Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.47 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 1</b>


<b>( 16/8/2010-20/8/2010)</b>







<b>Thứ/ngày</b>

<b>Tiết</b>

<b>Mơn</b>

<b>Tên bài</b>



Hai


16/8/2010



<b>1/1</b>

<b>CC</b>



<b>2/1</b>

<b>ĐĐ </b>

Kính u Bác Hồ (T1)



<b>3</b>

&

<b>4/1</b>

&

<b>2 TĐ-KC</b>

Cậu bé thông minh



<b>5/1</b>

<b>T</b>

Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số



Ba


17/8/2010



<b>1/3</b>

<b>CT</b>

Tập chép: Cậu bé thông minh



<b>2/2</b>

<b>T</b>

Cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ)



<b>3/1</b>

<b>AV</b>



<b>4/1</b>

<b>TNXH</b>

Hoạt động thở và cơ quan hơ hấp



<b>5/4</b>

<b>TV</b>

Ơn chữ hoa A





18/8/2010



<b>1/5</b>

<b>TĐ</b>

Hai bàn tay em



<b>2/1</b>

<b>H</b>

Quốc ca Việt Nam (lời 1)



<b>3/3</b>

<b>T</b>

Luyện tập



<b>4/6</b>

<b>LTVC</b>

Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh



Năm


19/8/2010



<b>1/7</b>

<b>CT</b>

Nghe viết: Chơi chuyền



<b>2/1</b>

<b>TD</b>

GTCT: TC “nhanh lên bạn ơi”



<b>3/4</b>

<b>T</b>

Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần)



<b>4/2</b>

<b>AV</b>



<b>5/1</b>

<b>TC</b>

Gấp tàu thuỷ hai ống khói (t1)



Sáu


20/8/2010



<b>1/8</b>

<b>TLV</b>

Nói về Đội TNTP. Điền vào giấy tờ in sẵn



<b>2/1</b>

<b>MT</b>

Thường thức mỹ thuật: xem tranh thiếu nhi




<b>3/5</b>

<b>T</b>

Luyện tập



<b>4/2</b>

<b>TNXH</b>

Nên thở như thế nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ hai</b> <b> </b>


<b>16/08/2010</b>

<b>Môn:</b>

<b>Đạo đức</b>



<b>Bài:</b>

<b>Kính yêu Bác Hồ</b>

<b>(tiết 1)</b>


<b>Tiết: 2/01</b>


<i>I. Mục tiêu:</i> Sau bài học, HS biết:


- Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, dân tộc..


- Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với Bác
Hồ.


- Thực hiện theo theo Năm điều Bác Hồ dạy Thiếu niên Nhi đồng.


<i>II. Chuẩn bị:</i>


- <i>ĐDDH</i>: Phiếu thảo luận, tranh minh họa SGK.


- <i>Phương pháp</i>: Quan sát, thảo luận, đàm thoại, giảng giải.
- <i>Dụng cụ học tập</i>: SGK.


<i>III. Các hoạt động dạy – học</i>

:




Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>1.Ổn định:</i>
<i>2.KT bài cũ:</i>


<i>3. Bài mới:</i>
<i>Hoạt động 1:</i>
<i>Giúp HS hiểu </i>
<i>được Bác Hồ là </i>
<i>vị lãnh tụ vĩ đại, </i>
<i>có cơng lao to </i>
<i>lớn đối với đất </i>
<i>nước, với dân </i>
<i>tộc</i>:


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
- Nhận xét chung.


- Giới thiệu bài: Nêu mục đích và yêu
cầu bài học.


- Tổ chức thảo luận nhóm.


- <i>Giao việc:</i> u cầu các nhóm quan
sát bức ảnh trong SGK, tìm hiểu nội
dyng và đặt tên cho từng ảnh.


- Nhận xét, tun dương.


+ Em cịn biết gì thêm về Bác Hồ ?


+ Bác sinh vào ngày tháng năm
nào ?


+ Quê Bác ở đâu ?


+ Bác cịn có những tên gọi nào
khác ?


+ Tình cảm giữa Bác Hồ và các em


- Hát.


- Trình bày đồ dùng học tập lên bàn
để GV kiểm tra.


- Lắng nghe.


- Thảo luận nhóm 4 HS.


- Các nhóm tiến hành thảo luận hồn
thành nội dung theo u cầu.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận trước lớp.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>Hoạt động 2:</i>


<i>Kể chuyện “Các </i>
<i>cháu vào đây với</i>
<i>Bác</i>”:


<i>Hoạt động 3:</i>
<i>Giúp HS hiểu và </i>
<i>ghi nhớ nội dung</i>
<i>Năm điều Bác </i>
<i>Hồ dạy Thiếu </i>
<i>niên Nhi đồng</i>:


thiếu nhi như thế nào?


- <i>Kết luận:</i> Hồi còn nhỏ Bác tên
Nguyễn Sinh Cung, Bác sinh ngày
18/05/1890. Quê Bác ở làng Sen, xã
Kim Liên, huyện Nam Đàn, tình
Nghệ An, Bác là vị lãnh tụ vĩ đại của
dân tộc ta, là người có cơng lớn đối
với đất nước, với dân tộc. Bác là vị
Chủ tịch đầu tiên của nước Việt nam.
Ngày 2-9-1945 trong cuộc đời hoạt
động cách mạng, Bác mang nhiều tên
gọi như Nguyễn Tất Thành, Nguyễn
Ái Quốc, Hồ Chí Minh,…


- Kể chuyện <i>“Các cháu vào đây với</i>
<i>Bác”.</i>


- Tổ chức thảo luận nhóm.



- <i>Giao việc:</i> Yêu cầu các nhóm thảo
luận theo các câu hỏi sau:


+ Qua câu chuyện, em thấy tình
cảm giữa Bác Hồ và các cháu thiếu
nhi như thế nào ?


+ Thiếu nhi cần phải làm gì để tỏ
lịng kính yêu Bác Hồ ?


- <i>Kết luận:</i> Các cháu thiếu nhi rất yêu
quý Bác Hồ và Bác Hồ cũng rất yêu
quý các cháu, quan tâm đến các cháu
thiếu nhi.


- Yêu cầu HS đọc 1 điều Bác Hồ dạy.
- Ghi bảng.


- Tổ chức thảo luận nhóm.


- Giao việc: Yêu cầu các nhóm tìm
một số biểu hiện cụ thể của một trong
Năm đều Bác Hồ dạy Thiếu nhi, Nhi
đồng.


- Lắng nghe.


- Nghe kể chuyện.
- Thảo luận nhóm 6 HS.



- Các nhóm tiến hành thảo luận hồn
thành nội dung câu hỏi.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận trước lớp.


- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.


- 01 HS đọc một điều trong Năm
điều Bác Hồ dạy: <i>“yêu Tổ quốc, yêu</i>
<i>đồng bào”.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>4.Củng cố:</i>


<i>5.Dặn dò:</i>


- Chốt ý, nhận xét, tuyên dương.
- Gọi HS đọc lại Năm đều Bác Hồ
dạy Thiếu niên Nhi đồng.


- Giáo dục, liên hệ thực tiễn.
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học thuộc Năm điều Bác Hồ
dạy Thiếu niên Nhi đồng, sưu tầm các
bài thơ, bài hát về Bác Hồ .



- Các nhóm tiến hành thảo luận ghi
lại những biểu hiện cụ thể của mỗi
điều Bác Hồ dạy.


- Đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận trước lớp.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


- 03 HS tiếp nối nhau đọc Năm đều
Bác Hồ dạy Thiếu niên Nhi đồng
trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Môn:</b>

<b>Tập đọc - Kể chuyện</b>


<b>Bài:</b>

<b>Cậu bé thông minh</b>



Tiết: 3&4/01


<i>I. Mục tiêu:</i>


<b> </b><i>1) Tập đọc:</i>


- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật


- Hiểu nghĩa của từ trong bài: bình tĩnh, kinh đơ, om sịm, sứ giả, trọng thưởng.


- Hiểu nội dung bài học: Câu chuyện ca ngợi sự thông minh, tài trí của một cậu bé. (trả lời
được các câu hỏi trong SGK.



<b> </b><i>2). Kể chuyện:</i>


- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.


<i>II. Chuẩn bị:</i>


- <i>ĐDDH</i>: Tranh minh họa SGK.


- <i>Phương pháp</i>: Hỏi đáp, thực hành, thảo luận, trực quan.
- <i>Dụng cụ học tập</i>: SGK.


<i>III. Các hoạt động dạy – học</i>

:



Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>1.Ổn định:</i>
<i>2.KT bài cũ:</i>
<i>3. Bài mới</i>:


<i>Hoạt động1:</i>
<i>Hướng dẫn HS </i>
<i>luyện đọc</i>:


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
- Giới thiệu bài:


Cho HS quan sát tranh minh họa chủ
điểm <i>“ Măng non”,</i> thanh minh họa


bài tập tập <i>“ Cậu bé thông minh<b>”</b></i> là
câu chuyện về sự thơng minh, tài trí
đáng khâm phục của một bạn nhỏ.
- Đọc mẫu toàn bài.


- Hướng dẫn HS đọc từng đoạn.


+ <i>Giọng người dẫn chuyện</i>: Chậm rãi
ở những dòng mở đầu.


<i> + Giọng cậu bé:</i> Lễ phép, tự tin,
bình tĩnh.


<i> + Giọng nhà vua</i>: Oai nghiêm, có


- Hát tập thể.


- Thực hiện theo yêu cầu gv.
- Lắng nghe.


- Quan sát tranh minh họa theo hướng
dẫn của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>Hoạt động2:</i>
<i>Hướng dẫn HS </i>
<i>tìm hiểu nội </i>
<i>dung bài</i>:



<i>Hoạt động3</i>:


<i>Luyện đọc lại:</i>


lúc vờ bực tức, quát.


- Hướng dẫn HS quan sát tranh kết hợp
giảng từ ngữ.


