Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Giao an lop 5 tuan 12nam hoc 20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.67 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 12


Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009


Tit: 23 Tp c


<b>Mùa thảo quả</b>
I. Mục tiêu.


- Đọc đúng các tiếng, từ ngữ khó dễ lẫn. Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng
các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở các từ ngữ tả vẻ đẹp hấp dẫn, h ơng thơm
ngây ngất, sự phát triển nhanh đến bất ngờ của thảo quả. Đọc diễn cảm toàn bài, thể
hiện giọng đọc phù hợp với nội dung.


- Hiểu nội dung bài: miêu tả vẻ đẹp, hơng thơm đặc biệt sự sinh sôi phát triển
nhanh của thảo quả, cảm nhận đợc nghệ thuật miêu tả đặc sc ca tc gi.


II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh ho¹ trang 113


- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn hớng dẫn luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


<b>A, Kiểm tra bài cũ.</b>


- Đọc bài: Tiếng vọng và trả lời


cỏc cõu hi trong bi. - 3 HS đọc và trả lời.
- GV cùng HS nhận xét, cho điểm



<b>B, Bµi míi.</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm</b>
<b>hiều bài.</b>


a, Luyện đọc


- Huớng dẫn chia đoạn :3 đoạn


- 1-2 HS khá đọc toàn bài


Đoạn 1: Từ đầu -> nếp khăn
Đoạn 2: đến khơng gian
Đoạn 3: cịn lại


§äc tiÕp nèi đoạn - Thực hiện theo yêu cầu
G V theo dõi chỉnh sửa lỗi phát âm


cho Hs và giúp Hs hiÓu nghÜa mét sè


- Luyện đọc theo cặp 2
- Gọi HS đọc toàn bài
- GV đọc mẫu


- Mỗi bàn là một cặp, nhận xét bạn đọc
- 1,2 em c



- HS lắng nghe


b, Tìm hiểu bài.


- Yờu cu HS đọc thầm đoạn 1 và trao
đổi với nhau nhóm 2.


- Đọc thầm và thảo luận nhóm 2
- Thảo quả báo hiệu vµo mïa b»ng


cách nào? thơm đặc biệt quyến rũ. Mùi hơng rủi theo- Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng mùi
trờn núi, lan vào những thơn xóm toả khắp
nói khơng gian, gió thơm, cây cỏ thơm, đất
trời thơm. Hơng thơm ủ trong nếp áo, nếp
khăn, của ngời đi rừng về.


- Cách dùng từ đặt câu ở đoạn đầu có


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Câu thứ hai có nhiều dấu phẩy. Liên
tiếp ba câu ngắn, đặc biệt gợi tả hơng thơm
của thảo quả.


ý 1 nói lên điều gì? <b>ý 1: Rừng thảo quả bắt đầu vào mùa</b>
- HS đọc thầm on 2. - 1 HS c


- Tìm những chi tiết cho thÊy th¶o qu¶


phát triển rất nhanh. ngời . Một năm dau nữa thảo quả đâm theo- Qua môt năm cây đã lớn cao tới bụng
02 nhánh mói từ một thân lẽ. Thống cái
thảo quả sầm uất từng khóm râm lan toả,


v-ơn ngọn, xoè lá, lấn chiếm không gian


ý đoạn 2 <b>ý 2: Sự sinh sản rất nhanh của rõng th¶o</b>


quả.
- Yêu cầu HS đọc thầm Hoa thoả quả


nảy ra ở đâu? - 1 HS đọc đoạn 3.


-Khi th¶o quả chín, rừng có những nét


gỡ p? - Hoa ny dới gốc cây kín đáo và lặng lẽ.


- Khi thảo quả chín dới đáy rừng rực lên
những chùm thảo quả chín đỏ chon chót
nh chứa lửa, chứa nắng. Rừng ngập hơng
thơm rừng nh có lửa hắt lên từ đáy rừng.
- Tác giả đã miêu tẩ đợc màu đỏ đặc


biệt của thảo quả đỏ chon chót, nh chứa
lửa chứa nắng. Cách dùng câu văn so
sánh đã miêu tả đợc rất rõ.


ý đoạn 3 nói nên điều gì? <b>ý 3: Vẻ đẹp của rừng thảo quả chín</b>


- Nội dung chính của bài là gì? - Bài văn miêu tả vẻ đẹp hơng thơm đặc
biệt, sự sinh sôi, phát triển nhanh của thảo
quả. Cảm nhận đợc nghệ thuật miêu tả đặc
sắc của tác giả.



<b>3. Luyện đọc diễn cảm.</b>


- Chúng ta nên đọc bài này ntn? - Toàn bài đọc với giọng nhẹ nhàng thể
hiện cảm hứng ca ngợi vẻ đẹp của rừng
thảo quả.


- Nhấn giọng ở những từ ngữ: lớt thớt,
ngọt lựng, thơm nồng, đậm ấp ủ, chín nục,
ngây ngất, kì lạ, mạnh mẽ, thống cái, đột
ngột, rực lửa, lan toả, vơn ngọn, xoè lá,
chứa lửa, chứa nắng, hắt lên say ngây, ấm
nóng, nhấp nhơ vui mắt…


- Luyện đọc diễn cảm đoạn 1.


- GV đọc mẫu - HS lắng nghe


- GV híng dÉn g¹ch chân những từ
cần nhấn giäng.


- HS lấy bút chì gạch chân: đã vào mùa,
lớt thớt, quyển ngọt lựng, thơm nồng, thơm
thơm, thơm, đậm ủ ấp.


- Luyện đọc theo cặp - Cặp đôi luyện đọc


- Đọc diễn cảm - Đọc cá nhân, nhóm


- GV cùng HS nhận xét, tuyên dơng cá



nhõn, nhúm c tt. - Tu HS


<b>IV. Củng cố dặn dò.</b>


- c bi ny em cảm nhận đợc điều gì?
- GV tổng kết tiết học


- Về nhà chuẩn bị bài: Hành trình của bày ong.


Tiết 56 Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I. Mục tiêu.


- HS nm c quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000.
- Củng cố kỹ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên.


- Củng cố kỹ năng viết các số đo độ dài dới dạng số thập phân.
II. Hoạt động dậy học


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


A, Kiểm tra bài cũ.
Thực hiện phép nhân:


- 2 HS lên bảng thực hiện
45,6 x 8


125,8 x 23 x 845,6 x 23125,8


364,8 3774



25,6
2893,4


- GV cùng HS nhận xét, chữa bài
B, Bài mới


<b>1, Giới thiệu bài :</b>
<b>2, Nội dung :</b>


1. Hình thành quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000
VD1: Tìm kết qủa của phép nhân - HS thực hiện vào nháp


27,867 x 10 - 1 HS lên bảng thực hiện phép nhân
27,867


x 10
278,67
- Em cã nhËn xÐt g× vỊ dÊu phÈy cđa


27,867 và 278,67? hai là 10 tích là 278,67- Thừa số thứ nhất là 27,867 thừa số thứ
Nếu ta chuyển dấu phẩy của số 27,867
sang bên phải một chữ số thì ta đợc số
278,67. Do đó khi tìm tích 27,867 x 10 ta
chỉ cần chuyển dấu phẩy của số 27,867
sang bên phải một chữ số.


- VËy khi nh©n mét sè thập phân với
10 ta có thể làm ntn?



- Khi nhõn một số thập phân với 10 ta
chỉ cần chuyển dấu phẩy của số đó sang
bên phải một chữ số.


- VD2: T×m kÕt quả của phép nhân


53,286 x 10 =? - HS làm nháp và nêu kết qu¶.


53,286
x 100
5328,600


VËy 53,286 x 100 v= 5328,600


- Muốn nhân một số thập phân với 100
ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó
sang bên phải hai chữ số.


- Từ đó rút ra quy tắc:


- Muèn nh©n mét sè thËp ph©n víi 10,


100, 1000 ta làm ntn? 100, 1000 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của- Muốn nhân một số thập phân với 10,
số đó lần lợt sang bên phải một, hai, ba,
chữ số.


<b>3. Lun tËp</b>
<b>Bµi 1:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Lần lợt HS nêu miệng
- GV hớng dẫn HS nhận ra dạng bài


tập.


a, Là phép nhân chỉ có một chữ số ở


phần thập phân. a, 1,4 x 10 = 14 2,1 x 100 = 210
7,2 x 1000 = 720
b,c, Gồm các phép tính nhân mà các


số thập ph©n cã hai hoặc ba chữ số ở
phần thập phân.


b, 9,63 x 10 = 96,3
25,08 x 100 = 2508
5,32 x 1000 = 5320
c, 5,328 x 10 = 53,28
4,061 x 100 = 406,1
0,894 x 1000 = 894
- Gv nhận xét chung chốt đúng


<b>Bài 2: Đọc yêu cầu bài tập 2</b> - 2 HS đọc
- Em hãy cho biết quan hệ đo giữa


đơn vị đo chiều dài m v cm; gia dm v
cm?


- HS nêu



- Thực hiện bảng con


10,4 dm = 104cm 0,856 m = 85,6 cm
12,6 m = 1260 cm 5,75 dm = 57,5 cm
<b>Bµi 3: HS kh¸ giái </b>


Đọc yêu cầu của bài tập 3 - 2 HS c yờu cu bi


? Bài toán cho biết gì? - 1 can nhựa chứa 10l dầy ho¶


- 1 l nặng 0,8kg, can rỗng nặng 1,3kg
Bài tốn hỏi gì? - Can dầu đó cân nặng bao nhiêu kg?
- Muốn giải đợc bài tốn này ta cần


lµm ntn?


- Yêu cầu HS làm vào vở - 1 HS lên bảng chữa bài.
<b>Bài giải</b>


10 l dầu hoả cân nặng là:
0,8 x 10 = 8(kg)


Cả can đầy dầu hoả cân nặng lµ:
8 + 1,3 = 9,3 (kg)


Đáp số: 9,3 kg
- Gv cùng HS nhận xét chốt bài đúng.


<b>IV. Cđng cè dỈn dò:</b>



- Muốn nhân một số thập phân với 10, 100, 1000 ta lµm nh thÕ nµo?
- NhËn xÐt tiÕt häc, về nhà học bài chuẩn bị bài sau: luyện tập


Tiết 12: Lịch sử


<b>Vợt qua tình thế hiểm nghèo</b>
I. Mục tiêu


- Sau bµi häc HS biÕt


- Tình thế “ nghìn cân treo sợi tóc” của nớc ta sau cách mạng tháng tám nớc ta
đứng trớc những khó khăn to lớn :"giăc đói ,giăc dốt ,giặc ngoại sâm .


