Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Uông Bí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.82 KB, 10 trang )

ĐỀ CƢƠNG ƠN TẬP THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020-2021
MƠN ĐỊA LÍ 10
A. NỘI DUNG LÍ THUYẾT
CHỦ ĐỀ : THỦY QUYỂN ( BÀI 15+ 16)
I. THỦY QUYỂN
1. Khái niệm: Thuỷ quyển là lớp nƣớc trên TĐ bao gồm:
Nuớc trong các biển
đại dƣơng.
lục địa.
Hơi nƣớc trong khí quyển.
2. Tuần hoàn của nƣớc trên TĐ:
a. Tuần hoàn nhỏ: Nƣớc tham gia 2 giai đọan: bốc hơi và nƣớc rơi
b. Tuần hoàn lớn: Tham gia 3 giai đọan: bốc hơi, nƣớc rơi và dòng chảy; hoặc 4
giai đọan: bốc hơi, nƣớc rơi và dòng chảy, ngấm -> dòng ngầm -> biển, biển lại
bốc hơi
II. MỘT SỐ NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI CHẾ ĐỘ NƢỚC SÔNG
1. Chế độ mƣa, băng tuyết và nƣớc ngầm
- Ở vùng khí hậu nóng hoặc địa hình thấp của khu vực KH ôn đới nguồn cung cấp
nƣớc chủ yếu cho sông là nƣớc mƣa nên chế độ nƣớc sông phụ thuộc vào chế độ
mƣa.
- Ở những vùng đất, đá dễ thấm nƣớc thì nƣớc ngầm có vai trị đáng kể trong việc
điều hồ chế độ nƣớc của sơng.
- Ở miền ơn đới lạnh, núi cao thì nguồn nƣớc cung cấp cho sông là băng tuyết tan
nên sông nhiều nƣớc vào mùa xuân.
2. Địa thế, thực vật và hồ đầm
a. Địa thế: Độ dốc của địa hình làm tăng tốc độ dịng chảy, q trình tập trung lũ
khiến nƣớc dâng nhanh.
b. Thực vật: có tác dụng điều hồ dịng chảy cho sơng làm giảm lũ lụt.
c. Hồ, đầm: điều hồ chế độ nƣớc sơng.Khi nƣớc lên một phần chảy vào hồ, đầm;
khi nƣớc sơng xuống thì nƣớc ở hồ, đầm chảy ra làm cho sông đỡ cạn
III. THUỶ TRIỀU


1. Khái niệm: Thuỷ triều là hiện tƣợng dao động thƣờng xun có chu kì của các
khối nƣớc trong các biển và đại dƣơng.
2. Nguyên nhân: Đƣợc hình thành chủ yếu là do sức hút của Mặt Trăng và Mặt
Trời.
3. Đặc điểm
- Khi Mặt Trăng – MT – TĐ cùng nằm trên một đƣờng thẳng thì dao động thuỷ
triều lớn nhất. (nhìn về thấy trăng trịn hoặc khơng trăng)
- Khi Mặt Trăng – MT – TĐ nằm vng góc với nhau thì dao động thuỷ triều nhỏ
nhất. (nhìn về thấy trăng khuyết)
IV. DỊNG BIỂN
Dịng nóng
1. Phân loại:
Dịng lạnh
2. Phân bố


- Các dịng nóng thƣờng phát sinh 2 bên đƣờng XĐ chảy về hƣớng Tây khi gặp lục
địa thì chƣyển hƣớng chảy về Cực.
- Các dòng biển lạnh xuất phát từ vĩ tuyến 30 – 40o gần bờ đông của các đại dƣơng
chảy về XĐ
- Ở BCB có những dịng lạnh xuất phát từ vùng Cực men theo bờ Tây các Đại
Dƣơng chảy về XĐ.
- Ở vùng gió mùa thƣờng xuất hiện các dòng nƣớc đổi chiều theo mùa.
- Các dịng nóng – lạnh đối xứng qua 2 bờ của các Đại Dƣơng.
Bài 20: LỚP VỎ ĐỊA LÍ. QUY LUẬT THỐNG
NHẤT VÀ HỒN CHỈNH CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ
I. Lớp vỏ địa lí
- Khái niệm: Lớp vỏ địa lí (lớp vỏ cảnh quan) là lớp vỏ của Trái Đất, ở đó các lớp
vỏ bộ phận (khí quyển, thạch quyển, thủy quyển, thổ nhƣỡng quyển và sinh
quyển) xâm nhập, tác động lẫn nhau.

