Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.33 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 2</b>
Thứ hai, ngày …………. tháng ………… năm 20……
<b>Tiết 1: Chào Cờ</b>
<b>Tiết 2 – 3: Tập Đọc</b>
<b>Tập đọc</b>
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. ( trả lời được các
CH,1,2,3 )
<b> *HS khá giỏi: HS khá, giỏi trả lời được CH3</b>
<b>II/ Chuẩn bị : </b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b> :
<b>T.</b>
<b>g</b>
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh </b>
<i>2</i>
<i>30</i>
<i> Tieát 1</i>
<i><b>A.KTBC</b></i>
<i><b>B.Bài mới </b></i>
<b>1) Hướng dẫn luyện đọc:</b>
<i><b>-</b>Đọc mẫu<b> </b></i>
-GV đọc mẫu (giọng nhẹ nhàng,cảm động)
toàn bài
<i>- </i>Yêu cầu đọc từng câu .
-Ghi từ khó, HD học sinh đọc từ khó
<i><b>-</b> Đọc đoạn :</i>
-Y/c tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp.
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số
câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc
các câu này trong cả lớp.
-Nêu từ chú giải
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
<i><b>-</b>Đọc nhĩm</i>
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho
hết bài.
-Rèn đọc các từ như : <i>trực nhật,lặng </i>
<i>yên,trao,túm tụm</i>
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn
- Một buổi sáng , / vào giờ ra chơi / các
bạn trong lớp <b>túm tụm</b> bàn bạc điều gì
/ có vẻ <b>bí mật</b> lắm . //
- Đây là phần thưởng / cả lớp đề nghị
tặng bạn Na . //
- Đỏ bừng mặt , / cô bé đứng dậy /
bước lên bục . //
-Hs đọc:<i>bí mật,sáng kiến,lặng lẽ</i>
-Đọc từng đoạn trong nhóm ( 3 em ) .
-Các em khác lắng nghe và nhận xét
bạn đọc .
<i>15</i>
<i>15</i>
<i>3</i>
-u cầu các nhóm thi đọc
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
Tiết 2
<i><b> 2 </b></i><b>.Tìm hiểu nội dung :</b>
-u cầu lớp đọc thầm đoạn 1, 2
+ Hãy kể những việc làm tốt của bạn Na?.
<i>+</i>Theo em , điều bí mật được các bạn của
Na bàn bạc là gì ?
+Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được
thưởng khơng?Vì sao?
<i>+</i>Khi Na được phần thưởng , những ai vui
mừng ? Vui mừng như thế nào ?
<i>*GV rút nội dung bài.<b> </b></i>
<b>3/Luyện đọc lại truyện:</b>
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
<i>C<b>) Củng cố dặn dò :</b></i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Về nhà tập kể chuyện
- Lớp đọc thầm đoạn 1
-gọt bút chì giúp bạn Lan,cho bạn
Minh nửa cục tẩy.
-Các bạn đề nghị cơ giáo thưởng cho
Na vì lòng tốt của Na đối với mọi
người .
- Na xứng đáng được thưởng , vì người
tốt cần được thưởng .
- Na xứng đáng được thưởng , vì cần
khuyến khích lịng tốt .
-Na vui mừng : đến mức tưởng là nghe
nhầm , đỏ bừng mặt .
- Cô giáo và các bạn vui mừng : vỗ tay
vang dậy .
- Mẹ vui mừng : khóc đỏ hoe cả mắt
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Luyện đọc trong nhóm
<b>Tốn:</b>
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường
hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.
*HS khá giỏi:bài 3(cột 3).
<b>II/ Chuẩn bị :</b>
- Thước 1m
<b> III/ Các hoạt động dạy học : </b>
<b>T.g</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>2</b></i> <i><b> A.KTBC :</b></i>
<i><b>8</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>10</b></i>
<i><b>7</b></i>
<i><b>3</b></i>
<b>Baøi 1 :</b>
-Y/c hs dùng phấn vạch vào điểm có độ
dài 1dm trên thước kẻ.
-Vẽ đoạn thẳng dài 1dm và nêu cách vẽ
-GV theo dõi ,nhận xét
<b>Baøi 2 :</b>
Y/c HS tìm trên thước vạch chỉ 2dm và
dùng phấn đánh dấu .
- 2dm bằng bao nhiêu xăngtimet ? (y/c HS
nhìn trên thước trả lời)
GV nhận xét, đánh giá
<b>Bài 3 : </b> Gọi HS nêu y/c .
- Muốn điền đúng ta phải làm gì ?
<i> Lưu ý : Khi đổi dm ra cm ta thêm vào sau </i>
<i>số đo dm 1 chữ số 0 và ngược lại . </i>
-Yêu cầu HS làm bài .Gọi HS sửa bài sau
đó nhận xét .
<b>Bài 4</b> :Y/c đọc đề bài .
