Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.47 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ</b> <b>MƠN</b> <b>Tiết</b> <b>TG</b> <b>Tên bài</b>
1/11/10
HĐTT
TĐ - KC
TĐ - KC
Toán
11
31
32
51
20
40
40
40
Chào cờ đầu tuần
Đất quý đất yêu.
Đất q đất u.
Giải bài tốn bằng 2 phép tính (tt).
2/11
/10
TD
21
11
21
52
40
40
<i><b>Giáo viên bộ môn dạy</b></i>
<i><b>Giáo viên bộ môn dạy</b></i>
Nghe viết: Tiếng hò trên sông.
Luyện tập.
3/1
1/10
Tập đọc
Tốn
TN&XH
LTVC
33
53
21
11
40
40
40
40
Vẽ quê hương
Bảng nhân 8.
Thực hành: Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ
hàng.
Mở rộng vốn từ : Q hương. Ơn tập câu : <i>Ai làm gì?</i>
4/11/1
0
Tin học
Tin học
TLV
Tốn
17
18
11
54
40
40
<i><b>Giáo viên bộ môn dạy</b></i>
<i><b>Giáo viên bộ môn dạy</b></i>
Nghe – kể: Tơi có đọc đâu. Nói về quê hương.
Luyện tập.
5 /11/10
Chính tả
Tốn
TH&XH
HĐTT
22
55
22
21
40
40
40
35
Nhớ - viết: Vẽ q hương.
Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số.
Thực hành: Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ
hàng.
<b>CHAØO CỜ ĐẦU TUẦN</b>
<b>I/ Mục đích yêu cầu :</b>
<b>A. Tập đọc.</b>
- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Bước đầu biết đọc phân
biệt lời người dẫn truyện và lời nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa: Đất đai Tổ Quốc là những thứ thiên liêng, cao quý nhất.( TL được các CH trong
SGK)
* Giáo dục HS có tấm lịng u q q mảnh đất hương của mình.
<b>B. Kể Chuyện</b>.
- HS biết sắp xếp các tranh (SGK) theo đúng thứ tự và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào tranh
minh hoạ. ( HS K,G kể lại được toàn bộ câu chuyện).
<b>II/ Chuẩn bị:</b> * GV: Tranh minh họa bài học trong SGK. * HS: SGK, vở.
Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
<b>III/ Các hoạt động d ạy - học</b>:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i>1.KTBC</i>:Thư gửi bà.
<i>2 Bài mới:</i> Giới thiệu bài – ghi tựa:
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>
GV đọc mẫu bài văn.
- GV cho HS xem tranh minh họa + Tóm ND
GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu + HD đọc từ khó
- Đọc từng đoạn + HD cách đọc
<i> Ông sai người cạo sạch đất ở đế giày của khách / tôi mới để họ</i>
<i>xuống tàu trở về nước. //</i>
<i><b>Tại sao các ông lại phải làm như vậy? </b></i>( Cao giọng ở từ để hỏi<i>).</i>
<i> Đất Ê-ti-ô-pi-a là cha, / là mẹ, / là anh em ruột thịt của chúng tôi. //</i>
<i>(</i>giọng cảm động nhấn mạnh ở nhựng từ in đậm.<i>)</i>
-HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài + Giải nghĩa từ:
- GV cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- GV yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh 3 đoạn.
<b>* Hoạt động 2</b>: Luyện đọc lại, củng cố.
- GV đọc diễn cảm lại đoạn 2.
- GV hướng dẫn HS đọc phân biệt lời dẫn truyện và lời các nhân vật
- GV cho HS thi đọc truyện đoạn 2 , theo phân vai.
- GV nhận xét, bình bạn nào đọc hay nhất.
*<b> Hoạt động 3</b>: Hướng dẫn tìm hiểu bài<b>.</b>
- GV đọc mẫu lần 2.
<i>+ Hai người khách được vua Ê-ti-ơ-pi-a đón tiếp thế nào?</i>
+ <i>Khi khách sắp xuống tàu có điều gì bất ngờ xảy ra?</i>
- 3 HS + TL câu hỏi sgk
- HS nhắc lại
-HS lắng nghe.
-HS xem tranh minh họa.
- HS đọc từng câu.
- 3 HS đọc 3 đoạn trong bài.
-HS đọc lại các câu này.
