Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Ke hoach bai day tuan 14 ngay 2 buoi Lop A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.04 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần14</b>


<i><b>Thứ 2, ngày 22 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>To¸n</b>


<b>CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết chia một tổng cho một số .


- Bước đầu biết vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực
hành tính.


<b>II.CHUẨN BỊ: </b>SGK


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DA</b>ÏY HỌC CHỦ YẾU


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


 Khởi động:
- Bài cũ:


 Bài mới:
 Giới thiệu :


Hoạt động1: Hướng dẫn HS tìm hiểu tính chất một
tổng chia cho một số.


- GV viết bảng: (35 + 21) : 7, yêu cầu HS tính.
- Yêu cầu HS tính tiếp: 35 : 7 + 21 : 7



- Yêu cầu HS so sánh hai kết quả
- GV viết bảng :


(35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7
- GV gợi ý để HS nêu:


(35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7
1 toång : 1 soá = SH : SC + SH : SC


- Từ đó rút ra tính chất: Khi chia một tổng cho
một số , nếu các số hạng của tổng đều chia hết
cho số chia thì ta có thể chia từng số hạng cho số
chia, rồi cộng các kết quả tìm được.


Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:


- Tính theo hai cách.
Bài tập 2:


- Cho HS tự tìm cách giải bài tập.


- Yêu cầu HS làm lần lượt từng phần a, b, c để
phát hiện được tính chất tương tự về chia một hiệu
cho một số: Khi chia một hiệu cho một số , nếu số


- HS tính trong vở nháp
- HS tính trong vở nháp.


- HS so sánh và nêu: kết quả hai


phép tính bằng nhau.


- HS tính & nêu nhận xét như trên.
- HS nêu


- Vài HS nhắc lại.


HS làm bài


Từng cặp HS sửa và thống nhất
kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

bị trừ và số trừ đều chia hết cho số chia thì ta có
thể lấy số bị trừ và số trừ chia cho số chia, rồi lấy
các kết quả trừ đi nhau.


 Củng cố - Dặn dò:


- Chuaồn bũ baứi: Chia cho soỏ coự moọt chửừ soỏ.
<b>Tập đọc</b>
<b>CHUÙ ẹẤT NUNG</b>


<b> Theo Nguyễn Kiên</b>
I - Mục tiêu:


- Biết đọc bài văn với giọng đọc chậm rãi, bước đầu biết đọc nhấn giọng
một số từ ngữ gợi tả, gợi cảm và phân biệt lời người kể với lời nhân vật
(chàng kị sĩ, ơng Hịn Rấm, chú bé Đất)


- Hiểu ND: Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành người khoẻ mạnh, làm


được nhiều việc có ích đã dám nung mình trong la . (tr li c CH
trong SGK)


-Rèn kĩ năng tự nhận thức bản thân
II - Chun b: GV - Tranh
<b>III -</b> Các hoạt động dạy – học


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1 – Khởi động


2 - Kiểm tra bài cũ :
3 - Dạy bài mới


a - Hoạt động 1 : Giới thiệu bài


b - Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện đọc


- Chia đoạn, giải nghĩa thêm từ khó : dây cương,
tráp


- Đọc diễn cảm cả bài.


c – Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài
+ Đoạn 1 : Bốn dòng đầu


Ý đoạn 1:Giới thiệu đồ chơi của cu Chắt
+ Đoạn 2 : Sáu dòng tiếp


Ý đoạn 2:Chú bé Đất và hai người bột làm quen
với nhau.



+ Đoạn 3 : Phần còn lại


-> Ý đoạn 3 : Chú bé Đất trở thành Đất Nung.
-Gọi HS đọc lại 3ý chínhđể rút ra nội dung chính


- HS đọc từng đoạn ,cặp và cả bài.
- Đọc thầm phần chú giải.


- HS thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

của bài


d - Hoạt động 4 : Đọc diễn cảm


- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm bài văn.
- Giọng người kể : hồn nhiên, khoan thai.
- Giọng chàng kị sĩ : kênh kiệu.


- Giọng ông Hòn Rấm : vui, ôn tồn.


- Giọng chú bé Đất : chuyển từ ngạc nhiên sang
mạnh dạn, táo bạo, đáng yêu, thể hiện rõ ở câu
cuối : Nào, / nung thì nung///


4 - Củng cố – Dặn dò


Qua b i hà ọc n yà em học dược điều gì ở chú Đất
Nung ? Đối với em em sẽ làm gì



- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị : Chú Đất Nung (tt ).


nhân, đọc phân vai.
- HS nối tiếp nhau đọc.


