Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Giao an lop tuan 9 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.6 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Ngày soạn:17-10-2010 </i>
<i> Ngày dạy:Thứ hai ngày 18-10 - 2010</i>


<b>ĐẠO ĐỨC:Tiết 9</b>
<b>TÌNH BẠN (Tiết 1)</b>
<b>I/</b>


<b> MỤC TIÊU </b>


-Biết được bạn bè can phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi khó khăn, hoạn nạn.
-Cư xử tốt đối với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.


- HSKG biết được ý nghĩa của tình bạn.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : </b>
- SGK,VBT.


<b>III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


- Phương pháp quan sát, thảo luận, trình bày, hỏi đáp, thực hành, luyện tập.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. Ổn định :
2. Bài cũ:
<b>- Đọc ghi nhơ.ù </b>


<b>- Nêu những việc em đã làm hoặc sẽ làm để</b>
tỏ lòng biết ơn ông bà, tổ tiên.



3. Giới thiệu bài mới: Tình bạn (tiết 1)
4. Dạy - học bài mới


Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp
<i>* Cách tiến hành: </i>


1/ Hát bài “lớp chúng ta đoàn kết”
2/ Đàm thoại.


<b>- Bài hát nói lên điều gì?</b>


<b>- Lớp chúng ta có vui như vậy khơng?</b>


<b>- Điều gì xảy ra nếu xung quanh chúng ta</b>
không có bạn bè?


<b>- Trẻ em có quyền được tự do kết bạn khơng?</b>
Em biết điều đó từ đâu?


<b>- Kết luận</b><i> : Ai cũng cần có bạn bè. Trẻ em</i>
<i>cũng cần có bạn bè và có quyền được tự do</i>
<i>kết giao bạn bè.</i>


 Hoạt động 2: Phân tích truyện đơi bạn.
<i>* Cách tiến hành: </i>


<b>- GV đọc truyện “Đơi bạn”</b>
<b>- Nêu u cầu.</b>


<b>- Em có nhận xét gì về hành động bỏ bạn để</b>


chạy thốt thân của nhân vật trong truyện?


<b>- Học sinh đọc</b>
<b>- Học sinh nêu</b>


<b>- Học sinh lắng nghe.</b>


<b>- Lớp hát đồng thanh.</b>
<b>- Học sinh trả lời.</b>


<b>- Tình bạn tốt đẹp giữa các thành viên</b>
trong lớp.


<b>- Học sinh trả lời.</b>
- Buồn, lẻ loi.


<b>- Trẻ em được quyền tự do kết bạn, điều</b>
này được qui định trong quyền trẻ em.
<b>- Đóng vai theo truyện.</b>


<b>- Thảo luận nhóm đơi.</b>
<b>- Đại diện trả lời.</b>
<b>- Nhận xét, bổ sung.</b>


<b>-</b> Không tốt, không biết quan
tâm, giúp đỡ bạn lúc bạn gặp khó
khăn, hoạn nạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- Em thử đốn xem sau chuyện xảy ra, tình</b>
bạn giữa hai người sẽ như thế nào?



<b>- Theo em, bạn bè cần cư xử với nhau như</b>
thế nào?


 <i>Kết luận: Bạn bè cần phải biết thương yêu,</i>
<i>đoàn kết, giúp đỡ nhau nhất là những lúc khó</i>
<i>khăn, hoạn nạn.</i>


Hoạt động 3: Làm bài tập 2.
<i>* Cách tiến hành: </i>


- GV Nêu yêu cầu.


-Sau mỗi tình huống, GV yêu cầu HS tự liên
hệ .


Liên hệ: Em đã làm được như vậy đối với bạn
bè trong các tình huống tương tự chưa? Hãy
kể một trường hợp cụ thể.


<b>- GV nhận xét và kết luận về cách ứng xử</b>
phù hợp trong mỗi tình huống.


a) Chúc mừng bạn.


b) An ủi, động viên, giúp đỡ bạn.


c) Bênh vực bạn hoặc nhờ người lớn bênh
vực.



d) Khuyên ngăn bạn không sa vào những việc
làm không tốt.


đ) Hiểu ý tốt của bạn, không tự ái, nhận
khuyết điểm và sửa chữa khuyết điểm.


e) Nhờ bạn bè, thầy cô hoặc người lớn
khuyên ngăn bạn .


Hoạt động 4: Làm bài tập 3


* Mục tiêu: Giúp HS biết được các biểu hiện của
tình bạn đẹp.


<i>* Cách tiến hành:</i>


<b>- Nêu những biểu hiện của tình bạn đẹp.</b>
 GV ghi bảng.


Kết luận: Các biểu hiện của tình bạn đẹp là
tơn trọng, chân thành, biết quan tâm, giúp đỡ
nhau cùng tiến bộ, biết chia sẻ vui buồn cùng
nhau.


<b>- Đọc ghi nhớ.</b>


<b>- Học sinh trả lời.</b>
- Học sinh trả lời.


- Làm việc cá nhân bài 2.



- Trao đổi bài làm với bạn ngồi cạnh.
<b>- Trình bày cách ứng xử trong 1 tình</b>
huống và giải thích lí do (6 học sinh)
<b>- Lớp nhận xét, bổ sung.</b>


<b>- Học sinh nêu.</b>


- HS trả lời


- Học sinh nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>- Sưu tầm những truyện, tấm gương, ca dao,</b>
tục ngữ, bài hát… về chủ đề tình bạn.


<b>- Cư xử tốt với bạn bè xung quanh.</b>
<b>- Chuẩn bị: Tình bạn( tiết 2)</b>


<b>- Nhận xét tiết học </b>


<b>TẬP ĐỌC(Tiết 17)</b>
<b>CÁI GÌ QUÝ NHẤT ?</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


-Đọc diễn cảm bài văn; biết phân biệt lời người dẫn chuyện và lời nhân vật.


-Hiểu vấn đề tranh luận và ý được khẳng định qua tranh luận : Người lao động là đáng quý nhất.


(Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3).


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : </b>


+ GV: Tranh minh họa bài đọc. Bảng phụ ghi câu đoạn văn 1 để luyện đọc.
+ HS: Đọc và chuẩn bị bài trước .


<b>III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


- Phương pháp quan sát, thảo luận, trình bày, hỏi đáp, thực hành, luyện tập.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1. Ổn định :


2/ Kiểm tra bài cũ :
<i>Trước cổng trời</i>


<b>- Giáo viên nhận xét, cho điểm.</b>
3. Giới thiệu bài mới:


“Cái gì quý nhất ?”
4/ Hướng dẫn tìm hiểu bài:


 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh luyện
đọc.


<i>* Cách tiến hành: </i>



•GV yêu cầu HS mở SGK
- 1 HS KG đọc tồn bài.
- GV chia đoạn.


Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc trơn từng
đoạn


<b>- Sửa lỗi đọc cho học sinh.</b>


<b>- GV ghi nhanh các từ khó lên bảng</b>


<b>- Học sinh đọc thuộc lịng bài thơ và trả lời</b>
câu hỏi.


– 1 Hoïc sinh nhắc lại.


* Học sinh đọc bài + tìm hiểu cách chia
đoạn.


+Đoạn 1 : Một hôm …... sống được không ?
+ Đoạn 2 : Quý, Nam …… phân giải.


+ Đoạn 3 : Phần còn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV hướng dẫn đọc từ khó.


<b>- Yêu cầu học sinh đọc phần chú giải.</b>


<b>- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài và hướng</b>
dẫn cách đọc (như SGV)



 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu
bài.


<i>* Cách tiến hành: </i>
• Tìm hiểu bài


+ Câu 1 : Theo Hùng, Quý, Nam cái quý
nhất trên đời là gì?


(Giáo viên ghi bảng)


Hùng : q nhất là lúa gạo.
Quý : quý nhất là vàng.
Nam : quý nhất là thì giờ.


+ Câu 2 :Mỗi bạn đưa ra lí lẽ như thế nào
để bảo vệ ý kiến của mình ?


<b>- Giáo viên cho học sinh nêu ý 1 ?</b>
<b>- Cho học sinh đọc đoạn 2 và 3.</b>


+ Câu 3 : Vì sao thầy giáo cho rằng người
lao động mới là quý nhất?


<b>- Giảng từ: tranh luận – phân giải.</b>
(Tranh luận: bàn cãi để tìm ra lẽ phải.
( Phân giải: giải thích cho thấy rõ đúng sai,
phải trái, lợi hại.





+ Câu 4 : Chọn tên gọi khác cho bài văn và
nêu lí do vì sao em chọn tên đó ?


<b>- Giáo viên nhận xét.</b>
<b>- Nêu ý 2 ?</b>


<b>- Yêu cầu học sinh nêu ý chính?</b>


Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh đọc diễn
cảm


HS luyện đọc từ khó


<b>- Lần lượt học sinh đọc nối tiếp từng đoạn.</b>
(Lượt 2)


<b>- Học sinh đọc thầm phần chú giải.</b>
<b>- HS lắng nghe</b>


<b>- Học sinh đọc thầm toàn bài và trả lời câu</b>
hỏi trong bài


- HS thảo luận nhóm theo bàn.


<b>- Dự kiến: Hùng quý nhất lúa gạo – Quý</b>
quý nhất là vàng – Nam quý nhất thì giờ.
<b>- Học sinh lần lượt trả lời đọc thầm nêu lý</b>
lẽ của từng bạn.



<b>- Dự kiến: Lúa gạo ni sống con người –</b>
Có vàng có tiền sẽ mua được lúa gạo – Thì
giờ mới làm ra được lúa gạo, vàng bạc.
<b>- Những lý lẽ của các bạn.</b>


<b>- Học sinh đọc đoạn 2 và 3.</b>


<b>- Dự kiến: Lúa gạo, vàng, thì giờ đều rất</b>
quý, nhưng chưa quý – Người lao động tạo
ra lúa gạo, vàng bạc, nếu khơng có người
lao động thì khơng có lúa gạo, khơng có
vàng bạc và thì giờ chỉ trơi qua một cách vơ
vị mà thơi, do đó người lao động là q
nhất.