- Yêu cầu HS đọc từng câu.


- Quan sát, uốn nắn sửa lỗi phát âm sai
cho HS.


- Hướng dẫn HS đọc từng đoạn trước
lớp.


- Nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng và đọc
đoạn văn với giọng thích hợp.


<i> + Giọng oai nghiêm</i>: Cậu bé kia, sao
dám đến đây làm ầm ĩ ?


<i> + Giọng bực tức:</i> Thắng bé này láo
dám đùa với trẫm! Bố ngươi là đàn
ơng thì đẻ sao được!.


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong
nhóm.



- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong bài.
+ Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người
tài ?


+ Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe
lệnh của nhà vua ?


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 thảo
luận nhóm trả lời:


+ Cậu bé đã làm cách nào để Vua
thấy lệnh của ngài là vô lý ?


- Yêu yầu HS đọc thầm đoạn 3.


+ Trong cuộc thi tài lần sau, cậu bé
yêu cầu điều gì ?


+ Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy ?


- Quan sát tranh minh họa theo hướng
dẫn GV.


- Tiếp nối nhau đọc từng câu trong
đoạn.


- Đọc theo GV.


- Từng tốp 3 HS tiếp nối nhau đọc 3
đoạn trong bài ( 2 lượt).



<i>- Ngày xưa / có một … ra giup nước /</i>
<i>vua hạ lệnh …</i>


<i> Vùng nọ / nộp một con …đẻ trứng,/</i>
<i>nếu khơng có /</i>


- Luyện đọc lại 3 câu.


- Luyện đọc theo cặp.
- 01 HS khá đọc lại cả bài.
- Thực hiện theo yêu cầu GV.


+ lệnh cho mỗi làng trong vùng phải
nộp một con gà trống biết đẻ trứng.
+ vì gà trống khơng đẻ được trứng.
- Các nhóm đọc thầm đoạn 2 và hồn
thành nội dung câu hỏi.


- Đại diện nhóm trả lời trước lớp:
+ Cậu nói một chuyện khiến vua
cho là vô lý <i>“ bố đẻ em bé”.</i> - Đọc
thầm đoạn 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>Hoạt động4:</i>
<i>Hướng dẫn HS </i>
<i>quan sát tranh </i>



và kể chuyện:


- Yêu cầu HS đọc thầm lại toàn bài và
trả lời câu hỏi:


+ Câu chuyện này nói lên điều gì ?
- Chọn đọc mẫu một đoạn trong bài.
- Chia HS thành các nhóm.


- Tổ chức cho HS đọc theo vai.


- Nhắc nhở HS đọc phân biệt lời kể với
lời đối thoại của nhân vật.


- Gọi HS đọc lại toàn bài.
- Nhận xét tuyên dương.
<b>* KỂ CHUYỆN:</b>


<i>- Hướng dẫn HS kể từng đoạn:</i>


- Yêu cầu HS quan sát lần lượt 3 tranh
- Gọi HS kể chuyện.


<i>- Gợi ý:</i>
<i>Tranh 1: </i>


+ Quân lính đang làm gì ?



+ Thái độ của dân làng ra sao khi
nghe lệnh này ?


<i>Tranh 2:</i>


+ Trước mặt vua, cậu bé đang làm gì
?


+ Thái độ của nhà vua như thế nào ?


<i>Tranh 3:</i>


+ Cậu bé yêu cầu sứ giả điều gì?


+ Thái độ của nhà vua thay đổi ra
sao ?


- Yêu cầu HS thực hành kể chuyện.


sắc để xẻ thịt chim.


+ Yêu cầu một việc vua không làm
nổi để khỏi phải thực hiện lệnh của
vua.


- Cả lớp đọc thầm lại bài văn.
+ Ca ngợi tài trí của cậu bé.
- Chọn 1 đoạn trong bài.
- Chia nhóm và tự phân vai.



- Các nhóm thực hiện đọc theo phân
vai.


- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm
đọc hay nhất.


- 01 HS.


- Quan sát tranh minh họa theo yêu
cầu GV


- 03 HS kể chuyện.

-

Lắng nghe.


+ Quân lính đang đọc lệnh vua: Mỗi
làng phải nộp một con gà trống biết
đẻ trứng.


+ Lo sợ.


+ Cậu bé khóc ầm ĩ, bố cậu đẻ em
bé,… bố đuổi đi.


+ Nhà vua giận dữ quát vì cho cậu
bé láo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:



<i>4). Củng cố:</i>


<i>5). Dặn dò</i>:


- Tổ chức thi kể chuyện trước lớp.


- Đánh giá, nhận xét, tuyên dương.
+ Trong câu chuyện em thích nhân
vật nào nhầt? Vì sao ?


- Giáo dục, liên hệ thực tiễn.
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà xem lại bài và kể lại câu
chuyện cho người thân nghe, chuẩn bị
tiết học sau


thành một con dao thật sắc để xẻ thịt
chim.


+ Vua biết đã tìm được người tài
nên trọng thưởng.


-

Kể chuyện theo nhóm đơi.


- Nhiều HS tham gia xung phong thi
kể chuyện.


- Lớp nhận xét về nội dung diễn đạt,
về cách thể hiện

.




- Tiếp nối phát biểu ý kiến trước lớp.
Nhật ký:...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Mơn:</b>

<b>Tốn</b>



<b>Bài:</b>

<b>Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số</b>

.


<b> Tiết: 5/1</b>


<i>I. Mục tiêu:</i> Giúp HS:


- Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
- Củng cố cách tìm số bé nhất và số lớn nhất.
- Vận dụng để giải các bài tập.


- Làm được các bài tập 1, 2, 3, 4 SGK.
- HS khá giỏi làm bài toán 5.


<i>II. Chuẩn bị:</i>


- <i>ĐDDH</i>: Bảng phụ kẻ sẵn bảng bài tập 1.


Đọc số Viết số
Một trăm sáu mươi


Một trăm sáu mươi mốt


………..
……….
Năm trăm sáu mươi lăm
Sáu trăm linh một


160
…..
354
307
…..
…..


- <i>Phương pháp</i>: Thực hành, trò chơi, đàm thoại, giảng giải.
- <i>Dụng cụ học tập</i>: SGK, vở bài tập, …


<i>III. Các hoạt động dạy – học</i>

:



Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>1.Ổn định:</i>
<i>2.KT bài cũ:</i>
<i>3. Bài mới:</i>


- Kiểm tra đồ dùng học tập HS.
- Nhận xét chung.


- <i>Giới thiệu:</i> Trong giờ học này, các em sẽ
được ôn tập về đọc, viết, so sánh các số có
ba chữ số.



- Ghi tựa bài.


- Hát.


- Thực hiện theo yêu cầu GV.
- Lắng nghe.


- Nhìn bảng.


Đọc số Viết số
Chín trăm


Chính trăm hai mươi hai
………..
………..
………..
Một trăm mười một


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>Hoạt động 1:</i>
<i>Hướng dẫn </i>
<i>HS viết số tự </i>
<i>nhiên</i>:


<i>Hoạt động 2:</i>
<i>Hướng dẫn </i>
<i>ôn tập về thứ </i>
<i>tự số</i>



<i>Hoạt động 3:</i>
<i>Hướng dẫn </i>
<i>HS ôn luyện </i>
<i>về so sánh số</i>
<i>và thứ tự số:</i>


<i>Bài tập 1:</i>


- Đính bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài
tập lên bảng, hướng dẫn hs làm bài.


- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, chữa sai.


<i>Bài tập 2:</i>


- Chia lớp thành hai đội A và B thi nhau
giải.




+ Các số các đội vừa ghi tăng lên hai
giảm xuống ?


- Nhận xét, đánh giá, tuyên dương.


<i>Bài tập 3:</i>


- Yêu cầu HS tự làm bài với trường hợp có
các phép tính. Khi điền dấu có thể giải


thích ( giải miệng).


- Nhận xét cho điểm.


<i>Bài tập 4:</i>


- Yêu cầu HS chỉ ra được số lớn nhất là
735 hoặc có thể khoanh vào số lớn nhất.
- Yêu cầu HS giải thích cách làm.


<i>Bài tập 5:</i>


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở rồi đổi vở
chéo cho nhau để kiểm tra.


- 01 HS đọc yêu cầu.
- Nhìn bảng.


- Làm bài vào vở bài tập, hai em
ngồi gần nhau đổi chéo vở kiểm tra
cho nhau.


- 01 HS đọc yêu cầu.


- Làm bài vào vở, đại diện hai đội
lên chữa bài.


+ <i>Câu a):</i> Các số tăng liên tiếp ( 1
đơn vị).



+ <i>Câu b):</i> Các số giảm liên tiếp từ
400, 399, … lấy số trước trừ đi 1.


- 01 HS đọc yêu cầu.


- Làm bài vào vở bài tập, 02 HS làm
bài bảng lớp.


HS 1: 303 < 330 615 > 516
199 < 200


HS 2: 30 + 100 < 131
410 – 10 < 400 + 1
243 = 200 + 40 + 3
- Lớp nhận xét bài bạn.


- 01 HS đọc yêu cầu.


- Làm bài vào vở, 01 HS lên bảng
làm bài.


375, 421, 573, 241, 735 , 142
- Giải thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>4.Củng cố:</i>


<i>5.Dặn dò:</i>



- Nhận xét cho điểm.


- Gọi HS lên bảng đọc số và viết số 617,
825


+ Hai trăm năm mươi hai.
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị tiết học
sau.


- Làm bài vào vở bài tập, 02 HS làm
bài vào phiếu trình bày kết quả lên
bảng lớp.


a). 162, 241, 425, 519, 537, 830
b). 830, 537, 519, 425, 241, 162.
- Lớp nhận xét bài bạn.


