Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Giao an lop 5 Tuan 12 Buoi 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.66 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUầN 12</b>



<b>Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010</b>


<b>TậP ĐọC</b>


<b>Tiết 23: MùA THảO QUả</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


-c lu loỏt và bớc đầu diễn cảm toàn bộ bài văn ; Giọng đọc vui, nhẹ nhàng, thong
thả, chú ý ngắt câu đúng ở những câu dài, nhiều dấu phẩy, nghỉ hơi rõ ở những câu
miêu tả ngắn.


-Đọc nhấn giọng những từ ngữ gợi tả vẻ đẹp hấp dẫn và sự phát trin nhanh chúng
ca tho qu


+Hiểu các từ ngữ trong bài.


-Thy đợc cảnh rừng thảo quả khi vào mùa đầy hơng thơm và sắc đẹp thật quyến rũ.
<b>II. Chuẩn bị : GV: -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.Bảng phụ ghi sẵn các câu,</b>
đoạn văn cần luyện đọc.


HS : sgk


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
1.Kiểm tra bài cũ


2.Giới thiệu bài.
3. Luyện đọc.


HĐ1: 1 HS đọc cả bài.
-GV chia đoạn : 3 đoạn


HĐ2 : Cho HS đọc nối tiếp.
-Cho HS đọc đoạn.


-Luyện đọc những từ ngữ khó đọc: lt tht, chỡn san
-Cho HS c.


4. Tìm hiểu bài.
+Đoạn 1:


H: Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng cách nào?
H: Cách dùng từ đặt câu ở đoạn 1 có gì đáng chú ý.
+Đoạn 2:


H: Chi tiÕt nµo trong bµi cho thấy câu thảo quả phát triển rất nhanh?
+Đ3:


H: Hoa thảo quả naỷ ra ở đâu?


H: Khi tho qu chớn, rng có những nét gì đẹp?
5. Đọc diễn cảm.


-GV đa bảng phụ đã chép đoạn 1 lên và hớng dẫn HS luyện đọc.
-Cho HS thi đọc.


-GV nhận xét và khen những HS đọc hay.
6. Củng cố , dặn dò


-GV nhËn xÐt tiết học.




<b>---TOáN </b>


<b>Tiết 56: NHâN MộT Số THậP PHâN VớI 10, 100, 1000, ...</b>
<b>I/Mơc tiªu : Gióp häc sinh:</b>


- Nắm đợc quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với với 10, 100, 1000, ...
- Củng cố kĩ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên.


- Củng cố kĩ năng viết các số đo đại lợng dới dạng số thập phân.
<b>II/ Đồ dùng học tập.GV: nội dung</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1: Bài cũ</b>


<b>2: Bài mới</b>
GTB


HĐ 1: Hình thành nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000
Gọi HS nêu ví dụ SGK.


-HÃy so sánh số thập phân ban đầu với kết quả, nhận xét vị trí dấu phẩy so với lúc
đầu?


-Nêu vÝ dơ 2:SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Mn nh©n nhÈm mét sè thâp phân với 10, 100, 1000,... ta làm thế nào?


-Lu ý : Khi chun dÊu phÈy hÕt sè thËp ph©n thì ta phải thêm 0 vào bên phải số tự
nhiên.



Thực hành


Bài 1: HS làm bài , chữa ,nhận xét


1,4

10 = 14 2,1

100 = 210 7,2

1000 = 7200
Bài 2: HS làm bài , chữa ,nhËn xÐt


10,4 dm = 104 cm 12,6 m = 1260 cm
0,856 m = 85,6 cm 5,75 dm = 57,5 cm
<b>HĐ3: Củng cố- dặn dò: - Nhận xét giờ.</b>



<b>---Chiều Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010</b>


<b>ĐạO ĐứC </b>


<b>Tiết 12: KíNH GIà, YêU TRẻ ( Tiết 1)</b>
<b>I) Mục tiêu: Học xong bµi nµy HS biÕt :</b>


- Cần phải tơn trọng ngời già vì ngời già có nhiều kinh nghiệm sống, đã đóng góp
nhiều cho XH ; trẻ em có quyền đợc gia đình và cả xã hội quan tâm chăm sóc.


- Thực hiện hành vi biểu hiện sự tôn trọng, lễ phép, giúp đỡ, nhờng nhịn ngời già
em nhỏ.


- Tơn trọng, u q, thân thiện với ngời già, em nhỏ ; khơng đình tình với những
hành vi, việc làm không đúng đối với ngời già em nhỏ.


<b>II)Tài liệu và ph ơng tiện : GV: Đồ dùng để đóng vai.</b>
<b>III) Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>



1.KiĨm tra bµi cị:
2.Bµi míi: ( 25)
a. GT bµi:
b. Néi dung:


HĐ1:Tìm hiểu nội dung truyện sau cơn ma.
* GV c truyn sau cn ma.


-Yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi sau:


+ Các bạn nhỏ trong truyện làm gì khi gặp bà cụ và em nhỏ ?
+ Tại sao bà cụ lại cảm ơn các bạn ?


+ Em suy nghĩ gì về việc làm của các bạn trong truyện.
- Các nhóm trình bày.


-Nhn xột rỳt kt lun : Cần tôn trọng ngời già , em nhỏ và giúp đỡ họ bằng những
việc làm phù hợp với khả năng. Tôn trọng ngời già, giúp đỡ em nhỏ là biểu hiện của
ngời văn minh, lịch sự.


