:
- SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
A/ Kiểm tra bài cũ:


- GV mở bảng phụ đã viết ý tóm tắt 3 đoạn truyện Nắng Phơng Nam


- HS kĨ l¹i trun


- Vì sao các bạn chọn cành mai làm quà tÕt cho V©n?


- Qua c©u chun em hiĨu điều gì?
B/ Dạy bài mới:


1. Gii thiu bi:
2. Luyn đọc:


a, GV đọc diễn cảm bài thơ .


b, GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ



- GV ph¸t hiện và sửa rồi phát âm cho các
em


- HS c từng đoạn


GV mở bảng phụ kết hợp nhắc HS ngắt
nghỉ hơi đúng, tự nhiên


Giúp HS nắm đợc các địa danh ở SGK
3/ Hớng dẫn tìm hiểu bài:


- Mỗi câu ca dao nói đến một vùng đó là
vùng nào?


- Mỗi vùng có cảnh đẹp gì?


- Theo em ai đã giữ gìn, tơ điểm cho non
sơng ta ngày cng p hn?


4/ Học thuộc lòng các câu ca dao:


- GV hớng dẫn HS học thuộc lòng 6 câu ca
dao


- - Cho HS đọc theo cách bốc thăm từng chữ
đầu mỗi dòng thơ


GV nhËn xÐt



5/ Cïng cè - dặn dò:


Bài vừa học giúp em hiểu điều gì?
*Tổng kết :nhận xét tiết học


Dặn :Học thuộc bµi


- HS theo dâi


- Mỗi HS đọc 2 dòng thơ nối
tiếp nhau 2 lần


- HS nhận xét bạn đọc


- HS phát âm lại các từ đọc sai
- HS đọc từng đoạn nối tiếp 6
câu ca dao




- HS đọc một số địa danh đợc
chú giải sau bài


- HS đọc từng câu ca dao theo
nhóm


- HS đọc đồng thanh cả bài với
giọng nhẹ nhàng tình cảm


- HS đọc thầm các câu ca dao


và phần chú giải cuối bài


-

HS đọc bài và trả lời câu hỏi



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Rút kinh nghiệm:





<b>---Môn</b>

<b> : lun từ và câu</b>



<b>Tieỏt 12 </b>


<b>Bai</b>

<b> : ụn v từ chỉ hoạt động,</b>


<b> trạng thái - so sánh</b>



I/ Mơc tiªu:


-

Nhận biết được các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong khổ thơ (BT1).



-Biết thêm được một kiểu so sánh: so sánh hoạt động với hoạt động


(BT2).



-Chọn được những từ ngữ thíach hợp để ghép thnh cõu.



II/ Đồ dùng dạy , học:
- SGK,VBT.


III/ Cỏc hot động dạy học:
A/ Kiểm tra bài cũ:



kiểm tra HS làm lại BT 3 và 4 ở tiết 11.
mỗi em đặt 1 cõu hi vi 1 t ng cho trc


B/ Dạy bài mới:


1/ Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của bài
2/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp


a, Bài tập 1: GV cho HS đọc yêu cầu bài
tập


- Yêu cầu HS tìm từ chỉ hoạt động
GV nhấn mạnh.


b, Bµi tËp 2:


- Cho HS trao đổi theo cặp để tìm những
hoạt động đợc so sánh với nhau trong mỗi
đoạn


- GV nhận xét, treo tờ giấy khổ to đã viết lời
giải để chối lại lời giải


- 2 HS đọc yêu cầu của bài trong
SGK cả lớp theo dõi


- HS nhÈm lµm bµi


- HS đọc câu thơ có hình so


sánh


- HS

laứm

bài vở bài tập
1 em đọc yêu cầu


Lớp đọc thầm lần lợt đoạn trích
(a, b,c)


- Chia cặp để tìm từ chỉ hoạt
động đợc so sáh


- HS phát biểu
HS đọc lại các từ đợc so sánh


c, Bµi tËp 3:


Gvgọi HSnêu yêu cầu bài tập
- GV dán bảng lớp các tờ phiếuđã
viết nội dung bài và yêu cầu HS đọc
kết quả của các từ ngữ đã nối


