Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giao an lop 1Tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.42 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>aa</b>



<i>Thứ hai ngày 05tháng 10 năm 2009</i>


TIẾNG VIỆT


<b>Bài 22: ÂM P - PH -NH</b>
<b>A- MĐYC:</b>


- HS đọc được : p , ph, nh, phố xá, nhà lá ;từ và câu ứng dụng
-Viết được: p ,ph,nh,phố xá,nhà lá


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :chợ,phố,thị xã


<b>B- ĐDDH:</b>


Tranh minh hoạ bài học: Từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
Chữ p viết thường.


<b>C- HĐDH: </b> <b>Tiết 1</b>


I/KTBC: 2 HS đọc và viết: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.
2 HS đọc bài ở SGK.


II/BÀI MỚI:


<b>1.GTB:</b>


- GV giới thiệu và ghi bảng: p-ph, nh. HS đọc theo GV.


<b>2. Dạy chữ ghi âm:</b>


<i>a) Dạy âm p:</i>


<b>- </b>Phát âm: <b>p </b>(uốn đầu lưỡi về phía vịm, hơi thốt ra xát mạnh, ko có tiếng
thanh).


- HS phát âm: cá nhân, lớp. GV chỉnh sửa.


<i>b) Dạy âm ph:</i>


- Phát âm và đánh vần tiếng:


+ GV phát âm mẫu <b>ph</b> (môi trên và răng dưới tạo thành 1 khe hẹp, hơi thoát
ra xát nhẹ, ko có tiếng thanh). HS nhìn bảng phát âm. GV sửa lỗi.


+ GV viết bảng: <b>phố</b>, và đọc: <b>phố</b>. HS đọc: <b>phố.</b>


+ HS trả lời về vị trí: Trong tiếng <b>phố</b>, có âm <b>ph</b> ghép với âm <b>ơ</b>. Âm <b>ph</b> đứng
trước, âm <b>ô </b>đứng sau và dấu thanh sắc nằm trên đầu âm ô.


- GV đánh vần: phờ - ô - phô - sắc - phố. HS đánh vần: Cá nhân, đồng thanh.
GV sửa lỗi. HS ghép chữ: p, ph, phố.


<i>c) Dạy âm nh: Tiến hành tương tự âm ph.</i>


- Phát âm: mặt lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra, hơi thoát ra miệng và mũi.
HS ghép chữ: nh, nhà.


<i>d) Hướng dẫn viết chữ: </i>- GV viết mẫu ở bảng.


- Nhận diện chữ: * GV đưa chữ mẫu <b>p</b> viết thường cho HS quan sát. GV tô


lại chữ <b>p</b> đó và nói: Chữ <b>p </b>gồm 3 nét: 1 nét xiên phải, nét sổ thẳng và nét móc
hai đầu.


+ So sánh p với n: Giống: nét móc hai đầu.


Khác: p có nét xiên phải và nét sổ.
* Chữ <b>ph</b> là chữ ghép từ hai con chữ p và h.




<b>TUẦN</b>

<b>TUẦN</b>

6

6





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ So sánh ph với p: Giống: chữ p.
Khác: ph có thêm h.
* Chữ <b>nh</b> là chữ ghép từ hai con chữ n và h.
+ So sánh ph với nh: Giống: đều có con chữ h.


Khác: nh bắt đầu = n; ph bắt đầu = p.
- HS quan sát ở bảng xem các chữ viết mấy ly?.


- HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai


<i>đ) Đọc tiếng ứng dụng:</i>


- GV chép bảng các tiếng ứng dụng.


- HS đọc tiếng ứng dụng: cá nhân, đồng thanh.
- GV nhận xét và sửa lỗi phát âm cho HS.


- GV đọc mẫu - HS đọc, GV nhận xét.


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>


<i>a) Luyện đọc:</i>


- HS nhìn sgk đọc lại tồn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phát âm.
- Đọc câu ứng dụng:


+ HS quan sát tranh minh họa, phát biểu ý kiến. GV nêu nhận xét chung.
+ HS đọc câu ứng dụng. GV sửa lỗi phát âm cho HS.


+ HS tìm tiếng mới, giải thích câu.
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng.
+ 3 HS đọc lại. Lớp nhận xét.


<i>b) Luyện viết:</i>


- HS quan sát vở tập viết xem các chữ viết mấy ly?


- GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: p ph nh phố xá, nhà lá. GV
theo dõi, uốn nắn.


<i>c) Luyện nói:</i>


- HS đọc yêu cầu của bài: chợ, phố, thị xã.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ những cảnh gì?



? Chợ có gần nhà em ko? Chợ dùng làm gì?
? Nhà em ai hay đi chợ?


? Nơi em ở tên là gì? Em đang sống ở đâu?
Trị chơi: Thi chỉ nhanh các tiếng ứng dụng.
III/ CỦNG CỐ, DẶN DỊ:


- HS đọc lại tồn bài, tìm chữ vừa học trong sách, báo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TOÁN


<b>Bài 21: SỐ 10</b>
<b>A- MỤC TIÊU</b>: Giúp HS:


- Biết 9 thêm 1 được 10,viết số10 ;đọc,đếm được từ 0-10


-Biết so sánh các số trong phạm vi 10,biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0-10


<b>B- ĐDDH</b>: Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại. 11 tấm bìa có viết số từ 0 đến 10.


<b>C- HĐDH</b>:


I/ KTBC: HS đọc, viết từ 0 đến 9, nêu số bé nhất.
So sánh: 0 ... 9, 0 ... 8, 0 ... 7, 0 ... 6, ...


II/ BÀI MỚI: GV gtb.


<b>1. Giới thiệu số 10</b>.


<b>B1</b>: Lập số 10: - GV hdẫn HS lấy 9 HV, rồi lấy thêm 1 HV nữa. "Tất cả có


bao nhiêu HV?" (10). GV nêu và HS nhắc lại: "9 HV thêm 1 HV là 10 HV".


- GV hdẫn HS qsát tranh và TLCH: "Có bnhiêu bạn làm rắn?" (9). "Mấy bạn
làm thầy thuốc?" (1) "Tất cả có bn bạn?" (10).


GV nêu và HS nhắc lại: "9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn". "9 chấm tròn thêm 1
chấm tròn là 10 chấm trịn". "9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính".


- HS nhắc lại: "Có 10 bạn, 10 chấm trịn, 10 con tính".


GV: "Các nhóm này đều có số lượng là 10, ta dùng số 10 để chỉ số lượng của
mỗi số đó".


<b>B2</b>: Giới thiệu cách ghi số 10. GV giơ tấm bìa có ghi số 10 và gt: "Số 10 được
viết = csố 1 và csố 0". GV viết bảng và nói: "Muốn viết số 10 ta viết số 1 trước
rồi viết thêm số 0 vào bên phải của 1". GV chỉ vào số 10 - HS đọc: mười.


<b>B3</b>: Nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.


- HS đếm từ 0 đến 10 và ngược lại. Số 10 đứng liền sau số 9 trong dãy các số
từ 0 dến 10.