* Gọi HS đọc ghi nhớ SGK.
HĐ2:Làm bài tâp1 SGK.


* Giao nhiƯm vơ yªu cầu HS làm bài tập 1, theo cá nhân.
-Gọi HS trình bày ý kiến => nhận xét


* Nhận xét rút kết luận : Các hành vi a,b,c, là những hành vi thể hiện tình cảm kính
già, yêu trẻ. Hành vi d, cha thể hiện sự quan tâm, yêu thơng chăm sãc em nhá.



* Tìm hiểu phong tục, tập qn kính già yêu trẻ của địa phơng của dân tộc ta.
3.Củng cố dặn dò:Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.



<b>---Thø ba ngày 9 tháng 11 năm 2010</b>



<b>toán</b>


<b>tiết 57: Luyện tập</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


<b>Giúp học sinh:</b>


- Rèn luyện kĩ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
- Rèn kĩ năng nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000,
<b>II/ §å dïng häc tËp.</b>


GV : néi dung
HS : sgk


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
<b>1: Bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Luyện tập


Bài 1: Tính nhẩm.


-Nêu yêu cầu bài tập.HS làm bài.


Chú ý các trờng hợp 0,9 ,100 ; 0,1 , 1000


-NhËn xÐt cho ®iĨm.


1,4 x 10 = 14 0,9 x 100 = 90 0,1 x 1000 = 100


Bài 2:Đặt tính và tính.


- Gi HS nêu đề bài.-Gọi HS lên bảng làm bài.-Nhận xét cho điểm.
7,69 12,6


x 50 x 800
384,50 1008,0


Bài 3: -Gọi HS đọc đề bài.
- HS làm bài-Nhận xét ghi điểm


Giải: Quãng đờng đi trong 3 giờ đầu là:
10,8

3 = 32,4 ( km )


Quãng đờng đi trong 4 giờ tiếp theo là:
9,52

4 = 38,08 ( km )


Quãng đờng ngời đó đã đi đợc là:
32,4 + 38,8 = 71,2 ( km )
Đáp số: 71,2 km
<b>HĐ3: Củng cố- dặn dò</b>


- NhËn xÐt giờ.



<b>---CHíNH Tả</b>



<b>Tiết 12: Nghe viết :MùA THảO QUả</b>


<b>Phân biệt âm đầu: s/x, âm cuối c/t</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Nghe vit ỳng chớnh t, trình bày đúng một đoạn văn trong bài mùa thảo qu t
u n thờm hai nhỏnh mi.


-ôn chính tả phơng ngữ: Phân biệt chính tả những từ ngữ có âm đầu S/X hoặc âm
cuối T/C dễ lẫn.


<b>II.Đồ dùng d¹y häc :</b>


-GV:Phiếu để ghi từng cặp tiếng cho HS bốc thăm.Bút dạ và giấy khổ to.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


1 KiĨm tra bµi cị
2 Giíi thiệu bài.
3 Viết chính tả


H1: GV c bi CT một lợt
-Cho HS đọc.


H: Em h·y nªu néi dung cđa đoạn chính tả.


-Cho HS viết những từ ngữ dễ viết sai: Lít thít, chim san, gieo.
H§2: Cho HS viÕt chÝnh t¶.


-GV đọc cho HS viết. Mỗi câu hoặc vế câu đọc 2 lần.


-GV đọc lại bài chính tả một lợt.


-GV chấm 5-7 bài.
3. Làm bài tập.


HĐ1: HDHS làm bài 2.


-Cho HS đọc yêu cầu của bài 2a.
-GV giao việc.


-Cho HS làm bài theo hình thức Thi tìm từ nhanh (cho 3 HS lên bốc thăm cùng lúc,
cùng viết lên bảng những từ ngữ lên bảng khi có lệnh. Ai tìm từ ngữ u điểm nhanh
sẽ thắng.


-GV nhn xột và khen những HS tìm từ ngữ đúng, nhanh, chốt lại ý đúng.
a)Sa: sa bẫy, sa lới.


Xa: xa x«i, xa cách


Câu b: Cách tiến hành nh ở câu a.
Bát: bát ngát, bát ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Cho HS c yờu cu của bài 3.-GV giao việc.-Cho HS làm bài.-Cho HS phát biểu ý
kiến.-GV nhận xét và chốt lại.


-Nghĩa của các từ đơn ở dòng thứ nhất chỉ tên các con vật.
-Nghĩa của các từ đơn ở dòng thứ 2 đều chỉ tên các loài cây.


-Nếu thay âm đầu bằng x, trong số các tiếng trên, những chi tiết sau có nghĩa.
Xóc (địn xóc) Xít (Ngồi xít vào nhau)



Xãi (Xãi mßn) Xam (ăn xam)


-Cho HS lm cõu 3 b: cỏch tiến hành tơng tự câu 3a.
-GV chốt lại kết quả đúng.


1- an-¸t ang-ác.
2-man mát khang khác.
3-ôn- ốt nhang nh¸c.
4. Cđng cố dặn dò


_ Nhận xét giờ.



<b>---Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 23: Mở rộng vốn từ: bảo vệ môi trờng.</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


-M rộng vốn từ thuộc chủ điểm bảo vệ môi trờng. Luyện tập kĩ năng giải nghĩa một
số từ ngữ nói về mơi trờng, tìm từ đồng nghĩa.