Cả lớp và GV nhận xét,chốt ý
đúng


GV: ghép các từ ngữ để thành
câu sao cho hp vi cõu vn


- HS làm vào vở nháp


- HS làm nhẩm nối từ ngữ ở cột A và B


để tạo thành câu


- 2 em lên bảng thi nối nhanh, đúng rồi
từng em đọc kết quả


- 3 hoặc 4 em đọc lại lời giải


- HS viết vào vở câu văn ghép đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- yêu cầu HS đọc lại bài tập đã làm


- Dặn :Học thuộc lòng các câu văn có những hình ảnh so sánh đẹp ở BT2


Rút kinh nghiệm:





---Mơn : Tự nhiên xã hội



<b>Tiết 24 </b>


<i><b>Bài : Một số hoạt động ở trường</b></i>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Nêu được các hoạt động chủ yếu của học sinh khi ở trường như hoạt động học
tập, vui chơi, văn nghệ, thể dục thể thao, lao đọng vệ sinh, tham quan ngoại
khoá.



-Nêu được trách nhiệm của học sinh khi tham gia các hoạt động đó.
-Tham gia các hoạt động do nhà trường tổ chức.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>Hình trong SGK trang 46, 47.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Khởi động : Hát. </i>


<i>2. Bài cũ : <b>Phòng cháy khi ở nhà</b></i>.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề </i>


<i><b> </b>4. Phát triển các hoạt động.</i>


Giáo viên Học sinh


<b>* Hoạt động 1: </b>Quan sát hình<i><b>.</b></i>


- Gv hướng dẫn Hs quan sát hình trả lời
các câu hỏi:


+ Kể một số hoạt động học tập diễn ra
trong giờ học?


+ Trong từng hoạt động đó, Hs làm gì?
Gv làm gì?


- Gv mời một số cặp Hs lên hỏi và trả lời
trước lớp.



+ Hình 1 thể hiện hoạt động gì?


+ Hoạt động đó diễn ra trong giờ học
nào?


+ Trong hoạt động đó Gv làm gì? Hs làm
gì?


- Gv u cầu cả lớp thảo luận các câu
hỏi:


+ Em thường làm gì trong giờ học?
+ Em có thích học theo nhóm khơng?
+ Em thường làm gì khi học nhóm?


Hs thảo luận nhóm đôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gv nhận xét, chốt lại.


<b>* Hoạt động 2</b>: Làm việc theo tổ học
tập.


+ Ở trường, cơng việc chính của Hs là
làm gì?


+ Kể tên các mơn học bạn được học ở
trường?


+ Trong tổ ai học tốt? Ai cần phải cố
gắng?



+ Cả tổ cùng suy nghĩ đưa ra một số hình
thức để giúp đỡ các bạn học kém trong
nhóm.


- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả của nhóm mình.


- Gv chốt lại.


<i>5 .Tổng kết – dặn dò. </i>
-Về xem lại bài.
-Chuẩn bị bài sau


Hs thảo luận theo nhóm.
Các nhóm trình bày kết quả


HS tự đưa ra các hình thức giúp bạn
Hs nhận xét.


- Chuẩn bị bài sau: <i><b>Một số hoạt động ở trường (tiếp theo)</b></i>
- Nhận xét bài học.


Rút kinh nghiệm:





<i><b>---Thứ n</b></i>

<i><b>ă</b></i>

<i><b>m ngày 4 tháng 11 năm 2010</b></i>




<b>Môn :</b> chÝnh t¶ (nghe - viÕt)


<b>Tiết 24</b>


Baứi : cảnh đẹp non sơng



I/ Mục đích u cầu:


-Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức các câu thơ thể lục bát, thể song
thất.


-Làm đúng BT (2) a/ b hoặc BTCT phương ngữ do GV son.


II/ Đồ dùng dạy, học:


Bng vit ni dung bài tập 2
<b>III/ </b>Các hoạt động dạy và hc:


A/ Kieồm tra baứi cuừ .


B/ Dạy bài mới:


1/ Giới thiệu:GVnêu mục đích ,yêu cầu
2/ Hớng dẫn HS viết chính tả


a, Híng dÉn chn bÞ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

quê hơng


* Hớng dẫn HS nhận xét chính tả và cách trình bày


- Bài chính tả có những tên riêng nµo?


