Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Giao an lop 2 CKTKN tuan 78

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.53 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tuần 7</i>



<i><b> Soạn:2/10/2010</b></i>


<i><b> Giảng:Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc Tiết 19+20 </b>


<b> ngêi thÇy cị</b>



<b>I. Mơc tiêu</b>


<i><b> 1. Kiến thức : - Hiểu nghĩa các từ mới: xúc động, hình phạt.</b></i>


- Hiểu nội dung bài : Tình cảm thầy trị thật đẹp đẽ và đáng kính trọng.
<i> 2. Kĩ năng: - Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng, đọc phân biệt lời kể với lời </i>
các nhân vật.


<i><b> 3. Thái độ: - Kính trọng và biết ơn thầy, cơ giáo cũ.</b></i>


<b>II. §å dïng d¹y-häc:</b>


GV : Bảng phụ ghi câu luyện đọc, Sử dụng tranh SGK.
HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i>1ổ n định tổ chức : Kiểm tra sĩ số</i>
<i>2 . Kiểm tra bài cũ</i>



- Gọi HS đọc bài “ Ngôi trờng mới”
- Nhận xét, ghi điểm


<i>3 . bµi míi</i>


<i> 3.1. Giíi thiƯu bµi: ( Sử dụng tranh SGK)</i>


<i> 3.2.Các hoạt động dạy học</i>


<b> Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
a. Đọc mẫu


- Đọc mẫu toàn bài , tóm tắt nội dung,
HD giọng đọc chung


b. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Gọi HS đọc cõu




- Theo dõi, sửa lỗi phát âm
- HD chia đoạn : 3 đoạn
- Gọi HS đọc đoạn


- Đa bảng phụ hớng dẫn luyện đọc câu
dài:


“ Nhng hình nh ... có phạt em đâu
Lúc ấy ... cần phải nghĩ chứ ”



- Giải nghĩa từ: xúc động
- Chia lớp thành các nhóm 4


- Tuyên dơng nhóm đọc tốt


<b>TiÕt 2</b>


<b>Hoạt động 2: HD Tìm hiểu bài:</b>


C©u hái 1:


- Bố Dũng đến trờng làm gì ?
- Em thử đốn xem vì sao b Dng


lại tìm gặp thầy ngay ở trờng ?


- Líp trëng b¸o c¸o


- 2 em đọc và trả lời câu hỏi


- L¾ng nghe + theo dâi SGK
+ §äc tõng c©u


- Đọc nối tiếp câu
- Luyện đọc tiếng khó
- Chia đoạn


+ Đọc đoạn trớc lớp
- 3 em đọc 3 đoạn


- Quan sát


- 1 em đọc ngắt nghỉ
- 1 em đọc lại


- 3 em đọc 3 đoạn
- Nghe


+ Đọc đoạn trong nhóm
- Đọc trong nhóm 3
+ Thi đọc giữa các nhóm


- 2 nhúm thể hiện giọng đọc trước lớp, đại
diện 2 nhóm thi đọc - Lớp nhận xét


- Đọc đồng thanh


- HS đọc thầm đoạn 1- 1 em đọc đoạn 1; 1
HS đọc câu hỏi 1


- HS tr¶ lêi nèi tiếp, lớp nhận xét
- Tìm gặp lại thầy giáo cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C©u hái 2:


- Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng thể
hiện sự kính trọng nh thế nào ?


Câu hỏi 3:



- Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì về thầy ?
Câu hỏi 4:


- Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về ?
- Giảng từ: hình phạt


+ Bµi văn nói lên điều gì?


<b>* Cht : ý chớnh( Mục I. 1)</b>
<b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại</b>


- Đọc mẫu lÇn 2


- HD đọc phân vai


+ Truyện đọc có mấy vai? (4 vai:ngời dẫn
truyện, chú Khánh, thầy giáo, Dũng)
<i>4. Củng cố </i>


- Híng dÉn häc sinh liªn hƯ
- Nhận xét giờ học


<i> 5. dặn dò</i>


- Dn HS về đọc lại bài , chuẩn bị bài sau
“ Thời khố biểu”


qn ở xa, ít đợc ở nhà.
- 1 HS đọc câu hỏi 2



- HS tr¶ lêi nèi tiÕp, líp nhËn xÐt


* Bố vội bỏ mũ đang đội trên đầu lễ phép
chào thầy.


- 1 HS đọc câu hỏi 3


- HS tr¶ lêi nèi tiÕp, líp nhËn xÐt


*Kỉ niệm thời đi học có lần trèo qua cửa sổ,
thầy chỉ bảo ban, nhắc nhở không phạt.
- Lớp đọc thầm đoạn 3


- 1 em đọc đoạn 3, 1 HS đọc câu hỏi 4
- HS trả lời nối tiếp, lớp nhận xét


* Bố cũng có lần mắc lỗi, thầy khơng phạt,
nhng bố vẫn tự nhận đó là hình phạt để ghi
nhớ mãi và không bao giờ mắc lại.


- Theo dâi SGK


-

Tr¶ lêi


- 2 nhóm đọc phân vai
- 1 em đọc cả bài
- Lớp nhận xét


- 1 em nêu ý chính của bài



-

Liên hệ thực tÕ
- Nhận nhiệm vụ


<b>Toán TiÕt 31 </b>

<b>lun tËp</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i> 1.KiÕn thøc: - Biết cách giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.</i>


<i> 2.Kĩ năng: - Giải đợc bài toán về nhiều hơn, ít hơn; trình bày đẹp.</i>
<i> 3.Thái độ : - Tự giác, tích cực học tập.</i>


<b>II.§å dùng dạy học:</b>


<i> - Thầy: Bảng phụ BT 1.</i>


<i> - Trß: </i>


III.Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>


<i>1ổ n định tổ chức </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ:</i>
<i> - Gọi HS lm BT 3 </i>


Bài giải


Lớp 2A có số HS trai lµ:
15 - 3 = 12 ( häc sinh )



Đáp số : 12 học sinh.
- Nhận xét, ghi điểm.


<i>3.Bài mới:</i>


<i> 3.1.Giới thiệu bµi:</i>
<i> 3.2. HD lµm bµi tËp:</i>
<i> Bµi 1: </i>


- Đa bảng phụ HD làm bài


- Hát


- 1 em lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét


- Nghe


- 1 HS c yờu cu bi 1


<b>- HS khá, giỏi làm, nối tiếp nêu kết quả</b>
a.+Trong hình tròn có 5 ngôi sao;


+Trong hình vuông có 7 ngôi sao.


+ Trong hình vuông có ít hơn trong hình
tròn 2 ng«isao( 7 – 5 = 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cht ý ỳng



Bài 2: Giải bài toán theo tóm t¾t sau:


Anh: 16 tuæi
Em kÐm anh: 5 tuæi
Em: ... tuæi?


Theo dõi, nhận xét, chốt lại ý đúng
Bài 3: Giải bài tốn theo tóm tắt sau:
Em: 11tuổi


Anh h¬n em: 5 tuæi
Anh: ... tuæi?


Theo dõi, nhận xét, chốt lại bài làm đúng
Bài 4: - Y/ C HS quan sát tranh SGK


Tãm t¾t


Toµ nhµ thø nhÊt: 16 tÇng
Toà nhà thứ hai ít hơn: 4 tầng
Toµ nhµ thø hai: ... tÇng?


Theo dõi, nhận xét, chốt lại bài làm đúng


<i>4.Cđng cè:</i>


- HƯ thèng bài, nhận xét giờ học



<i>5. Dặn dò:</i>


<i>- Làm BT ở VBT</i>


vu«ng 2 ng«i sao.


b. Em phải vẽ thêm 2 ngơi sao nữa vào hình
trịn để số ngơi sao trong 2 hình bằng nhau.
- Lớp nhận xét


- 1 HS đọc yêu cầu bài
- 2 em đọc tóm tắt
- 2 em đặt bi toỏn


- Làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm
Bài giải


Sè ti cđa em lµ:
16 - 5 = 11 (tuổi)


Đáp sè: 11 tuæi
- NhËn xÐt


- 1 HS đọc yêu cầu bi 3


- 1 em lên bảng làm, lớp làm vào nháp
Bài giải


Sè ti cđa anh lµ:
11 + 5 = 16 (tuæi)



§¸p sè: 16 ti
- Líp nhËn xÐt- Nghe


- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Quan sát, nêu tóm tắt


- Làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm
Bài giải


Toµ nhµ thø hai cao lµ:
16 - 4 = 12 (tầng)


Đáp số: 12 tÇng.
- Líp nhËn xÐt- Nghe


- NhËn nhiƯm vơ


<b>Thủ công Tiết 7 </b>

<b>Gấp thuyền phẳng đáy không mui( tiết 1)</b>



<b>I.Môc tiªu:</b>


<i> 1.Kiến thức: - Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui bằng giấy.</i>


<i> 2.Kĩ năng : - Bớc đầu gấp đợc thuyền phẳng đáy không mui theo yêu cầu.</i>


<i> 3.Thái độ: - Tích cực học tập, yêu cái đẹp, quý trọng sản phẩm lm c.</i>


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



<i><b> - Thầy: Hình gÊp mÉu, giÊy, tranh quy tr×nh gÊp.</b></i>


<i> - Trò: Giấy nháp, giấy màu.</i>


<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i>1ổ n định tổ chức :</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ:</i>


- KiÓm tra vËt liƯu cđa HS


<i>3.Bµi míi:</i>


3.1.Giíi thiƯu bµi:
3.2.Néi dung bài:


* HD quan sát nhận xét


- Gii thiệu thuyền phẳng đáy không mui gấp
sẵn.


- Giở hình chiếc thuyền phẳng đáy khơng mui ra:
+ Giới thiệu: Thuyền gồm 2 bên mạn, đáy và
mui thuyền đợc gấp bằng tờ giấy HCN T giy


- Hát


- Chuẩn bị vật liệu


- Nghe


- Quan sát, nhận xét
- Nêu cấu tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HCN.
* HD mẫu:


- Đính tranh quy trình, HD gấp


+ Bớc 1: Gấp các nếp gấp cách đều( nh H.1 đến
hình 5 SGK)


+ Bớc 2: Tạo thân và mũi thuyền (từ H 6 đến H.
10).


+ Bớc 3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui
(H.11)


+ Bớc 4: Lắp hoàn chỉnh máy bay và sử dụng
( H. 12, 13, 14, 15)


- Gọi HS nhắc lại cách gấp thuyền phẳng đáy
không mui .


* Híng dÉn thùc hµnh


- Giao nhiệm vụ: gấp thuyền phẳng đáy không
mui theo HD



- Theo dõi, giúp đỡ.


<i>4.Cđng cè: </i>


<i>- HƯ thèng bµi, nhắc lại cách gấp thuyền phẳng </i>


ỏy khụng mui .


<i>5.Dặn dò:</i>


<i> - Chuẩn bị giấy, giờ sau gấp hoàn chỉnh thun </i>


phẳng đáy khơng mui.


- Nghe, quan s¸t


- 2 em nhắc lại cách gấp.


- Thực hành gấp trên giấy nháp
- Nghe


- Nhận nhiệm vụ.


<i><b>Soạn:3/10/2010</b></i>


<i><b> Giảng:Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Th dc Tit 13</b>


<b>Hc ng tỏc ton thân . trò chơi “ Bịt mắt bắt dê”</b>
<b>I. Mục tiờu:</b>



<b> 1. Kiến thức: BiÕt c¸ch thùc hiÖn động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bng.</b>


Bớc đầu biết thực hiện ng tỏc toàn thân ca bi th dục phát triển chung.


<b> 2. Kỹ năng: Thực hiện được đúng 6 động tác của bài thể dục phát triển chung : vươn</b>


thở, tay, chân, lườn, bng, toàn thân.


<b> 3.Thỏi : GD ý thức kỉ luật, trật tự khi tập luyện .</b>
<b>II. Đ ịa đ iểm - Ph ươ ng tiện :</b>


- Địa điểm: Sân trường


- Phương tiện: 1 cßi. Tranh thĨ dơc


<b>III. Các hoạt đ ộng dạy - học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Phần mở đ ầu </b>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Cho HS khởi động.


<b>2. Phần c ơ bản</b>


<b>* Ôn 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, </b>
<b>bụng.</b>



- H/d HS ôn tập theo đội hình hàng ngang ; GV
hơ nhịp cho HS tập.


- theo dõi, sửa sai.


<b>* Học động tác toàn thân ( Tranh thể dục)</b>


- Nêu tên động tác, làm mẫu , H/d HS tập.


<b>- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát ; Giậm </b>
chân tại chỗ ; Xoay các khớp cổ tay,
cẳng tay, cánh tay, cổ chân,…


* Ôn 5 động tác vươn thở, tay, chân,
lườn, bụng của bài thể dục phát triển
chung.


- Tập 4 lần, mỗi động tác 2 x 8 nhịp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cho HS tập lại động tác.
- Theo dõi, sửa sai.


<b>* Trũ chi: '' Bịt mắt bắt dê''</b>


- Nêu tên, híng dÉn cách chơi , cho HS chơi TC


<b>3. Phần kết thúc</b>


- Cùng HS hệ thống bài
- Nhận xét giờ học



<b>* Dặn dị: Về nhà ơn lại 5 động tác vươn thở, </b>
tay, chân, lườn, bụng của bài thể dục phát triển
chung.


- HS tập lại động tác:tập 4 lần.
-Chơi trò chơi dưới sự điều khiển
của GV


- Cúi người thả lỏng ; Cúi lắc người
thả lỏng ; Nhảy thả lỏng.


<b>To¸n TiÕt 32 </b>

<b>ki- lô- gam</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


<i><b> 1. Kiến thức:- Có biểu tợng về nhẹ hơn, nặng hơn. Làm quen với cái cân, </b></i>


qu cõn và cách cân( cân 2 đĩa)


- Nhận biết đơn vị ki- lô- gam. Biết đọc, viết, gọi tên ki- lô- gam( kg).


<i> 2.Kĩ năng: - Cân đợc một số đồ vật quen thuộc.</i>


- Làm đợc toán cộng, trừ kèm đơn vị đo ki- lô- gam.


<i> 3.Thái độ: - GD học sinh tính trung thực khi s dng n v kg mua, bỏn.</i>


<b>II.Đồ dùng dạy häc:</b>



<i> - Thầy: Cân đĩa với các quả cân 1 kg, 2 kg, 5 kg; túi gạo, sách, vở.</i>


<i> - Trò: Bảng con.</i>
III.Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>


<i>1.ổn định tổ chức </i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ:</i>


<i> - KiĨm tra bµi tËp trong VBT của HS </i>


- Nhận xét, nhắc nhở.


