Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

giao an tuan 12 lop 2 CKT 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.96 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Tp c</b>



<b>Sự tích cây vú sữa</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.


- Hiểu ND : Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. (Trả lời được
các câu hỏi 1,2,4)


- HS khá, giỏi trả lời được CH5.
<b>II/ §å dïng d¹y häc: </b>


- Tranh minh hóa, baờng giaỏy ghi saỳn cãu cần luyeọn ủóc, SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động 1:</b> Củng cố bài <i><b>“Cãy xoaứi cuỷa </b></i>
<i><b>õng em”(5’)</b></i>


- Yêu cầu HS đọc bài + TLCH
- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hướng dẫn HS luyện đọc, </b></i>
<i><b>kết hợp giải nghĩa từ(25’)</b></i>


- GV đọc mẫu toàn bài


- GV lưu ý giọng đọc nhẹ nhàng tha thiết,
nhấn giọng ở các từ gợi tả



- GV yêu cầu 1 HS đọc lại


- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng
câu cho đến hết bài.


- Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: cây vú
sữa, mỏi mắt, khản tiếng, xuất hiện, căng
mịn, vỗ về


- YC HS ®ọc từng đoạn trước lớp và kết
hợp giải nghĩa từ


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm


- GV nhận xét, tuyên dương


- Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2


<b>Hoạt động 3:</b><i><b>Hửụựng daón tỡm hieồu </b></i>
<i><b>baứi(15’)</b></i>


- Yêu cầu HS đọc đoạn 1


- 1HS đọc + TLCH


- HS theo doõi


- 1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc
thầm theo



- HS đọc nối tiếp từng câu
- HS nêu, HS đọc


- Đọc từng đoạn trước lớp và kết
hợp giải nghĩa từ


- HS luyện đọc trong nhóm
- HS thi đọc


- Cả lớp đọc b ià , thảo luận nhĩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu HS đọc đoạn 2


- Yêu cầu HS đọc đoạn 3


- GV liên hệ, giáo dục.


<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Luyện đọc lại (15’)</b></i>
- GV mời 4 tổ đại diện lên đọc bài
- Nhận xét và tuyên dương


<b>Hoạt động 5:</b><i><b>Nhaọn xeựt – Daởn doứ (5’)</b></i>


- Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể
lại câu chuyện cho mạch lạc dựa theo các
u cầu kể trong SGK.


bỏ nhà ra đi?



- HS đọc đoạn 2, TLCH:


<i>Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm </i>
<i>đường về nhà?</i>


<i>Trở về nhà khơng có mẹ cậu bé </i>
<i>đã làm gì?</i>


<i>Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như</i>
<i>thế nào?</i>


<i>Quả ấy có gì lạ?</i>


<i>- </i>HS đọc.TLCH: <i>Những nét nào ở</i>
<i>cây gợi lên hình ảnh của mẹ?</i>
<i>Theo em nếu gặp lại mẹ thì cậu bé</i>
<i>sẽ nói gì?</i>


- Đại diện từng tổ đọc bài


<b>To¸n</b>


<b>TÌM SỐ BỊ TRỪ</b>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- Biết tìm x trong các bài tập dạng : x – a = b (với a, b là các số có khơng q
hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính
(Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.


- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm và giao điểm của hai đoạn thẳng cắt nhau
và đặt tên điểm đó.



- BT cần làm : B i 1(a,b,d,e) ; B i 2(cét 1,2,3) ; B i 4.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Baỷng phuù ghi BT 2,3; SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố phép trừ có nhớ </b></i>
<i><b>trong phạm vi 100 (5 )</b></i>’


- YC HS ®ặt tính rồi tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

82 – 27 72 – 49
- Nhận xét, tuyên dương


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Giụựi thieọu </b><b>bài (3 )</b></i>’
- Nêu pheựp tớnh: 10 – 4


- YC HS nêu kết quả của phép trừ


- Yờu cầu nêu tên gọi các thành phần
trong phép tính trừ


- GV che số 10 và nói: Hơm nay chúng ta
sẽ học bài tìm số bị trừ


- GV ghi bảng đầu bài.


<b>Hot ng 3 : </b><i><b>Hỡnh thnh kin thc </b></i>
<i><b>(10)</b></i>



- GV gaộn 10 oõ vuoõng, và YCHS nêu số «
vu«ng.


- GV tách 4 ô vuông, YCHS nªu sè ô
vuông còn lại và cách tính số ô vuông còn
lại.


- Yờu cu HS nờu tờn gi cỏc thành phần
trong phép tính trừ


- GV che số 10 và nói : Nếu số bị trừ bị
che thì làm thế nào để tìm số bị trừ?
- GV chốt cách tìm của HS và giới thiệu
cách tìm số bị trừ bằng cách gọi x là số bị
trừ:


- GV cho : x 10 = 15
- Chốt cách tìm số bị trừ.


<b>Hot ng 3: Luyn tìm số bị trừ (20 )</b>’
Bài 1: Tìm x (câu c; g)


- GV cho HS xác định tên gọi của x trong
phép tính


- YCHS nêu cách tìm
- Nhận xét


Bài 2(cột 1,2,3): Số



- GV hướng dẫn tìm hiệu ở cột 1 và tương
tự HS tìm số bị trừ các cột cịn lại


- NX
Bài 4:


cách ủaởt tớnh vaứ tớnh


- 4 em lần lợt nêu


HS nhaộc lại


- 2HS nêu
- 2HS nêu


- 2HS nêu lại cách tính
- HS nêu và tính kết quả


- HS xác định tên gọi của x trong
phép tính. Lµm bµi vµo vë


- 1HS nªu


- 1 HS nêu yêu cầu


- HS làm vào vở, 1 HS làm bảng
lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhận xét, chấm một số phiếu và sửa


bài.


<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Dặn dò (3 )</b></i>’


- Xem lại bài, học thuộc qui tắc tìm số bị
trừ


- Chuẩn bị: 13 trừ đi một số: 13 - 5”


HS làm vào vở, 3 HS lm bng
ph


<b>Luyện toán</b>



<b>TèM S B TR.</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x-a=b( với a,b là các số có khơng q hai
chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính
( Biết cách tìm SBT khi biết hiệu & ST ).


- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao cu¶ hai đoạn thẳng ct nhau v t
tờn im ú.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


1. Giáo viên : Tờ bìa kẻ 10 ơ vng.


2. Hoùc sinh : Saựch, vụỷ BT, nhaựp, baỷng con.


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động 1 : Cđng cè tìm số bị trừ</b>
<i><b>(25 )</b></i>


Baứi 1 : Tìm X.


x - 3 = 9 x - 8 = 16
- Chèt bµi lµm cđa HS.


Bài 2 : Đặt đề tốn theo tóm tắt sau
rồi giải.


Cơ có : …. quyển vở
Thưởng Tổ 1 :14 quyển vở.
Còn : 18 quyển vở.
2/ Giải bài toán theo tóm tắt sau :


Nam có : x phong bì.
Cho bạn : 12 phong bì.


- Lµm bµi vµo vë
-2 em lên bảng tính.


- 2 em nêu cách tìm số bị trừ.


- Thảo luận nhóm đơi đặt đề.
-HS laứmvụỷ baứi taọp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i> Còn lại : 28 phong bì</i>



Bµi 3:Tìm x:


-Gọi 2 học sinh lên bảng làm.


x - 17 = 25 + 16 x - 29 = 33 + 18


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Củng cố dặn dị. (5 )</b></i>’
- Nhaọn xeựt tieỏt hóc.


- 2 học sinh lên bảng làm.
- Líp lµm bµi vµo vë


<b>Luyện tiếng việt</b>


<b>Lun đọc: Bà cháu.</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Đọc đúng, rõ ràng tồn bài, ngắt nghỉ hợp lí sau các dấu câu, bớc đàu biết đọc bài
văn với giọng kể nhẹ nhng.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý báu hơn vàng bạc châu
báu.


- Giỏo dục ý thức tự giác học tập, biết yêu quý hiếu thảo với ông, bà, cha mẹ.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>HD luyện đọc(25 )</b></i>’
- Đọc đoạn,


- Đọc đoạn trong nhóm.


- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc cả bài.


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Củng cố - dặn dò.(5 )</b></i>’
- HD HS liên hệ


- Đọc nối tiếp nhau theo đoạn.
- Đọc cá nhân.


- c cho nhau nghe.
- Đại diện nhóm đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc lại tồn bài.


- HS liªn hƯ


*******************************************************


<i><b>Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Tập đọc</b>



<b>MĐ</b>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4 ; riêng dòng 7,8 ngắt 3/3 và
3/5)


- Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la cảu mẹ dành cho con. (Trả lời


được các CH trong SGK ; thuc 6 dũng th cui).


<b>II/ Đồ dùng dạy häc: </b>


- Tranh minh hoá baứi taọp ủóc trong SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>tích cây vú sữa (5’)</b></i>
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Luyện đọc</b><b>(15’)</b></i>


- GV đọc mẫu cả bài. Lưu ý giọng
đọc : Giọng đọc chậm rãi, tình cảm,
ngắt nhịp thơ đúng, nhấn giọng ở từ
gợi tả, gợi cảm.


- Gọi HS đọc nối tiếp nhau từng
dịng thơ. YCHS nêu từ khó đọc
- GV ghi bảng và luyện HS đọc từ
khó : <i>lặng rồi, nắng oi, giấc trịn,</i>
<i>ngọn gió,kẻo cà, mẹ quạt.</i>


- Đọc từng dòng thơ trước lớp.


- GV hướng dẫn HS ngắt đúng nhịp
thơ :


- Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn.
- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ mới


: <i>nắng oi, giấc trịn, con ve, võng.</i>


- Đọc từng đoạn trong nhóm.


- Thi đọc giữa các nhóm ( từng
đoạn, cả bài. )


 Nhận xét, tuyên dương.


- Cả lớp đọc đồng thanh.


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Hướng dẫn tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài (10’)</b></i>


- Yờu cu HS c thm đoạn
1.TLCH1 SGK


<i>Cnh vt oi bc vo ờm hố.</i>


- Yờu cu HS c thm đoạn
1.TLCH2 SGK


<i>Nỗi vất vả và tình thương con sâu</i>


<i>nặng của ngi m.</i>


- Yờu cu HS c thm đoạn
3.TLCH3 SGK


<i>Nỗi vất vả và tình thương bao la</i>



<i>của mẹ dành cho caùc con.</i>


-1 HS đọc và trả lời câu hỏi của GV
- HS lắng nghe.


- HS đọc theo hàng dọc.
- HS nêu từ khó đọc


- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc theo hàng ngang
- HS đọc từng đoạn nối tiếp.
- HS đọc phần chú giải.
- HS trong nhóm đọc.


- Nhóm cử đại diện thi đua đọc.Lớp
nhận xét.


- Cả lớp đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động 4 : </b><i><b>Học thuộc lịng</b></i> <i><b>(7’)</b></i>
- u cầu HS nhìn SGK đọc nhẩm
bài thơ.


- GV ghi lên bảng những từ đầu
dòng thơ.


- Gọi nhiều HS nối tiếp nhau thi
đọc trước lớp.



 Nhaän xét, tuyên dương.


<b>Hoạt động 5 : </b><i><b>Củng cố, dặn dị (3’)</b></i>
- Về học thuộc cả bài thơ.


- Chuẩn bị : <i>Bông hoa niềm vui.</i>


- Nhận xét tiết học.


- HS thực hiện.


- Nhóm cử đại diện lên thi đua đọc
thuộc bài thơ.


<b>ChÝnh t¶</b>



<b>SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.
- Làm được BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
- Giáo dục tính giữ gìn vở sạch p


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


-Bang phuự ghi noi dung BT2, BT3. Vụỷ, baỷng con
<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố s / x (5 )</b></i>’
- Yẽu cầu HS vieỏt: thaực ghềnh, sách


seừ, vửụng vaừi


- Nhận xét bài cũ


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hướng dẫn viết (25’)</b></i>
- GV đọc đoạn viết trong SGK


- HDHS t×m hiĨu néi dung bài,và
cách viết.


- Hng dn HS vit t khó: <i>trổ ra,</i>
<i>nở trằng, xuất hiện, căng mịn, dịng</i>
<i>sữa, trào ra, ngọt thơm.</i>


- GV đọc HS viết bài vào vở
- Đọc cho HS dị lỗi


- HS viết bảng con
- Theo dâi.


