Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

GA 5 TUAN 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.64 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUÇn 10</b>


<i><b> Thø ngµy tháng năm 2010</b></i>
<b>Toán </b>

<b>Lun tËp chung</b>



i.<b> Mơc tiªu</b>
Gióp HS :


- Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân ; đọc, viết số thập phân.
- So sánh độ dài.


- Chuyển đổi số đo độ dài, số đo diện tích thành số đó có đơn vị cho trớc.
- Giải bài tốn có liên quan.


ii.


<b> Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>TT</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


5’


30’


5’


1<b>. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tËp híng dÉn lun tËp thªm
cđa tiÕt häc tríc.



- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy - học bài míi</b>


<b>2.1.Giíi thiƯu bµi : </b>
<b>2.2.Híng dÉn lun tËp</b>
Bµi 1


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự
làm bài.


- GV yªu cầu HS nhận xét bài bạn
làm trên bảng.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bµi 2


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự
làm bài.


- GV yêu cầu HS báo cáo kết quả bài
làm.


- GV yờu cầu HS giải thích rõ vì sao
các số đo trên đều bằng 11,02km.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3


- GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó
gọi1 HS đọc bài làm trớc lớp rồi nhận


xét và cho điểm HS.


Bµi 4


- GV gọi HS đọc đề bài tốn.


- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài theo
2 cách trªn.


- GV gäi HS nhËn xÐt bµi làm của
bạn trên bảng.


- GV nhận xét .
- GV cho điểm HS.
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>
-GV tổng kÕt tiÕt häc.
- ChuÈn bÞ tiÕt sau.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo dõi.
- HS nghe.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài trớc lớp.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bµi
vµo vë bµi tËp.


a)


10
127



= 12,7 (mêi hai phÈy b¶y)
b)
100
65
= 0,65
c)
1000
2005
= 2,005
d)
1000
8
= 0,008


- HS nhận xét bài bạn làm.


- HS chuyn cỏc số đo về dạng số thập phân
có đơn vị là ki-lô-mét và rút ra kết luận.
- 1 HS báo cáo kết quả trớc lớp, HS cả lớp
theo dõi và nhận xét.


- HS gi¶i thÝch :


a) 11,20 km > 11,02 km
b) 11,02 km = 11,020km
c) 11km20m = 11


1000
20



km = 11,02km
d) 11 020m = 1100m + 20m = 11km20m
= 11,02km


VËy c¸c sè ®o ë b,c d b»ng 11,02km


- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. 1 HS
đọc bài làm trớc lớp, cả lớp theo dõi và
nhận xét.


a) 4m85cm = 4,85m
b) 72ha = 0,72km


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lp.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp lµm bµi
vµo vë bµi tËp.


- 2 HS nhËn xÐt.
<b>Rút kinh nghiệm, bổ sung :</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...
...
...
...
...


...


<b>Đạo đức </b>

<b>Tình bạn</b>

<b> (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Häc xong bµi nµy, HS biÕt:


- Ai cũng cần có bạn bè và trẻ em có quyền đợc kết giao bạn bè.


- Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hằng ngày.
- Thân ái, đồn kết với bạn bè.


<b>II. Tµi liƯu và ph ơng tiện</b>


Lp chỳng ta on kt bo vệ mơi trờng xanh sạch đẹp


- Đồ dùng hố trang để đóng vai theo truyện Đơi bạn trong SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


TiÕt 2


<b>T</b>


<b>L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


5’ <b>* Hoạt động 1: Đ</b>óng vai: bài tập 1
+ Mục tiêu: HS biết ứng sử phù hợp
trong tình huống bạn mình làm điều gỡ
sai



+ cách tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

30


<b>5</b>


- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các
nhóm thảo luận và đóng vai các tình
huống của bài tập


- Các nhóm thảo luận và đóng vai
- Các nhóm lên úng vai


- Thảo luận cả lớp:


H: Vì sao em lại ứng sử nh vậy khi thấy
bạn làm điều sai? Em có sợ bạn giận
khi em khuyên bạn không?


H: Em nghÜ g× khi bạn khuyên ngăn
không cho em làm điều sai trái? Em có
giận có trách bạn không?


H: Em cú nhn xột gỡ v cỏch ng sử
trong khi đóng vai của các nhóm? Cách
ứng sử nào là phù hợp? vì sao?


<b>* Hoạt động 2</b>: Tự liên hệ



+ Mục tiêu: HS biết tự liên hệ về cách
đối s vi bn bố


+ cách tiến hành


- Yờu cu HS tự liên hệ
- HS trao đổi trong nhóm
- Gọi 1 số HS bày trớc lớp
- GV nhận xét


<b>* Hoạt động 3</b>: HS hát, kể chuyện, đọc
thơ...về ch tỡnh bn


+ Mục tiêu: củng cố bài
+ cách tiÕn hµnh


Có thể tự HS xung phong lên kể, đọc
thơ...


- GV nhận xét.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
- Nhận xét tiÕt häc
- chn bÞ tiÕt sau.


- HS hoạt động nhóm, thảo luận và đóng
vai


- Các nhóm lên đóng vai
HS lần lợt trả lời



- HS suy nghÜ tr¶ lêi
- HS th¶o luận nhóm 2


- Một số HS trình bày trớc lớp


<b>Ruựt kinh nghiệm, bổ sung :</b>


...
...
...
...
...
...
...
...


?&@


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TUÇn 10</b><i><b> Thø ngày tháng năm 2010</b></i>


<b>Tp c </b>

<b>Ơn tập giữa học kì I</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc- hiểu


Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chẩýcc bài tập đọc đã học trong 9 tuần ,
phát âm rõ tốc đọ 120 chữ / phút; Biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ , biết
đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật.