- Muốn điền đúng ta phải ước lượng số đo
của các vật , của người được đưa ra . Chẳng
hạn bút chì dài 16 … , muốn điền đúng hãy
so sánh độ dài của bút chì với 1dm và thấy
bút chì dài 16cm , không phải 16dm .
Cho HS sửa bài .
GV nhận xét kết luận lời giải đúng
<i><b>C) Củng cố - Dặn dị:</b></i>
-Nhận xét giờ học.
Tìm vạch chỉ 1 dm trên thước
-thực hành làm bài
HS thao tác , 2 HS ngồi cạnh nhau
kiểm tra cho nhau .
- 2dm = 20cm .
-HS trả lời
a)1dm=10cm 3dm=30cm 8dm=80cm
2dm=20cm 5dm=50cm 9dm=90cm
b)30cm=3dm 60cm=6dm 70cm=7dm
-Quan sát, cầm bút chì và tập ước
HS đọc bài làm :Bút chì dài 16cm ,
gang tay của mẹ dài 2dm , 1 bước chân
của Khoa dài 30cm , bé Phương cao
12dm .
Thứ ba, ngày 24 tháng 8 năm 2010
<b>Kể chuyện</b>
- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý ( SGK ), kể lại được từng đoạn câu chuyện ( BT1,2,3 )
*HS khá giỏi: HS khá giỏi bước đầu kể lại được tồn bộ câu chuyện ( BT4)
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
-Tranh ảnh minh hoïa.
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b> :
3
20
10
2
<i><b>A.KTBC</b></i> :
<i><b>B.Bài mới: GTB-GV ghi bảng</b></i>
<i><b>1.Hướng dẫn kể từng đoạn:</b></i>
a) Kể chuyện trong nhóm :
-Chia nhóm , y/c HS quan sát tranh và kể
từng đoạn trong nhóm.
- Y/c kể hết một lượt , sau đó quay lại từ
đoạn 1 nhưng thay đổi người kể .
b) Kể chuyện trước lớp :
-Cho HS đại diện từng nhóm lên kể .
-Khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi gợi ý
nếu các em còn lúng túng .
*<i>GV khuyến khích HS kể bằng ngơn ngữ tự </i>
<i>nhiên , tránh đọc thuộc lòng câu chuyện </i>
<i>trong sách </i>
<i>-</i>NX, tun dương CN, nhóm kể hay .
<i><b>2/Kể lại tồn bộ câu chuyện </b></i>
-Cho HS kể nối tiếp từng đoạn và 2 HS kể
lại tồn bộ câu chuyện .
-NX , tuyên dương cá nhân kể hay .
<i><b>C) Củng cố dặn doø : </b></i>
Hỏi lại ý nghĩa câu chuyện. Dặn về nhà kể
lại chuyện cho người thân nghe. Chuẩn bị
bài “ Bạn của Nai nhỏ.
- HS quan sát từng tranh trong SGK ,
đọc lời gợi ý dưới mỗi tranh .Tiếp nối
nhau kể từng đoạn của câu chuyện
trước nhóm .
-Cá nhân các nhóm lên kể . Lớp nhận
xét .
-HS kể , lớp nhận xét các mặt : Nội
dung (ý , trình tự ) , diễn đạt (Từ ,
câu ,sáng tạo) , cách thể hiện (kể tự
nhiên với điệu bộ , nét mặt , giọng kể)
HS kể chuyện : Từng đoạn , cả bài .
Lớp nhận xét .
<b>Tập đọc</b>
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui.( trả lời được các CH
<i>*GDBVMT:(khai thaùc giaùn tiếp nội dung bài)</i>
<i>HS luyện đọc và tìm hiểu bài,kết hợp gợi ý học sinh liên hệ(dùng câu hỏi) Qua bài văn em có </i>
<i>nhận xét gì về cuộc sống quanh ta ?(mọi vật,mọi người đều làm việc thật nhộn nhịp và vui </i>
<i>vẻ…)Từ đó liên hệ ý về BVMT:đó là MT sống có ích đối với thiên nhiên và con người chúng ta.</i>
<i><b>II/Chua</b>å<b> n bò</b><b> </b> :</i>
-Bảng phụ viết các từ , các câu thơ cần luyện đọc .
<i><b>III/Các hoạt động dạy học</b><b> : </b></i>
<b>T.g</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<i><b>3</b></i> <i><b>A.KTBC:</b></i>
-Gọi 3 em lên bảng đọc bài “Phần thưởng”
-Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em .
<i><b>15</b></i>
<i><b>8</b></i>
<i><b>7</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>B.Bài mới Giới thiệu bài:</b></i>
<b>1/Hướng dẫn Luyện đọc:</b>
* <i>Đọc mẫu</i>:
* <i>Đọc câu:</i>
-Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh
- Ghi từ khó phát âm yêu cầu đọc .
<i>*Đọc từng đoạn </i>
<i>-</i>Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp
- Hướng dẫn ngắt giọng. Thống nhất cách
đọc và cho luyện đọc .