- Nhân dân ta dới sự lãnh đạo của Đảng và Bác Hồ đã vợt qua tình thế “nghìn cân
treo sợi tóc"các biện pháp nhân dân ta đã thực hiện để chống lại giăc đói ,giăc dốt
,quyên góp cho ngời nghèo ,tăng gia sản xuất ,phong trào xố nạn mù chữ ,...


<b>II. §å dïng dạy học</b>
- Hình trong SGK


- Cỏc t liu v phong trào “diệt giặc đói, giặc dốt”
III. Hoạt động dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A, KiÓm tra bµi cị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nhËn xÐt chung, ghi ®iĨm
B, Bµi míi



1,Giíi thiƯu bµi.
<b>2 Néi dung </b>


a, Hoạt động 1: Hoàn cảnh Việt Nam sau cách mạng tháng tám
- Tổ chức HS trao đổi nhóm 2 - Nhóm 2 thảo luận
- Vì sao nói: ngay sau cỏch mng


tháng tám 1945 nớc ta trong tình thế
ngàn cân treo sợi tóc.


- Nớc ta trong tình thế ngàn cân treo sợi
tóc , tình thế vô cùng cấp b¸ch nguy hiĨm.


Vì: Cách mạng vừa thành cơng nhng đất
nớc gặp mn vàn khó khăn tởng nh khơng
vợt qua nổi.


- Hồn cảnh nớc ta lúc đó có những


khó khăn nguy hiểm gì? chết, nơng nghiệp đình đốn hơn 90% ngời- Nạn đói năm 1945 làm hơn 2 triệu ngời
mù chữ, ngoại xâm nội phản đe doạ nền
độc lập…


- Vì sao Bác Hồ gọi nạn úi v nn


dốt là giặc? ngoại xâm, chúng có thể làm cho dân tộc ta- Vì chóng cịng nguy hiĨm nh giỈc
suy u, mÊt níc…


- Nếu khơng chống đợc hai thứ này



thì điều gì sẽ xảy ra. - Chắc chắn nớc ta không thể phát triển đ-ợc, nhân dân ta ngu dốt nh thế chúng ta khó
mà giữ đợc chính quyền


b. Hoạt động 2: Cơng cuộc đẩy lùi giặc đói và giặc dốt
- Tổ chức HS quan sát hình 2, 3


SGK và nêu nội dung cđa c¸c hình
ảnh?


- HS thực hiện


H2: Chụp ảnh nhân dân đang quyên góp
gạo.


H3: Lớp học bình dân học vụ
- Để thoát khái t×nh thÕ hiĨm nghÌo.


Đảng và Bác Hồ đã lãnh đạo nhân dân
ta làm những việc gì?


- Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi cả nớc
lập “hũ gạo cứu đói” ngày đồng tâ,, 10
ngày nhịn ăn một bữa, thực hiện khâu hiện
ở không một tấc đất bỏ hoang “gây quy độc
lập” “quỹ đảm phụ quốc phồng tuần lễ
vàng…”


- Phong trào chống giặc dốt đợc phát
động rộng khắp, trờng học đợc mở thêm,
trẻ em nghèo đợc cắp sách đến trờng.



- Để có thời gian chuẩn bị kháng
chiến lâu dài, chính phủ đã đề ra biện
pháp gì để chống giặc ngoại xâm và
nội phản


- Tranh thủ thời gian hoà hoÃn, tăng cờng
lực lợng.


c. Hot động 3: ý nghĩa của việc đẩy lùi giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm.
- ý nghĩa cảu việc vợt qua tình thế


nghìn cân treo sợi tóc đã làm cho nhân dân tin tởng hơn vào đờng- Nhân dân ta vợt qua tình thế nguy hiểm
lối lãnh đạo của Đảng và Bác Hồ thể hiện
lịng đồn kết quyết tâm chiến thắng, thể
hiện sức mạnh của dân tộc, ý thức bảo vệ
độc lập, xây dựng đất nớc, từ đó dần tạo
chớnc ta có thế và lực mạnh hơn vững bớc
trên con đờng xây dựng đất nớc.


- Chỉ trong thời gian ngắn nhân dân
ta đã làm đợc những việc phi thờng
chứng tỏ điều gì?


Khơng có việc gì khó
Chỉ sợ lịng khơng bền
Đào núi và lấp biển
Quyết chí ắt làm lên
- Khi lãnh đạo cách mạng nớc ta vợt



qua cơn hiểm nghèo uy tín của Đảng
và Bác Hồ ra sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

khác nhìn vào thấy thán phục.


- GV giảng và kết luận Đảng và Bác Hồ kêu gọi nhân dân ngời biết thì dậy ngời
cha biết, ngời biết nhiều thì dậy ngời biết ít, toàn dân thi đua học tập


<b>IV. Củng cố ,dặn dò</b>
- Nêu phần ghi nhớ


- Nhận xét tiết học, về nhà chuẩn bị bài sau. Thà hy sinh tất cả chứ nhất định
không chịu mất nc.


Buổi chiều


Toán
<b>Ôn tập </b>
I. Mục tiêu


- Cng c k năng. nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000.
- Củng cố kỹ năng viết các số đo độ dài dới dạng số thập phân.


II. Hoạt đông dạy học :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1, - Giáo viên tổ chức hớng dẫn cho
<b>HS lµm mét sè bµi tËp: </b>



- Bµi 1:( 70 vbt )
Nhận xét chữa bài
- bµi 2 : (tr 70 vbt)


- Nhận xét,chữa bài
- bµi 3 :( 70 vbt)


- Gv cïng Hs nhËn xÐt chữa bài
- bài 4 :( 70 vbt) HS khá giỏi .


- Nhận xét,chữa bài .
2, Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học.


Dặn hs về nhà ôn lại bµi.




- Thùc hiƯn vµo v bt ,nªu miƯng
- Nªu miƯng .




- 2 Hs lên bảng chữa bài ,các HS khác
làm bài VBt.


- 1Hs lên bảng chữa bài ,các HS khác
làm bài VBt.



Luyện viết


Bµi sè 12
I. Mục tiêu


Rèn kỹ năng viết chữ:


- Rèn kỹ năng viết chữ theo cỡ nhỏ


- Bit vit ỳng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy học<b> : </b>


- Vë luyÖn viÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, u


cÇu.


2. H<b> íng dÉn viÕt </b>


a. Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét
bài mẫu


- GV giới thiệu bài mẫu - HS quan sát
- GV cho hs nêu chữ khó viêt - HS viết bảng con
- HS viết, GV theo dõi gíup đỡ HS


yÕu kÐm



- ChÊm, nhËn xÐt


- GV chÊm 5, 7 bài nhận xét.
3- Củng cố ,dặn dò:


- Về nhà luyện viÕt.


- NhËn xÐt chung tiÕt häc.


Tiết 12 Đạo đức


<b>KÝnh giµ yêu trẻ</b>
I. Mục tiêu.


- Kin thc: Cn phi tụn trng ngời già vì ngời già có nhiếu kinh nghiệm sống đã
đóng góp nhiều cho xã hội: trẻ em có quyền đợc gia đình và cả xã hội quan tâm chăm
sóc.


- Kỹ năng: thực hiện các hành vi việc làm phù hợp với lứa tuổi biểu hiện sự tôn
trọng, lễ phép, giúp đỡ, nhờng nhịn ngời già, em nhỏ.


- Thái độ tôn trọng yêu quý thân thiện với ngời già em nhỏ.
II, Các hoạt động dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A, KiĨm tra bµi cị.


- Thế nào là một tình bạn đẹp? Nêu



một số biểu hiện về tình bạn đẹp? - 2,3 HS nêu, lớp nhận xét
- GV nhận xét chung, đánh giá


B, Bµi míi.
1. Giíi thiƯu bµi
<b>2 Néi dung </b>


a,. Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung truyện sau đêm ma.
* Cách tiến hành.


- Yêu cầu HS quan sát tranh, ảnh


trong SGK - HS quan sát


- Tranh vẽ gì? - HS nªu


- HS đọc truyện - 2 HS nêu


- Tổ chức cho HS thảo luận lớp để


chuẩn bị đóng vai theo nội dung - HS thảo luận


- Gọi HS khác bổ sung ý kiến - HS khác bổ sung ý kiến
- Các bạn trong chuyện đã làm gì khi


gặp bà cụ và em bé? một bên để nhờng đờng cho cụ già và em- Các bạn trong truyện đã đứng sang
bé, bạn sân giúp em nhỏ giúp bà cụ bạn
H-ơng nhắc bà đi lên cỏ để khỏi bị ngã.
- Vì sao bà cụ cảm ơn các bạn? - Bà cụ cảm ơn các bạn vì các bạn đã



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

đờng trơn.
- Em có suy nghĩ gì về việc làm của


các bạn? đã thực hiện đợc truyền thống tốt đẹp của- Các bạn đã làm một việc tốt các bạn
dân tộc đó là kính già u trẻ.


- Các bạn đã biết giúp đỡ cụ gà và em
nhỏ bằng những việc làm phù hợp với khả
năng.


- Em học đợc điều gì từ các bạn nhỏ


trong truyện? - Qua câu chuyện em học đợc:


+ Phải biết quan tâm giúp đỡ ngời già
và em nhỏ.


- Kính già yêu trẻ là biểu hiện tình cảm
tốt đẹp giữa con ngời với con ngời là biểu
hiện của ngời văn minh lịch sự.


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK/20 - 5, 6 em đọc ghi nhớ.
b, Hoạt động 2: Làm bài tập 1 trong SGK.


* Cách tiến hành:


-Gi HS nờu yờu cu bi tp 1. - Hs nêu yêu cầu bài tập 1
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đội - HS thảo luận


- Tr×nh bày kết quả thảo luận - Kết quả: a, b, c là những hành vi thể


hiện sự kính già, yêu trẻ.


d, là hành vi quan tâm thơng yêu, chăm
sóc em nhá.


Kết luận: Chúng ta cần có sự quan
tâm đặc biệt đối với cụ già và em nhỏ.
Vì đó là những ngời chân tay mền, yếu.


<b>III , Củng cố, dặn dò </b>
- HS đọc lại phần ghi nhớ


- Về nhà tìm hiểu các phong tục tập qn thể hiện tình cảm kính già, yêu trẻ của
địa phơng của dân tộc ta.