<i><b>2. </b></i>Lập đợc bảng thống kê các bài thơ đã học trong 3 chủ điểm VN- Tổ Quốc em, cánh
chim hồ bình, con ngời với thiên nhiên mụi trng trong a bn


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Phiu ghi sẵn các tên bài tập đọc
- Phiếu kẻ bảng ở bài tập 2


III. Các hoạt động dạy học



<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


5’


30’


<b>A. Giới thiệu bài:</b> Nêu mục đích tiết
học và cách gắp thăm bi c


- Yêu cầu HS gắp thăm và trả lời câu hỏi
về nội dung bài


- GV cho điểm


<b> B. H íng dÉn lµm bµi tËp</b>
<b>Bµi 2</b>


- Gäi HS nêu yêu cầu bài tập



H: Em ó c hc nhng chủ điểm nào?
H: Hãy đọc tên các bài thơ và tỏc gi ca
cỏc bi th y


- Yêu cầu HS tù lµm bµi


- HS lên bảng làm , lớp nhận xét
GV nhận xét kết luận lời giải đúng


- HS lần lợt lên bốc thăm


- HS c


+ VN- tổ quốc em; Cánh chim hoà bình;
Con ngời với thiên nhiên


+ Sc màu em yêu của Phạm Hổ
+ bài ca về trái đất của Định Hải
+ Ê-mi-li con của Tố Hữu


+ Tiếng đàn ba- la-lai- ca trên sông Đà của


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5 <b>C. Củng cố dặn dò</b>- Nhận xét tiết học


- Dặn HS chuẩn bị kiểm tra tiếp lần sau.


Quang Huy


+ Trớc cổng trời của Nguyễn Đình ánh
<b>Ruựt kinh nghieọm, boå sung :</b>



...
...
...
...


<i><b>Thø ngày tháng năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Kim tra giữa học kì I</b>
<b>( Trờng ra đề)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Chính tả</b>


<b>Ôn tập giữa học kì i</b>



<b>I.Mục tiêu</b>


- Kim tra đọc, lấy điểm


- nghe viết chính xác đẹp bài văn nỗi niềm giữ nớc giữ rừng
- Hiểu nội dung bài văn:


Thể hiện nỗi niềm trăn trở băn khoăn về trách nhiệm của con ngời đối với việc bảo v rng
v gi gỡn ngun nc


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng


<b>III</b>


<b> . c </b>

ác hoạt động dạy học



<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


5’
30’


5’


<b>A. Giíi thiệu bài</b>
-Nêu mục tiêu tiết học


<b>B. Bài mới</b>


Kim tra c: Tiến hành nh tiết 1
<b>C. H ớng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 2</b>


H: Trong các bài tập đọc đã học bài
nào là bài văn miêu tả?


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV HD HS làm bài:


+ Chọn bài văn miêu tả mà em thích
+ đọc kĩ bài văn


+ Chän chi tiết mà em thích



+ Giải thích lí do vì sao em thích chi
tiết ấy


- Gọi HS trình bày phần bài làm của
mình


- Nhận xét bài làm của HS
<b> D. Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học


- Về nhà ôn lại danh từ ,động
từ...chuẩn bị tit sau.


+ Quang cảnh làng mạc ngày mùa
+ Một chuyên gia máy xúc


+ Kì diệu rừng xanh
+ Đất Cà mau


- 1 HS đọc thành tiếng


- HS nghe GV hớng dẫn sau đó tự làm bài
tập vào vở


<b>Rút kinh nghiệm, bổ sung :</b>


...
...


...
...
...
...


?&@


<b>Khoa häc</b>


<b>PHỊNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THƠNG ĐƯỜNG BỘ</b>



<b>I/ Mục tiêu : </b>Sau bài học , HS bieát :


-Nêu một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông và một số biện pháp an tồn giao
thơng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Có ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thơng


<b>II/ Chuẩn bị :</b> - Hình trang 40; 41 SGK


<i><b>-Các hình ảnh và thơng tin về một số tai nạn giao thông . </b></i>

III/ Hoạt động dạy – học :



<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


5’


30’


5’



<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b> Một điểm cần lưu ý
để phòng tránh bị xâm hại ?


Trong trường hợp bị xâm hại , chúng ta
cần làm gì ?


<b>2/ Giới thiệu bài:</b>


<b>3/ Hướng dẫn tìm hiểu bài : </b>


<b>Hoạt động 1:</b> Quan sát và thảo luận
-Giúp HS nhận ra được những việc làm
vi phạm luật giao thông , nêu được hậu
quả có thể xảy ra của những sai phạm đó
.


Yêu cầu : quan sát các hình 1; 2; 3; 4 /
40 SGK phát hiện và chỉ ra những việc
làm vi phạm của người tham gia giao
thông và hậu quả xảy ra .


Kết luận : Nguyên nhân gây ra tai nạn
giao thông đường bộ là do lỗi tại người
tham gia giao thông không chấp hành
đúng luật giao thông .


<b>Hoạt động 2 :</b> Quan sát và thảo luận
-HS nêu được một số biện pháp an tồn
giao thơng .



-Quan sát các hình 5;6;7 /41 SGK phát
hiện những việc cần làm đối với người
tham gia giao thơng .


<b>Kết luận</b>: Biện pháp an tồn giao thông


Vài HS trả lời câu hỏi


Nghe giới thiệu bài
-Làm việc theo cặp


-HS thảo luận và nêu được các ý :
-Hình 1: Vi phạm : đi bộ , chơi dưới lòng
đường – Do hàng qn lấn chiếm vỉa hè
-Hình 2: Điều gì có thể xảy ra nếu cố ý
vượt đèn đỏ ?


-Hình 3: Điều gì có thể xảy ra đối với
người đi xe đạp hàng ba ?


-Hình 4: Điều gì có thể xảy ra đối với
người chở hàng cồng kềnh ?


-Đại diện một số cặp lên đặt câu hỏi chỉ
các bạn trong cặp khác trả lời .


-Làm việc theo cặp .


-Một số HS trình bày kết quả



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>4/ Củng cố , dặn dò .</b>
<b>- </b>NhËn xÐt tiÕt häc
- Chn bÞ tiÕt sau.
<b>Rút kinh nghiệm, bổ sung :</b>


...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Kĩ thuật </b>

<b>Bày, dọn bữa ăn trong gia đình</b>

.


<b>I Mục tiêu</b><i>: </i>


HS cần phải:


- Bit cỏch by dn ba ăn trong gia đình.
- Có ý thức giúp gia đình by, dn trc v sau
ba n.