- 3 HS đọc + đọc chú giải
- HS đọc nhĩm 3 + báo cáo
- HS đọc ĐT
- HS theo dõi
- 3 HS đại diện 3 tổ đọc truyện
theo phân vai.
HS nhận xét.
+ HS đọc thầm đoạn 1 + TL
<i>+ Vì sao người Ê-ti-ơ-pi-a khơng để khách mang đi những hạt đất nhỏ.</i>
+<i> Theo em, phong tục trên nói lên tình cảm của người Ê-ti-ơ-pi-a với</i>
<i>q hương thế nào?</i>
- GV chốt lại: Người Ê-ti-ơ-pi-a rất u q và trân trọng mảnh đất của
quê hương. Người Ê-ti-ô-pi-a coi đất đai của Tổ quốc là tài sản quý
giá nhất, thiên liên nhất.
<b>* Hoạt động 4: </b> Kể chuyện.
<i>+ Bài tập 1:SGK</i>
- GV chia nhóm
- GV u cầu HS nhìn và các tranh trên bảng, sắp xếp lại theo đúng
trình tự câu chuyện.
- GV mời 1 HS lên bảng đặt lại vị trí của các tranh.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: 3 – 1 – 4 – 2 .
-Cho HS nêu nội dung từng tranh.
+ <i>Bàitập 2: SGK</i>
- HS nhìn tranh kể từng đoạn của câu chuyện theo nhĩm
- Thi kể tiếp nối nhau trước lớp.
- Kể theo vai:
+ Người dẫn chuyện
+ 2 Vị khách
+ Viên quan
- Kể tồn bộ câu chuyện.
- GV nhận xét, công bố bạn nào kể hay.
<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>
- Đọc lại bài + TL câu hỏi sách giáo
- Xem lại: Vẽ quê hương
+ HS đọc phần cuối đoạn
2+TL
+ HS đọc thầm đoạn 3 và
thảo luận theo nhóm đôi.
- HS theo dõi
+ 1 HS đọc yêu cầu của đề
bài +Cả lớp đọc thầm.
- Nhóm 4
- Từng nhóm TL sắp xếp+ báo
cáo
- HS lên bảng đặt lại vị trí
- CNTL
+HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS kể nhĩm 4.
-4HS thi kể chuyện.
-Từng nhóm thi kể theo vai
-1 HSkể lại câu chuyện.
- HS nhận xét.
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài tốn bằng hai phép tính
- HS làm được BT1,2 BT3 (dịng 2)trang 51; HSG làm cả 3 BT
<b>II/ Chuẩn bị: </b>* GV: Bảng phụ viết bài 3, phấn màu. Thước chia vạch. * HS: Vở, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động d ạy – học</b>:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i>1.KTBC</i>: <i><b>Bài toán giải bằng hai phép tính (tiết 1)</b></i>
<i><b>H</b><b>ộp 1: 39cái 9 cái</b></i>
<i><b> ?</b><b> cái</b></i>
<i><b>H</b><b>ộp 1: </b></i>
<i><b> ?</b><b> cái</b></i>
<i>- </i>GV nx phê điểm
<i>2. Bài ới: m Giới thiệu bài – ghi tựa.</i>
<b>* Hoạt động 1: </b> Giới thiệu bài toán giải bằng hai phép tính.
<i>Bài tốn mẫu: SGK</i>
- GV mời 1 HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS vẽ sơ đồ bài tốn và phân tích.
+ <i>Ngày thứ bảy cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?</i>
+ <i> Số chiếc xe đạp ngày chủ nhật như thế nào so với ngày thứ 7?</i>
+ <i>Bài tốn u cầu ta tính gì</i>?
+ <i>Muốn tìm số xe đạp bán được trong cả 2 ngày ta phải biết những gì?</i>
+ <i> Đã biết số xe của ngày nào? Chưa biết số xe của ngày nào?</i>
- Vậy ta phải đi tìm số xe của ngày nào?
- GV mời 1 HS lên bảng làm bài.
<b>* Hoạt động 2:</b> Thực hành
<i>Baøi 1: SGK</i>
- Yêu cầu HS quan sát sơ đồ bài tốn.
- GVHD tóm tắt: Nhà 5km Chợ H BĐ
?km
- GVnx
<i><b>Baøi 2:</b> SGK</i>
+ <i>Muốn biết trong thùng còn lại bao nhiêu em cần biết điều gì?</i>
<i> + Số lít lấy ra biết chưa?</i>
<i>+ Đề tốn cho biết hêm điều gì?Tìm lấy ra em làm ntn? </i>
<i> + Bài tốn hỏi gì?</i>
- GV nhận xét, chốt lại.