- 02 HS cùng lên bảng đọc số.
- 02 HS cùng lên bảng viết số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Thứ ba</b> <b> </b>

<b>Mơn:</b>

<b>Chính tả</b>

<b>(Tập chép)</b>


<b>17/10/2010 </b>

<b>Bài:</b>

<b>Cậu bé thơng minh</b>



<b>Tiết: 01/01</b>


<i>I. Mục tiêu:</i>


- Chép chính xác và trình bày đúng quy định bài chính tả đoạn từ: <i>“ Hôm sau … xẻ thịt</i>


<i>chim”<b>; </b></i>không mắc quá 5 lỗi trong bài.


- Làm đúng các bài tập (2) a/b.


- Điền đúng 10 chữ và tên 10 chữ đó vào ô trống trong bảng (BT 3)..


<i>II. Chuẩn bị:</i>


- <i>ĐDDH</i>: Bảng phụ.


- <i>Phương pháp</i>: Giảng giải, hỏi đáp, thực hành.
- <i>Dụng cụ học tập</i>: Bảng con, vở chính tả, bút chì,…


<i>III. Các hoạt động dạy – học</i>

:



Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>1.Ổn định:</i>
<i>2.KT bài cũ:</i>


<i>3. Bài mới:</i>
<i>Hoạt động 1:</i>
<i>Hướng dẫn HS </i>
<i>tập chép</i>:


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
- Nhận xét chung.


- Giới thiệu - ghi tựa bài.



- Đọc đoạn chép viết sẵn trên bảng
một lượt.


- Gọi HS đọc lại.


+ Đoạn văn cho chúng ta biết
chuyện gì ?


- Hướng dẫn HS cách trình bày:
+ Đoạn văn có mấy câu ?


+ Trong đoạn văn có lời nói của
ai ?


+ Lời nói của nhân vật được viết
như thế nào ?


+ Trong bài có từ nào phải viết
hoa?


- u cầu HS tìm từ khó viết trong
bài.


- Hát tập thể.


- Thực hiện theo yêu cầu GV.


- Lắng nghe.


- Nhìn bảng theo dõi.


- 01 HS đọc lại đoạn viết.


+ Đoạn văn cho biết nhà vua thử tài
cậu bé bằng cách làm 3 mâm cỗ từ một
con chim nhỏ.


+ Đoạn văn có 3 câu.
+ Có lời nói của cậu bé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>Hoạt động 2:</i>
<i>Hướng dẫn HS </i>
<i>làm bài tập</i>:


<i>4. Củng cố:</i>


<i>5. Dặn dò:</i>


- Hướng dẫn HS viết từ khó.


- Nhận xét, chữa sai cho HS.
- Gọi HS đọc lại từ khó.


- Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài.
- Đọc lại bài.


- Thu bài chấm điểm.



- Nhận xét về bài viết và sửa những
lỗi sai phổ biến.


<i>Bài tập 2a:</i>


- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.


<i>Bài tập 3:</i>


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Nhận xét , đánh giá.


- Gọi HS lên bảng viết lại những từ
đã viết sai.


- Giáo dục, liên hệ thực tiễn.
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà luyện viết thêm và chuẩn bị
tiết học sau.


- Tìm từ khó và tiếp nối phát biểu
trước lớp.


- 04 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con: <i>chim sẽ, sứ giả,kim khâu, sắc, xẻ</i>
<i>thịt.</i>



- 01 HS.


- Nhìn bảng chép bài vào vở.
- Sốt lỗi.


- Trao đổi tập dùng bút chì mắc lỗi.


- 01 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào vở.


- Tiếp nối nhau lên bảng chữa bài:
+ Hạ lệnh, nộp bài, hôm nọ.


+ Đàng hồng, đàn ơng, sáng lống.
- 01 HS đọc u cầu bài tập.


- Tự làm bài vào SGK.


- Tiếp nối nhau đọc bài làm của mình
trước lớp.


- Lớp nhận xét, bổ sung.
- 04 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Mơn:</b>

<b>Tốn</b>



<b>Bài:</b>

<b>Cộng, trừ các số có ba chữ số</b>


<b>( khơng nhớ ).</b>



Tiết: 02/02



<i>I. Mục tiêu:</i> Giúp HS:


- Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ).


- Áp dụng phép cộng, trừ các số có ba chữ số để giải bài tốn có lời văn về nhiều hơn, ít
hơn.


- Làm được các bài tập 1 (cột a, c), bài 2, 3, 4.
- HS khá giỏi làm bài tập 5.


<i>II. Chuẩn bị:</i>


- <i>ĐDDH</i>: Bảng phụ, phiếu bài tập.


- <i>Phương pháp</i>: Đàm thoại, giảng giải, thực hành.
- <i>Dụng cụ học tập</i>: SGK, vở bài tập.


<i>III. Các hoạt động dạy – học</i>

:



Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>1.Ổn định:</i>
<i>2.KT bài cũ:</i>


<i>3. Bài mới:</i>


<i>Hoạt động 1:</i>
<i>Ơn tập về phép </i>
<i>cộng, trừ (khơng </i>


<i>nhớ) các số có ba </i>
<i>chữ số</i>:


- Kiểm tra sĩ số HS.


- Gọi HS lên bảng thực hiện phép
tính:


a). 175 + 121 ; b). 86 + 223
- Nhận xét, cho điểm.


- <i>Giới thiệu:</i> Trong giờ học này, các
em sẽ được ôn tập về cộng, trừ
khơng nhớ các số có ba chữ số.
- Ghi tựa bài.


<i>Bài tập 1:</i>


+ Bài tốn u cầu chúng ta làm gì
?


- u cầu HS tự làm bài.


- Yêu cầu HS nêu miệng kết quả.
( từ bài a); b) hỏi hs về cách tính
nhẩm).


- Báo cáo sĩ số.


- 02 HS lên bảng thực hiện phép tính


cộng (đặt tính).


- Lớp làm bài vào vở nháp.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Lắng nghe.


- 01 HS đọc yêu cầu.
+ Tính nhẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>Hoạt động 2:</i>
<i>Ơn tập giải bài </i>
<i>tốn về nhiều hơn,</i>
<i>ít hơn</i>:


- Nhận xét, tuyên dương.
- <i>Bài tập 2:</i>


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Nhận xét, chữa sai.


<i>Bài tập 3:</i>


+ Khối 1 có bao nhiêu HS ?


+ HS khối 2 như thế náo so với số
HS của khối 1 ?



+ Muốn tính số HS khối 2 ta làm
như thế nào ?


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Nhận xét cho điểm.


<i>Bài tập 4:</i>


+ Bài tốn hỏi gì ?


+ Giá tiền của một tem thư như thế
nào so với giá tiền của một phong
bì ?


- Yêu cầu HS tự làm bài.


400 + 300 = 700
700 – 300 = 400
700 – 400 = 300


- Tiếp nối nhau phát biểu về cách tính
nhẩm trước lớp.


- Lớp nhận xét, bổ sung.
- 01 HS đọc yêu cầu bài tập.


- Làm bài vào vở bài tập, 04 HS làm
bài trên bảng lớp.



352 732 418 395


+ <sub>416 </sub>- <sub>511 </sub>+<sub> 201 </sub>-<sub> 44</sub>


768 221 619 351
- nhận xét bài làm trên bảng.
- 01 HS đọc bài toán.


+ khối 1 có 245 HS.


+ HS khối 1 ít hơn hs khối 2 là 32
HS.


+ Ta thực hiện phép tính trừ:
245 – 32


- Làm bài vào vở bài tập, 02 HS làm
bài vào phiếu trình bày kết quả lên
bảng lớp.


<i>Giải:</i>


Khối 2 có số hs là:
245 – 32 = 213 (HS).


Đáp số: 213 HS.
- Lớp nhận xét bài bạn.


- 01 HS đọc đề bài.
+ Giá tiến một tem thư.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>Củng cố:</i>


<i>5.Dặn dò:</i>


- Nhận xét cho điểm.


<i>Bài tập 5:</i>


- Yêu cầu HS lập phép tính cộng
trước, sau đó dựa vào phép cộng để
lập phép tính trừ.


- Yêu cầu HS nhận xét về mối quan
hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Nhận xét, cho điểm.


- Hỏi HS về cách đặt tính phép
cộng, phép trừ các số có ba chữ số.
- Giáo dục, liên hệ thực tiễn.


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà xem lại bài, làm bài tập
luyện thêm và chuẩn bị tiết học sau.


- Làm bài vào vở bài tập, 02 HS lên
bảng làm bài.



<i>Giải:</i>


Giá tiền của một tem thư là:
200 + 600 = 800 (đồng).


Đáp số: 800 đồng.
- Lớp nhận xét bài bạn.


- 01 HS đọc bài toán.


- Làm bài vào vở bài tập, 04 HS lên
bảng làm bài.


315 + 40 = 355
40 + 315 = 355
355 – 315 = 40


- Tiếp nối nhau nêu mối quqan hệ
giữa phép cộng và phép trừ.


- Lớp nhận xét bài bạn.


- 03 HS tiếp nối nhau phát biểu cách
đặt tình trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Mơn:</b>

<b>Tự nhiên xã hội</b>



<b>Bài:</b>

<b>Hoạt động thở và cơ quan hô hấp</b>

.


<b>Tiết: 4/01</b>


<i>I. Mục tiêu</i>: Giúp HS:


- Nêu được tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hô hấp.
- Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hơ hấp trên tranh vẽ.
- Bước đầu có ý thức vệ sinh cơ quan hô hấp.


- HS khá giỏi biết được hoạt động thở diễn ra liên tục, nếu bị ngừng thở từ 3 đến 4 phút
người ta có thể bị chết.


<i>II. Chuẩn bị:</i>


- <i>ĐDDH</i>: Tranh minh họa bài học SGK.


- <i>Phương pháp</i>: Quan sát, thảo luận, đàm thoại, giảng giải.
- <i>Dụng cụ học tập</i>: SGK.


<i>III. Các hoạt động dạy – học</i>

:



Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>1.Ổn định:</i>
<i>2.KT bài cũ:</i>
<i>3. Bài mới:</i>


<i>Hoạt động 1:</i>
<i>Thực hành cách </i>
<i>thở sâu</i>:


- Tở chức trò chơi.



- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
- Nhận xét chung.


- <i>Giới thiệu bài:</i> Nêu mục đích, u
cầu bài học.


- Tổ chức trị chơi “<i>bịt mũi nín thở”.</i>


- Tổ chức cho hs cùng thực hiện
động tác <i>“ bịt mũi nín thở”.</i>


+ Em có cảm giác gì khi các em
nín thở lâu ?


- Yêu cầu HS quan sát hình 1 SGK
và thực hiện động tác thở sâu theo
hình.


- Yêu cầu HS đứng tại chỗ đặt tay
lên ngực và cùng thực hiện hít vào
thật sâu và thở ra hết sức.


- Yêu cầu HS nhận xét về sự thay
đổi lồng ngực khi hít vào thật sâu và
thở ra hết sức.


- Yêu cầu HS so sánh lồng ngực khi


- Tham gia trị chơi.



- Trình bày đồ dùng học tập lên bàn
để GV kiểm tra.


- Lắng nghe.


- Cả lớp cùng tham gia trị chơi <i>“bịt</i>
<i>mũi nín thở”.</i>


- Thực hiện theo u cầu GV.


+ Thở gấp hơn, sâu hơn lúc bình
thường.


- Quan sát hình 1 minh họa SGK, 01
hs thực hiện theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>Hoạt động 2:</i>
<i>Cơ quan hơ hấp</i>:


hít vào thở ra bình thường và khi thở
sâu.


+ Hãy nêu ích lợi của việc thở
sâu ?


- <i>Kết luận:</i> Khi hít vào lồng ngực


phồng lên, để nhận khơng khí khi
thở ra lồng ngực xẹp xuống đẩy
khơng khí ra ngồi. Sự phồng lên và
xẹp xuống của lồng ngực khi hít vào
và thở ra diễn ra liên tục và đều đặn.
Hoạt động hít vào thở ra liên tục
và đều đặn chính là hoạt động hơ
hấp.


- Tổ chức tảo luận nhóm.


- u cầu HS quan sát hình 2 trang
5, 01 HS hỏi 01 HS trả lời.


+ HS 1: Bạn hãy chỉ vào hình vẽ
và nói tên các bộ phận của cơ quan
hô hấp.


+ HS 2: Bạn hãy chỉ đường đi của
khơng khí trên hình 2 trang 5 SGK.
+ HS 1: Phổi có chức năng gì ?
+ HS 2: Chỉ trên hình 3 trang 5
SGK đường đi của khơng khí khi ta
hít vào và thở ra ?


- Gọi vài nhóm lên trình bày.


- Nhận xét, tuyên dương.


+ Em đã bao giờ bị vật gì mắc vào


mũi chưa ? Khi đó em cảm thấy thế
nào ?


- Tiếp nối nhau so sánh trước lớp.
+ Tiếp nối nhau phát biểu ý kiến
trước lớp.


- Lớp nhận xét bổ sung.
- Lắng nghe.


- Thảo luận nhóm đơi.


- Các nhóm quan sát hình 5, 01 em
hỏi, 01 em trả lời.


+ HS 2: Mũi, khí quản, phế quản, 2
lá phổi.


+ HS 1: Mũi

<sub> khí quản </sub>

<sub> </sub>


phế quản

2 lá phổi.


+ HS 2: Có chức năng trao đổi
khơng khí.


+ HS 1: Khi ta hít vào khơng khí từ
mũi qua khí quản, phế quản rồi vào 2
lá phổi.


+ Khi thở ra, khơng khí đi từ 2 lá


phổi qua phế quản, khí quản đến mũi
rồi ra ngồi mơi trường.


- Đại diện vài nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận trước lớp.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>4.Củng cố:</i>


<i>5.Dặn dò:</i>


- <i>Kết luận:</i> Người bình thường có
thể nhịn ăn vài hôm nhưng không
thể nhịn thở vài phút. Nếu nhịn thở
trong 5 phút có thể bị chết.


+ Hoạt động của cơ quan nào giúp
ta thở được ?


- Giáo dục, liên hệ thực tiễn.
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị tiết
học sau.


- Lắng nghe.



+ 04 HS tiếp nối nhau phát biểu ý
kiến trước lớp.


Nhật ký:...
...
...
...
...


<b>Môn</b>

:

<b>Tập viết</b>


<b>Bài:</b>

<b>Ôn chữ hoa </b>

<b>A</b>



<b>Tiết: 5/4</b>


<i>I. Mục tiêu:</i>


- Viết đúng, đẹp chữ viết hoa

<b>A</b>

,(1 dòng)

<b>V, D</b>

.(1 dịng), viết đúng tên riêng <i>Vừ A Dính</i> (1
dịng) và câu ứng dụng<i> Anh em ... đỡ đần</i> (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng.


- Bước đầu biết nối nát giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
- HS khá giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết trên lớp) trong trang vở <i>tập</i>
<i>II. Chuẩn bị:</i>


- <i>ĐDDH</i>: Mẫu chữ hoa A, V, D<b>;</b> bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>III. Các hoạt động dạy – học</i>

:



Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:



<i>1.Ổn định:</i>
<i>2.KT bài cũ:</i>
<i>3. Bài mới:</i>


<i>Hoạt động 1:</i>
<i>Giúp HS viết </i>
<i>đúng, viết đẹp </i>
<i>các chữ hoa và </i>
<i>tên riêng</i>:


<i>Hoạt động 2:</i>
<i>Hướng dẫn HS </i>
<i>viết từ ứng dụg </i>
<i>và câu ứng dụng</i>:


- Tổ chức trò chơi.


- Kiểm tra đồ dùng học tập HS.
- Nhận xét chung.


- <i>Giới thiệu</i>: Trong giờ tập viết
hôm nay, các em ôn lại cách viết
chữ hoa

<b>A</b>

trong tên riêng và câu
ứng dụng.


- Hướng dẫn viết chữ viết hoa.
yêu cầu HS quan sát và nêu quy
trình viết chữ

<b>A</b>

hoa.



+ Trong tên riêng và câu ứng
dụng có những chữ hoa nào ?
- Yêu cầu HS nêu lại quy trình viết.
- Viết mẫu.


- Hướng dẫn HS viết.
- Nhận xét, chữa sai.
- Gọi HS đọc từ ứng dụng.


- <i>Giải thích:</i> Vừ A Dính tên của
một thiếu niên người dân tộc
Hmông, người đã hy sinh trong
cuộc kháng chiến chống Pháp.
+ Từ ứng dụng gồm mấy chữ? Là
những chữ nào ?


+ Trong từ ứng dụng, các chữ cái
có chiều cao như thế nào ?


+ Khoảng cách giữa các chữ bằng
chừng nào ?


- Yêu cầu HS viết bảng con.


* <i>Hướng dẫn HS viết câu ứng</i>
<i>dụng</i>:


- Tham gia trò chơi.


- Thực hiện theo yêu cầu GV.


- Lắng nghe.


- Quan sát chữ mẫu.


+ Trong tên riêng và các ứng dụng có
những chữ hoa

A

<b>, V, D,</b>

<b>R.</b>



- 03 HS nhắc lại.


- Theo dõi thao tác của GV.
- Viết bảng con.


- 03 HS đọc: Vừ A Dính.
- Lắng nghe.




+ cụm từ có 3 chữ Vừ, A, Dính.
+ Chữ hoa

<b>V, A, D</b>

và chữ

<b>H</b>

cao 2
đơn vị rưỡi, các chữ còn lại cao 1 đơn
vị


+ Bằng con chữ o


- 03 HS lên bảng viết, hs còn lại viết
bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>4. Củng cố:</i>



<i>5. Dặn dò:</i>


- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
- Giải thích câu ứng dụng.
- Cho HS quan sát và nhận xét:
+ Câu ứng dụng các chữ có chiều
cao như thế nào?


* <i>Hướng dẫn viết vào vở tập viết</i>:
- Yêu cầu HS viết bài.


- Theo dõi HS viết, uốn nắn, chữa
sai.


- Thu bài chấm điểm.


- Chia lớp thành 2 đội

<b>A</b>

<b> và </b>

<b>B</b>

<b>,</b>


HS thi đua viết tên bạn Ánh, An.
- Nhận xét tuyên dương.


- Giáo dục, liên hệ thực tiễn.
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà luyện viết thêm chữ

<b>A</b>


phần bài tập và chuẩn bị tiết học
sau.


- Lắng nghe.



+ Các chữ

A

<b>, H, Y, R, L, D</b>

cao
2 đơn vị rưỡi, chữ

<b>t</b>

1 đơn vị rưỡi, chữ
còn lại cao 1 đơn vị


- 1 dòng chữ

<b>A</b>

<b> </b>cở nhỏ.
- 1 dòng chữ

<b>V, D</b>

cở nhở.
- 2 dòng từ ứng dụng.


- 2 dòng câu ứng dụng cở nhỏ.
- Thực hiện theo yêu cầu GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Thứ tư</b>

<b>Môn:</b>

<b>Tập đọc</b>



<b>18/08/2010</b>

<b>Bài:</b>

<b>Hai bàn tay em</b>



<b> Tiết: 1/5</b>


<i>I. Mục tiêu:</i>


- Đọc dúng, rành mạch, biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ, giữa các dòng thơ.


- Hiểu nghĩa của từ ngữ, hình ảnh trong bài: Áp cạnh lịng, siêng năng, ngời ánh mai, giăng
giăng.


- Hiểu nội dung bài: Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích và rất đáng yêu
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.


- Thuộc 2 – 3 khổ thơ trong thơ.



<i>II. Chuẩn bị:</i>


- <i>ĐDDH</i>: Tranh minh họa bài đọc SGK; bảng phụ.


- Phương pháp: Giảng giải, đàm thoại, quan sát, thực hành, thảo luận.