<b>2. Thực hành</b>:


<i>Bài 1</i>: Viết số 10. GV hd HS viết vào vở, GV theo dõi, uốn nắn HS viết
đúng..


<i>Bài 4</i>: - HS nêu yêu cầu của bài, làm bài. GV theo dõi, uốn nắn.
- HS đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét.



<i>Bài 5</i>: - HS nêu yêu cầu: Khoanh vào số lớn nhất.
- HS làm bài, nêu kết quả. Lớp và GV nhận xét.


<b>3. Trò chơi</b>: Nhận biết số lượng.
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:


- GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS. - VN học bài và xem bài 22


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Bài 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T2)</b>


<b>A- MỤC TIÊU: </b>Giúp HS hiểu:
- Trẻ em có quyền được học hành.


- Giữ gìn sách vở, đdht giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.
- HS biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp.


<b>B- TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: </b>Vở bài tập đạo đức. Bài hát "Sách bút
thân yêu ơi". Bút chì màu. Tranh các bt. Các đdht. Điều 28 trong Công ước quốc
tế về quyền trẻ em.


<b>C- HĐDH:</b>


<b>HĐ1</b>: Thi "Sách, vở ai đẹp nhất".


1.GV nêu yêu cầu của cuộc thi và công bố thành phần BGK.
- Có 2 vịng thi: vịng1 thi ở tổ, vòng 2 thi ở lớp.


- Tiêu chuẩn chấm thi:


+ Có đủ sách, vở, đồ dùng theo quy định.



+ Sách vở sạch, ko bị dây bẩn, quăn mép, xộc xệch.


+ Đồ dùng ht sạch sẽ, không bị dây bẩn, ko xộc xêch, cong queo.
2. HS cả lớp cùng xếp sách vở, đồ dùng ht lên bàn.


Yêu cầu: - Các đồ dùng ht khác được xếp bên cạnh chồng sách vở.
- Cặp sách được để trong ngăn bàn.


3. Các tổ tiến hành chấm thi và chọn ra 1 - 2 bạn khá nhất để vào thi vòng 2.
4. Thi vòng 2.


5. BGK chấm và công bố kết quả, khen thưởng các tổ và cá nhân thắng cuộc.


<b>HĐ2: </b>Cả lớp cùng hát bài "Sách bút thân yêu ơi".


<b>HĐ3: </b>GV liên hệ:


Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm góp
phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi trường luôn sạch
đẹp.


GVHDHS đọc câu thơ cuối bài.
CỦNG CỐ, DẶN DỊ:


Liên hệ: Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm
góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi trường luôn
sạch đẹp.


- GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS.



- VN học bài, thực hiện theo những gì đã học và chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Thứ ba , ngày 06 tháng 10 năm 2009</i>


TIẾNG VIỆT


<b>Bài 23: ÂM G ,GH (2 tiết)</b>
<b>A- MĐYC:</b>


- HS đọc được g, gh, gà ri, ghế gỗ ; từ và câu ứng dụng
-Viết được g,gh,gà ri,ghế gỗ.


-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : gà ri, gà gô
- Giáo dục HS u thích mơn học.


<b>B- ĐDDH:</b>


Tranh minh hoạ bài học: Từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
Chữ u, ư viết thường.


<b>C- HĐDH: </b> <b>Tiết 1</b>


I/KTBC: 2 HS đọc và viết: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ.
2 HS đọc câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
II/BÀI MỚI:


<b>1.GTB: - </b>HS quan sát tranh:<b> gà, ghế. </b>Đọc và phân tích rút ra âm mới<b>: g, gh</b>.
- GV ghi bảng. HS đọc: g, gh.



<b>2. Dạy chữ ghi âm:</b>
<i>a) Dạy âm g:</i>


- Phát âm và đánh vần tiếng:


+ GV phát âm mẫu g (gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi thốt ra xát nhẹ,
có tiếng thanh). HS nhìn bảng phát âm. GV sửa lỗi.


+ GV viết bảng: <b>gà</b>, và đọc: <b>gà</b>. HS đọc: <b>gà.</b>


+ HS trả lời về vị trí: Trong tiếng <b>gà</b>, có âm <b>g</b> ghép với âm <b>a</b>. Âm <b>g</b> đứng
trước, âm <b>a </b>đứng sau và dấu thanh huyền nằm trên âm a.


- GV đánh vần: gờ - a - ga - huyền - gà. HS đánh vần: Cá nhân, đồng thanh.
GV sửa lỗi.


<i>b) Dạy âm gh: Tiến hành tương tự âm g.</i>


- Phát âm: như g, đọc là gờ kép.


<i>c) Hướng dẫn viết chữ: </i>- GV viết mẫu ở bảng.


- Nhận diện chữ: * GV đưa chữ mẫu <b>g</b> viết thường cho HS quan sát. GV tơ
lại chữ <b>g</b> đó và nói: Chữ <b>g </b>gồm 2 nét: 1 nét cong tròn hở phải và 1 nét khuyết
dưới.


+ So sánh g với a: Giống: nét cong trịn hở phải.
Khác: g có nét khuyết dưới.


* Chữ <b>gh</b> là chữ ghép từ 2 con chữ g và h. (Gọi là gờ kép)


+ So sánh g với gh: Giống: chữ g.


Khác: gh có thêm chữ h.
- HS quan sát ở bảng xem các chữ viết mấy ly?.
- HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV chép bảng các tiếng ứng dụng.


- HS đọc tiếng ứng dụng: cá nhân, đồng thanh.
- GV nhận xét và sửa lỗi phát âm cho HS.
- GV đọc mẫu - HS đọc, GV nhận xét.


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>


<i>a) Luyện đọc:</i>


- HS nhìn sgk đọc lại tồn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phát âm.
- Đọc câu ứng dụng:


+ HS quan sát tranh minh họa, phát biểu ý kiến. GV nêu nhận xét chung.
+ HS đọc câu ứng dụng. GV sửa lỗi phát âm cho HS.


+ HS tìm tiếng mới, giải thích câu.
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng.
+ 3 HS đọc lại. Lớp nhận xét.


<i>b) Luyện viết:</i>


- HS quan sát vở tập viết xem các chữ viết mấy ly?



- GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: g gh gà ri ghế gỗ. GV theo dõi,
uốn nắn.


<i>c) Luyện nói:</i>


- HS đọc yêu cầu của bài: gà ri, gà gô.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ những con vật nào?


? Gà gô thường sống ở đâu? Em đã trơng thấy nó, hay chỉ nghe kể?
? Em kể tên các loại gà mà em biết?


? Gà của nhà em là loại gà nào?
? Gà thường ăn gì?


?Con gà ri trong tranh vẽ là gà sống hay gà mái? Tại sao em biết?
Trò chơi: Thi chỉ nhanh các tiếng ứng dụng.


III/ CỦNG CỐ, DẶN DỊ:


- HS đọc lại tồn bài, tìm chữ vừa học trong sách, báo.