- 1 HS đọc lại
- HS viết bảng con
- HS bài vào vở
- HS dò lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra
- Chấm, nhận xét


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Hướng dẫn làm bài</b></i>
<i><b>tập chính tả(7’)</b></i>



Bài 2: Phân biệt ngh/ ng


- GV đọc HS viết bảng: <i>Người con,</i>
<i>con nghé, suy nghĩ, ngon miệng</i>


- Yêu cầu nhắc lại qui tắc chính tả
Chốt<i><b>: Ngh + i, e, eâ</b></i>


<i><b> Ng + a, o, ô, ơ, u, ư</b></i>
Bài 3b: Điền vào chỗ trống ac/at
- GV tổ chức trò chơi tiếp sức. Mỗi
tổ chọn 4 bạn, mỗi bạn điền 1 chữ


 Đội nào xong trước và đúng thì


thắng.


- GV hướng dẫn sửa bài
- Tổng kết, nhận xét


<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Cuỷng coỏ, daởn doứ (3’)</b></i>


- Chuẩn bị: “<i>Me</i>ï”
- Nhận xét tiết học


- HS viết bảng con
- 2 HS


- Nhận xét bạn, làm VBT



<b>To¸n</b>



<b>13 trừ đi một số: 13 - 5</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5, lập được bảng 13 trừ đi một sớ.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 13 – 5.


- BT cần làm : Bài 1(a) ; Bài 2 ; Bài 4.
- Tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
<b>II/ §å dïng d¹y häc: </b>


- 1 bó 1 chục que tính và 3 que lẻ ; 1 bó 1 chục que tính và 3 que lẻ, VBT,
BĐDT


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố </b><b>“Tỡm soỏ bũ </b></i>
<i><b>trửứ” (5’)</b></i>


- Ghi baûng: <i>x - 8 = 16</i>
<i> x - 5 = 17</i>
<i> x – 58 = 58</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- YC HS nêu qui tắc tìm số bị trừ
- GV nhận xét



<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Giới thiệu phép trừ </b><b>13</b></i>
<i><b> 5 (5’)</b></i>




- GV hướng dẫn HS thao tác trên que
tính để tìm kết quả


- u cầu HS thực hiện trên que tính
và nêu kết quả


- Nêu cách thực hiện


* Chốt<i>: Lấy 3 que lẻ rồi tháo 1 chục</i>
<i>lấy tiếp 2 que tính nữa( vì 3 + 2 = 5)</i>


- Yêu cầu HS tự đặt tính.
- Yêu cầu vài HS nhắc lại


<b>Hoạt động 3:</b><i><b>Giới thiệu bảng trừ và</b></i>
<i><b>bước đầu thuộc bảng trừ (5’)</b></i>


- Yêu cầu HS thao tác trên que tính
tìm kết quả các phép tính:


13 – 4 13 – 7
13 – 5 13 – 8
13 – 6 13 – 9
- GV ghi baûng



- GV cho HS thuộc bảng trừ


<b>Hoạt động 4: Cđng cè b¶ng trõ.</b>
<i><b>(20 )</b></i>’


Bài 1 : Tính nhẩm


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài 1
- Yêu cầu HS làm VBT


- GV sửa bài và nhận xét
Bài 2:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
Bài 4:


- - Vài HS nêu


- - HS thực hiện


- 1 HS tự nêu, thực hiện phép tính


- 13 – 5 = 8


- - HS nêu cách đặt tính


- 3HS thực hiện và nêu kết quả


- Đồng thanh, tổ, nhóm, cá nhân



-- - 1 HS neâu


- - HS làm miệng, sửa bài


-- 1HS đọc u cầu


- - HS làm bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV sửa, nhận xét , ghi điểm


<b>Hoạt động 5: </b><i><b>Củng cố dặn dò. (3 )</b></i>’
- GV yêu cầu đóc lái baỷng trửứ


- Dặn : Sửa lại các bài toán sai. Học
thuộc bảng trừ. Chuẩn bị bài: <i>33 – 5</i>


- 1 HS ủóc đề


- Lµm bµi vµo vë, 1 em lên bảng chữa
bài.


<b>T nhiờn- xó hi</b>


<b> dựng trong gia đình</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Kể tên một số đồ dùng của gia đình mình.


- Biết cách giữ gìn và xếp dặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp.


- Biết phân loại một số đồ dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra chúng : bng
g, nha, st


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Cac hỡnh veừ trong SGK, phieỏu
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố bài </b><b>” Gia</b></i>
<i><b>ủỡnh” (5’)</b></i>


<b>- Yêu cầu HS kể những việc làm</b>
của từng người trong gia đình


- GV nhận xét


<b>Hoát ủoọng 2:</b> <i><b>Tìm hiểu các loại đồ</b></i>
<i><b>dùng đợc dùng trong gia đình (10 )</b></i>’
- GV yẽu cầu HS quan saựt hỡnh 1,
2, 3/ SGK vaứ cho bieỏt tẽn caực ủồ
duứng coự trong hỡnh? Chuựng duứng
ủeồ laứm gỡ?


- GV phát cho mỗi nhóm 1 phiếu
luyện tập.


 Mỗi gia đình đều có đồ dùng


cần thiết cho cuộc sống. Tuy nhiên
tuỳ theo điều kiện mà đồ dùng của


mỗi gia đình khác nhau


<b>Hoạt động 3</b><i><b>: Bảo quản, giữ gìn</b></i>
<i><b>đồ dùng trong gia đình.(10’)</b></i>


- 1HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV u cu HS tho lun nhúm 2
Nêu những vic lm các bạn trong
hình vµ tác dụng của việc làm đó.
- Hái thªm: Em cần làm gì để bảo
quản các đồ dung trong gia đình?
<b>Hoạt động 4: Cđng cè dỈn dß.</b>
<i><b>(3 )</b></i>’


- Chuẩn bị bài: Giữ sạch môi
trường xung quanh


- HS thảo luận 2
- Đại diện trình bày


<b>Lun to¸n</b>


<b>Lun tập</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Củng cố phép trừ có dạng 13 - 5
- Rèn kỹ năng tính nhẩm.