<i> - Dụng cụ học tập: SGK</i>
<i>III. Các hoạt động dạy – học</i>

:



Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>1.Ổn định:</i>
<i> 2.KT bài cũ:</i>


<i>3. Bài mới:</i>


<i> </i>


<i>Hoạt động 1:</i>
<i>Hướng dẫn HS </i>
<i>luyện đọc</i>:


- Kiểm tra sĩ số HS.


- Gọi HS đọc bài <i>“Cậu bé thông</i>
<i>minh”</i>.


- Nhận xét, cho điểm.


- <i>Giới thiệu bài:</i> Tiếp theo truyện


đọc <i>“Cậu bé thông minh<b>” </b></i>hôm nay,
các em sẽ học một bài thơ về đôi
bàn tay của em. Qua bài thơ này,
các em sẽ hiểu hai bàn tay đáng
quý, đáng yêu và cần thiết như thế
nào đối với chúng ta.


- Ghi tựa bài lên bảng.
- Đọc mẫu toàn bài 1 lượt.


- Hướng dẫn HS đọc từng câu và
luyện phát âm từ khó.


- Hướng dẫn HS luyện phát âm
những chữ đọc sai.


- Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ.


- Báo cáo sĩ số.


- 04 HS đọc cá nhân kết hợp trả lời câu
hỏi SGK.


- Lắng nghe.


- Nhìn bảng.


- Đọc thầm, theo dõi trong SGK.
- Luyện đọc mỗi em hai dòng thơ.
- Đọc theo hướng dẫn của GV.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>Hoạt động 2:</i>
<i>Hướng dẫn HS </i>
<i>tìm hiểu nội </i>
<i>dung bài</i>:


- Hướng dẫn HS nhắt hơi đúng các
khổ thơ.


- Hướng dẫn HS quan sát tranh kết
hợp gỉng từ ngữ.


- <i>Giải nghĩa từ</i>: <i>siêng năng, giăng</i>
<i>giăng.</i>


- Hướng dẫn HS luyện đọc theo
nhóm, mỗi nhóm 5 HS.


- Theo dõi, uốn nắn lỗi phát âm của
HS.


- Yêu cầu HS đọc đồng thanh bài.
- Yêu cầu HS đọc thầm khổ thơ 1.
+ Hai bàn tay của bé so sánh với
gì ?


+ Em có cảm nhận gì về hai bàn
tay của bé qua hình ảnh so sánh ?


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm
để trả lời câu hỏi sau:




+ Hai bàn tay rất thân thiết với bé
như thế nào ?


- <i>Hai bàn tay em /</i>
<i>Như hoa đầu cành //</i>


<i>Hoa hồng hồng nụ /</i>
<i>Cánh trịn ngón xinh //</i>


- Quan sát tranh minh họa trong SGK
theo hướng dẫn GV.


- Lắng nghe.


- Luyện đọc theo nhóm 9 lần lượt từng
hs trong nhóm luyện đọc).


- Cả lớp đọc.
- 01 HS đọc cả bài.


- Đọc thầm theo yêu cầu GV.


+ Hai bàn tay của bé được so sánh với
những nụ hoa hồng, những ngón tay


xinh như như những cánh hoa.


+ Hai bàn tay của bé đạp và đáng yêu.
- Các nhóm tiến hành thảo luận và hồn
thành nội dung câu hỏi.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận trước lớp.


+ <i>Buổi tối</i>


<i> Khi bé ngủ hai hoa ngủ cùng.</i>
<i> Hoa thì bên má, hoa ấp cạnh lòng.</i>
<i>Buổi sáng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>Hoạt động 3:</i>
<i>Hướng dẫn HS </i>
<i>luyện đọc thuộc </i>
<i>lòng bài thơ</i>:


<i>4.Củng cố:</i>


<i>5.Dặn dị:</i>




+ Em thích khổ thơ nào? Vì sao ?
- Nhận xét.



- Gọi HS đọc lại bài thơ.


- Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc
lòng khổ thơ, bài thơ.


- Tổ chức thi đọc thuộc lòng bài thơ
trước lớp.


- Nhận xét, tuyên dương.


+ Bài thơ được viết theo thể thơ
nào ?


- Giáo dục, liên hệ thực tiễn.
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà luyện đọc thuộc lòng bài
và chuẩn bị cho tiết học sau.


<i>với đôi bàn tay như với bạn.</i>


- Tiếp nối nhau phát biểu trước lớp khổ
thơ mình thích và giải thích tại sao mình
thích.


- 01 HS.


- Luyện đọc theo cặp học thuộc từng
khổ thơ, bài thơ.



- Đại diện nhóm đọc thuộc lịng khổ thơ,
bài thơ trước lớp.


- Lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc thuộc
lịng nhất, hay nhất.


- Tiếp nối phát biểu ý kiến của mình
trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Mơn:</b>

<b>Tốn</b>


<b>Bài:</b>

<b>Luyện tập</b>



<b>Tiết: 3/3</b>


<i>I. Mục tiêu</i>: Giúp HS:


- Biết cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ).


- Biết giải bài tốn về <i>“tìm x”,</i> giải tốn có lời văn (có một phép trừ).
- Làm được bài tập 1, 2, 3.


- HS khá giỏi làm bài tập 4.


<i>II. Chuẩn bị:</i>


- <i>ĐDDH</i>: 04 mảnh bìa bằng nhau hình tam giác vng cân (bài tập 4).
- <i>Phương pháp</i>: Nêu vấn đề, thực hành, đàm thoại, giảng giải.


- <i>Dụng cụ học tập</i>: SGK, vở bài tập,…



<i>III. Các hoạt động dạy – học</i>

:



Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>1.Ổn định:</i>
<i>2.KT bài cũ:</i>


<i>3. Bài mới:</i>
<i>Hoạt động 1:</i>
<i>Rèn HS có khả </i>
<i>năng thực hiện </i>
<i>phép cộng, trừ </i>
<i>các số có 3 chữ </i>
<i>số</i>:


<i>Hoạt động 2:</i>
<i>Rèn kỉ năng tìm số</i>
<i>hạng chưa biết (số</i>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập:
a). <i>x</i> – 15 = 72 ; b). <i>x </i>– 32 = 67
- Nhận xét cho điểm.


- Giới thiệu bài trực tiếp.


<i>Bài tập 1:</i>


- Yêu cầu HS tự làm bài.



(Khi sửa bài hỏi thêm về cách đặt tính
và thực hiện phép tính).


- Nhận xét cho điểm.


<i>Bài tập 2:</i>


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Hát.


- 02 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở nháp.


- Lớp nhận xét bài bạn.
- Lắng nghe.


- 01 HS đọc yêu cầu.


- Làm bài vào vở bài tập, 04 HS lên
bảng làm bài.


324 645 761 666


+ <sub>405 </sub>–<sub> 302 </sub>+<sub> 128 </sub>-<sub> 333 </sub>


729 343 889 333


- Tiếp nối nhau giải thích cách làm
bài.



- Lớp nhận xét bài bạn.
- 01 HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>bị trừ, số hạng</i>,..):


<i>4.Củng cố:</i>


+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta
làm sao ?


+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế
nào ?


- Nhận xét cho điểm.


<i>Bài tập 3:</i>


+ Đội đồng diễn thể dục có bao
nhiêu người ?


+ Trong đó có bao nhiêu nam?
+ Muốn tính số nữ ta làm gì ?
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Nhận xét cho điểm.


<i>Bài tập 4: </i>



- Tổ chức cho hs ghép hình giữa các
tổ trong thời gian 3 phút.


+ Trong hình <i>“con cá”</i> có bao
nhiêu hình tam giác ?


- Nhận xét, tuyên dương.


- Muốn tìm số bị trừ, số hạng chưa


<i> x </i>– 125 = 344 ; <i>x</i> + 125 = 266


<i> x</i> = 344 + 125 <i>x</i> = 266 – 125


<i> x </i>= 469 <i>x </i>= 141


- Tiếp nối nhau phát biểu trước lớp.


- Lớp nhận xét bổ sung.
- 01 HS đọc đề bài toán.


+ Đội đồng diễn có 285 người.
+ Trong đó có 140 nam.


+ Muốn tìm số nữ ta thực hiện
phép tính trừ.


- Làm bài vào vở bài tập, 02 HS làm
bài trên bảng lớp.



<i>Giải:</i>


Số nữ trong đội đồng diễn là:
285 – 140 = 145 (người).


Đáp số: 145 người.
- Lớp nhận xét bài bạn.


- 01 HS đọc yêu cầu.


- HS các tổ thi đua nhau ghép hình.
- Lớp nhận xét tổ ghép hình nhanh
nhất, đẹp nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>5.Dặn dò:</i>


biết ta làm sao ?


- Giáo dục, liên hệ thực tiển.
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà xem lại bài, làm bài tập
luyện thêm và chuẩn bị tiết học sau.


Nhật ký:...
...
...


...
...


<b>Môn:</b>

<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Bài:</b>

<b>Ôn tập về từ chỉ sự vật. So sánh.</b>


<b>Tiết: 4/6</b>


<i>I. Mục tiêu:</i>


- Xác định được các từ ngữ chỉ sự vật (bài tập1).


- Tìm được những sự vật được so sánh với nhau trong câu văn, câu thơ ( bài tập 2).
- Nêu được hình ảnh so sánh mình thích và lí do vì sao thích hình ảnh đó


( bài tập 3).


<i>II. Chuẩn bị:</i>


- <i>ĐDDH</i>: Bảng phụ


- <i>Phương pháp</i>: Đàm thoại, giảng giải, thảo luận.
- <i>Dụng cụ học tập</i>: SGK, vở bài tập.


<i>III. Các hoạt động dạy – học</i>

:



Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>1.Ổn định:</i>
<i>2.KT bài cũ:</i>


<i>3. Bài mới:</i>
<i>Hướng dẫn HS</i>
<i>ôn tập</i>:


- Kiểm tra đồ dùng học tập HS.
- Nhận xét chung.


