Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

giao an lop 2 tuan 6 12 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.33 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 2</b>


Thứ hai, ngày …………. tháng ………… năm 20……
<b>Tiết 1: Chào Cờ</b>


<b>Tiết 2 – 3: Tập Đọc</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>PHẦN THƯỞNG</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.


- Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. ( trả lời được các
CH,1,2,3 )


<b> *HS khá giỏi: HS khá, giỏi trả lời được CH3</b>
<b>II/ Chuẩn bị : </b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học </b> :


<b>T.</b>
<b>g</b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh </b>


<i>2</i>
<i>30</i>


<i> Tieát 1</i>



<i><b>A.KTBC</b></i>


<i><b>B.Bài mới </b></i>


<b>1) Hướng dẫn luyện đọc:</b>


<i><b>-</b>Đọc mẫu<b> </b></i>


-GV đọc mẫu (giọng nhẹ nhàng,cảm động)
toàn bài


<i>- </i>Yêu cầu đọc từng câu .


-Ghi từ khó, HD học sinh đọc từ khó
<i><b>-</b> Đọc đoạn :</i>


-Y/c tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp.


- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số
câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc
các câu này trong cả lớp.


-Nêu từ chú giải


-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
<i><b>-</b>Đọc nhĩm</i>


-Mời các nhóm thi đua đọc .



-Lớp lắng nghe đọc mẫu .


-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho
hết bài.


-Rèn đọc các từ như : <i>trực nhật,lặng </i>
<i>yên,trao,túm tụm</i>


-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn
- Một buổi sáng , / vào giờ ra chơi / các
bạn trong lớp <b>túm tụm</b> bàn bạc điều gì
/ có vẻ <b>bí mật</b> lắm . //


- Đây là phần thưởng / cả lớp đề nghị
tặng bạn Na . //


- Đỏ bừng mặt , / cô bé đứng dậy /
bước lên bục . //


-Hs đọc:<i>bí mật,sáng kiến,lặng lẽ</i>


-Đọc từng đoạn trong nhóm ( 3 em ) .
-Các em khác lắng nghe và nhận xét
bạn đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>15</i>


<i>15</i>


<i>3</i>



-u cầu các nhóm thi đọc


-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
Tiết 2


<i><b> 2 </b></i><b>.Tìm hiểu nội dung :</b>


-u cầu lớp đọc thầm đoạn 1, 2


+ Hãy kể những việc làm tốt của bạn Na?.


<i>+</i>Theo em , điều bí mật được các bạn của
Na bàn bạc là gì ?


+Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được
thưởng khơng?Vì sao?


<i>+</i>Khi Na được phần thưởng , những ai vui
mừng ? Vui mừng như thế nào ?


<i>*GV rút nội dung bài.<b> </b></i>


<b>3/Luyện đọc lại truyện:</b>


- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .


<i>C<b>) Củng cố dặn dò :</b></i>



- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Về nhà tập kể chuyện


- Lớp đọc thầm đoạn 1


-gọt bút chì giúp bạn Lan,cho bạn
Minh nửa cục tẩy.


-Các bạn đề nghị cơ giáo thưởng cho
Na vì lòng tốt của Na đối với mọi
người .


- Na xứng đáng được thưởng , vì người
tốt cần được thưởng .


- Na xứng đáng được thưởng , vì cần
khuyến khích lịng tốt .


-Na vui mừng : đến mức tưởng là nghe
nhầm , đỏ bừng mặt .


- Cô giáo và các bạn vui mừng : vỗ tay
vang dậy .


- Mẹ vui mừng : khóc đỏ hoe cả mắt
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Luyện đọc trong nhóm


<b>Tốn:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường
hợp đơn giản.


- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.


*HS khá giỏi:bài 3(cột 3).


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


- Thước 1m


<b> III/ Các hoạt động dạy học : </b>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>2</b></i> <i><b> A.KTBC :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>8</b></i>


<i><b>5</b></i>


<i><b>10</b></i>


<i><b>7</b></i>



<i><b>3</b></i>


<b>Baøi 1 :</b>


-Y/c hs dùng phấn vạch vào điểm có độ
dài 1dm trên thước kẻ.


-Vẽ đoạn thẳng dài 1dm và nêu cách vẽ
-GV theo dõi ,nhận xét


<b>Baøi 2 :</b>


Y/c HS tìm trên thước vạch chỉ 2dm và
dùng phấn đánh dấu .


- 2dm bằng bao nhiêu xăngtimet ? (y/c HS
nhìn trên thước trả lời)


GV nhận xét, đánh giá


<b>Bài 3 : </b> Gọi HS nêu y/c .


- Muốn điền đúng ta phải làm gì ?


<i> Lưu ý : Khi đổi dm ra cm ta thêm vào sau </i>
<i>số đo dm 1 chữ số 0 và ngược lại . </i>


-Yêu cầu HS làm bài .Gọi HS sửa bài sau
đó nhận xét .



<b>Bài 4</b> :Y/c đọc đề bài .


