Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

TUAN 8 LOP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.26 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 8</b>



<i>Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010.</i>

<b>Tp c</b>



<b> NGI M HIỀN.</b>


<i><b>I. Mụctiªu: </b></i>


- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ; bớc đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài.


- Hiểu ND: cô giáo nh ngời mẹ hiền, vừa yêu thơng vừa nghiêm khắc dạy bảo các
em HS nên ngời. (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).


<i><b>II. Đồ dùng học tập: </b></i>


- Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ.


<i><b>III. Các hoạt động dạy, học: </b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Học sinh lên đọc bài: “Thời khoá biểu” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm


2. Bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Tiết 1: </b>


<i>* Hoạt động 1</i>: Luyện đọc:


- Giáo viên đọc mẫu


- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu, từng đoạn.


- Giải nghĩa từ:
- Đọc theo nhóm.
- Thi đọc cả bài.
<b>Tiết 2: </b>


<i>* Hoạt động 2</i>: Tìm hiểu bài


GV yêu cầu h/s đọc từng đoạn rồi cả bài,
sau đó trả lời các câu hỏi trong sgk.
a) Giờ ra chơi minh rủ nam đi đâu?


b) Các bạn ấy định ra phố bằng cách
nào?


c) Khi Nam bị bác bảo vệ giữ cơ giáo đã
làm gì?


<i>* Hoạt động 3</i>: Luyện đọc lại.
- Giáo viên nhận xét bổ sung.


<i>* Hoạt động4</i>: Củng cố - Dặn dò.
- Giáo viên hệ thống nội dung bài.
- HSvề nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.


- Học sinh lắng nghe.



- Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng
đoạn.


- Học sinh đọc phần chú giải.
- Học sinh đọc theo nhóm đơi.
- Đại diện các nhóm thi đọc.


- Cả lớp nhận xét nhóm đọc tốt nhất.
- Đọc đồng thanh cả lớp.


- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo
yêu cầu của giáo viên.


- Minh rủ nam ra phố xem xiếc.


- Các bạn ấy chui qua chỗ tường bị
thủng.


- Cơ nói với bác bảo vệ “bác nhẹ tay kẻo
cháu đau…” và đưa em vào lớp.


- Các nhóm học sinh thi đọc cả bài theo
vai.


- Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đọc
hay nhất.


<b>Tốn</b>


<b> 36 + 15.</b>



<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 36 + 15.


- BiÕt giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính céng cã nhí trong ph¹m vi 100.
<i><b>II. Đồ dùng học tập: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Học sinh lên bảng đọc thuộc bảng công thức 6 cộng với một số.
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.


2. Bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1</i>: Giới thiệu phép cộng 36 + 15
-Gvnêu bài tốn để dẫn đến phép tính 36 + 15.
- Hướng dẫn học sinh thực hiện trên que tính.
- Hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính.
3


+ 15
51.


* 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1.


* 3 cộng 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5.
* Vậy 36 + 15 = 51.



<i>* Hoạt động 2</i>: Thực hành.


<b>Bài 1 :</b> - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu 1 em lên bảng làm .
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Baøi 2 :</b> Đặt phép cộng rồi tính tổng, biết


các số haïng


* GV lưu ý cách đặt và cách cộng


<b>Bài 3 : </b>- Yêu cầu đọc đề và nêu cách hiểu .


<i>- Bao gạo nặng bao nhiêu kilôgam ?</i>
<i>- Bao ngô nặng bao nhiêu kilôgam ?</i>
<i>- Đề bài yêu cầu ta làm gì ?</i>


- Ghi tóm tắt đề lên bảng.


<i>Tóm tắt:</i> Gạo : 46 kg
Ngoâ : 27 kg
Caû hai bao : ... kg ?


<i>* Hoạt động 3</i>: Củng cố - Dặn dò.
- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Học sinh về nhà học bài và làm bài.



- Học sinh nêu lại bài toán.


- Học sinh nêu cách thực hiện phép
tính.


+ Bước 1: Đặt tính.


+ Bước 2: Tính từ phải sang trái.
- Học sinh tính:


* 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1.
* 3 cộng 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5,
viết 5.


* 36 + 15 = 51.
- Học sinh làm từng bài


16 26 36 46 56
+29 +38 +47 +36 + 25
45 64 83 82 81
36 24


+18 +19
54 43


- Quan sát nêu yêu cầu đề
- Bao gạo nặng 46 kg .
- Bao ngơ nặng 27 kg .



- Cả hai bao nặng bao nhiêu kilôgam?


<b>Bài giải</b>


Số kilôgam cả hai bao nặng là :
46 + 27 = 73 ( kg )


Ñ/S: 73 kg


<b>Đạo đức </b>



<b>CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (Tiết 2).</b>


<i><b>I. Mục tiªu: </b></i>


- Biết : trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để
giúp đỡ ông bà, cha mẹ.