- <i>Giới thiệu bài:</i> nêu mục đích và yêu
cầu bài học.


<i>Bài tập 1:</i>


- Gọi 4 HS lên bảng thi làm bài


- Hát.


- Thực hiện theo yêu cầu GV.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>4.Củng cố:</i>


<i>5.Dặn dò:</i>


nhanh.


- Yêu cầu HS dưới lớp dùng bút chì
gạch chân dưới các từ chỉ sự vật.



- Nhận xét, tuyên dương.


<i>Bài tập 2:</i>


- Hướng dẫn mẫu.


- Yêu cầu HS đọc lại câu thơ trong
phần b và tìm các từ chỉ sự vật trong
các câu thơ trên.


- <i>Kết luận</i>: Mỗi hình ảnh so sánh trên
có một nét đẹp riêng. Các em cần chú
ý quan sát các sự vật hiện tượng trong
cuộc sống hàng ngày, các em sẽ cảm
nhận được vẻ đẹp của các sự vật, hiện
tượng đó và biết so sánh với các hình
ảnh khác.


- Yêu cầu HS đọc lại những từ chỉ sự
vật ở bài tập 2.


- Giáo dục, liên hệ thực tiễn.
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị tiết
học sau.


- 04 HS lên bảng làm bài.


- Cả lớp làm bài vào vào vở bài tập.



<i><b> </b>Tay em đánh răng</i>
<i>Răng trắng hoa nhài</i>


<i><b> </b>Tay em chải tóc</i>


<i><b> </b>Tóc ngời ánh mai</i>.


- Lớp nhận xét bài làm tyrên bảng.
- 01 HS đọc yêu cầu.


- Quan sát, nhìn bảng.


- Lớp đọc thầm lại phần b và tìm các từ
chỉ sự vật, tiếp nối nhau phát biểu trước
lớp.


<i>Hai bàn tay em</i>
<i> Như hoa đầu cành</i>.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.


- 04 HS tiếp nối nhau đọc lại các từ chỉ
sự vật phần b bài tập 2 trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Thứ năm </b>

<b> Mơn:</b>

<b>Chính tả</b>

<b>(Nghe - viết)</b>


<b>19/08/2010 </b>

<b>Bài:</b>

<b>Chơi chuyền</b>



<b>Tiết: 1/7</b>



<i>I. Mục tiêu:</i>


- Nghe-viết đúng bài chính tả <i><b>“chơi chuyền”; </b></i>trình bày đúng hình thức bài thơ.
- Biết viết hoa các chữ cái đầu mỗi dòng thơ.


- Điền đúng các vần vần ao /oao vào chỗ trống (BT 2).
- Làm đúng bài tập 3 a / b.


<i>II. Chuẩn bị:</i>


- <i>ĐDDH</i>: Bảng phụ.


- <i>Phương pháp</i>: Đàm thoại, diễn giải, thực hành.


- <i>Dụng cụ học tập</i>: Bảng con, vở chính tả, bút chì, SGK, thước kẻ,…


<i>III. Các hoạt động dạy – học</i>

:



Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>1.Ổn định:</i>
<i>2.KT bài cũ:</i>


<i>3. Bài mới:</i>
<i>Hoạt động 1</i>
<i>Hướng dẫn HS </i>
<i>nghe-viết</i>:


- Gọi HS lên bảng viết: xẻ thịt, dân
làng.



- Nhận xét cho điểm.
- Giới thiệu – ghi tựa bài.


- Đọc bài thơ <i>“Chơi chuyền”</i> một
lượt.


- Gọi HS đọc lại bài thơ.


+ Khổ thơ 1 cho em biết điều gì ?
+ Bài thơ có mấy dòng ?


+ Chữ đầu dòng mỗi câu thơ phải
viết như thế nào ?


- Yêu cầu HS tìm từ khó viết.
- Hướng dẫn HS viết từ khó.
- Nhận xét chữa sai.


- Hát.


- 01 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng
con.


- Nhận xét chữ viết của bạn.
- Lắng nghe.


- Theo dõi SGK.
- 01 HS.



+ Các bạn chơi chuyền mắt nhìn, tay
chuyền, miệng nói.


+ Bài thơ có 18 dịng thơ.


+ Chữ đầu mỗi dịng thơ phải viết hoa.
- Tìm từ khó viết trong bài và tiếp nối
phát biểu trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>Hoạt động 2:</i>
<i>Hướng dẫn HS </i>
<i>làm bài tập</i>:


<i>4. Củng cố:</i>


<i>5. Dặn dị:</i>


- Gọi HS đọc lại từ khó.
- Đọc cho HS viết bài.


- Thu bài chấm điểm.


- Nhận xét, chữa những lỗi sai phổ
biến.


<i>Bài tập 2:</i>


- Yêu cầu HS tự làm bài.



- Đính bảng phụ lên bảng gọi HS
làm bài.


<i>Bài tập 3a:</i>


- Gợi ý để HS làm bài.
- Nhận xét, chữa sai.


- Gọi HS lên bảng viết từ <i>“chuyền</i>
<i>chuyền”.</i>


- Nhận xét, tuyên dương.
- Giáo dục, liên hệ thực tiễn.
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà luyện viết lại những chữ
viết sai và chuẩn bị tiết học sau.


- 04 HS.


- Gấp SGK viết bài chính tả vào vở.
- Trao đổi tập dùng bút chì soát lỗi.


- 01 HS đọc yêu cầu.


- Tự làm bài vào vở, tiếp nối trình bày
bài làm trước lớp.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


- 02 HS lên bảng làm bài.


+ Những từ cần điền: ngọt ng<i>ào</i>, mèo
kêu ng<i>oao</i> ng<i>oao</i>, ng<i>ao</i> ngán.


- 01 HS đọc yêu cầu.
- Làm bài trên bảng con.


- 02 HS cùng lên bảng thi đua viết từ.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Mơn:</b>

<b>Tốn</b>



<b>Bài:</b>

<b>Cộng các số có ba chữ số</b>


<b>(Có nhớ một lần)</b>



<b>Tiết: 2/04</b>


<i>I. Mục tiêu</i>: Giúp HS:


- Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc
sang hàng trăm).


- Tính được độ dài đường gấp khúc.
- Củng cố biểu tượng về tiền Việt Nam.


- HS làm được các bài tập 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3a, bài 4.
- HS khá giỏi làm bài toán 5.


<i>II. Chuẩn bị:</i>



- <i>ĐDDH</i>: Phiếu bài tập.


Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 5.


500 đồng = 200 đồng + ….. đồng


500 đồng = 400 đồng + ….. đồng
500 đồng = ….. đồng + 500 đồng.


- <i>Phương pháp</i>: Nêu vấn đề, thực hành, đàm thoại, giảng giải.
- <i>Dụng cụ học tập</i>: SGK, vở bài tập,…


<i>III. Các hoạt động dạy – học</i>

:



Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>1.Ổn định:</i>
<i>2.KT bài cũ:</i>


<i>3. Bài mới:</i>
<i>Hoạt động 1:</i>
<i>Giúp HS thực </i>
<i>hiện phép cộng </i>
<i>có nhớ 1 lần</i>:


- Tổ chức trị chơi.


- Gọi HS lên bảng làm bài:
a). <i>x</i> – 146 = 134



b). 133 +<i> x</i> = 627
- Nhận xét cho điểm.
- Giới thiệu bài trực tiếp.
- <i>Nêu phép tính</i>: <i><b>435 + 127</b></i>


- Yêu cầu HS đặt tình và tính, nêu
cách tính.


- Tham gia trị chơi.


- 02 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào vở nháp.


- Lớp nhận xét bài bạn.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe và nhìn bảng.


- Đặt tính làm bài vào vở nháp, 01 HS
lên bảng làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>Hoạt động 2:</i>
<i>Luyện tập </i>
<i>-Thực hành:</i>


+ Chúng ta bắt đầu tình từ hàng nào
?



- Nhận xét, chữa sai.
- <i>Giới thiệu phép cộng:</i>


<i><b>256 + 126</b></i>


- Yêu cầu HS đặt tính và tính.


- Nhận xét, chữa sai.


<i> Nói:</i> Ở hàng đơn vị khơng có nhớ, ở
hàng chục có nhớ ( 5 cộng 6 bằng 11,
viết 1 nhớ 1), như vậy có nhớ 1 đem
sang hàng trăm, ở hàng trăm có: 2
cộng 1 bằng 3, thêm 1 được 4, viết 4.


<i>Bài tập 1:</i>


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Nhận xét, cho điểm.


<i>Bài tập 2:</i>


+ <sub>127 viết 2, nhớ 1.</sub>


562 * 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1
đước 6, viết 6.


* 4 cộng 1 bằng 5, viết 5.


+ Thực hiện phép tính theo thứ tự từ
phải sang trái.


- Lớp nhận xét bài bạn.
- Nhìn bảng.


- Làm bài vào vở bài tập, 02 HS lên
bảng làm bài.


125 * 6 cộng 2 bằng 8, viết 8


+<sub> 162 * 5 cộng 6 bằng 11, viết 1</sub>


418 nhớ 1.


* 2 cộng 1 bằng 3, thêm 1
bằng 4, viết 4.


- Lớp nhận xét bài bạn.


- Lắng nghe.


- 01 HS đọc yêu cầu.


- Làm bài vào vở bài tập, 04 HS lên
bảng làm bài.


256 417 555 146


+<sub> 125 </sub>+<sub> 168 </sub>+ <sub>209 </sub>+ <sub>214</sub>



381 585 764 360
- Lớp nhận xét bài bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Nhận xét, cho điểm.


<i>Bài tập 3:</i>


+ Cần chú ý điều gì khi đặt tính ?
+ Thứ tự thực hiện phép tính như
thế nào ?


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Nhận xét, cho điểm.


<i>Bài tập 4:</i>


+ Muốn tình độ dài đường gấp khúc
ta làm thế nào ?