HS tự liên hệ


<i><b>c Thø 2, ngµy 22 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Luy</b>

<b></b>

<b>n t </b>

<b></b>

<b>p</b>



<b>I.MUẽC TIEU: Luy</b>ện t ập


- Biết chia một tổng cho một số .


- Bước đầu biết vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực
hành tính.


<b>II.CHUẨN BỊ: </b>SGK


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


 Khởi động:
- Bài cũ:


 Bài mới:


 Giới thiệu :


Hoạt động1: Gäi HS nªu Tính chất: Khi chia một
tổng cho một số , nếu các số hạng của tổng đều
chia hết cho số chia thì ta có thể chia từng số hạng
cho số chia, rồi cộng các kết quả tìm được.


Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:VBTT4-Tr77
- Tính theo hai cách.
- nhận xét chốt


- 3-4 HS neâu


- HS neâu- Vài HS nhắc lại.
HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c1, (25+45):5=70 : 5 =14


c2,(25+45) : 5= 25 :5 +45 : 5=5+9=14
Bài tập 3:VBTT4


- Cho HS tự tìm cách giải bài tập.


- Yêu cầu HS làm lần lượt từng phần a, b, c để
phát hiện được tính chất tương tự về chia một hiệu
cho một số: Khi chia một hiệu cho một số , nếu số
bị trừ và số trừ đều chia hết cho số chia thì ta có
thể lấy số bị trừ và số trừ chia cho số chia, rồi lấy
các kết quả trừ đi nhau.



Bài tập 3: BT2-VBTT4
Gi


ả i :


Lớp 4A và lớp 4B có số HS là 28+32 = 60(HS)
Hai lớp chia thành số nhóm là: 60 : 4 = 3 (HS)
Đ


áp số 3 HS
Chấm một số bài
 Cuûng cố - Dặn dò:


- Chuẩn bị bài: Chia cho số có một chữ số.


Từng cặp HS sửa và thống nhất
kết quả


HS nêu lại mẫu
HS làm bài
HS sửa bài


HS đọc đề và tự làm
2 HS lên làm ở bảng


<b>ChÝnh t¶</b>
<b>CHIẾC ÁO BÚP BÊ</b>
1/ Mục tiêu:



- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng bài văn ngắn .


- Làm đúng BT (2) a / b hoặc BT(3) a / b, BT CT do GV soạn .
2/ Đồ dùng dạy học:


- Băng phụ. Bảng con.


3/ Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A/ Khởi động:
B/ Bài cũ:‘
C/ Bài mới:


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu.</b>
<b>Hoạt động 2: Giảng bài.</b>
1. Hướng dẫn HS nghe - viết


- GV rút ra từ khó cho HS ghi vào bảng: Búp bê,
phong phanh, xa tanh, mật ong, loe ra, mép áo,
chiếc khuy bấm, nẹp áo.


- GV nhắc HS cách trình bày.


- GV u cầu HS nghe và viết lại từng câu.
- GV cho HS chữa bài.


- GV chấm 10 vở
2. Bài tập chính tả:



Bài tập 2a:


- GV u cầu HS đọc bài 2a.
- GV nhận xét.


D/ Củng cố dặn dò:Biểu dương HS viếtđúng


- HS đọc đoạn văn cần viết
- HS phân tích từ và ghi
- HS nghe và viết vào vở


- Từng cặp HS đổi vở kiểm tra lỗi
đối chiếu qua SGK.


- HS làm việc cá nhân tìm các tình
từ có hai tiếng đầu bắt đầu bằng s
hay x


- 2 HS lên bảng phụ làm baứi taọp.
<i><b>Thứ 3, ngày 23 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Kể chuỵên</b>
<b>BUP BÊ CỦA AI ?</b>
I.MỤC TIÊU:


- Dựa theo lời kể của GV, nói được lời thuyết minh cho từng tranh minh
hoạ (BT1), bước đầu kÓ lại được câu chuyện bằng lời kể của búp bê và kể
được phần kết của câu chuyện với tình huống cho trước (BT3).