- 3 câu ca dao thể lục bát trình bày thế nào?
- Câu ca dao thể 7 chữ đợc trình bày thế nào?
- Cho HS viết bảng con các từ hay sai chính tả
b, GV đọc cho HS viết


GV đọc cho HS sửa bài
c, Chấm, chữa bài:


3/ Híng dÉn HS lµm bµi tËp 2b:


Nhắc HS để có lời giải đúng các em phải nhớ
nghĩa của từ, vừa phải nhớ từ đó có chứa vần at/ac
GV theo dõi và uốn nắn các em


- GV mời HS có lời giải đúng giơ bảng
C lp nhn xột


Lời giải câu b: Vác, kh¸t, th¸c


Cả lớp đọc thầm 4 câu
ca dao trong SGK


- HS trả lời


- HS viÕt b¶ng lín: Níc
biÕc nghìn trùng, sừng
sững, lênh láng, bát
ngát, thẳng cánh



-HS veỏt baứi
Chữa bµi


- Cả lớp đọc thầm làm
vào bảng con


- HS giơ bảng
- 2 em đọc kết quả


5 - 7 em đọc li li gii
ỳng


- Cả lớp làm bài vào vở
4/ Củng cố , dặn dò:


- GV yêu cầu các em viết bài còn lỗi về nhà luyện tập thêm


Ruựt kinh nghieọm:





---Mụn : TỐN



<b>Tiết 59 </b>


Bài : Bảng chia 8 .



<b>/ Mục tiêu:</b>



-Bước đầu thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải tốn.


<b>II/ Chuẩn bị</b>: SGK,VBT.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i>2. Bài cũ: <b>Luyện tập</b></i>


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>


<b>* Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn Hs thành lập bảng
chia 8.


- Gv gắn một tấm bìa có 8 hình trịn lên bảng và
hỏi: Vậy 8 lấy một lần được mấy?


- H·y viết phép tính tương ứng với “ 8 được lấy 1


lần bằng 8”?


- Trên tất cả các tấm bìa có 8 chấm trịn, biết mỗi
tấm có 8 chấm trịn . Hỏi có bao nhiêu tấm bìa?
- Hãy nêu phép tính để tím số tấm bìa.


- Gv viết lên bảng 8 : 8 = 1 và yêu cầu Hs đọc


Hs quan sát hoạt động của Gv


và trả lời: 8 lấy một lần được
8.


Phép tính: 8 x 1 = 8.
Có 1 tấm bìa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

phép lại phép chia .


- Gv viết lên bảng phép nhân: 8 x 2 = 16 và yêu
cầu Hs đọc phép nhân này.


- Gv gắn lên bảng hai tấm bìa và nêu bài tốn “
Mỗi tấm bìa có 8 chấm trịn. Hỏi 2 tấm bìa như
thế có tất cả bao nhiêu chấm trịn?”.


- Trên tất cả các tấm bìa có 16 chấm tròn, biết
mỗi tấm bìa có 8 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao
nhiêu tấm bìa?


-Hãy lập phép tính .
- Vậy 16 : 8 = maáy?


- Gv viết lên bảng phép tính : 16 : 6 = 2.
- Tương tự Hs tìm các phép chia cịn lại


- Gv u cầu cả lớp nhìn bảng đọc bảng chia 8.
Hs tự học thuộc bảng chia 8


- Tổ chức cho Hs thi học thuộc lòng.



<b>* Hoạt động 2</b>: Làm bài tËp


 <i>Bài 1: Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:</i>


- Gv yêu cầu Hs tự làm.


- Gv yêu cầu 2 Hs ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra
bài của nhau.


- Gv nhaän xeùt.


 <i>Bài 2: Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài</i>


- Gv yêu cầu Hs tự làm bài. Bốn bạn lên bảng
giải.


- Gv hỏi: Khi đã biết 8 x 5 = 40, có thể nghi ngay
kết quả của 40 : 8 và 40 : 5 khơng? Vì sao?


- Gv nhận xét, chốt lại.


<b>* Hoạt động 3:</b> Làm bài 3, 4.


 <i>Bài 3: Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:</i>


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi.
<i>+ Bài tốn cho biết những gì?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>


- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và giải bài tốn.


- Một em lên bảng giải.


- Gv chốt lại:


 <i>Bài 4: Gv yêu cầu Hs đọc đề bài</i>


- Yêu cầu Hs tự làm bài. Một em lên bảng giải.
- Gv chốt lại:.


Hs đọc phép chia.
Có 16 chấm trịn.
Có 2 tấm bìa.


Phép tính : 16 : 8 = 2
Bằng 2.