-Biết ghép một tiếng gốc Hán bảo với tiếng thích hợp để tạo thành các từ phức.
<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


-GV:Bảng phụ.Bút dạ và giấy khổ to+bảng dán.Một vài trang từ điển.
<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


1 KiĨm tra bµi cị
2 Giíi thiƯu bµi.


3 Làm bài tập.


HĐ1: HD HS làm bài 1.


-Cho HS c toàn bộ bài 1.-GV nhắc lại yêu cầu của bài tập.-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày kết quả bài làm.


-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
ý a: Phân biệt nghĩa các cụm từ.


-Khu d©n c: Khu vùc dành cho nhân dân ở, sinh hoạt.
-Khu sản xuất: Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
ý b:


+im ging nhau của các cụm từ là: đều thuộc về môi trờng đều là các u tố tạo
thành mơi trờng).


+§iĨm khác nhau


-Cảnh quan thiên nhiên là những cảnh vật thiên nhiên nói chung có thể nhìn thấy
đ-ợc.


-Danh lam thng cảnh là cảnh đẹp nổi tiếng.
HĐ2: HDHS làm bài 2.


-Cho Hs c bi 2.


-Cho HS làm bài GV phát phiếu cho các nhóm làm bài.
-Cho HS trình bày kết quả.



-GV nhận xét và chốt lại những từ em ghép+ giải nghĩa đúng.
-Bảo đảm: làm cho chắc chắn thực hiện đợc, giữ gìn đợc.
-Bảo hiểm: giữ gìn để phịng ngừa tai nn.


-Bảo quản: Giữa gìn cho khỏi h hỏng hoặc hao hụt.
HĐ3: HDHS làm bài 3.


-Cho HS c yờu cu bi 3.-Cho HS làm bài.-Cho HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét và chốt lại từ đúng nhất là giữ gìn.


4 Củng cố dặn dò
GV nhận xét tiết học.



<b>---lịch sử</b>


<b>tiết 12: Vợt Qua Tình Thế Hiểm Nghèo.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Hoàn cảnh vô cùng khó khăn của nớc ta sau Cách Mạng Tháng Tám 1945, nh
"Nghìn cân treo sợi tãc".


-Nhân dân ta dới sự lãnh đạo của Đảng và Bác Hồ đã vợt qua tình thế " Nghìn cân
treo si túc" nh th no?


<b>II Đồ dùng dạy học.</b>


-Các hình minh hoạ trong SGK.
-Phiếu thảo luận cho các nhóm.



-HS su tầm các câu chuyện về Bác Hồ trong những ngày tồn dân quyết tâm diệt "
Giăc đói, giăc dốt, giăc ngoại xâm".


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
1 Kiểm tra bài cũ


1 Giíi thiƯu bµi míi.
2 Tìm hiểu bài.


HĐ1:Hoàn cảnh VN sau cách mạng tháng 8.


-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm, cùng đọc SGK đọan " Từ cuối năm 1945… ở
trong tình thế nghìn cân treo sợi tóc" và trả lời câu hỏi.


V× sao nói: Ngay sau cách mạng tháng 8, nớc ta ở trong tình thế "Nghìn cân treo sợi
tóc"


-GV nêu thêm các câu hỏi gợi ý.


+Em hiểu thế nào là nghìn cân treo sợi tóc?


+Hon cnh nc ta lỳc ú cú những khó khăn, nguy hiểm gì?
-Cho HS phát biểu ý kiến.


-GV theo dâi, nhËn xÐt ý kiÕn cña HS.


-GV tổ chức cho HS đàm thoại cả lớp để trả lời câu hỏi.


+Nếu khơng đẩy lùi đợc nạn đói và nạn dốt thì điều gì có thể xảy ra với đất nớc
chúng ta?



+Vì sao Bác Hồ gọi nạn đói và nạn dốt là giặc?
-GV giảng thêm cho HS hiểu hơn.


HĐ2: y lựi gic úi, gic dt.


-GV yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ 2,3 trang 25,26 SGK và hỏi: Hình chụp
cảnh gì?


H: Em hiểu thế nào là bình d©n häc vơ?


-GV nêu: Đó là 2 trong các việc mà đảng và Chính phủ đã lạnh đạo…


-Gv yêu cầu HS nêu ý kiến, sau đó bổ sung thêm các ý kiến HS cha nêu đợc.


-GV yêu cầu HS thảo nhóm để tìm ý nghĩa của việc nhân dân ta, dới sự lãnh đạo của
Đảng và Bác Hồ đã chống lại đợc giặc đói, giặc dốt.


HĐ3: ý nghĩa của việc đẩy lùi Giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm.
-GV nêu câu hỏi và gơi ý cho HS tìm ý nghĩa:


+Chỉ trong một thời gian ngăn, nhân dân ta đã làm đợc những cơng việc đẩy lùi
những khó khăn; việc đó cho thấy sức mạnh của nhân dân ta nh thế nào?


+Khi lãnh đạo cách mạng vợt qua đợc cơn hiêm nghèo, uy tín của Chính Phủ và Bác
Hồ nh thế nào?


-GV tóm tắt các ý kiến của HS và kết luận về ý nghĩa của việc đẩy lùi giặc đói, giặc
dốt, giặc ngoại xâm.



HĐ4: Bác Hồ trong những ngày diệt giặc đòi, giặc dốt, giăc ngoại xâm.
H: Em có cảm nghĩ gì về việc làm của Bác Hồ qua câu chuyện trên?