<b>- Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm khác</b>
lắng nghe nhận xét.


<b>- Người lao động là quý nhất.</b>
<b>- Học sinh nêu.</b>


<b>- 1, 2 học sinh đọc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Phương pháp: Thảo luận nhóm, đàm thoại.
<i>* Cách tiến hành: </i>


<b>- Giáo viên hướng dẫn học sinh rèn đọc diễn</b>
cảm.



<b>- GV treo bảng phụ :</b>


<b>- Rèn đọc đoạn “Ai làm ra lúa gạo … mà</b>
thôi”


Hoạt động 4: Củng cố:


Hướng dẫn học sinh đọc phân vai.
<i>* Cách tiến hành: </i>


<b>- Cho học sinh đóng vai để đọc đối thoại bài</b>
văn theo nhóm 4 người.


• Giáo viên nhận xét, tuyên dương
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>- Dặn dò: Xem lại bài + luyện đọc diễn cảm.</b>
<b>- Chuẩn bị: “ Đất Cà Mau “.</b>


<b>- Nhận xét tiết học </b>


<b>- Học sinh thảo luận cách đọc diễn cảm</b>
đoạn trên bảng “Ai làm ra lúa gạo … mà
thơi”.


<b>- Đại diễn từng nhóm đọc.</b>
<b>- Các nhóm khác nhận xét.</b>


<b>- Lần lượt học sinh đọc đoạn cần rèn.</b>
<b>- Đọc cả bài.</b>



Hoạt động nhóm, cá nhân.


HS Nêu nhận xét cách đọc phân biệt vai lời
dẫn chuyện và lời nhân vật.


<b>- Học sinh nêu.</b>


<b>- Học sinh phân vai: người dẫn chuyện,</b>
Hùng, Quý, Nam, thầy giáo.


<b>- Cả lớp chọn nhóm đọc hay nhất.</b>


<b>TỐN (Tiết 41)</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Viết số đo độ dài dưới dạng STP.
- Làm BT1, 2, 3, 4a,c.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :</b>
- SGK, vở ghi


<b>III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


- Phương pháp, thảo luận, trình bày, thực hành, luyện tập.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ </b>



- Học sinh sửa bài 2, 3 /44 (SGK). - Lớp nhận xét
 Giáo viên nhận xét, cho điểm


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay, chúng ta thực hành viết số đo độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>* Hoạt động 1: HDHS biết cách viết số đo độ</b>


dài dưới dạng số thập phân - Hoạt động cá nhân
<b> Bài 1: </b>


<i>* Mục tiêu: HS đổi số đo 2 đơn vị sang số đo 1</i>
đơn vị dưới dạng STP.


<i>* Cách tiến hành: </i> HS nêu cách đổi


GV cho HS nêu lại cách làm và kết quả - Học sinh thực hành đổi số đo độ dài
dưới dạng số thập phân


35 m 23 cm = 35 23 m = 35,23 m
100


 Giáo viên nhận xét - Học sinh trình bày bài làm ( có thể
giải thích cách đổi  phân số thập
phân số thập phân)


<b> Baøi 2 : </b>



<i>* Mục tiêu: HS đổi số đo 1 đơn vị sang số TP.</i>
<i>* Cách tiến hành: </i>


- GV neâu bài mẫu : có thể phân tích 315 cm >
300 cm mà 300 cm = 3 m


Có thể viết :


315 cm = 300 cm + 15 cm =
3 m15 cm= 3 15 m = 3,15 m
100


<b> Baøi 3 :</b>


<i>* Mục tiêu: HS đổi số đo 2 đơn vị sang số đo 1</i>
đơn vị dưới dạng STP


<i>* Cách tiến hành: </i>
- GV nhận xét, kết luận.
<b> Bài 4:</b>


<i>* Mục tiêu: </i>


HS đổi số đo là STP sang số đo 2 đơn vị .
<i>* Cách tiến hành: </i>


- GV nhận xét, kết luận


- Học sinh thảo luận để tìm cách giải
- HS trình bày kết quả



- Cả lớp nhận xét


1HS đọc yêu cầu của BT
HS thảo luận cách làm.
1 HS lên bảng làm .
Lớp làm vào vở.


1HS đọc yêu cầu của BT
HS thảo luận cách làm.
1 HS lên bảng làm .
Lớp làm vào vở.


<b>* Hoạt động 2: Củng cố </b> - Hoạt động nhóm


- Học sinh nhắc lại kiến thức vừa luyện tập. - Tổ chức thi đua
Đổi đơn vị


2 m 4 cm = ? m , 3m71dm= ?m
3m8dm= ?m , 2m31mm=? m.
* Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Laøm baøi nhaø 3 / 45


- Chuẩn bị: “Viết các số đo khối lượng dưới
dạng STP”


- Nhận xét tiết học



<b>KỂ CHUYỆN (Tiết 9)</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>


<i><b>Đề bài : Kể chuyện về một lần em được đi thăm cảnh đẹp ở địa phương em hoặc ở nơi khác </b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


-Kể lại được một lần đi thăm cảnh đẹp ở địa phương (hoặc ở nơi khác) ; kể rõ địa điểm, diễn biến của câu
chuyện


-Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.


<b>TTDDHCM:Giáo dục HS tình cảm yêu kính Bác.</b>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : </b>


+ GV: Sưu tầm những cảnh đẹp của địa phương.
+ HS: Sưu tầm những cảnh đẹp của địa phương.
<b>III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


- Phương pháp thảo luận, trình bày, , thực hành, luyện tập.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1./ Kiểm tra bài cũ </b>


<b>- Kể lại chuyện em đã được nghe, được</b>
đọc nói về mối quan hệ giữa con người
với con người.



<b>- Giáo viên nhận xét – cho điểm (giọng</b>
kể – thái độ).


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>- Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham</b>
gia.


<b>3 / Dạy - học bài mới </b>


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kể</b>
chuyện.


<i><b>- Đề bài</b><b> : Kể chuyện về một lần em được</b></i>
đi thăm cảnh đẹp ở địa phương em hoặc ở
nơi khác.


<i>* Cách tiến hành: </i>


<b>- Giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu</b>
đúng yêu cầu đề bài.


<b>- 2 baïn.</b>


<b>- 1 học sinh đọc đề bài – Phân tích đề</b>
bài.


<b>- …một lần đi thăm cảnh đẹp ở địa</b>
phương em hoặc ở nơi khác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 <b>Hoạt động 2: </b>


<i>* Mục tiêu: Thực hành kể chuyện.</i>
<i>* Cách tiến hành: </i>


<b>- Giáo viên sẽ xếp các em theo nhóm.</b>
<b>- Nhóm cảnh biển.</b>


<b>- Đồng q.</b>


<b>- Cao nguyên (Đà lạt).</b>


<b>- Giáo viên chốt lại bằng dàn ý sơ lược.</b>
1/ Giới thiệu chuyến đi đến nơi nào? Ở
đâu?


2/ Diễn biến của chuyến đi.
+ Chuẩn bị lên đường.
+ Cảnh nổi bật ở nơi đến.


+ Tả lại vẻ đẹp và sự hấp dẫn của cảnh.
+ Kể hành động của những nhân vật
trong chuyến đi chơi (hào hứng, sinh
hoạt).


3/ Kết thúc: Suy nghĩ và cảm xúc của em.
 <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


<b>- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.</b>
<i>* Cách tiến hành: </i>



GV hướng dẫn HS thực hiện ;


<b>- Nhận xét, tuyên dương.</b>
<b>4 Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>- GV u cầu HS học tập và noi gương</b>
tình yêu thiên nhiên của Bác Hồ nếu em
nào đã được đi thăm Lăng Bác và nhà Bác.
<b>- Chuẩn bị: “Ôn tập”.</b>


<b>- Nhận xét tiết học. </b>


<b>- Cảnh đẹp đó ở địa phương em hay ở</b>
nơi nào?


<b>- Học sinh lần lượt nêu lên cảnh đẹp mà</b>
em đã đến – Hoặc em có thể giới thiệu
qua tranh.


<b>- Học sinh ngồi theo nhóm từng cảnh</b>
đẹp.


Thảo luận theo câu hỏi a, câu hỏi b


<b>- Đại diện trình bày (đặc điểm).</b>


<b>- Cả lớp nhận xét (theo nội dung câu a</b>
và b).



<b>- Lần lượt học sinh kể lại một chuyến đi</b>
thăm cảnh đẹp ở địa phương em đã chọn
(dựa vào dàn ý đã gợi ý sau khi nêu đặc
điểm).


<b>- Có thể yêu cầu học sinh kể từng đoạn.</b>
Chia 2 nhóm.


<b>- Nhóm hội ý chọn ra 1 bạn kể chuyện.</b>
<b>- Lớp nhận xét, bình chọn.</b>


<i>Ngày soạn:18-10-2010 </i>
<i> Ngày dạy:Thứ ba ngày 19-10 - 2010</i>


<b>CHÍNH TẢ : Tiết 9</b>


<b>TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRÊN SƠNG ĐÀ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Trình bày đúng thể thơ và dòng thơ theo thể thơ tự do.
-Làm đươcï BT2a,b hoặc BT3a,b.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : </b>
+ GV: Giấy A4, bút lông.
+ HS: Vở, bảng con.


<b>III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


- Phương pháp quan sát, thảo luận, trình bày, hỏi đáp, thực hành, luyện tập.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>



<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- 2 nhóm học sinh thi viết tiếp sức đúng</b>
và nhanh các từ ngữ có tiếng chứa vần
un, ut.


<b>- Giáo viên nhận xeùt.</b>


<b>2.Giới thiệu bài mới: Phân biệt âm đầu l/</b>
n âm cuối n/ ng.


<b>3/ Dạy - học bài mới </b>


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
nhớ – viết.