- NhËn xét bài.


Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009


Tit 24 Tp c


<b>Hành trình của bầy ong</b>
I. Mục tiêu.


- c ỳng các tiếng, từ ngữ khó dễ lẫn do ảnh hởng của phong ngữ: nẻo đờng,
rừng sâu, sóng tràn, rong ruổi, thầm lặng.


- Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu giữa các cụm từ, nhấn
giọng ở các từ ngữ gợi tả.



- Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung


- HiÓu các từ ngữ khó trong bài, đẫm, rong ruổi, nối liến mùa hoa men, hành trình,
thăm thẳm, bập bùng.


- Hiu nội dung bài: Ca ngợi những phẩm chất đáng quý cảu bầy ong cần cù làm
việc, tìm hoa ni mật, giữ hộ cho ngời những mùa đã tàn phai, để lại hơng thơm vị
ngọt cho đời.


- Häc thuéc lßng: hai khổ thơ cuối bài
II. Đồ dùng dạy học


- Tranh minh ho¹, SGK


- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn hớng dẫn luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Đọc bài: “Mùa thảo quả” - 2,3 HS đọc, lớp nhận xét
-Nội dung chính của bài


- GV nhËn xÐt chung, ghi ®iĨm
B, Giíi thiƯu bµi:


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. Luyện đọc và tìm hiu bi</b>
<b>a, Luyn c</b>



- Đọc toàn bài


- Nhn xột . - HS khỏ c ton bi


- Chia đoạn: 4 đoạn - Mỗi khổ thơ là 1 đoạn


on 1: Vi ụi cỏnh ra sc mu
on 2: Tip khụng tờn


Đoạn 3: Tiếp mật thơm
Đoạn 4: Còn lại


- Đọc nối tiếp đoạn


- Theo dõi chỉnh sửa lỗi phát âm cho


HS vµ gióp Hs hiĨu nghÜa mét sè tõ . - Thực hiện theo yêu cầu .


- Luyn c theo cặp - Mỗi bàn là một cặp luyện đọc , nhận
xét bạn đọc ,1-2 em đọc


- GV đọc mẫu toàn bài Chú ý đọc với giọng trải dài, tha thiết,
cảm hứng ca ngợi đặc điểm đúng quý cảu
bày ong


<b>b, Tìm hiểu bài.</b>


- Yờu cu HS c thm c bi và trao


đổi với nhau nhóm hai và trả lời câu hỏi - Đọc thầm và trả lời theo cặp


- Những chi tiết nào trong khổ thơ đầu


nói lên hành trình vơ tận của bầy ong? trình của bầy ong là không gian vô tận, là- Đẵm nắng trời, nẻo đờng xa hành
thời gian vô tận bay đến trọn đời.


- Bầy ong bay đến tìm mật ở những nơi


nào? nơi ong đến có vẻ đẹp gì đặc biệt. sâu thăm thăm, nơi bờ biển sóng tràn,- Bầy ong rong ruổi trăm miền nơi rừng
quần đảo nơi khơi xa.


- Những nơi ong đến đều có vẻ đẹp đặc
biệt,rừng sâu có hoa chuối bập bùng, hoa
ban trắng ngần, biển xa có hàng cây cắn
bão với những màu hoa dịu dàng, quần
đảo có những lồi hoa không tên.


- Em hiểu câu thơ: “ đất nơi đâu cũng


tìm ra ngọt ngào” ntn? chỉ đến bất kỳ đâu ong cũng chăm chỉ- Câu thơ đã nói tên bầy ong rất chăm
giỏi giang đều tìm đợc hoa để làm ra mật
mang lại hơng vị ngọt ngào cho đời.
- Qua hai câu thơ cui cu bi, tỏc gi


muốn nói điều gì về công viƯc cđa loµi
ong?


- Cơng việc của loài ong có ý nghĩa
đẹp đẽ vô cùng, ong đã giữ cho ngời
những mùa hoa đã tàn nhờ chắt lọc đợc vị
ngọt mùi hơng của hoa bằng những giọt


mật tinh tuý. Trong mật ong, hoa mãi mãi
không phai tàn.


<b>c, Luyện đọc diễn cảm</b> - Nội dung chính của bài: ở phần mục
tiêu


- Đọc nối tiếp toàn bài - 4 HS đọc


- Chúng ta nên đọc bài này ntn? - Toàn bài đọc với giọng trải dài tha
thiết, cảm hứng ca ngợi những đặc điểm
đáng quý của bầy ong


- Nhấn giọng ở các từ: đẫm, trọn đời,
thăm thẳm, bập bùng, sóng tràn, rong
ruổi, rù rì, ngọt ngào, vị ngọt


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Chắt trong vị ngọt/ để làm say đất
trời


- Đọc diễn cảm khổ thơ cuối bài - 1 HS đọc


- GV hớng dẫn HS đọc - Gạch chân những từ cần nhấn giọng
- GV đọc cho HS lấy bút chì gạch - Vị ngọt, mùi hơng, lặng thầm thay,


men đất trời, say đất trời tàn phai.
- Luyện đọc diễn cảm - Đọc theo cặp


- Khi đọc diễn cảm. - Cá nhân, cặp đọc thi
- Học thuộc lòng 2 khổ thơ cuối bài - Lp c nhm HTL



- Thi HTL - Cá nhân thi HTL khỉ th¬ 3,4


- GV cùng HS nhận xét, tuyờn dng HS
c tt


<b>IV. Củng cố dặn dò</b>


- Nêu nội dung chÝnh cđa bµi
- GV tỉng kÕt tiÕt häc


- VỊ nhà chuẩn bị bài: ngời gác rừng tí hon


Tiết 57 Toán


<b>Luyện tập</b>
I. Mục tiêu.


- Giúp HS rèn luyện kỹ năng nhân một số thập phân với một số tròn chục ,tròn trăm
.


- Giải toán có ba bớc tính .


- Rèn kỹ năng nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


A, Kiểm tra bài cũ:


- Nêu miệng cách nhân nhẩm một số



vi 10, 100, 1000. - 1 HS nêu, lớp nhận xét, trao đổi.
- Nêu cách nhân một số thập phân với


mét sè tù nhiªn


- GV nhËn xét chung, ghi điểm
B. Bài mới


1. Giới thiệu bài
2. LuyÖn tËp


Bài 1: Đọc yêu cầu của bài tập 1. - 1em c yờu cu ca bi tp


- Chữa bài - Nªu miƯng


- GV chốt đúng


a,1,48 x 10 = 14,8
15,5 x 10 = 155
b, 5,12 x 100 =512
0,9 x 100 = 90


c, 2,571 x 1000 = 2571
0,1 x 100 = 100
b, HS kh¸ ,giái


Số 8,05 phải nhân với sốnào để đợc
tích là: 80,5; 805; 8050 ; 80500?



- Để đợc tích là: 80,5; 805; 8050;
80500 phải nhân số 8,05 lần lợt nhân với
10, 100, 1000, 10000


- Nêu cách nh©n nhÈm mét sè thËp
ph©n víi 10, 100, 1000


8,05 x 10 = 80,5
8,05 x 100 = 805
8,05 x 1000 = 8050
8,05 x 10000 = 80500
<b>Bài 2: Đọc yêu cầu bài tập 2</b> - 1, 2 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV cùng HS nhận xét, chốt đúng


bµi a, x 5 07,69 b, 12,6x 800
384,50 10080,0
- ý c,d (hskh¸ giái ) c, 12,82 d, 82,14


x 40 x 600
512,80 49284,00
<b>Bài 3: Đọc yêu cầu cảu bài tập 3</b> - 1, 2 HS đọc yêu cu


- Bài toán cho biết gì? -trả lời


- Bi tốn hỏi gì? - Hỏi ngời đó đi đợc tất cả bao nhiêu
km.


- Muốn giải đợc bài toán ngày ta cần
làm ntn?



- HS lµm vµo vë - Líp lµm bµi vào vở


- 1 HS lên bảng chữa.
- GV cïng HS nhËn xÐt, chèt bµi


đúng Bài giải


Trong 3 giờ đầu ngời đó đi đợc số ki
-lơ -mét là:


10,8 x 3 = 32,4 (km)


Trong 4 giờ tiếp theo ngời đó đi đợc số
ki -lơ -mét là:


9,52 x 4 = 38,08 (km)


ngời đó đi đợc là tất cả số ki -lụ -một
l:


32,4 + 38,08 = 70,48 (km)
Đáp số: 70,48 km
<b>Bài 4: (hs khá giỏi )</b>


Tìm số tự nhiên x biÕt:
2,5 x x<7


- Híng dÉn HS lần lợt thử các trờng
hợp bắt đầu từ x=0. Khi kết quả của phép


nhân lớn hơn 7 thi dõng l¹i


- Yêu cầu HS tự làm bài Với x=0 ta có 2,5 x 0 = 0; 0<7
- GV nhận xét chốt bài đúng Với x=1 ta có 2,5 x 1 = 2,5; 2,5 <7


Víi x=2 ta cã 2,5 x 2 = 5; 5<7
Víi x=3 ta cã 2,5 x 3 = 7,5; 7,5 >7
VËy x=0, 1, 2 tho¶ mÃn các yêu cầu
của đầu bài


<b>IV. Củng cố dặn dò</b>


- Cách nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000
- Nhận xét tiết học, về nhà chuẩn bị bài sau.


Tiết 12 Chính tả (nghe viết)
<b>Mùa thảo quả</b>
I. Mơc tiªu.


- Nghe – viết chính tả chính xác, viết đẹp đoạn văn: “ sự sống cứ tiếp tục… hắt
lên từ dới đáy rừng. Trong bài Mùa thảo quả.


- Làm bài tập chính tả phân biệt các tiếng có âm đầu là s/x hoặc vần at/ac.
<b>II. Các hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A, KiÓm tra bài cũ.


- Tìm các từ láy có âm đầu n hoặc tả



õm thanh cú õm cui ng. - 2 HS lên bảng làm, lớp làm nháp.
- GV cùng HS nhận xột, cht bi ỳng


B, Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a, Tìm hiĨu néi dung bµi


- Gọi 1 HS đọc đoạn văn - Lớp chú ý nghe.