-GV tổ chức cho HS kể thêm về câu chuyện về Bác Hồ trong những ngày cùng tồn
dân diệt giặc đói, giặc dốt, giặ ngoại xõm.


-GV kết luận: Bác Hồ có một tình yêu sâu s¾c…


H: Đảng và Bác Hồ đã phát huy đợc điều gì trong nhân dân để vợt qua tình thế hiểm
nghèo?


3 Củng cố dặn dò


-GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài sau.



<b>---Chiều Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010</b>


<b>Kĩ thuật</b>


<b>Tiết 12: Cắt, khâu, thêu, hoặc nấu ăn tự chọn</b>
<b>( Tiết 1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Làm đợc một số sản phẩm khâu, thêu hoặc nấu ăn.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


-GV : Một số sản phẩm khâu, thêu đã học. Tranh ảnh của các bài đã học.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<i><b> Hoạt động 1 : Ôn tập những nội dung đã học trong chơng 1.</b></i>



- Đặt câu hỏi để HS nhắc lại những nội dung chính đã học trong chơng 1.
- HS nhắc lại cách đính khuy, nội dung đã học trong phần nấu ăn ...
- GV nhận xét tóm tắt nội dung HS vừa nêu.


<i><b> Hoạt động 2 : HS thảo luận nhóm để chọn sản phẩm thực hành.</b></i>
- GV nêu mục đích, yêu cầu làm sn phm t chn.


- Chia nhóm, phân công vị trÝ lµm viƯc cđa nhãm.


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm để chọn sản phẩm và phân cơng nhiệm vụ chuẩn
bị.


- Các nhó HS trình bày sản phẩm tự chọn và những dự định công việc sẽ tiến hành.
- GV ghi tên sản phẩm các nhóm đã chọn và kết luận hoạt động 2.


- Nh¾c nhở HS chuẩn bị cho giờ sau.



<b>---Thứ t ngày 10 tháng 11 năm 2010</b>



<b>Kể chuyện.</b>


<b>Tit 12: K chuyn ó nghe đã học.</b>
<b>I Mục tiêu:</b>


-Kể lại đựơc một câu chuyện đã học hay đã nghe. Có nội dung liên quan đến việc
bảo vệ môi trờng.


-Biết kể một câu chuyện rõ ràng, rành mạch có mở đầu, diễn biến, kết thúc; biết nêu


ý kiến trao đổi cùng bạn bè về ý nghĩa của câu chuyện thể hiện nhận thứ đúng đắn
về nhiệm vụ bảo vệ mơi trờng.


<b>II Chn bÞ.</b>


GV: Một số tranh, ảnh liên quan đến các truyện đã gợi ý trong SGK.
HS : su tầm truyện.


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
1 Kiểm tra bài cũ


2 Giới thiệu bài.
3 HDHS kể chuyện.
HĐ1: HD Chung.
-Cho HS đọc đề bài.


-GV ghi đề bài lên bảng lớp và gạch dới những từ ngữ quan trọng.


Đề: Hãy kể lại một câu chuyện đã đọc hay đã nghe có nội dung liên quan đến việc
bảo vệ môi trờng.


-GV để làm bài đạt kết quả tốt, các em cần đọc gợi ý trong bài và đọc Điều 2 luật
bảo vệ môi trờng.


-Cho HS nói tên câu chuyện mình sẽ kể.
-Cho HS đọc gợi ý 3,4.


H§2: HS tËp kĨ chun.


-Cho HS kĨ trong nhãm.-Cho HS kĨ tríc líp.



-GV nhËn xÐt vµ cïng líp bÇu chän HS kĨ hay nhÊt.


-GV nhËn xÐt tiÕt hocù, nói về ý nghĩa giáo dục của các câu chuyện.
4 Củng cố dặn dò



<b>---Tp c</b>


<b>Tiết 24: Hành trình của bầy ong.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


+Đọc lu loát và diễn cảm bài thơ.


-Ging đọc vừa phải, biết ngắt nhịp tho lục bát rõ ý, nhấn giọng những từ ngữ gợi tả,
gợi cảm.


-Thể hiện đợc cảm xúc qua giọng đọc yêu mến, quý trọng những phẩm chất đẹp đẽ
của bầy ong.


+HiĨu c¸c tõ ngữ trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-HTL 10 dòng thơ đầu.
<b>II. ChuÈn bÞ.</b>


- GV;Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Tranh ảnh liên quan đến bài học HS su
tầm đợc.-Bảng phụ ghi sẵn câu khổ thơ cần luyện đọc.


HS : sgk



<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>
1 Kim tra bi c


2 Gii thiu bi.
3 Luyn c.


-Đọc cả bài một lần.


-Cn c vi ging va phi th hin lòng yêu mên, quý trong những phẩm chất
đẹp. Nhấn giọng ở những từ ngữ: Đẫm, trọn, bập bùng.


-Cho HS đọc khổ nối tiếp.


-Luyện đọc từ ngữ khó đọc: hành trình, đẫm, sóng, tràn..
-Cho HS đọc chú giải và giải ngha t.


4 Tìm hiểu bài.


GV nêuu câu hỏi - H s tr¶ lêi - NHËn xÐt ,bỉ sung.
KL : nội dung.


5 Đọc diễn cảm.


-GV c din cm ton bài.


-GV đa bảng phụ đã chép sẵn khổ thơ cần luyện lên và hớng dẫn cách đọc.
-Cho HS luyện dọc diễn cảm.


