Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Gián án KẾ HOẠCH CÁ NHÂN CẢ NĂM SINH 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.72 KB, 26 trang )

IV/ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN
B/ SINH HỌC 9
TT
chương
Số tiết
thức tự
theo
PPCT
Mục đích yêu cầu chung của
chương trình
Chuẩn bò của GV
( kiến thức, thiết bò )
Phương pháp dạy
Phân phối thời gian
Ghi chú
( kiểm tra
1 tiết, 15
phút )
Từ tiết:
………..
Đến
……………
dạy tuần
lễ từ
ngày ….
đến …
PhÇn I: Di trun häcCh¬ng I: C¸c thÝ nghiƯm cđa menden
Tiết 1
− Nêu được nhiệm vụ, nội dung
và vai trò của di truyền học
− Giới thiệu Menđen là người đặt


nền móng cho di truyền học
− Nêu được phương pháp nghiên
cứu di truyền của Menđen
1. Kiến thức:
- Nhiệm vụ, nội dung và vai
trò của DTH
- Menđen là người đặt nền
móng cho DTH
- Phương pháp nghiên cứu di
truyền của Menđen
2. Thiết bò: tranh hình1.1, 2
- Trực quan
- Thut tr×nh
- Th¶o ln nhãm
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
Từ tiết 1 đến tiết 7
Tuần 1 từ ngày 23 tháng 8 đến tuần 4 ngày 19 tháng 9
Tiết 2,3
− -Nêu được thí nghiệm của
Menđen và rút ra nhận xét
− Phát biểu được nội dung quy
luật phân li
- Nêu ý nghĩa của quy luật phân li
1. Kiến thức:
- Thí nghiệm của Menđen và
rút ra nhận xét
- Phát biểu được nội dung
quy luật phân li

2. Thiết bò: tranh hình 2.1, 2,3;
3
- Trực quan
- Thut tr×nh
- Th¶o ln nhãm
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
Tiết 4,5
- Nêu được thí nghiệm của
Menđen và rút ra nhận xét
- Phát biểu được nội dung quy luật
phân li độc lập
- Nêu ý nghĩa của quy luật phân ly
độc lập.
- Nhận biết được biến dị tổ hợp
xuất hiện trong phép lai hai cặp
tính trạng của Menđen
1. Kiến thức:
- Thí nghiệm của Menđen và
rút ra nhận xét
- Phát biểu được nội dung
quy luật phân li độc lập
- ý nghĩa của quy luật phân
ly độc lập.
- biến dị tổ hợp xuất hiện
trong phép lai hai cặp tính
- Trực quan
- Thut tr×nh
- Th¶o ln nhãm

- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
- Nêu được ứng dụng của quy luật
phân li trong sản xuất và đời sống
trạng của Menđen
2. Thiết bò: tranh hình: 4, 5
Tiết 6
- - Biết vận dụng kết quả tung
đồng kim loại để giải thích kết quả
Menđen.
- Viết được sơ đồ lai
1. Kiến thức:
kết quả tung đồng kim loại để
giải thích kết quả Menđen.
2. Thiết bò: bảng phụ, đồng
tiền kim loại
- Trực quan
- Thực hành thí
nghiệm
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
Tiết 7
- Phát triển kĩ năng để giải thích
được các kết quả thí nghiệm theo
quan điểm của Menđen và làm
một số bài tập đơn giản
- Viết được sơ đồ lai
1. Kiến thức:

Các bài tập trong sgk
2. Thiết bò: Bảng phụ
- Th¶o ln nhãm
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
Chương II: Nhiễm sắc thể
Tiết 8
- Nêu được tính chất đặc trưng của
bộ nhiễm sắc thể của mỗi lồi.
- Trình bày được sự biến đổi hình
thái trong chu kì tế bào
- Mơ tả được cấu trúc hiển vi của
nhiễm sắc thể và nêu được chức
năng của nhiễm sắc thể.
1. Kiến thức:
- Tính đặc trưng của bộ NST
- Cấu trúc của NST
- Chức năng của NST
2. Thiết bò: tranh hình 8.1, 8.2,
8.3, 8.4, 8.5
- Trực quan
- Thut tr×nh
- Th¶o ln nhãm
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
Từ tiết 8 đến tiết 14
Tuần 4 từ ngày 13 tháng 9 đến tuần 9 ngày 10 tháng 10
Kiểm tra 15 phút