- Giảng nghĩa cho học sinh
- Yêu cầu luyện đọc theo nhóm
-Thi đọc:
<i><b> 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài </b></i>
- Các vật và con vật xung quanh ta làm
những việc gì?
- Bé làm những việc gì?
-Đặt câu với mỗi từ:<i>rực rỡ,tưng bừng</i>
<i>*<b>GV ghi nội dungbài</b></i>
-GV nhắc HS đọc bài với gịong rõ ràng,
rành mạch. Nhận xét ghi điểm.
<i><b> C) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Nhận xét giờ học. Về xem lại bài .
- Chuẩn bị : Bạn của Nai nhỏ
-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo
-Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài.
Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc đồng
thanh các từ khó : Quanh, tích tắc,
việc, vải chín, quét, sắc, xuân
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp
- Quanh ta/ mọi vật,/ mọi người/ điều
làm việc/.
- Cành đào nở hoa/ cho sắc xuân rực
rỡ, / tưng bừng . //
HS đọc sgk:<i>sắc xuân,rực rỡ,tưng bừng</i>
- Lần lượt đọc trong nhóm .
-Thi đọc cá nhân ....
-Một em đọc bài lớp đọc thầm theo .
<i>- Các vật: đồng hồ báo giờ, cành đào</i>
<i>làm đẹp mùa xuân. Gà trống đánh thức</i>
<i>mọi người, tu hú báo mùa vải chín,</i>
<i>chim bắt sâu .</i>
<i>- Làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau,</i>
<i>trông em ..</i>
<i>-Nhiều HS nối tiếp nhau đặt câu </i>
<i>với từ “rực rỡ , tưng bừng “.</i>
<i>- Ngày tựu trường cờ , hoa rực rỡ .</i>
<i>- Lễ hội dễn ra tưng bừng </i>
HS đọc lại
-Luỵên đọc theo nhóm tổ, dãy bàn, cá
nhân.
<b>Tốn:</b>
<i><b>I/ Mục tieâu:</b></i>
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạn vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
*HS khá giỏi: bài 2(d)
<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>
- Bảng gài
- que tính .
<i><b> III//Các hoạt động dạy học</b></i>
<b>T.g</b> <b><sub> Hoạt động của giáo viên</sub></b> <i><sub> Hoạt động của học sinh</sub></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>10</b></i>
<i><b>20</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>A.KTBC:</b></i>
<i><b>B.Bài mới: GTB-GV ghi bảng</b></i>
<b>1. Giới thiệu Số bị trừ - Số trừ – Hiệu </b>
-Viết bảng phép tính : 59 - 35 = 24
Y/c HS đọc phép tính trên .
- Trong phép trừ 59 - 35 = 24 thì 59 gọi
là <i>số bị trừ</i> , 35 gọi là <i>số trừ </i>, 24 gọi là <i>hiệu</i>
(vừa nêu vừa ghi bảng )
- Cho HS nhắc lại .
-Y/c HS đặt phép tính trừ trên theo cột
<b>2/ Luyện tập :</b>
<b>Bài 1 :</b> Gọi HS đọc đề bài .
- Nhìn các số để nối tên các thành phần
cho đúng .
Cho HS làm bài .
-Nhận xét, đánh giá
<b>Bài 2 : </b>- Đọc đề bài
-Gọi 1 HS đọc bài mẫu .
-Cho HS làm bài .
Lưu ý : Trừ nhẩm theo cột .<b> </b>
<b>Bài 3 : </b>
-Gv hướng dẫn HS tóm tắt
GV gọi học sinh giải
-Chấm chữa bài. Nhận xét
C) Củng cố - Dặn dò:
-- 59 trừ 35 bằng 24 .
-HS quan sát và nghe .
-1 HS lên bảng đặt tính , gọi tên các
thành phần và kết qủa phép trừ
59 -> Số bị trừ .
- 35 -> Số trừ .
24 -> Hiệu
HS làm bài .
Sốbị trừ 19 9
0 87 59 72 34
Số trừ 6 3
0 25 50 0 34
hieäu 13 6
0
62 9 7
2
0
-HS thực hiện
a , 38 b) 67 c) 55
12 33 22
Bài giải:
- -
---
-Gv nhận xét tiết học.Tun dương những
em thực hiện tốt.
-Chuẩn bị luyện tập
8-3=5(dm)
Đáp số :5dm
Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010
<b>Tốn</b>
- Biết trừ nhẩm số trịn chục có hai chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn bằng một phép trừ.
*Khá giỏi:bài 2(cột 3),bài 5
<i><b>II/ Chuẩn bò :</b></i>
Thước kẻ
<i><b>III /Các hoạt động dạy học</b><b> : </b></i>
<b>T.g</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>3</b></i>
<i><b>8</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>7</b></i>
<i><b>8</b></i>
<i><b>A..KTBC</b></i>
<i><b>B.Bài mới: GTB-GV ghi bảng </b></i>
<i><b>1.</b></i>
<i><b> </b></i><b>Bài 1</b><i><b> : Gọi HS nêu yêu cầu bài tập </b></i>
-Yêu cầu HS nêu cách tính
GV nhận xét .