- GV nhận xét tiết học.VN học bài, làm bài tập, tìm chữ vừa học. Xem trước
bài 24.


TOÁN


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A- MỤC TIÊU: </b>Giúp HS củng cố về:



- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 ;biết đọc ,viết,so sánh các số trong
phạm vi 10,cấu tạo của số 10.


- GD HS yêu thích và chịu khó làm bài.


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


Các nhóm đồ vật, mơ hình phù hợp, các tấm bìa ghi số và dấu ><=.


<b>C- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


I/ KTBC: HS làm bảng: Điền dấu: 3 ... 5 4 ... 4
5 ... 2 1 ... 2
II/ BÀI MỚI:


<b>1. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>:


<i>Bài 1: </i>Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp.


- HS nêu yêu cầu: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp.
- HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.


Chữa bài: HS nêu bài làm của mình. Lớp nhận xét.
VD: Có 8 con mèo ta nối với ơ số 8.


<i>Bài 3: </i>Điến số hình tam giác vào ô trống.


- HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.


Chữa bài: HS nêu kết quả. VD: Có 10 hình tam giác, gồm 5 hình tam giác


xanh và 5 hình tam giác trắng. (phần a)


<i>Bài 4</i>: So sánh các số.


- Phần a: HS tự điền dấu ><= vào ô trống rồi đọc kết quả bài làm.
- Phần b, c: GV nêu nhiệm vụ của từng phần. HS làm bài, chữa bài.


<b>2. Trò chơi</b>: Xếp đúng thứ tự: từ bé đến lớn và từ lớn đến bé.
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:


- GV chấm, chữa bài, nhận xét.


- VN làm lại các bài tập và chuẩn bị bài sau.


<i>Thứ tư ngày 07 tháng 10 năm 2009</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 24: ÂM Q - QU, GI</b>
<b>A- MĐYC:</b>


- HS đọc được q - qu, gi, chợ quê, cụ già ;từ và câu ứng dụng
-Viết được q,qu,gi,chợ quê,cụ già


-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :quà quê
- Giáo dục HS u thích mơn học.


<b>B- ĐDDH:</b>


Tranh minh hoạ bài học: Từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
Chữ q viết thường.



<b>C- HĐDH: </b> <b>Tiết 1</b>


I/KTBC: 2 HS đọc và viết: nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ.
2 HS đọc bài ở SGK.


II/BÀI MỚI:


<b>1.GTB:</b>


- GV giới thiệu và ghi bảng: q-qu, gi. HS đọc theo GV: cu, quờ, di.


<b>2. Dạy chữ ghi âm:</b>
<i>a) Dạy âm q:</i>


<b>- </b>Phát âm: <b>q </b>(cu).


- HS phát âm: cá nhân, lớp. GV chỉnh sửa.


<i>b) Dạy âm qu:</i>


- Phát âm và đánh vần tiếng:


+ GV phát âm mẫu <b>qu</b> (mơi trịn lại, gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi
thốt ra xát nhẹ). HS nhìn bảng phát âm. GV sửa lỗi.


+ GV viết bảng: <b>quê. </b>


+ HS phân tích tiếng <b>quê</b>: Trong tiếng <b>quê</b>, có âm <b>qu</b> ghép với âm <b>ê</b>. Âm <b>qu</b>


đứng trước, âm <b>ê </b>đứng sau.



- GV đánh vần: quờ - ê - quê. HS đánh vần: Cá nhân, đồng thanh. GV sửa lỗi.
HS ghép chữ: q, qu, quê.


<i>c) Dạy âm gi: Tiến hành tương tự âm qu.</i>


- Phát âm: di.


HS ghép chữ: gi, già.


<i>d) Hướng dẫn viết chữ: </i>- GV viết mẫu ở bảng.


- Nhận diện chữ: * GV đưa chữ mẫu <b>q</b> viết thường cho HS quan sát. GV tơ
lại chữ <b>q</b> đó và nói: Chữ <b>q </b>gồm 1 nét cong hở phải và nét sổ thẳng.


+ So sánh q với a: Giống: nét cong hở phải.


Khác: q có nét nét sổ thẳng dài, a có nét móc ngược.
* Chữ <b>qu</b> là chữ ghép từ hai con chữ q và u.


* Chữ <b>gi</b> là chữ ghép từ hai con chữ g và i.
+ So sánh gi với g: Giống: đều có con chữ g.


Khác: gi có thêm i đằng sau.
- HS quan sát ở bảng xem các chữ viết mấy ly?.
- HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV chép bảng các tiếng ứng dụng.


- HS đọc tiếng ứng dụng: cá nhân, đồng thanh.


- GV nhận xét và sửa lỗi phát âm cho HS.
- GV đọc mẫu - HS đọc, GV nhận xét.


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>


<i>a) Luyện đọc:</i>


- HS nhìn sgk đọc lại tồn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phát âm.
- Đọc câu ứng dụng:


+ HS quan sát tranh minh họa, phát biểu ý kiến. GV nêu nhận xét chung.
+ HS đọc câu ứng dụng. GV sửa lỗi phát âm cho HS.


+ HS tìm tiếng mới, giải thích câu.
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng.
+ 3 HS đọc lại. Lớp nhận xét.


<i>b) Luyện viết:</i>


- HS quan sát vở tập viết xem các chữ viết mấy ly?


- GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: q qu gi chợ quê, cụ già. GV
theo dõi, uốn nắn.


<i>c) Luyện nói:</i>


- HS đọc yêu cầu của bài: chợ, phố, thị xã.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì?



? Qùa q gồm những thứ q gì?
? Em thích thứ quà gì nhất?


? Ai hay cho em quà?


? Được quà em có chia cho mọi người ko?
? Mùa nào thường có nhiều q từ làng q?
Trị chơi: Thi chỉ nhanh các tiếng ứng dụng.
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:


- HS đọc lại tồn bài, tìm chữ vừa học trong sách, báo.


- GV nhận xét tiết học.VN học bài, làm bài tập, tìm chữ vừa học. Xem trước
bài 25.


TỐN


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A- MỤC TIÊU: </b>Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.


- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10; thứ tự của
mỗi số.


- Giáo dục HS chịu khó làm bài đúng, đẹp.


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


Tranh ở SGK.



<b>C- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


I/ KTBC: HS điền số thích hợp vào ơ trống.
HS đếm xi, ngược từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
II/ BÀI MỚI:


<b>1. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>:


<i>Bài 1: </i>Nối (theo mẫu).


- HS nêu u cầu: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp.
- HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.


Chữa bài: HS nêu bài làm của mình. Lớp nhận xét.
VD: Có 10 bông hoa ta nối với số 10.


<i>Bài 3: </i>Viết số thích hợp.


- HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.
a) Viết theo thứ tự từ 10 đến 1.


b) Viết theo thứ tự từ 1 đến 10.


Chữa bài: HS đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét.


<i>Bài 4</i>: Viết các số 6, 1, 3, 7 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
- HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.