- Muốn điền đúng ta phải ước lượng số đo
của các vật , của người được đưa ra . Chẳng
hạn bút chì dài 16 … , muốn điền đúng hãy
so sánh độ dài của bút chì với 1dm và thấy
bút chì dài 16cm , không phải 16dm .


Cho HS sửa bài .


GV nhận xét kết luận lời giải đúng
<i><b>C) Củng cố - Dặn dị:</b></i>


-Nhận xét giờ học.


Tìm vạch chỉ 1 dm trên thước
-thực hành làm bài


HS thao tác , 2 HS ngồi cạnh nhau
kiểm tra cho nhau .


- 2dm = 20cm .


-HS trả lời


a)1dm=10cm 3dm=30cm 8dm=80cm
2dm=20cm 5dm=50cm 9dm=90cm
b)30cm=3dm 60cm=6dm 70cm=7dm


-Quan sát, cầm bút chì và tập ước


lượng . Sau đó làm vào vở . 2 HS ngồi
cạnh nhau có thể thảo luận với nhau .


HS đọc bài làm :Bút chì dài 16cm ,
gang tay của mẹ dài 2dm , 1 bước chân
của Khoa dài 30cm , bé Phương cao
12dm .


Thứ ba, ngày 24 tháng 8 năm 2010
<b>Kể chuyện</b>


<b>PHẦN THƯỞNG</b>


<b>I/ Mục tiêu</b> :


- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý ( SGK ), kể lại được từng đoạn câu chuyện ( BT1,2,3 )


*HS khá giỏi: HS khá giỏi bước đầu kể lại được tồn bộ câu chuyện ( BT4)
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


-Tranh ảnh minh hoïa.


<b>III/ Các hoạt động dạy học </b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3
20


10


2



<i><b>A.KTBC</b></i> :


<i><b>B.Bài mới: GTB-GV ghi bảng</b></i>
<i><b>1.Hướng dẫn kể từng đoạn:</b></i>
a) Kể chuyện trong nhóm :


-Chia nhóm , y/c HS quan sát tranh và kể
từng đoạn trong nhóm.


- Y/c kể hết một lượt , sau đó quay lại từ
đoạn 1 nhưng thay đổi người kể .


b) Kể chuyện trước lớp :


-Cho HS đại diện từng nhóm lên kể .
-Khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi gợi ý
nếu các em còn lúng túng .


*<i>GV khuyến khích HS kể bằng ngơn ngữ tự </i>
<i>nhiên , tránh đọc thuộc lòng câu chuyện </i>
<i>trong sách </i>


<i>-</i>NX, tun dương CN, nhóm kể hay .
<i><b>2/Kể lại tồn bộ câu chuyện </b></i>


-Cho HS kể nối tiếp từng đoạn và 2 HS kể
lại tồn bộ câu chuyện .


-NX , tuyên dương cá nhân kể hay .
<i><b>C) Củng cố dặn doø : </b></i>



Hỏi lại ý nghĩa câu chuyện. Dặn về nhà kể
lại chuyện cho người thân nghe. Chuẩn bị
bài “ Bạn của Nai nhỏ.


- HS quan sát từng tranh trong SGK ,
đọc lời gợi ý dưới mỗi tranh .Tiếp nối
nhau kể từng đoạn của câu chuyện
trước nhóm .


-Cá nhân các nhóm lên kể . Lớp nhận
xét .


-HS kể , lớp nhận xét các mặt : Nội
dung (ý , trình tự ) , diễn đạt (Từ ,
câu ,sáng tạo) , cách thể hiện (kể tự
nhiên với điệu bộ , nét mặt , giọng kể)


HS kể chuyện : Từng đoạn , cả bài .
Lớp nhận xét .


<b>Tập đọc</b>


<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>


<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>


- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.


- Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui.( trả lời được các CH


trong SGK )


<i>*GDBVMT:(khai thaùc giaùn tiếp nội dung bài)</i>


<i>HS luyện đọc và tìm hiểu bài,kết hợp gợi ý học sinh liên hệ(dùng câu hỏi) Qua bài văn em có </i>
<i>nhận xét gì về cuộc sống quanh ta ?(mọi vật,mọi người đều làm việc thật nhộn nhịp và vui </i>
<i>vẻ…)Từ đó liên hệ ý về BVMT:đó là MT sống có ích đối với thiên nhiên và con người chúng ta.</i>


<i><b>II/Chua</b>å<b> n bò</b><b> </b> :</i>


-Bảng phụ viết các từ , các câu thơ cần luyện đọc .
<i><b>III/Các hoạt động dạy học</b><b> : </b></i>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


<i><b>3</b></i> <i><b>A.KTBC:</b></i>


-Gọi 3 em lên bảng đọc bài “Phần thưởng”
-Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>15</b></i>


<i><b>8</b></i>


<i><b>7</b></i>
<i><b>2</b></i>


<i><b>B.Bài mới Giới thiệu bài:</b></i>


<b>1/Hướng dẫn Luyện đọc:</b>



* <i>Đọc mẫu</i>:
* <i>Đọc câu:</i>


-Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh
- Ghi từ khó phát âm yêu cầu đọc .