<i>3.Bài míi:</i>


<i> 3.1.Giíi thiƯu bµi:</i>
<i> 3.2.Néi dung:</i>


<i>Hoạt động 1:Hình thành kin thc</i>


* Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ hơn


- Y/ C học sinh cầm 1 quyển sách Toán ở
tay phải; tay trái cầm quyển vở


+ Quyển nào nặng hơn, quyển nào nhẹ
hơn?


- Cho HS thực hành với một số đồ vật


khác


- KÕt luËn: Trong thùc tÕ cã nh÷ng vËt


<i>nhẹ hơn hoặc nặng hơn vật khác. Muốn </i>


bit vt đó nặng, nhẹ thế nào ta phải cân.
* Giới thiệu cân đĩa và cách cân một vật.
- Cho HS quan sát cân đĩa


- Cân và giới thiệu cách cân một số vật.
* Giới thiệu ki- lô- gam; quả cân 1 kg:
- Khi cân để xem các vật nặng, nhẹ NTN
ngời ta dùng đơn vị đo là ki- lô- gam( thực
tế gọi là cân). Ki- lô- gam viết tắt: kg
- Giới thiệu quả cân 1 kg, 2 kg, 5 kg.


<i>Hoạt động 2:Hớng dẫn làm bài tập</i>


Bài 1: Đọc, viết(theo mẫu)
- Cht bi lm ỳng
Bi 2: Tớnh(theo mu)


- Hát


- Đặt VBT lên bàn
- Nghe


- Thực hành



- Nêu nối tiếp kết quả


- Thực hành theo yêu cầu của GV
- Nghe, ghi nhí


- Quan sát Cân đĩa
- Nêu cách cân
- Nghe


- Đọc, viết kg vào bảng con


- Quan sát các quả cân 1 kg, 2 kg,
5kg.


- Nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- KiĨm tra, chØnh sưa


- Chốt bài làm đúng
Bài 3:


Tãm t¾t
Bao g¹o to : 25 kg
Bao g¹o bÐ: 10 kg
C¶ hai bao: ... kg?


* Lu ý HS không viết đơn vị kg vào phép
tính trong bài giải)


Theo dõi, nhận xét, chốt lại ý đúng



<i>4.Cđng cè:</i>


- HƯ thèng bµi, nhËn xÐt giê học


<i>5. Dặn dò: </i>
<i>- Làm BT ở VBT</i>


- Nêu Y/ C


- Lµm bµi vµo SGK


1kg + 2 kg = 3 kg ; 10 kg – 5 kg = 5
kg


6kg + 20kg = 26kg ; 24kg – 13kg
=11kg


47kg + 12kg = 59kg ;35kg– 25kg=10
kg.


<b>- 2 em đọc bài toán HS khá, giỏi làm</b>
- Nêu túm tt


- Làm bài vào vở


- 1 em lên bảng làm bài
Bài giải


Cả hai bao cân nặng là:


25 + 10 = 35 (kg)
Đáp số: 35 kg
- Lớp nhËn xÐt


- Nghe


- NhËn nhiƯm vơ


<i><b>Tập đọc Tiết 21 </b></i>

<b> thời khố biểu</b>



<b>I. Mơc tiêu:</b>


<i> 1. KiÕn thøc :- HiĨu nghÜa c¸c tõ míi: thêi kho¸ biĨu.</i>


- Hiểu tác dụng của thời khoá biểu đối với HS: Giúp các em biết các tiết
học trong ngày để chuẩn bị sách vở đúng.


<i> 2. Kĩ năng: Đọc đúng thời khoá biểu, ngắt nghỉ hơi hợp lý, đọc với giọng dứt khoát.</i>


<i> 3. Thái độ: Rèn luyện tính khoa học, làm vệc đúng kế hoạch đã đề ra.</i>


<b>II . Đồ dùng dạy-học.</b>


<i> Thầy : Bảng lớp chép thời khoá biểu, tranh SGK</i>


<i> Trò: Thời khoá biểu</i>


<b>IIICỏc hot ng dy-hc.</b>


<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<i> 1.ổn định tổ chức </i>
<i>: Kiểm tra sĩ số</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ</i>


- Gọi HS đọc mục lục sách tuần 7
- Nhn xột, ghi im


<i>3. Dạy bài mới</i>


<i> 3.1Giới thiƯu bµi</i>
( Sử dụng tranh SGK)


<i> 3.2 PháT triển bài</i>
<i>Hoạt động 1Luyện đọc</i>


a. §äc mÉu


- Đọc mẫu toàn bài , tóm tắt nội dung, HD
giọng đọc chung tồn bài


- HD đọc: + Cách 1: Đọc (thứ/ buổi/ tiết) ;
+ Cách 2: Đọc (buổi/ thứ/ tiết)
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ


- Gọi HS đọc tõng ngµy


- Theo dâi, sưa lỗi phát âm


- Lớp trởng báo cáo



- 2 em c và trả lời câu hỏi


-

L¾ng nghe + theo dâi SGK


- Theo dâi SGK


- Nghe, ghi nhớ 2 cách đọc
+ Đọc từng ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Chia lớp thành các nhóm 2


- Tuyờn dng nhóm đọc tốt


<i>Hoạt động 2. HD Tìm hiểu bài:</i>


Cõu 3: (1 HSc yờu cu ca bi).


- Đọc và ghi l¹i sè tiÕt häc chÝnh sè tiÕt häc bỉ
sung sè tiÕt häc tù chän.


+ C©u 1(SGK)?
+ C©u 2(SGK)?


+ C©u 3(SGK)? - Sè tiÕt häc chÝnh gåm 23 tiÕt
TiÕng ViÖt: 10 tiết; Toán 5 tiết; Thể dục: 1 tiết;
HĐTT: 1 tiÕt


- Sè tiÕt häc bæ sung: 9 tiÕt (mµu xanh)
- Sè tiÕt tự chọn: 3 tiết( màu vàng)


+ Câu 4( SGK)?


<b> * Chèt : ý chÝnh( Mục I. 1)</b>


<i> Hoạt động3. Luyện đọc lại</i>
- Gọi HS đọc lại bài
- Nhận xét, ghi điểm


4 Cđng cè


- HƯ thèng bµi


- Nhắc HS thói quen đọc thời khố biểu.
- Nhận xột gi hc


<i> 5. Dặn dò</i>


Dn HS v c lại bài, chuẩn bị bàì sau “ Ngời
mẹ hiền”


- Đọc trong nhóm 2
+ Thi đọc giữa các nhóm


- 2 nhúm thể hiện giọng đọc trước
lớp; đại diện 3 nhóm thi đọc
- Lớp nhận xét


<b>- 2 em khá, giỏi đọc cả bài</b>
- Lớp nhận xét



- HS đọc câu hỏi SGK
- HS trả lời nối tiếp


- Nghe


- 2 em nhắc lại
- 3 em đọc cả bài
- Lp nhn xột


- 2 HS nêu ý chính của bài
- Nghe


- Nhận nhiệm vụ


<b>Đạo đức Tiết 7 </b>

<b>chăm làm việc nhà</b>

<b>( tiết 1)</b>


<b> I. Mơc tiªu:</b>


<i> 1. KiÕn thøc: - Hiểu: Thế nào là chăm làm việc nhà.</i>


<i> 2. Kĩ năng: - Chăm làm việc nhà phù hợp với khả năng của mình để giúp đỡ GĐ.</i>
<i> 3. Thái độ: - Yêu mến những ngời chăm làm việc nhà để giúp đỡ GĐ, khơng đồng</i>
tình với những ngi li lm vic nh.


II.Đồ dùng dạy học:


<i> - Thầy: Tranh minh hoạ bài học( SGK)</i>
<i> - Trò: Thẻ màu</i>



III.Cỏc hot ng dy hc:


<b>Hot động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>


<i>1.ổn định tổ chức </i>
<i>2.Kim tra bi c:</i>


+ Gọn gàng, ngăn nắp có lợi gi?
- Nhận xét


<i>3.Bài mới:</i>


3.1.Giới thiệu bài:
3.2. Nội dung bài:


* HĐ 1: Phân tích bài thơ Khi mẹ vắng nhà
- Đọc diễn cảm bài thơ


- Nêu câu hỏi:


+ Khi mẹ vắng nhà, bạn nhỏ làm gì?( luộc


- Hát


- 2 em trả lời
- Nghe
- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

khoai, quÐt nhµ…)



+ Việc làm của bạn nhỏ thể hiện tình cảm gì
đối với ông, bà, cha, mẹ?( thơng yêu ông bà,
cha m)


- Kết luận: Bạn nhỏ làm những việc nhà vì bạn
thơng yêu ông bà, cha mẹ.


Chăm làm việc nhà là việc làm tốt mà mỗi
chúng ta cần học tập.


.* HĐ 2: Bạn trong tranh đang làm gì?
- Giao nhiệm vụ: Nêu viƯc lµm trong tranh.
- KÕt ln: + Tranh 1: cất quần áo;


+ Tranh 2: tíi c©y, hoa;
+Tranh 3 : cho gà ăn;
+Tranh 4: nhỈt rau;
+Tranh 5: röa Êm chÐn;
+Tranh 6: lau bµn ghÕ.


Chóng ta cần làm việc nhà phù hợp với khả
năng của m×nh.


* HĐ 3: Bày tỏ ý kiến, thái độ
- Nêu các ý kiến


a. sai; b. đúng; c. đúng; d. đúng.


- Kết luận: Tham gia làm việc nhà phù hợp với
khả năng của mình là quyền lợi và bổn phận của


trẻ em, là thể hiện tình yêu thơng của mình đối
với ơng bà, cha mẹ.


<i>4. Cđng cè:</i>


- Hệ thống bài, nhận xét giờ học


<i>5. Dặn dò:</i>


- Sắp xếp lại góc học tập ở nhà.


- Trả lời


- Lớp nhận xét.
- Trả lời


- Nghe, ghi nhớ


- Làm việc cá nhân NX, nêu miệng
- Lớp nhận xét


- Nghe, ghi nhớ


- Bày tỏ ý kiến, thái độ bằng cách
giơ thẻ.


- Líp nhËn xÐt
- Nghe, ghi nhí


- Nghe



- NhËn nhiƯm vơ.


<i><b> So¹n:4/10/2010</b></i>


<i><b> Giảng:Thứ t ngày 6 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Th dc Tit 14</b>


<b>Hc ng tác nhảy. trò chơi “ Bịt mắt bắt dê”</b>
<b>I. Mục tiờu:</b>


<b> 1. Kiến thức: BiÕt c¸ch thùc hiƯn động tác vươn thở, tay, chân, ln, bng.</b>


Bớc đầu biÕt thùc hiƯn động tác nh¶y của bài thể dục phát triển chung.


<b> 2. Kỹ năng: Thực hiện được đúng 7 động tác của bài thể dục phát triển chung : vươn</b>


thở, tay, chân, ln, bng, toàn thân, nhảy.


<b> 3.Thỏi độ: GD ý thức kỉ luật, trật tự khi tập luyện .</b>
<b>II. Đ ịa đ iểm - Ph ươ ng tiện :</b>


- Địa điểm: Sân trường


- Phương tiện: 1 cßi. Tranh thĨ dôc


<b>III. Các hoạt đ ộng dạy - học : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b>1. Phần mở đ ầu </b>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Phần c ơ bản</b>


<b>* Ôn 5 ng tỏc vn th, tay, chõn, ln, </b>
<b>bng, toàn thân</b>


- H/d HS ơn tập theo đội hình hàng ngang ; GV
hô nhịp cho HS tập.


- Theo dõi, sửa sai.


<b>* Học động tác nhảy(Tranh thể dục)</b>


- Nêu tên động tác, làm mẫu , H/d HS tập.
- Cho HS tập lại động tác.


- Theo dõi, sửa sai.


<b>* Trò chơi: '' Bịt mắt bắt dê''</b>


- Nêu tên, hớng dẫn cỏch chi , cho HS chơi TC


<b>3. Phần kết thúc</b>


- Cùng HS hệ thống bài
- Nhận xét giờ học



<b>* Dặn dò: Về nhà ôn lại 5 động tác vươn thở, </b>
tay, chân, lườn, bụng của bài thể dục phát triển
chung.


<b>- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát ; Giậm </b>
chân tại chỗ ; Xoay các khớp cổ tay,
cẳng tay, cánh tay, cổ chân,…


* Ôn 5 động tác vươn thở, tay, chân,
lườn, bụng của bài thể dục phát triển
chung.


- Tập 4 lần, mỗi động tác 2 x 8 nhịp.


<b>- Quan sát, tập theo GV.</b>


- HS tập lại động tác:tập 4 lần.


-Chơi trò chơi dưới sự điều khiển
của GV


- Cúi người thả lỏng ; Cúi lắc người
thả lỏng ; Nhảy thả lỏng.


<b>ChÝnh t¶: ( tËp chÐp) Tiết 13 </b>


<b>ngời thầy cũ</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>



<i> 1. Kiến thức: Chép lại chính xác đoạn “ Dũng xúc động nhìn theo </i>… khơng bao giờ
mắc lại nữa’’


<i><b> 2</b>. Kĩ năng: Viết đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn: ui/ uy; ch/ tr; iên/ iêng. Trình bày </i>


đúng đoạn văn.


<i><b> 3</b>. Thái độ: Rèn luyện tính tỉ m, cn thn khi luyn vit.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


<i> - Thầy: Bảng phụ chép bài tập chính tả.</i>
<i> - Trò: Bảng con.</i>


<b>III. Cỏc hoạt động dạy- học</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i> 1.ổn định tổ chức </i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Y/ C viÕt 2 tiÕg cã vÇn ai, 2 tiÕg cã vÇn ay
- NhËn xÐt


<i><b> 3. Dạy bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Híng dÉn tËp chÐp:
- Treo b¶ng phơ



- Gọi HS đọc đoạn chép.


+ Dũng nghĩ gì khi bố ra về ?( Bố cũng có lần
mắc lỗi, thầy khơng phạt nhng bố tự nhận đó là


- Hát


- Viết bảng con


- Theo dõi bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

hình phạt và nhớ mÃi)


- Ch nhng ting d vit sai( xúc động, cổng
trờng, cửa sổ, mắc lại)


- Kiểm tra, chỉnh sửa.
- Hớng dẫn chép đoạn văn.


- Theo dõi nhắc nhở t thế ngồi, cách cầm bút,
đặt v.