<b>Bài 2 </b>: Gọi HS nêu Y/c bài tập
-Yêu cầu HS tính nhẩm điền kết quả
<b>Bài 3</b> : Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách đặt tính và tính ?
- Y/c HS làm bài .
- Cho 3 HS sửa bài trên bảng lớp và chỉ
vào từng số của phép trừ rồi nêu tên gọi
-Nhận xét đánh giá.
<b>Bài 4:</b> Y/c HS đọc đề bài .
- Đề bài cho biết gì ? Đề bài hỏi gì?
- Để tìm độ dài mảnh vải cịn lại ta làm
phép tính gì ?
HS nêu tên các thành phần trong phép
trừ .
Tính từ trái sang phải .
HS làm bảng con
88 49 64 96 57
36 15 44 12 53
52 34 20 84 4
HS làm bài, sửa bài .
60-10-30=20 90-10-20=60
60-40 =20 90-30 =60
80-30-20=30
80-50 =30
- Đặt thẳng các cột theo hàng , tính từ
trái sang phải .
84 77 59
-31 53 19
53 24 40
HS đọc đề tốn .
HS nêu .
<i><b>5</b></i>
<i><b>2</b></i>
- Đơn vị là gì ?
-Y/c HS làm bài , 1 HS sửa bảng lớp .
<b>Bài 5 : </b> Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu
trả lời đúng.
- Có thể làm tính nếu thấy cần và dùng bút
khoanh trịn vào chữ cái có đáp số
đúng.Y/c HS nêu miệng kết quả
Nhận xét, đánh giá
C) Củng cố - Dặn dò:
Nhận xét , tuyên dương HS làm đúng ,
nhanh .
- Về xem lại bài .
- Chuẩn bị : Luyện tập chung .
- Là dm .
Bài giải:
Mảnh vải còn lại dài:
9-5=4(dm)
Đáp số :4dm
1 HS nêu miệng kết quả .
lớp nhận xét
C.60 caùi gheá
<b>Đạo đức(T2)</b>
- Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Nêu được ít lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hàng ngày của bản thân.
- Thực hiện theo thời gian biểu.
*HS khá giỏi:
-Lập dược thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân.
-Đồng tình với các bạn biết học tập sinh hoạt đúng giờ.
<i><b>II/ Đồ dùng: </b></i>
<i><b>III. /Các hoạt động dạy và học</b></i>
<b>T.g</b> <b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoaùt ủoọng cuỷa hs</b>
<i><b>3</b></i>
<i><b>10</b></i>
<i><b>A.KTBC:</b></i>
<i><b> -Để học tập sinh hoạt đúng giờ ta làm gì</b></i>
-Câu thành ngữ nói về việc học tập sinh
hoạt đúng giờ?
Nhận xét.
<i><b>B.Bài mới: GTB: </b></i>
<i><b>1 :</b></i><b> Thực hành</b>
- Quy định bìa màu cho HS: đỏ – tán
thành ; xanh – không tán thành ; trắng –
không biết .
Đọc lần lượt các ý kiến :
<b>a)Trẻ em không cần học tập , sinh hoạt đúng </b>
<b>giờ .</b>
- Lập thời gian biểu hợp lý .
- Giờ nào việc nấy .
-HS nhắc lại
<i><b>8</b></i>
<i><b>12</b></i>
<i><b>2</b></i>
<b>b)Học tập đúng giờ giúp em mau tiến bộ </b>
<b>c) Cùng một lúc em có thể vừa học, vừa chơi.</b>
<b>d)Sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ.</b>
Y/c HS giải thích lí do .
KL: <i>Học tập , sinh hoạt đúng giờ có lợi cho</i>
<i><b>2 :</b></i><b>Xếp lại thời gian biểu hợp lí .</b>
-Cho 2 HS ngồi gần nhau trao đổi về thứ tự
thời gian biểu của mình đã hợp lí chưa?
GV nhận xét, kết luận
<b>3: Thảo luận nhóm:</b>
GV chia 2 học sinh 1 nhóm ghi lại thời gian
biểu của bản thân.
<i>KL:Cần học tập sinh hoạt đúng giờ để bảo</i>
<i>đảm sức khỏe,học hành mau tiến bộ.</i>
<i>C<b>) Củng cố dặn dò :</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo bài
học.
Sau đó nêu lí do . Lớp nhận xét , bổ
sung ý kiến .
.
-HS trao đổi , trình bày .
1.n cơm
2.đi đến trường
3.về nhà
4.nghỉ ngơi
5.chơi,đọc truyện
6.tự học.
-HS trao đổi thời gian biểu của mình
hợp lý chưa,thực hiện
-Học sinh trình bày thời gian biểu trước
lớp.