Tiết 9
- Trình bày được ý nghĩa sự thay
đổi trạng thái (đơn, kép), biến đổi
số lượng (ở tế bào mẹ và tế bào
con) và sự vận động của NST qua
các kì của ngun phân
- Nêu được ý nghĩa của ngun
phân
1. Kiến thức:
- sự thay đổi trạng thái và sự
vận động của NST qua các kì
của ngun phân
- Nêu được ý nghĩa của
ngun phân
2. Thiết bò: tranh hình 9.1, 9.2,
9.3
- Trực quan
- Thut tr×nh
- Th¶o ln nhãm
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
Tiết 10
Trình bày được ý nghĩa sự thay
đổi trạng thái (đơn, kép), biến đổi
số lượng (ở tế bào mẹ và tế bào
1. Kiến thức:
Sự thay đổi trạng thái , biến
đổi số lượng và sự vận động
của NST qua các kì của giảm

- Trực quan
- Thut tr×nh
- Th¶o ln nhãm
con) và sự vận động của nhiễm sắc
thể qua các kì của giảm phân.

phân.
2. Thiết bò: tranh hình 10
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
Tiết 11
- Nắm được sự khác nhau giữa giao
tử đực và cái
- Nêu được ý nghĩa của giảm
phân và thụ tinh.
1. Kiến thức:
- sự khác nhau giữa giao tử đực
và cái
- ý nghĩa của giảm phân và
thụ tinh.
2. Thiết bò: tranh hình 11
- Trực quan
- Thut tr×nh
- Th¶o ln nhãm
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
Tiết 12
- Nêu được một số đặc điểm của

NST giới tính và vai trò của nó đối
với sự xác định giới tính.
- Giải thích được cơ chế xác định
NST giới tính và tỉ lệ đực : cái ở
mỗi lồi là 1: 1
- Nêu được các yếu tố của mơi
trường trong và ngồi ảnh hưởng
đến sự phân hóa giới tính.
1. Kiến thức:
- Một số đặc điểm của NST
giới tính và vai trò của nó đối
với sự xác định giới tính.
- Cơ chế xác định NST giới
tính và tỉ lệ đực : cái ở mỗi
lồi là 1: 1
- Các yếu tố của MT trong và
ngồi ảnh hưởng đến sự phân
hóa giới tính
2. Thiết bò: tranh hình 12.1,
12.2
- Trực quan
- Thut tr×nh
- Th¶o ln nhãm
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
Tiết 13
- Nêu được thí nghiệm của
Moocgan và nhận xét kết quả thí
nghiệm đó

- Nêu được ý nghĩa thực tiễn của
di truyền liên kết
1. Kiến thức:
- TN của Moocgan và nhận
xét kết quả TN đó
- ý nghĩa thực tiễn của di
truyền liên kết
2. Thiết bò: tranh hình 13
- Trực quan
- Thut tr×nh
- Th¶o ln nhãm
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
Tiết 14
- Nhận dạng được NST ở các kì
- Tiếp tục rèn kĩ năng sử dụng
kính hiển vi.
- Biết cách quan sát tiêu bản hiển
vi hình thái nhiễm sắc thể
1. Kiến thức:
Các dạng NST ở các kì
2. Thiết bò: tranh hình
- Trực quan
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
- Thực hành thí
nghiệm
Chương III AND và GEN
Tiết 15

- Nêu được thành phần hóa học,
tính đặc thù và đa dạng của ADN
- Mơ tả được cấu trúc khơng gian
của ADN và chú ý tới ngun tắc
bổ sung của các cặp nucltit
1. Kiến thức:
- Thành phần hóa học, tính
đặc thù và đa dạng của ADN
- Cấu trúc khơng gian của
ADN và chú ý tới ngun tắc
bổ sung của các cặp nucltit
2. Thiết bò: tranh hình 15
- Trực quan
- Thut tr×nh
- Th¶o ln nhãm
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
Từ tiết 15 đến tiết 21
Tuần 8 từ ngày 18 tháng 10 đến tuần 11 ngày 7 tháng 11
Tiết 16
- Nêu được cơ chế tự sao của
ADN diễn ra theo ngun tắc: bổ
sung, bán bảo tồn
- Nêu được chức năng của gen
1. Kiến thức:
- Cơ chế tự sao của ADN
diễn ra theo ngun tắc: bổ
sung, bán bảo tồn
-Chức năng của gen