- Đọc chậm, chỉ vào từng chữ trên bảng
c. Chấm, chữa bài:


- Chấm 8 bài, nhận xét bài viết.
- Sửa một số lỗi phổ biến.
<i><b> d. Hớng dẫn làm bài tập:</b></i>


Bài 2: Điền vào chỗ trống ui hoặc uy?



<i><b> - Gợi ý cách làm: bụi phấn, huy hiệu, vui vẻ, </b></i>
tận tuỵ.


Bài 3: Lựa chän.


- Chốt ý đúng:


<i> a. giò chả, trả lại, con trăn, cái chăn.</i>
<i> b. tiÕng nãi, tiÕn bé, lêi biÕng, biÕn mÊt.</i>
<i> 4. Cđng cè: </i>


- HƯ thèng bµi, nhËn xÐt giờ học.
<i> 5. Dặn dò: </i>


- Dn HS rốn luyn thêm chữ viết cho đẹp, làm
BT vào VBT


- ViÕt bảng con.
- Viết bảng con
- Sửa lỗi


- Chép bài vào vở.
- Soát lại bài.
- Lắng nghe.
- Nêu yêu cầu


- Làm bài vào sách, 1 em làm vào
bảng lớp.



- Lớp nhận xét, đối chiếu.
- Nêu miệng


- Líp nhËn xÐt
- Lắng nghe.


- Nghe


- Rèn thêm chữ viết ở nhà.


<b>Luyện từ và câu Tiết 7 </b>

<b>Më réng vèn tõ:</b>



<b>Từ ngữ về các môn học</b>

<b>. </b>

<b>từ chỉ hoạt động</b>



<b>I. Mơc tiªu :</b>


<i> 1. Kiến thức: - Nhận biết đợc từ ngữ về các môn học, từ chỉ hoạt động. </i>
- Biết đặt câu với từ chỉ hoạt động.


- Biết đặt câu phủ định.


<i> 2. Kĩ năng: - Tìm đợc một số từ chỉ các môn học; đặt câu đúng ngữ pháp, viết </i>
câu đúng chính tả.


<i> 3. Thái độ: Tự giác, tích cc hc tp.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


<i> - Thầy : Tranh minh hoạ bài đọc( SGK), Bảng phụ kẻ BT 4.</i>


<i> - Trò :SGK</i>


<b>III.Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i>1.ổn định tổ chức </i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị: KT bµi tËp trong VBT</i>


- NhËn xÐt


<i>3. Dạy bài mới:</i>


3.1. Giới thiệu bài:
3.2. HD làm bài tập


Bài 1: Kể tên các môn học ë líp 2?


Tiếng Việt, Tốn, Đạo đức, TN- XH, Thể dục,
Nghệ thuật( Thủ công, Mĩ thuật, Âm nhạc)


Theo dõi, nhận xét, chốt lại ý đúng
Bài 2: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
+ Tranh 1: c, xem( sỏch)


- Hát


- Đặt VBT lên bàn


- Nghe


- Nêu yêu cầu
- Thảo luận nhóm 2


- Cỏc nhúm hỏi đáp trớc lớp
- Lớp nhận xét


- Nghe


- Nªu yªu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Tranh 2: viết, làm( bài)


+ Tranh 3: nghe, gi¶ng gi¶i, chØ b¶o
+ Tranh 4: nãi, trß chun, kĨ chun.
- Chèt ND từng tranh:


Bài 3: Đặt câu với từ ở BT 2


VD: Bạn gái đọc sách rất chăm chỉ.
Nam đang viết bài.


- Chốt câu đúng:


Bài 4: Điền từ vào chỗ chấm
a. dạy; b. giảng; c. khuyên.
Theo dõi, nhận xét, chốt lại ý đúng


<i>4. Cđng cè: hnm</i>



- HƯ thèng bµi, nhËn xÐt giê häc.
- Nhận xét giờ học.


<i>5. Dặn dò: </i>


Dặn HS về làm bài vào VBT.


- Một số nhóm trình bày trớc lớp
- Lớp nhận xét


- Theo dừi
- Nờu yêu cầu
- Nêu câu vừa đặt
- Lớp nhận xét
- Nêu yờu cu


- Làm bài vào sách và nêu kết quả
- Líp nhËn xÐt


- Nghe, ghi nhí
- NhËn nhiƯm vơ.


<b>To¸n TiÕt 33 </b>

<b>luyÖn tËp</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i> 1. Kiến thức biết dụng cụ đo khối lợng: cân đĩa cân đồng hồ(cân bàn) </i>
<i> 2.Kĩ năng: - Cân đợc một số đồ vật quen thuộc.</i>



- Làm đợc toán cộng, trừ và giải toán kèm đơn vị đo ki- lô- gam.


<i> 3.Thái độ: - GD học sinh tính trung thực, chính xác khi sử dụng đơn vị kg mua, bỏn.</i>


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<i> - Thầy: Cân đồng hồ, cân bàn, một số vật để cõn.</i>


<i> - Trò: Bảng con</i>


<b>III.Cỏc hot ng dy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>


<i>1ổ n định tổ chức:</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ:</i>
<i> - Gọi HS làm BT </i>
- Nhận xét, ghi điểm.


6 kg + 20 kg = 26 kg ;
24 kg – 13 kg = 11 kg
3. Bµi míi:


<b>Bµi 1:</b>


a. Giới thiệu cái cân đồng hồ và cách


cân bằng cân đồng hồ. hồ có kim quay- Cân đồng hồ gồm đĩa cân, mặt đồng … ghi các số ứng với
vạch chia…khi trên đĩa cha có đồ vật thì
kim chỉ số 0.



- Cách cân - Đặt đồ vật lên đĩa cân khi đó kim sẽ


quay. Kim dừng lại vạch nào thì số tơng
ứng với vạch ấy cho biết vật đặt trên đĩa
cân nặng bấy nhiêu kg.


- Cho HS thực hành. - 1 túi đờng nng 1kg.


- Sách vở nặng 2kg.


- Cp sỏch, ng c sách vở nặng 3 kg.
- Cho HS đứng lên bàn cân, cân sức


khoẻ (rồi đọc số).


<b>Bài 3: Tính</b> - 1 HS đọc yêu cầu.


- Kết quả tính phải ghi tên đơn vịkg. - HS làm SGK, 4 HS lên bảng.
Em nào làm xong cột 1 làm tiếp cột 2 3kg + 6kg - 4kg = 5kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Theo dõi, nhận xét, chốt lại kết quả


ỳng <b>HS khỏ, giỏi làm cột 2</b>16zkg + 2kg - 4kg =13kg


<b>Bài 4: HS c bi</b> Túm tt:


- Nêu kế hoạch giải.
- 1 em tóm tắt.
- 1 em giải.



Gạo nếp và tẻ: 26kg
Gạo tẻ : 16kg
G¹o nÕp : kg?


Bài giải:


Theo dừi, nhn xột, cht li ý ỳng


Số kg gạo nếp là:
26 16 = 10 (kg)


Đáp số: 10kg


<b>Bài 5 : </b>


? Bài thuộc dạng toán nào ?


-HS đọc đề toán - Nhiều hơn.
<b>- HS khá, gii lm</b>


- Nêu kế hoạch giải.
- 1 em tóm tắt


- 1 em giải


Tóm tắt:


Con gà : 2kg
Con ngỗng nặng hơn con gà: 3kg


Con ngỗng nỈng :..kg ?


Theo dõi, nhận xét, chốt lại ý đúng
<i> 4.Củng cố: - H thng bi, nhn xột </i>
gi hc


<i>5. Dặn dò: - Làm BT ở VBT</i>


Bài giải:


Con ngỗng cân nặng là:
2+3=5(kg)


Đáp số: 5kg


<b>TËp viÕt TiÕt 33 Chữ hoa: E, Ê</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc; Viết đúng các chữ hoa E, Ê ;1 dòng c va v 1 dũng c nh.</b>


Chữ và câu ứng dụng: Em ( 1 dòngcỡ vừa,1 dòng cơ nhỡ ) Em yêu trờng em
( 3 lần)


2. K nng: Viết đúng theo mẫu,trình bày sạch đẹp.
3. Thái độ: Hứng thỳ hc tp.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


1. Giỏo viờn:- Mu 2 chữ cái viết hoa E, Ê đặt trong khung ch.



- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Em yêu trờng em.
2. Häc sinh: B¶ng con.


<b>III</b>. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i>1ổ n định tổ chức:</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ:</i>
<i> - Gọi HS viết chữ hoa: </i>


- C¶ líp.


- Viết bảng con.
- Nhắc lại cụm từ ứng dụng. - Đẹp trờng, đẹp lớp.


- Nhận xét


- Viết bảng con chữ: Đẹp


<b>3. Bài mới:</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu</b>
<b>3.2. Hớng dẫn viết chữ hoa:</b>


Hớng dẫn QS và nhận xét chữ E


- Giới thiệu chữ mẫu - Quan sát, nhận xét.


- Chữ E cao mÊy li ? - Tr¶ lêi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Hớng dẫn cách viết.


- Chữ Ê nh chữ E thêm dấu mũ nằm trên
đầu chữ E.


- Viết mẫu chữ E, Ê hoa lên bảng, vừa


viết vừa nhắc lại cách viết. <sub>- Quan s¸t theo dâi GV viÕt .</sub>
- Híng dÉn viết bảng con. - E, Ê (2 lợt)


<b>3.3. Hng dn viết cụm từ ứng dụng:</b> - 1 HS đọc cụm từ ứng dụng: Em


yêu trờng em.
- Nêu những hành động cụ thể nói lên


tình cảm u q ngơi trờng ? - Chăm học, giữ gìn và bảo vệ nhữngđồ vật, cây cối trong trờng chăm sóc
vờn hoa, giữ vệ sinh sạch sẽ khu
tr-ờng.


- Hớng dẫn HS quan sát nhận xét: - Quan sát nhận xét.
- Những chữ nào có độ cao 1 li ?


- Những chữ nào có độ cao 1,25 li ?
- Những chữ nào có độ cao 1,5 li ?
- Những chữ nào có độ cao 2,5 li ?
- Dấu huyền đặt ở trên ơ ở chữ trờng.


- Gi¸o viên viết mẫu - Quan sát



<b>3.4HS viết vở tập viết: </b> - viết vở tập viết.


<b>3.5Chấm, chữa bài:</b> - Chấm 5, 7 bµi nhËn xÐt.


<b>4.Cđng cè: - VỊ nhµ lun viết.</b>
<b>5. Dặn dò: - Nhận xét chung tiết học.</b>




<i><b>Soạn:5/10/2010</b></i>


<i><b> Giảng:Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>Toán Tiết 35</b> <b>6 céng víi 1 sè: 6+5</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dang 6+5 (từ đó lập và thuộc các cơng thc 6 cng
vi mt s).


- Rèn kỹ năng tính nhẩm (thuộc bảng 6 cộng với một số).


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- 20 que tÝnh.


<b>II. </b>Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<i>1ổ n định tổ chức:</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ:</i>
<i> - Gọi HS làm BT </i>
- Nhận xét, ghi điểm.


-2HS lên bảng làm
3kg+ 6kg+7kg=
8kg -4kg +9kg=
3. Bài mới:


3.1. Giới thiệu bài
3.2 Phát triển bài


<b>Hot ng1:Gii thiu phộp cng </b>


<b>6+5</b> trả lời.- HS thao tác trên que tính để tìm kết quả
- GV nêu bài tốn: Có 6 que tớnh,


thêm 5 que tính nữa. Hái cã tÊt c¶ bao
nhiỊu que tÝnh ?


TÝnh: 6+5=11
Hay:


+6


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HS tù tìm bảng các phép tính còn lại
trong SGK.


- GV ghi lên bảng 6 + 6 = 12 6 + 8 = 14


6 + 7 = 13 6 + 9 = 15


<b>Hoạt động 2. Thực hành:</b>


<b>Bài 1 : Tính nhẩm</b> - 1 HS đọc yêu cu.- HS lm SGK


<b>- HS khá, giỏi nêu kết quả</b>
- Nªu miƯng


- Theo dõi, nhận xét , chốt lại kết quả
đúng


6 + 0 = 6
6 + 6 =12


6 + 7 = 13
7 + 6 = 13


<b>Bài 2: Tính</b> - 1 HS c yờu cu.


Cách tính, ghi kết quả thẳng cột - Gọi HS lên bảng chữa.
- Theo dõi, nhận xét , chốt lại kết quả


ỳng


+6 +6 +6 +7 +9


4 5 8 6 6


10 11 14 13 15



<b>Bài 3: Số</b> - 1 HS đọc yêu cầu.- 3 HS lên bảng


- HS häc thc b¶ng 6 céng víi mét
sè.


- Theo dõi, nhận xét , chốt lại kết quả
đúng


- Líp lµm bút chì vào SGK
6 + 5 = 11; 6 + 6 = 12
6 + 7 = 13


<b>Bµi 4: > < =</b>


Tính chất đổi chỗ 2 số hạng trong
phép cộng thì kết quả khơng thay đổi.


- Theo dõi, nhận xét , chốt lại kết quả
đúng


- 1 HS c yờu cu


- Lớp điền bút chì vào SGK
<b>- HS khá, giỏi nêu kết quả</b>


7 + 6 = 6 + 7 8 + 8 > 7 + 8
6 + 9 - 5 < 11 8 + 6 - 10 > 3


<i>4.Cđng cè: - HƯ thèng bài, nhận xét giờ</i>



học


<i>5. Dặn dò: </i>


<i>- Học thuộc bảng 6 cộng với một </i>
số.-Làm BT ở VBT


<i><b>Chính tả: (Nghe viết) Tiết 14 </b></i>


<b>Cô giáo lớp em</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Nghe – viết đúng khổ thơ 2, 3 của bài cơ giáo lớp em, trình bày đúng các khổ thơ
5 chữ (chữ đầu mỗi dòng thơ cách lề vở 3 ô, giữa 2 khổ thơ để cách 1 dịng).


2. Làm đúng các bài tập phân biệt có vần ui/uy, õm u ch/tr.


<b>II. đ ồ dùng dạy häc:</b>


GV: B¶ng phơ BT2, BT3(a).
HS: SGK, VBT


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i>1ổ n định tổ chức:</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ:</i>



- 2 HS viết bảng lớp.


- Nhận xét, ghi điểm


- Lớp viÕt b¶ng con: huy hiÖu, vui vẻ,
con trăn, cách chăn.