Chữa bài: HS đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét.
a) 1, 3, 6, 7. b) 7, 6, 3, 1.



<b>2. Trò chơi</b>: Xếp đúng thứ tự: từ bé đến lớn và từ lớn đến bé.
III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:


- GV chấm, chữa bài, nhận xét và tuyên dương HS.
- VN làm lại các bài tập và chuẩn bị bài sau.


TNXH


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A- MỤC TIÊU: </b>Giúp HS biết:


- Cách giữ vệ sinh răng miệng để phịng sâu răng và có hàm răng khoẻ, đẹp.
- Biết chăm sóc răng đúng cách.


- Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hằng ngày.
- HS có ý thức bảo vệ và giữ gìn răng.


<b>B- ĐDDH: </b>Bàn chải, kem đánh răng. Mơ hình răng, muối ăn, giấy sạch, vòng
tròn nhỏ = tre. Các tranh minh họa bài. Phiếu học tập.


<b>C- HĐDH:</b>


<i>Khởi động: TC: "Ai nhanh, ai khéo" </i>để nêu được vai trò của răng<i>. </i>GV gtb.


<b>1</b> <b>: Làm việc theo cặp.</b>


* Mục tiêu: Biết tn là răng khoẻ, đẹp; tn là răng bị sún, bị sâu hoặc thiếu v/s.
* Tiến hành:



<b>B1</b>: GV hd HS: 2 HS quay mặt vào nhau, lần lượt từng người qsát hàm răng
của nhau và nhận xét xem răng của bạn em ntn?. (trắng, đẹp hay bị sún, bị sâu)


- HS làm việc ở nhóm theo yêu cầu của GV.


<b>B2</b>: GV nêu yêu cầu: Nhóm nào xung phong nói cho cả lớp biết về kết quả
làm việc của nhóm mình: Răng của bạn em có bị sún, bị sâu ko?.


- 1 số nhóm trình bày kết quả quan sát của nhóm mình.


GV kl: Hàm răng TE có đầy đủ 20 chiếc gọi là răng sữa. Khi răng sữa hỏng
hay đến tuổi thay, răng sữa sẽ bị lung lay và rụng (khoảng 6 tuổi), khi đó răng
mới sẽ được mọc lên chắc chắn hơn gọi là răng vĩnh viễn. Nếu răng vĩnh viễn bị
sâu, bị rụng sẽ ko mọc lại nữa. Vì vậy, việc giữ vệ sinh và bảo vệ răng là rất cần
thiết và quan trọng.


<b>HĐ2: Làm việc với SGK.</b>


* Mục tiêu: HS biết nên làm gì và ko nên làm gì để bảo vệ răng.
* Tiến hành:


<b>B1</b>: GV hdẫn: Quan sát các hình ở trang 14,15.Chỉ và nói về việc làm của các
bạn trong mỗi hình.Việc làm nào đúng,việc làm nào sai? Tsao?


- HS hỏi và trả lời nhau theo hd của GV.


<b>B2</b>: GV nêu câu hỏi - HS trả lời.
- Lớp và GV nhận xét, bổ sung.


? Việc làm nào của các bạn là đúng, việc làm nào sai? Vì sao?


KL: GV tóm tắt lại ý chính.


CC, DD: Về nhà học lại bài và xem bài sau.


<i>Thứ năm ngày 08 tháng 10 năm 2009</i>


TIẾNG VIỆT


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A- MĐYC:</b>


- HS đọc được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng
-Viết được : ng, ngh,cá ngừ,củ nghệ


-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề bê,nghé,bé
- Giáo dục HS u thích mơn học.


<b>B- ĐDDH:</b>


Tranh minh hoạ bài học: Từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.


<b>C- HĐDH: </b> <b>Tiết 1</b>


I/KTBC: 2 HS đọc và viết: quà quê, giả vờ.
2 HS đọc bài ở sgk.


II/BÀI MỚI:


<b>1.GTB: - </b>HS quan sát tranh:<b> kẻ, khế. </b>


- GV giới thiệu và ghi bảng. HS đọc: ng, ngh.



<b>2. Dạy chữ ghi âm:</b>
<i>a) Dạy âm ng:</i>


- Phát âm và đánh vần tiếng:


+ GV phát âm mẫu <b>ng</b> (gốc lưỡi nhích về phía vịm miệng, hơi thoát ra qua
cả 2 đường mũi và miệng). HS nhìn bảng phát âm. GV sửa lỗi.


+ GV viết bảng: <b>ngừ</b>, và đọc: <b>ngừ</b>. HS đọc: <b>ngừ.</b>


+ HS trả lời về vị trí: Trong tiếng <b>ngừ</b>, có âm <b>ng</b> ghép với âm <b>ư</b>. Âm <b>ng</b> đứng
trước, âm <b>ư </b>đứng sau và dấu thanh huyền nằm trên đầu âm ư.


- GV đánh vần: ng - ư - ngư - huyền - ngừ. HS đánh vần: Cá nhân, đồng
thanh. GV sửa lỗi.


- HS đọc trơn: ngừ - cá ngừ. GV sửa lỗi.
- HS ghép chữ: ng, cá ngừ.


<i>b) Dạy âm ngh: Tiến hành tương tự âm ng.</i>


- Phát âm: ngờ. Đánh vần: ngờ - ê - nghê - nặng - nghệ.


<i>c) Hướng dẫn viết chữ: </i>- GV viết mẫu ở bảng.


- Nhận diện chữ: * GV viết bảng <b>ng</b> viết thường cho HS quan sát. GV tơ lại
chữ <b>ng</b> đó và nói: Chữ <b>ng </b>là chữ ghép từ 2 con chữ n và g.


+ So sánh ng với n: Giống: con chữ n.


Khác: ng có thêm g.
* Chữ <b>ngh</b> là chữ ghép từ 3 con chữ n, g và h.
+ So sánh ngh với ng: Giống: đều có ng.


Khác: ngh có thêm h.
- HS quan sát ở bảng xem các chữ viết mấy ly?.
- HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai


<i>d) Đọc tiếng ứng dụng:</i>


- GV chép bảng các tiếng ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV đọc mẫu - HS đọc, GV nhận xét.


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>


<i>a) Luyện đọc:</i>


- HS nhìn sgk đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phát âm.
- Đọc câu ứng dụng:


+ HS quan sát tranh minh họa, phát biểu ý kiến. GV nêu nhận xét chung.
+ HS đọc câu ứng dụng. GV sửa lỗi phát âm cho HS.


+ HS tìm tiếng mới, giải thích câu.
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng.
+ 3 HS đọc lại. Lớp nhận xét.


<i>b) Luyện viết:</i>



- HS quan sát vở tập viết xem các chữ viết mấy ly?


- GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. GV
theo dõi, uốn nắn.


<i>c) Luyện nói:</i>


- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:


? Trong tranh vẽ gì? Ba nhân vật trong tranh có gì chung? (cịn bé)
? Bê là con của con gì? Nó có màu gì?


? Nghé là con của con gì? Nó có màu gì?