- Hiểu lời khuyên qua câu chuyện: Phải biết gìn giữ, yêu quý đồ chơi.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


Tranh minh hoạ truyện trong SGK .6 băng giấy cho 6 HS thi viết lời
thuyết minh cho 6 tranh (BT1) + 6 băng giấy GV đã viết sẵn lời thuyết
minh


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS
1. Khởi động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Họat động 1:Giới thiệu bài:


+ Hoạt động 2: GV kể toàn bộ câu chuyện (2, 3
lần).


-GV kể lần 1. GV kể lần 2, 3: Vừa kể vừa chỉ vào
tranh.


+ Hoạt động 2: <b>Hướng dẫn HS thực hiện các yêu</b>
<b>cầu</b>


Bài tập 1: (Tìm lời thuyết minh cho mỗi tranh)
-GV nhắc HS chú ý tìm cho mỗi tranh một lời
thuyết minh ngắn gọn,bằng1 câu


-GV gắn 6 tranh minh họa cỡ to lên bảng, mời 6 HS
gắn 6 lời thuyết minh dưới mỗi tranh


-GV gắn lời thuyết minh đúng thay thế lời thuyết


minh chưa đúng


Bài tập 2: (kể lại câu chuyên bằng lời búp bê)




Bài tập 3:Kể phần kết của câu chuyện với tình
huống mới


<b>+ Hoạt động3: Củng cố – dặn dị:</b>


GV chốt:phải biết u q, giữ gìn đồ chơi...GV u
cầu mỗi HS nói một lời khun với cơ chủ cũ


GV nhận xét tiết học.Biểu dương những em học tốt.
Chuẩn bị bài tập KC tuần 15


-HS nghe


-HS nghe kết hợp nhìn hình minh
hoạ.


-HS đọc yêu cầu của BT1


-HS làm việc nhóm 2 , trao đổi,
tìm lời thuyết minh cho mỗi tranh
-6 HS lên bảng


-Cả lớp phát biểu ý kiến
-1 HS đọc yêu cầu của bài



-Đại diện các nhóm thi kể lại câu
chuyện bằng lời của búp bê.
-1HS đọc yêu cầu của bài


-Cả lớp đọc thầm lại, suy nghĩ ,
1HS khá giỏi kể lại toàn bộ câu
chuyện theo cách kết thúc mới
-HS phát biểu tự do


<b>To¸n</b>


<b> </b>

Luy

n t

p


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho một số có một
chữ số (chia hết, chia có dư).


II. chn bÞ : SGK


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài cũ: Chia một tổng cho một số.
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét


Bài mới:
Giới thiệu:



Hoạt động1: Trường hợp chia hết:
128 472 : 6 = ?


a. Đặt tính


b. Tính từ trái sang phải .


Lưu ý HS mỗi lần chia đều tính nhẩm: <i>chia, nhân,</i>
<i>trừ nhẩm. </i>


Hoạt động 2: Trường hợp chia có dư: 230 859 : 5
= ?


a. Đặt tính


b. Tính từ trái sang phải : Tiến hành như trường
hợp chia hết .


Hoạt động 3: Thực hành
<i>Bài tập 1:(dòng 1,2)</i>


Yêu cầu HS thực hiện trên bảng con.
Lưu ý : a) Chia hết


b) Chia có dư
<i>Bài tập 2:</i>


u cầu HS thực hiện trên bảng con.
Củng cố - Dặn dị:



Chuẩn bị bài: Luyện tập


HS sửa bài
HS nhận xét


- HS đặt tính


- HS tính và nêu miệng cách tính
- HS ghi : 128 472 : 6 = 21 412


-HS đặt tính


-HS tính và nêu miệng cách tính
- HS ghi :


230 859 : 5 = 46 171 ( dư 4 )
HS tính


HS đọc bài tốn


Chọn phép tính thích hợp


HS đặt tính và tính vào giấy nháp .
HS trình bày bài giải .