3. Bài mới:


<b>3.1. Gii thiu bi: Nêu mục đích</b>
yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hoạt động 1: GV đọc bài viết. - 1, 2 HS đọc lại.
- Khi cơ dạy viết, gió và nắng thế


nµo ? cửa lớp xem các bạn học bài.- Gió đa thoảng hơng nhài, nắng ghé vào
- Câu thơ nào cho thấy bạn HS rất


thích điểm mời cô cho ? mời cô cho.- Yêu thơng em ngắm mÃi những điểm
- Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? - 5 chữ


- Cỏc ch đầu dòng thơ viết thế nào? - Viết hoa, cách lề 3 ơ.
- Luyện viết chữ khó vào bảng con. - Lớp, lời, dạy, giảng, trang
- GV đọc, HS viết bài vào vở - HS lấy vở viết bài .


- Chấm chữa bài.


- GV đọc lại tồn bài cho HS sốt
lỗi .



- GV thu 5-7 bài chấm điểm.


- HS đổi vở soát lỗi .


<b>Hoạt động 2. Hớng dẫn làm bi tp:</b>


<b>Bài 2: Tìm tiếng và từ ngữ thích hợp</b>


mới mỗi ô trống trong bảng ? Tiếng có
âm đầu v, vần ui thanh ngang là tiếng
gì ?


- 1 HS c yêu cầu bài.
- HS làm vở


vui


- Tõ cã tiÕng vui là từ nào ? - Vui, vui vẻ, vui vầy, yªn vui, vui thÝch,
vui xíng, vui mõng.


- Thứ tự cịn lại - Thuỷ, tàu thuỷ, thuỷ chiến…
- núi, núi non, núi đá…


- Theo dâi, nhËn xÐt , chèt l¹i kÕt


quả đúng - luỹ, chiến luỹ, tích luỹ.


<b>Bài 3: Chọn từ trong ngoc n </b>



điền vào chỗ trống. - Làm SGK<sub>- Lên bảng chữa</sub>


- Từ cần điền: cha, trăng, trăng.


<b>Bài 3: Hớng dẫn HS làm phần a</b> - GV nêu yêu cầu


- Tiếng bắt đầu bằng l: Lá, lành, lao,
lội, lỵng…


- Theo dõi, nhận xét , chốt lại kết quả
ỳng


- HS làm vào vở.


Lời giải: Tiếng bắt đầu bằng n: non níc,
na, nÐn, nåi, nÊu, no, nª, nong nãng.


<i>4.Cđng cố</i>


<i>: - Hệ thống bài, nhận xét giờ học</i>
<i>5. Dặn dò: </i>


<i>-Làm BT ở VBT</i>


- V nh nhng vit sai viết lại cho
đúng những lỗi chính tả cho đúng lỗi
chính tả viết sai.


<i><b>Tự nhiên và xã hội Tiết </b><b>7</b></i>

<b> </b>

<b> </b>

<b> ăn uống đầy đủ</b>




I. Mơc tiªu:


<i> 1.Kiến thức: - Hiểu đợc “ Ăn uống đầy đủ ” sẽ giúp cơ thể khoẻ mạnh.</i>
<i> 2.Kĩ năng: - Thực hiện đợc việc “ ăn uống đầy đủ”.</i>


<i> 3.Thái độ: - Có ý thức bảo vệ sức khoẻ cho mình và nhắc nhở mọi ngời cùng thực</i>
hin.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<i> - Thầy: Tranh, ảnh về bữa ăn đầy đủ chất dinh dỡng.</i>


<i> - Trß:SGK</i>


III.Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>


<i>1ổ n định tổ chức </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Nêu sự biến đổi thức ăn ở ruột non và ruột
già?


- NhËn xÐt


<i>3.Bµi míi:</i>


3.1.Giíi thiƯu bµi:
3.2.Néi dung bài:



<i> * HĐ 1: Các bữa ăn và thức ăn hàng ngày</i>


- Giao nhiệm vụ:


+ Kể về bữa ăn và thức ăn thờng ăn hàng
ngµy?


+ Thế nào là ăn uống đầy đủ?


- Kết luận: Chúng ta cấn ăn uống đầy đủ cả về
số và chất lợng( ăn đủ no, đủ chất)


Ph¶i rưa tay tríc ki ¨n


Không nên ăn các đồ ngọt trớc khi ăn.
* HĐ 2: Liên hệ


- Giao nhiÖm vụ:


+ Một ngày bạn bạn ăn mấy bữa? Đó là những
bữa nào?


Kể tên một số thức ăn, nớc uống bạn dùng
hàng ngày?


- Kt lun: Chúng ta cần ăn đủ loại thức ăn, ăn
đủ lợng, đủu chất, uống đủ nớc. Nếu cơ thể bị
đói, khát sẽ rất mệt mỏi làm việc yếu, kém.
<i> * HĐ 3:Trị chơi: Đi chợ</i>



- Nªu cách chơi, luật chơi:


- Cựng HS bỡnh chọn đội thắng


<i>4. Cđng cè</i>


- HƯ thèng bµi, nhËn xÐt giờ học.


<i>5. Dặn dò:</i>


<i> - Thực hành theo ND bài học; xem trớc bài </i>


sau.


- Một số em nêu
- Lớp nhËn xÐt
- Nghe


- Lµm viƯc nhãm 2
- 2, 3 nhãm trình bày
- Lớp nhận xét


- Nghe, ghi nhớ


- Làm việc theo cặp
- 3 cặp trình bày
- Lớp nhận xét
- Nghe



- Th¶o ln nhãm 4


- Các nhóm ghi nhanh vào giấy:
+ Màu vàng: thức ăn sáng;
+ Màu xanh: thức ăn tra;
+ Màu đỏ: thức ăn tối;
- Các nhóm trình bày
- Lớp nhận xét
- Nghe


- Nghe, ghi nhí
- NhËn nhiƯm vơ.


<i><b>KĨ chun TiÕt </b><b>7</b></i>


<b>ngêi thÇy cũ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> 1. Kiến thức:- Biết dựa vào trí nhớ và tranh kể lại từng đoạn và cả c©u chun “ Ngêi </i>


thÇy cị ”.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện:Tình cảm thầy trị thật đẹp đẽ và đáng kính
trọng.


<i> 2. Kĩ năng: Kể lại đợc từng đoạn và cả câu chuyện, biết thay đổi giọng kể phù hợp </i>


víi néi dung c©u chun.



<i> 3. Thái độ: Kính trọng và biết ơn thầy, cơ giáo cũ.</i>


<b>II. §å dïng d¹y- häc:</b>


- Thầy: Tranh minh họa truyện kể .
- Trò : Đồ dùng để sắm vai.


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i>1ổn định tổ chức</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gọi HS kể lại câu chuyện “ MÈu giÊy vơn”.
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


<i> 3. Dạy bài mới:</i>


<b> 3.1. Giới thiệu bài:</b>


<i><b> 3.2. Hớng dẫn kể chuyện:</b></i>
* Nêu tên các nhân vật:


+ Câu cguyện có những nhân vật nào?( Chú
Khánh bố của Dũng, thầy giáo, Dũng)


* Kể từng đoạn theo tranh
- Đính tranh


- Yêu cầu HS nêu ND tranh


* HD KĨ trong nhãm.


- Chia líp thµnh c¸c nhãm 3


- Cho HS đọc câu hỏi dới tranh để kể.
- Tuyên dơng nhóm kể hay.


* Kể toàn bộ câu chuyện


- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện theo tranh.
- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện không
nhìn tranh


- Tuyên dơng.


* Dựng lại đoạn 2 của câu chuyện
+ LÇn 1: DÉn trun


+ LÇn 2: HD dựng lại câu chuyện theo vai
- Chia lớp thành các nhóm 3


- Theo dừ, giỳp


- Nhận xét, tuyên dơng


+ Nêu ý nghĩa của câu chuyện?


* Chốt ý nghĩa: Tình cảm thầy trị thật đẹp đẽ
và đáng kính trọng.



<i><b>4. </b>Cđng cè: - Híng dÉn häc sinh liªn hƯ.</i>


- Hệ thống bài.


<i>5. Dặn dò:- Dặn HS về kể lại câu chuyện.</i>


- 2 em kể.
- Nghe
- Trả lời


- Lớp nhận xét
- Quan sát
- Nêu miệng


- Kể trong nhóm theo tranh
- Mét sè nhãm kĨ tríc líp
- Líp nhËn xÐt.


- 1, 2 em kĨ
- Líp nhËn xÐt
- 2 em kĨ
- Líp nhËn xÐt
- 3 em s¾m 3 vai


- 3 em dựng lại đoạn 3 theo vai
- Lớp nhận xét


- Tập dựng lại câu chuyện theo
nhóm



- Các nhóm biĨu diƠn tríc líp
- Líp nhËn xÐt


- Nªu miƯng
- Nghe, ghi nhớ
- Nhắc lại.


- Liên hệ bản thân
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<i><b>Soạn:6/10/2010</b></i>


<i><b> Giảng:Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010</b></i>


<i><b>Tập làm văn Tiết </b><b>7</b></i>


<b>Kể ngắn theo tranh .luyện tập về thời khoá biểu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. Kin thc: - Biết dựa vào 4 tranh kể lại đợc câu chuyện “ Chiếc bút của cô giáo”</i>


- Biết viết thời khoá biểu hôm sau cđa líp.


<i><b>2. Kĩ năng: - Kể đợc câu chuyện theo tranh.</b></i>


- Đọc, viết đợc thời khố biểu.



<i>3. Thái độ: Biết nói lời cảm ơn khi đợc ngời khác giúp đỡ. Làm việc ỳng k hoch.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<i>- Thầy: Tranh minh hoạ BT1( phóng to)</i>


- Trò: Vở bài tập


<b>III. Cỏc hot động dạy- học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>


<i>1ổ n định tổ chức : Kiểm tra sĩ số</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ:</i>


- Gọi HS đọc mục lục sách TV tuần 7


- NhËn xét, ghi điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>3.Bài mới:</i>


<i>3.1.Giới thiệu bài:</i>
<i>3.2..HD làm bài tập:</i>


Bài 1: Dựa vào tranh vẽ, kể lại câu chuyện Chiếc
bút của cô giáo.


- HD cách kĨ



- Gäi HS kĨ chun


- Tuyên dơng nhóm, cá nhân kể chuyện hay
Bài 2: Viết lại thời khoá biểu thứ 2 cđa líp em


- Theo dõi, nhận xét , chốt lại bài làm đúng
Bài 3: Dựa vào TKB ở bài 2, trả lời câu hỏi
+ Thứ hai có mấy tiết? ( 7 tiết)


+ Đó là những tiết gì? ( Tập đọc: 2 tiết; Tốn,
Thủ cơng, Đạo đức, ơn Tốn, ôn ttập đọc)


+ Em cần mang những quyển sách nào đến
tr-ờng? ( Tiếng Việt, Tốn, Thủ cơng, Đạo đức).
<i>- Theo dõi, nhận xét , chốt lại kết quả đúng </i>


<i>4. Cđng cè:</i>


- HƯ thèng bµi, nhËn xÐt giờ học.


<i>5.Dặn dò:</i>


<i> - Tập kể lại câu chuyện; chuẩn bị bài sau.</i>


- Nghe


- Nêu yêu cầu



- Làm việc nhóm 4 víi SGK
- C¸c nhãm kĨ chun tríc líp
- Líp nhận xét, bổ sung


- 2 em kể lại cả câu chuyÖn


-

Nêu yêu cầu
- Viết vào vở
- Một số em đọc
- Lớp nhận xét


- Nªu miƯng
- Líp nhËn xÐt
- Nghe


- Nghe
- Nghe


- NhËn nhiƯm vơ.


<i><b>To¸n TiÕt </b><b>35</b></i><b> </b>

<b>26 + 5</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i> 1.KiÕn thøc: - BiÕt thùc hiƯn phÐp céng d¹ng 26 + 5( céng cã nhí díi d¹ng tÝnh viÕt)</i>


<i> 2.Kĩ năng:- Tính nhẩm và đặt tính chính xác, vận dụng giải đợc bài toán về nhiều hơn.</i>


- Đo đúng độ dài đoạn thẳng .



<i> 3.Thái độ: - Tự giác, tích cực hc tp.</i>


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<i> - Thầy: Các bó chục que tính và các que tính rời.</i>


<i> - Trị: Bảng con, que tính.</i>
III.Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trò</b>


<i>1ổ n định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ:</i>


<i> - Gọi HS làm BT, đọc bảng cộng 6 với một </i>


số.


- Nhận xét, ghi điểm.


<i>3.Bài mới:</i>


<i> 3.1.Giới thiệu bài:</i>
<i>3.2.Nội dung bµi</i>


<i>Hoạt động 1 Hình thành kiến thức</i>
<i> * Hớng dẫn làm tính cộng: 26 + 5.</i>


- Hớng dẫn HS thao tác trên que tính
+ Lấy 26 que tính sau đó lấy thêm 5 que
tính. Có tất cả bao nhiêu que tính?



- KÕt luËn: 26 + 5 = 31


- Hớng dẫn cách đặt tính
- Đặt tính mẫu:


26 * 6 éng 5 b»ng 11 viÕt 1 nhí 1
5


31 * 2 thêm 1 bằng 3, viết 3.


- Hát


- 3 em c bng cng


- 3 em lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét


- Nghe


- Thực hành trên que tính
- Nêu miệng kết qu¶.
- NhËn xÐt


+



+


6 <sub> </sub>


+


5 <sub> </sub>
+


6


4 6 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> 26 + 5 = 31</b>


<i>Hoạt động 2 Hớng dẫn thực hành:</i>


Bµi 1: TÝnh


-Theo dõi, nhận xét , chốt lại kết quả đúng
Bài 2: Số?




<i> + 6 16 28 + 6</i>
<i> + 6</i>


<i> 10 22 + 6 34</i>
- Theo dõi, nhận xét , chốt lại kết quả đúng
Bài 3: Tóm tắt


Th¸ng tríc : 16 điểm
Tháng này nhiều hơn : 5 điểm


Tháng này : ... ®iĨm?


- Chốt bài làm đúng:


Bài 4: Đo độ dài đoạn thẳng


| | |
A B C
- Theo dõi, nhận xét , chốt lại kết quả đúng
AB = 7 cm BC = 5 cm AC = 12 cm


<i>4.Cđng cè: </i>


- HƯ thèng bµi, nhËn xét giờ học


<i>5. Dặn dò: </i>


<i>- Làm BT ở VBT, ôn lại bảng cộng 6. </i>


- Nghe


- Nờu cỏch t tớnh.


- Quan sát, nêu lại cách thực hiện
tính.