-Cho HS thi đọc thuộc lòng diễn cảm hai khổ thơ đầu.
-Gv nhận xét và khen những HS thuộc nhanh, đọc hay.


5 Củng cố dặn dò


- NhËn xÐt giờ.



<b>---toán</b>


<b>tiết 58: Nhân một số thập phân với một số thập phân.</b>
<b>I/Mục tiêu : Giúp học sinh:</b>


- Nờu c quy tắc nhân một số thập phân với một số thập phân.


- Bớc đầu nắm đợc tính chất giao hoán của phép nhân hai số thập phân.
<b>II/ Đồ dùng học tập :</b>


GV : néi dung
HS : sgk


<b>III/ Các hoạt động dạy hc :</b>
<b>1: Bi c</b>


<b>2: Bài mới</b>
GTB


HĐ 1: Hình thành nhân một số thập phân với một số thập phân.
Nêu ví dụ 1:


-Muốn tính diện tích mảnh vừơn hình chữ nhật, ta lµm thÕ nµo?


-Tơng tự phép cộng và phép trừ số thập phân, em hãy cho biết để thực hiện phép tính


nhân này ta làm thế nào?


b) Nªu vÝ dơ 2:


-Em hÃy nêu kết quả và cách làm?


-Qua hai ví dụ trên nêu cách nhân một số thập phân với một số thập phân.
HĐ 2 Thực hành.


Bài 1: Đặt tính và tính.


Nêu yêu cầu bài tập.-Gọi HS lên bảng làm.
25,8 0,24


x 1,5 x4,7


1290 168


258 96
38,70 1,128


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a x b = b x c


3,6 x 4,34 = 15,624 16 x 9,04 = 144,64


<b>HĐ3: Củng cố- dặn dò</b>
- Nhận xét giờ.




<b>---Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010</b>


<b>KHOA HọC </b>


<b>Tiết 23: SắT, GANG, THéP</b>
<b>A. Mục tiêu : Sau bài học HS có khả năng:</b>


-Nờu ngun gc ca sỏt, gang, thộp v một số tính chất của chúng.
-Kể tên một số dụng cụ, máy móc đồ dùng đợc làm từ gang hoặc thép.
- Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng gang thộp cú trong gia ỡnh.


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


<b>GV: Thơng tin và hình 48,49 SGK.Su tầm tranh ảnh một số đồ dùng đợc làm từ</b>
gang hoặc thép.


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
1.Kiểm tra bi c:


2.Bài mới:
A. GT bài:
B. Nội dung:


HĐ1:Thực hành xử lí thông tin.


* Cho HS xem mt s vật đợc làm từ gang thép.
- Trong t nhiên, sắt có ở đâu ?


- Gang, thép đều có thành phần nào chung ?
- Gang thép khác nhau ở điểm nào ?



-Gọi HS lên trình bày ,HS góp ý.


* Nhận xét rút kết luận: Trong tự nhiên, sát thép có trong các thiên thạch và trong
các quặng sắt.


<i>-S ging nhau : đều làhợp kim của sắt và các bon .</i>


<i>- Sự khác nhau : gang có nhiều các bon hơn thép , thép thì ngợc</i>
HĐ2:Quan sát thảo luận


Yờu cu HS quan sát hình sát GK theo nhóm đơi và nói xem gang thép đợc sử dụng
để làm gì?


-Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày.
* Nhận xét và nêu câu hỏi;


-Kể tên một số dụng cu,ù máy móc, đồ dùng đợc làm từ gang thép mà bạn biết ?
-Nêu cách bảo quản những đồ dùng bằng gang ,thép có trong nhà bạn ?


* NhËn xÐt rót kÕt luËn:


-Các hợp kim đợc dùng làm các đồ dùng h: nồi, chảo, dao , kéo, cày, cuốc,...Cần cẩn
thậnkhi sử dụng( Đồ làm bằng gang dễ vở, đồ bằng thép cần ra sch )


3. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học.



<b>---Tập làm văn.</b>



<b>Tiết 23: Cấu tạo của bài văn tả ngêi.</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


-Nắm đợc cấu tạo 3 phần của bài văn tả ngời.


-Biết vận dụng những hiểu biết về cấu tạo của bài văn tả ngời để lập dàn ý chi tiết tả
một ngời thân trong gia đình, nêu đợc những nét nổi bật về hình dáng, tính tình và
hoạt động của đối tợng đợc tả.


<b>II §å dïng d¹y häc.</b>


-GV : Bảng phụ ghi tóm tắt dàn ý 3 phần (mở bài, thân bài kết bài) của bài Hạng A
cháng.Một vaì tờ giấy khổ to và bút dạ để Hs lập dàn ý.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. </b>
1 Kiểm tra bài cũ


2 Giíi thiƯu bµi.
3 NhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 1: Đoạn mở bài: Từ đầu đến đẹp quá! Giới thiệu ngời định tả (Hạng a cháng)
bằng cách đa ra lời khen của các cụ già trong làng về thân hình khỏe đẹp của A
Cháng.


Câu 2: Hình dáng của A Cháng có những điểm nổi bật: Ngực nở vịng cung.
Câu 3: A Cháng là ngời lao động rất khoẻ, rt gii, cn cự


-Câu 4: Đoạn kết của bài là câu kết.
"Sức lực chân núi tơ bo"



-ý chính của đoạn: ca ngợi sức lực tràn trề của Hạng A Chàng. Anh là niềm tự hào
của dòng học hạng.