- Giới hạn:
+Trên: Phía dƣới của lớp ơ dơn
+Dƣới: Đáy vực thẩm đại dƣơng và đáy lớp vỏ phong hóa ở lục địa.
+ Chiều dày khoảng 30 → 35km
II. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí
1. Khái niệm
- Khái niệm: Là quy luật về mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa các thành phần và
của mỗi bộ phận lãnh thổ của lớp vỏ địa lí
- Nguyên nhân:
+Mỗi thành phần của lớp vỏ địa lí đều đồng thời chịu tác động trực tiếp hay gián
tiếp của nội lực và ngoại lực.
+Các thành phần tự nhiên ln có sự tác động qua lại và gắn bó mật thiết với nhau
2. Biểu hiện
- Trong một lãnh thổ:
+ Các thành phần tự nhiên ln có sự ảnh hƣởng phụ thuộc lẫn nhau.
+ Nếu một thành phần thay đổi các thành phần còn lại sẽ thay đổi theo dẫn đến
sự thay đổi của tồn bộ lãnh thổ.
-Ví dụ: Thực vật rừng bị phá hủy:
+ Địa hình (xói mịn)
+ Khí hậu (biến đổi)
+ Thổ nhƣỡng (đất biến đổi)
3. Ý nghĩa thực tiễn
Trƣớc khi tiến hành các hoạt động:
- Cần phải nghiên cứu kĩ, tồn diện mơi trƣờng tự nhiên
- Dự báo trƣớc những thay đổi của các thành phần tự nhiên khi tác động vào môi
trƣờng để đề xuất các giải pháp tháo gỡ
Bài 21: QUY LUẬT ĐỊA ĐỚI VÀ PHI ĐỊA ĐỚI
I. Quy luật địa đới
1. Khái niệm
- Là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí

theo vĩ độ (Từ xích đạo đến cực)


- Nguyên nhân: Do TĐ hình cầu và bức xạ MT tạo góc nhập xạ của Mặt Trời đến
bề mặt TĐ thay đổi từ xích đạo về hai cực.
2. Biểu hiện của quy luật
a. Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất
Các VĐ
Vị trí
Giữa các đƣờng đẳng nhiệt
Nóng
Ơn hòa
Lạn

Khoảng vĩ t yến

200C của 2 bán cầu
200C và 100C của tháng nóng nhất

300B→300N
300→ 600 ở cả hai bán cầu
Ở VĐ cận cực của 2 bán
Giữa 100 và 00 của tháng nóng nhất
cầu

Băng giá vĩnh
Nhiệt độ quanh năm dƣới 00C
Bao quanh cực
cửu
b. Các đai khí áp và các đới gió trên Trái Đất

- 7 đai khí áp
+ 3 đai khí áp thấp: 1 ở XĐ, 2 ở ôn đới.
+ 4 đai khí áp cao: 2 cận CT, 2 ở cực.
- 6 đới gió: 2 đới gió mậu dịch, 2 đới gió tây ơn đới, 2 đới gió Đơng cực.
c. Các đới khí hậu trên Trái Đất
- Mỗi bán cầu có 7 đới khí hậu chính: Xích đạo, cận xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt
đới, ôn đới, cận cực, cực.
d. Các nhóm đất và các kiểu thảm thực vật:
- Có 10 nhóm đất từ cực đến XĐ:
- Có 10 kiểu thảm thực vật từ cực đến XĐ:
- Tuân thủ theo quy luật địa đới
II. Quy luật phi địa đới
1. Khái niệm
- Là quy luật phân bố khơng phụ thuộc vào tính chất phân bố theo địa đới của
các thành phần địa lí và cảnh quan.
- Nguyên nhân: Nguồn năng lƣợng bên trong Trái Đất phân chia bề mặt Trái
Đất thành lục địa, đại dƣơng, núi cao.
2. Biểu hiện của quy luật
Khái niệm
Nguyên nhân
Biểu hiện
Sự thay đổi có quy luật Giảm nhanh nhiệt độ theo độ cao, sự Phân bố vành đai
Quy luật của các thành phần tự thay đổi độ ẩm, lƣợng mƣa
đất, thực vật theo
đai ca
nhiên theo độ cao địa
độ cao
hình
Sự thay đổi các thành - Sự phân bố đất liền và biển, ĐD → Thay đổi thảm
Quy luật