Lun tõ vµ c©u


<b>LUYỆN TẬP VỀ CÂU HỎI</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giấy khổ to viết BT 1.SGK, VBT</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>Các hoạt động của GV</b> <b>Các hoạt động của HS</b>
<b>Bài cũ: </b>


<b>A. Bài mới:</b>


1) Giới thiệu bài: Luyện tập về câu hỏi
2) Hướng dẫn luyện tập


+ Hoạt động 1: Bài tập 1 + 2


a) Yêu cầu HS tự đặt câu hỏi cho phần in đậm.
- GV chốt và dán phần bài tập 1 lên bảng


b) Bài tập 2:


- GV yêu cầu HS trao đổi nhóm 4 HS. Mỗi nhóm
viết nhanh 7 câu hỏi vào giấy ứng với 7 từ đã cho.
- GV nhận xét và chốt


+ Hoạt động 2: Bài tập 3, 4
a) Bài tập 3:


- GV mời 2, 3 HS làm trong bảng phụ gạch dưới từ
nghi vấn trong mỗi câu



- GV nhận xét và chốt
b) Bài tập 4:


- GV u cầu mỗi HS đặt 1 câu hỏi với mỗi từ hoặc
cặp từ nghi vấn ở BT 3.


- GV nhận xét


+ Hoạt động 3: Bài tập 5


GV: Trong 5 câu có những câu khơng phải là câu
hỏi. Các em hãy tìm ra câu nào không phải là câu
hỏi không được dùng dấu chấm hỏi. Để làm được
bài tập này các em phải nắm chắc thế nào là câu
hỏi?


- GV nhận xét và chốt
<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: Dùng câu hỏi vào mục đích khác.


- HS đọc u cầu bài tập 1
- HS phát biểu


- Cả lớp nhận xét.
- HS đọc yêu cầu


- HS đọc thầm 2 phút và suy nghĩ.
- Đại diện các nhóm trình bày kết


quả.


- HS viết bài vào VBT.


- HS đọc u cầu bài và tìm từ
nghi vấn trong mỗi câu hỏi.
- HS nhận xét


- HS đọc yêu cầu bài và suy nghĩ
- HS nêu câu hỏi của mình


- Đọc yêu cầu bài


- 1 HS nhắc lại nội dung cần ghi
nhớ


- HS đọc thầm lại 5 câu bài tập và
thực hiện yêu cầu bài tập.


- HS làm việc cá nhân


- HS nêu ý kiến – Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

To¸n


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ
số .



- Biết vận dụng chia một tổng (hiệu) cho một số.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>SGK


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
Khởi động:


Bài cũ: Chia cho số có một chữ số
Bài mới:


Hoạt động1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Thực hành
<i>Bài tập 1:</i>


Thực hành chia số có sáu chữ số cho số có
một chữ số: trường hợp chia hết và trường
hợp chia có dư .


<i>Bài tập 2:(câu a)</i>


u cầu HS nhắc lại cách giải bài tốn khi
biết tổng và hiệu của hai số đó.


<i>Bài tập 4:(câu a)</i>


- n cách chia một tổng ( hoặc một hiệu ) cho
một số .



Củng cố - Dặn dò:


Chuẩn bị bài: Một số chia cho một tích


-HS làm baøi


-Từng cặp HS sửa và thống
nhất kết quả


-HS làm bài
-HS sửa
-HS làm bài
-HS sửa bài


<b>Tập đọc</b>


<b>CHÚ ĐẤT NUNG ( tt )</b>


<b> Theo Nguyễn Kiên</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>


- Biết đọc với giọng chậm rãi, phân biệt được lời người kể với lời nhân
vật (chàng kị sĩ, nàng công chúa, chú Đất Nung) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS khá, giỏi trả lời được CH3 (SGK)
RÌn kĩ năng tự nhận thức bản thân


<b>II - Chuẩn bị</b>


- GV : - Tranh mimh hoạ bài đọc



III - Các hoạt động dạy – học


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1 – Khởi động


2 - Kiểm tra bài cũ :
3 - Dạy bài mới


<b>a - Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>


<b>b - Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện đọc </b>


- Chia đoạn, giải nghĩa thêm từ khó : phục sẵn,
lầu son, nước xoáy.


- Đọc diễn cảm cả bài.


<b>c – Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài </b>
+ Đoạn 1 : . . . nhũn cả chân tay.


-> Ý đoạn 1 : Chàng kị sĩ và công chúa bị nạn.
+ Đoạn 2 : Phần cịn lại


- GV cho HS thảo luận nhóm


=> Ý đoạn 2 : Nhờ nung mình trong lửa chịu được
nắng mưa nên Đất Nung cứu sống được hai người
bạn yếu đuối.



<b>d - Hoạt động 4 : luyện đọc </b>
- GV HDHS đọc bài văn.