<b>II/ Cỏc hot động dạy học:</b>



<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Cđng cè phÐp trõ cã d¹ng </b></i>
<i><b>13 </b></i>–<i><b> 5 (25 )</b></i>’


Bài 1 : TÝnh nhẩm


9 + 4 = 8 + 5 =
4 + 9 = 5 + 8 =
13 – 9 = 13 – 8 =
13 – 4 = 13 – 5 =
13 – 3 – 5 = 13 – 3 – 1 =
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
73 83 43
- 35 - 29 - 8


- Nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép
tính


Bài 3: Lan cã 63 qun vë, Lan cho b¹n
25 qun, cho em 23 quyển. Hỏi Lan còn
lại bao nhiêu quyển vë?


- HD h/s tóm tắt và giải tốn


Bài 4: Khoanh vào câu trả lời đúng.
32 – 12 + 20 có kết quả là:


A. 20 B. 30 C. 40 D. 50


-Yêu cầu HS thực hiện phép trừ đối chiếu
kết quả chọn cõu tr li ỳng



<b>Hot ng 2:</b><i><b>Củng cố, dặn dò (3 )</b></i>’
- GV nhận xét giờ học.


- HS tự nhẩm kết quả


- HS đọc kết quả của các phép tính


- HS làm bài vào bảng con


- 1 h/s đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Dặn dò học sinh.


<b> LuyÖn tiÕng viÖt</b>


<b> RÈN ĐỌC, VIẾT BÀI: đI CHơ</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Rn c bi v tr lời cỏc cõu hỏi của bài
- Nghe - Viết lại chớnh xỏc khụng mắc lỗi
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoaùt ủoọng 1: Củng cố kỹ năng đọc bài</b>
<i><b>Bà cháu (5 )</b></i>’


- YC HS đọc nối tiếp 4 đoạn của bài
Bà cháu


- GV nhn xột, ghi im.



<b>Hot ng 2: Luyn đọc bài (10’)</b>
- GV đọc mẫu tồn bài.


<b>Hoạt động 3: Viết chính tả (20’)</b>


- YC HS viết từ khú vào bảng con:
bỗng, hớt hải, chẳng đợc..


- GV đọc bài


- GV đọc cho HS dò bài
- GV chấm bài - nhận xét


<b>Hoạt động 4: Củng cố dặn dị(3’)</b>
- Gọi 1 HS đọc lại tồn bài.


- Dặn dò HS về nhà luyện viết bài.
- GV nhận xét giờ học.


- 4HS đọc nối tip 4 on ca bi Bà
cháu


- Theo dõi.
- 1HS đọc l¹i bài


- Hs nối tiếp đọc từng khổ thơ
- Luyện đọc theo nhóm


- Các nhóm tham gia thi đọc, đọc đồng
thanh



- HS nhận xét chọn bạn đọc hay, diễn
cảm


- HS viết từ khú vào bảng con: bỗng, hớt
hải, chẳng đợc..


- HS viết bài vào vở


********************************************************

<i><b>Thø t ngµy 10 tháng 11 năm 2010</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>33 5</b>
<b>I/ Mục tiªu: </b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong pơhạm vi 100 dạng 33 – 5.


- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng (đưa về phép trừ dạng 33 – 5)
- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2(a) ; Bài 3(a,b).


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>
- 3 boự que tớnh vaứ 3 que rụứi
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: Cđng cè </b><i><b> “13 trừ đi</b></i>
<i><b>một số 13 – 5 ” (5’)</b></i>


- Yêu cầu HS đọc bảng trừ
- GV nhận xét



<b>Hoạt động 2: giíi thiƯu 33 </b>–<i><b> 5</b></i>
<i><b>(10 )</b></i>’


- GV ghi baûng: 33 - 5 = ?


- Yêu cầu HS thực hiện trên que
tính và nêu kết quả


- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện


 <i>Muốn lấy đi 5 que tính thì lấy 3</i>


<i>que tính rồi tháo rời 1 bó 1 chục</i>
<i>que tính lấy tiếp đi 2 que tính nữa,</i>
<i>cịn lại 8 que tính rời. 2 bó 1 chục</i>
<i>gộp với 8 que tính rời thành 28 que</i>
<i>tính</i>


- GV hướng dẫn HS đặt phép tính:
- Yêu cầu HS nêu cách dặt tính và
nêu cách thực hiện:


3 3
- 5


2 8


<b>Hoạt động 3: cđng cè 33 </b>–<i><b> 5 (20 )</b></i>’
Bài 1:



- GV sửa bài.


Bài 2a: Đặt tính rồi tính


- 2 HS đọc


- HS thực hiện, nêu
- 1 HS nêu


- 1HS neâu


- HS làm vào vở, 5 HS làm bảng con
- 3HS nêu c¸ch tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 3:


<i>- </i>GV sửa bài và nhận xét


<b>Hoạt động 4: Củng cố dặn dị(3’)</b>
- Về nhà chuẩn bị bài: luyện tập
- GV nhận xét tiết học.


hiệu của : 43 và 5.
- HS làm vào vở


- Nêu qui tắc tìm số hạng, tìm số bị trừ


<b>Thđ c«ng</b>




<b>ÔN TẬP CHỦĐỀ GẤP HÌNH</b>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- Củng cố về kiến thức, kĩ năng gấp hình đã học.
- Gấp được ít nhất 1 hình lm chi.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Mu: Tên lửa, máy bay phản lực, máy bay đuôi rời, thuyền phẳng đáy khơng
mui, thuyền phẳng đáy có mui. Quy trình các bài ở chương I. Giấy thủ công,
keo, bút màu.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố về kiến thức,</b></i>
<i><b>kĩ năng gấp hình đã học (25’)</b></i>


- GV nêu mục đích yêu cầu bài ôn tập
+ Gấp một trong các hình đã học. Hình
gấp phải đúng qui định các nếp gấp
phải thẳng phẳng.


- GV cho HS nhắc lại các bước gấp và
quan sát mẫu các hình: Tên lửa, máy
bay đi rời máy bay phản lực, thuyền
phẳng đáy có mui, thuyền phẳng đáy
khơng mui


- Tổ chức cho HS gấp và trang trí sản
phẩm.



- Y/ c HS trưng bày sp gấp.