- Tham gia mét sè viƯc nhµ phï hợp với khả năng.
<i><b>II. dựng hc tp: </b></i>


- Giỏo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai. Bộ tranh thảo luận nhóm.
- Học sinh: Các tấm thẻ nhỏ để chơi trò chơi. Vở bài tập.


<i><b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.
2. Bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



<i>* Hoạt động 1</i>: Giới thiệu bài, ghi đầu bài


<i>* Hoạt động 2</i>: Điều này đúng hay sai.


a. Làm việc nhà là trách nhiệm của
người lớn trong gia đình.


b. Trẻ em có bổn phận làm những việc
phù hợp với bản thân


c. chỉ làm việc nhà khi bố mẹ nhắc nhở
d.Cần làm tốt việc nhà khi người lơn có
mặt cũng như vắng mặt


đ. Tự giác làm những việc nhà phù hợp
với khả năng là yêu thương cha mẹ.


- Giáo viên kết luận: Hãy tìm những việc
nhà phù hợp với khả năng của mình, bày
tỏ nguyện vọng được tham gia việc nhà
của mình đối với cha mẹ.


<i>* Hoạt động 3</i>: Đóng vai.


- Giáo viên chia nhóm và giao cho mỗi
nhóm chuẩn bị đóng vai 1 tình huống.


<i>* Hoạt động 4</i>: Trị chơi “Nếu …thì”
- Giáo viên chia 2 nhóm. Phát phiếu cho


mỗi nhóm


- Hướng dẫn cách chơi.


- Kết luận chung: Tham gia làm việc nhà
phù hợp với khả năng là quyền và bổn
phận của trẻ em.


<i>* Hoạt động 5</i>: Củng cố - Dặn dò.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh về nhà học bài.


- HS nghe và thực hiện: Giơ bảng
đúng (Đ), sai (S).


<i>Không tán thành</i>
<i>Tán thành</i>


<i>Không tán thành</i>
<i>Tán thành</i>


<i>Tán thành</i>


- Nhắc lại kết luận.


Học sinh thảo luận nhóm để đóng vai.
+ Tình huống 1: Hồ sẽ nói với bạn chờ
mình qt nhà xong sẽ cùng đi hoặc nói
bạn đi trước.



+ Tình huống 2: Hoà sẽ từ chối vì
những cơng việc đó khơng phù hợp với
mình.


- Cả lớp cùng nhận xét.
- Học sinh nhận phiếu.


- Tham da trò chơi theo hướng dẫn của
giáo viên.


<i>Thø ba ngày 19 tháng 10 năm 2010</i>

<b>Tập đọc</b>



<b> BÀN TAY DỊU DÀNG.</b>
<i><b>I. Mục tiªu: </b></i>


- Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; bớc đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dụng.
- Hiểu ND : Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vợt qua nỗi buồn mất bà và
động viên bạn học tập tốt hơn, khơng phụ lịng tin u của mọi ngời.


<i><b>II. Đồ dùng học tập: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Học sinh: Bảng phụ.


<i><b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi học sinh lên đọc bài: “Người mẹ hiền” và trả lời câu hỏi trong sgk.


2. Bài m i: ớ



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1</i>: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


<i>* Hoạt động 2</i>: Luyện đọc:
- Giáo viên đọc mẫu


- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu, từng đoạn.


- Giải nghĩa từ:


+ Âu yếm: Biểu lộ tình thương u bằng
cử chỉ lời nói.


+ Thì thào: Nói rất nhỏ với người khác.
+ Trìu mến: Biểu lộ sự q mến bằng cử
chỉ lời nói.


- Hướng dẫn đọc cả bài
- Đọc theo nhóm.
- Thi đọc cả bài


<i>* Hoạt động 3</i>: Tìm hiểu bài


Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn
rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi
trong sách giáo khoa.



<i>* Hoạt động 4: </i>Luyện đọc lại.
- Giáo viên nhận xét bổ sung.


<i>* Hoạt động 5</i>: Củng cố - Dặn dò.
- Giáo viên hệ thống nội dung bài.


- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng
đoạn.


- Học sinh đọc phần chú giải.


- Học sinh đọc theo nhóm đơi.
- Đại diện các nhóm thi đọc.
- Nhận xét nhóm đọc tốt nhất.


- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu
cầu của giáo viên.


- Các nhóm học sinh thi đọc cả bài.


- Cả lớp cùng nhận xét khen nhóm đọc tốt.


<b>Tốn</b>


<b> LUYỆN TẬP.</b>


<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>



- Thc b¶ng 6,7,8,9 céng víi mét sè.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dới dạng sơ đồ.
- Biết nhận dạng hình tam giác.


<i><b>II. Đồ dùng học tập: </b></i>
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.


<i><b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi một số học sinh lên bảng làm bài 3/ 36


2. Bài m i: ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1</i>: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


<i>* Hoạt động 2</i>: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Giáo viên yêu cầu học sinh tính
nhẩm rồi điền ngay kết quả.


Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 4: Học sinh tự nêu đề toán theo tóm tắt
rồi giải.