phần tự nhiên và cảnh KHLĐ bị phân hóa từ đơng sang tây thực vật theo kinh
địa ô
quan theo kinh độ
- Núi chạy theo hƣớng kinh tuyến
độ
CHƢƠNG V. ĐỊA LÍ DÂN CƢ
Bài 22. DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
I.DÂN SỐ VÀ TINHD HÌNH PT DÂN SỐ THẾ GIỚI (SGK)
II. GIA TĂNG DÂN SỐ
1.Gia tăng tự nhiên
a.Tỉ suất sinh thô: Là tƣơng quan giữa số trẻ em đƣợc sinh ra trong năm so với
dân số trung bình ở cùng thời điểm (đơn vị‰).


* Tỉ suất sinh chịu tác động của: tự nhiên – sinh học; phong tục tập quán; tâm lí
XH; KT –XH; chính sách phát triển dân số của quốc gia.
b. Tỉ suất tử thô: Là tƣơng quan giữa số ngƣời chết trong năm so với số dân
trung bình cùng thời điểm (đơn vị ‰).
* Tỉ suất tử chịu tác động của: KT –XH (chiến tranh, đói kém, bệnh tật), thiên
tai(động đất, núi lửa).
c. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên: Là động lực tăng dân số là hiệu số giữa tỉ
suất sinh thơ và tỉ suất tử thơ (tính bằng %.)
d. Ảnh hƣởng của tình hình gia tăng dân số đối với sự phát triển KT –XH:
Ảnh hƣởng rất lớn đặc biệt là nhóm nƣớc đang phát triển
2. Gia tăng cơ học
- Là sự chênh lệch giữa số ngƣời xuất cƣ và số ngƣời nhập cƣ.
-Trên phạm vi toàn thế giới, gia tăng cơ học không ảnh hƣởng đến số dân nhƣng
đối với từng khu vực, quốc gia thì nó lại có ý nghĩa rất quan trọng làm thay đồi
dân cƣ,cơ cấu tuổi, giới tính…
3. Gia tăng dân số: Tỉ suất GTTN + tỉ suất gia tăng cơ giới (đơn vị %).

Bài 23. CƠ CẤU DÂN SỐ
I. CƠ CẤU SINH HỌC
1. Cơ cấu dân số theo giới: Biểu thị tƣơng quan giữa nam so với nữ hoặc so với
tổng số dân (%).
TNN = Dnam/Dnữ
Trong đó: TNN là tỉ số giới tính.
Dnam là dân số nam.
Dnữ là dân số nữ.
- Cơ cấu DS theo giới có sự biến động theo t/gian và có sự # nhau giữa các nƣớc,
khu vực.
- Cơ cấu dân số theo giới có ảnh hƣởng đến phân bố sản xuất, tổ chức đời sống và
hoạch định chiến lƣợc phát triển kinh tế - Xã hội của các quốc gia.
2. Cơ cấu dân số theo độ tuổi: - Là tập hợp các nhóm ngƣời đƣợc sắp xếp theo
những lứa tuổi nhất định
- Thế giới phân chia ra thành 3 nhóm tuổi:
+ Dƣới tuổi lao động: 0-14 tuổi.
+ Trong tuổi lao động: 15-59/64.
+ Ngoài tuổi lao động: 60/65 trở lên.
- Căn cứ vào tỉ lệ dân cƣ trong từng nhóm tuổi ở mỗi quốc gia để phân chia thành
dân số già hay dân số trẻ.
- Tháp tuổi là 1 biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo tuổi và giới gồm:
* Kiểu mở rộng: Tỉ suất sinh cao, tuổi thọ trung bình thấp, dân số tăng nhanh.
* Kiểu thu hẹp: Tỉ suất sinh giảm nhanh, Gia tăng dân số có xu hƣớng giảm.
* Kiểu ổn định: Tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp, tuổi thọ trung bình cao.
II. CƠ CẤU XÃ HỘI
1. Cơ cấu dân số theo lao động: cơ cấu này cho biết nguồn lao động và dân số
hoạt động theo khu vực kinh tế.
a. Nguồn lao động: Bao gồm bộ phận dân số trong độ tuổi quy định có khả năng
tham gia lao động. nguồn lao động đƣợc chia thành hai nhóm: dân số hoạt động
kinh tế và dân số không hoạt động kinh tế.