- Gv đánh giá sp của những HS các
tiết trước chưa đạt bằng các mức:


- HS laéng nghe


- HS quan sát mẫu nhắc lại quy trình
gấp các bài đã học.


- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Hoàn thành:
+ Chưa hoàn thành:


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Củng cố – Dặn dò (5’)</b></i>
- GV tổng kết bài, gdhs.


- Dặn: về tiếp tục tập gấp 1 đồ chơi t
chn.


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Từ ngữ về tình cảm </b><b> Dấu phÈy</b>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số
từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu (BT1 ; BT2) ; nói được 2 đến 3 câu
về hoạt động của mẹ và con được vẽ trong tranh (BT3).



- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu. (BT4 – chọn 2 trong số 3 cõu).
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


Bng ph ghi bi tp 1. 3 .Tờ giấy ghi nội dung bài tập 2,4 . Băng giấy viết các
câu b, c ở bài 4


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoaùt ủoọng 1: Củng cố </b><i><b>“ Tửứ ngửừ</b></i>
<i><b>về ủồ duứng vaứ cõng vieọc nhaứ” (5’)</b></i>
- YC HS neõu caực tửứ ngửừ chổ ủồ
vaọt trong gia ủỡnh vaứ taực dúng cuỷa
mi ủồ vaọt ủoự?


- YC HS tìm những từ ngữ chỉ việc
làm của em để giúp đỡ ông bà.
- Nhận xét


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Từ ngữ về tình cảm,</b></i>
<i><b>dấu phẩy (25’)</b></i>


Bài 1:


- Gọi HS đọc đề bài


- Yeâu cầu HS làmVBT và nêu
miệng


 Khi ghép các tiếng thành từ có



2 tiếng ta ghép sao cho từ có nghĩa
Bài 2:


- Yêu cầu HS dựa vào các từ ngữ


- 1HS nêu
- 1HS nêu


- 1HS đọc đề bài


- HS làmVBT và nêu miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

đã tìm ở bài tập 1 để làm bài 2ø


 Khi chọn từ ngữ để điền vào


chỗ trống cần chú ý lưạ chọn từ
ngữ phù hợp với quan hệ gia đình
Bài 3:


- Cho HS quan saùt tranh


- GV lưu ý HS : đặt câu phải đúng
nội dung tranh, có dùng từ chỉ hoạt
động và đúng ngữ pháp.


Baøi 4:


- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài


- GV nhận xét


- Kết luận: Ta dùng dấu phẩy để
ngăn cách các từ ngữ cùng giữ
chung một chức vụ ngữ pháp trong
câu


<b>Hoạt động 3 : </b><i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>
<i><b>(3’)</b></i>


- Nhận xét tiết học, tuyên dương
các em học tốt, nhắc nhở các em
chưa cố gắng.


- Nhìn tranh nói 2, 3 câu về hoạt động
của mẹ và con


- HS quan sát đặt câu
- Bạn nhận xét


- 1HS đọc đề bài.


- HS làm vào vở, đại diện 2 HS làm
bảng phụ


- HS neâu


<b>KĨ chuyƯn</b>


<b>SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện <i>Sự tích cây vú sữa</i>.
- HS khá, giỏi nêu được kết thúc câu chuyện theo ý riêng


- Giáo dục HS luôn võng li ụng b, cha m.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Nón, quả vú sưã


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố bài </b><b>“Baứ chaựu” (5’)</b></i>
- YCHS kể lại câu chuyện <i>Bà cháu</i> và nêu
nội dungcâu chuyện.


- GV nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Kể từng đoạn câu chuyện</b></i>
<i><b>(10’)</b></i>


- GV yêu cầu HS kể lại đoạn 1 theo lời
mình


- GV lưu ý: khi kể các em có thể thay đổi
hoặc thêm bớt từ ngữ và tưởng tượng
thêm những chi tiết nhưng vẫn đảm bảo
đúng nội dung trong truyện


- YC HS kể theo nhóm
- YCHS kể trước lớp



- YC các em sẽ tự kể cho các bạn cùng
nghe đoạn kết theo mong muốn của mình
nhé.


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Kể lại toàn bộ câu chuyện</b></i>
<i><b>(15’)</b></i>


- Cho HS đại diện dãy thi kể
- Lưu ý: tự xây dựng đoạn kết
- Nhận xét, tuyên dương


- YCHS nªu ý nghÜa cđa c©u chun.


 <i>Chúng ta cần phải vâng lời cha mẹ,</i>


<i>hiếu thảo cha mẹ.</i>


<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Cuỷng coỏ, daởn do</b>ứ<b> (3’)</b></i>


- Về kể lại câu chuyện cho người thân
nghe


- Nhaän xét tiết học


- HS kể cá nhân


- Lớp bình chọn bạn kể hay, diễn
cảm



- HS kể trong nhóm (mỗi em 1 ý
kể nối tiếp)


- Đại diện nhóm thi kể tước lớp
- Lớp bình chọn nhóm kể hay
- HS kể đoạn kết theo mong muốn
riêng


- HS nhận xét


- Lớp bình chọn bạn có đoạn kết
hay, hợp lý


- Mỗi dãy đại diện thi kể câu
chuyện


- Chọn bạn kể hay nhaỏt
- 1HS neõu


********************************************************

<i><b>Thứ năm ngày11 tháng 11 năm 2010</b></i>



<b>o đức</b>



<b>Quan tâm giúp đỡ bạn</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong
học tập, lao ng v sinh hot hng ngy.