? Q em cịn gọi bê, nghé tên gì nữa? Bê, nghé ăn gì?
? Em có biết bài hát nào về bê, nghé ko? Hát cho lớp nghe.
Trò chơi: Thi chỉ nhanh các tiếng ứng dụng.


III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:


- HS đọc lại tồn bài, tìm chữ vừa học trong sách, báo.


- GV nhận xét tiết học.VN học bài, làm bài tập, tìm chữ vừa học. Xem trước
bài 26.


TỐN



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- So sánh các số trong phạm vi 10 ;cấu tạo của số 10 .


-Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong pham vi 10.
- Giáo dục HS chịu khó làm bài đúng, đẹp.


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


Tranh ở SGK.


<b>C- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


I/ KTBC: HS xếp thứ tự từ bé đến lớn: 7, 5, 4, 9.
từ lớn đến bé: 8, 10, 6, 3.
II/ BÀI MỚI:


<b>1. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>:


<i>Bài 1:</i> Điền số.


- HS nêu yêu cầu: Điền số thích hợp vào ô trống.
- HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.


Chữa bài: HS nêu số phải điền rồi đọc cả dãy số. Lớp nhận xét.


<i>Bài 2:</i> Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
- HS nêu yêu cầu của bài, tự làm bài.
- GV theo dõi, giúp đỡ.


Chữa bài: HS đọc bài làm của mình. Lớp và GV nhận xét.
VD: 4 bé hơn 5.



4 < 5 2 < 5 8 < 10 7 = 7 3 > 2
7 > 5 4 = 4 10 > 9 7 < 9 1 > 0


<i>Bài 3: </i>Điến số thích hợp vào ô trống.


- HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.
Chữ bài: HS nêu kết quả. (Như bài 2)


0 < 1 10 > 9 3 < 4 < 5.


<i>Bài 4</i>: Sắp xếp các số cho trước theo thứ tự.
- GV hướng dẫn HS làm bài.


- Chữa bài: HS đọc kết quả các dãy số.
a) 2, 5, 6, 8, 9.


b) 9, 8, 6, 5, 2.


III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:


- GV chấm, chữa bài, nhận xét và tuyên dương HS.
- VN làm lại các bài tập và chuẩn bị bài sau.


<i>Thứ sáu ngày 9 tháng 10 năm 2009</i>


TIẾNG VIỆT


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A- MĐYC:</b>



- HS đọc được y, tr, y tá, tre ngà ;từ và câu ứng dụng
- Viết được : y,tr,ytá,tre ngà.


-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : nhà trẻ
- Giáo dục HS u thích mơn học.


<b>B- ĐDDH:</b>


Tranh minh hoạ bài học: Từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.


<b>C- HĐDH: </b> <b>Tiết 1</b>


I/KTBC: 2 HS đọc và viết: bó ngị, bé ngã, nghi ngờ, nghệ sĩ.
2 HS đọc bài ở sgk.


II/BÀI MỚI:


<b>1.GTB: - </b>HS quan sát tranh:<b> y tá, tre ngà. </b>


- GV giới thiệu và ghi bảng. HS đọc: y (y dài), tr.


<b>2. Dạy chữ ghi âm:</b>
<i>a) Dạy âm y:</i>


- Phát âm và đánh vần tiếng:


+ GV phát âm mẫu <b>y</b> (như i). HS nhìn bảng phát âm. GV sửa lỗi.
+ GV viết bảng: <b>y</b>, và đọc: <b>y</b>. HS đọc: <b>y.</b>


- GV đánh vần: <b>y</b> (y đứng 1 mình). HS đánh vần: Cá nhân, đồng thanh. GV


sửa lỗi.


- HS đọc trơn: y - y tá. GV sửa lỗi.
- HS ghép chữ: y, y tá.


<i>b) Dạy âm tr: Tiến hành tương tự âm y.</i>


- Phát âm: trờ. Đánh vần: trờ - e - tre.
Ghép chữ: tr, tre ngà.


<i>c) Hướng dẫn viết chữ: </i>- GV viết mẫu ở bảng.


- Nhận diện chữ: * GV viết bảng <b>y</b> viết thường cho HS quan sát. GV tơ lại
chữ <b>y</b> đó và nói: Chữ <b>y </b>gồm nét xiên phải, nét móc ngược và nét khuyết dưới.


+ So sánh y với i: Giống: nét xiên phải, nét móc ngược.
Khác: y có thêm nét khuyết dưới.
* Chữ <b>tr</b> là chữ ghép từ 2 con chữ t và r.


+ So sánh tr với t: Giống: đều có t.
Khác: tr có thêm r.


- HS quan sát ở bảng xem các chữ viết mấy ly?.
- HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai


<i>d) Đọc tiếng ứng dụng:</i>


- GV chép bảng các tiếng ứng dụng.


- HS đọc tiếng ứng dụng: cá nhân, đồng thanh.


- GV nhận xét và sửa lỗi phát âm cho HS.
- GV đọc mẫu - HS đọc, GV nhận xét.


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập:</b>


<i>a) Luyện đọc:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Đọc câu ứng dụng:


+ HS quan sát tranh minh họa, phát biểu ý kiến. GV nêu nhận xét chung.
+ HS đọc câu ứng dụng. GV sửa lỗi phát âm cho HS.


+ HS tìm tiếng mới, giải thích câu.
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng.
+ 3 HS đọc lại. Lớp nhận xét.


<i>b) Luyện viết:</i>


- HS quan sát vở tập viết xem các chữ viết mấy ly?


- GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: y, tr, y tá, tre ngà. GV theo dõi,
uốn nắn.


<i>c) Luyện nói:</i>


- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:



? Trong tranh vẽ gì? Các em bé đang làm gì?
? Hồi bé em có đi nhà trẻ khơng?


? Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là cơ gì? (cô trông trẻ)
? Nhà trẻ quê em nằm ở đâu? Trong nhà trẻ có những đồ chơi gì?
? Nhà trẻ khác lớp 1 em đang học ở chỗ nào?


? Em có biết bài hát nào hồi đang học ở nhà trẻ và mẫu giáo ko? Hát cho lớp
nghe.


Trò chơi: Thi tìm chữ (từ) nhanh.
III/ CỦNG CỐ, DẶN DỊ:


- HS đọc lại tồn bài, tìm chữ vừa học trong sách, báo.


- GV nhận xét tiết học.VN học bài, làm bài tập, tìm chữ vừa học. Xem trước
bài 27.


THỂ DỤC


<b>Bài 6: ĐHĐN - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG</b>
<b>A- MỤC TIÊU</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

luật.


- Học dàn hàng, dồn hàng. Y/c biết và thực hiện được ở mức cơ bản đúng.
- Ơn trị chơi "Qua đường lội". Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi tương đối
chủ động.


- Giáo dục HS yêu thể thao, thường xuyên tập luyện TDTT.



<b>B- ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN</b>:
Vệ sinh sân tập sạch sẽ.


GV: Kẻ sân để chơi trò chơi.