- Em hãy nêu nội dung của đoạn văn? - Đoạn văn tả quá trình thảo quả nảy
ra, kết trái và chín đỏ làm cho rừng ngập
hơng thơm và vẻ đẹp đặc biệt.


b, Híng dÉn viết từ khó -HS nêu.
- Yêu cầu HS nêu các tõ khã dƠ lÉn khi


viết chính tả rực lên, chứa lửa, chứa nắng, đỏ chon- VD: Sự sống, nảy, lặng lẽ, ma rây bụi,
chót


- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm


đợc. - HS lên bảng viết, lớp viết nháp


c, ViÕt chÝnh t¶.


- Tríc khi viết chính tả đoạn này chúng


ta cần chú ý điều gì? - HS nêu



- GV c trc on mt lần. - HS nghe


- Gv đọc cho HS viết tốc độ vừa phải - Một câu đọc 3 lần
- Nghe đọc vat viết bài
d, Soát lỗi và chấm bài


- Đọc lại tồn bộ bài - HS tự sốt lỗi theo GV đọc


- Thu vµ chÊm bµi - 5 – bµi


- NhËn xÐt bµi cđa HS


3. Híng dÉn lµm bµi tập chính tả
<b>Bài 2:</b>


- Gi HS c yờu cu cu bài tập - HS đọc thành tiếng trớc lớp
- Yêu cầu HS làm bài tập theo hình


thức tổ chức trị chơi tiếp sức HS.- HS chơi trò chơi: 4 đội chơi mỗi đội 4
- GV nhận xét và cúng đánh giá nhóm


nào nhanh và tìm đợc nhiều thì thắng
nh-ng phải đúnh-ng




Sỉ-xè S¬-x¬ Su-xu Sứ-xứ
Sổ sách Sơ sài Su su Bát sứ


Sổ số X¬



múi Đồngxu Xứ sở
Vắt sổ Sơ lợc Su hào đồ sứ
Xổ lồng Xơ mít Xu nịnh Tứ sứ
Sổ mũi Sơ qua Cao su S gi
X chn X


xác Xu thời Cây sứ


Ca s X o


Chạy xổ
ra
Bài 3 a:


- Yờu cu HS c bi - 2 HS c


- Gọi HS lên bảng lµm bµi tËp, Hs díi


líp lµm vµo vë bµi tËp - HS làm bài tập vào vở
- Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng có


im gỡ ging nhau. con vt, dòng thứ hai các tiếng đều chỉ- Dòng thứ nhất là các tiếng đều chỉ tên
tên lồi cây


Chốt các tiếng đúng a,+ Xóc: địn xóc, xóc đồng su…
+ Xói: xói mịn, xói lở…


+ Xẻ: xẻ núi, xẻ gỗ
+ Xáo: xáo trộn



+ Xít: ngồi xít vào nhau
+ Xam: ăn xam


+ Xán: xán lại gần.
b,+ Xả: xả thân


+ Xi: xi ỏnh giy


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Xắn: xắn tay


+ Xấu: xấu xí, xâu xấu, xấu xa.
- Gäi HS nhËn xÐt bæ xung


- GV chốt lại bài làm đúng
<b>IV. Củng cố dặn dò</b>


- NhËn xÐt tiÕt học, chữ viết của HS
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


Tiết12: Địa lý


<b>Công nghiệp</b>
I. Mục tiêu


- Sau bài học HS biết


- Nớc ta có nhiều ngành công nhiệp và thủ công nhiệp:
+ Khai thác khoáng sản ,luyện kim ,cơ khí ,...



+ Làm gốm ,chạm khắc gỗ ,làm hàng cói ,..


- Nêu đợc vài trị của cơng nghiệp và thủ công nghiệp


- Xác định đợc trên bản đồ một số địa phơng có các mặt hàng thủ cơng nổi tiếng.
II. Đồ dùng dạy học:


- Tranh ¶nh cđa mét sè ngành công nghiệp thủ công nghiệp và sản phẩm của chóng
trong sgk


- Bản đồ hành chính việt nam
III. Hoạt động dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A, Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu ghi nhớ bài 11 - 1 sè HS nªn, líp nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt chung ghi điểm


<b>B, b ài mới</b>
<b>1 Giới thiệu bài</b>
<b>2,Nội dung </b>


a. Các ngành nông nghiệp


Hot ng 1: Làm việc theo cặp - HS làm bài tập SGK


- HS trình bày kết quả và chơi trị đối
đáp về sản phẩm công nghiệp



- GV giảng và kết luận: níc ta cã
nhiỊu ngµnh công nghiệp. Sản phẩm của
từng ngành công nghiệp rất đa dạng.


- Hình a: Thuộc ngành công nghiệp
cơ khí


-Hình b: Thuéc ngµnh công nghiệp
điện (nhiệt điện)


- Hình c và d: thuộc ngành sản xuất
hàng tiêu dùng. Hàng công nghiệp xuất
khẩu níc ta lµ dÇu má, than quần áo,
giầy dép, cá tôm


- Ngnh cụng nghip nớc ta có vai trị
quan trọng đối với đời sống và sản xuất
nh thế nào?


- Cung cấp máy móc, cho sản xuất đồ
dùng và đời sống xuất khẩu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngành công nghiệp Sản phẩm Sản xuất đợc xuất khẩu
- Khai thác khống sản - Than , dầu mỏ, quặng


s¾t, bô xít - Than , dầu mỏ
Điện (thuỷ điện, nhiệt


điện) §iƯn



Luyện kim Gang, thép, đồng , thiếc
Cơ khí ( sản xuõt, lp rỏp,


sửa chữa) - Các loại máy móc ph-ơng tiện giao thông
Hoá chất Phân bón thuốc trừ sâu,


xà phòng


Dệt, may mặc - Các loại vải quần áo - Các loại vải quần áo
Chế biến lơng thực, thực


phm Go, ng, mía, bia rợu Gạo


Chế biến thuỷ , hải sản Thịt hộp, cá hộp, tồm Thịt hộp, cá hộp
Sản xuất hàng tiêu dùng Dụng cụ y tế, đồ dùng gia


đình…
2 , Nghề thủ công


Hoạt động 2: làm việc cả lớp - HS trả lời câu hỏi mục 2 SGK
+ kết luận: nớc ta có nhiều nghề thủ


c«ng


- NghỊ thđ c«ng ë nớc ta có vai trò và


c im gỡ? ng v tạo ra nhiều sản phẩm phục vụ+ Vai trò: tận dụng nguyên liệu, lao
cho đời sống v xut khu.



+ Đặc điểm: nghề thủ công ngày càng
phát triển rộng ở khắp nơi ở cả nớc dựa
vào sự khéo léo của ngời thợ và nguồn
nguyên liệu sẵn có.


- Nớc ta có nhiều hàng thủ công nổi
tiếng: lụa Hà Đông, gốm Bát tràng, chiếu
Nga sơn,


- ở quê em có những ngành thủ công


nào? - HS nêu


- GV ging và kết luận: Gv tóm tắt lại
những đặc điểm và vài trị của nghề thủ
cơng


- HS nghe


-Ghi nhí. - 1 số HS nêu


<b>IV. Củng cố dặn dò</b>
- Nêu ghi nhớ bµi


- NhËn xÐt tiÕt häc vỊ nhµ thc ghi nhí và chuẩn bị bài: Công nghiệp.


<i><b>Thứ t ngày 18 tháng 11 năm 2009</b></i>


Tiết 23 Thể dục



<b>ễn 5 ng tỏc ca bài thể dục</b>
<b>Trò chơi: “ Ai nhanh và khéo hơn”</b>
I. Mục tiêu.


- Học sinh đợc ôn 5 động tác: vơn thở, tay, chân, văn mình và tồn thân của bài thể
dục phát triển chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Ơn trị chơi: “ Ai nhanh và khéo hơn” Yêu cầu chủ động chi th hin tỡnh
ng i cao.


II. Địa điểm <b> ph ¬ng tiƯn.</b>


- Địa điểm: sân trờng, vệ sinh nơi tập, vệ sinh nơi tập đảm bảo an toàn.
- Phơng tin: chun b cũi.


<b>III,Nội dung và ph ơng pháp dạy häc </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. PhÇn mở đầu.


- Lớp trởng tập trung, bái cáo sĩ
số, yêu cầu bài học.


- Khi ng: Xoay cỏc khp
- Chy chậm thành vịng trịn
- Trị chơi nhóm 3 nhóm 7


2. Phần cơ bản



- Chơi trò chơi: ai nhanh và khéo h¬n


- Phổ biến luật chơic,cách chơi - Cho Hs chơi chính thức
- Thi đua các đội


- Tồn lớp nhận xét tuyên dơng đội
thắng cuộc


- Ôn 5 động tác vơn thở, tay, chân, vặn
mình và tồn thân


- Líp trëng ®iỊu khiĨn líp tËp.
- GV quan s¸t sưa sai - Líp trëng hô cho cả lớp tập


- Từng tổ thực hiện


- Lần lợt từng tổ lên trình diễn
- GV nhận xét chung - Thi đua giữa các tổ


3. Phần kết thúc


- Tp một số động tác thả lỏng
- Hệ thống bài


- NhËn xÐt giê


- Về nhà ôn 5 động tác đã học


TiÕt 58 Toán



<b>Nhân một số thập phân với một số thập</b>
<b>phân</b>


I.Mục tiªu


- HS nắm đợc quy tắc nhân một số thập phân với một số thập phân.
- Bớc đầu nắm đợc tính chất giao hốn của phép nhân hai số thập phân.
II. Hoạt động dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


<b>A, Kiểm tra bài cũ</b>


Nhân nhẩm - 3 HS lên bảng làm, lớp làm nháp
56,89 x 100 = 5689


23,065 x 10 = 230,65
23,45 x 1000 = 23450
- GV nhận xét, chốt bài đúng
<b>B, Bài mới</b>


1, Giíi thiƯu bµi
<b>2, Néi dung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Muèn tÝnh diƯn tÝch m¶nh vên h×nh


chữ nhật ta làm ntn? - Nhân chiều dài và chiều rộng.
- Từ đó nêu phép tính giải bài tốn 6,4 x


4,8 =? (m2<sub>)</sub>



- GV gợi ý để đổi đơn vị đo, phép tính
giải bài toán trở thành phép nhân hai số tự
nhiên.


6,4m = 64dm
4,8m = 48dm


- HS đổi 3072 dm2<sub> = </sub>…<sub>m</sub>2 <sub>- HS thực hiện hai phép nhân số tự</sub>
nhiên với nhau.