b. Dân số hoạt động theo khu vực KT


+ Khu vực I: N-L-NN.
+ Khu vực II: CN-XD.
+ Khu vực III: DV
2. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa: Phản ánh trình độ dân trí và học vấn của
dân cƣ. Để xác định cơ cấu dân số theo trình độ văn hố ngƣời ta thƣờng dùng hai
tiêu chí: tỉ lệ biết chữ và số năm đến trƣờng.
Bài 24: PHÂN BỐ DÂN CƢ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƢ VÀ ĐƠ THỊ
HĨA
I. Phân bố dân cƣ
1. Khái niệm
- Là sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định,
phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu của xã hội.
- Để thể hiện tình hình phân bố dân cƣ ngƣời ta sử dụng tiêu chí mật độ dân số.
(đơn vị: ngƣời/km2).
2. Đặc điểm
a. Phân bố dân cư không đều trong khơng gian
- Năm 2005 mật độ dân số trung bình: 48 ngƣời/km 2
- Các khu vực đông dân nhƣ: Tây Âu, Nam Âu, Ca - ri - bê, Đông Á, Nam Á,
ĐNA,…
- Các khu vực thƣa dân là châu Đại Dƣơng, Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Trung Phi, Bắc Phi...
b. Phân bố dân cư biến động theo thời gian
Từ năm 1650-2005 có sự biến động về tỉ trọng:
+ Châu Mĩ, châu Á, châu Đại Dƣơng tăng
+ Châu Âu, châu Phi giảm.
3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến phân bố dân cƣ
+ Điều kiện tự nhiên: Khí hậu, nƣớc, địa hình, đất, k/sản,..thuận lợi thu hút cƣ trú.
+ Điều kiện kinh tế - xã hội: Phƣơng thức sản xuất, trình độ phát triển của lực

lƣợng sản xuất, tính chất của nền kinh tế...=> quyết định sự phân bố dân cƣ
+ Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời, chuyển cƣ,..
III. Đô thị hố
1. Khái niệm:
Là q trình kinh tế-xã hội mà biểu hiện của nó là sự tăng nhanh số lƣợng và quy
mô của các điểm dân cƣ đô thị, sự tập trung dân cƣ trong các thành phố, nhất là
các thành phố lớn và phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
2. Đặc điểm: 3 đặc điểm
từ 13,6% năm 1990 đến 2005 là 48%.
3. Ảnh hƣởng của đơ thị hố đến sự phát triển kinh tế-xã hội và môi trƣờng .
- Tích cực: Góp phần đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế, chuyển dịch cơ cấu kinh
tế và cơ cấu lao động, thay đổi lại phân bố dân cƣ và lao động, thay đổi q trình
sinh, tử và hơn nhân ở các đơ thị...
- Tiêu cực:
Đơ thị hóa khơng xuất phát từ cơng nghiệp hóa, khơng phù hợp, cân đối với q
trình cơng nghiệp hóa  thiếu nhân lực ở nông thôn, thiếu hụt lƣơng thực, thiếu


việc làm, điều kiện sinh hoạt ngày càng thiếu thốn, ô nhiễm môi trƣờng, tệ nạn xã
hội...