2. Thiết bò: tranh hình16
- Trực quan
- Thut tr×nh
- Th¶o ln nhãm
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
Tiết 17
- Kể được các loại ARN
- Biết được sự tạo thành ARN dựa
trên mạch khn của gen và diễn
ra theo ngun tắc bổ sung
1. Kiến thức:
- Các loại ARN
- Sự tạo thành ARN dựa trên
mạch khn của gen và diễn
ra theo ngun tắc bổ sung
2. Thiết bò: tranh hình17.1, .2
- Trực quan
- Thut tr×nh
- Th¶o ln nhãm
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
Tiết 18
Nêu được thành phần hóa học và
chức năng của protein (biểu hiện
thành tính trạng).
1. Kiến thức:
Thành phần hóa học và chức

năng của protein (biểu hiện
thành tính trạng).
2. Thiết bò: tranh hình 18
- Trực quan
- Thut tr×nh
- Th¶o ln nhãm
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
Tiết 19
Nêu được mối quan hệ giữa gen và
tính trạng thơng qua sơ đồ: Gen
→ ARN → Protein → Tính
trạng.
1. Kiến thức:
Mối quan hệ giữa gen và tính
trạng thơng qua sơ đồ: Gen
→ ARN → Protein → Tính
trạng.
2. Thiết bò: tranh hình 19.1,
19.2, 19.3
- Trực quan
- Thut tr×nh
- Th¶o ln nhãm
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
Tiết 20
- Củng cố kiến thức về cấu trúc
phan tử ADN

- Biết quan sát mơ hình cấu trúc
khơng gian của phân tử ADN để
nhận biết thành phần cấu tạo
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về cấu
trúc phan tử ADN
- quan sát mơ hình cấu trúc
khơng gian của phân tử ADN
2. Thiết bò: tranh hình
- Trực quan
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
- Thực hành thí
nghiệm
Kiểm tra 15
phút
Tiết *
Củng cố và khắc sâu kiến thức cho
học sinh
1. Kiến thức:
Một số bài đã học
2. Thiết bị:
Bảng phụ
Trực quan
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
- Thực hành thí
nghiệm
Tiết 21
Đánh giá lại việc học tập của học

sinh và điều chỉnh về giảng dạy
của giáo viên và cách học của học
sinh
1. Kiến thức:
Một số bài đã học
2. Thiết bị:
Đề kiểm tra
Kiểm tra 45
phút
Tiết 22
- Nêu được khái niệm biến dị
- Phát biểu được khái niệm đột
biến gen và kể được các dạng đột
biến gen
1. Kiến thức:
- khái niệm biến dị
- khái niệm đột biến gen và
kể được các dạng đột biến
gen
2. Thiết bò: tranh hình
21.1, 21.2, 21.3, 21.4
- Trực quan
- Thut tr×nh
- Th¶o ln nhãm
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
Từ tiết 22 đến tiết 28
Tuần 12 từ ngày 08 tháng 11 đến tuần 14 ngày 27 tháng 11
Tiết 23

- Kể được các dạng đột biến cấu
trúc
- Nêu được ngun nhân phát sinh
và một số biểu hiện của đột biến
gen và đột biến nhiễm sắc thể
1. Kiến thức:
- Các dạng đột biến cấu trúc
- ngun nhân phát sinh và
một số biểu hiện của đột biến
gen và đột biến nhiễm sắc thể
2. Thiết bò: tranh hình 22
- Trực quan
- Thut tr×nh
- Th¶o ln nhãm
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
Tiết
24,25
- Kể được các dạng đột biến số
lượng nhiễm sắc thể (thể dị bội,
thể đa bội)
- Nêu được ngun nhân phát sinh
và một số biểu hiện của đột biến
1. Kiến thức:
Các dạng đột biến số lượng
nhiễm sắc thể (thể dị bội, thể
đa bội)
2. Thiết bò: tranh hình 24.1,
24.2, 24.3, 24.4,