<b>II. Đồ dùng dạy - häc</b>


- G + H : Tranh ảnh một số kiểu bày món ăn trên
mâm hoặc trên bàn ăn ở các gia đình thành phố hoặc
nơng thơn.



<i><b>III.Các hoạt động dạy - học</b></i>

.


<b>T</b>


<b>L</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A.Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

30


’ <b>dụng cụ ăn uống trớc bữa ănHoạt động 1.Tìm hiểu cách bày món ăn và</b>
-? Nêu mục đích của việc bày món ăn, dụng cụ
ăn uống trớc bữa ăn.


- GV tóm tắt ý chính và giải thích, minh hoạ
mục đích , tác dụng của việc bày món ăn,
dụng cụ ăn uống trớc bữa ăn.


-? Nêu cách sắp xếp các món ăn, dụng cụ ăn
uống trớc bữa ăn ở gia đình em.


- GV nhận xét và tóm tắt một số cách trình bày
món ăn ở nông thôn, thành phố.


- ? Nờu yêu cầu của việc bày dọn trớc bữa ăn.
- ? Em hãy mô tả cách bày thức ăn và dụng cụ
ăn uống cho bữa ăn ở gia đình.


-GV tãm t¾t néi dung.


- Quan sát H1, đọc nội dung mục


1a sgk ,trả lời


- HS liên hệ thực tế trả lời .


-H trả lời, nhận xÐt


<i> </i>


<b>10 Hoạt động2 . Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa </b>
<b>ăn:</b>


-? Trình bày cách thu dọn sau bữa ăn của gia
đình em .


-?Nêu mục đích, cách thu dọn sau bữa ăn ở gia
đình.So sánh cách thu dọn sau bữa ăn ở gia đình
em và cách thu dọn sau bữa ăn nêu trong Sgk.
-GV nhận xét và tóm tắt ý HS vừa trình bày,
h-ớng dẫn cỏch thu dn sau ba n .


<b>IV/Nhận xét-dặn dò</b><i>:</i>
- Nhận xÐt tiÕt häc
- ChuÈn bÞ tiÕt sau.




-H liên hệ thực tế để trả lời câu hỏi.
NX.


-H đọc sgk tr 43,trả lời câu hỏi.



Rút kinh nghiệm, bổ sung :


<i><b>Thø ngµy tháng năm 2010</b></i>


<b>Toán </b>

<b>Cộng hai số thập phân</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


Giúp HS :


- BiÕt thùc hiƯn phÐp cénghai sè thËp ph©n.


- Biết giải bài tốn có liên quan đến phép cộng hai số thập phân.
<b>II. Các hoạt động dạy -</b>

học chủ yếu



<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


5’
30’


<b>1. Giíi thiƯu bài </b>
<b>2. Dạy - học bài mới</b>


2.1. Hớng dẫn thực hiƯn phÐp céng hai sè
thËp ph©n.


- GV vẽ đờng gấp khúc ABC nh SGK lên
bảng, sau đó nêu bài tốn : Đờng gấp
khúc ABC có đoạn thẳng AB dài 1,84,
đoạn thẳng BC dài 2,45m. Hỏi đờng gấp


khúc đó dài bao nhiêu mét ?


- GV hỏi : Muốn tính độ dài của đờng gấp
khúc ABC ta làm nh thế nào ?


- Hãy nêu rõ tổng độ dài của AB và BC.
- GV nêu : Vậy để tính độ dài đờng gấp
khúc ABC ta phải tính tổng 1,84 + 2,45.


- Nghe.


- HS nghe vµ nêu lại ví dụ.


- Ta tớnh tng di ca hai đoạn thẳng
AB và BC.


- Tæng 1,84m + 2,34m/


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đây là một tổng của hai số thập phân.
* Đi tìm kết quả


- GV yêu cầu HS suy nghĩ tìm cách tính.
- GV gọi HS trình bày kết quả tính của
mình trớc lớp.


- GV hỏi lại : Vậy 1,84 + 2,45 bằng bao
nhiêu ?


* Giới thiệu cách tính
- GV hớng dẫn.



* Đặt tính : ViÕt 1,84 råi viÕt 2,45 díi
1,84 sao cho hai dấu phẩy thẳng cột, các
chữ sè ë cïng mét hàng thẳng cột víi
nhau.


* TÝnh : Thùc hiƯn phÐp céng nh céng các
số tự nhiên.


* Viết dấu phẩy vào kết quả thẳng cột với
các dấu phẩy của các số hạng.


- GV : Cách đặt tính thuận tiện và cũng
cho kết quả là 4,29.


- GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện lại
phép tính 1,84 + 2,45.


- GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện lại
phép tính 184 + 245.


- GV yêu cầu HS so sánh hai phép tính.
b) Ví dụ 2


- GVnêu ví dụ : Đặt tính rồi tính
15,9 + 8,75


- GV yêu cầu HS vừa lên bảng nêu rõ các
cách đặt tính và thực hiện tính của mình.
- GV nhận xét và cho điểm HS.



<b>2.2.Ghi nhí</b>


<b>2.3.Lun tËp - thùc hµnh</b>
Bµi 1


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi :
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV gọi HS chữa bài của bạn trên bảng.
- GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép
tính của mình.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2


- GV yờu cu HS c đề bài và hỏi : Bài
tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


- GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và
thực hiện tính tổng hai số thập phân.
- GV yêu cầu HS làm bài.


a) 7,8 + 9,6 = 17,4
b) 34,82 + 9,75 = 44,57
c) 57,648 + 35,37 = 93,018


- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của


bạn trên bảng.


- GV có thể yêu cầu HS nêu rõ cách tính.
Bài 3


- GV gọi HS đọc đề bài toán.


- HS thực hiện đổi 1,84m và 2,45m
thành số đo có đơn vị là xăng-ti-mét và
tính tổng


1,84m = 184cm
2,45m = 245cm


Độ dài đờng gấp khúc ABC là :
184 + 245 = 429 (cm)


429 cm = 42,9m


- 1 HS trình bày, HS cả lớp theo dõi và
nhận xét.