- Giọng người dẫn chuyện thay đổi theo diễn biến
của câu chuyện giọng chàng kị sĩ và nàng công
chúa lo lắng, căng thẳng khi gặp nạn;ngạc
nhiênkhâm phục khi gặp & nói chuyện Đất


Nung.Giọng Đất Nung:thẳng thắn,chân thành,bộc
tuệch.


4 - Củng cố – Dặn dò


- Câu chuyện muốn nói với các em điều gì ?
- Nhận xét.Chuẩn bị: Cánh diều tuổi thơ.


- HS đọc từng đoạn,cặp và cả bài.
- Đọc thầm phần chú giải.


- Đọc lại đoạn văn “ Hai người bột
tỉnh dần … hết “


+ Ai chịu rèn luyện, người đó trở
thành hữu ích.


+ Can đảm rèn luyện trong gian
khổ, khó khăn.


- Luyện đọc: đọc cá nhân, đọc
phân vai.



- HS nối tiếp nhau đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Thø 5, ngày 25 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>LUY</b>

n

T

P

<b>Toán</b>


<b>CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Thực hiện được phép chia một số cho một tớch.
<b>II.CHUAN Bề:</b>SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>DUỉNG CÂU HỎI VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b> - Biết đọc một số tác dụng của câu hỏi (ND Ghi nhớ).</b>


- Nhận biết được tác dụng của câu hỏi (BT1) bước đầu biết dùng CH để
thể hiện thái độ khen, chê, sự khẳng định hoặc yêu cầu, mong muốn trong
những tình huống cụ thể (BT2, mục III).


- HS khá, giỏi nêu được một vài tình huống có thể dùng CH vào mục đích
khác (BT3, mục III)


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Giấy khổ to. SGK, VBT



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>Các hoạt động của GV</b> <b>Các hoạt động của HS</b>
<b>A.Bài cũ: </b>


B.Bài mới:


1.Giới thiệu bài: Dùng câu hỏi vào mục
đích khác


2. Hướng dẫn:


+ Hoạt động 1: Phần nhận xét
Bài tập 1:


Bài tập 2:


GV u cầu: Phân tích 2 câu hỏi: Sao chú mày
nhát thế? Chứ sao?


Bài tập 3:


- GV nhận xét và chốt:


+ Hoạt động 2: Phần ghi nhớ
+ Hoạt động 3: Luyện tập
a) Bài tập 1:


- GV yêu cầu HS viết mục đích của mỗi câu bên
cạnh từng câu.



- GV nhận xét và chốt
b) Bài tập 2:


- GV nhận xét


- HS đọc đoạn đối thoại giữa ơng
Hịn Rấm với Cu Đất trong truyện
“Chú Đất Nung”


- Cả lớp đọc thầm, tìm câu hỏi
trong đoạn văn


- HS neâu:


*Sao chú mày nhát thế?
*Nung ấy ạ? Chứ sao?
- HS đọc yêu cầu bài.


- HS đọc yêu cầu, suy nghĩ trả lời
câu hỏi.


- 2, 3 HS đọc ghi nhớ SGK.


- 4 HS nối tiếp nhau đọc u cầu
của bài tập.


- HS thảo luận nhóm viết vào
giấy.



- HS đọc u cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

c) Bài tập 3:
- GV nhận xét


<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài: MRVT: Đồ chơi, trị chơi.


- Đại diện nhóm đọc kết quả.
- Đọc yờu cu bi.


- HS phaựt bieồu.


Tập làm văn


<b>THE NAỉO LAỉ MIÊU TẢ?</b>


<b>I.MỤC TIÊU: </b>


<b> - Hiểu được thế nào là miêu tả (ND Ghi nhớ).</b>


- Nhận biết được câu văn miêu tả trong truyện <i>chú Đất Nung</i> (BT1, mục
III); bước đầu biết viết 1, 2 câu miêu tả một trong những hình ảnh u thích
trong bài thơ Mưa (BT2)


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- SGK.



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
*Khởi động:


A. Bài cũ:


B. Bài mới: Thế nào là miêu tả?
1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn:


Hoạt động 1: Nhận xét
Bài 1:


Bài 2:


-GV giải thích thực hiện yêu cầu của bài.
- GV phát phiếu học cho các nhóm.


Bài 3: HS trả lời những câu hỏi sau:


-Để tả được hình dáng của cây xồi, màu sắc
của lá xồi và lá cây cơm nguội, tác giả phải


-Một HS đọc yêu cầu của bài.


-Cả lớp đọc thầm đoạn văn, tự gạch
dưới tên những sự vật miêu tả trong
SGK.