- Nêu yêu cầu


- Làm bài vào bảng con


- Nêu yêu cầu, nêu mẫu


<b>- Làm bài vào sách, 1 em khá, giỏi lên </b>
bảng làm


- Lớp nhận xét
- Sửa lỗi


- 2 em đọc bài tốn
- Nêu tóm tắt


- Lµm bµi vµo vở, 1 em lên bảng làm
Bài giải


Tháng này có số điểm mêi lµ:
16 + 5 = 21 (®iĨm)


Đáp số: 21 điểm mời.
- Nêu yêu cầu


- Làm bài vào sách, nêu kết quả đo
- Lớp nhận xét


- Nghe


- NhËn nhiƯm vơ


<b>Sinh ho¹t</b>

<b> </b>

<i>TiÕt </i>

<i><b>7 </b></i>

<b> NhËn xÐt tuÇn 7</b>


I. Mơc tiªu:



- HS biết nhận ra những u điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 7.
- Biết phát huy những u điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải.
- Đề ra phơng hớng tuần 8


II.Néi dung:


1. Nhận xét các mặt hoạt động trong tuần 7
* Nhận xét chung:


¦u ®iĨm:


...


...


...


...


...


...


...


...


Tån t¹i:



...


...


...


...


...


...


...


...


7 cm <sub>5 cm</sub>


+ 16 + 36 + 46 + 56


4 6 7 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tuyên dơng ...


Phê bình ...


2. Ph ơng h ớng tuần 8:


- Phát huy u điểm, khắc phục tồn tại.



- Thờng xuyên kiểm tra sách vở, bài học ở nhà .
- Kiểm tra thờng xuyên một số em cha chăm học.
- Rèn ý thức tự quản, tự học ở lớp ,ở nhà.


...


...


...


...


...


...


...


...


<i>Tuần 8</i>



<i><b> Soạn:9/10/2010</b></i>


<i><b> Giảng:Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010</b></i>


<i><b>Tp c Tit 22+23</b><b> </b></i><b>Ngời mẹ hiền</b>
<b>I. Mục tiờu</b>



<i>1. KiÕn thøc : - HiÓu nghÜa các từ ngữ mới: Gánh xiếc, tò mò, lấm lem, thập thò,lách.</i>


- Hiểu nội dung bài : Cô giáo nh ngời mẹ hiền vừa yêu thơng HS vừa
nghiêm khắc dạy bảo nên häc sinh nªn ngêi.


<i>2. Kĩ năng: - Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng, bớc đầu đọc rõ lời các nhân</i>


vËt trong bµi


<i><b> 3. Thái độ: - Kính trọng v bit n thy, cụ giỏo.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


GV: - Tranh minh ho¹ SGK.
HS: SGK


<b>III. các hoạt động dạy học.</b>


TiÕt 1:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1.ổn định tổ chức :
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


h¸t


- 2, 3 HS đọc bài thơ thời khóa biểu
Nhận xét, ghi điểm



<b>3. Bµi míi:</b>


<b>3.1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>3.2. Néi dung</b>


<i><b>Hoạt động 1 Luyện đọc: </b></i>
<i><b>- GV đọc mẫu tồn bài:</b></i>


- HS chó ý nghe.


<i><b>a. Đọc từng câu:</b></i> - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.


- Hớng dẫn HS đọc đúng: Không nên
giỏi, trốn sao đợc, đến lợt Nam, cố
lách, lấm lem, hài lòng.


<i><b>b. Đọc từng đoạn trớc lớp.</b></i> - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.


- GV hớng dẫn HS đọc nhấn giọng,


nghỉ hơi đúng. - HS đọc trên bảng phụ.


- GV híng dÉn HS giải nghĩa các từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>c. c tng on trong nhóm.</b></i> - HS đọc theo nhóm 4


<i><b>d. Thi đọc giữa các nhóm</b></i> <sub>cá nhân từng đoạn, cả bài.</sub>- Đại diện các nhóm thi đọc đồng thanh


<b>TiÕt 2</b>



<i><b>Hoạt động 2. H</b></i><b> ớng dẫn tìm hiểu bài:</b>


Câu hỏi 1: 1 HS đọc - HS đọc thầm đoạn 1


- Giê ra chơi, minh rủ Nam đi đâu? - Trốn học ra phố xem xiếc (1, 2 HS nhắc
lại lời thầm th× cđa Minh víi Nam.


Câu hỏi 2: Các bạn ấy định ra phố
bằng cách nào ?


Câu hỏi 3:


- Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cô


- Chui qua ch tng thng.
Hc sinh c thm đoạn3.


- Cơ nói với bác bảo vệ "Bác nhẹ tay kẻo
giáo làm gì ? cháu đau. Cháu này HS lớp tôi" cô đỡ em


ngồi dậy, phủi đất cát dính bẩn trên ngời em,
đa em về lớp.


- ViƯc lµm của cô giáo thể hiện thái


th no ? - Cô rất dịu dàng, u thơng học trị./Cơbình tĩnh và nhẹ nhàng khi thấy học trị
phạm khuyết điểm.


C©u 4: Đọc thầm đoạn 4.



- Cô giáo làm gì khi Nam khãc ?
- LÇn tríc, bị bác bảo vệ giữ lại, Nam
khóc vì sợ lần này, vì sao Nam bật khóc
?


- Cô xoa đầu Nam an ủi.
- Vì đau và xấu hổ.
Câu 5:


Ngời mẹ hiỊn trong bµi lµ ai?


Câu chuyện nói về ai? Ngời ú nh th
no?


- Là cô giáo.


<i><b>Hot ng 3. Luyn đọc lại.</b></i>


- Đọc phân vai (2-3N)
- Thi đọc toàn truyện


- Ngời dẫn chuyện, bác bảo vệ cô giáo,
Nam và Minh.


- HS thi c ton truyện


<b> 4. Cđng cè </b>


- Vì sao cơ giáo trong bài đợc gọi là



mẹ hiền. dạy bảo HS giống nh ngời mẹ đối với các- Cô vừa yêu thơng HS va nghiờm khc
con trong gia ỡnh.


Liên hệ, giáo dục HS kính trọng, lễ


phép, vâng lời thầy cô giáo. - Lớp hát bài: Cô và mẹ
5. d ặn dò:


-V nh c trc yờu cu bi K/c.


<i><b>Toán TiÕt 36 </b></i>

<b>36 + 15</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp Học sinh


- Biết cách thực hiện phÐp céng d¹ng 36+15 (céng cã nhí díi d¹ng tÝnh viÕt). Cđng cè
phÐp céng d¹ng 6+5; 36+5.


- Củng cố việc tính tổng các số hạng và biết và giải tốn đơn về phép cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV + HS: 4 bã chơc que tÝnh vµ 11 que tÝnh rêi.


<b>III. </b>Các hoạt động dạy học.


<b>Hoạt động của thầy</b> Hoạt động của trị


<b> 1. tỉ chøc : h¸t </b>


2. KiĨm tra bµi cị: 46 + 7 66 + 9



- Theo dâi, nhËn xÐt


- 2 HS đặt tính thực hiện.
- Cả lớp làm bảng con.


<b> 3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1. Giới thiệu phép cộng</b>
<b>36+15:</b>


- GV nêu đề tốn: Có 36 que tính
thêm 15 que tính. Hỏi tất cả có bao
nhiêu que tính? dẫn ra phép tính
36+15.


- HS thao tác trên que tính để tìm kết
quả: 6 que tính với 5 que tính là 11 que
tính, bó 1 chục que tính từ 11 que tính rời; 3
chục với 1 chục là 4 chục, thêm 1 chục là 5
chục thêm 1 que tính nữa là 51 que tính


VËy 36 + 15 = 51


- GV viết bảng, hớng dẫn đặt tính. +36 - 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1


- 3 céng 1 b»ng 4 thªm 1 b»ng 5,
viÕt 5.


<i>*L u ý : Đặt tính và tính (thẳng cét</i>



đơn vị với đơn vị, chục với chục). 15<sub>51</sub>


<i><b>Hoạt động 2. Thực hành:</b></i>


<b>Bµi 1: HS thùc hiƯn phÐp tÝnh (céng</b>


từ phải sang trái từ đơn vị đến chục,
kết quả viết chữ số trong cùng hàng
phải thẳng cột) và có nh 1 sang tng
cỏc chc.


- HS nêu yêu cầu bài tập


- HS lên bảng làm lớp làm bảng con


- Theo dõi, nhận xét, chốt lại ý đúng


+16 +26 +36 +46 +56


29 38 47 36 25


45 64 83 82 81


+38 +17 +44 +39 +36


56 16 37 16 24


94 33 81 55 60


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng.</b> - HS nêu yêu cầu



- 3 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.


+36 +24 +35


18 19 26


- Theo dừi, nhận xét, chốt lại ý đúng. <sub>54</sub> <sub>43</sub> <sub>61</sub>


<b>Bµi 3: HS nhìn vào hình vẽ và nêu</b>


toỏn - Nờu k hoch gii


<i>*VD: Bao gạo cân nặng 46 kg, bao</i>
ngô cân nặng 27kg. Hỏi cả 2 bao cân
nặng bao nhiêu kg.


- 1 em lên bảng giải.
- Lớp giải vào vở


Bài giải:


- Theo dừi, nhn xột, cht lại ý đúng.
<b>4. Củng cố -GV hệ thống toàn bài, </b>
nhận xét giờ học.


5. d Ỉn dò: - Về nhà ôn lại bài


Cả 2 bao cân nặng là:
46 + 27 = 73(kg)



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Th cụng Tiết 8 </b>

<b>Gấp thuyền phẳng đáy không mui( tiết 2)</b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


<i> 1.Kiến thức: - Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui bằng giấy.</i>


<i> 2.Kĩ năng : - Bớc đầu gấp đợc thuyền phẳng đáy không mui theo yêu cầu.</i>


<i> 3.Thái độ: - Tích cực học tập, yêu cái p, quý trng sn phm lm c.</i>


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b> - Thầy: Hình gấp mẫu, giấy, tranh quy trình gấp.</b></i>


<i> - Trò: Giấy nháp, giấy màu.</i>


<b>III.Cỏc hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i>1ổ n định tổ chức :</i>
<i>2.Kiểm tra bài cũ:</i>


- KiĨm tra vËt liƯu cđa HS


<i>3.Bµi míi:</i>


3.1.Giíi thiƯu bµi:
3.2.Néi dung bµi:



- Giới thiệu thuyền phẳng đáy không mui
gấp sẵn.


- Giở hình chiếc thuyền phẳng đáy khơng
mui ra:


- Đính tranh quy trình, HD gấp


- Gọi HS nhắc lại cách gấp thuyền phẳng
đáy khơng mui .


* Híng dÉn thùc hµnh


- Giao nhiệm vụ: gấp thuyền phẳng đáy
không mui theo HD


- Theo dõi, giúp đỡ.


<i>4.Cđng cè: </i>


<i>- HƯ thống bài, nhắc lại cách gấp thuyền </i>


phng ỏy khụng mui .


<i>5.Dặn dò:</i>


<i> - Chuẩn bị giấy, giờ sau gấp thuyền phẳng </i>


ỏy cú mui.



- Hát


- Chuẩn bị vật liệu
- Nghe


- Nghe, quan sát và nêu cấu tạo
- Quan sát


- 2 em nhắc lại cách gấp.


+ Bớc 1: Gấp các nếp gấp cách đều
+ Bớc 2: Tạo thân và mũi thuyền
+ Bớc 3: Tạo thuyền phẳng đáy không
mui


+ Bớc 4: Lắp hoàn chỉnh máy bay và sử
dụng


- Thực hành gấp trên giấy nháp


- Nghe


- NhËn nhiƯm vơ.


<b> </b>


<i><b> Soạn:10/10/2010</b></i>


Giảng:Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010



<i><b>Thể dục TiÕt 15:</b></i> <b> </b>


<b>Học động tác điều hòa . trò chơi “ Bịt mắt bắt dê”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> 1. Kiến thức: BiÕt c¸ch thùc hiƯn động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, nh¶y </b>


Bớc đầu biết thực hiện ng tỏc điều hòa của bài thể dục phát triển
chung.


<b> 2. Kỹ năng: Thực hiện được đúng 8 động tác của bài thể dục phát triển chung : vươn </b>


th, tay, chõn, ln, bng, toàn thân, nhảy.


<b> 3.Thỏi độ: GD ý thức kỉ luật, trật tự khi tp luyn .</b>
<b>II. a im:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>III. Nội</b> dung và phơng pháp:


<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Phần mở đ ầu </b>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Cho HS khởi động.


<b>2. Phần c ơ bản</b>



<b>* Ôn 5 động tác vươn thở, tay, chõn, ln, </b>
<b>bng, toàn thân</b>


- H/d HS ụn tp theo đội hình hàng ngang ; GV
hơ nhịp cho HS tập.


- Theo dõi, sửa sai.


<b>* Học động tác nhảy(Tranh thể dục)</b>


- Nêu tên động tác, làm mẫu , H/d HS tập.
- Cho HS tập lại động tác.


- Theo dừi, sa sai.


<b>* Trũ chi: '' Bịt mắt bắt dê''</b>


- Nªu tªn, híng dÉn cách chơi , cho HS chơi TC


<b>3. Phần kết thúc</b>


- Cùng HS hệ thống bài
- Nhận xét giờ học


<b>* Dặn dị: Về nhà ơn lại 5 động tác vươn thở, </b>
tay, chân, lườn, bụng của bài thể dục phát triển
chung.


HS khởi động.



<b>- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát ; Giậm </b>
chân tại chỗ ; Xoay các khớp cổ tay,
cẳng tay, cánh tay, cổ chân,…


* Ôn 5 động tác vươn thở, tay, chân,
lườn, bụng của bài thể dục phát triển
chung.


- Tập 4 lần, mỗi động tác 2 x 8 nhịp.


<b>- Quan sát, tập theo GV.</b>


- HS tập lại động tác:tập 4 lần.


-Chơi trò chơi dưới sự điều khiển
của GV


- Cúi người thả lỏng ; Cúi lắc người
thả lỏng ; Nhảy thả lỏng.


<i><b>To¸n TiÕt </b><b>37</b></i><b> Lun tËp</b>


<b> I.Mơc tiªu:</b>


<i> 1. KiÕn thøc</i><b> - BiÕt thùc hiƯn phÐp céng d¹ng 9 + 5; 8 + 5; 7 + 5, 6 + 5( céng qua 10 </b>


cã nhí) - Biết giải toán có liên quan.


<i> 2 .Kĩ năng: - Tính nhẩm và đặt tính chính xác, giải đợc bài tốn có liên quan, nhận </i>



diện đúng hình.