HS đọc lại : -Giờ nào việc nấy
-Việc hơm nay chớ để ngày mai.
<b>Chính tả</b>
<b> </b>
<i>I/<b> Mục tiêu</b>:</i>
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần Thưởng ( SGK ).
- Làm được BT3, BT4, BT( 2 ) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn
<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>
- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
<i><b>III/Các hoạt động dạy và học</b></i>:
<b>T.g</b> <b><sub>Hoạt động của gv</sub></b> <b><sub>Hoạt động của hs</sub></b>
<i><b>3</b></i>
<i><b>20</b></i>
<i><b>A. KTBC: </b></i>
<i><b>10</b></i>
<i><b>2</b></i>
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc
thầm.
- Đoạn văn kể về ai ?
- Bạn Na là người thế nào ?
- Đoạn chép có mấy câu ? Cuối mẫu câu
có dấu gì?
- Những chữ nào trong bài được viết hoa?
Tại sao viết hoa? Chữ đầu đọan văn được
viết như thể nào?
*<i> Hướng dẫn viết từ khó :</i>
- Đọc cho HS viết các từ khó vào bảng con
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>- GV đọc</b></i>
- *<i>Soát lỗi :</i>Đọc lại để HS soátø bài , tự bắt
lỗi
<i> Chấm bài : </i>-Thu vở học sinh chấm điểm
và nhận xét từ 8 – 10 bài .
<i><b>2/Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<b>Bài 2 :</b> - Nêu Y/c bài 2
Cho 1 HS làm mẫu từ đầu tiên .
Y/c HS làm bài .
<b>Bài 3 :</b> Viết vào vở những chữ cái thiếu
trong bảng chữ cái, SGK/11. HDẫn cách
làm, GV sửa bài, ghi điểm.
<b>Bài 4 : </b> HDẫn HS học thuộc lòng bảng chữ
cái tại lớp.( 10 chữ cái) . Gv nhận xét,
tun dương
<i><b>C) Củng cố - Dặn doø:</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Chuẩn bị : Làm việc thật laø vui .
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm tìm
hiểu bài
- Kể về Na .
- Bạn Na là người rất tốt bụng .
- 2 câu, dấu chấm.
<i>- Cuối,Đây</i> Chữ đầu câu, đầu đoạn
được viết hoa.Na tên người.Viết hoa
chữ cái đầu tiên, lùi vào 1 ơ.
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
con .2hs viết các từ khó trên bảng
<i>- đặc biệt, nghị, cuối .</i>
-HS viết bài
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Điền vào chỗ trống có âm đầu s / x
HS làm
a)xao đầu, ngoài sân,chim sâu,câu cá.
b)cố gắng,gắn bó,gắn sức,yên lặng
HS làm bài vào vở bài tập, 1 em lên
bảng làm: p,q,r,s,t,u,ư,v,x,y
-HS thi học thuộc theo nhóm.
<b>Tập viết</b>
<b>CHỮ HOA Ă,Â</b>
<i>I<b>/ Mục tiêu</b>:</i>
- Viết đúng 2 chữ hoa Ă, ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - Ă hoặc  ) chữ và câu ứng dụng: Ă
( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Ăn chậm nhai kĩ ( 3lần)
-Mẫu chữ hoa <b>Ă,Â</b> đặt trong khung chữ ,
- Vở tập viết
<i><b>III/ Các hoạt động dạy và học </b></i>
<b>T.g</b> <b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>3</b></i>
<i><b>15</b></i>
<i><b>15</b></i>
<i><b>A. KTBC:</b></i>
<i><b>B.Bài mới: Giới thiệu bài:</b></i>
<b>* </b>Quan saùt
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :
-Chữ Ă, có điểm gì giống và khác nhau
-Các dấu trông như thế nào ?
GV: Dấu phụ trên chữ Ă là một nét cong
dưới,nằm chính giữa đỉnh A.
Dấu phụ trên đỉnh  gồm hai nét
thẳng xiên nối nhau, trông như một chiếc
nón úp xuống chính giữa đỉnh A gọi là dấu
mũ.
GV viết chữ Ă, lên bảng .
<i><b>* Học sinh viết bảng con </b></i>
- Yêu cầu viết chữ hoa Ă, vào khơng trung
và sau đó cho các em viết vào bảng con .
<i><b>2/Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</b></i>
-Giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng: “
Khuyên ăn chậm nhai kĩ để dạ dày tiêu hoá
thức ăn dễ dàng’’
HS quan sát và nhận xét độ cao của các con
chữ.
-Tìm những chữ có độ cao 2,5 li ?
-Những chữ có độ cao 1 li ?
-K/c giữa các chữ (tiếng) là chữ o.
Lưu ý: Đặt dấu thanh trên và dưới chữ i và
â.GV viết mẫu chữ trên dòng kẻ lưu ý điểm
cuối chữ Ă nối liền chữ bắt đầu chữ n.