<i><b>Bài 3:</b> SGK</i>
- GV u cầu HS nêu cách thực hiện về gấp một số lên nhiều lần.
- GV tổ chức chơi trò chơi tiếp sức
- GV nhận xét và tuyên dương.
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b> - GV nx tiết học
- Xem bài: Luyện tập
- HS làm phiếu
- 1 HS lên bảng
- CNnx
- HS nhắc lại
* HS đọc u cầu đề bài.
- HS theo dõi
+ HSTL
+ HSTL
+ HSTL
+ HSTL
- HS trả lời.
- 1 HS lên bảng( Lớp làm
phiếu)
HS nêu đề toán
- HS theo dõi + TL
- HS làm vào vở
- CN lên bảng
- HSnx
HS nêu đề toán
+HS trả lời.
- HS cả lớp làm vào vở.
-HS lên bảng làm bài.
-HS nhận xét bài của bạn.
HS nêu đề toán
-HS trả lời.
- 2 đội( mỗi đội 2HS)
- dòng 2: HSG
ND: 2/11/2010
<b>I/ Mục đích u cầu:</b>
-Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi. Khơng mắc q 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần<i><b> ong/oong ( BT 2)</b></i> ; làm đúng BT 3b.
* GD HS tình yêu cảnh đẹp quê hương , đất nước.
<b>II/ Chuẩn bị: </b>* GV: Bảng phụ viết BT3. * HS:chép bài tập trước, bút.
<b>III/ Các hoạt động d ạy - học</b>:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i>1.Bài cũ </i>:<i><b>Quê hương.</b></i>
<i>2 Bài m ới : Giới thiệu bài – ghi tựa.</i>
<b>* Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn HS nghe - viết.
GV hướng dẫn HS chuẩn bị.
- GV đọc tồn bài viết chính tả<i>.</i>
- GV u cầu 1 –2 HS đọc lại bài viết.
- GV hướng dẫn HS nhận xét. GV hỏi:
+ <i>Điệu hò chèo thuyền của chị Gái gợi cho tác giả nghĩ đến</i>
<i>những ai?</i>
+ <i>Bài chính tả có mấy câu</i>?
+ <i>Nêu các tên riêng trong bài</i>?
- GV hướng dẫn HS viết bảng con những chữ dễ viết sai<i>:</i>
<i>Chèo thuyền, thổi nhè nhẹ,vút bay cao, thần tiên, Thu Bồn</i>
GV đọc cho HS viết bài vào vở.
GV HD bắt lỗi
GV chấm chữa bài.
- GV nhận xét bài viết của HS.
<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn HS làm bài tập.
<i>+ Bài tập 2</i>: SGK
- GV theo dõi + sửa sai HSKT
- GV nhận xét, chốt lại:
<i><b>a)</b></i> <i>Chng xe đạp kêu kính coong, vẽ đường cong.</i>
<i><b>b)</b></i> <i>Làm xong việc, cái xoong.</i>
+ <i>Bài tập 3: GV chọn bài 3b.</i>
- GV chia nhóm.
- GV chốt lại:
<i>b)</i> Những tiếng mang vần <i><b>ươn</b></i> : <i>mượn, thuê mướn, mượn,</i>
<i>trườn, sườn,con lươn,</i>…..
Những tiếng mang vần <i><b>ương</b></i> : <i>ống bương, bướng bỉnh,</i>
<i>gương soi, giường, đo lường, số lượng, lưỡng lự……</i>
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>
- GV nx tiết học
- DD:+ Viết chũ sai mỗi chữ 1 dòng
- Xem baøi: Nhớ viết: Vẽ quê hương
- HS viết từ khó bài trước
- HS nhắc lại
-HS lắng nghe.
-1 – 2 HS đọc lại bài viết.
+HS trả lời.
+HS trả lời.
+HS trả lời.
-HS tìm + viết bảng con
-Học sinh nêu tư thế ngoài.
- HS đổi chéo bắt lỗi
-Học sinh viết vào vở.
- HS theo dõi
+ Một HS đọc yêu cầu của đề bài.
- HS làm vào vở BTT
- 4 HS lên chọn từ đính vào
- HS nhận xét.
