Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Cong Thuc ngiem thu gon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.63 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) 2x2 - x – 3 = 0 b) 2009x2 – 2008x = 0
Giaûi:


Chuyển hạng tử tự do sang vế phải
2x2 – x = 3


Chia hai vế cho hệ số a = 2
x2 - =


Tách thành và thêm vào
hai vế với cùng một số để vế trái thành
một bình phương


x2 - + = +




Vậy pt có 2 nghiệm x<sub>1 </sub>= ; x<sub>2</sub> = -1
<i>x</i>
2
1
2
3
<i>x</i>
2
1
4
1
.
2 <i>x</i>


4
1
.
2 <i>x</i>
16
1
2
3
16
1
16
25
)
4
1
( 2


 <i>x</i>
4
5
4
1



 <i>x</i>












4
5
4
1
4
5
4
1
<i>x</i>
<i>x</i>








1
2
3
<i>x</i>

<i>x</i>
2
3


<=> x(2009x – 2008) = 0




Vậy phương trình có 2 nghieäm:
x<sub>1</sub> = 0 ; x<sub>2</sub> =


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đại số: Tiết 53: Công thức nghim ca ph ơng trình bậc hai</b>
<b>1. Cụng thc nghim: </b>


Chuyn hạng tử tự do sang vế phải
2x2 – x = 3


Chia hai vế cho hệ số a = 2
x2 - =


Tách thành và thêm vào
hai vế với cùng một số để vế trái thành
một bình phương


x2 - + = +




Vậy pt có 2 nghiệm x<sub>1 </sub>= ; x<sub>2</sub> = -1


<i>x</i>
2
1
2
3
<i>x</i>
2
1
4
1
.
2 <i>x</i>
4
1
.
2 <i>x</i>
16
1
2
3
16
1
16
25
)
4
1


(  2 



 <i>x</i>
4
5
4
1



 <i>x</i>











4
5
4
1
4
5
4
1
<i>x</i>
<i>x</i>










1
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>


a) 2x2 – x – 3 = 0


2
3
Phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a 0) (1)



<i>c</i>
<i>bx</i>


<i>ax</i>  


 2
)
0
(
2







 <i>vì</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>


<i>x</i>    


 2 2 )2


2
(
)


2
(
2
.
2
2
2
2
2
4
4
4
)
2
(
<i>a</i>
<i>ac</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>x</i>   



2
2
2
4
4


)
2
(
<i>a</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>x</i>   




Kí hiệu: = b2 – 4ac


Khi đó phương trình (1) có dạng:
(2)2 <sub>2</sub>


4
)
2
(
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>x</i>  





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Cơng thức nghiệm: </b>


Phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a 0) (1)


Kí hiệu: = b2 – 4ac


Khi đó phương trình (1) có dạng:
(2)2 <sub>2</sub>


4
)


2
(


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>b</i>


<i>x</i>  




(biệt thức đen ta)


? Hãy điền những biểu thức thích hợp
vào chổ trống(…) dưới đây.


a) Nếu > 0 thì từ pt (2) suy ra



do đó pt (1) có 2 nghiệm x<sub>1</sub>= ……….; x<sub>2</sub>=………
b) Nếu = 0 thì từ pt (2) suy ra


do đó pt (1) có nghiệm kép x<sub>1</sub> = x<sub>2</sub> = ……


c) Nếu < 0 thì pt (2) ……… từ đó suy ra
pt (1) ………


...
2 




<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>


...
2 




<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>


<i><b>2a</b></i>


<i><b>0</b></i>
<i><b>2a</b></i>



<i><b>b</b></i>




<i><b>2a</b></i>
<i><b>b</b></i>


<i><b>vô nghiệm</b></i>


<i><b>2a</b></i>
<i><b>b</b></i>


<i><b>vô nghiệm</b></i>


<b>Kết luận:</b>


Pt: ax2 + bx + c = 0 (a 0) (1)