Bài 5: Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm
hình ( c©u a )


<i>* Hoạt động 3</i>: Củng cố - Dặn dò.
- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Học sinh về nhà học bài và làm bài.


Số hạng 26 17 38 26


Số hạng 5 36 16 9


Tổng 31 51 54 35


- Học sinh nêu đề toán rồi giải.
Số cây đội hai trồng được là:
46 + 5 = 51 (Cây):


Đáp số: 51 cây


- Học sinh quan sát hình trong sách giáo
khoa rồi trả lời. .


+ Có 3 hình tam giác.


<b>Chính tả( Tập chép) </b>


<b>NGƯỜI MẸ HIỀN.</b>


<i><b>I. Mục tiªu: </b></i>


- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài.


- Làm đợc BT2 ; BT(3) a


<i><b> II. Đồ dùng học tập: </b></i>
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.


<i><b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng viết các từ: Nguy hiểm, ngắn ngủi, cúi đầu,
quý báu.


- Học sinh ở dưới lớp viết vào bảng con.
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.


2. Bài m i: ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<i>* Hoạt động 1</i>: Giới thiệu bài.


<i>* Hoạt động 2</i>: Hướng dẫn tập chép.
- Giáo viên đọc mẫu đoạn chép.
- Hướng dẫn tìm hiểu bài.


Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả lời
theo nội dung bài chép.


+ Vì sao Nam khóc?



+ Cơ giáo nghiêm giọng hỏi 2 bạn như thế
nào?


- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào
bảng con: Xoa đầu, thập thò, nghiêm
giọng, trốn học, …


- Hướng dẫn học sinh viết vào vở.
- Yêu cầu học sinh chép bài vào vở.


- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em
chậm theo kịp các bạn.


- Đọc cho học sinh soát lỗi.


<i>* Hoạt động 3</i>: Hướng dẫn làm bài tập.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
tập 2 vào vở


- Học sinh lắng nghe.
- 2 Học sinh đọc lại.


- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo
viên.


- Vì đau và xấu hổ.


- Từ nay các em có trốn học đi chơi nữa
không ?



- Học sinh luyện bảng con.
- Học sinh theo dõi.


- Học sinh chép bài vào vở.
- Soát lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Giáo viên cho học sinh làm bài tập 3a.


<i>* Hoạt động 4</i>: Củng cố - Dặn dò.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh về làm bài tập 2b.


- 1 Học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh các nhóm lên thi làm nhanh.
- Cả lớp nhận xét nhóm làm nhanh, đúng
nhất.


<i>Thø t ngày 20 tháng 10 năm 2010</i>

<b>Luyn t v cõu </b>



<b>T CH HOT NG, TRẠNG THÁI - DẤU PHẨY.</b>


<i><b>I. Mục tiªu: </b></i>


- Nhận biết và bớc đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật
và sự vật trong câu (BT1, BT2).


- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3).
<i><b>II. Đồ dựng học tập: </b></i>



- Giáo viên: Bảng phụ;
- Học sinh: Vở bài tập.


<i><b>III. Các hoạt động dạy, học: </b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:


- 1 Học sinh lên trả lời câu hỏi: kể tên các môn học ở lớp 2?
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.


2. Bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1</i>: Giới thiệu bài


<i>* Hoạt động 2</i>: Hướng dẫn học sinh
làm bài tập.


Bài 1: GV cho học sinh đọc yêu cầu.
+ Từ chỉ con vật trong câu a là từ nào?
+ Con trâu đang làm gì ?


+ Từ chỉ hoạt động của con trâu trong
câu này là từ nào?


Giáo viên hướng dẫn tương tự với các
câu còn lại


- Giáo viên ghi các từ chỉ hoạt động,


trạng thái của bài tập 1 lên bảng.


Bài 2: Gọi học sinh đọc đề


- Hướng dẫn học sinh thi điền từ
nhanh.


- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét.
Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
vào vở.


- Gọi 1 vài học sinh lên bảng chữa bài


<i>* Hoạt động 3</i>: Củng cố - Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.


- Học sinh đọc yêu cầu.
- Con trâu.


- Con trâu đang ăn cỏ.
- Từ: ăn.


- Từ uống, toả.


- Học sinh đọc lại các từ giáo viên ghi trên
bảng.


- Học sinh thảo luận nhóm.



- Đại diện các nhóm lên thi làm nhanh.
- Cả lớp nhận xét kết luận bài làm đúng.
- Học sinh làm bài vào vở.


a) Lớp em học tập tốt, lao động tốt.


b) Cô giáo chúng em rất yêu thương, q
mến học sinh.


c) Chúng em ln kính trọng, biết ơn các
thầy giáo, cô giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


- Thuộc bảng cộng đã học.


- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100.
- BiÕt giải bài toán về nhiều hơn.


<i><b>II. dựng hc tp: </b></i>
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.


<i><b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Học sinh lên bảng làm bài 3/37.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1</i>: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


<i>* Hoạt động 2</i>: Hướng dẫn học sinh lập
bảng cộng.