VËy 6,4 x 4,8 = 30,72(m2<sub>)</sub> <sub> 64 x 48 = 3072 (dm</sub>2<sub>)</sub>
3072 dm2<sub> = 30,72 m</sub>2


- Thơng thờng đặt tính và tính - HS lên bảng làm, lớp làm nháp
- GV cùng HS nhận xét, chốt bài




- HS nêu cách đặt tính và cách thực
hiện


- Nêu cách nhân một số thập phân với


mt s thp phân? đó đếm xem trong phần thập phân của- Nhân nh nhân các số tự nhiên. Sau
cả hai thừa số có bao nhiêu chữ số rồi
dùng dấu phẩy tách ở tính ra bấy nhiêu
chữ số kể từ phải sang trái


* VD2 và yêu cầu HS vận dụng nhận



xột thc hiện phép tính 4,75x1,3 - HS thực hiện nháp, chữa bài
- Gv chốt bài đúng


- Yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc nhân một
số thập phân với một số thập phân (nhấn
mạnh 3 thao tác) nhân, đếm và cách.


- HS nêu quy tắc


b. Luyện tập


<b>Bài 1: Đọc yêu cầu bài tËp 1</b>


- Tổ chức HS làm bài bảng con ýa,c.
- GV cùng HS nhận xét, chốt đúng


a, 25,8 b, 16,25
x 1,5 x 6,7


1290 11375


258 975 0


38,70 108,875


25,8x1,5=38,7;
16,25X6,7=108,875


ý b, d (Hs kh¸ giái) a, 0,24 b, 7,826



x 47 x 4,5


168 39130


96 31309


1,128 35,2170


0,24x47=1,128
7,826x4,5=35,2170
6,4


x 4,8
512
256


30,72 (m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 2: Đọc yêu cầu bài tập </b> - 1,2 HS đọc yêu cu


- Tổ chức HS làm vào nháp - HS nêu miệng kết quả tính
a, Tính rồi so sánh giá trị cđa a x b vµ b


x a


a b axb bxa


2,36 4,2 2,36x4,2=9,912 4,2x2,36=9,912



3,05 2,7 3,05x2,7=8,235 2,7x3,05=8,235


- Nªu tÝnh chÊt giao ho¸n cđa


phép nhân? tích của chúng khơng thay đổi- Khi đổi chỗ hai thừa số của một tích thì
axb=bxa


b, ViÕt ngay kÕt qu¶ tÝnh


- áp dụng để nêu phần b 4,34x3,6=15,624
3,6x4,34=4,34
9,04x16=144,64
16x9,04=144,64
<b>Bài 3: (HS khá giỏi)</b>


Đọc yêu cầu của bài tập 3 - 1,2 HS đọc yêu cầu bài
-Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn cần tìm gì ? và chiều rộng 8,4m- Một vờn cây HCN có chiều dài 15,62m
- Tính chu vi và diện tíhc vờn cậy đó


- Muốn giải đợc bài tốn này ta


lµm ntn? - HS nêu


- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa
Bài giải


Chu vi vờn cây HCN là:
- GV thu một số bài chấm (15,62+8,4)x2=48,04 (m)



Diện tích vờn cây HCN là:
- GV cùng HS nhận xét chốt đúng 15,62x8,4=131,208 (m2<sub>)</sub>


§¸p sè: 48,04 (m)
131,208 (m2<sub>)</sub>
3. Củng cố dặn dò


- Nêu tính chất giao hoán của phép nhân


- Nhận xét tiết học, về nhà học bài chuẩn bị bài sau.


Tiết 23 Luyện từ và câu


<b>Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trờng</b>
I. Mục tiêu: Gióp HS


- Mở rộng và hệ thống hố vốn từ về mơi trờng
- Tìm đúng từ đồng nghĩa với từ đã cho


- Ghép đúng tiếng bảo với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức


- Giáo dục HS lòng yêu q ,ý thức bảo vệ mơi trờng ,có hành vi ỳng n vi mụi
trng xung quanh .


II. Đồ dùng dạy häc
- Tõ ®iĨn HS


- Bài tập 1 viết sẵn vào bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A, KiĨm tra bµi cị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

hệ? gắng đi học.
- GV nhận xét chung, ghi ®iĨm


B, Bµi míi


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b>


<b>Bài tập 1: Đọc yêu cầu của bài tập</b> - 1 HS đọc yêu cầu bài, lớp đọc thầm
- yêu cầu HS làm bài tập - HS làm bài tp vo nhỏp


_ Yêu cầu báo cáo kết quả bài làm - HS nối tiếp nhau báo cáo kết quả
a, Phân biệt nghĩa của các cụm từ:


Khu dân c, khu sản xuất, khu bảo tồn
thiên nhiên


a, Khu dân c: là khu vực dành cho nhân
dân ăn ở và sinh hoạt.


- Gv kết luận lời giải đúng - Khu sản xuất: là khu làm việc của nhà
máy xí nghiệp


- Khu bảo tồn thiên nhiên: là khu vẹc


trong đó có nhiều lạo cây quý và nhiều
loại động vật côn trùng và là cảnh quan
thiên nhiên đợc bảo vệ và giữ gìn.


b, Nèi từ ở cột A dới đây ứng với


ngió no cột B sống, bao gồm động, thực vật và vi sinh+ Sinh vật: Tên gọi chung của các vật
vật, có sinh đẻ, lứon lên và chết.


+ Sinh th¸i: quan hƯ giữa sinh vật (kể
cả ngời) với môi trờng xung quanh.


- GV cïng HS nhËn xÐt, chèt l¹i ý


đúng, tuyên dơng HS làm tốt. ngồi của sự vật có thể quan sát đợc.+ Hình thái: Hình thức biểu hiện ra bên
<b>Bài tập 2:</b>


- Đọc yêu cầu bài tập - 2 em đọc – lớp đọc thầm
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả bài


lµm - HS lµm bµi tËp theo nhãm


- Cho HS ghÐp tiếng bảo với mỗi


ting tạo thành câu phức. kết quả.- Các nhóm HS nối tiếp nhau báo cáo
- Hs( khá giỏi giải nghĩa các từ phức) + Bảo đảm chắc chắn thực hiện đợc


+ Bảo hiểm giữ gìn đề phịng tại nạn,
nguy hiểm rủi ro.



+ B¶o qu¶n giữ gìn cho khỏi h hỏng
hao hụt.


+ Bảo tàng nơi lu giữ các tài liệu hiện
vật có tính lịch sư.


+ Bào tồn: Giữ cho ngun vẹn khơng
để suy chuyển, mất mát.


+ Bảo tồn: giữ lại, không để mất.
+ Bảo trợ: đỡ đầu, giúp đõ, tơng trợ
+ Bảo vệ: Chống lại sự xâm phạm giữ
cho nguyên vẹn.


- HS tự đặt câu vào vở với các từ


trên. - HS nối tiếp nhau đặt câu


- Tớ đảm bảo cậu sẽ làm đợc
- Lớp 5B mua bảo hiểm y tế


- Thực phẩm đợc bảo quản đúng cách
- Em đi thăm Bảo tàng Hồ Chí Minh
- ở Cát Bà có khu bảo tồn sinh vật
- Chúng ta phải rút lui để bo ton lc
lng.


- Bác ấy là hội trởng Hội bảo trợ trẻ em
Việt Nam



- Chỳng ta phi bo v mụi trờng
<b>Bài tập 3: HS đọc yêu cầu bài</b> - 2 HS c


- Yêu cầu HS làm vào vở - HS làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

làm


- Thay từ bảo vệ trong c©u sau b»ng


một từ đồng nghĩa với nó - Chúng em bảo vệ môi trờng sạch đẹp
- Thay: Chúng em giữ gìn mơi trờng
sạch đẹp


3, Củng cố dặn dò.


- GV nhc li ni dung chớnh của bài và ln có ý thức bảo vệ mơi trờng ,có
hành vi đúng đắn với mơi trờng xung quanh .


- NhËn xÐt tiÕt häc, vỊ nhµ lµm bµi vµ chuẩn bị bài sau.
<b>Buổi chiều </b>


Tiết 12 Kể chuyện


<b>K chuyn đã nghe đã đọc</b>


<b>Đề bài: Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc có nội dung bảo vệ mơi </b>
tr-ờng.


<b>I. Mơc tiªu</b>



- Chọn đợc câu chuyện có nội dung kể về bảo vệ mơi trờng có cốt truyện và nhân
vật. qua đó nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng.


- Biết cách sắp xếp câu chuyện thành một trình tự hợp lý làm rõ đợc các sự kiện,
bộc lộ đợc suy nghĩ cảm xúc của mình.


- Lới kể phải rành mạch rõ ý, tự nhiên sinh động sáng tạo.
- Biết nhận xét đánh giá nội dung chuyện và lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học


- Bảng lớp ghi sẵn đề bài


- Bảng phụ viết vắn tắt phần gợi ý trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A, Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kể lại câu chuyện: Ngời đi săn và


con nai? Nêu ý nghĩa bài - 2,3 HS kể, lớp nhận xét
- GV nhận xét, ghi điểm


<b>B, Bài míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. H ớng dẫn kể chuyện:</b>
a, Tìm hiểu đề



- GV ghi đề bài lên bảng - Lớp chú ý


- Gọi HS đọc đề bài - 5,6 em đọc


- Đề bài yêu cầu gì? - Đã nghe đã đọc về bảo vệ môi trờng
- Yêu cầu Hs đọc phần gợi ý - Đọc phần gợi ý SGK


- Híng dÉn HS lÊy vÝ dơ phï hỵp víi


u cầu đề bài. em đã đợc đọc, đợc nghe và ngoài SGK- HS lần lợt giới thiệu những chuyện
VD: Tôi xin kể câu chuyện: Chim
sơn ca và bông cúc trắng


+ T«i xin kĨ c©u chun: Hai cây
non


+ Tôi xin kể câu chuyện cóc kiện trời
+ Tôi xin kể câu chuyện không nên
phá tổ chim


b, Thực hành kể (tập kể chuyện) - Đọc lại gợi ý SGK/116
- GV hớng dẫn HS các gợi ý SGK tËp


kể lại nội dung của câu chuyện đã nghe
hoặc đã đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

thiƯu tranh (nÕu cã)


- HS tËp kĨ phần đầu theo gợi ý



- 1,2 HS khá giỏi kể lại nội dung
chuyện đợc nghe và đợc đọc.