-Một HS đọc yêu cầu của bài, đọc
các cột theo chiều ngang.


-Đại diện mỗi nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
-1, 2 HS đọc lại bảng kết quả.
-Dùng mắt để nhìn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

dùng giác quan nào để quan sát ?
+ Hoạt động 2: Ghi nhớ:


+ Hoạt động 3: Luyện tập:
Bài tập 1:


Bài tập 2:


3. Củng cố – Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài: Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật.


-1, 2 HS đọc nội dung phần ghi nhớ.
-1 HS đọc yêu cầu của bài.


-1 HS đọc toàn văn yêu cầu của bài.
-Cả lớp đọc thầm lại, ghi lại những
hình ảnh trong bài thơ mà em thích.
Sau đó, viết 1, 2 câu tả hình ảnh đó.
-HS nối tiếp nhau đọc bài làm của


mình.


-Cả lớp và GV nhận xét.


<i><b>s Thø 6, ngµy 26 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>CHIA MOT TCH CHO MOT SO</b>
<b>I.MUẽC TIEU:</b>


- Thực hiện được phép chia một tích cho một số.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>SGK


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


 <b>Khởi động: </b>
 <b>Bài cũ: </b>
 <b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu : </b>


<b>Hoạt động1: Tính và so sánh giá trị của ba</b>
<b>biểu thức</b>


- GV ghi:


24 :(3 x 2)= ;24 : 3 : 2= ;24 : 2 : 3=



- Yêu cầu HS tính giá trị của từng biểu thức
rồi so sánh các giá trị đó với nhau .


-HD HS ghi:


24 :( 3 x 2 ) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3


- Gợi ý giúp HS rút ra kết luận :Nhận
xét:Khi chia một số cho một tích hai thừa


-HS tính


-Các giá trị đó bằng nhau.
-HS nêu nhận xét.


-Vài HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>số, ta có thể chia số đó cho một thừa số rồi</b></i>
<i><b>lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số</b></i>
<i><b>kia.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Yêu cầu HS tính giá trị của các biểu thức.
<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- GV gợi ý để 1 HS tính trên bảng:


60 :15 = 60 : (5 x 3) = 60 : 5 : 3 = 12 : 3 = 4


- Yêu cầu HS chuyển phép chia thành phép
chia một số cho một tích rồi tính.


 <b>Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị:Một tích</b>
chia


chia một số cho một tích để tính.
-Từng cặp HS sửa và thống nhất
kết qu


-HS nờu li mu
-HS lm bi
-HS sa


<b>Tập làm văn</b>


<b>CU TO BAØI VĂN TẢ ĐỒ VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nắm được cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu bài, kết bài, trình tự
miêu tả trong phần thân bài (ND Ghi nhớ).


- Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài văn
miêu tả cái trống trường (mục III).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


- Tranh minh hoạ cái cối xay.SGK. Bảng phụ viết sẵn dàn ý của bài tập
2.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


* Khởi động:
A. Bài cũ:
A. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:


<b>+ Hoạt động 1: Nhận xét:</b>
Bài 1:


- Bài văn tả cái gì ?


- Các phần mở bài và kết bài đó giống với
những cách mở bài, kết bài nào em đã học ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Baøi 2


+ Hoạt động 2: Ghi nhớ
+ Hoạt động 3: Luyện tập
Bài tập 1:


- GV choát


- Câu văn tả bao quát “Anh chày trống …bảo
vệ”


- Bộ phận của trống được tả: mình trống ngang
lưng trống, 2 đầu trống.



- Yêu cầu HS làm câu d vào VBT.


- Lưu ý: Có thể mở bài trực tiếp hoặc gián tiếp.
- Kết bài không mở rộng hoặc mở rộng.


- GV nhận xét.


3. Củng cố – dặn dị:
- GV nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài: Luyện tập miêu tả đồ vật.


- Dựa vào kết quả của bài 1 để suy
nghĩ và trả lời câu hỏi.


- HS đọc nội dung cần ghi nhớ.
- Cả lớp đọc thầm lại.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài:
một em đọc thân bài văn tả cái trống,
em kia đọc yêu cầu.


- Cả lớp đọc thầm, làm việc cá nhân.
- HS phát biểu, trao đổi.


- Cả lớp và GV nhận xét.
- Làm việc cá nhân


- HS nối tiếp nhau đọc bài đoạn văn


của mình.