<i><b>* Cách tiến hành: </b></i>


<b>- Giáo viên cho học sinh đọc một lần</b>
bài thơ.


<b>- Giáo viên gợi ý học sinh nêu cách</b>
viết và trình bày bài thơ.


+ Bài có mấy khổ thơ?
+ Viết theo thể thơ nào?
+ Những chữ nào viết hoa?



+ Viết tên loại đàn nêu trong bài thơ?
<b>- Giáo viên lưu ý tư thế ngồi viết của</b>
học sinh.


<b>- Giáo viên chấm một số bài chính tả.</b>


 <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh</b>
làm bài tập.


<b> Bài 2:</b>


<i><b>* Mục tiêu: HS tìm từ để phân biệt </b></i>
l/ n (n / ng ).


<i><b>* Cách tiến hành: </b></i>
<b>- Yêu cầu đọc bài 2.</b>


<b>- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi</b>
trò chơi “Ai mà nhanh thế?”


<b>- Đại diện nhóm viết bảng lớp.</b>
<b>- Lớp nhận xét.</b>


<b>- 1, 2 học sinh đọc lại những từ ngữ 2</b>
nhóm đã viết đúng trên bảng.


- 1 HS nhắc lại tên bài


Hoạt động cá nhân, lớp.



<b>- Học sinh đọc lại bài thơ rõ ràng –</b>
dấu câu – phát âm.


- 3 khổ thơ:
<b>- Tự do.</b>


<b>- Sông Đà, cô gái Nga.</b>
<b>- Ba-la-lai-ca.</b>


<b>- Học sinh nhớ và viết bài.</b>


<b>- 1 học sinh đọc và soát lại bài chính</b>
tả.


<b>- Từng cặp học sinh bắt chéo, đổi tập</b>
sốt lỗi chính tả.


<b>- Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm.</b>


<b>- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.</b>
<b>- Lớp đọc thầm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>- Giáo viên nhận xét.</b>


<b> Bài 3:</b>


<i><b>* Mục tiêu: HS thi tìm nhanh từ láy có</b></i>
<i>âm đầu l ; âm cuối ng.</i>


<i><b>* Cách tiến hành: </b></i>


<b>- Yêu cầu đọc bài 3a.</b>


<b>- Giáo viên yêu cầu các nhóm tìm</b>
nhanh các từ láy ghi ra giấy.


<b>- Giáo viên nhận xét.</b>
 <b>Hoạt động 3 : Củng cố.</b>
<i><b>* Cách tiến hành: </b></i>


<b>- Thi đua giữa 2 dãy tìm nhanh các từ</b>
láy có âm cuối ng.


<b>- Giáo viên nhận xét tuyên dương.</b>
<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>- Chuẩn bị: “Ôn tập”.</b>
<b>- Nhận xét tiết học. </b>


chơi.


<b>- Cả lớp dựa vào 2 tiếng để tìm 2 từ có</b>
chứa 1 trong 2 tiếng.


<b>- Lớp làm bài.</b>


<b>- Học sinh sửa bài và nhận xét.</b>


<b>- 1 học sinh đọc 1 số cặp từ ngữ nhằm</b>
phân biệt âm đầu l/ n (n/ ng).



<b>- Học sinh đọc yêu cầu.</b>


<b>- Mỗi nhóm ghi các từ láy tìm được</b>
vào giấy khổ to.


<b>- Cử đại diện lên dán bảng.</b>
<b>- Lớp nhận xét.</b>


- Hoạt động nhóm, lớp.
- Các dãy tìm nhanh từ láy.


<b>TỐN(Tiết 42)</b>


<b>VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG</b>
<b>DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : </b>


-Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
-Làm bài 1,2a, 3


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : </b>


- GV : Kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài chỉ ghi đơn vị đo là khối lượng - Bảng phụ,
phấn màu, tình huống giải đáp.


<b>III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


- Phương pháp quan sát, thảo luận, trình bày, hỏi đáp, thực hành, luyện tập.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>



<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ :Viết số đo độ dài dưới</b>
dạng số thập phân.


- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

chữ số? 3m 8cm =………? m
 Giáo viên nhận xét, tuyên dương


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b> - 1 HS nhắc lại tên bài.


“Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập
phân”


<b>3/ Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b>
* Hoạt động 1:


<i>* Mục tiêu: Hệ thống bảng đơn vị đo độ</i>
dài.


<i>* Cách tiến hành:</i>


- GV hỏi – học sinh trả lời lần lượt các câu
hỏi của GV




- Nêu lại các đơn vị đo khối lượng bé hơn



kg? hg ; dag ; g


- Kể tên các đơn vị lớn hơn kg? tấn ; tạ ; yến
- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối


lượng liền kề?


- 1kg bằng mấy hg? 1kg = 10hg


- 1hg bằng 1 phần mấy của kg?


1hg =
1
10 kg
- 1hg bằng bao nhiêu dag? 1hg = 10dag
- 1dag bằng bao nhieâu hg?


1dag =
1


10 hg hay = 0,1hg
- Tương tự các đơn vị còn lại GV hỏi, học


sinh trả lời, GV ghi bảng, học sinh ghi vào
vở nháp.


 Giáo viên chốt ý.


a/ Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp 10 lần đơn



vị đo khối lượng liền sau nó. - Học sinh nhắc lại (3 em)
b/ Mỗi đơn vị đo khối lượng bằng


1
10
(hay bằng 0,1) đơn vị liền trước nó.


- Giáo viên cho học sinh nêu quan hệ giữa
1 số đơn vị đo khối lượng thông dụng:
1 tấn =………kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV hỏi. - Học sinh trả lời
- Giáo viên ghi kết quả đúng


- Giáo viên giới thiệu bài dựa vào kết quả
từ 1kg = 0,001 tấn


1g = 0,001kg


- Giáo viên cho học sinh làm vở bài tập 1. - Học sinh làm vở


- Học sinh trả lời miệng - Học sinh chữa bài vào vở.
 Giáo viên nhận xét


<b>Hoạt động 2: </b>


<i><b>* Mục tiêu: HDHS đổi đơn vị đo khối</b></i>
lượng dựa vào bảng đơn vị đo.


<i><b>* Cách tiến hành: </b></i> - Hoạt động nhóm đơi



- Học sinh thảo luận
- Học sinh làm nháp
- Giáo viên đưa ra 5 tình huống:


4564g = …………kg


65kg = ………tấn
4 taán 7kg =……… taán
3kg 125g =...kg


- Học sinh trình bày theo hiểu biết
của các em.


* Tình huống xảy ra:


1/ Học sinh đưa về phân số thập phân
 chuyển thành số thập phân


2/ Học sinh chỉ đưa về phân số thập
phân.


Sau cùng giáo viên đồng ý với cách làm
đúng và giới thiệu cách đổi nhờ bảng đơn
vị đo.


<b>* Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành .</b> - Hoạt động cá nhân, lớp
<b> Bài 2:</b>


<i><b>* Mục tiêu: HS đổi số đo 2 đợn vị sang số</b></i>


đo 1 đơn vị dưới dạng số TP .


<i><b> * Cách tiến hành: </b></i>


- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề
- Giáo viên yêu cầu HS làm vở - Học sinh làm vở
- Giáo viên nhận xét, sửa bài


<b> Baøi 3:</b>


<i>* Mục tiêu: HS giải tốn có liên quan đến</i>
số đo dơn vị .


<i>* Cách tiến hành: </i>


- Giáo viên u cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề
- Giáo viên yêu cầu HS làm vở - Học sinh làm vở
- Giáo viên tổ chức cho HS sửa bài. - Học sinh sửa bài
- GV chỉ ngẫu nhiên, trúng em nào , em đĩ


lên sửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>* Hoạt động 4: Củng cố </b>


<i><b>* Cách tiến hành: </b></i> - Hoạt động nhóm


- Nêu mối quan hệ 2 đơn vị đo liền kề. 341kg = …………taán


8 tấn 4 tạ 7 yến =………..tạ
- Nêu phương pháp đổi dùng bảng đơn vị.



<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học sinh ơn lại kiến thức vừa học


- Chuẩn bị: “Viết các số đo diện tích dưới
dạng số thập phân”


- Nhận xét tiết học
<b> </b>


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU : Tiết 17</b>
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN</b>
<b>I/ </b>


<b> MỤC TIÊU </b>


- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm “Thiên nhiên”: biết một số từ ngữ thể hiện sự so
sánh và nhân hóa bầu trời


- Hiểu và đặt câu theo thành ngữ cho trước nói về thiên nhiên.


- Biết sử dụng từ ngữ gợi tả khi viết đoạn văn tả một cảnh đẹp thiên nhiên .
<b>-BVMT: Giáo dục lòng yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên. </b>


<b> II/ Đồ dùng dạy - học : </b>
+ GV: Giấy khổ A4.
+ HS:VBT Tiếng Việt
<b>III/Các phương pháp dạy học:</b>



- Phương pháp quan sát, thảo luận, trình bày, hỏi đáp, thực hành, luyện tập.
<b>IV/Các hoạt động dạy học: </b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Baøi cũ: </b>


• Giáo viên nhận xét, đánh giá
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


“Tiết học hôm nay sẽ giúp các em hiểu và
biết sử dụng một số từ ngữ thuộc chủ điểm:
Thiên nhiên”.


<b>3/ Dạy - học bài mới </b>
<b>Hoạt động 1: </b>


<i><b>* Mục tiêu: Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về</b></i>
Chủ điểm: “Thiên nhiên”, biết sử dụng từ
ngữ tả cảnh thiên nhiên (bầu trời, gió, mưa,
dịng sơng, ngọn núi).


<b>* Baøi 1:</b>


<i>- 1 số HS đọc nối tiếp bài thơ :Bầu trời mùa</i>


<b>- Học sinh sửa bài tập: học sinh lần lượt</b>
đọc phần đặt câu.