B. KĨ NĂNG
- Kĩ năng nhận dạng biểu đồ.
- Kĩ năng nhận xét, giải thích bảng số liêu.
C. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Chủ đề
Chủ đề 1. Bài 15: Thủy
quyển. Một số nhân tố ảnh
hưởng tới chế độ nước

sông. Một số sông lớn trên
Trái Đất.
Chủ đề 2. Bài 16: Sóng.
Thủy triều. Dịng biển.

Chủ đề 3. Bài 20: Lớp vỏ
địa lí. Quy luật thồng nhất
và hồn chỉnh của lớp vỏ
địa lí.
Chủ đề 4. Bài 21: Quy
luật địa đới và quy luật phi
địa đới.
Chủ đề 5. Bài 22: Dân số
và sự gia tăng dân số.
Chủ đề 6. Bài 23: Cơ cấu
dân số.
Chủ đề 7 Bài 24: Phân bố
dân cư. Các loại hình quần
cư.

NHẬN
BIẾT

THƠNG HIỂU

VẬN
DỤNG
CAO

TỔNG


2

TN
2

2

2

1

2

2

1

1

1

1

1

1

3


1

1

1

3

1

1

Chủ đề 8. Kỹ năng bảng

TL

VẬN DỤNG
THẤP
TN
TL
1

5

1

6
5

2


2

1a

1

1b

1

2TN+1TL

số liệu, biểu đồ.

Số câu

10

10

0,5

4

0,5

4

Số điểm


2,86

2,86

1,0

1,14

1,0

1,14

28TN
+1TL
10,0

28,6%

28,6%

10%

11,4%

10%

11,4%

100%


Tỉ lệ

ĐỀ MINH HỌA


SỞ GDĐT QUẢNG NINH
TRƢỜNG THPT NG BÍ
(Đề ồm 04 trang)

(T ờ

KIỂM TRA HỌC KÌ I- LỚP 10
Năm học 2020 - 2021
Mơn: Địa Lí
m
45
ú kể ả ờ

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 điểm).
I. Mức độ nhận biết
Câu 01: Các sơng miền Ơn đới lạnh và miền núi cao có nguồn cung cấp nƣớc chủ yếu
từ
A. nƣớc mƣa.
B. nƣớc ngầm.
C. băng tuyết tan.
D. sự bốc hơi.
Câu 02: Đặc điểm nào sau đây không phải của sóng thần?
A. Chiều cao khoảng 20 – 30m.
C. Khi vào bờ sức tàn phá rất ghê

gớm.
B. Tốc độ chuyển động ngang 400 - 800km/s. D. Hình thành do gió là chủ yếu.
Câu 03: Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí trùng với giới hạn phía trên của
A. khí quyển.
B. sinh quyển.
C. thủy quyển.
D. thạch
quyển.
Câu 04: Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa ô là do
A. bức xạ Mặt Trời thay đổi theo mùa.
C. sự phân bố đất liền và biển, đại
dƣơng.
B. sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất.
D. góc nhập xạ thay đổi từ Xích đạo
về cực.
Câu 05: Các quốc gia có dân số đơng nhất trên thế giới hiện nay theo thứ tự từ lớn đến
nhỏ là
A. Trung Quốc, Ấn Độ, Nga.
C. Trung Quốc, Ấn Độ, Bra-xin .
B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì.
D. Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản.
Câu 06: Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tƣơng quan giữa
A. số trẻ em nam và trẻ em nữ đƣợc sinh ra trong năm.
B. số trẻ em nữ đƣợc sinh ra so với tổng số dân.
C. số trẻ em nam đƣợc sinh ra so với tổng số dân.
D. số nam giới so với nữ giới hoặc so với tổng số dân.
Câu 07: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hố phản ánh
A. tỉ lệ ngƣời biết chữ của dân cƣ.
C. trình độ dân trí và học vấn của
dân cƣ.