<i> 3 . Thái độ: - T giỏc, tớch cc hc tp.</i>


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<i> - Thầy: Phấn màu, bảng phụ BT 3.</i>


<i> - Trò: Bảng con.</i>
III.Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


a. tỉ chøc : h¸t + sÜ sè
b. KiĨm tra bµi cũ:


- 2 HS lên bảng - Lớp làm bảng con


- Nêu cách đặt tính 36 + 18


24 + 19
c. Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


Thuộc các công thøc céng qua 10


trong phạm vi 20. - HS làm SGK<sub>- Nêu miÖng</sub>



6+5=11 6+6=12 6+7=13 6+8=14


5+6=11 6+10=16 7+6=13 6+9=15
- Theo dõi, nhận xét, chốt lại ý đúng. <sub>8+6=14</sub> <sub>9+6=15</sub> <sub>6+4=10</sub> <sub>4+6=10</sub>


<b>Bài 2: Củng cố tính tổng 2 số hạng đã </b>


biÕt.


- Theo dõi, nhận xét, chốt lại ý đúng.


- 1 HS nªu yêu cầu bài
- Lớp làm vào SGK.
- 1 HS lên bảng.


Số hạng 26 17 38 26 15 37


Số hạng 5 36 16 9 36 16


Tæng 31 53 54 35 51 53


<b>Bài 4: HS đọc yêu cầu đề</b> - Cả lớp làm vào vở.


- Nhìn tóm tắt nêu đề tốn. Bài gii:


- Nêu kế hoạch giải.
- 1 em lên giải.


- Theo dõi, nhận xét, chốt lại ý đúng.



Số cây đội 2 trng c l:
46 + 5 = 51 (cõy)


Đáp số: 51 c©y


<b>Bài 5 : Gợi ý nên đánh số vào hình rồi</b>


đếm. - Có 3 hình tam giác là: H1, H3, H1+2+3.


- Theo dõi, nhận xét, chốt lại ý ỳng.


- Có 3 hình tứ giác: H2, H(2, 3), H(1, 2).
<b>4. Cđng cè : - GV hƯ thèng toµn bµi, </b>


nhËn xÐt giê häc.


5. d ặn dò: - Về nhà ôn lại bài


<i><b>Tp c Tit </b><b>24</b></i> bàn tay dịu dàng


<b>I. Môc tiêu:</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc :- Hiểu nghĩa các từ mới: âu yếm, thì thào, trìu mÕn.</b></i>


- Hiểu nội dung bài : Thái độ dịu dàng, đầy yêu thơng của thầy giáo đã
động viên, an ủi bạn HS đang đau buồn vì bà mất, làm bạn cố gắng học
để khơng phụ lịng thầy.


<i> 2. Kĩ năng: Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ hơi hỵp lý.</i>



<i> 3. Thái độ: Cố gắng học tập để khơng phụ lịng tin u của thầy cơ giỏo.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy-học.</b>


<i> Thy : Bng phụ ghi câu luyện đọc</i>


<i> Trß: Tranh SGK, b¶ng phơ</i>


<b>III. Các hoạt động dạy-học.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i>1. Tỉ chøc : KiĨm tra sÜ sè</i>
<i>2 . KiĨm tra bµi cị</i>


- Gọi HS đọc bài “ Ngời mẹ hiền”
- Nhn xột, ghi im


<i>3 . Dạy bài mới</i>


<i> 3. 1. Giíi thiƯu bµi: ( Sử dụng tranh SGK)</i>


<i> 3. 2. Néi dung</i>


<b>Hoạt động 1 : Luyện đọc</b>


- §äc mÉu


- Đọc mẫu tồn bài , tóm tắt nội dung
Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ





- Gọi HS đọc tõng c©u


- Líp trëng b¸o c¸o


- 2 em đọc và trả lời câu hỏi


-

L¾ng nghe + theo dâi SGK


- Theo dâi SGK
+ Đọc từng câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Theo dõi, sửa lỗi phát âm


- HD chia đoạn : 3 đoạn( Mỗi lần xuống dòng là
1 ®o¹n)


- Gọi HS đọc theo ®o¹n




- Đa bảng phụ hớng dẫn luyện đọc câu:





- Giảng từ: mới mất, đám tang, thì thào



- Chia lớp thành các nhóm 3


- Tuyên dơng nhóm đọc tốt
<b> Hoạt động2. HD Tìm hiểu bài:</b>


+ C©u 1(SGK)?( Lòng An nặng trĩu nỗi buồn.
Nhớ bà, An ngồi lỈng lÏ)


+ Câu 2 (SGK)?( An u bà, tiếc nhớ bà, bạn
không đợc nghe bà kể chuyện, không đợc bà âu
yếm, vuốt ve)


- Giảng từ: âu yếm


+ Câu 3(SGK)?( Thầy không trách, chỉ nhẹ
nhàng xoa đầu An bằng bàn tay dịu dàng, đầy trìu
mến, thơng yêu)


- Giảng từ: trìu mến


+ Vỡ sao thy không trách An khi An cha làm
bài tập?( Thầy thơng cảm với nỗi buồn của An)
+ Vì sao An nói với thầy sẽ làm BT?( Sự thơng
cảm của thầy đã làm An cảm động)


+ Bài văn nói lên điều gì?



<b>* Chốt : ý chÝnh( Mục I. 1)</b>




<b> Hoạt động 3. Luyện đọc lại</b>
- Gọi HS đọc lại bài




- NhËn xÐt, ghi điểm
<b>4. Củng cố </b>


-GV hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học.
5. d ặn dò:


- Dặn HS về đọc lại bài, chuẩn bị bi sau ễn
tp gia kỡ 1


- Chia đoạn


+ c đoạn trớc lớp
- 3 em đọc 3 đoạn
- Quan sát


- 1 em đọc ngắt nghỉ
- 1 em đọc lại


- 3 em đọc lại 3 đoạn
- Nghe



+ Đọc đoạn trong nhóm
- Đọc trong nhóm 3
+ Thi đọc giữa các nhóm


- 2 nhúm thể hiện giọng đọc trước
lớp; đại diện 3 nhóm thi đọc
- Lớp nhận xét


- 2 em đọc đoạn 1 + 2
- Trả lời


- Lớp nhận xét
- Trả lời
- Nghe


- Đọc đoạn 3
- Tr¶ lêi


- Líp nhËn xÐt- bỉ sung
- Nghe


- Tr¶ lêi


- Líp nhËn xÐt
- Tr¶ lêi


- Nghe


- 2 em nhắc lại



- 3 em c li 3 on, 1 em đọc cả
bài


- Líp nhËn xÐt


- Nªu ý chÝnh cđa bµi


- Nghe


- Nhận nhiệm vụ


<i><b>Đạo đức Tiết 8 Chăm làm việc nhà (T2) </b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Biết trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng.


<b> - Biết chăm làm việc nhà là thể hiện tình thơng yêu của các em đối với ông và cha mẹ.</b>
<b> 2. Kỹ năng.- Học sinh tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp.</b>


<b> 3. Thái độ- HS có thái độ khơng đồng tình với hành vi cha chăm làm việc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

GV: VBT


HS: VBT đạo đức


<b>IIi. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b> 1.tỉ chøc : h¸t + sÜ sè </b>


2. KiĨm tra b·i cị: -1 HS lµm BT 3,tù liên hệ bản thân.


<b> 3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b><b> : HS tự liờn h.</b></i>


<i>*Cách tiến hành:</i>


<i>*Mc tiờu: Giỳp HS t nhỡn nhn, đánh</i>
giá sự tham gia làm việc nhà của bản thân.
- GV nêu câu hỏi:


- ở nhà, em đã tham gia làm những
việc gì ? kết quả của các cơng việc đó.


- HS nêu
- Những việc đó do bố mẹ phân


công hay do em tự giác làm ? Bố mẹ
em bày tỏ, thái độ nh thế nào ? Về
những việc làm của em ?


-1 số HS nêu ý kiến .
- Cả lớp nhận xét.
- Sắp tới, em mong muốn đợc tham


gia làm những cơng việc gì ? Vì sao ?


Em sẽ nêu nguyện vọng đó của em với
bố mẹ nh thế nào ?


- Kết luận: Hãy tìm những việc nhà phù
hợp với khả năng và bảy tỏ nguyện vọng
muốn đợc tham gia của mình đối với cha
mẹ.


<i><b>Hoạt động 2: úng vai</b></i> - Chia nhúm.


<i>*Cách tiến hành:</i>


<i>*Mc tiờu: HS biết cách ứng xử đúng</i>
trong các


- GV chia lớp thành các nhóm và
giao cho mỗi nhóm chuẩn bị đóng vai
một tình huống.


TH1: Hồ đang qt nhà thì bạn đến


rủ đi chơi Hồ sẽ… - 1 bạn đóng.- Em có đồng tình…vai khơng ?
TH2: Anh ( hoặc chị ) của Hoà nhờ


Hoà gánh nc, cuc tHo s.


(Cần làm xongđi chơi)
- Nếu ở.làm gì ?


- GV kết luận:



TH1: Cần làm xong việc nhà rồi mới
đi chơi.


TH2: Cn t chi và giải thích rõ
em cịn q nhỏ cha thể làm đợc
những việc nh vậy.


- Tõ chèi và giải thíchvậy.


<i><b>Hot ng 3</b><b> : Trũ chi "nu</b></i> thỡ"


*Cách tiến hành:


*Mc tiờu: HS bit cn phi lm gì trong
các tình huống để thể hiện trách nhiệm của
mình với cơng việc gia đình.


Chia líp - 2 nhãm


Ph¸t phiếu . "Chăm và ngoan'


- Đọc tình huống.


- Khi nhúm chăm học đọc tình huống thì
nhóm ngoan phải có câu trả lời tiếp nối
bằng "thì" và ngợc lại.


*KÕt luËn chung: Tham gia lµm viƯc
nhµ phù hợp với khả năng là quyền và


bổn phận của trỴ em.


- Nhóm nào có nhiều câu hỏi trả lời đúng
phù hợp - thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Khen HS biÕt xö lý


- Nhận xét đánh giá giờ học
5. Dặn dũ:


Về nhà thực hành theo bài học.


<i><b>Soạn:11/10/2010</b></i>


<i><b> Giảng:Thứ t ngày 13 tháng 10 năm 2010</b></i>


<i><b>Thể dục Tiết </b><b>16</b></i>


<b>ôn bài thể dục phát triển chung - trò chơI bịt mắt bắt dê.</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức- Ơn 8 động tác thể dục phát triển chung đã học.</b>


<b>2. Kỹ năng:- Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối đúng, biết cách chơi và tham gia</b>


chơi đợc trị chơi.


<b>3. Thái độ:- Có ý thức hc tp trong gi.</b>


<b>II.Địa điểm </b><b> phơng tiện:</b>



- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi, khăn bịt mắt, tranh thể dục


<b>III. Nội dung phơng pháp:</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng của trò</b>


<b>1. Phần mở đ ầu </b>


- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Cho HS khởi động.


<b>2. Phần c ơ bản</b>


<b>* Ôn 8 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, </b>
<b>bng, toàn thân, nhảy, điều hòa(Tranh thể dục)</b>


- H/d HS ôn tập theo đội hình hàng ngang ;
- Theo dõi, sửa sai.


- Cho HS «n tập 8 động tỏc.


- Theo dừi, sa sai.


<b>* Trũ chi: '' Bịt mắt bắt dê''</b>


- Nêu tên, hớng dẫn cỏch chi , cho HS chơi TC


<b>3. Phần kết thúc</b>



- Cùng HS hệ thống bài
- Nhận xét giờ học


<b>* Dặn dò: Về nhà ôn lại 8 động tác vươn thở, </b>
tay, chân, lườn, bụng của bài thể dục phát triển
chung.


HS khởi động.


<b>- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát ; Giậm </b>
chân tại chỗ ; Xoay các khớp cổ tay,
cẳng tay, cánh tay, cổ chân,…


* Ôn 8 động tác vươn thở, tay, chân,
lườn, bụng của bài thể dục phát trin
chung.


- Cán sự lớp hụ nhp cho cả lớp tập.
- Tập 4 lần, mỗi động tác 2 x 8 nhịp.
- HS «n tập động 8 tác:tập 2 lần.
- HS «n tập động 8 tác theo nhãm
-Chơi trị chơi dưới sự điều khiển
của GV


- Cúi người thả lỏng ; Cúi lắc người
thả lỏng ; Nhảy thả lỏng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>ngêi mĐ hiỊn</b>




<b>I. Mơc tiªu :</b>


<i> 1. Kiến thức: Chép lại chính xác đoạn Vừa đau</i> chúng em xin lỗi cô


<i><b> 2</b>. K năng: Viết đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn: ui/ uy; ch/ tr; iên/ iêng. Trình bày </i>


đúng đoạn văn.


<i><b> 3</b>. Thái độ: Rèn luyện tính tỉ mỉ, cẩn thận khi luyn vit.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


<i> - Thầy: Bảng phụ chép bài tập chính tả.</i>
<i> - Trò: Bảng con.</i>


<b>III. Cỏc hot ng dy- hc</b>:


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i> 1. Tỉ chøc:</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị:</i>


- Y/ C viÕt: nguy hiểm, ngắn ngủi, quý báu,
luỹ tre


- Nhận xét
<i><b> 3. Dạy bài mới:</b></i>
a. Giới thiệu bài:
b. Híng dÉn tËp chÐp:


- Treo b¶ng phơ


- Gọi HS đọc đoạn chép.


+ V× sao Nam khóc?( vừa đau, vừa xấu hổ)
+ Cô giáo hỏi 2 bạn điều gì?( Từ nay các em
còn trốn học đi chơi nữa không?)


- Chỉ những tiÕng dƠ viÕt sai( nghiªm giäng,
trèn häc, xin lỗi)


- Kiểm tra, chỉnh sửa.
- Hớng dẫn chép đoạn văn.


- Theo dõi nhắc nhở t thế ngồi, cách cầm bút,
t v.


- Đọc chậm, chỉ vào từng chữ trên bảng
c. Chấm, chữa bài:


- Chấm 8 bài, nhận xét bài viết.
- Sửa một số lỗi phổ biến.
<i><b> d. Hớng dẫn làm bài tập:</b></i>


Bài 2: Điền vào chỗ trống ao hoặc au?
- Gợi ý cách làm: ®au, cao, ®au.


- Theo dõi, nhận xét, chốt lại ý đúng.
Bài 3: Điền vào chỗ chấm





- Theo dõi, nhận xét, chốt lại ý đúng:
a. d, r hay gi?