- Trực quan
- Thut tr×nh
- Th¶o ln nhãm
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
gen và đột biến nhiễm sắc thể
Chương IV: Biến dò
Tiết 26
- Định nghĩa được thường biến và
mức phản ứng
- Nêu được mối quan hệ kiểu gen,
kiểu hình và ngoại cảnh; nêu được
một số ứng dụng của mối quan hệ
đó
1. Kiến thức:
- Định nghĩa thường biến và
mức phản ứng
- Mối quan hệ kiểu gen, kiểu
hình và ngoại cảnh; nêu được
một số ứng dụng của mối
quan hệ đó
2. Thiết bò: tranh hình 25
- Trực quan
- Thut tr×nh
- Th¶o ln nhãm
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
Tiết 27

Thu thập tranh ảnh, mẫ vật liên
quan đến đột biến
1. Kiến thức:
tranh ảnh, mẫ vật liên quan
đến đột biến
2. Thiết bò: tranh ảnh, kính
hiển vi
- Trực quan
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
- Thực hành thí
nghiệm
Tiết 28
Thu thập tranh ảnh, mẫ vật liên
quan đến thường biến
1. Kiến thức:
tranh ảnh, mẫ vật liên quan
đến thường biến
2. Thiết bò: tranh, ảnh
- Trực quan
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
- Thực hành thí
nghiệm
Tiết 29
- Sử dụng được phương pháp ngiên
cứu phả hệ để phân tích sự DT 1 vài
tính trạng
- Phân biệt sinh đơi cùng trứng và
sinh đơi khác trứng

- Ý nghĩa của phương pháp nghiên
cứu trẻ đồng sinh
1. Kiến thức:
- Sử dụng được phương pháp
ngiên cứu phả hệ để phân tích
sự DT 1 vài tính trạng
- Sinh đơi cùng trứng và sinh
đơi khác trứng
- Ý nghĩa của phương pháp
nghiên cứu trẻ đồng sinh
2. Thiết bò: tranh, ảnh
28.1, 28.2, 28.3
- Trực quan
- Thut tr×nh
- Th¶o ln nhãm
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
Từ tiết 29 đến tiết 33
Chương
V: Di
Truyền
Học
Tiết 30 - Nhận biết được bệnh Đao và bệnh
Tơc nơ qua các đặc điểm hình thái
- Trình bày đặc điểm DT của bệnh
bạch bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm
sinh và 6 ngón
1. Kiến thức:
- bệnh Đao và bệnh Tơc nơ qua

các đặc điểm hình thái
- đặc điểm DT của bệnh bạch
bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm
- Trực quan
- Thut tr×nh
- Th¶o ln nhãm
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
Người
- Ngun nhân của bệnh DT sinh và 6 ngón
- Ngun nhân của bệnh DT
2. Thiết bò: tranh, ảnh 29.1,
29.2, 29.3
huống có vấn đề
Tuần 15 từ ngày 39 tháng 11 đến tuần 18 ngày 25 tháng 12
Tiết 31,*
Củng cố và hệ thống hóa lại kiến thức
về DT và BD
1. Kiến thức:
Hệ thống hóa kiến thức về DT
và BD
2. Thiết bò: Bảng phụ
Tiết 32
Đánh giá lại việc học tập của học
sinh và điều chỉnh về giảng dạy
của giáo viên và cách học của học
sinh
1. Kiến thức:
Một số bài đã học
2. Thiết bị:

Đề kiểm tra
Kiểm tra
học kì 1
Tiết 33
- Hiểu được DTH tư vấn
- Giải thích được cơ sở DTH của việc
cấm nam giới lấy nhiều vợ và nữ giới
lấy nhiều chồng, cấm những người có
quan hệ huyết thống trong vòng 3 đời
khơng được lấy nhau
- Hiểu được tại sao phụ nữ ở độ tuổi
ngồi 35 khơng nên sinh con
1. Kiến thức:
- DTH tư vấn
- Cơ sở DTH của việc cấm nam
giới lấy nhiều vợ và nữ giới lấy
nhiều chồng, cấm những người
có quan hệ huyết thống trong
vòng 3 đời khơng được lấy nhau
- Phụ nữ ở độ tuổi ngồi 35
khơng nên sinh con
2. Thiết bò: tranh, ảnh
- Trực quan
- Thut tr×nh
- Th¶o ln nhãm
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
- Hiểu được cơng nghệ TB là gì?
TRình bày được CNTB