Cõu 5 Bài văn đầy đủ 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài.
4 Ghi nhớ.


-Cho HS đọc phần ghi nhớ.
5 Luyện tập


-Cho HS đọc yêu cầu của baì tập.
-Gv nhắc lại yờu cu.


-Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho 3 HS.
-Cho HS trình bày kết quả.


-GV nhn xột , cht lại và khen những HS làm đầy đủ 3 phần. Phần thân bài nêu đợc
những nét nổi bật về hình dáng, tính tình và hoạt động của ngời đợc tả.


6 Củng cố dặn dò


-Cho HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ.
-Nhận xét tiết học.


-Yêu cầu HS về nhà hoàn thiện dàn bài.



<b> Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 24: Lun tËp vỊ quan hƯ tõ.</b>
<b>IMơc tiªu:</b>



-Biết vận dụng kiến thức về quan hệ từ để tìm đợc các quan hệ từ trong câu, hiểu sự
biểu thị những quan hệ khác nhau của các quan hệ từ cụ thể trong câu.


-BiÕt sư dơng mét sè quan hƯ tõ thêng gặp.
II. Đồ dùng dạy học :


-GV : 2-3 T phiếu khổ to.Giấy khổ to và băng dính.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :


1. KiĨm tra bµi cũ
2. Giới thiệu bài.
3. Luyện tập.


HĐ1: HDHS làm bài 1.


-Cho HS đọc yêu cầu của bài 1.
-GV giao việc:


-Các em đọc lại 4 câu đoạn văn.
-Tìm quan hệ từ trong đoạn văn.


-Cho biÕt tõ Êy nèi tõ ng÷ nào trong đoạn.


-Cho HS lm bi GV dỏn 3 t phiếu khổ to lên bảng lớp.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


HĐ2: HDHS làm bài 2.
Cho HS đọc yêu cầu của BT.



-GV giao việc: Các em đọc lại 3 cõu a,b,c.


-Chỉ rõ các từ in đậm trong 3 câu vừa biểu thị những quan hệ gì?
-Cho HS làm bài và trình bày kết quả.


-GV nhn xột v cht lại lời giải đúng.
Câu a:


-Để biểu thị quan hệ mục đích.
-Nhng biểu thị quan hệ đối lập.
Câu b:


-Mà biểu thị quan hệ đối lập.
HĐ3: HDHS làm bài 3.
-Cho HS đọc bài 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Cho HS làm việc GV dán 2 tờ phiếu khổ to đã viết sẵn 4 câu vn.


-GV nhận xét và chốt lại: Những quan hệ từ cần điền là: Câu a: và; câu b:và, ở, của;
Câu c: thì,thì; câu d: và nhng.


H4: HDHS lm bi 4.
-Cho HS đọc yêu cầu của đề.


-GV giao việc: BT cho 3 quan hệ từ mà, thì, bằng. Với mỗi quan hệ từ, các em đặt
một câu.


-Cho HS lµm việc và trình bày kết quả.


-GV nhn xột v khen những HS đặt câu đúng, câu hay.


5 Củng cố dặn dò.


-GV nhËn xÐt tiÕt häc.


-Yêu cầu HS về nhà làm lại vào vở các bài tập đã làm ở lớp.



<b>---to¸n</b>


<b>tiÕt 59: Lun tËp.</b>
<b>I/Mơc tiªu : Gióp häc sinh:</b>


- Nêu đợc quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1;0,01;0,001
- Củng cố về nhân một số thập pjân với một số thập phân.


- Củng ccố kĩ năng đọc, viết các số thập phân và cấu tạo của số thập phân.
<b>II/ dựng hc tp:</b>


GV : nội dung


1: Hình thành quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001,
-Yêu cầu HS nhân nhẩm một số thập ph©n víi 10, 100, 1000, ….


-Nh©n mét sè thËp ph©n với 0,1; 0,01; 0,001 thực hiện nh thế nào?
-Nêu ví dơ:


142,57 x 0,1 = ?


-Em cã nhËn xÐt g× vỊ số chữ số và vị trí dấu phẩy ở kết quả phép nhân
142,57 x 0,1 = 14,257 với thừa sè thø nhÊt?



-Gäi HS nªu vÝ dơ 2.
531,75 x 0,1 = ?


-Em hÃy nêu cách nhân nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;
THực hành


Bài 1: Tính nhẩm.
-Cho HS làm bài - chữa


579,8 x 0,1 = 57,98 805,13 x 0,01 = 8,0513
20,25 x 0,001 = 0,02025 5,6 x 0,001 = 0,0056


<b>HĐ3: Củng cố- dặn dò.</b>
-Nhận xét giờ.


<b>Chiều thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Mĩ thuật</b>


<b>Tiết 12: VÏ theo mÉu</b>
<b>MÉu vÏ cã hai vËt mÉu</b>
I. Môc tiªu


- Hs hiểu biếtấuo sánh tỉ lệ hình và đậm nhạt ở hai vật mẫu
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc hình gần giống mẫu.


- Hs thích quan tâm tìm hiểu các đồ vật xung quanh.
II. Chuẩn bị.