<b>C- ND VÀ PPLL</b>
<b>I/ Phần mở đầu</b>:


- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Lớp đứng vỗ tay và hát.


* Đi theo vịng trịn và hít thở sâu.


- Trị chơi "Diệt các con vật có hại". ĐH vịng trịn.


<b>II/ Phần cơ bản</b>:


- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, trái: 3 lần.
Sau mỗi lần tập GV nhận xét, HS giải tán rồi tập hợp lại thi đua xem tổ nào tập
hợp nhanh, thẳng hàng, trật tự.


Lần 1: GV điều khiển.


L2, 3:Lớp trưởng điều khiển. GV giúp đỡ.


- Dàn hàng, dồn hàng: GV vừa giải thích vừa làm mẫu cho HS qsát rồi tập.
Sau mỗi lần tập GV nhận xét, bổ sung thêm những điều HS chưa biết hoặc sai.


HS: không được chen lấn, xơ đẩy nhau.



<b>- </b>Ơn trị chơi"Qua đường lội"
HS nhớ lại và nắm vững cách chơi.
HS chơi chính thức có thưởng, phạt.


<b>III/ Phần kết thúc</b>:
- Đứng vỗ tay và hát.
* Trò chơi hồi tĩnh.


- GV cùng HS hệ thống bài. GV cho 1 vài HS lên thực hiện động tác. Lớp
nhận xét, đánh giá.


- GV nhận xét giờ học, VN ơn các nội dung đã học.


THỦ CƠNG


<b>Bài: XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM (T1)</b>


<b>A- MỤC TIÊU</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối, phẳng.
- Giáo dục HS ý thức cẩn thận, vệ sinh lớp học.


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>:


T: Bài mẫu, giấy màu, giấy trắng, hồ, khăn lau.


H: Giấy màu, giấy nháp, hồ dán, bút chì, vở TC, khăn lau tay.


<b>C- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>:



<b>1. GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét</b>.


- GV cho HS xem bài mẫu và trả lời về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả
cam (hình hơi trịn, phình ở giữa, phía trên có cuống và lá, phía dưới hơi lõm.
Khi quả cam chín có màu vàng đỏ)


? Em hãy cho biết có những quả nào giống hình quả cam? (táo, qt)


<b>2. GV hướng dẫn mẫu</b>:


<i>a) Xé hình quả cam</i>: GV vừa làm mẫu các thao tác vẽ và xé vừa hdẫn


- GV lấy giấy màu lật mặt sau đếm ô, đánh dấu và vẽ 1 hình vng có cạnh 8
ơ.


- GV làm thao tác xé từng cạnh rời hình vng ra.


- Xé 4 góc của hình vng theo đường vẽ (2 góc trên xé nhiều hơn).
- Xé, chỉnh sửa cho giống hình quả cam.


- Lật mặt màu để HS quan sát.


<i>b) Xé hình lá</i>:


- Lấy giấy màu xanh vẽ 1 hình CN dài 4 ơ, ngắn 2 ơ.
- Xé hình chữ nhật. Xé 4 góc của hình CN theo đường vẽ
- Xé, chỉnh sửa cho giống hình lá.


- Lật mặt màu để HS quan sát.



<i>c) Xé hình cuống lá</i>:


- Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé 1 hình CN dài 4 ơ, ngắn 1 ơ.
- Xé đơi hình CN, lấy 1 nửa để làm cuống (có thể 1 đầu to, 1 đầu nhỏ)


<i>d) Dán hình</i>:


- GV làm thao tác bôi hồ, dán quả, cuống và lá lên giấy nền. HS quan sát.
* GV nhận xét tiết học.


VN thực hành trên giấy nháp cho thành thạo để tiết 2 thực hành.


Chiều thứ hai
TIẾNG VIỆT


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A- MĐYC</b>:


- Giúp HS làm đúng các dạng bài tập (Nối, điền, viết)
- Luyện HS đọc thành thạo các bài tập, viết đúng mẫu.
- Giáo dục HS u thích mơn học, chịu khó làm bài.


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>:
Sử dụng tranh ở vở bài tập.


<b>C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>:


I/ KTBC:


- Đọc, viết: phố xá, nhà lá.


- Đọc bài ở SGK: 2 em.
II/ BÀI MỚI:


GV giới thiệu bài và gb đề bài.


<b>1.Hướng dẫn HS làm bài tập</b>:


<i>Bài 1</i>: Nối.


- HS nêu yêu cầu của bài: Nối.
- HS đọc tiếng, tìm nối đúng từ.
- HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.


- Chữa bài: HS đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét.
Nhớ nhà, nho khô, phố cổ.


<i>Bài 2</i>: Điền.


- HS nêu yêu cầu của bài: Điền ph hay nh?


- GV hướng dẫn HS quan sát tranh, gọi tên, tìm âm điền vào chỗ chấm cho
thích hợp.


- Mẫu: phá. HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.
- Chữa bài: HS đọc bài của mình: phá cỗ, nhổ cỏ.


<i>Bài 3</i>: Viết.


- HS nêu yêu cầu: Viết.



- HS đọc từ cần viết, quan sát xem các chữ viết mấy ly?
- GV viết mẫu ở bảng cho HS theo dõi.


- HS viết vào vở: phá cỗ, nhổ cỏ. GV theo dõi, nhắc nhở.


<b>2.Củng cố, dặn dò</b>:


- GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS.
- VN học bài và xem bài sau.


TIẾNG VIỆT


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Củng cố cho HS nắm chắc các âm: ph, nh. Viết đúng lỗi chính tả của bài.
- Luyện cho HS viết đều, viết thành thạo.


- Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>: Bút, vở chính tả.


<b>C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>:


I/ KTBC: Lồng vào bài mới.
II/ BÀI MỚI:


<b>1.Hướng dẫn HS viết bảng</b>:


- GV nhắc lại cho HS viết bảng con các âm: ph, nh.


- HS tìm tiếng mới ghi vào bảng con. GV chữa và ghi ở bảng lớp cho HS
quan sát.



VD: phố xá, nhà lá, nho khô, nhớ nhà, phố cổ, phá cỗ, nhổ cỏ, phở bò, ...
- HS đọc lại các từ trên bảng.


<b>2.Hướng dẫn HS viết vào vở</b>:


- GV nhắc cho HS viết các âm, từ GV ghi ở bảng cho HS viết vào vở.


- GV đọc cho HS viết câu ứng dụng của bài: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó
xù. Chợ, phố, thị xã.


- GV đọc cho HS dò lại bài. HS tự dò lại bài.


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


- GV chấm bài, nhận xét, tuyên dương HS.
- VN viết lại bài vào vở ở nhà. Xem bài sau.


TOÁN


<b>BÀI TẬP (Số 10)</b>
<b>A- MĐYC</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Làm tốt các bài tập ở vở bt.


- HS có ý thức và chịu khó làm bài tốt.


<b>B- ĐDDH</b>: Vở bt. Tranh ở vở bt.