Bài 1: Tính nhẩm.


Giáo viên hướng dẫn học sinh lập bảng
cộng qua bài tập 1.


- Yêu cầu học sinh học thuộc bảng cộng.
- Gọi một vài em lên đọc thuộc bảng cộng.
Bài 2: Tính.


Cho học sinh làm vào bảng con.


Bài 3: Yêu cầu học sinh tự tóm tắt rồi giải
vào vở.


Tóm tắt.
Hoa: 28 kg


Mai cân nặng hơn hoa: 3 kg
Mai: … kg ?


<i>* Hoạt động 3</i>: Củng cố - Dặn dò.
- Giáo viên nhận xét giờ học.



- Học sinh về nhà học bài và làm bài.


- Học sinh tự lập bảng cộng.
- Tự học thuộc bảng cộng.


- Học sinh xung phong lên đọc thuộc
bảng công thức cộng 9, 8, 7, 6.


- Học sinh làm bảng con.
15


+ 9
34


26
+ 17
43


36
+ 8
44


- Học sinh làm theo yêu cầu của giáo
viên.


Bài giải:


Mai cân nặng là:
28 + 3 = 31 (Kg):


Đáp số: 31 kilôgam.


<b>Tập viết</b>


<b>CHỮ HOA: G</b>

.


<i><b>I. Mục tiªu: </b></i>


- Viết đúng chữ hoa G (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng :
<i>Góp (1 dịng cỡ vừa, 1dịng cỡ nhỏ), Góp sức chung tay (3lần).</i>


<i><b>II. Đồ dùng học tập: </b></i>


- Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.


<i><b>III. Các hoạt động dạy, học : </b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2. Bài m i: ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1</i>: Giới thiệu bài ghi đầu bài.


<i>* Hoạt động 2</i>: Hướng dẫn học sinh viết.
- Giáo viên cho học sinh quan sát chữ
mẫu.


- Nhận xét chữ mẫu.


- Chữ hoa G cao mấy li



- Chữ hoa G gồm mấy nét ? Đó là
những nét nào ?


- Giáo viên viết mẫu lên bảng.


<i>G</i>


- Phân tích chữ mẫu.


- Hướng dẫn học sinh viết bảng con.


<i>* Hoạt động 3</i>: Hướng dẫn viết từ ứng
dụng.


- Giới thiệu từ ứng dụng:


<i>Góp sức chung tay</i>.
- Giải nghĩa từ ứng dụng.


- Hướng dẫn viết từ ứng dụng vào bảng
con.


<i>* Hoạt động 4</i>: Viết vào vở tập viết.
Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở
theo mẫu sẵn.


- Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai.


<i>* Hoạt động 5</i>: Chấm, chữa.



- Giáo viên thu chấm 7, 8 bài có nhận xét
cụ thể.


<i>* Hoạt động 6</i>: Củng cố - Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.


- Học sinh về viết phần còn lại.


- Học sinh quan sát và nhận xét độ cao của
các con chữ.


<i>- Cao 8 li </i>


Gồm 2 nét là kết hợp của nét cong dưới
và cong trái nối liền tạo vòng xoắn to ở
đầu chữ. Nét 2 là nét khuyết ngược.


- Học sinh theo dõi giáo viên viết mẫu.
- Học sinh phân tích


- Học sinh viết bảng con chữ <i>G</i> 2 lần.
- Học sinh đọc từ ứng dụng.


- Giải nghĩa từ: Cùng nhau đồn kết làm


một việc gì đó


- Học sinh viết bảng con chữ: <i>Góp</i>



- Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của
giáo viên.


- Sửa lỗi.


<b>ThĨ dơc</b>


<b>ơn tập 7 động tác bài thể dục phát triển chung</b>
<b> trò chơi “ bịt mắt bắt dê”</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn bài thể dục phát triển chung. Thực hiện cơ bản đúng động tác theo nhịp hô, đúng
hớng, đúng biên độ, chơi trị chơi nhiệt tình, chủ ng


-Chơi trò chơi Bịt mắt bắt dê
<i><b>I. Địa điểm-phơng tiện</b></i>


<b>1. Địa điểm: Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập</b>


<b>2. Phơng tiện: GV chuẩn bị 1 còi, giáo án, các dụng cụ cho trò chơi</b>
<i><b>III. Nội dung và phơng pháp tổ chức</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Địnhlợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


1. Phần mở đầu


* Nhận lớp : Phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học:



- Ôn bài thể dục phát triển chung
- Chơi trò chơi Bịt mắt bắt dê


8-10 Phút


2-3 Phút Cán sự tập hợp báo cáo sĩ số và chúc GV “ Kh”



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Khởi động: -Chạy nhẹ nhàng
theo 1 hàng dọc trên địa hình tự
nhiên


- Xoay c¸c khíp cỉ tay, cổ chân,
đầu gối, hông, vai


- Trò chơi Đứng ngồi theo lÖnh”