<b>- Cả lớp theo dõi nhận xét.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>thu.</i>
<b> * Baøi 2:</b>


<i><b>* Mục tiêu: HS tìm từ thể hiện sự so sánh ,</b></i>
nhân hố .


<i><b>* Cách tiến hành: </b></i>


• Giáo viên gợi ý học sinh chia thành 3 cột.
• Giáo viên chốt lại:


+ Những từ thể hiện sự so sánh.
+ Những từ ngữ thể hiện sự nhân hóa.


+ Những từ ngữ khác .
<b> Hoạt động 2: </b>


<i><b>* Mục tiêu: Hiểu và viết đoạn văn nói về</b></i>
thiên nhiên.


<i><b>* Cách tiến hành: </b></i>
<i><b> Bài 3</b><b> : </b></i>


• Giáo viên gợi ý học sinh dựa vào mẫu
chuyện “Bầu trời mùa thu” để viết một đoạn
văn tả cảnh đẹp của quê em hoặc ở nơi em ở
( 5 câu) có sử dụng các từ ngữ gợi tả, gợi
cảm



• Giáo viên nhận xét .
• Giáo viên chốt lại.
<b> Hoạt động 3 : Củng cố.</b>
<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>
<b>- Học sinh làm bài 3 vào vở.</b>
<b>- Chuẩn bị: “Đại từ”.</b>


- Nhận xét tiết học


- Cả lớp đọc thầm – Suy nghĩ, xác định ý
trả lời đúng


<b>- 2, 3 học sinh đọc yêu cầu bài 2.</b>


<b>- Học sinh ghi những từ ngữ tả bầu trời –</b>
Từ nào thể hiện sự so sánh – Từ nào thể
hiện sự nhân hóa.


<b>- Lần lượt học sinh nêu lên </b>


<b>- Xanh như mặt nước mệt mỏi trong ao</b>
<b>- Được rửa mặt sau cơn mưa/ dịu dàng/</b>
buồn bã/ trầm ngâm nhớ tiếng hót của
bầy chim sơn ca/ ghé sát mặt đất/ cúi
xuống lắng nghe để tìm xem…


<b>- Rất nóng và cháy lên những tia sáng</b>
của ngọn lửa/ xanh biếc / cao hơn


- 2 học sinh đọc yêu cầu bài 3.


<b>- Cả lớp đọc thầm.</b>


<b>- Hoïc sinh </b>


<b>- Học sinh làm bài </b>
<b>- HS đọc đoạn văn</b>


<b>- Cả lớp bình chọn đoạn hay nhất </b>


Hoạt động cá nhân, lớp.
+ Tìm thêm từ ngữ thuộc chủ điểm.


<b> </b>


<b> Khoa häc : Tiết 17</b>



<b>THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI NHIỄM HIV/AIDS</b>
<b> I-Mơc tiªu: </b>


Gióp HS:


-Xác định đợc các hành vi tiếp xúc thông thờng không lây nhiễm HIV.
-Không phân biệt đối xử với ngời bị nhiễm HIV và gia đình của họ.


-Luôn vận động,tuyên truyền mọi ngời không xa lánh; phân biệt đối xử với những
ngời bị nhiễm HIV v gia ỡnh h.


<b>II-Đồ dùng:</b>


-Hình minh hoạ trang 36,37 SGK.



-Tranh ảnh,tin bài về các hoạt động phòng tránh HIV/AIDS.
<b>III/Cỏc phương phỏp dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>IV/Các hoạt động dạy học: </b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HC SINH</b>


<b>A-Bài cũ:</b>


-HIV/AIDS là gì?


-HIV cú th lõy truyn qua con đờng nào?
-Chúng ta phải làm gì để phịng tránh
HIV/AIDS?


<b>B-Bài mới :GV gii thiu bi</b>


<b>HĐ 1:HIV /AIDS không lây nhiƠm qua </b>
<b>mét sè tiÕp xóc th«ng thêng.</b>


-HS thảo luận nhóm 2 trao đổi những hoạt
động tiếp xúc nào khơng có khả năng lây
nhiễm HIV/AIDS.


-HS tr¶ lêi,GV kÕt ln.


-GV tổ chức trị chơi:HIV khơng lây nhiễm
qua con đờng tiếp xúc thơng thờng



+Mỗi nhóm 4 HS. HS đọc lời thoại các nhân
vật trong hình 1 và phân vai din li tỡnh
hung


+Gọi nhóm HS lên diễn kịch


-GV nhËn xÐt khen ngỵi tõng nhãm.


HĐ 2:Khơng nên xa lánh,phân biệt đối xử
với ngời lây nhiễm HIV và gia đình họ.
-HS hoạt động theo nhóm 2.


-Q/S hình 2,4 trang 36,37 SGK,đọc lời thoại
trả lời câu hỏi: Nếu các bạn đó là ngời quen
của em,em sẽ đối xử với các bạn đó nh thế
nào?


-GV khen những HS có cách ứng xử thông
minh,biết thông cảm với hoàn cảnh của hai
bạn nhỏ.


-Hi:Qua ý kiến của các bạn em rút ra điều
gì?


H 3:By t thái độ ý kiến.


-HS thảo luận nhóm 4 trả lời câu hỏi:Nếu
mình ở trong tình huống đó,em sẽ làm gì?
<i>Tình huống 1:Lớp em có 1 bạn vừa chuyển </i>
đến.Bạn rất xinh xắn nên lúc đầu ai cũng


muốn chơi với bạn.Khi biết bạn bị nhiễm
HIV mọi ngời đều thay đổi thái độ vì sợ
lây.Em sẽ làm gì khi đó?


<i>Tình hng 2:Em cùng các bạn đang chơi trị</i>
chơi “Bịt mắt bắt dê”thì Nam đến xin đợc
chơi cùng.Nam đã bị nhiễm HIVtừ mẹ.Em sẽ
làm gì khi đó?


<i>Tình huống 3:Em cùng các bạn đang chơi thì</i>
thấy cơ Lan đi chợ về.Cô cho mỗi đứa một
quả ổi nhng ai cũng rụt rè khơng dám nhận
vì cơ bị nhiễm HIV.Khi đó em sẽ làm gì?
<b>IV-Hoạt động kết thúc:</b>


-Chúng ta cần có thái độ nh thế nào với ngời
nhiễm HIV v gia ỡnh h?


-Làm nh vậy có tác dụng gì?


-HS về nhà học thuộc mục Bạn cần biết.


- 2 HS lần lượt lên bảng trả lời
- HS dưới lớp nhận xét


- 1 HS nhắc lại tên bài.


- HS quan sát tranh trong SGK, thảo
luận và trả lời



- HS quan sát h.2;4 trang 36, 37 SGK và
đọc lời thoại, trả lời các câu hỏi của GV
-HS tr¶ lêi,HS kh¸c nhËn xÐt.


- Một số HS trả lời.Lớp nhận xét


- HS lần lượt trình bày các ý kiến của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b> Ngày soạn :19-10-2009</b></i>


<i><b> Ngày dạy:Thứ tư ngày 20-10-2009</b></i>

<b>TẬP ĐỌC :Ti</b>

<b> ết</b>

<b> 18</b>

<b> </b>



<b> </b>

<b>ĐẤT CÀ MAU</b>



<b>I. M ỤC TIÊU : </b> - Đọc diễn cảm được bài văn, biết nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


- Hiểu ND bài : Sự khắc nghiệt của nhiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc tính cách kiên cường của
con người Cà Mau. (Trả lời được các CH trong SGK).


<i><b>* GDBVMT (Khai thác trực tiếp): GD HS hiểu biết về môi trường sinh thái ở đất mũi Cà Mau ; về</b></i>
<i>con người nơi đây. Từ đó thêm yêu quý con người và vùng đất này.</i>


<b>II. CHU ẨN BỊ : </b>Tranh minh hoạ, bảng phụ...
<b>III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


- Phương pháp quan sát, thảo luận, trình bày, hỏi đáp, thực hành, luyện tập.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>



<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


- GV gọi một số HS lên bảng kiểm tra bài
cũ .


- Nhận xét – ghi điểm .
<b>3. Bài mới:</b>


<b>* HĐ1: HD luyện đọc . </b>
<b>- GV đọc cả bài lần 1</b>
<b>- GV chia đoạn: 3 đoạn.</b>


<b>Cho HS đọc đoạn nối tiếp lần 1.</b>


- Luyện đọc từ ngữ: mưa giơng, hối hả,
bình bát, thẳng đuột…


- Gọi HS đọc đoạn nối tiếp lần 2.
- Cho HS đọc cả bài.


- Cho HS đọc chú giải và giải nghĩa từ.
- GV đọc diễn cảm lại tồn bài 1 lần.
<b>* HĐ2: Tìm hiểu bài.</b>


- Cho HS đọc đoạn 1.



? Mưa ở Cà Mau có gì khác thường?


? Hãy đặt tên cho đoạn văn này.
- Cho HS đọc Đ2.


? Cây cối trên đất Cà Mau mọc ra sao?


- 2-3 HS lên bảng .
- Theo dõi .


- Theo dõi .


- HS dùng viết chì đánh dấu đoạn.
- HS đọc đoạn nối tiếp lần 1
- HS luyện đọc từ .


- HS đọc đoạn nối tiếp lần 2 .
- 1 HS đọc cả bài.


- HS đọc thầm chú giải.
- 2 HS giải nghĩa từ.


- HS đọc lướt .


- Là mưa dông: Rất đột ngột, dữ dội như ng
chóng tạnh.


- Mưa ở Cà Mau.
- HS đọc thầm.



- Thường mọc thành chân, thành rặng. Rễ dài,
cắm sâu vào lịng đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Mau lại mọc như vaäy ?


? Người Cà Mau dựng nhà cửa như thế
nào?


<b>- Khai thác GDMT : Việc đi lại của người</b>
dân ở Cà Mau như thế nào ?


? Hãy đặt tên cho đoạn văn này.
- Cho HS đọc Đ3.