+ HS đọc u cầu đề bài.
- Nhĩm đơi
- Nhóm thảo luận ghi vở BT
- 2 nhóm lên ghi tiếp sức
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Biết giải bài tốn bằng hai phép tính
- HS làm được BT1,3BT4 (a,b)trang 52; HSG làm cả 4 BT
<b>II/ Chuẩn bị:</b>* GV: Phấn màu, bảng phụ . * HS:vở, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động d ạy - học</b>:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i>1. KTBC</i>: <i><b>Giải bài tốn bằng hai phép tính (tiếp theo)</b></i>
<i>2</i> Bài m<i> ới : Giới thiệu bài – ghi tựa.</i>
<b>* Hoạt động 1: </b>Làm bài 1.
- GVHD tĩm tắt:
45 ô tô
18 ô tô 17 ô tô ? ô tô
- GV nx
<b>* Hoạt động 2: </b> Làm bài 2.( HSG tĩm tắt và làm vào vở)
- GVHD tóm tắt:
1/6 con thỏ 48 con thỏ
? con thỏ
- GV nhận xét.
<b>* Hoạt động 3:</b> Làm bài 3 .
+ <i>Có bao nhiêu bạn HS giỏi?</i>
<i>+ Số bạn HS khá như thế nào so với số bạn HS giỏi?</i>
<i>+ Bài tốn u cầu tìm gì?</i>
- GV u cầu HS dựa vào tóm tắt để đọc thành đề toán.
- GV yêu cầu HS cả lớp tự làm bài. Một 1 HS lên bảng sửa bài.
- GV nhận xét, chốt lại.
<b>* Hoạt động 4</b>: Làm bài 4.
- GV gọi 1 HS lên bảng làm phép tính : Gấp 15 lên 3 lần rồi
cộng với 47.
a) Gấp 12 lên 6 lần, rồi bớt đi 25( 12 x 6 – 25 = 43)
b) Giảm 56 đi 7 lần, rồi bớt đi 5( 56 : 7 – 5 = 3)
- GV nhận xét, tuyên dương đội chiến thắng.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> - GV nx tiết học
- Xem bài: Bảng nhân 8
- HS làm phiếu BT GV cho
- HS nhắc lại
* HS đọc u cầu đề bài.
- HSTL
-HS làm vào vở.
-Một HS lên bảng làm.
-HS nhận xét.
* HS đọc u cầu đề bài.
-Hai em HSG lên thi đua làm bài.
-HS nhận xét.
+ HSTL
+ HSTL
+ HSTL
-HS nêu đề tốn dựa vào tóm tắt
-Cả lớp làm bài vào vở.
-Một HS lên bảng làm.
-HS nhận xét.
* Một HS đọc bài toán mẫu.
- Một em lên bảng làm bài mẫu.
-HS cả lớp làm bài vào vở.
-Hai HS thi đua nhau làm bài.
-HS nhận xét.
ND: 3/11/2010
- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Bước đầu biết đọc đúng
nhịp thơ và bộc lộ niềm vui qua giọng đọc.
- Hiểu nội dung bài thơ : Ca ngợi vẻ đẹp của quê hương và thể hiện tình yêu quê hương thiết tha của
một bạn nhỏ.( trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 2 khổ thơ trong bài)
- HS K,G thuộc cả bài thơ.
<i>* </i>Giáo dục HS biết cảm nhận được vẻ đẹp và yêu quê hương của mình.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>* GV: Bảng lớp viết bài thơ hướng dẫn HS HTL. * HS: xem trước bài, SGK.
Bảng phụ ghi đoạn thơ hướng dẫn đọc.
<b>III/ Các hoạt động d ạy - học</b>:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i>1.KTBC</i>: <i><b>Đất quý, đất yêu</b></i>.
<i>2 Bài m ới :- Giới thiệu bài + ghi tựa</i>
<b>* Hoạt động 1</b>: Luyện đọc.
GV đọc bài thơ.
- GV cho HS xem tranh minh họa ở SGK + Tĩm ND
GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu + HD đọc từ khó
- Đọc từng đoạn + HD cách đọc
<i>Bút chì xanh đỏ / A, / nắng lên rồi //</i>
<i>Em gọt hai đầu / Mặt trời đỏ chót /</i>
<i>Em thử hai màu / Lá cờ Tổ quốc /</i>
<i><b>Xanh tươi, / đỏ thắm. // Bay giữa trời xanh …//</b></i>
-HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài + Giải nghĩa từ:
- GV cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
- GV theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.