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Nhận xét cho điểm.


<i>Bài tập 5:</i>



- Yêu cầu HS tính nhẩm và nêu
miệng kết quả.


- Làm bài vào vở bài tập, 02 HS làm
bài vào phiếu trình bày lên bảng lớp.
256 452 166 312


+<sub> 182 </sub>+<sub> 361 </sub>+ <sub>283 </sub>+<sub> 136</sub>


438 813 449 508
- Lớp nhận xét bài bạn.


- 01 HS đọc yêu cầu.


+ Các hàng thẳng cột với nhau.


+ Thứ tự thực hiện phép tính từ phải
sang trái.


- Làm bài vào vở bài tập, 02 HS làm
bài trên bảng lớp.


- Lớp nhận xét bài bạn.
- 01 HS đọc bài tốn.


+ Muốn tính độ dài của đướng gấp
khúc là tính tổng độ dài của các đoạn
thẳng.



- Làm bài vào vở bài tập, 01 HS lên
bảng làm bài.


<i>Giải:</i>


Độ dài đường gấp khúc ABC là:
126 + 137 = 263 (cm).


Đáp số: 263 cm.
- Lớp nhận xét.


- 01 HS đọc yêu cầu.


- Tính nhẩm và tiếp nối nhau nêu kết
quả trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>4.Củng cố:</i>


<i>5.Dặn dò:</i>


- Nhận xét, chữa sai.


- Gọi HS lên bảng thi đua làm bài:


<i><b>132 + 259</b></i>


+ Đây là phép tính cộng có nhớ
khơng ? Nếu có nhớ thì chuyển sang


hàng nào ?


- Giáo dục, liên hệ thực tiễn.
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà xem lại bài, làm bài tập
luyện thêm và chuẩn bị tiết học sau.


500 đồng = 0 đồng + 500 đồng.


- 02 HS thi đua làm bài trên bảng lớp.
- Lớp nhận xét, bình chọn bạn làm bài
nhanh nhất, đúng nhất.


- Tiếp nối nhau phát biểu..


Nhật ký:...
...
...
...
...


<b>Môn:</b>

<b>Thủ công</b>



<b>Bài:</b>

<b>Gấp tàu thủy hai ống khói</b>

<b>(tiết 1).</b>


<b>Tiết: 5/1</b>


<i>I. Mục tiêu:</i>


- HS biết cách gấp tàu thủy hai ống khói.



- Gấp được tàu thủy hai ống khói. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. Tàu thuỷ tương đối,
cân đối.


- Với HS khéo tay: Gấp được tàu thủy hai ống khói. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
Tàu thuỷ cân đối.


- Yêu thích gấp hình.


<i>II. Chuẩn bị:</i>


- <i>ĐDDH</i>: Mẫu tàu thủy hai ống khói gấp bằng giấy lớn.
- <i>Phương pháp</i>: Quan sát, hỏi đáp, thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>III. Các hoạt động dạy – học</i>

:



Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>1.Ổn định:</i>
<i>2.KT bài cũ:</i>
<i>3. Bài mới:</i>
<i>Hoạt động 1:</i>
<i>Hướng dẫn HS </i>
<i>quan sát vật </i>
<i>mẫu</i>:


<i>Hoạt động 2:</i>
<i>Hướng dẫn </i>
<i>mẫu và các </i>
<i>thao tác</i>



- Tổ chức trò chơi.


- Kiểm tra dụng cụ học tập HS.
- Nhận xét chung.


- Giới thiệu bài trực tiếp.


- Cầm mẫu tàu thủy giới thiệu: đây là
tàu thủy 2 ống khói được làm bằng
giấy.


<i>- Nói:</i> Hình mẫu chỉ là đồ chơi gần
giống nhau như tàu thủy. Trong thực
tế, tàu thủy được làm bằng sắt, thép có
cấu tạo phức tạp hơn.


+ Vậy người ta dùng tàu thủy để làm
gì ?


- Gọi HS lên mở tàu thủy ra và xếp lại
theo mẩu.


<i>Bước 1:</i> Gấp, cắt tờ giấy hình vng:
- Cho HS cắt tờ giấy hình vng.
- Đính tờ giấy hình vng lớn lên
bảng.


<i>Bước 2:</i> Gấp lấy điểm giữa và hai
đường dấu gấp giữa hình vng:



- Gấp tờ giấy hình vng thành 4 phần
bằng nhau để lấy điểm 0, mở tờ giấy
ra.


0


<i>Bước 3:</i> Gấp thành tàu thủy hai ống


- Tham gia trò chơi.


- Trình bày đồ dủng học tập lên bàn
GV kiểm tra.


- Lắng nghe.
- Lắng nghe.


- Quan sát vật mẫu, nhận xét về hình
dáng tàu thủy mẫu:


+ Tàu thủy có 2 ống khói giống
nhau ở giữa tàu, mỗi bên thành tàu
có 2 hình tam giác khác nhau, mũi
tàu thẳng đứng.


- Lắng nghe.


+ Dùng tàu thủy để chở hàng hóa
trên sơng, trên biển.



- 01 HS lên bảng thực hiện theo yêu
cầu GV, cả lớp theo dõi.


- Cắt giấy hình vng.
- Quan sát giấy mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>4. Củng cố:</i>


<i>5. Dặn dị:</i>


khói:


- Gấp lần lượt 4 đỉnh của hình vng
vào sao cho 4 đỉnh tiếp giáp nhau ở
điểm 0 và các cạnh gấp vào phải nằm
đúng dấu giữa.


- Lật mặt sau và tiếp tục gấp lần 4 và
gấp đến lần 6.


- Trên hình 6 có 4 hình vng. Mỗi ơ
có 2 tam giác, dùng ngón tay đẩy 2
hình tam giác được 2 ống khói tàu
thủy.


- Gọi HS lên bảng thao tác lại các bước
gấp tàu thủy 2 ống khói.



- Gọi HS nhắc lại các bước gấp tàu
thủy.


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà xem lại các thao tác để tiết
sau thực hành hoàn thành sản phẩm.


- 02 HS lên bảng thực hiện lại các
thao tác gấp tàu thủy.


- 03 HS tiếp nối nhau nhắc lại các
bước gấp tàu thủy trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Thứ sáu </b>

<b>Môn:</b>

<b>Tập làm văn</b>



<b>20/8/2010</b>

<b> </b>

<b>Bài:</b>

<b>Nói về Đội Thiếu niên Tiền phong</b>


<b>Điền vào tờ in sẵn</b>

.



<b>Tiết: 1/8</b>


<i>I. Mục tiêu:</i>


- Trình bày được một số thông tin về tổ chức Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.
- Điền đúng nội dung vào mẫu “đơn xin cấp thẻ đọc sách” (BT 2).


<i>II. Chuẩn bị:</i>


- <i>ĐDDH</i>: Phiếu học tập.



Phôtô mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách



<b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>


Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


<i>………..,ngày … tháng … năm ….</i>


<b>ĐƠN XIN CẤP THẺ HỌC SINH</b>


Kính gửi: thư viện ……….
Em tên là:………...
Sinh ngày:.../……../……….. Nam (nữ):……….
Nơi ở:……….
Học sinh lớp:…………. Trường:………..
Em làm đơn này xin đề nghị Thư viện cấp cho em thẻ đọc
sách năm……..


Được cấp thẻ đọc sách, em xin hứa thực hiện đúng mọi quy
định của Thư viện.


Em xin trân trọng cảm ơn.


Người làm đơn.
(ký và ghi họ tên).


- <i>Phương pháp</i>: Diễn giải, hỏi đáp, thực hành.


<i>- Dụng cụ học tập: </i>SGK.



<i>III. Các hoạt động dạy – học</i>

:



Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>1.Ổn định:</i>
<i>2.KT bài cũ:</i>


<i>3. Bài mới:</i>


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
- Nhận xét chung.


- Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu
cầu bài học.


<i>Bài tập 1:</i>


- Hát.


- Trình bày đồ dùng học tập lên bàn
để GV kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>Hoạt động 1:</i>
<i>Giúp HS hiểu </i>
<i>biết về đội </i>
<i>Thiếu niên Tiền</i>
<i>phong Hồ Chí </i>
<i>Minh</i>:



<i>Hoạt động 2</i>
<i>Giúp HS nêu </i>
<i>được hình thức </i>
<i>của mẫu đơn </i>
<i>xin cấp thẻ học </i>
<i>sinh</i>:


- Gọi HS đọc gợi ý.


- <i>Giảng:</i> Tổ chức Đội Thiếu niên Tiền
phong Hồ Chí Minh tập hợp trẻ em
thuộc cả độ tuổi Nhi đồng <i>( 5 đến 9</i>
<i>tuổi, sinh hoạt Sao nhi đồng)</i>, thiếu
niên ( <i>từ 9 đến 14 tuổi sinh hoạt trong</i>
<i>các chi đội Thiếu niên Tiền phong Hồ</i>
<i>Chí Minh).</i>


- Tổ chức tảo luận nhóm.


- <i>Giao việc</i>: Yêu cầu các nhóm thảo
luận các câu SGK.


- Nhận xét, tuyên dương.
- Gọi HS đọc đơn mẫu.


- Hướng dẫn HS điền vào tờ mẫu đơn
in sẵn.


+ <i>Tiêu ngữ:</i> CỘNG HÒA…



+ Địa điểm, ngày tháng năm viết
đơn.( Phú Cường, ngày……..)


+ <i>Tên đơn</i>:(ĐƠN XIN CẤP THẺ
ĐỌC SÁCH.)


+ <i>Địa chỉ gửi đơn</i>.( Thư viện…)
+ Họ tên, ngày sinh, địa chỉ lớp.
+ Nguyện vọng và lời hứa.


+ Tên và chữ ký của người làm đơn.


- 01 HS đọc yêu cầu.


- 02 HS tiếp nối nhau đọc các gợi ý
SGK.


- Lắng nghe.