? Người dân Cà mau có tính cách như thế
nào?


<b>- Khai thác GDMT : Qua bài đọc em thấy</b>
<b>thiên nhiên ở Cà Mau như thế nào ? </b>


+ Em có suy nghĩ gì về người dân Cà
Mau ?


<b>* HĐ3: Đọc diễn cảm.</b>


- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm.


- GV đưa bảng phụ đã chép trước đoạn văn
cần luyện và hướng dẫn đọc.



- Cho HS thi đọc.


- Nhận xét - tuyên dương HS đọc hay nhất.
- Rút nội dung chính : Sự khắc nghiệt của
thiên nhiên Cà Mau góp phần hun đúc nên
tính cách kiên cường của người Cà Mau.
<b>* GD BVMT (như đã nêu ở MT).</b>
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- u cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc
diễn cảm, chuẩn bị cho tiết TĐ tuần tới.


đất này .


- Nhà cửa dựng dọc theo những bờ kênh. Nhà
nọ, sang nhà kia phải leo lên cầu bằng thân
cây.


- Việc đi lại của người dân nơi đây rất khó khăn
.


- Đất, cây cối và nhà cửa ở Cà Mau.
- Cây cối và nhà cửa ở Cà Mau.
- 1 HS đọc to lớp lắng nghe.


- Là những người thơng minh giàu nghị lực. Họ
thích kể, thích nghe về những huyện thoại người
vật hổ, bắt cá sấu…..



- HS đọc đoạn văn đã được hướng dẫn theo
nhóm cặo đôi .


- Thiên nhiên ở Cà Mau thật là khắc nghiệt .
Người dân Cà Mau rất chăm chỉ , giàu nghị lực,
lưu truyền tinh thần thượng võ để khai phá , giữ
gìn gắn bó với vùng đất tận cùng với Tổ quốc .


- 2 HS thi đọc diễn cảm cả bài.
- HS nhận xét.


- Ghi vở .


- HS nhận xét.


- Thực hiện theo u cầu của GV.


<b>To¸n: Ti ết 43</b>


<b> </b>

<b>VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- BiÕt viÕt sè ®o diƯn tÝch díi d¹ng STP
- Làm các BT 1,2


- Cẩn thận khi viết đơn vị đo.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng mét vuông



<b>III/Cỏc phng phỏp dy hc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>IV/Các hoạt động dạy học: </b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi </b>


<b>2. Ơn lại bảng đơn vị đo diện tích </b>


- Nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học t
ln n bộ?


- Nêu quan hệ giữa m2 <sub>dam</sub>2 <sub>vµ dm</sub>2<sub> ?</sub>




- Nhận xét về quan hệ giữa hai đơn vị đo
diện tích liền kề?


-Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo
ki-lô-met vuông, héc ta với mét vuông; ki-lô-mét
vuông với héc ta?


<b>3. VÝ dô </b>


- GV nªu vÝ dơ 1: 3m2<sub>5dm</sub>2<sub> = ...m</sub>2


- VÝ dơ 2: 42dm2<sub> = ... m</sub>2



<b>4. Thùc hµnh </b>


<b>Bµi 1:ViÕt STP thích hợp vào chỗ chấm</b>
-Chữa bài kết hợp yêu cầu HS nêu cách làm
<b>Bài 2:Viết STP thích hợp vào chỗ chấm</b>
-Chữa bài kết hợp yêu cầu HS nêu cách làm
<b>*Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
<b>5. Củng cố - dặn dò </b>


-Nờu li mi quan h gia cỏc n vị đo
diện tích liền kề?


<i><b>-DỈn chuẩn bị: Lun tËp chung</b></i>
-NhËn xÐt tiÕt häc


km2<sub> , hm</sub>2<sub> , dam</sub>2<sub> , m</sub>2<sub> , dm</sub>2<sub> , cm</sub>2<sub> , mm</sub>2


1m2<sub> = 100dm</sub>2


1m2<sub> = </sub>


1


100 dam2<sub> = 0,01dam</sub>2<sub> ....</sub>


-HS nªu nhËn xÐt
-1 HS nªu


-Thảo luận nhóm đơi và nêu cách làm


3m2<sub>5dm</sub>2<sub> = 3</sub>


5


100 m2<sub> = 3,05m</sub>2


42dm2<sub> = </sub>


42


100 m2<sub> = 0,42m</sub>2


-1 HS nêu yêu cầu


-2 HS làm bảng, lớp làm vở


-T c v lm bài (2HS lên bảng)
a/ 1654m2<sub> = </sub>


1654


10000 ha = 0,1654ha
b, c, d HS làm tơng tự.


HS KG làm thêm
a/ 5,34km2<sub> = 5</sub>


34


100 km2<sub> = 5km</sub>2<sub>34ha.</sub>





-1 HS nêu


<b>Tập làm văn:Tit 17</b>


<b>LUYỆN TẬP THUYẾT TRÌNH, TRANH LUẬN</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


-Nêu đợc lí lẽ, dẫn chứng và bớc đầu biết diễn đạt gãy gọn, rõ ràng trong thuyết trình,
tranh luận một vấn đề đơn giản .


-C ó thái độ bình tĩnh, tự tin, tơn trọng ngời cùng tranh luận.
<b>II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ</b>


<b>III/Các phương pháp dạy học:</b>


- Phương pháp quan sát, thảo luận, trình bày, hỏi đáp, thực hành, luyện tập.
<b>IV/Các hoạt động dạy học: </b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOT NG CA HC SINH</b>


<b>A. Bài cũ : Đọc 2 đoạn văn mở bài và kết bài </b>
của tiết trớc.


<b>B. Bµi míi:</b>


<b> 1. Giíi thiƯu bµi :GV giới thiệu tên bài và </b>
nêu mục đích, yêu cầu của bài học



<b> 2. HS luyÖn tËp</b>


<b>Bài 1: Đọc lại bài: Cái gì quý nhất?...</b>
-Gọi HS đọc phân vai bài đọc


- u cầu HS làm việc theo nhóm đơi


2 HS đọc


- 1 HS nhắc lại tờn bài
-1 HS đọc đề


-5 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gäi HS nªu kÕt qu¶.
- GV chèt ý.


-Qua câu chuyện em thấy khi muốn tranh
luận và thuyết phục ngời khác đồng ý với
mình một vấn đề gì đó em cần phải cú iu
kin gỡ?


<b>Bài 2: Đóng vai</b>


- Phõn tớch bi tập, tổ chức HS hoạt động
nhóm 4


- Gọi các nhóm trao đổi, tranh luận.
- GV nhận xét.



<b>Bài 3: Trao đổi về cách thuyết trình, tranh </b>
luận


- Ghi số thứ tự trớc mỗi câu văn.
- GV chốt lại lời giải đúng.
<b>3. Củng cố - dặn dò </b>


-Khi tham gia thuyÕt trình, tranh luận cần chú
ý điểm gì?


-Dặn CB: Luyện tập thuyết trình
-Nhận xét tiết học


b/ Hùng: lúa gạo; Quý : vàng;
Nam : thì giờ


c/ HS trả lời.


-Nờu c lớ lẽ và dẫn chứng rõ ràng; có thái độ
bình tĩnh, tự tin, tôn trọng ngời cùng tranh luận
- HS đọc yêu cầu bài tập.


-Các nhóm thảo luận cách đóng vai


- Mỗi nhóm cử đại diện đóng một nhân vật.
-Một HS đọc nội dung bài.


HS thảo luận nhóm đơi
-Đại diện nhóm trình bày.


a/ 1 - 4 - 3


b/ Có thái độ bình tĩnh, tự tin, tơn trọng ngời cùng
tranh luận


-1-2 HS
-Theo dâi




<b>ĐỊA LÍ : Tiết 9</b>


<b>CÁC DÂN TỘC, SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


-Biết sơ lợc về sự phân bố dân c VN


+VN là nớc có nhiều dân tộc trong đó ngời kinh có số dân đơng nhất.


+Mật độ dân số cao, dân c tập trung đông đúc ở đồng bằng ven biển và tha thớt ở vùng núi.
+Khoảng 3/4 dân số VN sống ở nông thôn.


-Sử dụng bảng số liệu, biểu dồ, bản đồ, lợc đồ dân c ở mức độ đơn giản để nhận biết một số đặc điểm
của sự phân bố dân c.


-Học sinh khá, giỏi nêu hậu quả của sự phân bố dân c không đều giữa vùng đồng bằng ven biển và vùng
núi: nơi quá đơng dân, thừa lao động; nơi ít dân thiếu lao động.


<b>BVMT:Dân số đông, dẫn đến môi trường ngày cáng bị ô nhiễm, mọi người phải có ý thức bảo vệ</b>
<b>và giữ gìn mơi trường</b>



<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : </b>
- Bản đồ phân bố dân cư VN.


<b>III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Bài cũ: “Dân số nước ta”.</b>


<b>- Nêu đặc điểm về số dân và sự tăng dân số</b>
ở nước ta?


<b>- Tác hại của dân số tăng nhanh?</b>
<b>- Nêu ví dụ cụ thể?</b>


<b>- Đánh giá, nhận xét.</b>


<b>2. Giới thiệu bài mới : “Tiết học hơm nay,</b>
chúng ta sẽ tìm hiểu về các dân tộc và sự phân
bố dân cư ở nước ta”.


<b>3. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1: Các dân tộc </b>


Phương pháp: Thảo luận nhóm, quan sát, sử
dụng biểu đồ, bút đàm.


<i>* Cách tiến hành: </i>


<b>- Nước ta có bao nhiêu dân tộc?</b>



<b>- Dân tộc nào có số dân đông nhất? Chiếm</b>
bao nhiêu phần trong tổng số dân? Các dân
tộc còn lại chiếm bao nhiêu phần?


<b>- Dân tộc Kinh sống chủ yếu ở đâu? Các</b>
dân tộc ít người sống chủ yếu ở đâu?