- GV : SGK,SGV



- chuẩn bị một vài mẫu có hai mẫu vẽ
- HS :SGK, vở ghi, giấy vẽ ,vở thực hành
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động 1: quan sát , nhận xét (5’)


GV : giới thiệu mẫu có hai mu vt ó chun b


+ GV yêu cầu h\s chọn bày mẫu theo nhómvà nhận xét về vị trí,hình dáng tỉ lệ đậm
nhạt của mẫu


+ gi ý h\s cách bày mẫu sao cho đẹp
Hoạt động 2: cách v tranh (5)


GV giới thiệu hình hớng dẫn hs cách vÏ nh sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+tìm tỉ lệ từng bộ phận và phác hình bằng nét thẳng
+ nhìn mẫu , v nột chi tit cho ỳng


+ Vẽ đậm nhạt bằng bút chì đen.
+ phác mảng đậm ,đậm vừa , nh¹t


+dùng các nét gạch tha, dày bằng bút chì để miêu tả độ đậm nhạt.
Hoạt động 3: thực hành (20)


GV bày một mẫu chung cho cả lớp vẽ
Vẽ theo nhãm


GV yêu cầu hs quan sát mẫu trợc khi vẽ và vẽ đúng vị trí , hớng nhìn của các em
Hoạt động 4: nhận xét đánh giá (5’)



GV nhËn xét chung tiết học


Khen ngợi những nhóm, cá nhân tích cực phát biểu ý kiến XD bài
Nhắc hs su tầm ảnh chụp dáng ngời và tợng ngời.


- Chun b t nn



<b>---Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010</b>


<b>Tập làm văn.</b>


<b>Tiết 24: Luyện tập tả ngời.</b>
<b>(Quan sát và chọn lọc chi tiÕt)</b>
I. Mơc tiªu:


-Nhận biết đợc những chi tiết miêu tả tiêu biểu, đặc sắc về hình dáng và hoạt động
của nhân vật qua những bài văn mẫu. Từ đó hiểu khi quan sát , khi viết một bài tả
ngời, phải biết chọn lọc để đa vào bài những chi tiết tiêu biểu, nổi bật gây ấn tợng.
-Biết thực hành, vận dụng hiểu biết đã có để quan sát và ghi lại kết quả quan sát
ngoại hình của một ngời thờng gặp.


<b>II: §å dïng:</b>


-GV:Bảng phụ ghi lại đặc điểm ngoại hình của ngời bà trong bài Bà tôi.Phiếu ghi
đoạn văn Ngời thơ rèn.Để HS làm bài.


II. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1 Kim tra bi c



2 Giới thiệu bài.
3 Luyện tập


HĐ1: HDHS lµm bµi 1.


-Cho HS đọc tồn bài văn bài 1.


-GV giao việc: Các em đọc lại đoạn Bà tơi.


-Tìm và ghi lại những đặc điểm ngoại hình của ngời bà (mái tóc, giọng nói, đơi mắt,
khn mặt).


-Cho HS làm bài và trình bày kết quả.
-GV nhận xét và chốt lại kt qu ỳng.


-Mái tóc: Đen, dày kì lạ, phủ kín hai vai, xoà xuống ngực, xuống đầu gối.
-Giọng nói trầm bổng, ngân nga nh tiếng chuông.


-ụi mt: Khi b mm cời hai con ngơi đen sẫm nở ra.
-Khuôn mặt: Đôi má ngăm ngăm đã có nhiều nếp nhăn.
HĐ2: HDHS làm bài 2.


GV:H: Qua những việc miêu tả trên, em thấy tác giả đã quan sát và chọn lọc các chi
tiết nh thế nào?


-GV: Chính vì vậy bài văn ngắn gọn mà sống động, khắc hoạ rất rõ hình ảnh của
ng-ời bà trong tâm trí ngng-ời đọc.


-GV chốt lại lời giải đúng.



-B¾t lÊy thái thÐp hång nh b¾t lÊy mét con c¸ sèng.


-Qua những nhát búa hăm hở khiến con cá lửa không chịu khuất phục.
-Quặp thỏi thep trong đơi kìm sắt dài dúi đầu nó vào giữa đống than hồng.
-Lại lôi con cá lửa ra


-Trë tay nÐm thái sắt duyên dáng.
-Liếc nhìn lỡi rừu chinh phục mới.
4 Củng cố dặn dò


-GV nhận xét tiết học.



<b>---Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I/ Mục tiêu :Giúp HS :</b>


- Củng cố về nhân một số TP với một số TP.


- Bớc đầu sử dụng tính chất kết hợp của phép nhân các số TP trong thực hành tính.
<b>II / Đồ dùng dạy - häc :</b>


- Chuẩn bị bảng phụ kẻ sẵn BT1 ( T61)
<b>II/ Hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


<b>1. Bµi cị</b>
<b>2 . Bµi míi :</b>
a) Giíi thiƯu bµi
b) Néi dung:


*H§1:


<b>Thực hiện phép nhân các số TP , rút ra tính chất kết hợp của phép nhân.</b>
BT1:- Cho h/s c y/c .


- Treo bảng phụ và hớng dẫn c¸c cét mơc.


- Chia lớp thành 6 nhóm h/s , mỗi nhóm làm một bài sau đó so sánh với nhóm tơng
ứng .


+ Với các giá trị đã cho các em có nhận xét gì về kết quả biểu thức ?
- Rút ra tính chất kết hợp của phép nhân .(sgk)


( a x b ) x c = a x ( b x c )


- Gäi h/s nh¾c l¹i.


b) - Cho h/s đọc y/c đề .


* Gợi ý : vận dụng tính chất giao hóan và kết hợp của phép nhân để tính bằng cách
nhanh nhất.


- Cho h/s làm bài vào vở và nêu kết quả , 2 h/s làm trên bảng lớp.
- Nhận xét Chữa bài .