5-6 Phút HS chạy theo hàng dọc do cán
sự điều khiển sau đó tập hợp 3
hàng ngang








2. Phần cơ bản


*Ôn bài thể dục phát triển chung


- Gv chú ý phân tích những sai lầm
thờng mắc trong quá trình tập của
HS


* Chia nhóm tập luyện


-Trong quá trình tập GV chú ý uốn
nắn cho những HS yếu kém


* Thi đua giữa các tổ


* Chơi trò chơi Bịt mắt bắt dê


3. Phần kết thúc
- Trò chơi Lịch sự
- Cúi ngời thả láng


- GV cïng HS hƯ thèng bµi häc
- NhËn xÐt giờ học


- BTVN: Ôn bài thể dục phát triển
chung


18-22 Phút
4-5 Lần
2x8 nhịp


6-8 Phút


3-5 Phút



- GV cựng cán sự hô nhịp để HS
thực hiện. Trong quá trình thực
hiện GV quan sát uốn nắn, sửa sai
- Cán sự điếu khiển GV đến các tổ
quan sát sửa sai




- Từng tổ lên thực hiện do cán sự
điều khiển GV cïng häc sinh quan
s¸t nhËn xÐt


GV nêu tên trị chơi, hớng dẫn cách
chơi, luật chơi sau đó cho HS chơi
thử và chơi chính thức, có kết hợp
vần điệu. Trong quá trình chơi GV
quan sát nhận xét uốn nắn.


Sau mỗi lần chơi GV biểu dơng kịp
thời và nhận xét trò chơi


- Cán sự điều khiển và cùng GV hƯ
thèng bµi häc









<i>Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010.</i>

<b>Toỏn </b>



<b> LUYN TP.</b>


<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm ; cộng cú
nh trong phm vi 100.


- Biết giải bài toán có mét phÐp céng.
<i><b>II. Đồ dùng học tập: </b></i>


- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.


<i><b>III. Các hoạt động dạy, học : </b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Học sinh lên bảng đọc bảng công thức 7, 8, 9, 6 cộng với một số.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.


2. Bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>* Hoạt động 2</i>: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Cho học sinh tính nhẩm.


Bài 3: Học sinh làm bảng con.



Bài 4: Học sinh tóm tắt rồi làm vào vở
Tóm tắt


Mẹ: 38 quả
Chị: 16 quả


Cả mẹ và chị: … quả?


<i>* Hoạt động 3</i>: Củng cố - Dặn dò.
- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Học sinh về nhà học bài và làm bài.


- Học sinh tính nhẩm rồi nêu kết quả.
- Học sinh làm bảng con.


36
+ 36
72


35
+ 47
82


69
+ 8
74


9


+ 57
66


27
+ 18
45
- Học sinh làm theo yêu cầu của giáo
viên.


Bài giải


Cả mẹ và chị hái được là
38 + 16 = 54 (Quả):
Đáp số: 54 quả.


<b>Chính tả (Nghe viết)</b>

<b>BÀN TAY DỊU DÀNG.</b>


<i><b>I. Mục tiªu: </b></i>


- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xI ; biết ghi đúng các
dấu câu trong bài.


- Làm đợc BT2 ; BT(3) a
<i><b> II. Đồ dựng học tập: </b></i>
- Giỏo viờn: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.


<i><b>III. Các hoạt động dạy, học: </b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:



- Gọi 2, 3 học sinh lên bảng viết: uống nước, ruộng cạn, muốn.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


2. Bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1</i>: Giới thiệu bài, ghi đầu
bài.


<i>* Hoạt động 2</i>: Hướng dẫn viết.
- Giáo viên đọc mẫu đoạn viết.
- Hướng dẫn tìm hiểu bài.


Giáo viên nêu câu hỏi học sinh trả lời
theo nội dung bài.


+ An buồn bã nói với thầy giáo điều gì?
+ Khi biết An chưa làm bài tập thái độ
của thầy giáo thế nào?


- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào
bảng con: Bước, kiểm tra, thì thào, buồn
bã, trìu mến,


- Hướng dẫn học sinh viết vào vở.
- Đọc cho học sinh chép bài vào vở.


- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em



- Học sinh lắng nghe.
- 2 Học sinh đọc lại.


- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo
viên.


- Thưa thầy hôm nay em chưa làm bài
tập.


- Thầy không trách, chỉ nhẹ nhàng xoa
đầu An, …


- Học sinh luyện bảng con.
- Học sinh theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

chậm theo kịp các bạn.
- Đọc cho học sinh soát lỗi.
- Chấm và chữa bài.


<i>* Hoạt động 3</i>: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2:


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
tập vào vở.


Bài 3a: Giáo viên cho học sinh làm vở.


<i>* Hoạt động 4</i>: Củng cố - Dặn dò.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh về làm bài 2b.



- Soát lỗi.


- Học sinh đọc đề bài.


- Học sinh các nhóm lên thi làm bài
nhanh.