<b>- Kể tên 1 số dân tộc mà em biết?</b>


+ Nhận xét, hoàn thiện câu trả lời của học
sinh.


 <b>Hoạt động 2: Mật độ dân số </b>
Phương pháp: Quan sát, đàm thoại.
<i>* Cách tiến hành: </i>


<b>- Dựa vào SGK, em hãy cho biết mật độ dân</b>
số là gì?


 Để biết Mật độ DS, người ta lấy tổng số
dân tại một thời điểm của một vùng, hay
một quốc gia chia cho diện tích đất tự nhiên
của một vùng hay quốc gia đó


Nêu nhận xét về MĐDS nước ta so với thế
giới và 1 số nước Châu Á?


 Kết luận : Nước ta có Mật độ DS cao.
 <b>Hoạt động 3: Phân bố dân cư.</b>



Phương pháp: Sử dụng lược đồ, quan sát, bút
đàm.


<i>* Cách tiến hành: </i>


<b>- Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở những</b>
vùng nào? Thưa thớt ở những vùng nào?


+ Học sinh trả lời.
+ Bổ sung.


+ Nghe.


Hoạt động nhóm theo bàn, lớp.


+ Quan sát biểu đồ, tranh ảnh, kênh chữ/
SGK và trả lời.


<b>- 54.</b>
<b>- Kinh.</b>


<b>- 86 phần trăm.</b>
<b>- 14 phần trăm.</b>
<b>- Đồng bằng.</b>


<b>- Vùng núi và cao nguyên.</b>
<b>- Dao, Ba-Na, Chăm, Khơ-Me…</b>


+ Trình bày và chỉ lược đồ trên bảng vùng


phân bố chủ yếu của người Kinh và dân tộc
ít người.


Hoạt động lớp.


<b>- Số dân trung bình sống trên 1 km</b>2 <sub>diện</sub>


tích đất tự nhiên.


+ Nêu ví dụ và tính thử MĐDS.
+ Quan sát bảng MĐDS và trả lời.


- MĐDS nước ta cao hơn thế giới 5 lần, gần
gấp đôi Trung Quốc, gấp 3 Cam-pu-chia,
gấp 10 lần MĐDS Lào.


Hoạt động cá nhân, lớp.


+ Trả lời trên phiếu sau khi quan sát lược
đồ trang 80.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Ngày soạn:20-10-2010 </b></i>
<i><b> Ngày dạy:Thứ năm ngày 21-10 - 2010</b></i>


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU:Ti</b>

<b> ết 18</b>


<b>ĐẠI TỪ</b>



<b>I.M</b>


<b> ỤC TIÊU:</b>



- Hiểu đại từ là từ dùng để xưng hô hay để thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động
<i>từ, cụm tính từ) trong câu để khỏi lặp (ND Ghi nhớ)</i>


- Nhận biết được một số đại từ thường dùng trong thực tế (BT1 ; BT2) ; bước đầu biết dùng đại từ để thay
thế cho danh từ bị lặp lại nhiều lần (BT3).


<b>-GDTTĐ Hồ Chí Minh : GD tình cảm kính yêu Bác Hồ .Bổ sung ý BT1 ( phần luyện tập ) : Vì sao nhà</b>
<b>thơ lại bộc lộ điều đó . </b>


<b>II. </b>


<b> CHU ẨN BỊ: </b> Bảng phụ ghi sẵn các đoạn văn để hướng dẫn HS nhận xét.


<b>III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


- Phương pháp quan sát, thảo luận, trình bày, hỏi đáp, thực hành, luyện tập.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


Y/c hs trao đổi thảo luận theo cặp


+ Xác định từ in đậm thay thế cho từ nào ?
+ Cách dùng ấy có gì giống cách dùng ở bài 1?
Gọi hs phát biểu ?


-GV chốt lại:


H: Những từ in đậm trong câu được dùng làm gì?


H: Những từ dùng để thay thế ấy được gọi tên là gì?
-Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.


HĐ2: Luyện tập


<b>Bài taäp 1:</b>


-Cho HS đọc yêu cầu của BT.
-GV giao việc:


-Cho HS làm việc


-Cho HS trình bày kết quả.


-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


<b>Bài tập 2:</b>


-Gọi hs đọc y/c & nd bài tập


Y/c hs dùng bút chì gạch gạch chân dưới các đại từ có
trong bài


Đại từ trong khổ thơ là: mày, ơng, tơi, nó dùng để làm
gì ?


<b> - Bài tập 3:</b>


-Cho HS đọc yêu cầu bài tập.



-GV giao việc: Đọc lại câu chuyện vui.
-Tìm đại từ thích hợp thay cho danh từ chuột.


-Cho HS làm việc Gv dán lên bảng lớp tờ giấy khổ to đã
viết sẵn câu chuyện.


-Y/c 1hs đọc lại đoạn văn


- 2 hs cùng bàn trao đổi ,hoàn thành bài
tập


<i>- Từ vậy thay thế cho từ chích ,cách dùng </i>
giống bài 1 để tránh lặp từ


- Từ thế thay thế cho từ quý ,để tránh lặp
từ ở câu tiếp theo.


-Dùng để thay thế cho danh từ, động từ,
tính từ trong câu cho khỏi lặp lại các từ
ấy.


-Gọi là đại từ.
-4-5 HS đọc.


-2 HS nhắc lại khơng nhìn SGK.
-1 HS đọc to, lớp đọc thầm.


- Hs đọc các từ : Bác ,Người ,Ơng cụ,
Người ,Người ,Người ,.



-HS làm việc cá nhân.


-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận x


- Những từ đó được viết hoa nhằm biểu lộ
thái độ q trọng, kính mến Bác.


- Hs nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-GV nhận xét và chốt lại:


Thay thế đại từ nó vào câu 4,5 câu chuyện sẽ hay hơn.


<b>4. Củng cố:</b>


-u cầu nhắc lại nội dung cần ghi nhớ.
-Tổ chức cho HS làm bài tập trắc nghiệm
Liên hệ giáo dục


<b>5.Dặn dò:</b>


-Học bài
-CB: Ôn tập


Đại từ trong khổ thơ là: mày, ơng, tơi, nó
- Hs nhận xét


-Nhân vật ông lão & cò



-Xưng hơ giữa ơng lão & con cị ,cái diệc.
-HS lắng nghe.


- Làm việc cá nhân


-1 HS lên bảng làm bài. Hs làm vở
-Lớp theo dõi nhận xét, sửa


-2 HS nhắc lại.
-Nhận xét tiết học.


<i> </i>


<b>TỐN:tiết 44</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I/MỤC TIÊU: </b>


- Biết viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân
- Làm bài 1,2, 3


<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- SGK.


<b>II/ CÁC HO Ạ T ĐỘ NG D Ạ Y- H Ọ C : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ:</b>


Gọi 2HS lên bảng làm lại bài tập 2/43và mang vở


BT lên kiểm tra


GV nhận xét bài làm vở và bảng - ghi điểm.
<b>2/ Bài mới:</b>


<i><b> a/ Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b> b/ hướng dẫn luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1/trang 47</b>


HS đọc cho cả lớp nghe để xác định yêu cầu BT.
? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


?Hai đơn vị đo độ dài hơn kém nhau bao nhiêu
lần?


HS làm BT


GV nhận xét bài làm của HS và ghi điểm..
<b>Bài2/47</b>


-HS đọc cho cả lớp nghe để xác định yêu cầu BT.


2 HS lên bảng cùng làm BT
Lớp theo dõi và nhận xét


HS nghe để xác định nhiệm vụ giờ học
+BT yêu cầu chúng ta viết các số đo độ
dài dưới dạng số thập phân cho trước.
+Đơn vị lớn gấp đơn vị bé 10 lần.
Đơn vị bé bằng



1
10


lần hay 0,1lần đơn vị lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


?Hai đơn vị đo khối lượng hơn kém nhau bao
nhiêu lần?


HS làm BT


GV nhận xét và ghi điểm .
<b>Bài3/47 </b>


HS nêu yêu cầu BT


Em hãy nêu mối quan hệ giữa ki-lô-mét
vuông,héc ta,đề -xi-mét vuông với mét vng?
Bài tập u cầu chúng ta làm gì?


u cầu HS tự làm bài.


GV chữa bài và ghi điểm cho HS
<b>3/ Củng cố-Dặn dò: </b>


Chuẩn bị bài sau:Luyện tập chung
Nhận xét giờ học.



HS nhận xét


+BT yêu cầu chúng ta viết các số đo
khối lượng dưới dạng số thập phân cho
trước.


+Đơn vị lớn gấp đơn vị bé 10 lần.
Đơn vị bé bằng


1


10 lần hay 0,1lần đơn
vị lớn.


1 HS lên bảng giải còn cả lớp làm vào
vở.


+HS nhận xét
+HS lần lượt nêu.


1 HS lên bảng,cả lớp làm vào vở.
+HS nhận xét bài làm trên bảng




<b>KHOA HỌC:Tiết 18</b>
<b>PHÒNG TRÁNH BỊ XÂM HẠI</b>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


-Nêu đợc một số quy tắc an tồn cá nhân để phịng tránh bị xâm hại.


-Nhận biết đợc nguy cơ khi bản thân có th b xõm hi.


-Biết cách phòng tránh và ứng phó khi có nguy cơ bị xâm hại.
<b>II/ DNG DY - HỌC : </b>


- Giáo viên: Hình vẽ trong SGK/38 , 39 – Một số tình huống để đóng vai.
- HS ø: Sưu tầm các thông tin, SGK, giấy A4.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>

<b>Hoạt động của học sinh </b>
<b> 1. Bài cũ: </b>


<b>- HIV lây truyền qua những đường</b>
nào?


<b>- Nêu những cách phòng chống lây</b>
nhiểm HIV?