<i>*</i>- Yêu cầu viết chữ hoa :Ăn viết vào bảng
con .
<i><b>3/Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
4/Chấm chữa bài
-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .
-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
C) Củng cố - Dặn dò:
-Viét như chữ A & có dấu phụ.
-HS nêu.
-HS lặp lại.
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào
Ăn chậm nhai kĩ
<b>-</b>HS đọc câu ứng dụng
Ă, h, k.
n, c, â, m, a, i.
HS quan sát.
<i>- Thực hành viết vào bảng .</i>
<i><b>2</b></i>
Nhắc HS lưu ý cách viết chữ Ă,Â
-Viết phần luyện thêm ở nhà.
-Nhận xét tiết học.
-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm.
Thứ năm, ngày 26 tháng 8 năm 2010
<b>Tốn</b>
- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
*HS khá giỏi: bài 2( e,g), bài 3(cột)
<i>II<b>/ Chuẩn bị</b> :</i>
Bảng phụ .
<i><b>III/ Các hoạt động dạy và học </b></i>
<i><b>T.</b></i>
<i><b>g</b></i> <i><b> Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>8</b></i>
<i><b>8</b></i>
<i><b>10</b></i>
<i><b>9</b></i>
<i><b> </b>1.KTBC:</i>
<i><b> 2.Bài mới: Giới thiệu bài: </b></i>
<b>Bài 1</b>: Viết các số .
Cho HS làm bài
Y/c HS đọc lại số tròn chục từ bé đến lớn
và ngược lại .
<b> Bài 2 :</b>- Số liền trứơc nằm ở vị trí nào của
số ? Còn số liền sau ?
Cho HS làm bài . Y/c HS sửa bài miệng
lớp đưa bảng Đ , S .
<b>Bài 3 :</b>
Đặt tính rồi tính .
- Nêu cách đặt tính và tính ?
Cho HS làm trên bộ học toán .
<b>Bài 4 :</b> Cho HS đọc đề bài
- HS làm bài , sửa bài miệng , lớp nhận
xeùt .
a)40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50
b)68,69,70,71,72,73,74
c)10,20,30,40
- Liền ngay trước số đã cho . Liền ngay
sau số đã cho .
HS làm bài, sủa bài .
a)60 b)100 c)88 d)0
e)75 g)87,88
- Đặt thẳng cột các hàng vơi nhau .
Tính từ phải sang trái .
a) 32 87 96 44
+ - - +
43 35 54 34
75 52 42 78
b) 21 53
<i><b>2</b></i>
- Bài tốn cho gì , hỏi gì ?
- Muốn tìm số HS lớp 2 ta làm thế nào?
- Đơn vị là gì ?
Cho HS làm bài . 1 HS lên bảng lớp sửa
bài .
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
78 43
HS neâu .
- Lấy số HS lớp 2A cộng số HS lớp
2B .
- Hoïc sinh .
HS làm bài .
Bài giải:
Số học sinh tập hát cả 2 lớp:
18+21=39(học sinh)
Đáp số:39 học sinh
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP.DẤU CHẤM HỎI</b>
I/ Mục tiêu:
- Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập
- Đặt câu với 1 từ tìm được ; biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu mới ,biết đặt dấu chấm hỏi
vào cuối câu hỏi
II/ <i><b>Chuẩn bị :</b></i>
- Bảng phụ ghi nội dung bàitập
<i><b> III/ Các hoạt động dạy và học </b></i>
<b>T.g</b> <b><sub>Hoạt động của gv</sub></b> <b><sub>Hoạt động của hs</sub></b>
<i><b>3p</b></i>
<i><b>35p</b></i>
<i><b>A.Kiểm tra bài cũ : Từ và câu .</b></i>
Cho một số học sinh làm lại bài 2,4
Nhận xét .
<i><b>B.Bài mới: </b></i>GTB- GV ghi bảng
*<b>.Hướng dẫn làm bài tập:</b>
*Bài tập1<b>:</b><i><b> </b></i><b> </b>
Tìm các từ có tiếng : học, tập .
Chia lớp thành 6 nhóm . Phát cho mỗi
nhóm 1 tờ giấy , y/c nhóm 1, 2, 3viết vào
giấy những từ có tiếng <i>học</i> , các nhóm
cịn lại ghi từ có tiếng <i>tập</i> . Sau đó cho
các nhóm trình bày . Nếu nhóm sau có từ
trùng với nhóm trứơc thì khơng nêu nữa
<i><b>*Bài tập2</b><b> </b></i><b>:</b>
- Với mỗi từ đăït 1 câu .
<b>-</b>Đặt câu phải đủ ý , diễn đạt được nội
dung mình cần nêu .
HS nêu , lớp nhận xét .