- HS nêu : 1,84 + 2,45 = 4,29.
- HS c¶ líp theo dâi.


1, 84
+ 2, 45
4, 29m



- 1 HS lên bảng đặ tính và tính, HS cả
lớp làm vào giấy nháp.


- HS thùc hiÖn :


184
+ 245
429
- HS so sánh hai phép tính :
1,84 + 2,45 và 184 + 245.


- 1 HS lên bảng đặt tính và tính, HS cả
lớp làm vào giấy nháp.


15,9
+ 8,75
24,65


- HS nêu, cả lớp theo dõi, nhận xét.
* Đặt tÝnh : ViÕ 15,9 råi viÕt 8,75 díi
15,9 sao cho hai dấu phẩy thẳng cột, các
chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với
nhau.


* Thực hiện phép cộng nh cộng với số tự
nhiên.


* Viết dấu phẩy vào kết quả thẳng với
các dấu phẩy của các số hạng.



- Bài tập yêu cầu chúng ta tính.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


- HS nhận xét bài bạn làm.


- 2 HS vừa lên bảng lần lợt nêu, mỗi HS
nêu cách thực hiện1 phép tính.


- HS đọc thầm đề bài và nêu : Bài tập
yêu cầu chúng ta đặt tính rồi tính tổng
hai số thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

5


- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.


- 1 HS nêu nh phần Ghi nhớ, HS cả lớp
theo dõi và nhận xét.


- 3 HS lên bảng, mỗi HS thực hiện 1 con
tính, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- HS nhận xét bài của bạn.



- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bµi tËp.


<b>Rút kinh nghiệm, bổ sung :</b>


...
...
...
...


<b>Lịch sử </b>

<b>Bác hồ đọc tuyên ngôn độc lập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Học sinh nêu đợc:


- Ngày 2-9-1945 tại quảng trờng Ba Đình (Hà Nội),
Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn độc lập.
- Đây là sự kiện lịch sử trọng đại, khai sinh ra nớc Việt
Nam dân chủ cộng hịa.


- Ngµy 2-9 trë thµnh ngµy Quốc khánh của dân tộc ta.
<b>II</b>


<b> . Đồ dùng dạy học : </b>


Các hình ảnh minh họa trong SGK
PhiÕu häc tËp



<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>KiĨm tra bµi cị, giíi thiƯu bµi míi</b>


Gäi học sinh trả lời câu hỏi. + Em hÃy tờng thuật lại cuộc tổng khởi
nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội ngày
19-8-1945.


- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài:


+ Nêu ý nghĩa thắng lợi của cách mạng
tháng Tám?


<b>Hot ng 1: Quang cảnh Hà Nội ngày</b>
<b>2-9-1945</b>


- Yêu cầu học sinh đọc SGK và dùng ảnh
minh họa miêu tả quang cảnh của Hà Nội
vào ngày 2-9-1945


- Häc sinh lµm


- Tỉ chøc cho häc sinh thi t¶ quang c¶nh


ngày 2-9-1945 lời của mình hoặc đọc các bài thơ có tả- Học sinh dùng tranh minh họa, dựng
quang cnh 2-9-1945



- Giáo viên kết luận . - Nghe


<b>Hot động 2:Diễn biến buổi lễ tuyên bố</b>
<b>độc lập</b>


- HS lµm việc theo nhóm


- Yêu cầu: Đọc SGK và trả lời c©u hái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Buổi lễ tuyên bố độc lập của dân tộc ta
diễn ra nh thế nào?


C©u hái gỵi ý:


+ Buổi lễ bắt đầu khi nào? - Bắt đầu vào đúng 14 giờ.


+ Buổi lễ kết thúc ra sao? - Giọng nói của Bác Hồ và những lời
khẳng định trong bản Tuyên ngơn độc lập
cịn vang mãi trong mỗi ngời dân.


- Häc sinh trình bày diễn biến của buổi lễ


tuyờn b c lập trớc lớp. - 3 nhóm cử 3 đại diện lần lợt trình bày.
<b>Hoạt động 3: Một số nội dung của bản</b>


<b>Tuyên ngôn độc lập</b>


- Gọi 2 học sinh đọc 2 đoạn trích của


Tuyên ngôn độc lập trong SGK. - 2 em lần lợt đọc trớc lớp.


- Yêu cầu: Hãy trao đổi với bạn bên cạnh


vµ cho biÕt néi dung chÝnh của hai đoạn


trớch bn Tuyờn ngơn độc lập. - HS trao đổi để tìm ra nội dung chính.
- Học sinh phát biểu ý kiến trớc lớp. - Nhận xét.


<b>KÕt luËn: </b> -Nghe


<b>Hoạt động 4:ý nghĩa của sự kiện lịch sử</b>
<b>ngày 2-9-1945</b>


Sự kiện lịch sử 2-9-1945 đã khẳng định
điều gì về nền độc lập của dân tộc Việt Nam
đã chấm dứt sự tồn tại của chế độ nào ở Việt
Nam?


- Khẳng định quyền độc lập. Chấm dứt
chế độ thực dân phong kiến.


+ Tuyên bố khai sinh ra chế độ nào?
+ Những việc đó tác động nh thế nào đến
lịch sử dân tộc ta? Thể hiện điều gì về
truyền thống của ngời Việt Nam?


- TruyÒn thèng bÊt khuÊt kiªn cêng cđa
ngêi ViƯt Nam.


<b>KÕt ln: </b> Nghe



<b>Cđng cè, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
<b>Ruựt kinh nghiệm, bổ sung :</b>


...
...
...
...
...
...
...
...


?&@


<b>Lun tõ và câu</b>
<b>Ôn tập giữa học kì i</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> I. Mơc tiªu</b>


Kiểm tra đọc lấy điểm


Ơn lại các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 3 chủ điểm nhằm trao dồi kĩ năng cảm
thụ văn học, thấy đợc cái hay , cái tinh tế trong cách quan sát và miêu tả của nhà vn


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiu ghi sn tờn cỏc bài tập đọc và học thuộc lòng


III. Các hoạt động dạy học



<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


5’


30’


5’


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


- Nêu mục tiêu của tiết học
<b>2.Kiểm tra c</b>


Tiến hành tơng tự tiết 1
<b>3. H ớng dẫn lµm bµi tËp</b>
<b>Bµi 2</b>


H; trong các bài tập đọc đã hc bi no
l vn miờu t?