<b>* Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- GV đọc mẫu lần 2.( Hoặc HSG đọc)
+ <i>Kể những cảnh vật đựơc tả trong bài thơ?</i>
+ <i>Cảnh vật quê hương được tả thành nhiều màu sắc. Hãy kể . . . ấy.</i>
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi.
+ <i>Vì sao bức tranh quê hương rất đẹp? Chọn câu trả lời đúng nhất.</i>
<i>a) Vì quê hương rất đẹp. b) bạn nhỏ trong bài vẽ rất giỏi.</i>
<i>b)</i> Vì bạn nhỏ trong bài yêu quê hương.
- GV chốt lại: Câu c) đúng nhất. Vì yêu quê hương nên bạn nhỏ thấy
quê hương rất đẹp.
<i>* </i>GD HS biết cảm nhận được vẻ đẹp và yêu quê hương của mình.
<b>* Hoạt động 3:</b> Học thuộc lịng bài thơ.
- GV xố dần từng dịng , từng khổ thơ.
- GV nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.
<b>* Hoạt động 1</b>: Luyện đọc lại khổ 3
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>
- GV nx tiết học + DD : đọc bài +TL câu hỏi sgk
- 3 HS
- HS nhắc lại
-Hoïc sinh laéng nghe.
-HS xem tranh.
-HS đọc tiếp nối 2 dòng
thơ.
-HS tiếp nối nhau đọc 4
khổ thơ.
-HS giải thích từ ( chú giải)
- Đọc theo nhóm 4
- Cả lớp đọc đồng thanh bài
thơ.
-HS đọc thầm bài thơ.
<i>+HS trả lời.</i>
<i>+HS trả lời</i>
-HS thảo luận nhóm đơi.
-Đại diện các nhóm lên
trình bày. Vì sao em chọn?
-HS nhận xét.
* HS theo dõi
- ĐT + CN
- CN đọc
- 3 tổ thi đọc + nx
- thơ.HS nhận xét.
- 3 HS
- Bước đầu thuộc bảng nhân 8 và vận dụng phép nhân 8 trong giải toán.
- HS làm được BT1,2,3 trang 53 HSKT làm cả BT3 ( cột 1,2)
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Các tấm bìa, bảng phụ viết sẵn bảng nhân 8 khơng ghi kết quả, phấn màu.
* HS: Bộ đồ dùng toán, bảng con.
<b>III/ Các hoạt động d ạy - học</b>:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i>1.KTBC</i>: <i><b>Luyện tập.</b></i>
<i>2 Bài m ới :- Giới thiệu bài + ghi tựa</i>
<b>* Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn HS thành lập bảng nhân 8.
- GV gắn một tấm bìa có 8 hình trịn và hỏi: Có mấy hình trịn?
- 8 hình trịn được lấy mấy lần?
- 8 được lấy 1 lần nên ta lập được phép nhân: 8 x 1 = 8
- GV gắn tiếp hai tấm bìa lên bảng và hỏi: Có hai tấm bìa, mỗi
tấm có 8hình trịn, vậy 8 hình trịn được lấy mấy lần?
- Vậy 8 được lấy mấy lần?
- Hãy lập phép tính tương ứng với 7 được lấy 2 lần.
- GV viết lên bảng phép nhân: 8 x 2 = 16 và yêu cầu HS đọc phép
nhân này.
- GV hướng dẫn HS lập phép nhân 8 x 3.
- Tương tự các phép nhân còn lại trong bảng nhân 8 và viết vào
phần bài học.
- GV ghi baûng
- GV HD thuộc lòng bảng nhân 8
- Tổ chức cho HS thi học thuộc lòng.( tổ, CN)
<b>* Hoạt động 2</b>: Thực hành
<i>Baøi 1:SGK</i>
- GV theo dõi + sửa sai HSKT.
- GV nhận xét.
<i>Bài 2: SGK</i>
- GV HD tóm tắt
1 can: 8 lít
6 can: ? lít
- GV nhận xét, chốt lại.
<i>Bài 3: SGK</i>
- u cầu HS đọc u cầu của đề bài.