Hoạt đọâng lớp , nhóm , cá nhân
HS trao đổi , trình bày :
- Có tiếng <i>học</i> : học hành, học tập, học
hỏi, học lỏm, học mót, học phí, học
sinh, học kì, học đường, năm học, …
- Có tiếng <i>tập </i>: tập đọc , tập viết , tập
làm văn , tập toán …
4 học sinh trong nhóm đứng lên lần
lượt đọc câu mình đã đặt :
VD:
<i><b>2p</b></i>
-Nhận xét
<i><b>*Bài tập3</b><b> </b></i><b>: </b>
Cho HS đọc đề bài.
Gọi HS đọc câu mẫu .
-Để chuyển câu <i>Con yêu me</i>ï thành câu
mới , bài mẫu đã làm như thế nào ?
Tương tự như vậy , hãy nghĩ cách
chuyển các từ trong câu còn lại để tạo
câu mới rồi viết vào vở .
Nhận xét .
<i><b>*Bài taäp4</b><b> </b></i><b>: </b>
Y/c HS đọc các câu trong bài .
- Đây là các câu gì ?
- Khi viết câu hỏi , cuối câu ta viết dấu
gì ?
Cho HS viết lại các câu và đặt dấu
chấm hỏi vào cuối câu .
<i><b>C. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Để tạo câu mới ta có thể làm thế nào ?
- Cuối câu hỏi phải ghi dấu gì ?
Nhận xét , tuyên dương
* Em thích mơn tập đọc .
- Xếp từ trong câu đã cho thành câu
mới .
- Con yêu mẹ -> Mẹ yêu con .
- Sắp xếp lại các từ trong câu . Đổi chỗ
từ <i>con</i> và từ <i>mẹ</i> cho nhau …
HS làm bài, sửa bài .
* Bác Hồ rất yêu thiếu nhi .
- Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ …
- Bạn thân nhất của em là Thu.
-Đọc các câu .
- Câu hỏi .
- Viết châm dấu hỏi .
Lớp viết bài vào vở , sửa bài .
<i>-Tên em là gì?</i>
<i>-Em học lớp mấy?</i>
<i>-Tên trường của em là gì?</i>
- - … ta có thể thay đổi vị trí các từ trong
1 câu .
- - Cuối câu có dấu chấmhỏi.
<b>Chính tả</b>
<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>
<i>I<b>/ Mục tiêu:</b>:</i>
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.
- Biết thực hiện đúng u cầu của BT2; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái
(BT3)
<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>
Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài taäp
<i><b>III/</b></i>
<i><b> </b><b>Các hoạt động dạy học</b><b> </b><b>:</b><b> </b></i>
<i><b>T.g</b></i>
<i><b>3p</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>
<i><b>A.KTBC:</b></i>
-Mời 2 em lên bảng viết các từ do giáo
viên đọc .
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài
cũ.
<i><b>B.Bài mới: GTB-GV ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
-HS lên bảng viết các từ <i>: </i>:sắt , mỗi ,
sáng kiến .- Lớp thực hiện viết vào
bảng con
<i><b>23p</b></i>
<i><b>12p</b></i>
<i><b>2p</b></i>
<b>1.Hướng dẫn nghe viết </b><i><b>: </b></i>
- Treo bảng phụ GV đọc đoạn trích
- Đoạn trích nói về ai ?
- Bé làm những việc gì?
- Bé thấy làm việc như thế nào ?
- Đoạn này có mấy câu?
- Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
- Tìm những từ dễ lẫn và khó viết .
- Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó .
GV đọc bài cho HS viết.
-Thu vở học sinh chấm điểm và nhận
xét.
2.
<b> Hướng dẫn làm bài tập </b>
*Bài 2:
Chia lớp thành các nhóm , phát bảng
phụ. Y/c trong 2’ các nhóm phải ghi
được các chữ bắt đầu g / gh . Sau đó các
nhóm trình bày . GV + HS đếm số từ
đúng , đội nào đúng nhiều hơn đội đó
thắng .
Bài 3 :
Y/c HS sắp xếp lại chữ cái : A , H, L ,
D, B theo thứ tự bảng chữ cái .
- Tên của các bạn cũng được sắp xếp
theo như thế .
Nhận xét .
<i><b>C. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Về nhà học thuộc 9 chữ cái đã học.
3 em đọc lại. – Hs đọc thầm.
- Về Bé .
- Bé làm bài , đi học , quét nhà , nhặt
rau , chơi với em .
- … tuy baän rộn nhưng rất vui .
-3 câu
-Câu 2
- Nêu các từ khó và thực hành viết
bảng con
<i> rau , bận rộn , nhặt , cũng .</i>
-HS viết bài vào vở
-Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi bằng
bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
gà,gan,ghế,ghét
- <b>A, B, D, H, L .</b>
- An , Baéc , Dũng , Huệ , Lan .
Thứ sáu, ngày 27 tháng 8 năm 2010
<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I/ Mục tiêu :
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng, tổng.