<i>*Đọc từng đoạn </i>


<i>-</i>Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp


- Hướng dẫn ngắt giọng. Thống nhất cách
đọc và cho luyện đọc .


- Giảng nghĩa cho học sinh
- Yêu cầu luyện đọc theo nhóm
-Thi đọc:


<i><b> 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài </b></i>


- Các vật và con vật xung quanh ta làm
những việc gì?


- Bé làm những việc gì?


-Đặt câu với mỗi từ:<i>rực rỡ,tưng bừng</i>


<i>*<b>GV ghi nội dungbài</b></i>


<i><b>3/Luyện đọc lại. </b></i>


-GV nhắc HS đọc bài với gịong rõ ràng,
rành mạch. Nhận xét ghi điểm.


<i><b> C) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Nhận xét giờ học. Về xem lại bài .
- Chuẩn bị : Bạn của Nai nhỏ


-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo
-Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài.
Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc đồng
thanh các từ khó : Quanh, tích tắc,
việc, vải chín, quét, sắc, xuân


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp
- Quanh ta/ mọi vật,/ mọi người/ điều
làm việc/.


- Cành đào nở hoa/ cho sắc xuân rực
rỡ, / tưng bừng . //


HS đọc sgk:<i>sắc xuân,rực rỡ,tưng bừng</i>


- Lần lượt đọc trong nhóm .
-Thi đọc cá nhân ....


-Một em đọc bài lớp đọc thầm theo .



<i>- Các vật: đồng hồ báo giờ, cành đào</i>
<i>làm đẹp mùa xuân. Gà trống đánh thức</i>
<i>mọi người, tu hú báo mùa vải chín,</i>
<i>chim bắt sâu .</i>


<i>- Làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau,</i>
<i>trông em ..</i>


<i>-Nhiều HS nối tiếp nhau đặt câu </i>
<i>với từ “rực rỡ , tưng bừng “.</i>
<i>- Ngày tựu trường cờ , hoa rực rỡ .</i>
<i>- Lễ hội dễn ra tưng bừng </i>


HS đọc lại


-Luỵên đọc theo nhóm tổ, dãy bàn, cá
nhân.


<b>Tốn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>I/ Mục tieâu:</b></i>


- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.


- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạn vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.


*HS khá giỏi: bài 2(d)
<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>



- Bảng gài
- que tính .


<i><b> III//Các hoạt động dạy học</b></i>


<b>T.g</b> <b><sub> Hoạt động của giáo viên</sub></b> <i><sub> Hoạt động của học sinh</sub></i>
<i><b>2</b></i>


<i><b>10</b></i>


<i><b>20</b></i>


<i><b>2</b></i>


<i><b>A.KTBC:</b></i>


<i><b>B.Bài mới: GTB-GV ghi bảng</b></i>


<b>1. Giới thiệu Số bị trừ - Số trừ – Hiệu </b>


-Viết bảng phép tính : 59 - 35 = 24
Y/c HS đọc phép tính trên .


- Trong phép trừ 59 - 35 = 24 thì 59 gọi
là <i>số bị trừ</i> , 35 gọi là <i>số trừ </i>, 24 gọi là <i>hiệu</i>


(vừa nêu vừa ghi bảng )
- Cho HS nhắc lại .


-Y/c HS đặt phép tính trừ trên theo cột


dọc . Sau đó gọi tên các thành phần và kết
qủa phép trừ .


<b>2/ Luyện tập :</b>


<b>Bài 1 :</b> Gọi HS đọc đề bài .


- Nhìn các số để nối tên các thành phần
cho đúng .


Cho HS làm bài .
-Nhận xét, đánh giá


<b>Bài 2 : </b>- Đọc đề bài
-Gọi 1 HS đọc bài mẫu .
-Cho HS làm bài .


Lưu ý : Trừ nhẩm theo cột .<b> </b>
<b>Bài 3 : </b>


-Gv hướng dẫn HS tóm tắt
GV gọi học sinh giải


-Chấm chữa bài. Nhận xét
C) Củng cố - Dặn dò:




-- 59 trừ 35 bằng 24 .
-HS quan sát và nghe .


- HS nêu .


-1 HS lên bảng đặt tính , gọi tên các
thành phần và kết qủa phép trừ


59 -> Số bị trừ .
- 35 -> Số trừ .
24 -> Hiệu
HS làm bài .
Sốbị trừ 19 9


0 87 59 72 34


Số trừ 6 3


0 25 50 0 34


hieäu 13 6


0


62 9 7
2


0
-HS thực hiện


a , 38 b) 67 c) 55

12 33 22


26 34 33
Hs lên bảng thực hiện


Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- -


---


-Gv nhận xét tiết học.Tun dương những
em thực hiện tốt.


-Chuẩn bị luyện tập


8-3=5(dm)
Đáp số :5dm


Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010
<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<i><b>I/ Mục tiêu</b><b> </b></i><b>:</b>


- Biết trừ nhẩm số trịn chục có hai chữ số.


- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn bằng một phép trừ.