- HS nêu yêu cầu
- Cho HS lµm bµi


- Gọi HS trình bày bài của mình đã làm
- GV nhận xét


<b> 3. Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học



- Dn HS về nhà ơn lại danh từ , động từ,
tính từ, thành ngữ, tục ngữ...gắn với 3
chủ im ó hc.


+ Quang cảnh làng mạc ngày mùa
+ Một chuyên gia máy xúc


+ Kì diệu rừng xanh
+ Đất cà Mau


- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở
- HS trình bày


<b>Rút kinh nghiệm, bổ sung :</b>


...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Kể chuyện</b>


<b>Ôn tập giữa học kì I.</b>




<b>I. Mục tiêu</b>


1. H thng hoỏ vn t ng ( danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) gắn với các chủ
điểm đã học trong tuần đầu lớp 5


2. củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, trái nghĩa gắn với các chủ điểm.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bút dạ và một số tờ giấy khổ to kẻ bảng từ ngữ ở bài tập 1, 2.
<b>III. các hoạt động dạy học</b>


<b> 1. Giới thiệu bài:</b> nêu mục đíc yêu cầu bài học
<b>2. Hớng dẫn giải bài tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Bµi tËp 1</b>


- GV gióp HS nắm vững yêu cầu bài tập
- HS làm việc theo nhãm


- Phát phiếu học tập và bút dạ cho một nhóm yêu cầu viết vào giấy để dán lên bảng
- gọi nhóm khác bổ sung


<b>Việt nam Tổ quốc em</b> <b>Cánh chim hồ bình</b> <b>Con ngời với thiên nhiên</b>
Danh từ Tổ quốc, đất nớc, giang


sơn, quốc gia, nớc non,
quê hơng, quê mẹ,
đồng bào, nơng dân,
cơng nhân...



hồ bình, trái đất, mặt
đất, cuộc sống, tơng
lai, niềm vui, hữu
nghị, sự hợp tác, niềm
mơ ớc...


bầu trời, biển cả, sơng ngịi,
kênh rạch, mơng máng, núi
rừng, núi đồi, đồng ruộng,
nơng rẫy, vờn tợc..


§éng tõ,


tính từ bảo vệ, giữ gìn, xâydựng, kiến thiết, khôi
phục, vẻ vang, giàu
đẹp, cần cù, anh dũng,
kiên cờng, bất khut...


hợp tác, bình yên,
thanh bình, thái bình,
tự do,hạnh phúc, hân
hoan, vui vầy, sum
họp, đoàn kết, hữu
nghị..


bao la, vi vi, mờnh mụng,
bỏt ngát, xanh biếc cuồn
cuộn, hùng vĩ, tơi đẹp, khắc
nghiệt, lao ng, chinh


phc, tụ im..


Thành
ngữ, tơc
ng÷


q cha đất tổ, quê
h-ơng bản quán, chôn rau
cắt rốn, giang sơn gấm
vóc, non xanh nớc biếc,
yêu nớc thơng nịi, chịu
thơng chịu khó, muôn
ngời nh một, chim việt
đậu cành nam, đất lành
chim đậu, uống nớc
nhớ nguồn...


bốn biển một nhà, vui
nh mở hội, kề vai sát
cánh, chung lng đấu
cật, chung tay góp
sức, chia ngọt sẻ
bùi, ..


lên thác xuống ghềnh, góp
gió thành bão, muôn hình
mn vẻ, thẳng cánh cò
bay, cày sâu cuốc bẫm, chân
lấm tay bùn, chân cứng đá
mềm, bão táp ma sa, nắng


chóng tra ma chóng tối,
chuồn chuồn bay thấp thì
ma bay cao thì nắng bay
vừa thì râm


<b>Bµi 2</b>


- GV tổ chức cho HS làm bài tơng tự bài 1
VD:


bảo vệ bình yên đoàn kết bạn bè mênh mông


Tng nghĩa giữ gìn bình an, yên
bình, thanh
bỡnh,


yên ổn


kết đoàn,
liên kết
liên hiệp
bạn hữu
bầu bạn
bè bạn
bao la
bát ngát
mênh mông
Từ trái nghĩa phá hoại


tn phá


tàn hại
phá huỷ
huỷ hoại
bất ổn
náo động
náo loạn
chia rẽ


phân tán thù chk thự
k ch


chật chội
chật hẹp
toen hoẻn
<b>3. Củng cố dặn dò</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ ngữ thành ngữ, tục ngữ vừa tìm đợc
<b>Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :</b>


...
...
...
...
...
...
...
...


?&@


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>.</b>


<i><b> Thø ngµy tháng năm 20</b></i>


<b>Toán </b>

<b>Lun tËp</b>


<b>I.Mơc tiªu</b>


Gióp HS :


- Cđng cố kỹ năng thực hiện phép cộng hai số thập phân.


- Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân.
- Giải bài toán có liên quan.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


Bảng phụ kẻ sẵn nội dung của bài tập 1.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>

học chủ yếu



<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>


5


30


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm


các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm
của tiết học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy học bài mới</b>


<b>2.1GV giới thiệu bài</b> :
<b>2.3.Híng dÉn lun tËp</b>.
Bµi 1


- GV u cầu HS đọc bi v nờu
yờu cu ca bi.


- GV yêu cầu HS làm bài.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS c¶ líp theo dâi.


- HS nghe.


- HS đọc thầm đề bài trong SGK.


- HS nêu yêu cầu : Bài cho các cặp số a,b yêu
cầu chúng ta tính giá trị của hai biểu thức a +
b và b + a sau đó so sánh giá trị của hai biểu
thức này.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bµi
vµo vë bµi tËp.


a 5,7 14,9 0,53



b 6,24 4,36 3,09


a + b 5,7 + 6,24 = 11,94 14,9 + 4,36 = 19,26 0,53 + 3,09 = 3,62
b + a 6,24 + 5,7 = 11,94 4,36 + 14,9 = 19,26 3,09+ 0,53 = 3,62


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

5


- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.