 Giáo viên nhận xét bài cũ.
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


HIV là một căn bệnh nguy hiểm,
hiện nay chưa có thuốc chữa. Để biết
thêm về căn bệnh này và cách phòng
chống chung ta vào tiết học  Giáo
viên ghi tựa


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3. Dạy - học bài mới </b>



 <b>Hoạt động 1: Quan sát và thảo</b>
luận.


<i><b>* Mục tiêu: HS nêu dược một số tình</b></i>
huống có thể dẫn đến nghuy cơ bị xâm
hại và nhưng điểm cần chú ý để phòng
tránh bị xâm hại.


<i><b>* Cách tiến hành: </b></i>
<b> * Bước 1:</b>


<b>- Yêu cầu quan sát hình 1, 2, 3/38</b>
SGK và trả lời các câu hỏi?


1 .Chỉ và nói nội dung của từng hình
theo cách hiểu của bạn?


2.Bạn có thể làm gì để phòng tránh
nguy cơ bị xâm hại ?


<b> * Bước 2:</b>


<b>- GV chốt : Trẻ em có thể bị xâm hại</b>
<b>dưới nhiều hình thức, như 3 hình thể</b>
<b>hiện ở SGK. Các em cần lưu ý</b>
<b>trường hợp trẻ em bị đòn, bị chửi</b>
<b>mắng cũng là một dạng bị xâm hại.</b>
<b>Hình 3 thể hiện sự xâm hại mang</b>
<b>tính lợi dụng tình dục.</b>



 <b>Hoạt động 2: Đóng vai : “Ứng phó</b>
với nguy cơ bị xâm hại ”


<i><b>* Mục tiêu: - HS rèn luyện kĩ năng úng</b></i>
phó với nguy cơ bị xâm hại .


- Nêu được các quy tắc an toàn cá
nhân .


<i><b>* Cách tiến hành: </b></i>
<b> * Bước 1:</b>


<b>- Cả nhóm cùng thảo luận câu hỏi:</b>
+ Nếu vào tình huống như hình 3 em
sẽ ứng xử thế nào?


<b>- GV yêu cầu các nhóm đọc phần</b>
hướng dẫn thục hành trong SGK/35


Hoạt động nhóm, lớp.


<b>- Nhóm trưởng điều khiển các bạn quan sát</b>
các hình 1, 2, 3 và trả lời các câu hỏi


H1: Hai bạn HS không chọn đi đường vắng
H2: Không được một mình đi vào buổitối
H3: Cơ bé khơng chọn cách đi nhờ xa người
lạ .


<b>- Các nhóm trình bày và bổ sung</b>



Hoạt động nhóm.


<b>- Học sinh tự nêu.</b>


VD: sẽ kêu lên, bỏ chạy, quá sợ dẫn đến
luống cuống, …


<b>- Nhóm trưởng cùng các bạn luyện tập cách</b>
ứng phó với tình huống bị xâm hại tình dục.
<b>- Các nhóm lên trình bày.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> * Bước 2: Làm việc cả lớp</b>


<b>- GV tóm tắt các ý kiến của học sinh </b>
 Giáo viên chốt: Một số quy tắc an
tồn cá nhân.


<b>- Khơng đi một mình ở nơi tối tăm</b>
vắng vẻ.


<b>- Khơng ở phịng kín với người lạ.</b>
<b>- Khơng nhận tiên quà hoặc nhận sự</b>
giúp đỡ đặc biệt của người khác mà
khơng có lí do.


<b>- Khơng đi nhờ xe người lạ.</b>


<b>- Khơng để người lạ đến gần đếm mức</b>
họ có thể chạm tay vào bạn…



 <b>Hoạt động 3: Vẽ bàn tay tin cậy. </b>
<i><b>* Mục tiêu: HS liệt kê được danh sách</b></i>
những người có thể tin cậy, chia xẻ,
tâm sự nhờ giúp đỡ khi bản thân bị
xâm hại


<i><b>* Cách tiến hành: </b></i>


<b>- GV u cầu các em vẽ bàn tay của</b>
mình với các ngón xịe ra trên VBT.
<b>- Yêu cầu học sinh trên mỗi đầu ngón</b>
tay ghi tên một người mà mình tin cậy,
có thể nói với họ nhũng điều thầm kín
đồng thời họ cũng sẵn sàng chia sẻ,
giúp đỡ mình, khuyện răn mình…


<b>- GV nghe học sinh trao đổi hình vẽ</b>
của mình với người bên cạnh.


<b>- GV gọi một vài em nói về “bàn tay</b>
tin cậy” của mình cho cả lớp nghe
<i><b> GV chốt: Xung quanh có thể có</b></i>
<i><b>nhũng người tin cậy, luôn sẵn sàng</b></i>
<i><b>giúp đỡ ta trong lúc khó khăn. Chúng</b></i>
<i><b>ta có thể chia sẻ tâm sự để tìm chỗ hỗ</b></i>
<i><b>trợ, giúp đỡ khi gặp những chuyện lo</b></i>
<i><b>lắng, sợ hãi, khó nói.</b></i>


<b>4/ Củng cố - dặn dò: </b>



<b>- Những trường hợp nào gọi là bị xâm</b>
hại?


<b>- Khi bị xâm hại ta cần làm gì?</b>


<b>- HS nhắc lại.</b>


<b>- Học sinh thực hành vẽ.</b>


Học sinh có thể ghi danh sách những người tin
cậy: cha meï


anh chị
thầy cô
bạn thân


<b>- Học sinh đổi vở cho nhau tham khảo.</b>
<b>- Học sinh lắng nghe bổ sung ý cho bạn.</b>


<b>- Học sinh lắng nghe</b>
<b>- Nhắc lại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>- Xem lại bài.</b>


<b>- Chuẩn bị: “Phòng tránh tai nạn giao</b>
thông”.


<b>- Nhận xét tiết học </b>



<i><b> </b></i>


<i><b>Ngày soạn:21-10-2010</b></i>
<i><b> Ngày dạy:Thứ sáu ngày 22-10-2010</b></i>


<b>TẬP LÀM VĂN:Ti</b>

<b> ết 18</b>



<b>LUYỆN TẬP THUYẾT TRÌNH TRANH LUẬN</b>



<b> I/ Mục tiêu: - Bước đầu biết cách mở rộng lí lẽ, dẫn chứng để thuyết trình, tranh luận về 1 vấn đề đơn giản</b>
(BT1 ; BT2).


Có thái độ tranh luận đúng đắn.


<b>* GD BVMT (Khai thác gián tiếp) : GV kết hợp liên hệ về sự cần thiết và ảnh hưởng của môi trường thiên</b>


nhiên đối với cuộc sống con người (Qua BT1)


<b>II/ Chuẩn bị: Bảng phụ. Một vài tờ phiếu khổ to.</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. OÅn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- GV gọi một số HS lên bảng kiểm tra bài cũ


- Nhận xét – ghi điểm.


<b>3. Bài mới :</b>


<b>* HĐ1: HDHS làm bài 1.</b>


- Cho HS đọc yêu cầu bài1.
- Cho HS làm bài theo nhóm .
- Cho HS trình bày kết quả.


- GV nhận xét và khen nhóm mở rộng lí lẽ và
dẫn chứng đúng, hay, có sức thuyết phục.
<i><b>* Liên hệ GD BVMT: Mơi trường tự nhiên </b></i>
<i>gồm nhiều yếu tố như nước, khơng khí, đất...</i>
<i>+ Là khơng gian sống của con người;</i>


<i>+ Là nguồn cung cấp tài nguyên thiên nhiên;</i>
<i>+Là nơi chứa đựng các chất phế thải do con </i>
<i>người tạo ra”.- Mỗi người đều phải có trách </i>
<i>nhiệm bảo vệ môi trường. “Phải bằng mọi cách </i>
<i>sử dụng hợp lý tài nguyên, bảo vệ môi trường, để</i>
<i>xã hội phát triển…tạo nền tảng cho sự phát triển</i>
<i>tương lai” ..</i>


<b>* HĐ2: HDHS làm bài 2.</b>


- Cho HS đọc u cầu của bài 2.


- Cho HS làm bài GV đưa bảng phụ đã chép sẵn
bài ca dao lên.


- Cho HS trình bày.



- 2-3 HS lên
- Theo dõi .


- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.


- Nhóm trao đổi thảo luận, tìm lí lẽ dẫn chứng
để thêt phục các nhân vật cịn lại.


- Đại diện nhóm lên trình bày.
- HS nhận xét.


- 1 HS đọc to lớp lắng nghe.
- HS làm bài.


- Một vài HS trình bày ý kiến.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV nhận xét và khen những em có ý kiến hay, có
sức thuyết phục đối với người nghe.


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Về học bài , làm bài, chuẩn bị bài .


<b> TỐN :tiết 45</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


- Biết viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân
-Làm bài 1, 2, 3, 4


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : </b>
+ GV:Phấn màu.


+ HS: Vở bài tập, bảng con, SGK.
<b>III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


- Phương pháp quan sát, thảo luận, trình bày, hỏi đáp, thực hành, luyện tập.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


<b>1. Bài cũ: </b>


<b>- Học sinh lần lượt sửa bài 3 ,4/ 47 </b>
<b>- Giáo viên nhận xét và cho điểm.</b>
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


Luyện tập chung
<b>3. Dạy - học bài mới </b>
<b>Bài 1:</b>


-Hướng dẫn học sinh củng cố viết số đo
độ dài dưới dạng số thập phân theo các
đơn vị đo khác nhau.



.


<i><b>* Cách tiến hành: </b></i>


Giáo viên nhận xét.


<b>- Học sinh sửa bài.</b>
<b>- Lớp nhận xét.</b>


- Học sinh đọc yêu cầu đề.viết số đo độ dài
dưới dạng số TP cĩ đơn vị đo là mét:


<b>- Học sinh làm bài và nêu kết quả</b>
- Học sinh nêu cách làm:


a/3m6dm = 3,6m b/4dm =0,4m
c/34m5cm =34,05m d/345cm =3,45m
<b>- Lớp nhận xét.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Baøi 2:</b>


<i><b>* Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh củng cố</b></i>
viết số đo độ khối lượng .