- Trình bày những ưu điểm của nhân
1. Kiến thức:
- cơng nghệ TB là gì? TRình
bày được CNTB
- Trực quan
- Thut tr×nh
- Th¶o ln nhãm
Chương
VI :
Ứng
dụng di
truyền
học
Tiết 34
giống vơ tính trong ống nghiệm và
phương pháp ứng dụng phương pháp
ni cấy mơ và tế bào
- ưu điểm của nhân giống vơ
tính trong ống nghiệm và
phương pháp ứng dụng phương
pháp ni cấy mơ và TB
2. Thiết bò: tranh, ảnh
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
Từ tiết 34 đến tiết 36
Tuần 18 từ ngày 25 tháng 12 đến tuần 19 ngày 1 tháng 01
Tiết 35
- Hiểu được kỹ thuật gen và trình bày
được kỹ thuật gen. Hiểu được cơng

nghệ gen
- Cơng nghệ sinh học là gì, các lĩnh
vực chính của cơng nghệ sinh học và
vai trò của từng lĩnh vực
1. Kiến thức:
- kỹ thuật gen và trình bày được
kỹ thuật gen. Cơng nghệ gen
- Cơng nghệ sinh học , các lĩnh
vực chính của cơng nghệ sinh
học và vai trò của từng lĩnh vực
2. Thiết bò: tranh, ảnh
- Trực quan
- Thut tr×nh
- Th¶o ln nhãm
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
Tiết 36
- Tại sao cần chọn tác nhân cụ thể khi
gây đột biến
- Một số phương pháp sử dụng tác
nhân vật lý và hóa học để gây nhân
tạo
- Những điểm giống và khác nhau
trong việc sử dụng các thể đột biến
1. Kiến thức:
- tác nhân cụ thể khi gây đột
biến
- Một số phương pháp sử dụng
tác nhân vật lý và hóa học để

gây nhân tạo
2. Thiết bò: tranh, ảnh
- Trực quan
- Thut tr×nh
- Th¶o ln nhãm
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
Tiết 37
− Định nghĩa được hiện tượng
thối hóa giống
− Nêu được ngun nhân thối
hóa giống
1. Kiến thức:
- Định nghĩa được hiện tượng
thối hóa giống
- Nêu được ngun nhân
thối hóa giống
2. Thiết bò: tranh, ảnh
- Trực quan
- Thut tr×nh
- Th¶o ln nhãm
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
Từ tiết 37 đến tiết 42
Tiết 38
− Định nghĩa được hiện tượng
ưư thế lai
- Nêu được ngun nhân ưu thế

lai; nêu được phương pháp tạo ưu
thế lai và khắc phục thối hóa
giống được ứng dụng trong sản
xuất.
1. Kiến thức:
- Định nghĩa được hiện tượng
ưư thế lai
- ngun nhân ưu thế lai;
nêu được phương pháp tạo ưu
thế lai và khắc phục thối hóa
giống được ứng dụng trong
sản xuất.
- Trực quan
- Th¶o ln nhãm
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
2. Thiết bò: tranh, ảnh
Tuần 19 từ ngày 1 tháng 1 đến tuần 21 ngày 15 tháng 01
Tiết 39
- Trình bày được phương pháp chọn
lọc hàng loạt 1 lần và nhiều lần,
những ưu điển và nhược điểm của
phương pháp chọn lọc
-Trình bày được phương pháp chọn
lọc cá thể, những ưu điển và nhược
điểm của phương pháp chọn lọc
1. Kiến thức:
- Phương pháp chọn lọc hàng
loạt 1 lần và nhiều lần, những