- Trong câu chuyện bạn đã kể nhng
gỡ?


- Qua lời kể của bạn em thấy sự việc
nào gây cho em ấn tợng sâu sắc nhất


- Bn ó bộc lộ suy nghĩ cảm xúc của
mình ntn?


- Dùa b¶ng phụ ghi sẵn dàn ý sơ lợc


- Yờu cu HS đọc dàn ý sơ lợc - 2 HS đọc thành tiếng – cả lớp đọc
thầm


* KÓ trong nhãm


- Yêu cầu HS kể cho nhau nghe theo
nhóm 2-3 em về nội dung câu chuyện
cuả mình, cùng trao đổi thảo luận về ý
nghĩa việc làm của nhân vật trong
chuyện việc làm của nhân vật trong câu
chuyện. Em nêu bài học mà em học tập
hay suy nghĩ của em về việc đó.


- Hoạt động theo nhóm dới sự hớng
dẫn của GV.



* Thi kĨ tríc líp


- GV tỉ chøc cho HS thi kÓ - 5-7 HS tham gia kĨ chun
- GV ghi nhanh tên nhân vật cña


truyện, việc làm, hành động của nhân
vật , ý nghĩa cảu hành động đó.


* Tổ chức cho HS trao đổi trớc lớp
<b>về nội dung, ý nghĩa của câu chuyện</b>
<b>HS vừa kể.</b>


- Trao đổi: + Nhân vật chính


+ ý nghÜa của câu chuyên
- Gọi HS nhận xét bạn kể - Nhận xét và bổ sung cho bạn về nội


dung chuyện và cách kể chuyện của
bạn.


- Bình chọn bạn kĨ hay
- NhËn xÐt cho ®iĨm tõng HS
3. Cđng cè dặn dò


- Em hóy ch ra vic nờn làm và không nên làm để bảo vệ môi trờng .
- Nhắc hs ln có ý thức bảo vệ môi trờng .


- Nhận xét tiết học, về nhà kể lại chuyện em đã nghe các bạn kể cho ngời thân
nghe và đọc trớc yêu cầu tiết k chuyn sau.



Tiết 23 Khoa học


<b>Sắt, gang, thép</b>
I. Mục tiêu.


- Sau bµi häc, HS biÕt.


- Nêu nguồn gốc của sắt, gang, thép và một số tính chất của chúng.
- Kể tên một số dụng cụ máy móc thờng dùng làm từ gang hoặc thép.
- Nêu cách bảo quản đồ dùng bng gang thộp trong gia ỡnh.


II. Đồ dùng dạy học


- Thơng tin và hình trang 48, 49 SGK.
III. Hoạt động dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


A, KiÓm tra bài cũ


- Nêu mục bạn cần biết của bài 22, tre,


mây, song - 1 số HS nêu, lớp nhận xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

B, Bµi míi


<b>1, Giíi thiƯu bµi </b>
<b>2 ,Néi dung </b>


a. Hoạt động 1: Thực hành xử lý các thơng tin


* Nguồn gốc và tính chất của sắt, gang, thộp.
* Cỏch tin hnh.


- Đọc SGK và trả lời câu hỏi - HS thực hiện
+, Nguồn gốc


- Sắt có ở đâu? + Sắt: Có trong thiên thạch và trong
quặng sắt.


- Gang có nguồn gốc từ đâu? + Gang: Hợp kim của sắt và các bon
- Em hÃy nêu nguồn gèc cđa thÐp? + ThÐp: Cã ë hỵp kim cđa sắt và các
bon (ít các bon hơn gang) và thêm một
số chất khác.


+, Tính chất


- Sắt có tính chất gì? Sắt có tính chất:


- Dẻo, dễ uốn, dễ kéo, thành sợi, dễ
rèn, dập


- Có mầu trắng xám, có ánh kim


- Gang cã tÝnh chÊt g×? Gang:


- Cøng, giòn, không thể uốn hay
kéo thành sợi


- Thép có tính chất gì? Thép:



- Cứng, bền, dẻo


- Có loại bị gỉ trong không khí ẩm,
có loại không


- Gang thộp c lm ra từ đâu? + gang thép đợc làm ra từ quặng sắt
- Gang thép có đặc điểm nào giống nhau? - Gang thộp u l hp kim ca st


và các bon.


- Gang thép khác nhau ở điểm nào? + Gang rất cứng và không thể uốn
hay kéo thành sợi, thép có ít các bon
hơn gang và cã thªm mét vài chất
khác nên vền và dẻo hơn gang.


-Kết luận: Sắt là kim loại có tính dẻo dễ kéo thành sợi, dễ rèn, dập. Sắt màu xám
có ánh kim. Trong tự nhiên sắt có trong thiên thạch và trong các quặng sắt. Gang
cứng giòn không thể uốn hay kéo thành sợi. Thép có ít các bon hơn và có thêm một
vài chát khác nên nó có tính chất cứng bỊn, dỴo.


<b>b. Hoạt động 2: Tác dụng của gang, thép trong đời sống </b>
- Tổ chức HS hoạt động theo cặp - HS quan sát
- Cho HS quan sát hình minh ho 48,


49 SGK trả lời các câu hỏi. - HS nối tiếp nhau trả lời
- Cách tiến hành


- Hc sinh trình bày H1: đờng ray xe lửa đợc làn từ thép
hoặc hợp kim của sắt.



H2: Ngơi nhà có lan can đợc làm bằng
thép


H3: Cầu sử dụng thép để xây dựng
H4: Nồi đợc làm bằng gang


H5: Dao, kÐo, cuén d©y thÐp chúng
đ-ợc làm bằng thép


H6: C lờ, m lt đợc làm từ sắt thép
- Em hãy kể tên các dụng cụ máy móc


và đồ dùng đợc làm từ gang hoặc thép
khác mà em biết.


- cày, cuốc, chảo
-Nêu cách bảo quản những đồ dùng


bằng, gang sắt thép có trong nhà bạn - Khi dùng xong chúng ta cần rửa sạch,để ráo nớc rồi mới vất đi, để ở nơi khô
ráo


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Yêu cầu HS đọc mục bạn cần biết
3, Củng cố dặn dị


- Gäi HS nh¾c lại mục cần biết
- Nhận xét tiết học


- Về nhà chuẩn bị bài 24


Tiết 12 Kĩ thuật



<b>Cắt, khâu, thêu tự chän </b>
<b>I,Mơc tiªu :</b>


HS cần phải :Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học để thực hành làm đợc một sản
phẩm yêu thích .


II, <b> §å dïng d¹y häc :</b>


- một số sản phẩm khâu ,thêu đã học .
- Tranh ảnh của các bài đã học .


III, c<b> ác hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


A, Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra
<b>B, Bµi míi :</b>


<b>1 ,Giíi thiƯu bµi </b>
<b>2, Néi dung </b>


a, Hoạt động 1 : Ôn tập những nội dung
đã học trong chơng 1


- Nêu câu hỏi yêu cầu Hs nhắc lại
những nội dung chÝnh trong ch¬ng 1


- NhËn xét và tóm tắt những nội dung
HS vừa nêu .



b, Hoạt động 2:Thảo luận nhóm để chọn
sản phẩm thực hành .


- GV nêu mục đích ,yêu cầu làm sản
phẩm tự chọn .


- Chia nhãm vµ phân công nhiệm vụ .
- GV theo dõi ,hớng dẫn thêm cho hS
<b>3, Củng cố dặn dò :</b>


- GV nhn xét ý thức ,đánh giá kết quả
thực hành của hs.


-Dặn hs về nhà ôn lại cách, cắt ,khâu
thêu cho bµi sau.


- Cách đính khuy ,thêu chữ V ,thêu
dấu nhân


- Th¶o ln nhãm 2


- HS thùc hiƯn theo yêu cầu .


<i>Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009</i>


Tiết 59 Toán


<b>Luyện tập</b>
I. Mục tiêu



- HS nm c quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001...
- Củng cố về nhân một só thập phân với một số thập phân


II. Hoạt động dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>A, Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu cách nhân một sè thËp ph©n víi


mét sè thËp ph©n - 3 HS lên bảng




a, 24,9 b, 61,205


x 2,7 x 1,3


1743 183615


498 61205


67,23 79,5665


- GV nhận xét chung, ghi điểm
<b>B, Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện tập</b>



<b>Bài 1: Nhắc lại quy tắc nhân nhẩm</b>


một sô thập phân với 10,100,1000 phân với 10,100,1000- HS nêu quy tắc nhân một số thập
- Nêu kết quả cđa phÐp nh©n


142,57 x 0,1=? 142,57x 0,1=14,257


- Nêu đợc cách nhân nhẩm một số


thập phân với 0,1 ta chỉ việc dịch chuyển dấu phẩy của số- Khi ta nhân một số thập phân với 0,1
đó sang bên trái một chữ số


- NÕu kÕt quả của phép nhân


531,75x0,01=? 531,75x0,01=5,3175


- Nêu cách nhân nhẩm 1 sè thËp ph©n


với 0,01 0,01 ta chỉ việc dịch chuyển dấu phẩy- Khi ta nhân một số thập phân với
của số đó sang bên trái hai chữ số


- Nªu quy tắc khi nhân 1 số thập phân


vi 0,1;0,01; 0,001 - HS nêu quy tắc, nhiều HS nhắc lại
- Khi ta nhân một số thập phân với
0,1; 0,01; 0,001… ta chỉ việc dịch
chuyển dấu phẩy của số đó lần lợt sang
bên trái một, hai, ba … chữ số.


b, Cho HS lần lợt nêu miệng - Thực hiện theo yêu cầu .


-Gv nhận xét chốt kết quả đúng .


<b>Bài 2: Đọc yêu cầu của bài tập 2</b> - 1,2 HS đọc yêu cầu của bài tập 2
- Tổ chức HS làm bảng con - Thực hiện theo yêu cầu .