- HS khác nhận xét.


<b>Chính tả</b>
<b>Chú đất nung</b>
1/ Múc tiẽu:


- Nghe - viết đỳng bài CT; trỡnh bày đỳng bài văn ngắn (Đoạn 3-Cịn một
mình cho đến hết bài).


- Làm đúng do GV soạn .
2/ Đồ dùng dạy học:


- Băng phụ. Bảng con.


3/ Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
A/ Khởi động:


B/ Bài cũ:‘
C/ Bài mới:


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu.</b>
<b>Hoạt động 2: Giảng bài.</b>
1. Hướng dẫn HS nghe - viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

hoa?



- GV rút ra từ khó cho HS ghi vào bảng:
- GV nhắc HS cách trình bày.


- GV yêu cầu HS nghe và viết lại từng câu.
- GV cho HS chữa bài.


- GV chấm 10 vở
2. Bài tập chính tả:


Bài tập 2a:


- GV u cầu HS đọc bài 2a.
- GV nhận xét.


D/ Củng cố dặn dò:Biểu dương HS viếtđúng


- HS phân tích từ và ghi
- HS nghe và viết vào vở


- Từng cặp HS đổi vở kiểm tra lỗi
đối chiếu qua SGK.


- HS làm việc cá nhân tìm các tình
từ có hai tiếng đầu bắt đầu bằng s
hay x


- 2 HS lên bảng phụ làm bài taọp.
<i><b>c Thứ 6, ngày 26 tháng 11 năm 2010</b></i>



<b>LUY</b>N T ẬP <b>To¸n</b>


<b>CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Thực hiện được phép chia một tích cho một số.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>SGK


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


 <b>Khởi động: </b>
 <b>Bài cũ: </b>
 <b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu : </b>
<b>Hoạt động1: </b>


- <i><b>Khi chia một số cho một tích hai thừa số,</b></i>
<i><b>ta có thể chia số đó cho một thừa số rồi lấy</b></i>
<i><b>kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia.</b></i>
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


<i><b>Bài tập 1(VBTT4)-Tr81</b></i>


- u cầu HS tính giá trị của các biểu thức.


<i><b>b</b></i> ằng hai c ách



-HS nêu


-Vài HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Bài tập 2: (VBTT4</b><b>)-Tr81</b></i>


- GV gợi ý để 1 HS tính trên bảng:


60 :15 = 60 : (5 x 3) = 60 : 5 : 3 = 12 : 3 = 4
- Yeâu cầu HS chuyển phép chia thành phép
chia một số cho một tích rồi tính.


<i><b>Bài tập 3: (VBTT4)-Tr81 </b></i>


C ửa h àng có s ố m ét v ải: 30 x 6 =180 (m)
C ửa h àng đ ã bán s ố m ét v ải:180: 6 = 30 (m)
C ửa h àng c òn l ại s ố m ét v ải:180 - 30 =
150 (m)


Đ


áp s ố : 150m ét v ải


 <b>Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị:Một tích</b>
chia


chia một số cho một tích để tính.
-Từng cặp HS sửa và thng nht
kt qu



-HS nờu li mu
-HS lm bi
-HS sa


<b>Âm nhạc</b>

:


$14:

Ôn tập 2 bài hát:Trên ngựa ta phi nhanh.


Khăn quàng thắm mÃi vai em



Nghe nhạc

.


<b>I/ Mục tiªu:</b>


- HS hát đúng theo giai điệu v àđỳng lời ca 2 bài hát
- Biết hátkết hợp vận động ph ha


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Gv:+ ĐT múa phụ hoạ cho 2 bài hát.
- HS : thanh phách.


<b>III/ Các HĐ dạy- học:</b>
1/ Phần mở đầu:


-GV giới thiệu nội dung ôn tập.
- GV bắt nhịp


2/ Phần HĐ:


a/ ND1:Ôn tập bài Trên ngựa ta phi nhanh


*HĐ1: chia lớp thành 2 nhóm, 1 nhóm gõ


phách.


*HĐ2: HD hát kết hợp các §T phơ ho¹.


- GV hớng dẫn L: từ câu 1-> câu 4 hát kết hợp
kiễng 2 bàn chân lên rồi hạ 2 bàn chân xuống.
Từ câu 5 đến hết: Nghiêng ngời sang trái rồi
sang phải theo nhịp.