<b>II/ Đồ dùng dạy häc: </b>


- Tranh vaứ phieỏu ghi caõu hoỷi.VBT.
<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố Chăm chỉ học </b></i>
<i><b>tập (5 )</b></i>’


- GV ®ưa ra câu hỏi tình huống (Bài
tập 3)


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>(7P) Kể chuyện giờ ra </b></i>


<i><b>chơi của Hương Xuân</b></i>


<b>MT</b>: Giúp học sinh hiểu được biểu hiện
cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn
- Kể mẫu


Chia nhóm phát phiếu giao việc
<b>- Kết luận</b>: Khi bạn bị ngã, em cần
thăm hỏi và nâng bạn dạy, đó là biểu
hiện của sự quan tâm giúp đỡ bạn


<b>Hoạt động 3:</b><i><b> (9P) một số biểu hiện </b></i>


<i><b>của việc quan tâm giúp đỡ bạn ( bài </b></i>
<i><b>tập 2 )</b></i>


<b>MT:</b> Giúp học sinh biết được một số


biểu hiện của việc quan tâm giúp đỡ
bạn


- Chia nhóm phát cho mỗi nhóm một
bộ tranh vẽ


- <b>Kết luận</b>: Ln ln vui vẻ chan hồ
với bạn, sẵn sànggiúp đỡ bạn khi gặp
khó khăn trong học tập, trong cuộc
sống và luôn quan tâm giúp đỡ bạn


<b>Hoạt động 4: </b><i><b>(10P) bài tập 3</b></i>


<b>MT</b>: Giúp học sinh biết được lí do vì
sao cần quan tâm giúp đỡ bạn


- Nhắc tên bài cũ 1(1H)
- Trả lời (1-2H)


- Nhận xét


- Thảo luận nhóm 2


- Đại diện các nhóm trình bày (4N)
- Nhận xét


- 1 em ®ọc yêu cầu bài tập 2
- Thảo luận điền dấu


- Đại diện các nhóm phát biểu


- Nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>- Kết luận</b>: Quan tâm giúp đỡ bạn là
việc làm cần thiết của mỗi học sinh khi
quan tâm đến bạn mang lại niềm vui
cho bạn, cho mình và tình bạn ngày
càng thêm thân thiết, gắn bó


<b>Hoạt động 5: </b><i><b>Củng cố – dặn dũ: (3P)</b></i>


- Củng cố nội dung
-Nhận xét gi hc


-Nhn xột


<b>Toán</b>


<b>53 - 15</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Bit thc hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15.
- Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9.


- Biết vẽ hình vng theo mẫu (vẽ trên giấy ô li).
- BT cần làm : Bài 1(dòng 1) ; Bài 2 ; Bài 3a ; Bài 4.
- Cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn khi làm toỏn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


<b>- Que tnh, bang gaứi, baỷng phuù, baỷng con.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>



<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Củng cố bài cũ (5 )</b></i>’
- Goùi 4 HS leõn sửỷa baứi 2 vaứ baứi 3/ 58.
- Nhaọn xeựt, chaỏm ủieồm.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Giới thiệu phép tính</b></i>
<i><b>53 – 15</b><b>(10’)</b></i>


- GV nêu đề tốn: Có 53 que tính,
bớt 15 que tính. Hỏi cịn lại bao
nhiêu que tính ?


- Ph©n tích bài toán. Hình thành phép
trừ 53 - 15


- GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính
và tính. GV viết lên bảng :
53


_ <sub> 15</sub><sub> </sub>
38


- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính
và tính.


- HS lên thực hiện theo yêu cầu của
GV.


- 2 HS neâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Cđng cè </b><b>thực hiện</b></i>


<i><b>phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,</b></i>
<i><b>dạng 53 – 15. (20’) </b></i>


Bài 1(dòng 1): Tính


- Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu
cách tính của một số phép tính .
- GV nhận xét sửa bài.


Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu.


- GV u cầu HS làm vào vở, 3 HS
lên bảng làm.


Bài 3a: Tìm x


Bài 4: Yêu HS đọc đề và gạch chân
dưới đề


- H.dẫn HS làm bài
- GV nhận xét, sửa sai.


<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Củng cố – dặn dũ: </b></i>


<i><b>(3P)</b></i>


- Củng cố nội dung
-Nhận xét giờ học


- HS đọc yêu cầu.


- HS thực hiện vµo vë
- HS đọc yêu cầu


- Cả lớp làm vào vở. 3 HS lên bảng
sửa bài.


- HS làm bảng con :


- HS đọc đề và gạch chân dưới đề.
- HS vẽ hình theo mẫu


- HS nhắc lại cách tìm s b tr.


<b>Tập viết</b>


<b>Chữ hoa K</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Vit đúng chữ hoa K (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng :


<i>Kề </i>(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), <i>Kề vai sát cỏnh </i>(3 ln).
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


- Mu ch <i>K</i> hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu <i>Kề vai sát cánh </i>cỡ nhỏ. Vở tập viết,
bảng con.


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Củng cố cách viết </b><b>Chửừ</b></i>
<i><b>hoa I (5’)</b></i>



- Gọi 2 HS lên bảng viết chữ <i>I</i> hoa, <i>Ích</i>


- Nhận xét, tuyên dương.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hướng dẫn viết chữ K</b></i>
- GV treo mẫu chữ <i>K</i>.


- PT ch÷.


- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào
bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để
HS theo dõi


- GV yêu cầu HS viết bảng con.
- GV theo dõi, uốn nắn.


- Kết luận: Chữ <i>K</i> hoa có 3 nét.


<b>Hoạt động 3 : </b><i><b>Hướng dẫn viết từ ứng</b></i>
<i><b>dụng (5’)</b></i>


- YC HS nêu cụm từ ứng dụng .


- Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng :
chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác
một việc.(Tương tự nghĩa của cụn từ


<i>Góp sức chung tay</i>)



- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
độ cao của các con chữ .


- Chú ý cách nối nét ở nét cuối của chữ


<i>K </i>nối sang nét đầu của chữ ê.
- GV hướng dẫn HS viết chữ <i>Kề.</i>


- Nhận xét , tuyên dương.


- Kết luận: Lưu ý cách nối nét giữa các
con chữ.


<b>Hoạt động 4 : </b><i><b>Thực hành </b><b>viÕt vµo vë</b></i>
<i><b>(20 )</b></i>’


- GV yêu cầu HS nhắc lại cách cầm
bút,để vở và tư thế ngồi viết.


- GV yêu cầu HS viết vào vở.


- GV theo dõi uốn nắn, giúp đỡ HS nào
viết yếu.


<b>Hoạt động 5: </b><i><b>Cuỷng coỏ</b>, <b>Daởn doứ (3’)</b></i>


- GV u cầu các tổ tìm những đồ vật
có âm đầu là <i>K</i>  Tổ nào tìm được



nhiều sẽ thắng.


- GV u cầu các tổ cử đại diện lên thi
đua viết chữ <i>K</i> hoa. Nhận xét, tun


dương.


- Về hồn thành bài viết.


- HS quan saùt.


- HS viết bảng con chữ <i>K </i>(cỡ vừa
và nhỏ).