<i><b>* Cách tiến hành: </b></i>


<b>- Giáo viên nhận xét.</b>
<b>Bài 3</b>


- Hướng dẫn học sinh củng cố viết số đo


độ dài dưới dạng số thập phân theo các
đơn vị đo khác nhau.


<i><b>* Cách tiến hành: </b></i>


GV Hướng dẫn HS thực hiện
a/ 42dm 4cm =42,4dm


b/ 56cm 9mm =56,9cm
c/ 26m 2cm =26,02m


GV nhận xét , chấm bài và ghi điểm.
<b>Bài 4</b>


Hướng dẫn học sinh củng cố viết số đo
khối lượng dưới dạng số thập phân theo
các đơn vị đo khác nhau.


* GV nhận xét, kết luận.
<b>4/ Củng cố - dặn dò: </b>


<b>- Học sinh nhắc lại nội dung.</b>


<b>- Dặn dị ø: Học sinh làm thêm bài tập 5 </b>
<b>- Chuẩn bị: Luyện tập chung . </b>
<b>- Nhận xét tiết học </b>


viết số đo thích hợp vào chỗ trống:
Đơn vị đo là tấn Đơn vị đo là kg



3,2 tấn 3200 kg


<i>0,502 tấn</i> 502kg


2,5 tấn <i>2500 kg</i>


<i>0,021 tấn</i> 12 kg


Học sinh sửa bài.


<b>- Học sinh nêu cách làm.</b>
<b>- Lớp nhận xét.</b>


- Hoạt động nhóm, bàn.
<b>- Học sinh đọc đề.</b>
- Học sinh làm bài.
<b>- Học sinh sửa bài.</b>


<b>- Xác định dạng toán kết hợp đổi số đo độ</b>
dài.


3 Học sinh nêu
Lớp làm vào vở


* Lớp làm việc cá nhân


a/ 3kg 5g =3,005kg; b/ 30g =0,03 kg
c/ 1103g =1,103kg


* Lớp nhận xét.



.


<b>LỊCH SỬ : TIẾT 9</b>
<b>CÁCH MẠNG MÙA THU</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

thù: phủ Khâm sai, Sở Mật thám,…chiều 19/8/1945 cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội
toàn thắng.


-Biết cách mạng tháng Tám nổ ra vào thời gian nào, sự kiện cần nhớ, kết quả:


+Tháng 8/1945 nhân dân ta vùng lên khởi nghĩa giành chính quyền và lần lượt giành chính quyền ở
Hà Nội, Huế, Sài Gòn.


+Ngày 19/8 trở thành ngày kỉ niệm Cách mạng tháng Tám.


<b>+ HSKG biết được ý nghĩa cuộc khởi nghĩa giành chính quyền tại Hà Nội.</b>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : </b>


- SGK – VBT


<b>III.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


- Phương pháp quan sát, thảo luận, trình bày, hỏi đáp, thực hành, luyện tập.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b>

<b>Hoạt động của học sinh </b>
<i><b>1. Bài cũ: “Xô Viết Nghệ Tĩnh”</b></i>



<b>- Hãy kể lại cuộc biểu tình ngày</b>
12/9/1930 ở Hưng Nguyên?


<b>- Trong thời kỳ 1930 - 1931, ở nhiều</b>
vùng nơng thơn Nghệ Tĩnh diễn ra điều gì
mới?


 Giáo viên nhận xét bài cũ.
<i><b>2. Giới thiệu bài mới: </b></i>


“Hà Nội vùng đứng lên …”
<i><b>3/ Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b></i>


 <b>Hoạt động 1: Diễn biến về cuộc Tổng</b>
khởi nghĩa tháng 8 năm 1945 ở Hà Nội.
<i><b>* Mục tiêu: Nắm khái quát tình hình.</b></i>
Phương pháp: Giảng giải, đàm thoại.
<i><b>* Cách tiến hành: </b></i>


<b>- Giáo viên tổ chức cho học sinh đọc</b>
đoạn “Ngày 18/8/1945 … nhảy vào”.
<b>- Giáo viên nêu câu hỏi.</b>


+ Không khí khởi nghĩa của Hà Nội
được miêu tả như thế nào?


+ Khí thế của đồn qn khởi nghĩa và
thái độ của lực lượng phản cách mạng
như thế nào?



 GV nhận xét + chốt (ghi bảng):


Mùa thu năm 1945, Hà nội vùng
lên phá tan xiềng xích nô lệ.


+ Kết quả của cuộc khởi nghĩa giành


<b>- Học sinh nêu.</b>


<b>- Học sinh nêu.</b>
* Lớp nhận xét.


1 HS nhắc lại tên bài.


- Hoạt động lớp.


<b>- Hoïc sinh (2 _ 3 em)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

chính quyền ở Hà Nội?


 GV chốt + ghi bảng + giới thiệu một số
tư liệu về Cách mạng tháng 8 ở Hà Nội.


Ngày 19/8 là ngày lễ kỉ niệm Cách
mạng tháng 8 của nước ta.


 <b>Hoạt động 2: Ý nghĩa lịch sử. </b>


<i><b>* Mục tiêu: HS nêu được ý nghĩa lịch sử</b></i>
của cuộc Tổng khởi nghĩa Cách mạng


tháng 8.


Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại.
<i><b>* Cách tiến hành: </b></i>


+ Khí thế Cách mạng tháng tám thể hiện
điều gì ?


+ Cuộc vùng lên của nhân dân ta đã đạt
kết quả gì ? Kết quả đó sẽ mang lại tương
lai gì cho nước nhà ?


 Giáo viên nhận xét + rút ra ý nghĩa lịch
sử:


_ cách mạng tháng Tám đã lật đổ nền
quân chủ mấy mươi thế kỉ, đã đập tan
xiềng xích thực dân gần 100 năm, đã đưa
chính quyền lại cho nhân dân, đã xây nền
tảng cho nước Việt nam Dân chủ Cộng
hòa, độc lập tự do , hạnh phúc


<b>4/ Củng cố - dặn dò: </b>


<b>- Gọi học sinh đọc ghi nhớ SGK/20.</b>


<b>- Khơng khí khởi nghĩa ở Hà Nội như thế</b>
nào? Trình bày tự liệu chứng minh ?
<b>- Dặn dò: Học bài.</b>



<b>- Chuẩn bị: “Bác Hồ đọc tun ngơn độc</b>
lập”.


<b>- Nhận xét tiết học </b>


<b>- Học sinh nêu.</b>


Hoạt động nhóm .


_ … lịng u nước, tinh thần cách mạng
_ … giành độc lập, tự do cho nước nhà đưa
nhân dân ta thốt khỏi kiếp nơ lệ .


<b>- Học sinh thảo luận  trình bày (1 _ 3</b>
nhóm), các nhóm khác bổ sung, nhận xét.
<b>- Học sinh nêu lại (3 _ 4 em).</b>


- 2 em


- Học sinh nêu.


- Học sinh nêu, trình bày hình ảnh tư liệu
đã sưu tầm.


<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 9</b>



<b>NHẬN XÉT CÁC MẶT TRONG TUẦN</b>


<b>NÊU PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI</b>



<b>I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>



-Kiến thức: Giúp HS nhận ra ưu khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải quyết phù hợp.
- Kỹ năng: Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin.


- Thái độ: Giáo dục tinh thần đoàn kết, hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-HS: Bản báo cáo công tác trực vệ sinh nề nếp của tổ của các tổ.
<b>III.HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP</b>


<b>1.Ổn định lớp</b>
<b>2.Sinh hoạt</b>


a) Nhận xét chung 2 mặt: đạo đức và văn hoá
- Lớp trưởng nhận xét


- Tổ thảo luận,rút ra kết luận.


- GV nhận xét, đánh giá: ưu điểm, nhược điểm trong tuần.


- Biểu dương những học sinh có thành tích, phê bình những bạn có khuyết điểm.
b) Phương hướng tuần sau.


- Khắc phục nhược điểm.


- Thi đua học tập giành nhiều điểm 9, 10 để chào mừng ngày phụ nữ Việt Nam 20/10.
- Tiếp tục rèn chữ, giữ vở. Chuẩn bị bài tuần sau.


<b>3.Củng cố, dặn dò.</b>
- Cho Hs hát một bài




<b> GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP TUẦN 9</b>



<b> TÌM HIỂU CÁC NGÀY LỄ LỚN TRONG THÁNG 10</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Giúp các em biết ý nghĩa các ngày lễ lớn trong tháng 10 từ đó giáo dục các em làm nhiều việc tốt, cố
gắng học tập, rèn luyện tốt để đạt kết quả cao trong kì kiểm tra định kì giữa học kì I để chúc mừng bà,
mẹ và các cơ giáo.


- Tích hợp giáo dục vệ sinh răng miệng, phòng tránh đại dịch cúm A H1N1.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


<b>- GV chuẩn bị tài liệu nói về ngày phụ nữ Việt Nam 20-10. </b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i>


- GV nêu yêu cầu nội dung giờ học.
<i><b>2.Các hoạt động</b></i>


- GV nêu ý nghĩa các ngày lễ lớn trong
tháng 10 (có tài liệu kèm theo)


- Giáo viên yêu cầu các em cố gắng học tập
một cách tự giác tích cực để đạt kết quả cao.
- GV đua ra các mức thi đua để các em có


hướng phấn đấu.


- GV lấy ý kiến chung của cả lớp và yêu cầu
các em cùng cố gắng phấn đấu để đạt mức thi
đua đã đề ra


- GV nhắc nhở HS chú ý giữ vệ sinh răng
miệng và rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn
hoặc sau khi đi đại tiểu tiện.


<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>


- GV bắt nhịp cho cả lớp hát bài:“Lớp chúng
ta đoàn kết”.


- HS nghe và thảo luận ý nghĩa từng ngày lễ
trong tháng 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×