- Gv lµm mẫu.


- Cả lớp hát 1 lần 2 bài hát.
- 1 nhãm h¸t


1 nhãm gâ ph¸ch.


- Quan s¸t


- Lớp hát kết hợp với ĐT múa phụ hoạ.
- Biểu diễn theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

phụ hoạ.


-GV hớng dẫn riêng từng ĐT.
- ... hát kết hợp với ĐTphụ
hoạ


* H2:Tng nhúm biu din


-NX ỏnh giỏ


-Thực hành theo nhóm


3/ Phần kết thúc;


- NX giờ học.BTVN: ôn bài.


<b>Tập làm văn</b>


<b>CU TO BAỉI VĂN TẢ ĐỒ VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Củng c</b>ố


- Nắm được cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu bài, kết bài, trình tự
miêu tả trong phần thân bài (ND Ghi nhớ).


- Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài văn
miêu tả cái bút


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


-. Bảng phụ III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


* Khởi động:
A. Bài cũ:
B. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:



<b>+ Hoạt động 1: G</b>ọi HS n êu
Ghi nhớ


+ Hoạt động 3: Luyện tập


Bài tập 1(BT1, BTbổ tr ợ TV4-Tr60)
- GV chốt


- Câu văn tả bao quát “C ây b út d ài b ằng m ột
gang tay”


- Bộ phận của b út được tả: Th ân b út tr ịn nhỏ
nhắn b ằng ng ĩn tay tr ỏ-…


Yêu cầu HS làm câu d vào VBT.


- Lưu ý: Có thể mở bài trực tiếp hoặc gián tiếp.
- Kết bài không mở rộng hoặc mở rộng.


- GV nhận xét.


3. Củng cố – dặn dò:


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS đọc nội dung cần ghi nhớ.
- Cả lớp đọc thầm lại.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài:
một em đọc thân bài văn tả cái trống,
em kia đọc yêu cầu.



- Cả lớp đọc thầm, làm việc cá nhân.
- HS phát biểu, trao đổi.


- Cả lớp và GV nhận xét.
- Làm việc cá nhân


- HS nối tiếp nhau đọc bài đoạn văn
của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài: Luyện tập miêu tả đồ vật.


<b>To¸n</b>
<b>Ôn tập</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-ôn về chia 1 tỉng cho 1 sè.


- Cđng cè vỊ chia cho số có 1 chữ số.
- Luyện tập về toán giải.


II. <b>Các HĐ DH:</b>


<b>HĐ1:</b> - gv kiểm tra bài về nhà.
- chÊm vë 3 em, nhận xét.
<b>HĐ2</b>: Ôn tập.


Bài 1: Tính bằng 2 cách:


a,(50-25):5


b,(35+5):5
c,18:3 -6:3
d,24:3 +12:3
Nh õn x ột ch t


- hs nêu yêu cầu của bài.
- 1 hs nêu cách làm.


- Lớp l làm vào vở, 3 hs lên làm.


Bài 2: Đặt tÝnh vµ tÝnh:


- GV ghi đề bài lên bảng.
- a, 125 x 456


- b, 615 x120
- c,183 x 201


-- Gv cđng cè nhân với sè cã 3
ch÷ sè.


- 3 hs c cỏc phộp chia.


- hs nêu lại cách nhõn vi số có
1 chữ số.


- Hs làm vào vở, 2 hs lên làm.



Bài3(HS gii lm thờm)Tớnh din
tớch của một khu đất hình chữ nhật
có chiều dài 126m chiều rộng bằng
một nửa chiều dài ?


- gv ghi đề bài lên bảng.
- ? BT cho biết gì? y/c tìm gì?
- GV hd, hs làm vào vở.
- GV nhận xét chốt bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bµi 5(HS kh á gi ỏi l àm th êm)
Trung b ình c ộng c ủan ăm s ố l à
162. Bi ết s ố th ứ n ăm g ấp đ ôi s ố
th ứ t ư, s ố th ứ t ư b ằng trung b ình
c ộng c ủa s ố th ứ nh ất, s ố th ứ hai
v à s ố th ứ ba. T ìm s ố th ứ n ăm.


- Hs lµm vµo vë.


- Gv cđng cè, nhËn xÐt.


-HS t ự l àm b ài


*<b>H§ nèi tiÕp:</b>


- Gv tỉng kÕt bµi. -
HD bµi vỊ nhµ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

×