Hs đọc lại.


Hs tìm các phép chia.


Hs đọc bảng chia 8 và học
thuộc lịng.


Hs thi đua học thuộc lòng.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh tự giải.


1-2 Hs nối tiếp nhau đọc từng
phép tính trước lớp.



Hs nhận xét.


Hs đọc u cầu đề bài.
Hs làm bài.


4 Hs lên bảng làm.


Hs nhận xét bài làm của bạn.


Hs đọc u cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đơi.
Hs tự làm bài.


Một Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.


Hs sửa vào VBT .
Hs đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gv nhận xét Hs nhận xét.


Hs chữa bài vào vở.
<i>5. Tổng kết – dặn dị.</i>


- Học thuộc bảng chia 8.
- Làm bài 3, 4.


- Chuẩn bị bài: <i><b>Luyện tập.</b></i>
- Nhận xét tiết học.



Rút kinh nghiệm:





<b>---Môn : Tập viết</b>



<b>Tiết 12</b>


<b>BÀI :ƠN CHỮ HOA:</b> <b>H </b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Viết đúng chữ hoa H (1 dịng), N,V (1 dịng); viết đúng tên riêng Hàm Nghi (1
dòng) và câu ứng dụng: Hải Vân….Vịnh hàn (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>II/ Chuẩn bị</b>: SGK,VBT


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Khởi động : Hát</i><b>.</b>


<i>2. Bài cũ : </i>


<i>3.</i> Giới thiệu và nê vấn đề.
<i>4. Phát triển các hoạt động : </i>


<b>* Hoạt động 1</b>: Giới thiệu chữ <i><b>H </b></i>hoa.
- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.



- Nêu cấu tạo chữ <i><b>H : </b></i>Chữ H gồm 3 nét : Nét 1:
kết hợp 2 nét cơ bản cong trái và lượn ngang
.Nét 2:kết hợp của 3 nét cơ bản khuyết
ngược,khuyết xi và móc phải.nét 3: nét thẳng
đứng nằm giữa đoạn nối của 2 nét khuyết.


<b>* Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn Hs viết trên bảng
con.


 Luyện viết chữ hoa.


- Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài: <i><b>H, N,</b></i>


<i><b>V. </b></i>


- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách
viếtchữ H


*viết nét cong trái , từ điểm cuối của nét cong


Hs quan saùt.
Hs nêu.


Hs tìm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

trái (giao điểm của đường kẻ ngang 6 và đường
kẻ dọc 3 viết nét khuyết dưới .Sau đó tiếp tục
viết nét khuyết trên .Đoạn cuối của nét này vòng
lên về bên phải và kết thúc ở giao điểm giữa


đường kẻ ngang 2 và đường kẻ dọc 6 .lia bút lên
trên vào giữa chữ và viết nét sổ thẳng đứng.(nét
sổ chia chữ H làm 2 phần bằng nhau)


- Gv yêu cầu Hs viết chữ “<i><b>H, N, V</b></i>” vào bảng
con.


 Hs luyện viết từ ứng dụng.


- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng:


<i><b> Haøm Nghi .</b></i>


- Gv giới thiệu:


- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.


 Luyện viết câu ứng dụng.


-Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.


<i><b> Hải vân bát ngát nghìn trùng.</b></i>


<i><b>Hịn Hồng sừng sững đứng trong vịnh Hàn.</b></i>


- Gv giải thích câu ca dao


<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn Hs viết vào vở tập
viết.



- Gv nêu yêu cầu:


+ Viết chữ <i><b>H</b></i>: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viế chữ <i><b>N, V</b></i>: 1 dòng cỡ nhỏ.


+ Viế chữ <i><b> Hàm nghi </b></i>: 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ: 2 lần.


- Gv theo doõi.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và
khoảng cách giữa các chữ.


<b>* Hoạt động 3</b>: Chấm chữa bài.
- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng,
viết đẹp.


- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.


- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ cái
đầu câu là <i><b>H</b></i>. Yêu cầu: viết đúng, sạch, đẹp.
- Gv cơng bố nhóm thắng cuộc.


Hs viết các chữ vào bảng
con.


Hs đọc: tên riêng Hàm Nghi.
Một Hs nhắc lại.