<b>C- HĐDH</b>:



I/ KTBC: HS viết và đếm các số từ 0 đến 10 và ngược lại.
II/ BÀI TẬP: GVHDHS làm bài tập.


<i>Bài 1</i>: Viết số.


- HS nêu yêu cầu của bài.


- GVHDHS viết số 10 vào vbt. GV theo dõi, nhắc nhở, nhận xét.


Số 10 viết cao 2 ly, cách 1 ô viết 1 ô thẳng hàng nhau. Chữ số 1 viết trước,
chữ số 0 liền sau số chữ số 1.


<i>Bài 2</i>: Điền số.
- HS nêu yêu cầu.


- GVHD mẫu: Ở ô bên trái có 9 chấm trịn viết 9, ơ bên phải 1 chấm trịn viết
1. Tất cả có 10 chấm tròn viết 10 vào giữa.


- HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.
- HS đọc bài. Lớp nhận xét.


<i>Bài 3</i>: Viết số thích hợp vào ơ trống.
- HS nêu u cầu.


- GVHDHS làm bài.
- HS làm vào vbt.


- Chữa bài: HS đọc bài làm theo từng hàng. Lớp và GV nhận xét.



0 2 6


10 4


<i>Bài 4</i>: Khoanh vào số lớn nhất.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài. Chú ý làm đúng.


- GV chữa bài. Lớp tự chữa bài của mình ở vở.
a) 4 , 2 , 7 , 1 .


b) 8 , 10 , 9 , 6 .
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
GV chấm bài.


GV nhận xét tiết học. VN làm lại các bt, đếm và viết các số từ 0 đến 10.


Chiều thứ tư
TIẾNG VIỆT


<b>BÀI TẬP (qu, gi)</b>
<b>A- MĐYC</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Luyện HS đọc thành thạo các bài tập.
- Giáo dục HS u thích mơn học.


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>:
Sử dụng tranh ở vở bài tập.


<b>C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>:



I/ KTBC:


- Đọc, viết: qu, gi, quả khế, mỏ quạ, giá đỗ.
- Đọc bài ở SGK: 2 em.


II/ BÀI MỚI:


GV giới thiệu bài và gb đề bài.


<b>1.Hướng dẫn HS làm bài tập</b>:


<i>Bài 1</i>: Nối.


- HS nêu yêu cầu của bài: Nối.


- HS đọc thầm tiếng, tìm nối đúng từ thích hợp.
- HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.


- Chữa bài: HS đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét.
Thì giờ, giị chả, quả thị.


<i>Bài 2</i>: Điền.


- HS nêu yêu cầu của bài: Điền qu hay gi?


- GV hướng dẫn HS quan sát tranh, gọi tên, đánh vần, tìm âm điền vào chỗ
chấm cho thích hợp.


- Mẫu: tổ quạ. HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.



- Chữa bài: HS đọc bài của mình: tổ quạ, giỏ cá, gà giò.


<i>Bài 3</i>: Viết.


- HS nêu yêu cầu: Viết.


- HS đọc từ cần viết, quan sát xem các chữ viết mấy ly?
- GV viết mẫu ở bảng cho HS theo dõi.


- HS viết vào vở: qua đò, giã giò. GV theo dõi, nhắc nhở.


<b>2.Củng cố, dặn dò</b>:


- GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS.
- VN học bài và xem bài sau.


TIẾNG VIỆT


<b>LUYỆN CHÍNH TẢ</b>
<b>A- MỤC TIÊU</b>:


- Củng cố cho HS nắm chắc các âm: ph, nh, g, gh, qu, gi. Viết đúng lỗi chính
tả của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>: Bút, vở chính tả.


<b>C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>:



I/ KTBC: Lồng vào bài mới.
II/ BÀI MỚI:


<b>1.Hướng dẫn HS viết bảng</b>:


- GV nhắc lại cho HS viết bảng con các âm: ph, nh, qu, g, gh, gi.


- HS tìm tiếng mới ghi vào bảng con. GV chữa và ghi ở bảng lớp cho HS
quan sát. VD: ghế gỗ, nhà ga, gồ ghề, quả nho, giỏ cá, gà giò, quả thị, giã giò, gõ
mõ, ghi nhớ, gỗ gụ, vỏ quế, quỷ sứ, ...


- HS đọc lại các từ trên bảng.


<b>2.Hướng dẫn HS viết vào vở</b>:


- GV nhắc cho HS viết các vần và từ GV ghi ở bảng.


- GV đọc cho HS viết câu ứng dụng của bài: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ
cá. Quà quê.


- GV đọc cho HS dò lại bài. HS tự dò lại bài.


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


- GV chấm bài, nhận xét, tuyên dương HS.
- VN viết lại bài vào vở ở nhà. Xem bài sau.


TOÁN



<b>BÀI TẬP (L.T.C.)</b>
<b>A- MĐYC</b>:


- Củng cố cho HS nắm chắc các các số từ 0 đến 10.
- Làm tốt các bài tập ở vở bt.


- HS có ý thức và chịu khó làm bài tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>C- HĐDH</b>:


I/ KTBC: HS viết và đếm các số từ 0 đến 10 và ngược lại.
II/ BÀI TẬP: GVHDHS làm bài tập.


<i>Bài 1</i>: Nối (theo mẫu).
- HS nêu yêu cầu của bài.


- GVHDHS: có 3 cây dừa, nối vào số 3; 5 con vịt, nối vào số 5.
- HS làm bài. GV theo dõi, nhắc nhở, nhận xét.


- HS đọc bài làm của mình.


<i>Bài 2</i>: Viết các số từ 0 đến 10.
- HS nêu yêu cầu.


- GVHD HS viết các số đúng theo mẫu, cỡ.
- HS viết vào vở. GV theo dõi, giúp đỡ.
- HS đọc bài. Lớp nhận xét.


<i>Bài 3</i>: Điền số.



- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài. Chú ý làm đúng.


- GV chữa bài. Lớp tự chữa bài của mình ở vở.


1 4 9


<i>Bài 4</i>:


- HS nêu yêu cầu của bài.
- GVHD HS xếp theo thứ tự.


a) Từ bé đến lớn: tìm số nào bé nhất viết trước, sau đó số tiếp theo cho đến
hết.


b) Từ lớn đến bé: tìm số lớn nhất rồi bé dần.
- HS làm bài vào vbt.


- HS đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét.
a) 1, 2, 5, 8, 10.


b) 10, 8, 5, 2, 1.


<i>Bài 5</i>: Xếp hình theo mẫu.
- HS nêu yêu cầu cảu bài.


- GVHDHS: Tìm quy luật của hình rồi xếp.
- HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.


CỦNG CỐ, DẶN DÒ:



GV nhận xét tiết học. VN làm lại các bt, đếm và viết các số đến 10.
ATGT


<b>Bài 2: TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ</b>
<b>A- MĐYC</b>:


- HS nêu đặc điểm của các đường phố trong tranh.


- Phân biệt sự khác nhau giữa lòng đường và vỉa hè: hiểu lòng đường dành
cho xe cộ đi lại, vỉa hè dành cho người đi bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Không chơi trên đường phố và đi bộ dưới lòng đường.