- Gv cùng HS nhận xét, chốt bài đúng 1000ha = 10km2
125ha = 1,25 km2
12,5ha = 0,125 km2
3,2ha = 0,032 km2


<b>Bài 3: Đọc yêu cầu của bài tập 3</b> - 1,2 HS đọc yêu cầu bài tập 3
- Yêu cầu HS nhắc lại ý nghĩa của tỉ


số: 1000000 biểu thị tỉ lệ bản đồ 1cm
trên bản đồ ứng với 1000000cm = 1km
trên thực tế


- HS lµm bµi vµo vë


- GV cùng HS nhn xột, trao i cht


bài - 1 HS lên bảng chữa


- Ta cú 19,8cm trên bản đồ ứng với
19,8x10=198 (cm) trên thực tế


Cã thÓ gi¶i nh sau:


Qng đờng thật từ Thành phố Hồ Chí
Minh đến Phan Thiết dài là:



19,8x1000000=198000000(cm)
=198(m)


Đáp số: 198 (m)
IV. Củng cố dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tiết 24 Luyện từ và câu


<b>Luyện tập về quan hệ từ</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Xác định đợc quan hệ từ trong cây, ý nghĩa của quan hệ từ và cặp quan hệ từ trong
câu cụ thể.


- Sử dụng đúng các từ thích hợp với các câu cụ thể
- Sử dụng quan hệ từ đúng mục đích trong khi đặt câu
II. Đồ dùng day học:


- GiÊy khỉ to, bót d¹


III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A, Kiểm tra bài cũ</b>


- Đọc thuộc phần ghi nhớ về quan hƯ


tõ - 2,3 HS nªu, líp nhËn xÐt



- GV nhận xét cho điểm
<b>B, Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b>


<b>Bài tập 1: Đọc u cầu của bài tập</b> - 1 HS đọc yêu cầu bài tập – lớp đọc
thầm


- Gv gỵi ý cho HS cách làm - HS làm bài tập


- Yờu cu HS làm bài tập - HS nối tiếp nhau báo cáo kết quả
- GV kết luận lời giải đúng A Cháng đẽo cày, cái cày của ngời


H’m«ng, to nặng, bắp cày (bằng) hình
cái cung, «m lÊy ngùc në. Tr«ng anh
hïng dịng (nh) mét chµng hiƯp sÜ , cỉ
®eo cung ra trËn.


<b>Bài tập 2: Đọc yêu cầu của bài tập</b> - 1 HS đọc yêu cầu bài tập lớp đọc
thầm


- Yêu cầu HS làm bài tập a, Những biểu thị quan hệ tơng phản
- GV cùng HS nhận xét, trao đổi chốt


đúng b, Mà: biểu thị quan hệ tơng phản


c, NÕu .. th×: biĨu thÞ quan hƯ điều


kiện giả thiết, kết quả.


<b>Bi tp 3: c yờu cầu cảu bài tập</b> - 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài tập vào vở - Lp c thm


- Yêu cầu HS báo cáo kết quả bài làm - HS làm bài tập bảng lớn HS dới lớp
làm vào vở


- HS nối tiếp nhau báo cáo kết quả
a, Điền từ: và


b, in t thỡ thì…
c, Điền từ… …và nhng
- GV kết luận lời giải đúng - HS nhận xét và bổ sung
- Gv gọi HS đọc lại toàn bài - Đọc lại bài đã điền đủ


<b>Bài tập 4: Đọc yêu cầu của bài tập</b> - 1 HS đọc yêu cầu bài tập, lớp đọc
thầm


- Tổ chức HS làm bài tập nhóm 2 - Nhóm 2 trao đổi làm bài tập
- Các nhóm HS nối tiếp nhau nêu
VD: Tơi dặn mãi mà nó khơng nhớ.
Việc nhà thì nhác việc chú bác thì
siêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV kết luận lời giải đúng và tun
dơng khen ngợi nhóm thực hiện


IV. Cđng cè <b> dặn dò</b>



- GV nhắc nội dung chính của bài


- Nhận xét tiết học về nhà ghi nhớ các quan hệ từ và tập đặt câu có quan hệ từ
- Chun b bi sau


Tiết 23 Tập làm văn


<b>Cấu tạo của bài văn tả ngời</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Giúp HS


+ Hiu c cu tạo của bài văn tả ngời gồm ba phần:(Mở bài ,thân bài ,kết bài )
+ Lập một dàn ý chi tiết miêu tả ngời thân trong gia đình nêu bật c hỡnh dỏng
tớnh tỡnh ca ngi ú.


II. Đồ dùng dạy häc


- Viết sẵn đáp án của phần nhận xét
- Giấy khổ to, bút dạ


III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A, KiĨm tra bµi cị</b>


- Yêu cầu HS đọc đơn kiến nghị - 4,5 HS đọc, lớp nhận xét
- GV nhận xét, ghi điểm



<b>B, Bµi mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Phần nhận xét</b>


- Gi HS c yêu cầu của bài tập lớp


đọc thầm - 1 HS c yờu cu bi tp


- Yêu cầu HS quan sát tranh h¹ng A


cháng và trả lời câu hỏi - lớp đọc thầm
- Anh thanh niên này có đặc điểm gì


nổi bật? khoẻ đẹp, bắp tay bắp chân rắn nh chắc- Anh thanh niên này nhìn thân hình
gụ


- CÊu t¹o cđa bài văn hạng A cháng


gồm những phần nào? - Bài hạng A cháng gồm 3 phần
+ Mở bài


+ Thân bài
+ KÕt bµi


- Em nhận biết phần mở bài ntn? Mở bài: Giới thiệu ngời định là


- từ nhìn thân hỡnh kho quỏ! p
quỏ!


- Tác giả giới thiệu bằng cách nào? - Giới thiệu bằng cách đa ra câu hỏi


khen ngợi về thân hình khoẻ mạnh của
Hạng A Cháng.


- Thân bài bắt đầu từ đâu và tác giả


miêu tả hạng A Cháng ra sao? - Thân bài bắt đầu từ câu văn


+ Miờu t hình dáng của Hạng A
cháng: ngực nở, vòng cung, da đỏ nh
lim, bắp tay bắp chân rắn chắc nh trặc
gụ. Vóc cao, vai rộng, ngời đứng thẳng
nh cái cột đá trời trồng, khi đẽo cày
trông hùng dũng nh một chàng hiệp sĩ cổ
đeo cung ra trận


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

cao độ đến mức chăm chăm vào công
việc.


- Phần kết bài thế nào? Kết bài: nêu cảm nghĩ về ngời đợc tả.
- Ca ngợi sức lực tràn trề của hạng A
cháng là niềm tự hào của dòng họ


- Qua bài văn hạng A cháng em có
nhận xét gì về cấu tạo của bài văn tả
ngời?


- Bi vn t ngời gồm 3 phần
* Mở bài: giới thiệu ngời định tả


* Thân bài: Tả hình dáng và hoạt động


của ngời đó


* Kết bài: Nêu cảm nghĩ của ngời
định tả.


<b>3. Phần ghi nhớ</b> - 3,4 HS đọc phần ghi nhớ.
<b>4. Phần luyện đọc</b>


- Đọc yêu cầu của bài tập - 1 HS đọc yêu cầu của bài
- Em định tả ai? - Định tả ( bố,mẹ, ông, bà.. )
- Phần mở bài em nêu những gì? - Giới thiệu về ngời định tả
- Em cần tả đợc những gì về con ngời


đó trong thân bài? da, mắt má, chân tay, dáng đi, cách nói,- Tả hình dáng, tuổi tác, tầm vóc nớc
ăn mặc…


+ Tả tính tình: những thói quen của
ngời đó trong cuộc sống ngời đó khi
làm, thái độ với mọi ngời xung quanh, tả
những việc làm đó hay làm…


- Phần kết bài em nêu đợc những gì? - Em cần nêu tình cảm, cảm nghĩ của
em đối với ngời đó


- yêu cầu HS lập dàn ý chi tiết (GV
giúp đỡ HS yếu)


- 2 HS lµm bµi tËp vµo khỉ giÊy to, HS
díi líp lµm vµo vë .



- HS dựa vào các câu hỏi gi ý lm
bi tp


- Trình bày - Hs nối tiếp nhau báo cáo kết quả
- HS nghe và nêu ý kiến về bài làm của
bạn


- GV cùng HS nhận xét, chốt bài
đúng


IV. Cñng cè dặn dò
- Nêu ghi nhớ bài


- GV nhận xét tiết học về nhà chuẩn bị bài sau.


<i>Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009</i>


Tiết 60 Toán


<b>Luyện tập</b>
I. Mục tiêu


- HS đợc củng cố về nhân một số thập phân với một số thập phân.


- Bớc đầu sử dùng đợc tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực
hành tính.


II. Đồ dùng dạy học:Sgk
III. Các hoạt động dạy học:



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A, Kiểm tra bài cũ:</b>


-Nêu quy tắc nhân một số thập phân
với 0,1; 0,01;0,001 và quy tắc nhân
một số thập phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>B, Bài mới:</b>
1,Giới thiệu bài
2, LuyÖn tËp


<b>Bài 1: Đọc yêu cầu bài tập </b> - 1, 2 HS đọc yêu cầu của bài tập 1
- GV kẻ sẵn bảng của phần a SGK và


hớng dẫn HS nhận ra đợc ví dụ


a b c (axb)xc ax(bxc)


2,5 3,1 0,6 (2,5x3,1)x0,6=4,65 2,5x(3,1x0,6)=4,65


1,6 4 2,5 (1,6x4)x2,5=16 1,6x(4x2,5)=16


4,8 2,5 1,3 (4,8x2,5)x1,3=15,6 4,8x(2,5x1,3)=15,6
NhËn xÐt:


- Phép nhân các số thập phân này ó


sử dụng tính chất gì? - Tính chất kết hợp
- em hÃy nêu tính chất kết hợp của



phép nhân. thứ ba ta cã thĨ nh©n sè thø nhÊt víi tÝch- Khi nh©n mét tÝch hai sè víi mét sè
cđa hai số còn lại.


- Công thức này ntn? - (axb)xc = ax(bxc)


<b>b, TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt</b> 9,65x0,4x2,5=9,65x(0,4x2,5)=9,65x1=
9,65


0,25x40x9,84=(0,25x40)x9,84=10x9,84=9
8,4


7,38x1,25x80=7,38x(1,25x80)=7,38x100=
738


34,3x5x0,5=34,3x(5x0,4)=34,3x2=68,6
a, (28,7+34,5)x2,4=63,2x2,4=151,68
b, 28,7+34,5x2,4=28,7+82,5=111,5
<b>Bài 3: (Hs khá giái )</b>


GV đọc đề bài - 2 HS đọc


- Bài tốn cho biết gì? - Một ngời đi xe đạp mỗi giờ đi đợc
12,5km


- Bài tốn hỏi gì? Trong 2,5 giờ ngời đó đi đợc bao nhiêu
km?