Hs viết trên bảng con.
Hs đọc câu ứng dụng:


Hs viết trên bảng con các chữ:
<i>Hải Vân, Hòn Hồng.</i>


Hs nêu tư thế ngồi viết, cách
cầm bút, để vở.


Hs viết vào vở


Đại diện 2 dãy lên tham gia.
Hs nhận xét.


<i>5. Tổng kết – dặn dò . </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Chuẩn bị bài: <i><b>Ôn chữ hoa I</b></i>
- Nhận xét tiết học.


Rút kinh nghiệm:


<i><b> </b></i>


<b>---Tiết 12 Môn :</b> Thủ công


<i><b>BÀI : Cắt, dán chữ I, T (Tiết 2)</b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>



-Biết cách kẻ, cắt, dán chữ I,T.


-Kẻ,cắt, dán được chữ I,T. Các nét chữ tương ggối thẳng và đều nhau. Chữ dán
tương đối phẳng.


<b>II/ Chuẩn bị: </b>Mẫu chữ <b>I, T</b>.Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ <b>I, T</b>.
Giấy thủ cơng, thước kẻ, bút chì, kéo


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Khởi động : Hát. </i>


<i>2. Bài cũ :<b> Cắt, dán chư</b></i>õ <b>I, T</b><i><b> (T1). </b></i>


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề : </i>
<i> 4. Phát triển các hoạt động</i>


<b>* Hoạt động 3: </b>Hs thực hành cắt dán chữ <b>I,</b>
<b>T</b>.


<b>-</b> Gv yêu cầu Hs nhắc lại và thực hiện các
bước cắt dán chữ <b>I, T</b>.


- Gv nhận xét và treo tranh quy trình gấp, cắt
dán chữ<b> I, T</b> lên bảng.


- Gv nhắc lại các bước thực hiện:
+ Bước 1: Kẻ chữ <b>I, T</b>.



+ Bước 2: Cắt chữ <b> T</b>.
+ Bước 3: Dán chữ <b>I, T</b>.


- Gv tổ chức cho Hs thực hiện cắt dán chữ <b>I,</b>
<b>T</b>


- Gv giúp đỡ, uốn nắn những Hs làm chưa
đúng.


GV cho HS thực hiện cắt , dán,


- Gv tổ chức cho Hs trưng bày các sản phẩm
của mình


- Gv đánh giá sản phẩm thực hành của Hs.
Nhận xét , tuyên dương


Hs trả lời gồm có 3 bước.


Hs thực hành lại các bước.
Hs thực hành chữ <b>I, T</b>


HS laéng nghe.


Hs trưng bày các sản phẩm của
mình làm được.


<i>5.Tổng kết – dặn doø </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Chuẩn bị bài sau: <i><b>Cắt, dán chữ H, U.</b></i>


- Nhận xét bài học.


Rút kinh nghiệm:





---Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010


Mơn : TỐN



<b>Tiết 60</b>


Bài : Luyện tập.


<b>/ Mục tiêu:</b>


-Thuộc bảng chia 8 và vận được trong giải tốn (có một phép chia 8).


<b>II/ Chuẩn bị:</b> SGK,VBT .


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i>2. Bài cũ: <b>Bảng chia 8</b></i>.
<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>


<b>* Hoạt động 1</b>: Làm bài tËp


 <i>Baøi 1: </i>



- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


<b>+ Phaàn a).</b>


- Yêu cầu Hs suy nghĩ và tự làm phần a)


Gv hỏi: Khi đã biết 8 x 6 = 48, có thể ghi ngay
kết quả của 48 : 8 được khơng? Vì sao?


- u cầu 4 Hs lên bảng làm
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.


<b>+ Phaàn b).</b>


- Yêu cầu 1-2 Hs tiếp nối đọc kết quả phần 1b).
- Sau đó yêu cầu cả lớp làm vào VBT.


- Gv nhận xét, chốt lại


 <i>Bài 2:</i>


- Mời Hs đọc u cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs tự làm.


- Gv mời 8 Hs lên bảng làm.
- Gv chốt lại:


 <i>Baøi 3:</i>



- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.


Hs đọc yêu cầu đề bài..
-HS trả lòi


Bốn hs lên làm phần a).
Cả lớp làm bài.


Hs nối tiếp nhau đọc kết quả
phần b).


Hs laøm baøi


Hs đọc yêu cầu đề bài.


Tám Hs lên bảng làm. Hs cả
lớp làm vào VBT.


Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi. Câu hỏi:
+ Người đó có bao nhiêu con thỏ?


<i>+ Sau khi bán đi 10 con thỏ thì còn lại bao nhiêu</i>
<i>con thỏ?</i>


<i>+ Người đó làm gì với số thỏ cịn lại?</i>


<i>+ Hãy tính xem mỗi chuồng có bao nhiêu con</i>
<i>thỏ?</i>



- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một Hs lên bảng
làm.


- Gv nhận xét, chốt lại.


 <i>Bài 4:</i>


- Gv mời Hs đọc u cầu đề bài:


- Hình a) có tất cả bao nhiêu ô vuông ?


- Muốn tìm một phần tám số ô vuông có trong
hình a) ta phải làm thế nào?


- Hướng dẫn Hs tô màu (đánh dấu) vào 2 ơ
vng trong hình a).


- Gv yêu cầu Hs làm phần b) vào VBT.
- Gv chốt lại.


<i>bài 5.</i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các em chơi
trị : “Tiếp sức”.


Yêu cầu: Thực hiện nhanh, chính xác.



<i> 24 : 8 ; 64 : 8 ; 48 : 8 ; 72 : 8 ; 40 : 8 ; 16 :</i>
8.


- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng
cuộc.


Hs cả lớp làm vào VBT. Một
Hs lên bảng làm.


Hs nhận xét.


Hs đọc u cầu đề bài.


Hs đánh dấu và tơ màu vào
hình.


Hs làm phần b).
Hs nhận xét.
-HS đọc yêu cầu.


Từng nhóm tiến hành thi đua
làm bài.


Hs nhận xét.


5<i>Tổng kết – dặn dò . </i>


- Tập làm lại bài.
- Làm baøi 3, 4.



- Chuẩn bị bài: <i><b>So sánh số bé bằng mấy phần số lớn</b>. </i>
- Nhận xét tiết học.


Ruùt kinh nghieọm:



-


<b>---Moõn : tập làm văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bi : Nói - viết: về cảnh đẹp đất nớc



I/ Mục đích yêu cầu:


-Nói được những điều em biết về một cảnh đẹp ơ nước ta dựa vào một bức tranh


(hoặc một tấm ảnh), theo gợi ý (BT1).


-Viết được những điều nói ở BT1 thành một đoạn văn ngắn ( khoảng 5 cõu).


II/ Đồ dùng dạy, học:


- Tranh nh núi v cnh đẹp đất nớc
- Bảng phụ viết các câu hỏi gợi ý
III/ Các hoạt động dạy - học :
A/ Kiểm tra bài cũ:


HS kể lại câu chuyện vui: Tơi có đọc õu


2 HS làm lại (nói về quê hơng em hoặc nơi em ở)


B/ Dạy bài mới:


1/ Giới thiệu bài:nêu mục tiêu cuả tiết học
2/ Hớng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:


a, Bµi tËp 1:


GV kiĨm tra sự chuẩn bị tranh (ảnh)


GV hớng dẫn HS nói theo lần lợt từng
câu hỏi


GV và cả lớp nhận xét :
* Bài tập 2:


GV nêu yêu cầu bài tập


Viết những điều nói trên thành đoạn văn
từ 5 - 7 câu


- GV nhc cỏc em chú ý về nội dung cách
diễn đạt


- GV theo dâi HS làm bài


Cả lớp và GV nhận xÐt,sưa c©u sai


1 em đọc u cầu bài và gợi ý ở
SGK



- HS nói theo cảnh đẹp của Phan
Thiết trong ảnh


- 1 HS giỏi làm mẫu nói đầy đủ
về cảnh đẹp của biển Phan Thiết
- HS núi theo cp


-HS nói nối tiếp nhau mỗi em 1
c©u


-HS ủóc yẽu cầu
- HS viết bào vào vở
3 - 5 em đọc bài viết


3/ Cđng cè, dỈn dò: GV yêu cầu những HS cha làm xong bài tËp 2 vỊ nhµ lµm
xong bµi viÕt


Rút kinh nghiệm:



-


---Mơn : TỐN



<b>Tiết 60</b>


Bài : Luyện tập.


<b>/ Mục tiêu:</b>



-Thuộc bảng chia 8 và vận được trong giải tốn (có một phép chia 8).


<b>II/ Chuẩn bị:</b> SGK,VBT .