<i>+ Số đầu tiên trong dãy là số nào?</i>
<i>+ Tiếp sau số 8 là số naò?</i>
<i>+ 8 cộng mấy thì bằng 16?</i>
<i>+ Tiếp theo số 16 là số naò?</i>
<i>+ Em làm như thế nào để tìm được số 24?</i>
- GV cho các em thi đua nhau điền số vào ô trống.
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>
- GV nx tiết học + DD : Xem bài: luyện tập
- HS làm bảng con
- HS nhắc lại
- HS quan sát hoạt động của
GV và trả lời: Có 7 hình trịn.
-Được lấy 1 lần.
-HS đọc phép nhân: 8 x 1 = 8
-8 hình trịn được lấy 2 lần.
-8 được lấy 2 lần.
-Đó là: 8 x 2 = 16
-HS đọc phép nhân.
- HS lấy3 tấm bìacó8chấm trịn
- HS thành lập,tìm kết quả, viết
- HS đọc kết quả các phép
nhân 8 vừa thành lập.
- HSĐT + CN
-Tổ,CN thi đua học thuộc lòng.
HS đọc u cầu đề bài.
-Học sinh làm sgk
-12 HS nối tiếp đọc kết quả.
- HSnx
HS đọc yêu cầu đề bài.
<i>-HS trả lời</i>
-HS làm vào vở
-Một HS lên bảng làm.
- HSnx
HS đọc u cầu đề bài.
<i>+ Số 8</i>
<i>+ Số 16.</i>
<i>+ 8 cộng 8 bằng 16.</i>
<i>+ Số 24.</i>
<i>+ Con lấy 16 + 8.</i>
-Hai nhóm thi làm bài.
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Biết mối quan hệ ,b iết cách xưng hô đúng với những người trong họ hàng.
- Phân tích mối quan hệ họ hàng của một số tình huống cụ thể, ví dụ : 2 bạn Quang và Hương ( anh em
họ), Quang và mẹ Hương ( cháu và cô ruột),…( HS K,G)
* Có LGGDBVMT
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Hình trong SGK trang 42, 43. HS mang ảnh họ nội, họ ngoại đến lớp. Phiếu hoạt động 2.
* HS: SGK, vở.
<b>III/ Các hoạt động d ạy - học</b>:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động</i>: Hát.
<i><b>2.</b></i> <i>KTBC</i>:<i><b> Họ nội, họ ngoại.</b></i>
+ Họ ngoại gồm những ai?
+ Họ nội gồm những ai?
<i><b>3.</b></i> <i>Bài m ới : Giới thiệu bài – ghi tựa: </i>
<b>* Hoạt động 1: </b>Chơi trò chơi đi chợ mua gì? Cho ai?<i><b>.</b></i>
- <i>Mục tiêu</i>: Tạo khơng khí vui vẻ trước bài học.
+ Chủ trị: Đi chợ, đi chợ.
+ Trưởng trò : Mua 2 cái áo.
<b>* Hoạt động 2: </b>Làm việc với phiếu bài tập.
- <i>Mục tiêu</i>: Nhận biết được mối quan hệ họ hàng qua tranh vẽ.
<b>Bước 1: </b> Làm việc theo nhóm
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm quan sát hình 42
SGK và làm việc với phiếu bài tập.
<i><b>Phiếu bài tập:</b></i>Hãy quan sát hình trang 42 SGK và trả lời câu hỏi :
1.Ai là con trai, ai là con gái của ông bà?
2.Ai là con dâu, ai là con rể của ông bà.
3.Ai là cháu nội, ai làcháu ngoại của ông bà?
4.Những ai thuộc họ nội của Quang?
5.Những ai thuộc họ ngoại của Hương?
<b>Bước 2:</b>- GV yêu cầu các nhóm đổi chéo phiếu bài tập cho nhau
<b>Bước 3:</b> Làm việc cả lớp.
- GV u cầu các nhóm trình bày trước lớp.
- GV rút ra kết luận: Đây là bức tranh vẽ một gia đình. Gia đình đó
có 3 thế hệ, đó là: ợng bà, bố mẹ và các con. Oâng bà có 1 con trai,
1 gái, 1 con dâu và 1 con rể. Ơng bà có 2 cháu ngoại là Hương và
Hồng: hai cháu nội là Quang và Thủy.
* GDBVMT:Yêu quý những người cùng họ nội, họ ngoại
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b> - GV nx tiết học
- Xem baøi: Tiếp tục vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng
- 2 HS
- HSnx
- HS nhắc lại
-HS chơi trò chơi.