*Khá giỏi:bài 2(cột 3),bài 5
<i><b>II/ Chuẩn bò :</b></i>



Thước kẻ


<i><b>III /Các hoạt động dạy học</b><b> : </b></i>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>3</b></i>
<i><b>8</b></i>


<i><b>5</b></i>


<i><b>7</b></i>


<i><b>8</b></i>


<i><b>A..KTBC</b></i>


<i><b>B.Bài mới: GTB-GV ghi bảng </b></i>
<i><b>1.</b></i>


<i><b> </b></i><b>Bài 1</b><i><b> : Gọi HS nêu yêu cầu bài tập </b></i>
-Yêu cầu HS nêu cách tính




GV nhận xét .


<b>Bài 2 </b>: Gọi HS nêu Y/c bài tập
-Yêu cầu HS tính nhẩm điền kết quả


- Cho HS đọc kết quả, lớp giơ bảng con
Nhận xét, đánh giá


<b>Bài 3</b> : Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách đặt tính và tính ?


- Y/c HS làm bài .


- Cho 3 HS sửa bài trên bảng lớp và chỉ
vào từng số của phép trừ rồi nêu tên gọi
-Nhận xét đánh giá.


<b>Bài 4:</b> Y/c HS đọc đề bài .


- Đề bài cho biết gì ? Đề bài hỏi gì?
- Để tìm độ dài mảnh vải cịn lại ta làm
phép tính gì ?


HS nêu tên các thành phần trong phép
trừ .


Tính từ trái sang phải .
HS làm bảng con


88 49 64 96 57


36 15 44 12 53
52 34 20 84 4
HS làm bài, sửa bài .



60-10-30=20 90-10-20=60
60-40 =20 90-30 =60


80-30-20=30
80-50 =30


- Đặt thẳng các cột theo hàng , tính từ
trái sang phải .


84 77 59


-31 53 19
53 24 40
HS đọc đề tốn .


HS nêu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>5</b></i>


<i><b>2</b></i>


- Đơn vị là gì ?


-Y/c HS làm bài , 1 HS sửa bảng lớp .


<b>Bài 5 : </b> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu
trả lời đúng.



- Có thể làm tính nếu thấy cần và dùng bút
khoanh trịn vào chữ cái có đáp số
đúng.Y/c HS nêu miệng kết quả


Nhận xét, đánh giá
C) Củng cố - Dặn dò:


Nhận xét , tuyên dương HS làm đúng ,
nhanh .


- Về xem lại bài .


- Chuẩn bị : Luyện tập chung .


- Là dm .


Bài giải:
Mảnh vải còn lại dài:
9-5=4(dm)


Đáp số :4dm
1 HS nêu miệng kết quả .
lớp nhận xét


C.60 caùi gheá


<b>Đạo đức(T2)</b>


<b>HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ</b>


<i><b>I/Mục tiêu : </b></i>


- Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Nêu được ít lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.


- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hàng ngày của bản thân.


- Thực hiện theo thời gian biểu.


*HS khá giỏi:


-Lập dược thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân.
-Đồng tình với các bạn biết học tập sinh hoạt đúng giờ.
<i><b>II/ Đồ dùng: </b></i>


<i><b>III. /Các hoạt động dạy và học</b></i>


<b>T.g</b> <b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoaùt ủoọng cuỷa hs</b>


<i><b>3</b></i>


<i><b>10</b></i>


<i><b>A.KTBC:</b></i>


<i><b> -Để học tập sinh hoạt đúng giờ ta làm gì</b></i>
-Câu thành ngữ nói về việc học tập sinh
hoạt đúng giờ?


Nhận xét.



<i><b>B.Bài mới: GTB: </b></i>
<i><b>1 :</b></i><b> Thực hành</b>


- Quy định bìa màu cho HS: đỏ – tán
thành ; xanh – không tán thành ; trắng –
không biết .


Đọc lần lượt các ý kiến :


<b>a)Trẻ em không cần học tập , sinh hoạt đúng </b>
<b>giờ .</b>


- Lập thời gian biểu hợp lý .
- Giờ nào việc nấy .


-HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>8</b></i>


<i><b>12</b></i>


<i><b>2</b></i>


<b>b)Học tập đúng giờ giúp em mau tiến bộ </b>
<b>c) Cùng một lúc em có thể vừa học, vừa chơi.</b>
<b>d)Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ.</b>


Y/c HS giải thích lí do .


KL: <i>Học tập , sinh hoạt đúng giờ có lợi cho</i>


<i>sức khoẻ và cho việc học tập của bản thân .</i>


<i><b>2 :</b></i><b>Xếp lại thời gian biểu hợp lí .</b>


-Cho 2 HS ngồi gần nhau trao đổi về thứ tự
thời gian biểu của mình đã hợp lí chưa?


GV nhận xét, kết luận


<b>3: Thảo luận nhóm:</b>


GV chia 2 học sinh 1 nhóm ghi lại thời gian
biểu của bản thân.


<i>KL:Cần học tập sinh hoạt đúng giờ để bảo</i>
<i>đảm sức khỏe,học hành mau tiến bộ.</i>


<i>C<b>) Củng cố dặn dò :</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo bài
học.


Sau đó nêu lí do . Lớp nhận xét , bổ
sung ý kiến .


