Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

bao cao tho nhuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.25 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường Đại Học Cần Thơ
Khoa MT & QL TNTN
Ngành Quản Lí Đất Đai
Mơn Thổ Nhưỡng A


<b>BÀI BÁO CÁO</b>



<b>Sinh viên thực tập: </b>


1/ Phạm Chỉ Diễn_4095169
2/ Nguyễn Hữu Nghĩa_4095192
3/ Trần Thanh Tú_40951


4/ Tạ Thị Kim Loan_4095185
5/ Trần Thị Hằng Ny_4095195


<b>Bài 1: Xác định pH & EC trong đất, nước</b>



<b>I. Kết quả thí nghiệm (mẫu đất 196)</b>
<b>II.</b>


<b>Trả lời câu hỏi</b>


<b>Lần thí nghiệm</b> <b>pH H2O</b> <b>pH KCl</b> <b>EC (dung dịch KCl)</b>


1 4.35 3.18 1338


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 3: Xác định Axit tổng số, Al trao đổi, độ chua của phèn tiềm tàng</b>


<b>trong đất</b>



<b>I. Phương pháp thực hiện (mẫu đất 185)</b>



1. Xác định Axit tổng số
- Mẫu có đất: VNaOH =


- Mẫu Blank: VNaOH =


2. Xác định Al3+


- Mẫu có đất: V<i>H</i>2<i>SO</i>4 <b>=</b>
- Mẫu Blank: V<i>H</i>2<i>SO</i>4<b> =</b>


<b>II. Kết quả thí nghiệm:</b>


Axit tổng số (meq H+ <sub>100g</sub>-1<sub>) = </sub>


<i>Wg</i>
<i>Vmlhút</i>
<i>Vmltrích</i>
<i>N</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <i>NaOH</i>
*
100
*
*
*
)


(  0



=
Al trao đổi (meq Al3+<sub> 100g</sub>-1<sub>) = </sub>


<i>Wg</i>
<i>Vmlhút</i>


<i>Vmltrích</i>
<i>N</i>


<i>V</i>


<i>V</i> <i><sub>H</sub></i> <i><sub>SO</sub></i>


*
100
*
*
*
)


(  <sub>0</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub>


<b>=</b>


Trong đó: V : thể tích chuẩn độ mẫu thật
V0 : thể tích chuẩn độ mẫu Blank


Vml trích : thể tích dung dịch trích từ Wg mẫu chất


Wg : trọng lượng mẫu đất cân



<b>III. Câu hỏi</b>


1. Để pha dd H2SO4 0,01N đậm đặc 98%, d= 1,84 thì cần bao nhiêu thể tích H2SO4?


Trả lời: ...
...
2. Nguyên lí xác định Al?


Trả lời: ...
...
3. Tại sao mẫu Blank khơng có màu hồng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trường Đại Học Cần Thơ
Khoa MT & QL TNTN
Ngành Quản Lí Đất Đai
Mơn Thổ Nhưỡng A


<b>BÀI BÁO CÁO</b>



<b>Sinh viên thực tập: </b>


1/ Phạm Chỉ Diễn_4095169
2/ Nguyễn Hữu Nghĩa_4095192
3/ Trần Thanh Tú_40951


4/ Tạ Thị Kim Loan_4095185
5/ Trần Thị Hằng Ny_4095195


<b>Bài 1: Mơ tả phẫu diện đất</b>




 Kí hiệu phẫu diện:
 Biểu loại đất:
 Ngày mô tả:
 Người mô tả:
 Vị trí:


 Địa hình:


 Hiện trạng canh tác:
 Thời gian lúc mô tả:
 Thời tiết lúc mô tả:


<b>Ký hiệu tầng đất</b> <b>Độ sâu (cm)</b> <b>Mô tả</b>


Ap 0 - 15


Màu nền 10R3/2, ẩm, đất thịt pha sét, nhiều rễ cỏ và
rễ bắp, chất hữu cơ bán phân hủy, ít dính, bán thuần
thục, đốm rỉ 1%, chuyển tầng rõ.


Bj 15 - 25


Màu nền 7,5YR3/1, ẩm, sét, nhiều rễ bắp, có đốm
màu vàng rơm Jarosite 2,5Y8/6, nhiều chất hữu cơ
bán phân hủy, chuyển tầng rõ.


Bg 25 - 65


Màu nền 7,5YR4/3, ẩm, rễ bắp ít, đất sét pha cát, chất


hữu cơ bán phân hủy, dính, thuần thục, đốm rỉ xất
hiện 7% có màu 2,5YR4/6 dạng viên, chuyển tầng
khá rõ.


Cpr 65 - 200


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×