<sub></sub>


Biệt thức: = b2 – 4ac


Nếu >0 thì pt có 2 nghiệm
phân biêt:


;


<i><b>2a</b></i>
<i><b>b</b></i>



1
<i>x</i>


<i><b>2a</b></i>
<i><b>b</b></i>


2
<i>x</i>


Nếu = 0 thì pt có nghiệm
kép x<sub>1</sub> = x<sub>2</sub> =


<i><b>2a</b></i>
<i><b>b</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đại số: Tiết 53: Công thức nghiệm của ph ơng trình bậc hai</b>


Pt: ax2 + bx + c = 0 (a 0) (1)

<sub></sub>


Biệt thức: = b2 – 4ac


Nếu > 0 thì pt có 2 nghiệm
phân biêt:


;


<i><b>2a</b></i>


<i><b>b</b></i>


1
<i>x</i>


<i><b>2a</b></i>
<i><b>b</b></i>


2
<i>x</i>


Neáu = 0 thì pt có nghiệm
kép x<sub>1</sub> = x<sub>2</sub> =


<i><b>2a</b></i>
<i><b>b</b></i>




Neáu < 0 thì phương trình
vô nghiệm


<b>1. Cơng thức nghiệm:</b>


•* <i><b>Các bước giải phương trình bậc </b></i>
<i><b>hai theo cơng thức nghiệm:</b></i>


<i>B1</i>: Xác định các hệ số a, b, c



<i>B2</i>: Tính rồi tính
khi > 0


<i>B3</i>: Tính nghiệm theo cơng thức
nếu: 0 . Kết luận pt vô nghiệm
nếu < 0


= b2 – 4ac


<b>2. p dụng</b>


<i><b>* Ví dụ</b></i>: Giải phương trình: 2x2 – x – 3 = 0


<b>Giaûi</b>: a) 2x2 – x – 3 = 0
a = 2, b = - 1, c = -3


= (-1)2 – 4.2.(-3)
= 5


=> phương trình có 2 nghiệm phân biệt


= b2 – 4ac


<i><b>2a</b></i>
<i><b>b</b></i>


2


<i>x</i>


<i><b>2a</b></i>
<i><b>b</b></i>


1
<i>x</i>


<i><b>2.2</b></i>
<i><b>(-1)</b></i> 5




<i><b>2.2</b></i>
<i><b>(-1)</b></i>  5




<i><b>? Để giải pt bậc hai theo </b></i>
<i><b>công thức nghiệm ta cần </b></i>
<i><b>thực hiện qua các bước nào?</b></i>




= 25 > 0


2


3
4
6





1




* <i><b>Bài tập</b></i>: Giải phương trình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. p dụng</b>


Giải phương trình:


a) 5x2 – x + 2 = 0 b) 4x2 – 4x + 1 = 0
c) – 3x2 + x + 5 = 0 d) 2009x2 – 2008x = 0


<b>Giaûi</b>: a) 5x2 – x + 2 = 0
a = 5, b = - 1, c = 2


= (-1)2 – 4. 5.2 = - 39 < 0
=> phương trình vô nghiệm.




= b2 – 4ac
Pt: ax2 + bx + c = 0 (a 0) (1)

<sub></sub>




Biệt thức: = b2 – 4ac


Nếu > 0 thì pt có 2 nghiệm
phân biêt:


;


<i><b>2a</b></i>
<i><b>b</b></i>


1
<i>x</i>


<i><b>2a</b></i>
<i><b>b</b></i>


2
<i>x</i>


Neáu = 0 thì pt có nghiệm
kép x<sub>1</sub> = x<sub>2</sub> =


<i><b>2a</b></i>
<i><b>b</b></i>





Neáu < 0 thì phương trình
vô nghiệm


<b>1. Cơng thức nghiệm:</b>


•* <i><b>Các bước giải phương trình bậc </b></i>
<i><b>hai theo cơng thức nghiệm:</b></i>