.


-HS trao đổi , trình bày .
1.n cơm



2.đi đến trường
3.về nhà


4.nghỉ ngơi


5.chơi,đọc truyện
6.tự học.


-HS trao đổi thời gian biểu của mình
hợp lý chưa,thực hiện


-Học sinh trình bày thời gian biểu trước
lớp.


HS đọc lại : -Giờ nào việc nấy
-Việc hơm nay chớ để ngày mai.


<b>Chính tả</b>


<b> </b>

<b>PHẦN THƯỞNG</b>



<i>I/<b> Mục tiêu</b>:</i>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần Thưởng ( SGK ).
- Làm được BT3, BT4, BT( 2 ) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn


<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>


- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.



<i><b>III/Các hoạt động dạy và học</b></i>:


<b>T.g</b> <b><sub>Hoạt động của gv</sub></b> <b><sub>Hoạt động của hs</sub></b>


<i><b>3</b></i>
<i><b>20</b></i>


<i><b>A. KTBC: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>10</b></i>


<i><b>2</b></i>


-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .


-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc
thầm.


- Đoạn văn kể về ai ?
- Bạn Na là người thế nào ?


- Đoạn chép có mấy câu ? Cuối mẫu câu
có dấu gì?


- Những chữ nào trong bài được viết hoa?
Tại sao viết hoa? Chữ đầu đọan văn được
viết như thể nào?


*<i> Hướng dẫn viết từ khó :</i>



- Đọc cho HS viết các từ khó vào bảng con
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b>- GV đọc</b></i>


- *<i>Soát lỗi :</i>Đọc lại để HS soátø bài , tự bắt
lỗi


<i> Chấm bài : </i>-Thu vở học sinh chấm điểm
và nhận xét từ 8 – 10 bài .


<i><b>2/Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<b>Bài 2 :</b> - Nêu Y/c bài 2


Cho 1 HS làm mẫu từ đầu tiên .
Y/c HS làm bài .


<b>Bài 3 :</b> Viết vào vở những chữ cái thiếu
trong bảng chữ cái, SGK/11. HDẫn cách
làm, GV sửa bài, ghi điểm.


<b>Bài 4 : </b> HDẫn HS học thuộc lòng bảng chữ
cái tại lớp.( 10 chữ cái) . Gv nhận xét,
tun dương


<i><b>C) Củng cố - Dặn doø:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
- Ơn lại 29 chữ cái đã học .


- Chuẩn bị : Làm việc thật laø vui .


-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .


-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm
hiểu bài


- Kể về Na .


- Bạn Na là người rất tốt bụng .
- 2 câu, dấu chấm.


<i>- Cuối,Đây</i> Chữ đầu câu, đầu đoạn
được viết hoa.Na tên người.Viết hoa
chữ cái đầu tiên, lùi vào 1 ơ.


- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
con .2hs viết các từ khó trên bảng


<i>- đặc biệt, nghị, cuối .</i>


-HS viết bài


-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Điền vào chỗ trống có âm đầu s / x
HS làm



a)xao đầu, ngoài sân,chim sâu,câu cá.
b)cố gắng,gắn bó,gắn sức,yên lặng
HS làm bài vào vở bài tập, 1 em lên
bảng làm: p,q,r,s,t,u,ư,v,x,y


-HS thi học thuộc theo nhóm.


<b>Tập viết</b>
<b>CHỮ HOA Ă,Â</b>
<i>I<b>/ Mục tiêu</b>:</i>


- Viết đúng 2 chữ hoa Ă, ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - Ă hoặc  ) chữ và câu ứng dụng: Ă
( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Ăn chậm nhai kĩ ( 3lần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Mẫu chữ hoa <b>Ă,Â</b> đặt trong khung chữ ,
- Vở tập viết


<i><b>III/ Các hoạt động dạy và học </b></i>


<b>T.g</b> <b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>3</b></i>
<i><b>15</b></i>


<i><b>15</b></i>


<i><b>A. KTBC:</b></i>


<i><b>B.Bài mới: Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>1/Hướng dẫn viết chữ hoa :</b></i>


<b>* </b>Quan saùt


-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :


-Chữ Ă, có điểm gì giống và khác nhau
-Các dấu trông như thế nào ?


GV: Dấu phụ trên chữ Ă là một nét cong
dưới,nằm chính giữa đỉnh A.


Dấu phụ trên đỉnh  gồm hai nét
thẳng xiên nối nhau, trông như một chiếc
nón úp xuống chính giữa đỉnh A gọi là dấu
mũ.


GV viết chữ Ă, lên bảng .
<i><b>* Học sinh viết bảng con </b></i>


- Yêu cầu viết chữ hoa Ă, vào khơng trung
và sau đó cho các em viết vào bảng con .
<i><b>2/Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</b></i>
-Giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng: “
Khuyên ăn chậm nhai kĩ để dạ dày tiêu hoá
thức ăn dễ dàng’’


HS quan sát và nhận xét độ cao của các con
chữ.



-Tìm những chữ có độ cao 2,5 li ?
-Những chữ có độ cao 1 li ?


-K/c giữa các chữ (tiếng) là chữ o.