- Muốn giải đợc bài toỏn ny ta phi



làm ntn? - HS nêu


Tóm tắt
1 giờ: 12,5km
2,5 giờ: km?


Bài giải


trong 2,5 gi ngi ú i c S Km l:
12,5x2,5=31,25(km)


Đáp số: 31,25km
IV. Củng cố dặn dò


- GV tóm tắt nội dung chính của bài học: HS nhắc lại ghi nhớ
- Nhận xét tiết học, về nhà học bài và chuẩn bị bài sau


Tiết 24 Tập làm văn


<b>Luyện tập tả ngời</b>
(Quan sát và chọn lọc chi tiết)
<b>I.Mục tiêu</b>


- Gióp HS:


+ Phát hiện những chi tiết tiêu biểu về hình dáng, hoạt động của nhân vật qua bài
văn mẫu bà tôi và ngời thợ rèn.


+ Biết cách khi quan sát hay viết một bài văn tả ngời phải chọn lọc để đa vào bài
những chi tiết nổi bật, gây n tng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

II. Đồ dùng dạy học
- GiÊy khỉ to, bót d¹


III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A, KiÓm tra bài cũ</b>


- Em hÃy nêu cấu tạo của bài văn tả


ngời. - 1 số HS nêu, lớp nhận xét


- GV nhận xét chung, ghi điểm
<b>B, Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bµi</b>


<b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b>


<b>Bài 1: Đọc u cầu của bài tập</b> - 1 HS đọc yêu cầu , lớp đọc thầm
-Yêu cầu HS làm bài tập - HS lm bi tp theo nhúm


- Yêu cầu HS báo cáo kết quả bài làm - Các nhóm HS nối tiếp nhau báo cáo
kết quả.


- Chi tit t c im ngoi hỡnh ca
ngi b l:



+ Mái tóc: Đen và dày kì lạ, phủ kín
hai vai, xoà xuống ngực, xuống đầu gối,
mớ tóc dày khiến bà đa chiếc lợc tha
bằng gỗ một cách khó khăn.


+Ging núi: Trm bng ngõn nga nh
ting chuụng, khc sõu và dễ dày vào trí
nhớ của đứa cháu, dịu dàng, rc r y
nha sng nh nhng oỏ hoa.


+ Đôi mắt: Hai con ngơi đen sẫm, nở ra,
long lanh, dịu hiền khó tả, ánh lên những
tia sáng ấm áp tơi vui.


+ Khn mặt: đơi má ngăm ngăm đã
có nhiều nếp nhăn nhng khn mặt hình
nh vẫn tơi trẻ,


- Em cã nhËn xét gì về cách miêu tả


ngoi hỡnh ca tỏc gi? những chi tiết tiêu biểu về ngoại hình của- Tác giả quan sát bà rất kỹ, chọn lọc
bà để miêu tả


<b>Bài 2: Đọc yêu cầu của bài</b> - 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- Yêu cầu HS làm bài tập (gv giúp hs


yếu) dới lớp làm vào vở- 2 em làm bài tập vào giấy khổ to. HS
- Gợi ý các câu hỏi - HS dựa vào các cõu hi gi ý HS


làm



-HS nối tiếp nhau báo cáo kết quả
-Những chi tiết tả ngời thợ rèn đang
làm việc.


- Yêu cầu hs báo cáo kết quả bài làm. + bắt lấy thỏi thép hồng nh bắt lấy con
cá sống


+ Quai những nhát búa hăm hë (khiÕn
cho nh÷ng con cá vàng vùng vẫy quằn
quại, giấy toé thành nh÷ng tia lưa sáng
rực nghiến răng ken két, cỡng lại không
chịu khuất phơc)


- Gv giúp đỡ nhóm yếu + Quặp thỏi thép trong đơi kìm thép
dài dúi đầu nó vào đống than hồng, lệnh
cho thợ phụ thổi.


+ L¹i lôi con cá lửa ra.


+ Tr tay nộm thi st đánh xèo một
tiếng vào cài chậu nớc đục ngầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Cùng nhận xét, chữa bài - HS nghe và nêu ý kiến về bài làm của
bạn


- Em có nhận xét gì về cách miêu tả


anh th ren ang làm việc của tác giả. động của anh thợ rèn: bắt thỏi thép, quai- Tác giả đã quan sát rất kỹ từng hoạt
búa, đập...



-Em có cảm giác gì khi c on


văn? làm việc và thấy tò mò thích thú.- Cảm giác nh đang chứng kiến anh thợ
<b>Kết luận: Nh vậy ta biết chọn lọc những chi tiết nổi bật khi miêu tả sẽ làm cho</b>
ngời khác biệt hẳn với ngời xung quanh , làm cho bài văn sẽ hẫp dẫn hơn không lan
tràn ,dài dòng.


IV. Củng cố dặn dò:


- GV nhận xét , về nhà chuẩn bị bài sau.


Tiết 24 Thể dục


<b>ễn tp c 5 ng tác của bài thể dục </b>
<b>phát triển chung trò chơi “kết bạn”</b>
I. Mục tiêu


- HS ôn đợc 5 động tác: vơn thở, tay, chân, vặn mình và tồn thân của bài thể dục
phát triển chung yêu cầu tập đúng và liờn hon cỏc ng tỏc.


II. Địa điểm và ph<b> ơng tiÖn</b>


- Địa điểm: sân trờng, vệ sinh nơi tập đảm bảo an tồn
- Phơng tiện: chuẩn bị cịi


III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



1. Phần mở đầu


- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số
- Khi ng: xoay cỏc khp


- Chạy chậm thành vòng tròn
- Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu


giờ häc .


2. PhÇn cơ bản


- ễn 5 ng tỏc vn th, tay chõn, vặn
mình, tồn thân


- Líp trëng ®iỊu khiĨn líp tËp
- GV quan s¸t


- Kiểm tra 5 động tác đã học - Thực hiện theo tổ .
- Đánh giá,nhận xét .


- Trß chơi kết bạn - Thực hiện cả lớp .
- GV hớng dẫn HS chơi thử và chơi chÝnh


thøc – líp trëng ®iỊu khiĨn


- GV nhËn xÐt khen HS có ý thức chơi tốt
<b>3. Phần kết thúc</b>


- Tập một số động tác thả lỏng


- Hệ thống bài


- NhËn xÐt giê häc


- Về nhà ôn 5 động tỏc ó hc
<b>Bui Chiu </b>


Tiết 24 Khoa học


Đồng và hợp kim của Đồng


I. Mục tiêu


- Sau bài học HS biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Kể tên một số dụng cụ, máy móc đồ dùng đợc làm bằng đồng hoặc hợp kim của
đồng.


- Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng đồng và hợp kim của đồng có trong gia đình
II. Đồ dùng dạy học


- Thơng tin và hình trang 50,51 SGK
- Một số đoạn dây đồng


- Su tầm tranh ảnh một số đồ dùng đợc làm bằng đồng và hợp kim của đồng
III. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


A, Kiểm tra bài cũ:



- Nêu mục bạn cần biết của bài 23? - 2,3HS nêu, lớp nhận xét
- GV nhận xét, ghi điểm


<b>B, Bài mới:</b>
<b>1, Giới thiệu bµi</b>


<b>a. Hoạt động 1:Làm việc với vật thật</b>
* Cách tiến hành


-Yêu cầu HS quan sát đoạn dây đồng
mô tả màu sắc độ sáng, tính cứng, tính
dẻo, có thể so sánh on dõy ng vi
on dõy thộp


- HS quan sát và nêu nhận xét


- Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả
và nhóm khác bổ sung


- GV ging v kt lun: Dây đồng có màu đỏ có ánh kim, khơng cứng, dẻo dễ uốn
và dễ dát mỏng hơn sắt


<b>b, Hoạt động 2: Làm việc với SGK</b>
* Cách tiến hành


- GV yêu cầu HS làm việc theo chỉ
dẫn trang 43 (bài 2VBT) ghi lại câu trả
lời ỳng.



- HS làm việc cá nhân theo yêu cầu
- Trình bày - Lần lợt nhiều HS nêu, lớp nhận xÐt,


trao đổi.
- GV nhận xét chung


Đồng Hợp kim của đồng


TÝnh chất


- có mầu nâu
- có ánh kim


- dễ dát mỏng và dễ kéo sợi
- dẫn điện và dẫn nhiệt tốt


- Có màu nâu hoặc màu
vàng, có ánh kim và
cứng hơn đồng.


- GV giảng và kết luận: đồng là kim loại đồng, thiếc, đồng kẽm là hợp kim của
đồng.


<b>c ,Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận câu hỏi</b>
* Cách tiến hành


- Yêu cầu HS chỉ và nói tên các đồ


dùng có trong hình 50, 51 SGK - thực hiện theo nhóm 2, -nêu miệng trớc lớp
- Kể tên những đồ dùng khác đợc làm



bằng đồng và các hợp kim của đồng
-Nêu cách bảo quản những đồ dùng
làm bằng đồng và hợp kim của đồng


- GV giảng và kết luận: đồng đợc sử dụng làm đồ điện, dây điện và một số bộ
phận của ô tô, tầu biển, các đồ dùng đợc dùng trong gia đình nh: nồi, mâm, chậu,
hoặc chế tạo vũ khí , đúc tợng… trong quá trình sử dụng, chúng ta cần lau chùi th
-ờng xuyên cho đồ dùng sáng bóng tr li


IV. Củng cố dặn dò


-Yờu cu HS c mc bạn cần biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> h oạt động ngoài giờ lên lớp (2tiết )</b>
<b>chủ điểm : Kính u thầy cơ giáo </b>
<b>I-Mục tiêu: </b>


- häc sinh nhận thức sâu sắc ý nghĩa của ngày nhà giáo ViÖt Nam
20-11.


- Biểu diễn văn nghệ chào mừng lễ kỉ niệm 27 năm ngày nhà giáo VN .
<b>II c ác hoạt động dạy học </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b> 1 Néi dung :Thùc hiƯn chung theo </b>
<b>nhµ trêng </b>


<b> *hoạt động 1:Tặng hoa các thầy cô </b>


giáo và nghe đọc ý nghĩa ngày 20/11
*hoạt động 2:Biểu diễn văn nghệ
chào mừng ngày nhà giáo VN


<b> *hoạt động 3: Tham gia chơi trò chơi </b>
dân gian.(kéo co,bịt mắt ỏnh trng ,nhy
bao ti ,...)


thực hiện theo yêu cầu .


</div>

<!--links-->

×