- GV hỏi :


+ Em có nhận xét gì về giá trị, vị trí các
số hạng của hai tổng a + b vµ b + a khi
a = 5,7 vµ b = 6,24 ?


Bµi 2


- GV yêu cầu HS đọc đề bài toán.


- GV hỏi : Em hiểu yêu cầu của bài
“dùng tính chất giao hốn để thử lại”
nh thế nào?


- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.



- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3


- GV gi HS c bài toán.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4


- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- Yêu cầu học sinh làm bài


- GV chữa bài của HS trên bảng lớp,
sau đó nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Củng cố dặn dò</b>


GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
làm các bµi tËp híng dÉn luyện tập
thêm và chuẩn bị bài sau.


- HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
+ Hai tổng này có giá trị bằng nhau.


+ Khi i ch các số hạng của tổng 5,7 +
6,24 thì ta đợc tổng 6,24 + 5,7.


- HS đọc thầm đề bài trong SGK.


- HS nêu : Thực hiện tính cộng sau đó đổi
chỗ các số hạng để tính tiếp. Nếu hai phép


cộng có kết quả bằng nhau tức là đã tính
đúng, nếu hai phép cộng cho hai kết quả
khác nhau tức là đã tính sai.


- 3 HS lªn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


- HS nhận xét bài bạn làm.


- 1 HS c đề bài trớc lớp.
- 1 HS lên bảng làm bài.


- 1 HS đọc đề bài trớc lớp. HS cả lớp đọc đề
bài trong SGK.


- Hs lµm bµi.


<b>Rút kinh nghiệm, bổ sung :</b>


...
...
...
...
...
...
...
...


?&@



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Thø ngày tháng năm 20</b></i>


<b>Tp c </b>

<b>Ơn tập giữa học kì i</b>


<b> I.Mục tiêu</b>


1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lịng


2. Nắm đợc tính cách của các nhân vật trong vở kịch lòng dân, phân vai diễn lại sinh động
1 trong 2 đoạn kịch, thể hiện đúng tính cỏch nhõn vt


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Phiu vit tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng

III. Các hoạt động dạy học



<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


5’


30’


5’


<b>1. Giới thiệu bài:</b> Nêu mục đích yêu
cầu của bài


<b> 2. kiểm tra tập đọc và học thuộc</b>
<b>lịng</b>



- GV thùc hiƯn nh tiÕt tríc.
3<b> . H íng dÉn lµm bài tập</b>
<b> Bài 2</b>


- HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS đọc lại vở kịch
- Gọi HS phỏt biu


GV yêu cầu HS diễn kịch trong nhóm 6
- Tỉ chøc HS thi diƠn kÞch


- GV cïng c¶ líp nhận xét và bình
chọn nhóm diễn hay nhất.


<b> 4. Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xÐt tiÕt häc
- NhËn xÐt tiÕt sau.


- HS bốc thăm , đọc và trả lời câu hỏi


- HS đọc yêu cầu


- HS đọc vở kịch, cả lớp xác định tớnh cỏch
tng nhõn vt


+ Dì Năm: bình tĩnh, nhanh trí, khôn khéo,
dũng cảm bảo vệ cán bộ.


+ An: thụng minh nhanh trí, biết làm cho


kẻ địch khơng nghi ngờ


+ Chó cán bộ: bình tĩnh tin tởng vào lòng
dân.


+ Lính: hống h¸ch


+ cai: xảo quyệt, vịi vĩnh
- HS hoạt động nhóm 6


<b>Ruựt kinh nghieọm, boồ sung :</b>


...
...
...
...
...
...
...
...


?&@


<b>Tập làm văn </b>

<b>Ôn tập giữa học kì i</b>


<b> I. Mơc tiªu</b>


- Thực hành, luyện tập về nghĩa của từ: từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa
- Làm đúng các bài tập về nghĩa của từ


- Rèn luyện kĩ năng dùng từ đặt câu, mở rộng vốn từ


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp

III. Các hoạt động dạy học



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b> 1. Giới thiệu bi</b>


Nêu mục tiêu bài học
<b>2. H ớng dẫn làm bài tËp</b>
<b> Bµi 1</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


H; Hãy đọc các từ in đậm trong bài văn
H: Vì sao phải thay những từ in đậm đó
bằng từ đồng nghĩa khác?


- Yêu cầu HS trao đổi làm bài theo cặp
- Gọi HS trả lời


- HS đọc yêu cầu
+ HS đọc


+ Vì những từ đó dùng cha chính xác
trong tình huống.


- HS thảo luận theo nhóm 2
- 4 HS nối tiếp nhau phát biểu
KL câu đúng:



+ Hồng bng chén nớc mời ơng uống. Ơng xoa đầu hồng và nói: Cháu của ơng


ngoan lắm! Thế cháu đã học bài cha? Hồng nói với ơng : Cháu vừa làm xong bài tập


rồi ơng ạ!



<b>Bµi 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài


- Gäi 1 HS lên bảng làm
- GV nhận xét bài


<b>Bài 3</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài


- 1 HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét


<b> Bài 4</b>


- HS đọc yêu cầu


- HS lµm vµo vë, 1 HS lên làm
- GV nhận xét


<b>4. Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị tiết sau.


- HS c


- HS làm vào vở
- 1 HS lên lµm


+ Một niếng khi đói bằng một gói khi no
+ on kt l sng, chia r l cht


+ Thắng không kiêu, bại không nản
+ Nói lời phải giữ lấy lời


Đừng nh con bớm đậu rồi lại bay
+ Tốt gỗ h¬n tèt níc s¬n


Xấu ngời đẹp nết cịn hơn đẹp ngời
- HS đọc thuọc lòng các câu trên
- HS đọc


- HS làm vào vở
- 1 HS lên bảng làm


+ Hàng hoá tăng giá nhanh quá
+ mẹ em mới mua một cái giá sách
+ quyển sách này giá bao nhiêu tiền
+ Giá sách của em rất đẹp


+ Mẹ em hỏi giá chiếc áo treo trên giá.
- HS đọc yêu cầu



- HS lµm bµi


<b>Rút kinh nghiệm, bổ sung :</b>


...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Địa lí Nông nghiệp
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, HS có thÓ:


- Nêu đợc vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật ni chính ở nớc ta trên Lợc đồ
nơng nghiệp Việt Nam.