B. số năm đến trƣờng trung bình của dân cƣ.
D. đời sống văn hố và trình độ dân
trí của dân cƣ.
Câu 08: Nhân tố có ảnh hƣởng quyết định tới phân bố dân cƣ thế giới là trình độ phát
triển của lực lƣợng sản xuất là
A. lịch sử khai thác lãnh thổ.
C. sự chuyển cƣ.
B. tính chất của nền kinh tế.
D. điều kiện khí hậu, đất đai thuận
lợi.
Câu 09: Biểu hiện nào dƣới đây khơng phải là đặc trƣng của q trình đơ thị hố?
A. Dân cƣ thành thị có xu hƣớng tăng nhanh.
B. Dân cƣ tập trung trong các thành phố lớn và cực lớn.
C. Các tuyến giao thông phát triển, kết nối đô thị với nông thôn.
D. Phổ biến rộng rãi lối sông thành thị.
II. Mức độ thông hiểu

đề)


Câu 10: Nguồn cung cấp nƣớc chủ yếu cho sông Iê-nít-xây là
A. chế độ mƣa.
B. nƣớc ngầm.
C. băng tuyết tan.
D. địa hình.
Câu 11: Các dịng biển ở vùng gió mùa thƣờng có đặc điểm
A. đổi chiều theo mùa.
B. chảy về hƣớng tây.
C. chảy về hƣớng đơng.
D. nóng lạnh thất thƣờng.

Câu 12: Khi Mặt Trời, Mặt Trăng, Trái Đất nằm thẳng hàng thì dao động thủy triều
A. khơng đáng kể.
B. nhỏ nhất.
C. trung bình.
D. lớn nhất.
Câu 13: Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về lớp vỏ địa lí
A. Lớp vỏ địa lí là lớp vỏ của Trái Đất.
B. Chiều dày của lớp vỏ địa lí khoảng 30 đến 35 km.
C. Các lớp vỏ bộ phận của lớp vỏ địa lí xâm nhập và tác động lẫn nhau.
D. Lớp vỏ địa lí là lớp vỏ cứng, mỏng, độ dày từ 5 đến 70 km.
Câu 14: Loại gió nào dƣới đây khơng phân bố theo quy luật địa đới?
A. Gió mùa.
B. Gió Mậu dịch.
C. Gió Đơng cực. D. Gió Tây
ơn đới.
Câu 15: Sự biến động dân số trên thế giới là do nhân tố chủ yếu nào quyết định?
A. Sinh thô và tử thô.
B. Sinh thô và di cƣ.
C. Di cƣ và tử thô.
D. Chiến tranh, dich bệnh.
Câu 16: Sức sản xuất cao nhất của xã hội tập trung ở nhóm tuổi
A. dƣới tuổi lao động.
C. trên tuổi lao động.
B. trong tuổi lao động.
D. dƣới tuổi lao động và trên tuổi
lao động.
Câu 17: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về ảnh hƣởng của đơ thị hố?
A. Đơ thị hố góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trƣờng kinh tế.
B. Đơ thị hố ít tác động đến sự phân bố dân cƣ và lao động.
C. Đơ thị hố tự phát dẫn đến nhiều tác động tiêu cực.

D. Đô thị hoá tác động mạnh đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
III. Mức độ vận dụng thấp
Câu 18: Tác dụng điều hồ dịng chảy của thảm thực vật thể hiện rõ nhất qua việc
A. tăng nƣớc chảy tràn trên mặt.
C. giảm
bớt cƣờng độ lũ
B. làm tăng lƣợng nƣớc ngầm.
D. lớp thảm mục giữ lại một phần nƣớc.
Câu 19: Một trong những nguyên nhân quan trọng góp phần làm cho thuỷ chế sơng
Mê Cơng điều hồ hơn sơng Hồng là nhờ
A. hệ thống kênh rạch chằng chịt.
B. diện tích lƣu vục lớn.
C. mƣa tƣơng đối ổn định.
D. sự điều tiết nƣớc của Biển Hồ.
Câu 20: Ở nƣớc ta thủy triều khơng có tác dụng nào?
A. Làm muối.
B. Đánh bắt thủy hải sản.
C. Đánh giặc.
D. Chế biến thủy hải sản.
Câu 21: Việc xây dựng các đập thuỷ điện sẽ dẫn đến sự biến đổi
A. thực vật
B. động vật
C. thổ nhƣỡng
D. môi trƣờng sinh
thái.
Câu 22: Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt thấp hơn Nha Trang là biểu hiện của quy
luật nào sau đây?
A. Địa ô.
B. Đai cao.
C. Địa đới.