- Thảo luận nhóm 6 HS.


- Các nhóm đọc thơng tin SGK thảo
luận hoàn thành nội dung câu hỏi.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận trước lớp.


a). Đội được thành lập vào ngày
15/05/1941 tại Pác-pó Cao Bằng.
b). Người Đội viên đầu tiên là


Nông Văn Dền.


c). Đội được mang tên Bác ngày
30/01/1970.


- Lớp nhận xét, bổ sung.
- 01 HS đọc mẫu đơn.
- Lắng nghe và nhìn bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>4.Củng cố:</i>


<i>5.Dặn dò:</i>


- Phát mẫu đơn in sẵn cho HS và
yêu cầu HS tự làm bài.


- Nhận xét, chữa sai.


- Gọi HS nhắc lại thể thức của một lá
đơn.


- Giáo dục, liên hệ thực tiễn.
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị tiết
học sau.


đơn.



- Tiếp nối nhau đọc lại lá đơn của
mình đã điền hồn thành nội dung
trước lớp.


- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.


- 02 HS tiếp nối nhau nhắc lại thể
thể thức của một lá đơn trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Mơn:</b>

<b>Tốn</b>


<b>Bài:</b>

<b>Luyện tập</b>



<b>Tiết: 3/5</b>


<i>I. Mục tiêu:</i> Giúp HS:


- Biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang
hàng trăm).


- HS làm được các bài tập 1, 2, 3, 4.
- HS khá giỏi làm bài toán 5.


<i>II. Chuẩn bị:</i>


-<i> ĐDDH</i>: SGK, bảng phụ, phiếu bài tập.


- <i>Phương pháp</i>: Giảng giải, thực hành, đàm thoại.
- <i>Dụng cụ học tập</i>: SGK, vở bài tập,…



<i>III. Các hoạt động dạy – học</i>

:



Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>1.Ổn định:</i>
<i>2.KT bài cũ:</i>


<i>3. Bài mới:</i>
<i>Luyện tập</i>
<i>-Thực hành:</i>


- Tổ chức trị chơi.


+ Muốn tìm sồ bị trừ ta làm thế
nào?


+ Muốn tìm số trừ ta làm sao ?
- Nhận xét cho điểm.


- Giới thiệu bài trực tiếp.


<i>Bài tập 1:</i>


- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS nêu cách tính.
- Nhận xét cho điểm.


<i>Bài tập 2:</i>



- Yêu cầu HS tự làm bài và nêu
cách tính.


- Nhận xét cho điểm.


- Tham gia trị chơi.
- HS 1:


- HS: 2.


- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.


- 01 HS đọc yêu cầu.


- Làm bài vào vở bài tập, 02 HS lên
bảng làm bài và nêu các bước tính.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- 01 HS đọc yêu cầu.


- Làm bài vào vở bài tập, 04 HS làm
bài vào phiếu trình bày lên bảng lớp và
nêu cách tính.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>4.Củng cố:</i>



<i>Bài tập 3:</i>


- Đính bảng phụ có ghi sẵn nội dung
bài tập.


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Nhận xét cho điểm.


<i>Bài tập 4:</i>


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Nhận xét cho điểm.


<i>Bài tập 5:</i>


+ Có cách nào để tìm số HS nam?
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Nhận xét cho điểm.


- Gọi HS lên bảng làm phép tính:


<i><b>168 – 90 = ?</b></i>


- Nhận xét, tuyên dương.


- 01 HS đọc bài toán.



- 01 HS lên bảng làm bài, cả lớp dùng
bút chì làm bài vào SGK.


- Trao đổi sách kiểm tra kết quả cho
nhau.


- Nhận xét bài bạn.
- 01 HS đọc bài toán.


- Làm bài vào vở bài tập, 02 HS làm
bài trên bảng lớp.


<i>Giải:</i>


Cả hai ngày bán được số gạo là:
415 + 325 = 740(kg).


Đáp số: 740kg.
- Lớp nhận xét bài bạn.


- 01 HS đọc bài toán.


- Tiếp nối nhau phát biểu trước lớp.
- Làm bài vào vở bài tập, 02 HS làm
bài vào phiếu trình bày kết quả lên
bảng lơp.


<i>Giải:</i>



Số học sinh nam là:
165 – 84 = 81 (HS).


Đáp số: 81 học sinh.
- Lớp nhận xét bài bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>5.Dặn dò:</i>


- Giáo dục, liên hệ thực tiễn.
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà xem lại bài, làm bài tập
luyện thêm và chuẩn bị tiết học sau.


Nhật ký:...
...
...
...
...


<b>Môn:</b>

<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>Bài:</b>

<b>Nên thở như thế nào ?</b>



<b>Tiết: 4/2</b>


<i>I. Mục tiêu:</i> Giúp HS:


- Hiểu được cần thở bằng mũi, không nên thở bằng miệng, hít thở khơng khí trong lành sẽ


giúp cơ thể khoẻ mạnh.


- Nếu hít thở khơng khí có nhiều khopí bụi sẽ hại cho sức khoẻ.


- HS khá giỏi biết được khi hít vào, khí ơ-xi có trong khơng khí sẽ thấm vào máu ở phổi để
đi nuôi cơ thể; khi thở ra, khí các-bơ-nic có trong máu được thải ra ngoài qua phổi.


<i>II. Chuẩn bị:</i>


- <i>ĐDDH</i>: Hình minh họa SGK; thẻ từ xanh, đỏ.


- <i>Phương pháp</i>: Quan sát, thảo luận, thực hành, đàm thoại, giảng giải.
- <i>Dụng cụ học tập</i>: SGK.


<i>III. Các hoạt động dạy – học</i>

:



Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>1.Ổn định:</i>
<i>2.KT bài cũ:</i>


- Tổ chức trò chơi.


+ Cơ quan hơ hấp có nhiệm vụ gì ?
+ Hoạt động thở gồm mấy cử động
đó là những cử động gì ?


+ Chỉ vào hình và nêu rõ tên các
bộ phận cơ quan hô hấp, đường đi
của khơng khí khi hít vào và thở ra ?


- Nhận xét, đánh giá.


- Tham gia trò chơi.
- HS 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>3. Bài mới:</i>
<i>Hoạt động 1:</i>
<i>Giúp HS giải </i>
<i>thích được vì sao</i>
<i>ta nên thở bằng </i>
<i>mũi mà khơng </i>
<i>thở bằng miệng</i>:


<i>Hoạt động 2:</i>
<i>Giúp HS hiểu </i>
<i>được ích lợi của </i>
<i>việc hít thở </i>
<i>khơng khí trong </i>
<i>lành và tác hại </i>
<i>của việc hít thở </i>
<i>khơng khí có </i>
<i>nhiều khói, bụi </i>
<i>đối với sức khỏe</i>:


- <i>Giới thiệu bài</i>: Nêu mục đích, yêu
cầu bài học.


- Tổ chức thảo luận nhóm.



- Yêu cầu các nhóm thảo luận theo
các nội dung câu hỏi sau:


+ Quan sát phía trong mũi em thấy
những gì ?


+ Khi bị sổ mũi em thấy có những
gì chảy ra từ trong mũi ?


+ Hằng ngày khi dùng khăn sạch
để lau mặt, lau mũi, em thấy trên
khăn có gì ?


+ Tại sao ta nên thở bằng mũi mà
không nên thở bằng miệng ?


- <i>Kết luận:</i> Thở bằng mũi hợp vệ
sinh, có lợi cho sức khỏe, vì vậy
chúng ta nên thở bằng mũi.


- Tổ chức thảo luận nhóm.


- Yêu cầu các nhóm quan sát hình 3,
4, 5 trang 7 SGK và thảo luận theo
câu hỏi:


+ Bức thanh nào thể hiện khơng
khí trong lành, bức thanh nào thể
hiện khơng khí có nhiều khói bụi ?


+ Khi được thở ở nơi khơng khí
trong lành bạn cảm thấy thế nào ?
+ Nêu cảm giác của em khi phải
rhở khơng khí có nhiều khói bụi ?
- Nhận xét, tun dương.


+ Thở khơng khí trong lành có lợi
gì ?


+ Thở khơng khí có nhiều khói bụi
có hại gì ?


- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.


- Thảo luận nhóm đội.


- 02 HS ngồi cạnh nhau trao đổi, thảo
luận và đại diện vài nhóm trình bày
trước lớp.


+ Trong mũi có lông mao, mao
mạch…


+ Tuyến dịch nhầy chảy ra.
+ Tiếp nối phát biểu trước lớp.


+ Thở bằng mũi hợp vệ sinh.
- Lớp nhận xét, bổ sung.



- Lắng nghe.


- Thảo luận nhóm đơi.


- Các nhóm quan sát hình 3, 4, 5 SGK
và thảo luận theo nội dung câu hỏi.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận trước lớp.


+ Khoan khoái, dễ chịu,…


+ Ngột ngạt, khó chịu,…


+ Tiếp nối phát biểu trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh:


<i>4.Củng cố:</i>


<i>5.Dặn dị:</i>


- <i>Kết luận</i>: Khơng khí trong lành là
khơng khí có chứa nhiều ơ-xi, ít khí
các-bon-níc và khói bụi,…vì thế thở
khơng khí trong lành sẽ giúp chúng
ta khỏe mạnh, thở khơng khí bị ơ
nhiễm sẽ có hại cho sức khỏe.


+ Lợi ích của việc hít thở khơng


khí trong lành là gì ?


- Giáo dục, liên hệ thực tiễn.


<i><b>- Lời hứa “Thực hiện năm điều</b></i>
<i><b>Bác Hồ dạy”.</b></i>


<i><b>- Giáo dục học sinh noi gương Bác</b></i>
<i><b>Hồ “Yêu tổ quốc, yêu đồng bào”.</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị tiết
học sau.


- Lắng nghe.


- 04 HS tiếp nối nhau phát biểu trước
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

SINH HOẠT LỚP


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×