Báo, dao, chào.
Cau, rau, mau.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh làm vào vở.
+ Trời rét cắt da, cắt thịt.
+ Ơng tơi cứ đi ra đi vào.


+ Gia đình tơi sống rất hạnh phúc.

<b>Tự nhiên và xã hội </b>



<b> ĂN UỐNG SẠCH SẼ.</b>
I. Mục tiªu:


- Nêu đợc một số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống nh : ăn chậm nhai kĩ,
không uống nớc lã, rửa tay sạch trớc khi ăn và sau khi đại, tiểu tiện.


<i><b>II. Đồ dùng học tập: </b></i>


- Giáo viên: Tranh vẽ minh họa trong sách giáo khoa.
- Học sinh: Vở bài tập.


<i><b>III. Các hoạt động dạy, học : </b></i>


1. Kiểm tra bài cũ:


- Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi: ăn uống đầy đủ có ích lợi gì ?
2. Bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1</i>: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


<i>* Hoạt động 2</i>: Thảo luận nhóm về các
bữa ăn và thức ăn hàng ngày.


- Cho học sinh làm việc theo nhóm.


- Để ăn uống sạch sẽ chúng ta cần phải
làm những gì ?


- Giáo viên kết luận: Để ăn sạch sẽ chúng
ta phải rửa tay trước khi ăn. Rửa sạch rau
quả và gọt vỏ trước khi ăn. Ăn thức ăn
phải đậy cẩn thận không để ruồi muỗi,
gián, chuột bò hay đậu vào.


<i>* Hoạt động 3</i>: Thảo luận về cách ăn uống
sạch sẽ.


- Cho học sinh quan sát tranh vẽ trong
sách giáo khoa.


- Gọi các nhóm trình bày.



- Giáo viên kết luận: ăn uống sạch sẽ giúp
chúng ta đề phòng được nhiều bệnh đường
ruột như đau bụng, ỉa chảy, giun sán, …


- Học sinh thực hành theo cặp.


- Đại diện 1 số nhóm lên lên phát biểu
ý kiến.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Học sinh nhắc lại kết luận nhiều lần.


- Học sinh quan sát hình 6, 7, 8 trong
sách giáo khoa.


- Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời
câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Giáo viên hướng dẫn học sinh chơi.


<i>* Hoạt động 4</i>: Củng cố - Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.


- Học sinh về nhà ôn lại bài.


- Nhắc lại kết luận.


<b>Thủ cơng </b>




<b>GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHƠNG MUI (Tiết 2).</b>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.


- Gấp được thuyền phẳng đỏy khụng mui. Các nếp gấp tơng đối phẳng, thẳng
<i><b>II. Đồ dựng học tập: </b></i>


- Giáo viên: Mẫu thuyền bằng giấy.
- Học sinh: Giấy màu, kéo, …


<i><b>III. Các hoạt động dạy, học : </b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi một số học sinh lên nói lại các bước gấp máy bay đi rời.
- Giáo viên nhận xét.


2. Bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1</i>: Kiểm tra sự chuẩn bị của
học sinh.


<i>* Hoạt động 2</i>: Hướng dẫn quan sát
mẫu.


- Giáo viên hướng dẫn và giới thiệu mẫu
gấp thuyền phẳng đáy không mui.



<i>* Hoạt động 3</i>: Hướng dẫn mẫu


- Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều
nhau.


- Bước 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền.
- Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy không
mui.


<i>* Hoạt động 4</i>: Hướng dẫn học sinh tập
gấp.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh tập gấp
thuyền phẳng đáy không mui từng bước
như trong sách giáo khoa.


- Giáo viên đi từng bàn theo dõi quan
sát, giúp đỡ những em chậm theo kịp
các bạn.


<i>* Hoạt động 5</i>: Thực hành.


- Giáo viên cho học sinh thực hành gấp
thuyền phẳng đáy không mui.


<i>* Hoạt động 6: </i>Củng cố - Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.


- Học sinh về tập gấp lại.



- Học sinh quan sát và nhận xét.
- Học sinh theo dõi.


- Học sinh nhắc lại các bước gấp thuyền
phẳng đáy không mui.


- Học sinh tập gấp từng bước theo hướng
dẫn của giáo viên.


+ Gấp các nếp gấp cách đều nhau.
+ Gấp tạo thân và mũi thuyền.
+ Tạo thuyền phẳng đáy không mui.


- Học sinh thực hành gấp thuyền.
- Trưng bày sản phẩm.


