Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TUAN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.78 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần: 1 - Tiết: 1</b></i>
<i><b>Ngày soạn:8/08/2010 </b></i>
<i><b>Ngày dạy: 9/08/2010</b></i>


<b>Phần I: THIÊN NHIÊN CON NGƯỜI CÁC CHÂU LỤC</b>
<b>XI. CHÂU Á</b>


<b>Bài 1: VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, ĐỊA HÌNH VÀ KHỐNG SẢN </b>
<b>I/ Mục tiêu bài dạy: Sau bài học H/S cần </b>


1. Kiến thức:


- Biết được vị trí địa lí, giới hạn của châu Á trên bản đồ thế giới


- Trình bày được đặc điểm hình dáng, kích thước và đặc điểm địa hình và khống sản của
Châu Á.


2. Kỹ năng, thái độ


- Kỹ năng đọc, phân tích, so sánh các yếu tố địa lý trên bản đồ.
<b>II/ Phương tiện dạy học cần thiết:</b>


- Lược đồ vị trí địa lý Châu Á trên địa cầu.


- Bản đồ tự nhiên Châu á.


- Tranh, ảnh về các dạng địa hình Châu Á.
<b>III/ Tiến trình tổ chức bài mới:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>



- Kiểm tra sách vở, dụng cụ học tập.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


<i><b>Các bước lờn lớp</b></i> <i><b>Nội dung cần ghi bảng</b></i>


<b>GM1: Vị trí địa lý và kích thước của châu Á:</b>
<b>- Treo lược đồ thế giới hướng dẫn HS quan sát.</b>
<b>? Châu Á là một bộ phận của lục địa nào ( Á – Aâu)</b>
- Treo lược đồ Châu Á trên địa cầu và cho biết:


<b>? Điểm cực Bắc và cực Nam phần đất liền châu Á nằm trên</b>
những vĩ độ nào (770<sub>44’ B → 1</sub>0<sub>16’ B.)</sub>


<b>? Châu Á tiếp giáp với các đại dương và các châu lục nào </b>
<b>? Nơi rộng nhất của châu Á theo chiều Bắc-Nam, Đơng-Tây</b>
dài bao nhiêu km? (Bắc Nam: 8.500 km. Tây Đơng: 9.200 km.
<b>? Cho biết diện tích châu Á là bao nhiêu (Diện tích phần đất</b>
liền rộng khoảng 41,5 triệu km2<sub>, nếu tính cả diện tích các đảo</sub>
phụ thuộc thì rộng tới 44,4 triệu km2<sub>. Đây là châu lục rộng lớn</sub>
nhất thế giới.)


- Mở rộng: Diện tích châu á chiếm 1/3 diện tích đất nổi trên
Trái Đất, lớn gấp rưỡi Châu Phi, gấp bốn Châu Âu.


+ Điểm cực Bắc Mũi sê-li-u-X km: 770<sub>44’B.</sub>


<b>1. Vị trí địa lý và kích thước</b>
<b>của châu Á:</b>


- Châu Á là châu lục rộng lớn nhất


thế giới với diện tích 44,4 triệu
km2<sub> (kể cả các đảo)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Điểm cực Nam Mũi Piai: 10<sub>16’B. (Nam bán đảo Malăcca).</sub>
+ Điểm cực Tây: Mũi Bala: 260<sub>10’Đ (Tây bán đảo tiểu Á).</sub>
+ Điểm cực Đơng mũi Điêgiơnép: 1690<sub>40’T (Giáp eo Bêring)</sub>
<b>GM2: Đặc điểm địa hình và khống sản:</b>


<b>- Yêu cầu học sinh đọc thuật ngữ “Sơn nguyên” trang 157.</b>
- Treo lược đồ châu Á


- Y/c làm việc theo nhĩm


<b>+ N.1, 3: Tìm và đọc tên các dãy núi chính, Phân bố?</b>


(Dãy Himalaya, Cơnluân, Cápca, Nam sơn, Thiên sơn, An tai,
Lablơnơvơi, Đaihungan… Phân bố chủ yếu ở trung tâm lục
địa.)


<b>+ N.2, 4:Tìm và đọc tên các sơn nguyên chính? Phân bố (Sơn</b>
nguyên Tây tạng, Trung xibia, Decan, Iran, Arap… Phân bố
chủ yếu ở trung tâm.


<b>+ N5. 6: Tìm và đọc tên đồng bằng lớn? phân bố (Đồng bằng</b>
Ấn - Hằng, Turan, Hoa bắc, Hoa trung, Tây xibia…Phân bố
chủ yếu ở rìa lục địa.)


- Y/c đại diện trình bày, nhận xét, bổ sung


<b>? Cho biết các sơng chính chảy trên đồng bằng đĩ. (Sơng</b>


Trường giang, Hồng hà, Ơbi, Iênitxây, Lê na, Amua, Tigrơ,
Ơphrat, Ấn, Hằng…)


<b>? Xác định hướng chính của núi? Nhận xét sự phân bố các núi</b>
Sơn nguyên, đồng bằng trên bề mặt lãnh thổ ( Hướng Đ-T
và B- N. Sự phân bố các núi, SN, đồng bằng trên bề mặt dày
đặc và nằm xen kẻ nhau)


<b>? Hãy cho nhận xét chung về đặc điểm địa hình châu Á?</b>
<b>(Hệ thống địa hình, hướng và sự phân bố…).</b>


<b>GM3: Cá nhân </b>


<b>GV: Dựa vào H1.2 cho biết:</b>


<b>? Châu Á cĩ những khống sản chủ yếu nào (Than, dầu mỏ, khí</b>
đốt, mangan…)


<b>? Dầu mỏ và khí đốt tập trung nhiều nhất ở những khu vực</b>
nào? (Tây Nam Á, Đơng Nam Á,).


<b>2. Đặc điểm địa hình và khống</b>
<b>sản:</b>


<b>a. Đặc điểm địa hình: </b>


- Nhiều hệ thống núi và cao
nguyên cao, đồ sộ nhất thế giới.
tập trung chủ yếu ở trung tâm
- Nhiều đồng bằng rộng lớn phân


bố ở rìa lục địa


<b>b. Đặc điểm khống sản:</b>


- Châu Á cĩ nguồn khống sản
phong phú, quan trọng nhất là:
dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, crơm và
kim loại màu.


<b>IV/. Củng cố bài học:</b>


1. Yêu cầu HS lên bảng dùng bản đồ tự nhiên châu Á (treo tường) xác định:


a) Các điểm cực B, N, Đ, T của châu Á? Châu Á kéo dài trên khoảng bao nhiêu vĩ độ? (760<sub>VĐ).</sub>
Tiếp giáp với các châu lục và đại dương nào?b) Xác định giới hạn nơi lãnh thổ rộng nhất bờ Đơng
- bờ Tây? Châu Á kéo dài trên khoảng bao nhiêu kinh độ?


<b>V/ Dặn dị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×