D. Thống nhất.
Câu 23: Đặc trƣng nào sau đây không đúng với các nƣớc có cơ cấu dân số trẻ?
A. Tỉ lệ dân số phụ thuộc ít.
C. Nguồn lao động dự trữ dồi dào.


B. Tỉ lệ dân số dƣới 15 tuổi rất cao. D. Việc làm, giáo dục, y tế là những vấn đề nan
giải và cấp bách.
Câu 24: Châu Á có số dân đông nhất thế giới không phải là do nguyên nhân nào sau
đây?
A. Là một trong những cái nôi của nền văn minh nhân loại.
B. Có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
C. Diện tích rộng lớn, điều kiện tự nhiên khá thuận lợi.
D. Số lƣợng ngƣời nhập cƣ lớn.
Câu 25: Cho biểu đồ về tổng sản phẩm trong nƣớc của một số quốc gia, giai đoạn
2010 – 2015:

(N ồ

e Nê
m
kê V ệ N m 2016 NXB T
kê 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nƣớc của một số quốc gia.
B. Giá trị tổng sản phẩm trong nƣớc của một số quốc gia.
C. Quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nƣớc của một số quốc gia.
D. Tốc độ tăng trƣởng tổng sản phẩm trong nƣớc của một số quốc gia.
IV. Mức độ vận dụng cao
Câu 26: Hƣớng chảy của các dịng biển nóng trong đại Dƣơng thế giới là

A. từ vĩ độ cao về vĩ độ thấp.
B. từ vĩ độ thấp về vĩ độ cao.
C. tây bắc - đông nam.
D. đông nam - tây bắc.
Câu 27: Hiện tƣợng chặt phá rừng ở các tỉnh trung du miền núi Bắc Bộ của nƣớc ta
dẫn đến mất lớp phủ thực vật, lũ ống, lũ quét, sạt lở đất là biểu hiện của quy luật
nào?
A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí.
C. Quy luật địa ơ,quy luật
địa đới.
B. Quy luật đai cao và địa ô
D. Quy luật địa đới.
Câu 28: Cho bảng số liệu:tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của thế giới và các nhóm
nƣớc qua các giai đoạn.
Đơn vị %
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
qua các giai đoạn
Thế giới
/nhóm nƣớc
1950- 1965- 1985- 1990- 1995- 20101955 1970 1990 1995 2000 2015
Thế giới
1,8
2,1
1,6
1,5
1,4
1,2


Các nƣớc phát triển

1,2
0,8
0,6
0,2
0,2
0,1
Các nƣớc đang phát triển
2,0
2,6
1,9
1,9
1,7
1,4
(N ồ N ê
m
kê V ệ N m 2016 NXB T
kê 2017)
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Các nƣớc phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên luôn cao hơn mức trung bình
của thế giới.
B. Các nƣớc phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn các nƣớc đang phát
triển và thấp hơn mức trung bình của thế giới.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nƣớc ln bằng nhau.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nƣớc phát triển cao hơn các nƣớc đang phát
triển.
B. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm).
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHĨM TUỔI CỦA CÁC NHĨM NƢỚC
(Đơ
%)

Năm 2000
Năm 2015
Nhóm tuổi
0-14
15-64
Trên 65
0-14
15-64
Trên 65
/nhóm nƣớc
tuổi
tuổi
tuổi
tuổi
tuổi
tuổi
Các nƣớc phát triển
18,2
67,5
14,3
16,4
66,0
17,6
33,1
61,9
5,0
28,1
65,5
6,4
Các nƣớc đang phát triển

(N





m

kê V ệ N m 2016 NXB T

kê 2017)

1. Để thể hiện cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của các nhóm nƣớc năm 2015,
biểu đồ nào thích hợp nhất? Nhận xét cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của
các nhóm nƣớc?
2. Giải thích cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nhóm nƣớc đang phát triển.



×