- Cả lớp cùng nhận xét tìm người gấp
đúng v p nht tuyờn dng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Động tác điều hoà Trò chơi bịt mắt bắt dê</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn 7 động tác vơn thở và tay, chân, lờn, bụng, toàn thân, nhảy của bài thể dục phát
triển chung. Hc ng tỏc iu ho


-Chơi trò chơi Bịt mắt bắt dê
<i><b>II. Địa điểm-phơng tiện</b></i>


<b>1. Địa điểm: Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập</b>



<b>2. Phơng tiện: GV chuẩn bị 1 còi, giáo án, tranh thể dục, các dụng cụ cho trò chơi</b>
<i><b>III. Nội dung và phơng pháp tổ chức</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Địnhlợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


1. Phần mở đầu


* Nhận lớp : Phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học:


- Ôn động tác vơn thở và tay, chân,
lờn, bụng, toàn thân, nhảy. Học
động tác điều hoà của bài thể dục
phát triển chung


- Chơi trò chơi“ Bịt mắt bắt dê”
* Khởi động: -Chạy nhẹ nhàng
theo 1 hàng dọc trên địa hình tự
nhiên


- Xoay c¸c khíp cỉ tay, cổ chân,
đầu gối, hông, vai


8-10 Phút
2-3 Phút


5-6 Phút


Cán sự tập hợp báo cáo sĩ số và
chúc GV Kh”









HS chạy theo hàng dọc do cán sự
điều khiển sau đó tập hợp 3 hàng
ngang






2. Phần cơ bản


* Hc ng tỏc iu hoà


- Nhịp 1: Bớc chân trái về trớc
trọng tâm dồn lên chân trứơc, đồng
thời hai tay đa lên cao chếch hình
chữ V, hít sâu


-Nhịp 2: Thu chân về TTCB, đồng
thời 2 tay đa từ trên cao sang
ngang xuống dới vắt chéo trớc
bụng, đầu hơi cúi, th ra


- Nhịp 3: Nh nhịp 1 nhng bớc chân


phải lên trên


- Nhịp 4: Về TTCB


-Nhịp 5,6,7,8 nh nhịp 1,2,3,4


*Ơn 8 động tác đã học


* Chia nhãm tËp lun
* Thi đua giữa các tổ


* Chơi trò chơi Bịt mắt bắt dê


18-22 Phút
4-5 Lần
2x8 nhịp


2-3lần 2x8
nhịp


6-8 Phút


- GV nêu tên động tác, làm mẫu
tồn bộ, sau đó làm mẫu chậm và
phân tích kỹ thuật


- Hơ nhịp chậm và thực hiện để HS
tập theo, xen kẽ GV nhận xét uốn
nắn



     
     
     
(GV)


- GV Ph©n tích trên tranh và cho
HS tËp


- Sau mỗi lần tập GV quan sát nhận
xét đánh giỏ


- Cán sự điều khiển GV quan sát
nhận xét, söa sai cho HS


     
     
     
(GV)


- Cán sự điếu khiển GV đến các tổ
quan sỏt sa sai


- Từng tổ lên thực hiện do cán sự
điều khiển GV cùng học sinh quan
sát nhận xÐt


GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách
chơi, luật chơi sau đó cho HS chơi
thử và chơi chính thức. Trong quá
trình chơi GV quan sát nhận xét


uốn nắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

(GV)



3. Phần kết thúc


- Trò chơi Lịch sự
- Cúi ngời thả lỏng


- GV cùng HS hƯ thèng bµi häc
- NhËn xÐt giê häc


- BTVN: Ôn 8 động tác đã học của
bài thể dục phỏt trin chung


3-5 Phút - Cán sự điều khiển và cïng GV hƯ
thèng bµi häc







<i>Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010.</i>


<b>Tp lm văn </b>



<b>MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ.</b>
<b>KỂ NGẮN THEO câu hỏi.</b>



<i><b>I. Mc tiêu: </b></i>


- Bit núi li mi, yờu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản
- Trả lời đợc câu hỏi về thầy giáo (cô giáo) lớp 1 của em (BT2) ; viết đợc khoảng
4,5 câu nói về cơ giáo (thầy giáo) lớp 1 (BT3).


<i><b>II. Đồ dùng học tập: </b></i>
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.


<i><b>III. Các hoạt động dạy, học : </b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập 2 tuần 7.


2. Bài m i: ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1</i>: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


<i>* Hoạt động 2</i>: Hướng dẫn học sinh làm
bài tập


Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh thực
hành theo tình huống1a.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh nói nhiều
câu khác nhau.



- Nhắc học sinh nói lời nhờ bạn với thái
độ biết ơn, lời đề nghị ôn tồn để bạn dễ
tiếp thu.


Bài 2: Giáo viên nêu yêu cầu.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm
miệng.


- Giáo viên nêu từng câu hỏi cho học sinh
trả lời.


Bài 3: Giáo viên yêu cầu học sinh dựa vào
câu trả lời ở bài tập 2 để viết một đoạn
văn ngắn từ 4, 5 câu nói về thầy giáo, cơ
giáo của mình lớp 1 của mình.


- Cho học sinh làm bài vào vở.


<i>* Hoạt động 3</i> Củng cố - Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.


- Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau.


- 1 Học sinh đọc yêu cầu.


- Từng cặp học sinh thực hành trao đổi
tình huống



- Đóng vai các tình huống cụ thể.