_ <i>Kề vai sát cánh</i>.
- 2 HS nêu.


- HS viết bảng con.


- HS nhắc tư thế ngồi viết và vieát.


- Các tổ cử đại diện lên thi đua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>MĐ</b>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- Chép chính xác bài CT, biết trình bày đúng các dịng thơ lục bát.
- Làm đúng BT2, BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV son.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>



<b> - Bang phuự viet baứi chớnh taỷ vaứ noọi dung baứi taọp, baỷng con, vụỷ.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động 1: Củng cố viết một số chữ </b>


<i><b>trong bµi </b><b>Sự tích cây vú sữa </b></i>


- Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều : con
nghé, người cha, suy nghĩ, con trai, cái
chai.


- Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài
viết trước.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hướng dẫn tập chép (25’)</b></i>
- GV đọc đoạn thơ một lần.


- HD tìm hiểu nội dung đoạn viết .


- GV lưu ý HS cách viết hoa những chữ
cái đầu câu.


- Yêu cầu HS gạch dưới các tiếng khó
viết.


- GV ghi bảng từ khó viết : <i>quạt, ngồi</i>
<i>kia, giấc trịn, suốt đời, ngọn gió.</i>


 GV hướng dẫn HS viết từ khó.



- Đọc từng từ khó viết.


- Hướng dẫn HS trình bày vở.


- GV yêu cầu chép nội dung bài vào vở.
- GV theo dõi uốn nắn.


- Hướng dẫn sửa lỗi, chấm điểm.
<b>Hoạt động 3: cđng cè iªn/ yªn </b><i><b>(7’)</b></i>
Bài 2:


- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở.




Hướng dẫn lớp sửa bài.
B


aøi 3b: GV nêu yêu cầu.


- HS viết bảng con.


- 1 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
- 1HS tìm và trả lời.


- HS viết bảng con.
- HS đọc tư thế ngồi.
- HS viết bài.



- Sửa lỗi chéo vở.
- HS đọc yêu cầu


- HS làm bài, nhận xét.
- 1 HS đọc lại bài làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

GV nhận xét, sửa sai.


<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Cuỷng coỏ, Daởn doứ (3’)</b></i>


- Viết lại những lỗi sai (1 từ viết 1 dòng),
làm bài 3 vào vở.


- Nhận xét tiết học.


thanh hỏi, thanh ngã


- 2 HS đọc lại các kết quả làm
BT2, BT3b.


<b>Lun to¸n</b>



<b>LUYỆN BẢNG: 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ .</b>


<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- HS biết cách thực hiện phép trừ dạng 13-5.
- Biết giải toán có một phép trừ dạng: 13-5 .
<b>II/ §å dïng d¹y häc: </b>



1. Giaựo viẽn : 1 boự1 chúc que tớnh vaứ 3 que rụứi.
2. Hoùc sinh : Saựch, vụỷ BT, baỷng con, nhaựp.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Củng cố 13 </b></i>–<i><b> 5 (25 )</b></i>’
-Cho hoùc sinh laứm baứi taọp oõn.
Bài 1: Tớnh nhaồm.


8 + 5 = 7 + 6 = 9 + 4 =
5 + 8 = 6 + 7 = 4 + 9 =
13 – 8 = 13 – 7 = 13 – 9 =
13 - 5 = 13 - 6 = 13 – 4 =
Bµi 2:


Một cửa hàng có 13 quạt điện, đã bán
9 quạt điện. Hỏi cửa hàng còn lại mấy
quạt điện?


- YC tự giải vào vở.


- Gọi HS lên bảng sửa nhận xét .
Bµi 3: Tìm x (Nâng cao).


x + 8 = 34 + 8
x + 6 = 13 + 9


-Làm vở bài tập.
- Nèi tiÕp ®iỊn KQ.
- NX.



- 1HS lên bảng sửa nhận xét
- 2 em lên bảng chữa bài, nêu cách
làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Chấm bài, nhận xét.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Cuỷng coỏ, daởn do</b>ứ<b> (3’)</b></i>


- Nhận xét tiết học


<b>Lun tiÕng viƯt</b>



<b>Sự tích cây vú sữa</b>


<b>I/ mơc tiªu: </b>


- Rèn kỹ năng đọc cho HS, thể hiện tình cảm của tác giả đối với quê hơng.
<b>II/ Các hoạt động dạy học: </b>



<b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc(20’)
- GV đọc mẫu toàn bài.


- GV hướng dẫn luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ.


+ Đọc từng câu.


- GV rèn phát âm cho HS.
+ Đọc từng đoạn trước lớp.



- GV treo bảng phụ hướng dẫn cách
ngắt, nghỉ hơi và giọng đọc.


- GV hướng dẫn HS giải nghĩa một số


từ: <i>Mỏi mắt chờ mong, trổ ra, xoà </i>


<i>cành.</i>


+ Đọc từng đoạn trong nhóm.


- GV nhận xét và bình điểm cho các
nhóm


- Thi đọc giữa các nhóm.


<b>Hoạt động 2</b>.Luyện đọc lại (10’)
- GV nhận xét các nhóm đọc.
- Bình chọn nhóm đọc tốt.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Cuỷng coỏ, daởn do</b>ứ<b> (3’)</b></i>


- Nhận xét tiết học
- Liên hệ giáo dục


- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn dò HS.


- HS nghe.



- HS nối tiếp đọc từng câu.
- HS đọc từng đoạn trước lớp
- Hai HS đọc.


- HS đọc nhóm đơi
- Các nhóm thi c.
- Cỏc nhúm HS thi c.


********************************************************

<i><b>Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010</b></i>



<b>Toán</b>


<b>Luyện TAP</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5 ; 53 – 15.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 53 – 15.
- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 4.


- Tính tốn nhanh, chính xác các bài tốn có lời văn.
<b>II/ §å dïng d¹y häc: </b>


- Bảng phụ.


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động 1 : </b><i><b>Củng cố bài </b><b>53 – 15</b></i>
<i><b>(5’)</b></i>



- GV yêu cầu 4 HS sửa bài 2/ 59.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>Hoạt động 2 : </b><i><b>Củng cố </b><b>pheựp trửứ </b></i>
<i><b>daùng 33 – 5 ; 53 – 15, giaỷi baứi toaựn </b></i>
<i><b>coự moọt pheựp trửứ daùng 53 – 15 (25’)</b></i>
Baứi 1 : Tớnh nhaồm


- Tổ chức thi đua 2 dãy đọc bảng trừ.
(13 trừ đi 1 số ).