<i>B1</i>: Xác định các hệ số a, b, c


<i>B2</i>: Tính rồi tính
khi > 0


<i>B3</i>: Tính nghiệm theo cơng thức
nếu: 0 . Kết luận pt vô nghiệm
nếu < 0


= b2 – 4ac




<b>Giaûi</b>: b) 4x2 – 4x + 1 = 0
a = 4, b = -4, c = 1


= (-4)2 – 4.4.1 = 0
=> phương trình có nghiệm kép:



= b2 – 4ac



2
1
4


.
2


)
4
(
2


2


1










<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đại số: Tiết 53: Công thức nghiệm của ph ơng trình bậc hai</b>


<b>Giaỷi</b>: d) 2009x2 –2008 x = 0 (4)
a = 2009, b = -2008, c = 0


= (-2008)2 – 4.2009.0
=4032064 > 0 => = 2008


=> phương trình có 2 nghiệm phân biệt


= b2 – 4ac


<i><b>2a</b></i>
<i><b>b</b></i>


2
<i>x</i>
<i><b>2a</b></i>
<i><b>b</b></i>


1
<i>x</i>
2009
2008
2009
.
2


2008
)
2008
(





0
2009
.
2
2008
)
2008
(






<b>Giaûi</b>: c) -3x2 + x +5 = 0
a = -3, b = 1, c = 5


= 12 – 4. (-3) .5 = 61 > 0
 phương trình có 2 nghiệm phân biệt:


= b2 – 4ac



61

<i><b>2a</b></i>
<i><b>b</b></i>


2
<i>x</i>
<i><b>2a</b></i>
<i><b>b</b></i>


1
<i>x</i>
6
61
1
)
3
.(
2
61
1









6
61
1

6
61
1
)
3
.(
2
61
1








6
61
1


<b>Cách 2</b> (4)<=> x(2009x – 2008) = 0



Vậy phương trình có 2 nghiệm:
x<sub>1</sub> = 0 ; x<sub>2</sub> =


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* Chú ý:</b>


PT ax2 + bx + c = 0 (a 0) có a, c trái dấu
 a.c < 0


=> pt luoân luoân có hai nghiệm phân biệt.




=> = b2 – 4ac > 0


Nếu a < 0 nên nhân cả hai vế của phương
trình với – 1 để được a > 0 thì việc giải
phương trình thuận lợi hơn.


Có thể giải mọi phương trình bậc hai bằng
cơng thức nghiệm nhứng đối với phương trình
bậc hai khuyết ta nên giải theo cách đưa về
phương trình tích hoặc biến đổi vế trái thành
bình phương của một biểu thức.


Pt: ax2 + bx + c = 0 (a 0) (1)

<sub></sub>


Biệt thức: = b2 – 4ac


Neáu > 0 thì pt có 2 nghiệm
phân biêt:



;


<i><b>2a</b></i>
<i><b>b</b></i>


1
<i>x</i>


<i><b>2a</b></i>
<i><b>b</b></i>


2
<i>x</i>


Nếu = 0 thì pt có nghiệm
kép x<sub>1</sub> = x<sub>2</sub> =


<i><b>2a</b></i>
<i><b>b</b></i>




Nếu < 0 thì phương trình
vô nghiệm


<b>1. Cơng thức nghiệm:</b>


•* <i><b>Các bước giải phương trình bậc </b></i>


<i><b>hai theo cơng thức nghiệm:</b></i>


<i>B1</i>: Xác định các hệ số a, b, c


<i>B2</i>: Tính rồi tính
khi > 0


<i>B3</i>: Tính nghiệm theo công thức
nếu: 0 . Kết luận pt vô nghiệm
nếu < 0


= b2 – 4ac




<b>Hướng dẫn về nhà</b>


- Học thuộc công thức nghiệm;
-Làm bài tập: 15; 16/tr 45 – SGK


-Đọc phần có thể em chưa biết tr 46- SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×