+ Cả lớp: Mua gì? Mua gì?
+ Cả lớp: Cho ai? Cho ai?
+ 2HS vừa chạy vừa nói: cho
mẹ, cho mẹ.
- Nhóm trưởng điều kiển.
-HS thảo luận câu hỏi.
- HS làm việc với phiếu bài tập.
- HS đổi chéo bài kiểm tra nhau.
-Các nhóm trình bày trước lớp
-HS cả lớp bổ sung thêm.
- HS theo dõi
* HS theo dõi
<b>I/ Mục đích u cầu : </b>
- Hiểu và xếp đúng vào 2 nhóm một số từ ngữ về quê hương ( BT 1).
- Biết dùng từ cùng nghĩa thích hợp thay thế từ <i>quê hương</i> trong đoạn văn (BT2).
- Nhận biết được các câu theo mẫu <i>Ai làm gì?</i> Và tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi <i>Ai?</i> Hoặc
<i>làm gì?</i> ( BT 3).
- Đặt được 2-3 câu theo mẫu <i>Ai làm gì?</i> Với 2-3 từ ngữ cho trước( BT 4).
<b>II/ Chuẩn bị:</b> * GV:. Bảng phụ viết BT1. * HS: Xem trước bài học, chép sẵn bài tập.
Bảng lớp viết BT3
<b>III/ Các hoạt động d ạy - học :</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1. <i>KTBC</i>: <i><b>So sánh, dấu chấm</b></i>.
2. Bài m<i> ới : Giới thiệu bài + ghi tựa.</i>
<b>* Hoạt động1</b>: Thảo luận nhĩm
<b> Bài tập 1:</b> SGK
- GV đính 12 thẻ ừ t có ghi các t BT 1ừ ở
Nhóm Từ ngữ
1. Chỉ sự vật quê hương <sub>cây đa, dịng sơng, con đị,</sub>
mái đình, ngọn núi, phố
phường.
2. Chỉ tình cảm đối với quê
hương gắn bó, nhớ thương, yêu quý,<sub>thương yêu, bùi ngùi, tự hào.</sub>
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:
<b> Baøi tập 2:</b> SGK
- GV cho HS trao đổi theo nhóm.
- GV hướng dẫn các em giải nghĩa những từ <i>gian sơn: sơng núi,</i>
<i>dùng để chỉ đất nước.</i>
- Sau đó GV cho 3 HS lần lượt đọc lại đoạn văn với sự thay thế
các từ khác nhau.
- GV nx chốt lại: ( <i>quê quán, quê cha đất tổ, nơi chôn rau cắt</i>
<i>rốn)</i>
<b>* Hoạt động 2:</b>Làm việc cá nhân
<i>Bài tập 3: </i>SGK
- GV nhận xét chốt lới giải đúng:
<i><b> Ai làm gì?</b></i>
<b>Cha</b> làm cho tôi chiếc chổi cỏ để quét nhà, quét sân
<b>Mẹ </b> đựng hạt giống đầy móm lá cọ, treo trên gác bếp ……
<b>Chị tôi</b> đan nón lá cọ, lại biết đan cả mành cọ và làn cọ …
<i><b>Bài tập 4: sgk ( Trị ch</b><b>ơi “ Ai nhanh hơn”)</b></i>
- GV nêu yêu cầu trò chơi: Mỡi câu đúng 10đ
- GV nhận xét tổng kết
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b> - GV nx tiết học
- HS nhắc laïi
HS đọc yêu cầu của đề bài.
- HS thảo luận điền phiếu.
-2 nhóm lên thi đua tiếp sức
-HS nhận xét.
- CN + ĐT
- HS chữa bài đúng vào vở.
HS đọc u cầu của đề bài.
- Nhóm đơi thảo luận
- HSK,G giải nghĩa
- Đại diện các nhóm lên trình bày
kết quả. HS lắng nghe.
- 3 HS đọc.
HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS làm bài vào vởBT
- HS nêu và lên bảng viết.
-HS nhận xét.
-HS sửa bài vào vở.
HS đọc yêu cầu của đề bài.
- HStheo dõi
- 3 tổ thi đua đặt câu tiếp sức
- Xem bài: Ơn về chỉ hoạt động, trạng thái. So sánh.