 Nhận xét, tuyên dương.


Bài 2 : Đặt tính rồi tính.


- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và
tính.


- u cầu HS làm bài vào vở, HS
nào làm xong thì lên làm vào bảng
con.


Bài 4 :


- H.dẫn HS làm bài.


 Chấm bài. Nhận xét.


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Cuỷng coỏ, daởn do</b>ứ<b> (3’)</b></i>



- Nhận xét tiết học.


- 4 HS lên bảng làm theo yêu cầu cuûa
GV.


- HS đọc yêu cầu.
- HS nêu miệng
- HS đọc yêu cầu


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS tự làm bài vào vở:


- 1HS nhắc lại cách tìm số bị trừ, s
hng cha bit.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Gọi điện</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- c hiểu bài Gọi điện, biết một số thao tác gọi điện thoại, trả lới được các câu
hỏi về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại
(BT1).


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>II/ §å dïng d¹y häc: </b>
- 1 máy điện thoại.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động 1: Củng cố cách viết, nói</b>


<i><b>lêi </b><b>Chia buồn, an ủi (5’)</b></i>


- GV u cầu 3 HS đọc bức thư ngắn
hỏi thăm ơng bà.


 Nhận xét, ghi điểm.


<b>Hoạt động 2: HD HS </b><i><b>Gói ủieọn(25’)</b></i>


Bài 1: (miệng)


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
đơi. Sau đó trình bày.


- GV theo dõi, giúp đỡ.
- Nhận xét.


 Khi gọi điện thoại, trước hết cần


tìm số máy của bạn trong sổ  nhấc


ống nghe rồi nhấn số. Khi nhấn xong,
máy có những tín hiệu tút liên tục là
máy đang bận. Nếu máy có những tín
hiệu tút ngắt qng, chưa có ai nhấc
máy thì ta chờ để trao đổi.


- Nếu cha mẹ của bạn nhận


máy, em xin phép nói chuyện với
bạn như thế nào?


 Nên liïch sự, lễ phép khi nói


chuyện qua điện thoại.
Bài 2: Xử lí tình huống


- GV gợi ý các tình huống SGK.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở chọn 1
trong các tình huống trên làm


 Lưu ý : Cần trình bày đúng lời đối


thoại, ghi dấu gạch ngang đầu dòng
trước lời đối thoại.Viết gọn, rõ, đủ ý
cần trao đổi qua điện thoại.


<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Cuỷng coỏ, Daởn doứ (5’)</b></i>


- GV tổ chức HS thi đua gọi điện


- 3 HS đọc bài viết của mình.


- HS thảo luận nhóm đôi  trình bày


thứ tự các việc phải làm khi gọi điện
thoại.



_ HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

thoại, trao đổi những thông tin đã
học.


 GV nhận xét, tuyên dương.


- Về thực hành nghe, gọi điện.
- Nhận xét tiết học.


- Đại diện 4 nhóm thi đua.


<b>Lun tiÕng viƯt</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Rèn kỹ năng gọi điện cho HS, giúp HS xử lý các tình huống khi gọi điện thoại,
khi có điện thoại mà bố mẹ không ai ở nhà.


<b>II/ Cỏc hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động 1:</b><i><b>Cđng cè</b><b> một số thao tác </b></i>
<i><b>gọi điện thoại, trả lới được các câu hỏi </b></i>
<i><b>về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện </b></i>
<i><b>thoại, cách giao tiếp qua điện thoại </b></i>
<i><b>(25’)</b></i>


Bài 1 : (miệng).


a/ Sắp xếp lại thứ tự các việc phải làm khi
gọi điện.



b/ Em hiểu các tín hiệu sau nói điều gì?
c/ Nếu bố mẹ của bạn em cầm máy, em xin
phép nói chuyện với bạn như thế nào?
<b>Bài 2:</b> (viết).


-Bạn gọi điện cho em nói về chuyện gì?
- Bạn sẽ nói với em như thế nào?


- Em đồng ý và hẹn bạn ngày giờ cùng đi
em sẽ nói như thế nào?


- Trình bày đúng lời đối thoại.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Cuỷng coỏ, Daởn doứ (5’)</b></i>
- Nhắc lại một số việc khi gọi điện.


- 2 H/S đọc bài gọi điện
- Cả lớp đọc thầm.
- 3HS nêu miệng.


- 1 HS đọc yêu cầu
- H/S viết bài vào vở.
- 4-5 HS khá đọc bài.
- NX


<b>Lun to¸n</b>


<b>I/ Mơc tiªu: </b>


-Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong PV 100, dạng 33-8



-Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng ( đưa về phép trừ dạng 33-8 ).
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>


1.Giỏo viờn : 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời.
2.Học sinh : Sách, vở BT, nháp.


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>dạng 33 – 5. Aùp dụng phép trừ đã </b></i>
<i><b>học để giải bài tốn có liên </b></i>


<i><b>quan(25)</b></i>


Bài 1: Đặt tính rồi tính.


62 7 33 – 8 72 - 5
-Nêu cách đặt tính và tính


-Nhận xét.
Bài 2 : T×m X


X +7= 63 – 23 8 + X = 83 + 25.
-Nhận xét.


Baứi 3 : Một bà mang 85 quả trứng đi
chợ bán. Buổi sáng bà đã bán đợc 25
quả. Số trứng còn lại bà để buổi
chiều bán nốt. Hỏi buổi chiều bà bán
đợc bao nhiêu quả trứng?



-Nhận xét, cho điểm.


- YC HS nhắc lại cách đặt tính và
tính 33 - 5 .


-Nhận xét tiết học.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Cuỷng coỏ, Daởn doứ (5’)</b></i>


- Dặn do ø- Học cách đặt tính và tính
33 – 5.


-3 em lên bảng làm.
- Líp lµm bảng con.


-1 em đọc e làm bài vào vở.
- 2 em lờn bng chữa bài, NX
- 1 HS đc .


-1 em lờn bng
-Lp lm vào vở.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×