<b>III/ Các hoạt động:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</i>
<i>4. Phát triển các hoạt động.</i>


<b>* Hoạt động 1</b>: Làm bài tËp


 <i>Baøi 1: </i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


<b>+ Phaàn a).</b>


- Yêu cầu Hs suy nghĩ và tự làm phần a)


Gv hỏi: Khi đã biết 8 x 6 = 48, có thể ghi ngay
kết quả của 48 : 8 được không? Vì sao?


- Yêu cầu 4 Hs lên bảng làm
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.


<b>+ Phaàn b).</b>


- Yêu cầu 1-2 Hs tiếp nối đọc kết quả phần 1b).
- Sau đó yêu cầu cả lớp làm vào VBT.



- Gv nhận xét, chốt lại


 <i>Bài 2:</i>


- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs tự làm.


- Gv mời 8 Hs lên bảng làm.
- Gv chốt lại:


 <i>Baøi 3:</i>


- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đơi. Câu hỏi:
+ Người đó có bao nhiêu con thỏ?


<i>+ Sau khi bán đi 10 con thỏ thì còn lại bao nhiêu</i>
<i>con thỏ?</i>


<i>+ Người đó làm gì với số thỏ cịn lại?</i>


<i>+Hãy tính xem mỗi chuồng có bao nhiêu con</i>
<i>thỏ?</i>


- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một Hs lên bảng
làm.


- Gv nhận xét, chốt lại.



 <i>Bài 4:</i>


- Gv mời Hs đọc u cầu đề bài:


- Hình a) có tất cả bao nhiêu ô vuông ?


- Muốn tìm một phần tám số ô vuông có trong
hình a) ta phải làm thế nào?


- Hướng dẫn Hs tô màu (đánh dấu) vào 2 ô


Hs đọc yêu cầu đề bài..
-HS trả lòi


Bốn hs lên làm phần a).
Cả lớp làm bài.


Hs nối tiếp nhau đọc kết quả
phần b).


Hs laøm baøi


Hs đọc yêu cầu đề bài.


Tám Hs lên bảng làm. Hs cả
lớp làm vào VBT.


Hs nhận xét.


Hs đọc u cầu đề bài.


Hs thảo luận nhóm đơi.


Hs cả lớp làm vào VBT. Một
Hs lên bảng làm.


Hs nhận xét.


Hs đọc u cầu đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

vuông trong hình a).


- Gv yêu cầu Hs làm phần b) vào VBT.
- Gv chốt lại.


- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các em chơi
trị : “Tiếp sức”.


Yêu cầu: Thực hiện nhanh, chính xác.


<i> 24 : 8 ; 64 : 8 ; 48 : 8 ; 72 : 8 ; 40 : 8 ; 16 :</i>
8.


- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng
cuộc.


hình.


Hs làm phần b).


Hs nhận xét.
-HS đọc yêu cầu.


Từng nhóm tiến hành thi đua
làm bài.


Hs nhận xét.


6<i>Tổng kết – dặn dò . </i>


- Tập làm lại bài.
- Làm bài 3, 4.


- Chuẩn bị bài: <i><b>So sánh số bé bằng mấy phần số lớn</b>. </i>
- Nhận xét tiết học.


Rút kinh nghiệm:



---


<b>---SINH HOẠT LỚP</b>



<i><b>I/ Mơc tiªu:</b></i>


- Nhận xét các hoạt động tuần 12


- Giao việc tuần 13


- Đọc báo, truyeọn , troứ chơi . hát múa tập thể



- <i><b> II/ Chuẩn bị:</b></i>


- Số hoa điểm 10


- S theo dừi thi đua của các Tổ
<i><b>III/ Các hoạt động</b></i>


* Hoạt động 1: Tổng kết các hoạt động tuần 12
Đại diện các tổ báo cáo điểm thi đua
Lớp trởng báo cáo tình hình lớp


*GV nhËn xÐt:


Mọi hoạt động đi vào nề nếp: đi học đều, đúng giờ, bảng tên, mũ đầy đủ
Học làm bài đầy đủ


Nh¾c nhở: chữ viết còn ẩu, xấu


Cỏc bn: ….. cần cố gắng nhiều hơn , học kém
* Hot ng 2: phng hng tun 13:


- Duy trì các nỊ nÕp


- Thùc hiƯn tèt lµm bµi, häc bµi ë nhµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×