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
*HS khá giỏi: bài 1(2 số sau),bài 3(2 phép tính sau),bài 5
II/ Chuẩn bị :
Bảng phụ
<i><b>III/Các hoạt động dạy và học </b></i>
<b>T.g</b> <b><sub>Hoạt động của gv</sub></b> <b><sub>Hoạt động của hs</sub></b>
<i><b>35p</b></i>
<i><b>3p</b></i>
<i><b>A. KiÓm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>B.Bài mới: GTB- GV ghi bang </b></i>
<i><b>*Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<b>Bài 1</b>: HS đọc yêu cầu bài toán
-Gọi HS lên bảng làm bài,cả lớp làm
bảng con
Nhận xét, .
<b>Bài 2</b>: HS đọc đề nêu yêu cầu của bài
toán. HS làm bài
HS sửa bài trên bảng phụ.
<b>Bài 3:</b>
HS đọc u cầu bài tốn
-Khi đặt tính dọc ta cần lưu ý điều gì ?
-Khi làm tính cộng ta cộng hành nào
trước ?
- GV nhận xét bài làm của HS.
<b>Bài 4:</b>
HS đọc bài tốn .
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
HS tóm tắt, 1 HS lên giải bảng.
Nhận xét, chấm bài
<b>Bài 5:</b>
GV hướng dẫn học sinh
<i><b>C) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
Gv nhận xét tiết học
Tuyên dương những em học tốt.
Chuẩn bị : làm kiểm tra.
-HS đọc yêu cầu bài toán.
62=60+2 99=90+9 87=80+7
39=30+9 85=80+5
-HS nêu u cầu bài tốn.
Số hạng 30 52 9 7
Số hạng 60 14 10 2
Tổng 90 64 19 9
Số bị trừ 90 66 19 25
Số trừ 60 52 19 15
Hieäu 30 14 0 10
-HS trả lời.
48 65 94 32 56
+ - - + -
30 11 42 32 16
78 54 52 64 40
-HS nêu yêu cầu của bài tốn.
<i> Giải </i>
<i> Số quả quýt chị hái được là :</i>
<i> 68 – 32 = 36 (quả quýt)</i>
<i> Đáp số : 36 (quả quýt) </i>
HS thực hiện
<b>Tập làm văn</b>
<b>CHÀO HỎI.TỰ GIỚI THIỆU</b>
I/ Mục tiêu:
- Dựa gợi ý vào tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân ( BT1,
BT2).
- Viết được một bản tự thuật ngắn ( BT3)
*HS khá giỏi: GV nhắc HS hỏi gia đình để nắm được một vài thơng tin ở BT3 ( ngày sinh, nơi
sinh, q qn )
II<i><b>/ Chuẩn bị : </b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy và học</b></i>
<b>T.g</b> <b><sub> Hoạt động của gv</sub></b> <b><sub> Hoạt động của hs</sub></b>
2p
35p
<i><b>A</b><b>.</b><b>Kieåm tra bài cũ:</b></i>
Kiểm tra VBT.
<i><b>B.Bài mới: GTB-GV ghi bảng </b></i>
<b>*Hướng dẫn làm bài tập</b> :
<i><b>Bài tập1</b></i>
- Gọi HS nêu y/c của bài .
Cho HS thảo luận nhóm và cho các
nhóm lên trình bày .
Nhận xét , tuyên dương .
<i>* Khi chào , lời nói và thái độ phải tỏ ra</i>
<i>tôn trong và lễ phép đối với người lớn ;</i>
<i>vui vẻ, hồ hởi vơi bạn cùng lứa tuổi</i>
<i><b>*Baøi taäp 2:</b></i>
-Y/c HS quan sát tranh và nêu :
- Bóng Nhựa , Bút Thép chào Mít và tự
giới thiệu như thế nào ?
- Mít chào Bóng Nhựa , Bút Thép và tự
giới thiệu như thế nào ?
- Nêu nhận xét về cách chào hỏi và tự
giới thiệu của 3 nhân vật trong tranh ?
* 3 bạn HS chào hỏi , tự giới thiệu để
làm quen nhau rất lịch sự , đàng hoàng ,
bắt tay thân mật như người lớn . Các em
hãy học cách chào hỏi , tự giới thiệu của
các bạn .
GV nhận xét chốt ý.
<i><b>*Bài tập3</b><b> </b></i><b>: </b>
Đọc y/c bài .
- Hãy viết tự thuật vào vở .
Cho nhiều HS đọc bài làm , lắng nghe
Đọc đề bài 1 .
2 HS trao đổi ,phân vai theo tình
huống để trình bày :
Thực hành theo cặp .
Lớp nhận xét : Cách diễn đạt vàtrình
bày .
- Vẽ Bóng Nhựa , Bút Thép và Mít .
- Chào cậu , chúng tớ là Bóng Nhựa ,
Bút Thép , Chúng tớ là HS lớp 2 .
- Chào 2 cậu . Tớ là Mít . Tớ ở thành
phố Tí Hon .
HS nêu .
1p
và nhận xét .
<i><b>C) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-u cầu học sinh nhắc lại nội dung
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học