- Nêu đợc vai trị của ngành trồng trọt trong sản xuất nông nghiệp, ngành chăn nuôi ngày
càng phát triển.


- Nêu đợc đặc điểm của cây trồng nớc ta: đa dạng, phong phú trong đó lúa gạo là cây đợc
trồng nhiều nhất, và phải bảo vệ c mụi trng.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>



- Lc nơng nghiệp Việt Nam.
- Các hình minh hoạ trong SGK.
- Phiếu học tập của HS.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


kiĨm tra bµi cị - giíi thiƯu bµi míi


- GV gäi 2 HS lên bảng, yêu cầu trả lời


cỏc cõu hi v ni dung bài cũ, sau đó
nhận xét và cho điểm HS.


- 2 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu hái .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Giíi thiƯu bµi:


<b>Hoạt động 1</b>


vai trò của ngành trồng trọt


- GV treo lợc đồ nông nghiệp Việt


Nam và yêu cầu HS nêu tên, tác dụng
của lợc đồ.


- GV hái:


+ Nhìn trên lợc đồ em thấy số kí hiệu


của cây trồng chiếm nhiều hơn hay số
kí hiệu con vật chiếm nhiều hơn?
- Từ đó em rút ra điều gì về vai trị
của ngành trồng trọt trong sản xuất
nông nghiệp?


- HS nêu: Lợc đồ nông nghiệp Việt Nam giúp ta
nhận xét về đặc điểm của ngành nông nghiệp
- Mỗi câu hỏi 1 HS nêu ý kiến, các HS khác
theo dõi và bổ sung ý kiến.


+ KÝ hiƯu c©y trång chiÕm cã số lợng nhiều hơn
kí hiệu con vật.


+ Ngành trồng trọt giữ vai trò quan trọng trong
sản xuất nông nghiệp.


<b>Hot ng 2</b>


các loại cây và đặc điểm chính của cây trồng việt nam


- GV chia HS thành các nhóm nhỏ, yêu cầu


các nhóm thảo luận để hoàn thành phiếu
thảo luận dới đây


- Mỗi nhóm có 4 - 6 HS cùng đọc SGK,
xem lợc đồ và hoàn thành phiếu.


- GV theo dõi và giúp đỡ các nhóm gặp
khó khăn.



- GV mời đại diện HS báo cáo kết quả.
- GV chỉnh sửa câu trả lời cho HS nếu cần.


- HS nêu câu hỏi nhờ GV giải đáp (nếu
có).


- 2 HS địa diện cho 2 nhóm lần lợt báo cáo
kết quả 2 bài tập trên.


- HS cả lớp theo dõi và nhận xét
<b>Hoạt động 3</b>


sù ph©n bè c©y trång ë nớc ta


- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp, quan


sát lợc đồ nông nghiệp Việt Nam và tập
trình bày sự phân bố các loại cây trồng của
Việt Nam.


- GV tæ chøc cho HS thi trình bày về sự
phân bố các loại cây trồng ở nớc ta (có thể
yêu cầu HS trình bày các loại cây chính
hoặc chỉ nêu về một c©y).


- GV tổng kết cuộc thi, tuyên dơng HS đợc
cả lớp bình chọn. khen ngợi cả 3 HS đã
tham gia cuộc thi.


- HS cùng cặp cùng quan sát lợc đồ và tập


trình bày, khi HS này trình bày thì HS kia
theo dõi , bổ sung ý kiến cho bạn.


- 3 HS lần lợt trả lời trớc lớp, HS cả lớp
theo dõi, nhận xét. bổ sung ý kiến, sau đó
bình chọn bạn trình bày đúng và hay nhất.


<b>Hoạt động 4</b>


ngành chăn nuôi ở nớc ta


- GV tổ chức cho HS làm việc theo cp


giải quyết các câu hỏi sau:


+ Kể tên một sè vËt nu«i ë níc ta?


+ Trâu, bị, lợn đợc nuôi chủ yếu ở vùng
nào?


+ Những điều kiện nào giúp cho ngành
chăn nuôi phát triển ổn định và vững
chắc.


- GV gọi HS trình bày kết quả làm việc
trớc lớp.


- GV sửa chữa câu trả lời của HS, sau đó
giảng lại về ngành chăn nuôi theo sơ đồ
các điều kiện để ngành chăn nuôi phát
triển ổn định và vững chắc.



- HS làm việc theo cặp, trao đổi và trả lời
câu hỏi.


+ Nớc ta ni nhiều trâu, bị, lợn, gà, vịt,...
+ Trâu, bị, lợn, gà, vịt,... đợc ni nhiều ở
các vùng đồng bằng.


+ Thức ăn chăn nuôi đảm bảo, nhu cầu của
ngời dân về thịt, trứng, sữa,.. ngày càng cao;
cơng tác phịng dịch đơc chú ý  ngành
chăn nuôi sẽ phát triển bền vững.


- Mỗi câu hỏi 1 HS trả lời, các HS khác theo
dâi vµ bỉ sung ý kiÕn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>4. Cđng cố -dặn dò.</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.


<b>Rút kinh nghiệm, bổ sung :</b>


...
...
...
...
...
...
...
...




?&@


Khoa häc ƠN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ


<b>I/ Mục tiêu :</b>


Sau bài học , HS biết :


-Xác định giai đoạn tuổi dậy thì trên sơ đồ sự phát triển của con người kể từ lúc mới
sinh


-Vẽ hoặc viết sơ đồ cách phòng tránh : bệnh sốt rét , sốt xuất huyết , viêm não , viêm
gan A, nhiễm HIV/ AIDS .


<b>II/ Chuaån bò :</b>


-Các sơ đồ trang 42;43 SGK
-Giấy khổ to và bút dạ .