ưu điển và nhược điểm của
phương pháp chọn lọc
-Phương pháp chọn lọc cá thể,
những ưu điển và nhược điểm
của phương pháp chọn lọc
2. Thiết bò: tranh, ảnh
- Trực quan
- Thut tr×nh
- Th¶o ln nhãm
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
Tiết 40
- Trình bày được phương pháp
thường sử dụng trong chọn giống vật
ni và cây trồng
- Trình bày được phương pháp được
xem là cơ bản trong chọn giống cây
trồng và vật ni
- trình bày được các thành tựu nổi bật
trong chọn giống cây trồng và vật
ni
Thu thập được tư liệu về thành tựu
chọn giống
1. Kiến thức:
- Phương pháp thường sử dụng
trong chọn giống vật ni và
cây trồng
- Phương pháp được xem là cơ
bản trong chọn giống cây trồng

và vật ni
- Các thành tựu nổi bật trong
chọn giống cây trồng và vật
ni
2. Thiết bò: tranh, ảnh
- Trực quan
- Thut tr×nh
- Th¶o ln nhãm
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
Tiết 41
Thao tác giao phấn ở cây tự thụ
phấn và cây giao phấn
1. Kiến thức:
Giao phấn ở cây tự thụ phấn
và cây giao phấn
2. Thiết bò: tranh, ảnh
- Trực quan
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
- Thực hành thí
nghiệm
Tiết 42
- Sư tầm tư liệu
- Trưng bày tư liệu theo chủ đề
1. Kiến thức:
Tư liệu theo chủ đề
2. Thiết bò: tranh, ảnh
- Trực quan

- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
- Thực hành thí
nghiệm
Tiết 43

Nêu được các khái niệm: mơi
1. Kiến thức:
Các khái niệm: mơi trường,
nhân tố sinh thái, giới hạn
- Trực quan
- Thut tr×nh
- Th¶o ln nhãm
Chương
I; Sinh
vật và
môi
trường
trường, nhân tố sinh thái, giới hạn
sinh thái
sinh thái
2. Thiết bò: tranh, ảnh
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
Từ tiết 43 đến tiết 48
Tuần 22 từ ngày 22 tháng 1 đến tuần 24 ngày 19 tháng 02
Tiết 44
Nêu được ảnh hưởng của một số
nhân tố sinh thái vơ sinh : ánh

sáng, đến sinh vật.
- Nêu được một số nhóm sinh vật
dựa vào giới hạn sinh thái của một
số nhân tố sinh thái(ánh sáng. Nêu
được một số ví dụ về sự thích nghi
của sinh vật với mơi trường
1. Kiến thức:
- ảnh hưởng của một số nhân
tố sinh thái vơ sinh : ánh
sáng, đến sinh vật.
- một số nhóm sinh vật dựa
vào giới hạn sinh thái của một
số nhân tố sinh thái(ánh sáng.
2. Thiết bò: tranh, ảnh
- Trực quan
- Thut tr×nh
- Th¶o ln nhãm
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
Tiết 45
Nêu được ảnh hưởng của một số
nhân tố sinh thái vơ sinh (nhiệt độ,
độ ẩm ) đến sinh vật.
- Nêu được một số nhóm sinh vật
dựa vào giới hạn sinh thái của một
số nhân tố sinh thái nhiệt độ, độ
ẩm. Nêu được một số ví dụ về sự
thích nghi của sinh vật với mơi
trường

1. Kiến thức:
- ảnh hưởng của một số nhân
tố sinh thái vơ sinh (nhiệt độ,
độ ẩm ) đến sinh vật.
- một số nhóm sinh vật dựa
vào giới hạn sinh thái của một
số nhân tố sinh thái nhiệt độ,
độ ẩm.
2. Thiết bò: tranh, ảnh
- Trực quan
- Thut tr×nh
- Th¶o ln nhãm
- VÊn ®¸p
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
Tiết 46
Kể được một số mối quan hệ cùng
lồi và khác lồi
1. Kiến thức:
- Quan hệ cùng loài
- Quan hệ khác loài
2. Thiết bò: tranh, ảnh
Tiết 47,
48
- Thấy được những ảnh
hưởngcủa nhân tố sinh thái ánh
sáng và độ ẩm lên đời sống sinh
vật ở mổitường đã quan sát
- Củng cố và hoàn thiện trithức
đã học

1. Kiến thức:
- Tìm hiểu môi trường sống
của sinh vật
- Nghiên cúu hình thái của lá
cây
- Tìm hiểu môi trường sống
của động vật
2. Thiết bò: tranh, ảnh
- Trực quan
- Nêu và đặt tình
huống có vấn đề
- Thực hành thí
nghiệm
Kiểm tra 15
phút

×