Lưu ý: Đặt dấu thanh trên và dưới chữ i và
â.GV viết mẫu chữ trên dòng kẻ lưu ý điểm
cuối chữ Ă nối liền chữ bắt đầu chữ n.


<i>*</i>- Yêu cầu viết chữ hoa :Ăn viết vào bảng
con .


<i><b>3/Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>


-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
4/Chấm chữa bài


-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .


-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
C) Củng cố - Dặn dò:


-Viét như chữ A & có dấu phụ.
-HS nêu.


-HS lặp lại.




- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào


không trung sau đó bảng con .


Ăn chậm nhai kĩ
<b>-</b>HS đọc câu ứng dụng
Ă, h, k.


n, c, â, m, a, i.


HS quan sát.


<i>- Thực hành viết vào bảng .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>2</b></i>


Nhắc HS lưu ý cách viết chữ Ă,Â
-Viết phần luyện thêm ở nhà.
-Nhận xét tiết học.


-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm.


Thứ năm, ngày 26 tháng 8 năm 2010
<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<i><b>I/ Mục tiêu:</b></i>


- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.


- Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước.



- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


*HS khá giỏi: bài 2( e,g), bài 3(cột)


<i>II<b>/ Chuẩn bị</b> :</i>


Bảng phụ .


<i><b>III/ Các hoạt động dạy và học </b></i>


<i><b>T.</b></i>


<i><b>g</b></i> <i><b> Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>3</b></i>
<i><b>8</b></i>


<i><b>8</b></i>


<i><b>10</b></i>


<i><b>9</b></i>


<i><b> </b>1.KTBC:</i>


<i><b> 2.Bài mới: Giới thiệu bài: </b></i>


<b>Bài 1</b>: Viết các số .
Cho HS làm bài



Y/c HS đọc lại số tròn chục từ bé đến lớn
và ngược lại .


<b> Bài 2 :</b>- Số liền trứơc nằm ở vị trí nào của


số ? Còn số liền sau ?


Cho HS làm bài . Y/c HS sửa bài miệng
lớp đưa bảng Đ , S .


<b>Bài 3 :</b>


Đặt tính rồi tính .


- Nêu cách đặt tính và tính ?


Cho HS làm trên bộ học toán .


<b>Bài 4 :</b> Cho HS đọc đề bài


- HS làm bài , sửa bài miệng , lớp nhận


xeùt .


a)40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50
b)68,69,70,71,72,73,74


c)10,20,30,40



- Liền ngay trước số đã cho . Liền ngay
sau số đã cho .


HS làm bài, sủa bài .
a)60 b)100 c)88 d)0
e)75 g)87,88


- Đặt thẳng cột các hàng vơi nhau .
Tính từ phải sang trái .


a) 32 87 96 44
+ - - +
43 35 54 34
75 52 42 78
b) 21 53


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>2</b></i>


- Bài tốn cho gì , hỏi gì ?


- Muốn tìm số HS lớp 2 ta làm thế nào?
- Đơn vị là gì ?


Cho HS làm bài . 1 HS lên bảng lớp sửa
bài .


<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học


-Tuyên dương những em học tốt


78 43
HS neâu .


- Lấy số HS lớp 2A cộng số HS lớp
2B .


- Hoïc sinh .
HS làm bài .


Bài giải:


Số học sinh tập hát cả 2 lớp:
18+21=39(học sinh)


Đáp số:39 học sinh


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP.DẤU CHẤM HỎI</b>


I/ Mục tiêu:


- Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập


- Đặt câu với 1 từ tìm được ; biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu mới ,biết đặt dấu chấm hỏi
vào cuối câu hỏi



II/ <i><b>Chuẩn bị :</b></i>


- Bảng phụ ghi nội dung bàitập


<i><b> III/ Các hoạt động dạy và học </b></i>


<b>T.g</b> <b><sub>Hoạt động của gv</sub></b> <b><sub>Hoạt động của hs</sub></b>


<i><b>3p</b></i>


<i><b>35p</b></i>


<i><b>A.Kiểm tra bài cũ : Từ và câu .</b></i>


Cho một số học sinh làm lại bài 2,4
Nhận xét .


<i><b>B.Bài mới: </b></i>GTB- GV ghi bảng
*<b>.Hướng dẫn làm bài tập:</b>


*Bài tập1<b>:</b><i><b> </b></i><b> </b>


Tìm các từ có tiếng : học, tập .


Chia lớp thành 6 nhóm . Phát cho mỗi
nhóm 1 tờ giấy , y/c nhóm 1, 2, 3viết vào
giấy những từ có tiếng <i>học</i> , các nhóm
cịn lại ghi từ có tiếng <i>tập</i> . Sau đó cho
các nhóm trình bày . Nếu nhóm sau có từ
trùng với nhóm trứơc thì khơng nêu nữa


mà nêu từ mới .


<i><b>*Bài tập2</b><b> </b></i><b>:</b>


- Với mỗi từ đăït 1 câu .


<b>-</b>Đặt câu phải đủ ý , diễn đạt được nội
dung mình cần nêu .