III/ Hoạt động dạy – học :



<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


5’


30’


<b>1/ Kiểm tra bài cũ : </b>



Nêu nguyên nhân gây ra tai nạn giao
thông ?


Nêu một số biện pháp thực hiện an toàn
giao thông ?


<b>2/ Giới thiệu bài:</b> Tiết học hôm nay sẽ
hệ thống hoá các kiến thức về con
người và sức khoẻ .


<b>3/ Hướng dẫn tìm hiểu bài : </b>
<b>Hoạt động1:</b> Làm việc với SGK


-Giúp HS ôn lại một số kiến thức trong
các bài: Nam hay nữ ?


-Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì .
-Yêu cầu HS làm các bài tập 1; 2; 3/ 42
SGK


1/ Vẽ sơ đồ thể hiện tuổi dậy thì ở con


HS trả lời các câu hỏi .


Lắng nghe


Làm việc cá nhân


Một số HS lên bảng sửa bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

5’


gái và con trai .


2/ Chọn câu trả lời đúng nhất :


Tuổi dậy thì là gì ? ( cho các đáp án a,
b, c, d để HS chọn )


3/ Chọn câu trả lời đúng nhất :


Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm
được ? ( cho các đáp án a, b ,c,d để HS
chọn )


-GV rút ra kết luận


<b>4/ Củng cố , dặn dò .</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc
- Chn bÞ tiÕt sau.


-HS vẽ sơ đồ .


-Chọn câu : d/ Là tuổi mà cơ thể có
nhiều biến đổi về mặt thể chất , tinh
thần , tình cảm và mối quan hệ xã
hội .



- Chọn câu : c/ Mang thai và cho con
bú .


<b>Rút kinh nghiệm, bổ sung :</b>


...
...
...
...
...
...
...
...


?&@


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Thø ngày tháng năm 20</b></i>


<b>Toán </b>

<b>Tỉng nhiỊu sè thËp phân</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


Giúp HS củng cố :


- Biết thực hiện tính tổng nhiều số thập phân tơng tự nh tÝnh tỉng hai sè thËp ph©n.
- NhËn biÕt tÝnh chất kết hợp của các số thập phân.


- Bit s dụng các tính chất kết của phép cộngcác số thập phõn tớnh theo cỏch thun
tin.



<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bảng số của bài tập 2
<b>III. Các hoạt động dạy </b>

học chủ yếu



<b>TL</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


5’


30’


<b>1. KiÓm tra bài cũ</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS
làm các bài tập hớng dẫn luyện tập
thêm của tiết học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy häc bµi míi</b>


<b>2.1.Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2.2.Híng dÉn tÝnh tỉng nhiỊu sè</b>
<b>thËp ph©n.</b>


a) VÝ dơ :


- GV nêu bài toán : Có ba thùng
đựng dầu, thùng thứ nhất có 27,5l
thùng thứ hai có 36,75l , thùng thứ


ba có 14,5l. Hỏi cả ba thùng có bao
nhiêu lít dâù ?


- GV hỏi : Làm thế nào để tính số
lít dầu trong cả ba thùng ?


- GV nªu : Dựa vào cách tính tổng
hai số thập phân, em hÃy suy nghĩ
và tìm cách tính tổng ba số 27,5 +
36,75 + 14,5.


- GV gọi 1 HS thực hiện cộng đúng
lên bảng làm bài và yêu cầu HS cả
lớp theo dõi.


- GV nhận xét .
b) Bài toán


- GV nờu bi toỏn : Ngời ta uốn sợi
dây thép thành hình tam giác có độ
dài các cạnh là : 8,7dm ; 6,25dm ;
10dm. Tình chu vi của hình tam
giác đó.


- GV hái : Em h·y nªu cách tính
chu vi của hình tam giác.


- GV yêu cầu HS giải bài toán trên.


- 2 HS lên bảng thực hịên yêu cầu.



- HS nghe.


- HS nghe v tóm tắt, phân tích bài tốn ví dụ.
- HS nêu : Tính tổng 37,5 + 36,75 + 14,5.
- HS trao đổi với nhau và cùng tính :


27,5
+ 36,75
14,5


78,75
- 1 HS lên bảng làm bài.


- HS nghe và phân tích bài toán.


- HS : Mun tính chu vi hình tam giác ta tính
tổng độ di cỏc cnh.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở.


Bài giải


Chu vi của hình tam giác là :
8,7 + 6,25 + 10 = 24,95
Đáp sè : 24,95 dm


- 1 HS nªu tríc líp, HS cả lớp theo dõi và nhận


xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV chữa bài của HS trên bảng
lớp, sau đó hỏi : Em hãy nêu cách
tính tổng 8,7 + 6,25 + 10 .


- GV nhËn xÐt.
Bµi 1


- GV yêu cầu HS đặt tính và tính
tổng các số thp phõn.


- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả líp lµm bµi vµo
vë bµi tËp.


a) b) c) d)


5,27 6,4 20,08 0,75
+14,35 + 18,36 + 32,91 + 0,08
9,25 52 7,15 0,8


28,87 76,76 60,14 1,63


5’


- GV gäi HS nhËn xÐt bài làm của bạn trên
bảng.


- GV nhận xét và cho ®iĨm HS.
Bµi 2



- GV u cầu đọc đề bài.


- GV yêu cầu HS tự tính giá trị cđa hai
biĨu thøc (a+b) + c và a + (b+c) trong từng
trờng hợp.


GV nhận xét.
Bài 3


- GV yêu cầu HS đọc đề bài toán.
<b>4. Củng cố - dặn dị</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc
- Chn bÞ tiÕt sau


- HS nhận xét bài bạn cả về cách đặt tính
và kết quả tính.


- HS đọc thầm đề bài trong SGK.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


- HS nêu nh trong SGK.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài, sau đó 4 HS
lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở
bài tập.



<b>Rút kinh nghiệm, bổ sung :</b>


...
...
...
...
...
...
...
...


?&@


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Kim tra nh kỡ ( c)</b>
Trng ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tập làm văn</b>


<b>Kim tra nh kỡ ( viết)</b>
Trờng ra đề


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×