<i> + con dao, tiÕn rao hµng, giao bµi tËp về nhà,</i>


<i> + dè dặt, giặt giũ, chỉ có rặt một loài cá.</i>
<i> 4. Củng cố: </i>


<i>- Hệ thống bài, nhận xét giờ học.</i>
<i> 5. Dặn dò: </i>


- Dặn HS rèn luyện thêm chữ viết cho đẹp, làm
BT vo VBT


- Hát


- Viết bảng con, 2 em lên bảng viết
- Nghe


- Theo dõi bài.


- 2 em c li bài, lớp đọc thầm.
- Trả lời


- ViÕt b¶ng con.
- Sưa lỗi



- Chép bài vào vở.


- Soát lại bài.
- Lắng nghe.
- Nêu yêu cầu


- Làm bài vào sách, 1 em làm vào
bảng lớp.


- Lp nhn xột, i chiu.
- Nờu yờu cu


- Nêu miệng
- Lớp nhận xét
- Lắng nghe.
- Nghe


- Rèn thêm chữ viết ở nhà.


<i><b>Luyện từ và câu Tiết </b><b>8</b></i>


<b>từ chỉ hoạt động, trạng thái. dấu phẩy</b>



<b>I. Mơc tiªu :</b>


<i> 1. Kiến thức: - Nhận biết đợc từ chỉ hoạt động, trạng thái, dấu phẩy. </i>
- Biết dùng một số từ từ chỉ HĐ, trạng thái khi nói, viết câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i> 3. Thái độ: T giỏc, tớch cc hc tp.</i>



<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


<i> - Thầy : Bảng phụ kẻ BT 3.</i>
<i> - Trò : Bảng con</i>


<b>III.Các hoạt động dạy- học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i> 1. Tỉ chøc:</i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị:</i>


+ Nêu một số từ chỉ hoạt động?
- Nhn xột


<i>3. Dạy bài mới:</i>


a. Giới thiệu bài:
b. HD làm bài tập


Bài 1: Tìm từ chỉ HĐ, trạng thái
a. ăn; b. uèng; c. to¶.


- Theo dõi, nhận xét, chốt lại ý đúng.
Bài 2: Điền từ chỉ HĐ vào chỗ chấm
Thứ tự điền: đuổi, giơ, nhe, chạy, luồn.
- Theo dõi, nhận xét, chốt lại ý đúng.
- Cho HS đọc bài đồng dao



Bài 3: Đặt dấu phẩy vào các câu. Các từ đó trả
lời câu hỏi nào?


a. Lớp em học tập tt, lao ng tt.


b. Cô giáo chúng em rất yêu thơng, quý mến
học sinh.


c. Chúng em luôn kính trọng, biết ơn thầy
giáo, cô gi¸o.


- Chốt ý đúng: Các từ đó trả lời câu hỏi “ Làm
gì?”


<i> 4. Cđng cè : </i>


- HƯ thèng bµi, nhËn xÐt giê học.


<i>5. Dặn dò : </i>


- Dặn HS về làm bài vào VBT.


- Hát


- Viết bảng con
- Nghe


- Nêu yêu cầu
- Nêu kết quả
- Lớp nhận xét


- Nghe


- Nêu yêu cầu


- Làm bài vào sách, 1 em lên bảng
lµm


- Một số em đọc bài đồng dao
- Nêu yêu cu


- Làm bài vào sách, 1 em làm trên
bảng phơ


- Líp nhËn xÐt


- Nghe


- Nghe, ghi nhí
- NhËn nhiƯm vụ.


<i><b>Toán Tiết </b><b>37</b></i><b> Bảng céng</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i> 1.Kiến thức: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ dới dạng tính viết, biết làm các bài tập</i>
có liên quan đến bảng cộng 6, 7, 8, 9.


<i> 2.Kĩ năng: - Tính nhẩm và đặt tính chính xác, vận dụng giải đợc bài tốn.</i>


<i> 3.Thái : - T giỏc, tớch cc hc tp.</i>



<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<i> - Thầy: Bảng phụ BT 4, phấn mµu.</i>


<i> - Trị: Bảng con</i>
III.Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b> 1.t ỉ chức : hát</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> - HS làm bảng con


- Đặt tính rồi tính.


+36 +38 +46


16 15 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

3. Bµi míi:


<b>3.1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>3.2. H íng dÉn HS tù lËp b¶ng céng</b>


<b> Bài 1: Tính nhẩm.</b>


- GV ghi bảng các phép tính.
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả



- Hỏi kết quả cđa 1 vµi phÐp tÝnh. 9
céng 2 b»ng 11. VËy 2 céng 9 b»ng
bao nhiêu ?


- HS nêu nhẩm viết kết quả vào SGK


<i>a)</i>


9 + 2 = 11 8 + 3 = 11 7 + 4 = 11
9 + 3 = 12 8 + 4 = 12 7 + 5 = 12
9 + 4 = 13


… 8 + 5 = 13… 7 + 6 = 137 + 7 = 14
- GV cho HS đọc thuộc bảng cộng 9 + 9 = 18 8 + 8 = 16


2 + 9 = 11 4 + 7 = 11 5 + 6 = 11
3 + 8 = 11 4 + 8 = 12 5 + 7 = 12
3 + 9 = 12 4 + 9 = 13 5 + 8 = 13
5 + 9 = 14
- GV cho HS nhËn xÐt 9 + 2 = 11;


2 + 9 = 11
- Theo dõi, nhận xét, chốt lại ý đúng.


- Khi đỗi chỗ các số hạng trong tổng thì
tổng khơng thay i.


<b>Bài 2: Tính</b> -1 HS nêu yêu cầu bài tập



- HS làm bài vào bảng con.


- Theo dừi, nhận xét, chốt lại ý đúng.


+ 15 + 26 + 36 + 42 + 17


9 17 8 39 28
24 43 44 81 45


<b>Bài 3:</b>


-Bài toán dạng toán gì? vì sao?
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.


Tóm tắt:
Hoa : 28 kg


- 2 HS nêu yêu cầu BT


- Bài toán thuộc dạng toán nhiều hơn. Vì
nặng hơn nghĩa là nhiều hơn.


- 1HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
Bài giải:


Mai nặng hơn: 3 kg
Mai :… kg


- Theo dõi, nhận xét, chốt lại ý đúng.



<i>4. Cñng cè : </i>


- Thi häc thuéc lßng bảng cộng.
- Hệ thống bài, nhận xét giờ học.


<i>5. Dặn dò : </i>


- Dặn HS về làm bài vào VBT.


Mai cân nặng là:
28 + 3 = 31 (kg)
Đáp sè: 31kg


<i><b>TËp viÕt TiÕt </b><b>8</b></i><b> </b>

<b>Chữ hoa </b>

<b>G</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức: - Biết viết các chữ cái viết hoa </i>

G

theo cì võa vµ nhá.


- BiÕt viÕt øng dơng c©u: “

Gãp søc chung tay

” theo cì nhá.


<i>2. Kĩ năng: - Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.</i>
<i>3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>- Thầy: + Mẫu chữ G đặt trong khung chữ.</i>


+ Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kỴ li.


<i>- Trị: Bảng con</i>
III. Các hoạt động dạy- học:



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i> 1. Tổ chức:</i>


<i> 2. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Hát
- Cho HS viết bảng con chữ E, Ê


cơm tõ :

Em yªu trêng em.



- NhËn xÐt


- C¶ líp viÕt b¶ng con.
- 1 em viÕt


- Líp nhËn xÐt
<i> 3. Bµi míi:</i>


<i> a. Giíi thiệu bài.</i>


<i> b. Hớng dẫn viết chữ hoa.</i>


- Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét. - Quan sát nhËn xÐt
- Ch÷ G cao mÊy li ?( 5 li, 8 dòng kẻ) - Trả lời


- GV Hớng dẫn cách viết
- Nét 1: Viết tơng tự chữ C hoa



- Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1 chuyển
h-ớng bút viết nét khuyết DB ở đờng kẻ 2.


- ViÕt mÉu: võa viÕt mÉu, võa nêu lại cách
viết.


- Quan sát


Hớng dẫn HS viết trên bảng con. - Viết bảng con 3 lợt.
- Nhận xét, uốn nắn HS nhắc lại quy trình


viết. - Nhắc lại quy trình viết


c. Hớng dẫn viết cơm tõ øng dơng.


- Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng:“

Gãp søc


chung tay



- Híng dÉn HS giải nghĩa từ ứng dụng.
( Đoàn kết, cùng nhau lµm viƯc).


- 1 em đọc câu ứng dụng.
- 1 em khỏc gii ngha


- Đa bảng phụ viết câu ứng dụng - Quan sát chữ mẫu câu øng dơng
- Híng dÉn quan s¸t<b> </b>


- Các chữ cái

G

, h, g, y cao ? li - Trả lời
- Các chữ cao 1,5 li là những chữ nào?



- Các chữ còn lại cao ? li.


+ Nêu cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Nêu miệng
- GV nhắc lại khoảng cách giữa các chữ cái


trong chữ ghi tiếng và khoảng cách giữa các
chữ theo quy định


- 1, 2 em nªu


- GV viÕt mẫu chữ Góp - Quan sát


+ Hớng dẫn HS viết chữ Góp vào bảng con - HS viết 2 lần
d. Hớng dẫn học sinh viết vào vở TV.


- n n¾n t thÕ ngåi cđa häc sinh. - Viết theo yêu cầu của giáo viên.


<i>4. Chấm chữa bài:</i>


- ChÊm bµi 5, 7 bµi nhËn xÐt - Nghe, sửa lỗi


<i>5. Củng cố, dặn dò:</i>


- Nhận xét chung giờ học. - Nghe


- Dặn HS về rèn thêm chữ viết. - NhËn nhiƯm vơ.


<i><b>So¹n:12/10/2010</b></i>


<i><b> Giảng:Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>lun tËp</b>



<b>I.Mơc tiªu: - BiÕt thùc hiƯn phÐp cộng (cộng qua 10 có nhớ) trong phạm vi các b¶ng </b>


cộng đã học


- BiÕt so s¸nh 2 số; giải toán có liên quan.


<i> 2.K nng: - Tính nhẩm và đặt tính chính xác.</i>
<i> 3.Thái độ: - Tự giác, tích cực học tập.</i>


<b>II.§å dïng dạy học:</b>


<i> - Thầy: Phấn màu, bảng phụ BT 4.</i>


<i> - Trò: Bảng con.</i>
III.Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1.tỉ chøc : h¸t </b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b> 2 HS c bng cng


- Nhận xét, cho điểm
3. Bài míi


<b>3.1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>3.2. Lun tËp:</b>



<b>Bµi 1: TÝnh nhÈm</b> - 1 HSnêu yêu cầu BT


- Yêu cÇu HS tù nhÈm và ghi kết
quả.


- Yêu cầu HS nêu kết quả từng phép
tính.


- HS làm bµi:


9 + 6 = 15 7 + 8 = 15
6 + 9 = 15 8 + 7 = 15
3 + 8 = 11 4 + 8 = 12
5 + 8 = 13 4 + 7 = 11
- Theo dõi, nhận xét, chốt lại ý đúng. - Nhiều HS nêu miệng.


<b>Bµi 2: Tính</b> - 2 HS nêu yêu cầu bài


- Lớp lµm SGK.


8 + 4 + 1 = 13 7 + 4 + 2 = 13
- Yêu cầu HS tính và ghi kÕt qu¶. 8 + 5 = 13 7 + 6 = 13


6 + 3 + 5 = 14
6 + 8 = 14
- Tại sao 8 + 4+1= 8 +5 - Vì tổng đều bằng 13. Vì 4+1=5
- Theo dõi, nhận xét, chốt lại ý đúng.


<b>Bµi 3 : TÝnh</b> - 2 HS nêu yêu cầu



- Cả lớp làm bảng con


+36 +35 +69 +9 +27


36 47 8 57 18


- Theo dõi, nhận xét, chốt lại ý đúng. 72 82 77 66 45


<b>Bµi 4: </b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài ? - 1 HS đọc đề toán.


- Bài toán cho biết gì ? - Mẹ hái 38 quả, chị 16 quả.
- Bài tốn hỏi gì ? - Mẹ và chị hái đợc ? quả bởi.
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải


- Theo dõi, nhận xét, chốt lại ý đúng.


Bµi giải:


Mẹ và chị hái số quả bởi là:
38 + 16 = 54 (quả)


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Bài 5: </b> - 1 HS nêu yêu cầu.
Điền chữ số thích hợp vào ô trèng


<b> </b>


- Theo dõi, nhận xét, chốt lại ý đúng.



<i>4. Cñng cè: </i>


- Nhận xét giờ học.


<i>5. Dặn dò: </i>


<i>- Về nhµ lµm bµi tập trong VBT,</i>


chuẩn bị bài sau.


- 2 HS lên bảng.


a. 59 > 58
b. 89 < 98


<i><b>Chính t¶: ( nghe- viÕt) TiÕt </b><b>8</b></i><b> bàn tay dịu dàng</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1.Kin thc : - Bit nghe- viết chính xác, trình bày đúng đoạn : Thầy giáo bớc vào </i>
<i> lớp... yêu thơng. </i>


<i>2. Kĩ năng :- Làm đúng các bài tập phân biệt các phụ âm đầu hoặc dấu thanh </i>


( ao/ au ;r/ d/ gi ; u«n/ u«ng).


<i>3. Thái độ: Có ý thc gi v sch, vit ch p.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>



<i>- Thầy: SGK</i>
<i>- Trò: Bảng con</i>


<b>III. Cỏc hot ng dy- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b>


<i>1. Tỉ chøc: </i>


<i>2. KiĨm tra bµi cị: </i>


- §äc cho HS viÕt: tríc sau, ngôi sao, ra vào,
ra trời.


- Nhận xét


<i>3. Bµi míi:</i>


a. Giíi thiƯu bµi:


b. Híng dÉn nghe – viÕt.
* Híng dÉn HS chuẩn bị:


<b>Hot ng ca trũ</b>


- Hát


- 2 em lên bảng.
- Lớp viết bảng con



- Nghe
- Đọc bài viÕt


+ An bn b· nãi víi thÇy điều gì?(Tha thầy,
em cha làm bài tập)


+ Khi biết An cha làm BT hái độ của thầy giáo
thế nào? ( Thầy không trách, chỉ xoa đầu An)
- Đọc từ: thì thào, trìu mến, xoa đầu


- KiĨm tra, chØnh sưa
* §äc cho HS viết bài
- Đọc từng cụm từ, câu
- Đọc lại bài


<b>3. Hớng dẫn làm bài tập:</b>


Bi 2: Ting có vần ao: dao, áo, cao;
Tiếng có vần au: rau, cau, đau.
- Theo dõi, nhận xét, chốt lại ý đúng.
Bài 3: Tìm tiếng có vần uôn/ uông
+ Đồng ruộng quê em luôn xanh tốt.