HS nêu , lớp nhận xét .


Hoạt đọâng lớp , nhóm , cá nhân
HS trao đổi , trình bày :


- Có tiếng <i>học</i> : học hành, học tập, học
hỏi, học lỏm, học mót, học phí, học
sinh, học kì, học đường, năm học, …
- Có tiếng <i>tập </i>: tập đọc , tập viết , tập
làm văn , tập toán …


4 học sinh trong nhóm đứng lên lần
lượt đọc câu mình đã đặt :


VD:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>2p</b></i>


-Nhận xét
<i><b>*Bài tập3</b><b> </b></i><b>: </b>



Cho HS đọc đề bài.
Gọi HS đọc câu mẫu .


-Để chuyển câu <i>Con yêu me</i>ï thành câu
mới , bài mẫu đã làm như thế nào ?


Tương tự như vậy , hãy nghĩ cách
chuyển các từ trong câu còn lại để tạo
câu mới rồi viết vào vở .


Nhận xét .
<i><b>*Bài taäp4</b><b> </b></i><b>: </b>


Y/c HS đọc các câu trong bài .
- Đây là các câu gì ?


- Khi viết câu hỏi , cuối câu ta viết dấu
gì ?


Cho HS viết lại các câu và đặt dấu
chấm hỏi vào cuối câu .


<i><b>C. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Để tạo câu mới ta có thể làm thế nào ?
- Cuối câu hỏi phải ghi dấu gì ?


Nhận xét , tuyên dương


* Em thích mơn tập đọc .



- Xếp từ trong câu đã cho thành câu
mới .


- Con yêu mẹ -> Mẹ yêu con .


- Sắp xếp lại các từ trong câu . Đổi chỗ
từ <i>con</i> và từ <i>mẹ</i> cho nhau …


HS làm bài, sửa bài .
* Bác Hồ rất yêu thiếu nhi .
- Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ …
- Bạn thân nhất của em là Thu.
-Đọc các câu .


- Câu hỏi .


- Viết châm dấu hỏi .


Lớp viết bài vào vở , sửa bài .


<i>-Tên em là gì?</i>
<i>-Em học lớp mấy?</i>


<i>-Tên trường của em là gì?</i>


- - … ta có thể thay đổi vị trí các từ trong
1 câu .


- - Cuối câu có dấu chấmhỏi.



<b>Chính tả</b>


<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>
<i>I<b>/ Mục tiêu:</b>:</i>


- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.


- Biết thực hiện đúng u cầu của BT2; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái
(BT3)


<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>


Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài taäp


<i><b>III/</b></i>


<i><b> </b><b>Các hoạt động dạy học</b><b> </b><b>:</b><b> </b></i>


<i><b>T.g</b></i>
<i><b>3p</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>
<i><b>A.KTBC:</b></i>


-Mời 2 em lên bảng viết các từ do giáo
viên đọc .


-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài
cũ.



<i><b>B.Bài mới: GTB-GV ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


-HS lên bảng viết các từ <i>: </i>:sắt , mỗi ,
sáng kiến .- Lớp thực hiện viết vào
bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>23p</b></i>


<i><b>12p</b></i>


<i><b>2p</b></i>


<b>1.Hướng dẫn nghe viết </b><i><b>: </b></i>


- Treo bảng phụ GV đọc đoạn trích
- Đoạn trích nói về ai ?


- Bé làm những việc gì?


- Bé thấy làm việc như thế nào ?
- Đoạn này có mấy câu?


- Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết .
- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó .
GV đọc bài cho HS viết.



-Thu vở học sinh chấm điểm và nhận
xét.


2.


<b> Hướng dẫn làm bài tập </b>


*Bài 2:


Chia lớp thành các nhóm , phát bảng
phụ. Y/c trong 2’ các nhóm phải ghi
được các chữ bắt đầu g / gh . Sau đó các
nhóm trình bày . GV + HS đếm số từ
đúng , đội nào đúng nhiều hơn đội đó
thắng .


Bài 3 :


Y/c HS sắp xếp lại chữ cái : A , H, L ,
D, B theo thứ tự bảng chữ cái .


- Tên của các bạn cũng được sắp xếp
theo như thế .


Nhận xét .


<i><b>C. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Về nhà học thuộc 9 chữ cái đã học.


Nhận xét tiết học.


3 em đọc lại. – Hs đọc thầm.
- Về Bé .


- Bé làm bài , đi học , quét nhà , nhặt
rau , chơi với em .


- … tuy baän rộn nhưng rất vui .
-3 câu


-Câu 2


- Nêu các từ khó và thực hành viết
bảng con


<i> rau , bận rộn , nhặt , cũng .</i>


-HS viết bài vào vở


-Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi bằng
bút chì .


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
gà,gan,ghế,ghét


- <b>A, B, D, H, L .</b>


- An , Baéc , Dũng , Huệ , Lan .



Thứ sáu, ngày 27 tháng 8 năm 2010
<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


I/ Mục tiêu :


- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng, tổng.


- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

*HS khá giỏi: bài 1(2 số sau),bài 3(2 phép tính sau),bài 5
II/ Chuẩn bị :


Bảng phụ


<i><b>III/Các hoạt động dạy và học </b></i>


<b>T.g</b> <b><sub>Hoạt động của gv</sub></b> <b><sub>Hoạt động của hs</sub></b>


<i><b>35p</b></i>


<i><b>3p</b></i>


<i><b>A. KiÓm tra bµi cị:</b></i>


<i><b>B.Bài mới: GTB- GV ghi bang </b></i>
<i><b>*Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>



<b>Bài 1</b>: HS đọc yêu cầu bài toán


-Gọi HS lên bảng làm bài,cả lớp làm
bảng con


Nhận xét, .


<b>Bài 2</b>: HS đọc đề nêu yêu cầu của bài
toán. HS làm bài


HS sửa bài trên bảng phụ.


<b>Bài 3:</b>


HS đọc u cầu bài tốn


-Khi đặt tính dọc ta cần lưu ý điều gì ?
-Khi làm tính cộng ta cộng hành nào
trước ?


- GV nhận xét bài làm của HS.


<b>Bài 4:</b>


HS đọc bài tốn .
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


HS tóm tắt, 1 HS lên giải bảng.
Nhận xét, chấm bài



<b>Bài 5:</b>


GV hướng dẫn học sinh
<i><b>C) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
Gv nhận xét tiết học


Tuyên dương những em học tốt.
Chuẩn bị : làm kiểm tra.


-HS đọc yêu cầu bài toán.


62=60+2 99=90+9 87=80+7
39=30+9 85=80+5


-HS nêu u cầu bài tốn.


Số hạng 30 52 9 7


Số hạng 60 14 10 2


Tổng 90 64 19 9


Số bị trừ 90 66 19 25


Số trừ 60 52 19 15


Hieäu 30 14 0 10


-HS trả lời.



48 65 94 32 56
+ - - + -
30 11 42 32 16
78 54 52 64 40
-HS nêu yêu cầu của bài tốn.


<i> Giải </i>


<i> Số quả quýt chị hái được là :</i>
<i> 68 – 32 = 36 (quả quýt)</i>
<i> Đáp số : 36 (quả quýt) </i>
HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tập làm văn</b>


<b>CHÀO HỎI.TỰ GIỚI THIỆU</b>


I/ Mục tiêu:


- Dựa gợi ý vào tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân ( BT1,
BT2).


- Viết được một bản tự thuật ngắn ( BT3)


*HS khá giỏi: GV nhắc HS hỏi gia đình để nắm được một vài thơng tin ở BT3 ( ngày sinh, nơi
sinh, q qn )


II<i><b>/ Chuẩn bị : </b></i>



<i><b>III/ Các hoạt động dạy và học</b></i>


<b>T.g</b> <b><sub> Hoạt động của gv</sub></b> <b><sub> Hoạt động của hs</sub></b>


2p
35p


<i><b>A</b><b>.</b><b>Kieåm tra bài cũ:</b></i>


Kiểm tra VBT.


<i><b>B.Bài mới: GTB-GV ghi bảng </b></i>


<b>*Hướng dẫn làm bài tập</b> :
<i><b>Bài tập1</b></i>


- Gọi HS nêu y/c của bài .


Cho HS thảo luận nhóm và cho các
nhóm lên trình bày .


Nhận xét , tuyên dương .


<i>* Khi chào , lời nói và thái độ phải tỏ ra</i>
<i>tôn trong và lễ phép đối với người lớn ;</i>
<i>vui vẻ, hồ hởi vơi bạn cùng lứa tuổi</i>


<i><b>*Baøi taäp 2:</b></i>


-Y/c HS quan sát tranh và nêu :


- Tranh vẽ những ai ?


- Bóng Nhựa , Bút Thép chào Mít và tự
giới thiệu như thế nào ?


- Mít chào Bóng Nhựa , Bút Thép và tự
giới thiệu như thế nào ?


- Nêu nhận xét về cách chào hỏi và tự
giới thiệu của 3 nhân vật trong tranh ?
* 3 bạn HS chào hỏi , tự giới thiệu để
làm quen nhau rất lịch sự , đàng hoàng ,
bắt tay thân mật như người lớn . Các em
hãy học cách chào hỏi , tự giới thiệu của
các bạn .


GV nhận xét chốt ý.
<i><b>*Bài tập3</b><b> </b></i><b>: </b>


Đọc y/c bài .


- Hãy viết tự thuật vào vở .


Cho nhiều HS đọc bài làm , lắng nghe


Đọc đề bài 1 .


2 HS trao đổi ,phân vai theo tình
huống để trình bày :



Thực hành theo cặp .


Lớp nhận xét : Cách diễn đạt vàtrình
bày .


- Vẽ Bóng Nhựa , Bút Thép và Mít .
- Chào cậu , chúng tớ là Bóng Nhựa ,
Bút Thép , Chúng tớ là HS lớp 2 .
- Chào 2 cậu . Tớ là Mít . Tớ ở thành
phố Tí Hon .


HS nêu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1p


và nhận xét .


<i><b>C) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-u cầu học sinh nhắc lại nội dung
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×