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>: Sử dụng tranh ở SGK. HS qs con đường ở gần nhà.


<b>C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>:


<b>HĐ1</b>: <b>Giới thiệu đường phố</b>.


* Mục tiêu:HS nêu 1 số đặc điểm của đường phố. Nhận biết những ât trên đp.
* Tiến hành: - HS qs tranh đp. - GV phát phiếu bt.


- HS làm vào phiếu bt. GV gọi 1 số HS lên kể về đp mà em đã qsát.
+ Tên đường phố. + Đường phố đó rộng hay hẹp.


+ Con đường đó có nhiều xe hay ít xe. + Có những loại xe nào đi trên đường.
+ Con đường đó có vỉa hè ko. + Con đường đó có đèn tín hiệu ko.
GV có thể kết hợp hỏi thêm 1 số câu.



* KL: Mỗi đường phố đều có tên. Có đường phố rộng, có đường phố hẹp, có
đường phố đơng người và các loại xe qua lại, có đường phố ít xe, đường phố có
vỉa hè và đường ko có vỉa hè.


<b>HĐ2</b>:<b> Qsát tranh</b>.


*Mtiêu: HS nắm đc đ.điểm chung của đường phố. Qsát và n.biết đc hg xe đi.
*T/hành:- GV treo ảnh đường phố để HS qsát. GV đặt 1 số CH và gọi HSTL.
* Kl: Đường phố có đđiểm chung là: Hai bên đường có nhà, cửa hàng, có cây
xanh, vỉa hè, lịng đường thường được trải nhựa hay đổ bê tơng... có đèn chiếu
sáng về ban đêm, có thể có (hoặc ko có) đèn tín hiệu. Trên đường có nhiều xe
qua lại. Nếu xe đi tới từ cả hai phía thì đó là đường hai chiều.


<b>HĐ3</b>: <b>Vẽ tranh</b>.


* Mục tiêu: HS hiểu và phân biệt sự khác nhau giữa lòng đường và vỉa hè.
Hiểu: vỉa hè dành cho người đi bộ, lòng đường dành cho các loại xe đi lại.


* Tiến hành: - GV đặt các CH để HSTL.


+ Em thấy người đi bộ đi ở đâu? + Các loại xe đi ở đâu?
+ Vì sao các loại xe ko đi trên vỉa hè?


- GV HDHS lập thành từng cặp để vẽ.


- GVHDHS vẽ 1 đường phố, tô màu vàng vào phần vỉa hè dành cho người đi
bộ và màu xanh vào phần lòng đường dành cho xe cộ.


- HS vẽ và tô màu trong vòng 5 phút.



- GV treo 1 vài bức tranh tô đúng, đẹp và nhận xét chung.
* KL: GV nhận xét.


D- CỦNG CỐ, DẶN DÒ:


- GV nhận xét tiết học. Thực hiện và nhắc nhở em nhỏ để đảm bảo ATGT.
Chiều thứ sáu


TIẾNG VIỆT


<b>BÀI TẬP (y, tr)</b>
<b>A- MĐYC</b>:


- Giúp HS làm đúng các dạng bài tập (Nối, điền, viết)
- Luyện HS đọc thành thạo các bài tập.


- Giáo dục HS u thích mơn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>:
I/ KTBC:


- Đọc, viết: u, ư, s, r, x, ch, k, kh.
- Đọc bài ở SGK: 2 em.


II/ BÀI MỚI:


GV giới thiệu bài và gb đề bài.


<b>1.Hướng dẫn HS làm bài tập</b>:



<i>Bài 1</i>: Nối.


- HS nêu yêu cầu của bài: Nối.


- HS đọc thầm các từ ngữ có trong bài, suy nghĩ để nối đúng từ.
- HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.


- Chữa bài: HS đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét: Ý nghĩ, tre già, pha trà.


<i>Bài 2</i>: Điền y hay tr.


- HS nêu yêu cầu của bài: Điền <i>y</i> hay <i>tr</i>?


- GV hướng dẫn HS quan sát tranh, gọi tên, tìm âm điền vào chỗ chấm cho
thích hợp.


- Mẫu: y sĩ. HS làm bài. GV theo dõi, giúp đỡ.


- Chữa bài: HS đọc bài của mình: y sĩ, nhà trọ, cá trê.


<i>Bài 3</i>: Viết.


- HS nêu yêu cầu: Viết.


- HS đọc từ cần viết, quan sát xem các chữ viết mấy ly?
- GV viết mẫu ở bảng cho HS theo dõi.


- HS viết vào vở: chú ý, trí nhớ. GV theo dõi, nhắc nhở.


<b>2.Củng cố, dặn dò</b>:



- GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS.
- VN học bài và xem bài sau.


TIẾNG VIỆT


<b>LUYỆN CHÍNH TẢ</b>
<b>A- MỤC TIÊU</b>:


- Củng cố cho HS nắm chắc các âm: ng, ngh, y, tr. Viết đúng lỗi ctả của bài.
- Luyện cho HS viết đều, viết thành thạo.


- Giáo dục HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>: Bút, vở chính tả.


<b>C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>1.Hướng dẫn HS viết bảng</b>:


- GV nhắc lại cho HS viết bảng con các âm: ng, ngh, y, tr.


- HS tìm tiếng mới ghi vào bảng con. GV chữa và ghi ở bảng lớp cho HS
quan sát. VD: nghỉ hè, nghi ngờ, đi ngủ, tre ngà, cá trê, trí nhớ, nghệ sĩ, ngõ nhỏ,
nghé ọ, ngã tư...


- HS đọc lại các từ trên bảng.


<b>2.Hướng dẫn HS viết vào vở</b>:



- GV nhắc cho HS viết các vần và từ GV ghi ở bảng.


- GV đọc cho HS viết câu ứng dụng của bài: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- GV đọc cho HS dò lại bài. HS tự dò lại bài.


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


- GV chấm bài, nhận xét, tuyên dương HS.
- VN viết lại bài vào vở ở nhà. Xem bài sau.


TNXH


<b>BÀI TẬP (Chăm sóc và bảo vệ răng)</b>
<b>A- MỤC TIÊU</b>:


- Giúp HS biết những việc làm đúng để chăm sóc và bảo vệ răng.
- Giáo dục HS biết giữ gìn vệ sinh răng miệng.


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>: Sử dụng tranh ở SGK.


<b>C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>:


I/ KTBC: Lồng vào bài mới.
II/ BÀI MỚI:


- HS nêu yêu cầu: Viết chữ đ vào dưới hình vẽ thể hiện việc làm đúng.
- HS qsát tranh và làm bài. GV theo dõi, uốn nắn.


- GV chấm và chữa bài: T1: đ; T2: đ; T3: ko; T4: ko; T5: đ; T6: đ;



- HS nêu ích lợi của các việc làm đúng đó. Lớp nhận xét.
II/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ:


- GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS. VN xem bài sau.


&



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×