+ Nớc từ trên nguồn đổ xuống, chảy cuồn
cuộn.


- 2 em đọc lại
- Trả lời



- Líp nhËn xÐt
- Tr¶ lêi


- Lớp nhận xét
- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Soát lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Theo dừi, nhn xột, cht lại ý đúng.


<i>4. Cñng cè: - NhËn xÐt giê học.</i>


<i>5. Dặn dò: - Về nhà làm bài tập trong VBT.</i>


- Nghe


- Nhận nhiệm vụ


<i><b>Tự nhiên và xà hội Tiết </b><b>8</b></i><b> </b>

<b> ăn uống sạch sẽ</b>



I. Mục tiêu:


<i> 1.Kiến thức: - Hiểu đợc “Phải làm gì để ăn uống sạch sẽ ”. Biết tác dụng của việc</i>
ăn uống sạch sẽ


<i> 2.Kĩ năng: - Thực hiện đợc việc ăn uống sạch sẽ hàng ngày.</i>


<i> 3.Thái độ: - Có ý thức bảo vệ sức khoẻ cho mình và nhắc nhở mọi ngời cùng thực</i>
hin.



<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<i> - Thầy: Tranh vẽ SGK.</i>


<i> - Trò: SGK</i>


III.Cỏc hot ng dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


<i>1.Tỉ chøc:</i>


<i>2.KiĨm tra bài cũ:</i>


Hỏi: Nêu các bữa ăn và thức ăn hàng ngày bạn
dùng?


- Nhận xÐt


<i>3.Bµi míi:</i>


a.Giíi thiƯu bµi:
b.Néi dung bµi:


<i> * HĐ 1: Phải làm gì để ăn sạch?</i>


- Giao nhiệm vụ:


+ Để ăn sạch, chúng ta cần làm những việc gì?





- Kết luận: Cần rửa tay bằng xà phòng, nớc
sạch; rửa hoa quả bằng nớc sạch, gọt vỏ, thức ăn
phải nấu chín để trong bát sạch, đậy lồng bàn, rửa
bát, nồi niêu sạch sẽ...


* HĐ 2: Làm gì để uống sạch?


- Giao nhiệm vụ: Nêu những thức uống bạn dùng
hàng ngày?


+ Nớc đá, nớc mát NTN nào là sạch, khơng
sạch?


+ Nớc ma, kem, nớc mía NTN là hợp vệ sinh?
- Kết luận: Nớc uống phải lấy từ nguồn nớc
sạch, không bị ô nhễm, đun sôi, để nguội. ở vùng
nớc không sạch cần đợc lọc theo hớng dẫn của y
tế và nhất thiết phải đợc đun sôi trớc khi uống.
* HĐ 3: ích lợi của việc ăn uống sạch sẽ
- Giao nhiệm vụ thảo luận:


+ Tại sao chúng ta phải ăn uống sạch sẽ?


- Kết luận: Ăn uống sạch sẽ giúp ta đề phòng
đ-ợc nhiều bệnh đờng ruột: đau bụng, ỉa chảy, giun
sán.



<i>4. Cđng cè:</i>


- HƯ thèng bµi, nhËn xÐt giờ học.


- Hát


- 2 HS nêu
- Lớp nhận xét
- Quan sát tranh
- Nghe


- Làm việc nhóm 2, quan sát tranh
- 2, 3 nhóm trình bày


- Lớp nhận xét
- Nghe, ghi nhớ


- Làm việc theo cặp
- 3 cặp trình bày
- Lớp nhận xét
- Nghe


- Thảo luận nhóm 2


- Cỏc nhóm hỏi đáp trớc lớp
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>5. Dặn dò:</i>


<i> - Thực hành theo ND bài häc; xem tríc bµi sau.</i>



-

Nghe, ghi nhí
- NhËn nhiƯm vơ.


<i><b>KĨ chun TiÕt </b><b>8</b></i><b> </b>

<b>ngêi mĐ hiỊn</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i> 1. KiÕn thøc:- BiÕt dựa vào trí nhớ và tranh kể lại từng đoạn và cả câu chuyện Ngời </i>


mĐ hiỊn ”.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Cô giáo rất yêu thơng nhng cũng rất nghiêm
kh¾c víi HS.


<i> 2. Kĩ năng: Kể lại đợc từng đoạn và cả câu chuyện, biết thay đổi giọng kể phù hợp </i>


víi néi dung c©u chun.


<i> 3. Thái độ: Kính trọng và biết ơn thầy, cụ giỏo.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


<i> - Thầy: Tranh minh häa trun kĨ .</i>
<i> - Trß :SGK</i>


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



<i> 1. Tỉ chøc:</i>


<i> 2. KiĨm tra bµi cũ:</i>


- Gọi HS kể lại câu chuyện Ngời thày cũ.
- Nhận xét, ghi điểm.


<i> 3. Dạy bài mới:</i>


<b> a. Giới thiệu bài:</b>


<i><b> b. Híng dÉn kĨ chun:</b></i>


* Dùa theo tranh kể lại từng đoạn:
- Đính tranh


- Yêu cầu HS nêu ND tranh
* HD Kể trong nhóm.


- Chia lớp thành các nhóm 4


- Cho HS đọc câu hỏi dới tranh để kể.
- Tuyên dơng nhóm kể hay.


* Kể toàn bộ câu chuyện


- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện theo tranh.
- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện không
nhìn tranh



- Tuyên dơng.


* Dựng lại câu chuyện theo vai
- HD dựng lại câu chuyện theo vai


+ Câu chuyện cã mÊy vai? ( 5 vai: ngêi dÉn
chuyÖn, Minh, Nam, cô giáo, bác bảo vệ)
+ LÇn 1: DÉn chun


+ LÇn 2: HD học sinh tự dựng lại câu chuyện
theo vai


- Chia lớp thành các nhóm 5
- Theo dừ, giỳp


- Nhận xét, tuyên dơng


+ Nêu ý nghĩa của câu chuyện?


* Chốt ý nghĩa: Cô giáp rất thơng yêu nhng
cũng rất nghiêm khắc với HS.


<i><b>4. </b>Củng cố: - Híng dÉn häc sinh liªn hƯ.</i>


- Hệ thống bài.


<i>5. Dặn dò:- Dặn HS về kể lại câu chuyện.</i>


- Hát.
- 2 em kể.


- Nghe
- Quan sát
- Nêu miệng


- Kể trong nhóm theo tranh
- Mét sè nhãm kĨ tríc líp
- Líp nhËn xÐt.


- 1, 2 em kĨ
- Líp nhËn xÐt
- 2 em kể
- Lớp nhận xét
- Nêu các vai


- Tập dựng lại câu chuyện theo
nhóm 5


- Các nhóm biểu diễn tríc líp
- Líp nhËn xÐt


- Nªu miƯng
- Nghe, ghi nhí
- Nhắc lại.


- Liên hệ bản thân
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<i><b>Soạn:13/10/2010</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Tập làm văn Tiết 8</b></i>


<b>mi, nhờ, yêu cầu, đề nghị kể ngắn theo câu hỏi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức: - Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp.</i>


- BiÕt c©u hỏi trả lời câu hỏi về cô giáo lớp 1.


<i><b> 2. Kĩ năng: - Nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp. Viết đợc đoạn văn 4- 5 câu </b></i>


vÒ cô giáo.


<i> 3. Thỏi : Kớnh trng, bit n thy, cụ giỏo.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<i>- Thầy: Bảng lớp chép néi dung BT 2</i>


- Trß:


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. tỉ chøc : h¸t.


<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>



- Đọc thời khoá biểu ngày hôm sau


(Bi tp 2 TLV tuần 7) - 2 HS đọc.


<b> 3. Bµi míi:</b>
<i><b>3.1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


- GV nêu mục đích yêu cầu


<i><b>3.2. H</b></i><b> íng dÉn HS lµm bµi tËp</b><i><b> .</b></i>


<b>Bài 1: Miệng</b> - 1 HS đọc u cầu


- Gọi 1 HS đọc tình huống a.


- Yªu cầu HS suy nghĩ và nói lời mời.


- Cho HS đóng vai theo cặp. <sub>- Làm việc nhóm đơi với SGK</sub>
- Một số nhóm trình bày trớc lớp
- Lớp nhận xét, bổ sung


- Bạn đến thăm nhà em, em m ca mi
bn vo nh chi.


Chào bạn ! mời bạn vào nhà tớ chơi!
- A ! Ngọc à, cậu vào đi


- "Tiến hành t¬ng tù víi các tình
huống còn lại.



- Theo dừi, nhn xột, chốt lại ý đúng.


<b>Bài 2: Miệng</b> - 1 HS đọc yờu cu


- GV treo bảng phụ lần lợt hỏi - Nhiều HS tiếp nối nhau trả lời.
- Cô giáo lớp 1 của em tên là gì ?


- Tình cảm của cô với HS nh thế nào
?


- Tỡnh cm ca em đối với cô nh thế
nào ?


- Theo dõi, nhận xột, cht li ý ỳng.


- Yêu thơng trìu mến.


- Em yêu quý, kính trọng cô
- HS bình chọn ngời nói hay nhÊt.


<b>Bài 3: </b> - 1 HS đọc yêu cầu


- Dựa vào các câu hỏi của bài tập 2
viết một đoạn văn khoảng 4, 5 dòng
nói về thầy cô giáo cũ.


- Cả lớp viết bài.


*VD: Cô giáo lớp 1 của em tên là Ninh.
Cô rất yêu thơng HS và chăm lo cho chúng



em từng li, từng tí. Em nhớ nhất bàn tày
dịu


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Theo dõi, nhận xét, chốt lại ý đúng.


<i><b>4. </b>Cñng cè: </i>


- Híng dÉn häc sinh liªn hƯ.
- HƯ thống bài.


<i>5. Dặn dò:- Dặn HS về thực hiƯn nãi</i>


lời mời, nhờ, u cầu, đề nghị…


<i><b>To¸n TiÕt </b><b>40</b></i><b> </b>

<b>phÐp céng cã tæng b»ng 100</b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


<i> 1.Kiến thức:- Biết đặt tính và tính các phép cộng có tổng bằng 100.</i>


<i> 2.Kĩ năng: - Làm tính thành thạo các phép cộng(có nhớ) có tổng bằng 100.</i>
<i> 3.Thái độ: - Tự giỏc, tớch cc hc tp.</i>


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<i> - Thầy: SGK</i>


<i> - Trò: Bảng con. </i>



III.Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>hoạt động của trị</b>


1. tỉ chøc : h¸t.


<b> 2. KiĨm tra bµi cị:- TÝnh nhÈm</b>


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.


- 2 Hs nªu


40 + 20 + 10 = ; 50 + 10 + 30 =
10 + 30 + 40 = ; 42 + 7 + 4 =


<b>3. bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài phộp</b>
<b>tớnh 83+17</b>


- GV nêu bài toán


- HS nghe và phân tích bài toán.
- Nêu phép cộng: 83+17


- Nêu cách đặt tính - Viết 83, viết 17 dới 83 sao cho 7 thẳng
cột với 3, 1 thẳng 8, viết dấu cộng, kẻ vạch
ngang.


- HS đặt tính



+83


17
100


* 3 céng 7 b»ng 10, viÕt 0 nhí 1
* 8 céng 1 b»ng 9, nhí 1 b»ng 10,
viÕt 10.


- VËy 83 +17 b»ng bao nhiêu ?
- Cho HS nêu tiếp các phép cộng cã
tæng b»ng 100


- Nhận xét, chốt lại nội dung bài


-> Vậy 83 +17 = 100


- HS nêu tiếp các phép cộng cã tæng b»ng
100 nh: 20 + 80 , 35 + 65....


<b>Hoạt động </b><i><b> 2</b></i><b> . Luyện tập:</b>


<b>Bµi 1: </b>


- Yêu cầu HS tự làm bài - 1 HS đọc yêu cầu- Cả lớp làm bài vào sách.


+99 +75 +64 +48


1 25 36 52



- Theo dõi, nhận xét, chốt lại ý đúng. 100 100 100 100


<b>Bài 2: Tính nhẩm</b> - 1 HS đọc yêu cầu


- HS tù nhÈm vµ lµm theo mẫu.
- GV ghi phép tính mẫu lên bảng,


h-ớng dẫn HS lµm theo mÉu.


- Theo dõi, nhận xét, chốt lại ý đúng.


60 + 40 = 100
80 + 20 = 100
30 + 70 = 100


90 + 10 = 100
50 + 50 = 100


<b>Bµi 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Theo dõi, nhận xét, chốt lại kết quả
đúng.


<b>Bµi 4:</b>


58 + 12= 70
70 + 30 = 100
- 1 HS c bi.



- Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Bài toán về nhiều hơn
- Có mấy cách tóm tắt. - Có 2 cách.


- Cả lớp làm bài vào vở, 1 em lên bảng giải
- Yêu cầu 2 em lên tóm tắt. Mỗi em


tóm tắt một cách.


- Theo dừi, nhn xột, cht li ý đúng.
4 Củng cố


- GV hƯ thèng toµn bµi
5. d ặn dò :


- Về nhà HS ôn bài, chuẩn bị bài sau.


Tóm tắt:
Sáng bán : 58kg
Chiều bán hơn sáng: 15kg
Chiều bán :kg?


Bài giải:


Buổi chiều cửa hàng bán là:
85+15=100 (kg)


ỏp s: 100kg ng.
- 2 HS nhận xét


<b>Sinh ho¹t</b>

<b> </b>

<b> NhËn xÐt tuÇn 8</b>


I. Mơc tiªu:


- HS biết nhận ra những u điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 8.
- Biết phát huy những u điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải.
- Đề ra phơng hớng tuần 9.


II.Néi dung:


1. Nhận xét các mặt hoạt động trong tuần 8
* Nhn xột chung:


Ưu điểm:


...


...


...


...


...


...


...


...



Tồn tại:


...


...


...


...


...


...


...


...


Tuyên dơng ...


Phê bình ...


2. Ph ơng h ớng tuần 9:


- Phát huy u điểm, khắc phục tồn tại.


- Thờng xuyên kiểm tra sách vở, bài học ở nhà .
- Kiểm tra thờng xuyên một số em cha chăm học.
- Rèn ý thức tự quản, tự học ở lớp ,ở nhà.



...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

...


...


...


...



...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...



...


...


...


<i>Tuần 9</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×