9,65 x 0,4 x 2,5 7,38 x 1,25 x 80
= 9,65 x ( 0,4 x 2,5 ) = 7,38 x ( 1,25 x 80 )
= 9,65 x 1 = 9,65 = 7,38 x 10 = 73,8


* H§2:


BT2:


- Cho h/s đọc y/c đề .


+ Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức .
+ So sánh bài a và bài b có gì giống và khác nhau ?
- Nhận xét Chữa bµi .


( 28,7 + 34,5 ) x 2,4 28,7 + 34,5 x 2,4
= 63,2 x 2,4 = 151,68 = 28,7 + 82,8 = 111,5
<b> 3. Cđng cè dỈn dò :</b>


- Nêu tính chất kết hợp của phép nhân.
- Về nhà học bài.



<b>---a lớ</b>


<b>Tiết 12: Công nghiệp </b>
<b>I. Mục tiêu : Sau bài học HS có thể biết:</b>


-Nờu c vai trị của cơng nghiệp và thu cơng nghiệp.


-BiÕt níc ta có nhiều nghành công ngiệp và thu công nghiệp.
-Kể tên sản phẩm của một số nghành công nghiệp.


<b>II Đồ dïng d¹y häc :</b>


-Bản đồ hành chính VN.Các hình minh hoạ trong SGK.Phiếu học tập của HS.
-GV và HS su tầm tranh ảnh và một số ngành công nghiệp, thủ công ngiệp và sản


phẩm của chúng.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
1 Kiểm tra bài cũ


2 Giới thiệu bài mới.


HĐ1:Một số nghành công nghiệp và sản phÈm cđa chóng.


-GV tổ chức cho HS cả lớp báo cáo kết quả su tầm về các tranh ảnh chụp hoạt động
sản xuất nông nghiệp hoặc sản phẩm của nghnh cụng nghip.


-GV theo dõi câu trả lời của HS và ghi nhanh lên bảng thành bảng thống kê về các
nghành công ngiệp của nớc ta và sản phẩm cđa chóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

KL: nớc ta có nhiều nghành cơng nghiêp, tạo ra nhiều mặt hàng cơng nghiệp
HĐ2: Trị chơi " Đối đáp vịng trịn'


-GV chia líp thµnh 4 nhóm, chọn mỗi nhóm 1 HS làm giám khảo.


-GV nờu: lần chơi mỗi đội đa câu hỏi cho đội bạn trả lời, theo vòng tròn, đội 1 đố
đội 1, đội 2 đố đội 3.Chơi nh vậy 3 vòng các câu hỏi về sản xuất công nghiệp.
Khi kết thúc cuộc thi, đội nào có nhiều điểm nhất là đơi thắng cuc.


-GV tổng kết cuộc thi, tuyên dơng nhóm thắng cuộc.
HĐ3: Một số nghề thu công ở nứơc ta.


-GV t chc cho HS làm việc theo nhóm trng bày kết quả su tầm về tranh ảnh chụp
hoạt động sản xuất thủ công hoặc sảnn phẩm của nghề thủ công.



-GV nhận xét kết quả su tầm của HS, tuyên dơng các em tích cự su tầm để tìm đợc
nhiều nghề sản xuất thủ công, nhiều sản phâm của các nghề thủ cơng.


HĐ4: Vai trị và đặc điểm của nghề thủ công ở nớc ta.


-GV tổ chức cho HS cả lớp cùng trao đổi và trả lời các câu hỏi


-GV nhËn xét câu trả lời của HS, KL: Nớc ta có nhiều nghề thủ công nổi tiếng..
3 Củng cố dặn dò


-GV nhận xét tiết học.



<b>---Chiều thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010</b>


<b>KHOA HọC</b>


<b>Tit 24: ng v hp kim ca ng.</b>
<b>A. Mc tiờu :</b>


Sau bài học HS có khả năng:


-Quan sát và phát hiện một vài tính chất của đồng.
- Nêu một số tính chất của đồng và hợp kim đồng.


- Kể tên mốt số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm từ đồng hoặc kim đồng.
-Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng đồng và hợp kim của đồng có trong gia đình.
<b> B. Đồ dùng dạy học :</b>


-Thơng tin hình 50, 51 SGK.


-Một số đoạn dây đồng.


-Su tầm một số tranh ảnh, một số đồ dùng làm từ đồng và hợp kim của đồng.
-Phiếu học tập.


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
1.Kiểm tra bài cũ:


2.Bµi míi: ( 25 )
A. GT bài:
B. Nội dung:


HĐ1:Làm việc với vật thËt.


* Yêu cầu HS làm việc theo nhóm: Quan sát mẫu dây đồng đã chuẩn bị mô tả: màu
sắc, độ sáng, tính cứng, tính dẻo, của đoạn dây đồng ?


-Đại diện các hóm lên trình bày.


-Trên cơ sở phát hiện của HS , giáo viên rút kết luận :


Dõy đồng có màu đỏnâu, có ánh kim, khơng cứng bằng st, do, d un, d dỏt
mng hn st.


HĐ2:Làm việc với SGK.


* Cho HS làm việc cá nhân, làm viƯc tr¶ lêi theo b¶ng mÉu SGK
- Gäi 2 HS lên làm bảng.


Nhn xột bi bng cht ý: ng l kim loại. Đồng – thiếc, đồng kẽm đều là hợp


kim của đồng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×