- Cả lớp cùng nhận xét kết luận cặp đóng
đạt nhất.


- Học sinh trả lời câu hỏi.


- Một học sinh trả lời tất cả các câu hỏi 1
lần.


- Học sinh dựa vào câu trả lời ở bài tập 2
viết một đoạn văn ngắn khoảng 4, 5 câu
nói về thầy cô giáo.


- Một số học sinh đọc bài viết của mình.
- Cả lớp cùng nhận xét chọn bài hay nhất
tuyên dương trước lớp.


<b>Toán </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Mục tiêu: </b>


- BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã tỉng b»ng 100.
- BiÕt céng nhÈm c¸c sè tròn chục.


- Biết giải bài toán với một phép cộng cã tæng b»ng 100.
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.



<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 4 trang 39.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.


2. Bài m i: ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1</i>: Giới thiệu bài, ghi đầu
bài.


<i>* Hoạt động 2</i>: Giáo viên hướng dẫn
học sinh thực hiện phép cộng.


- Giáo viên nêu bài toán để dẫn đến
phép cộng: 83 + 17.


- Học sinh nêu cách thực hiện phép
tính.


83 .
+ 17
100


<i>* Hoạt động 3</i>: Thực hành.


Giáo viên hướng dẫn học sinh làm lần


lượt từ bài 1, bµi 2, bài 4 bằng các
hình thøc kh¸c nhau : b¶ng con,
miƯng, vë….


<i><b>Bài 1: </b></i>HS làm trên bảng con
4 HS làm trên bảng lớp
Nhận xét


<i><b>Baøi 2 </b></i>:


-Viết 60 + 40 nhẩm như thế nào ?
-Hướng dẫn nhẩm : 60 là mấy chục ?
-40 là mấy chục ?


-6 chuïc + 4 chuïc = ? chục.
-10 chục là bao nhiêu ?
-Vậy 60 + 40 = ?


-Nhận xét.


<i><b>Bài 4</b></i>:


-Bài tốn thuộc dạng gì ?


-Nhận xét cho điểm.


<i>* Hoạt động 4</i>: Củng cố - Dặn dị.
- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Học sinh về nhà học bài và làm bài.



- Học sinh nêu lại đề toán.


- Học sinh thao tác trên que tính để tìm ra
kết quả 100.


- Học sinh thực hiện phép tính.
* 3 cộng 7 bằng 10, viết 0, nhớ 1.


* 8 Cộng 1 bằng 9, nhớ 1 bằng 10, viết 10.
- Học sinh tự kiểm tra cách đặt tính.


- Học sinh làm từng bài theo yêu cầu của
giáo viên.


-HS tự làm bàivào bảng con


-4 em lên bảng làm ( nêu cách tính và
thực hiện )


-1 em đọc đề bài.
-Nhẩm 60 + 40 = 100.
-6 chục.


-4 chục.
-10 chục.
-Là 100.


-60 + 40 = 100



-Làm tương tự các phép tính cịn lại.
-1 em đọc đề.


-Bài tốn về nhiều hơn.


Số kilôgam đường bán buổi chiều là :
85 + 15 = 100 (kg)


Đáp số : 100 kg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>I. Mục tiªu: </b></i>


- Dựa theo tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện Ngời mẹ hiền.
<i><b>II. Đồ dựng học tập: </b></i>


- Giáo viên: Chuẩn bị một số đồ dùng để đóng vai.
- Học sinh: Bảng phụ.


<i><b>III. Các hoạt động dạy, học: </b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Học sinh lên kể lại câu chuyện “Người thầy cũ”.


2. Bài m i: ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1</i>: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.


<i>* Hoạt động 2</i>: Giáo viên hướng dẫn học


sinh kể chuyện.


- Dựa theo tranh kể lại từng đoạn câu
chuyện.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát 4
tranh, đọc lời nhân vật trong tranh, nhớ nội
dung từng đoạn câu chuyện.


+ Hai nhân vật trong tranh là ai? Nói cụ
thể hình dáng từng nhân vật?


+ Hai cậu học trị nói với nhau những gì ?
- Dựng lại câu chuyện theo vai.


- Yêu cầu học sinh tập kể trong nhóm.
- Cùng cả lớp nhận xét.


<i>* Hoạt động 3</i>: Củng cố - Dặn dò.
- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Học sinh về kể cho cả nhà cùng nghe.


- Học sinh kể chuyện trong nhóm.
- Quan sát tranh, đọc lời nhân vật,
nhớ nội dung từng đoạn câu chuyện.
- Các nhóm học sinh kể từng đoạn
theo tranh.


- Cả lớp cùng nhận xét.



- Minh và Nam, Minh mặc áo hoa
không đội mũ, Nam đội mũ mặc áo
màu sẫm.


- Minh thì thầm … có thể trốn ra.
- Học sinh tập kể chuyện theo vai
- Tập dựng lại câu chuyện theo vai.
- Các nhóm thi dựng lại câu chuyện
theo vai.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×