ND: 4/11/2010
<i> </i>
<b> I/ Mục tiêu:</b>
- Nghe – kể lại được câu chuyện : Tơi có đọc đâu( BT 1)
- Bước đầu biết nói về q hương hoặc nơi mình đang ở theoo gợi ý.( BT 2)
* GD HS yêu quê hương nơi mình sinh sống.
<b> II/ Chuẩn bị:</b> * GV: Bảng lớp viết sẵn gợi ý kể chuyện(BT1). * HS: VBT, bút.
Bảng phụ viết sẵn gợi ý về quê hương (BT2).
<b> III/ Các hoạt động d ạy - học</b>:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1. <i>KTBC : Viết thư cho người thân gồm ? phần</i>
2. <i> Bài m ới : Giới thiệu bài + ghi tựa.</i>
<b>* Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn làm bài tập 1.
- GV kể chuyện (Giọng vui, dí dỏm).
- Kể xong lần 1. GV hỏi HS:
+ <i>Người viết thư thấy người bên cạnh làm gì?</i>
<i>+ Người viết thư viết thêm vào thư điều gì?</i>
<i>+ Người bên cạnh kêu lên như thế nào?</i>
- GV kể lần 2.
- GV cho từng cặp HS kể chuyện cho nhau nghe.
- GV mời 4 –5 HS nhìn gợi ý và kể lại trên bảng.
- GV hỏi: Câu chuyện buồn cười chỗ nào?
<b>* Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn HS làm bài tập 2.
- GV nói thêm: Quê hương là nơi em sinh ra, lớn lên, nơi
ông bà, cha mẹ, anh em đang sinh sống. Nếu em biết ít về
quê hương, em có thể kể về nơi em ở cùng cha mẹ.
- GV hướng dẫn HS nhìn những câu hỏi gợi ý:
a) Quê em ở đâu?
b) Em yêu nhất cảnh vật gì ở q hương?
c) Cảnh vật đó có gì đáng nhớ.
d) Tình cảm của em với quê hương như thế nào?
- GV u cầu HS tập nói theo cặp.
- Trình bày nói trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương những HS nói về q hương
của mình hay nhất.
<b>* Hoạt động 3: Viết vào vở</b>
<b>- GV theo dõi sửa saiHSKT</b>
- GV gọi đọc bài trước lớp
- GVnx + phê điểm
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>
- GV nx tiết học
- CNTL
- HS nhắc lại
*1 HS đọc yêu cầu của bài.
-HS lắng nghe.
<i>+HS trả lời</i>
<i>+HS trả lời</i>
<i>+HS trả lời</i>
-HS laéng nghe.
- Kể chuyện theo cặp
-4 –5 HS kể lại câu chuyện.
-HS trả lời.
* HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS lắng nghe.
-HS tự trả lời.
-HS nói theo cặp.
-HS xung phong nói trước lớp.
-HS nhận xét.
- HS viết những điều đã nói về quê
-Thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức, trong giải tốn.
-Nhận biếttính chất giao hốn của phép nhân với ví dụ cụ thể.
- HS làm được BT1 ,3, 4 ,BT2 ( cột a)trang 54 HSK, G làm cả 4BT
<b>II/ Chuẩn bị: </b>* GV: Bảng phụ bài 4. * HS: Vở, bảng con.
<b> III/ Các hoạt động d ạy - học</b>:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i>1. Bài cũ</i>: <i><b>Bảng nhân 8</b></i>
<i>2. Bài m ới : Giới thiệu bài – ghi tựa.</i>
<b>* Hoạt động 1</b>: Làm bài 1, 2.
<i>Baøi 1:SGK</i>
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV mời 12 HS nối tiếp nhau đọc kết quả trong phần a).
- Tiếp tục GV mời 8 HS đọc kết quả của phần b).
- GV hỏi: <i>Các em có nhận xét gì về kết quả , các thừa số , thứ tự</i>
<i>của các thừa số trong hai phép tính nhân trong 4 cột</i>
- GV nhận xét, chốt lại: Khi đổi chỗ các thừa số của phép nhân
thì tích khơng thay đổi.
<i>Bài 2: SGK</i>
- Khi thực hiện tính giá trị của một biểu thức có cả phép nhân và
phép cộng, ta thực hiện phép phép nào trước
a) 8 x 3 +8 = 32 b) 8 x 8 + 8 = 72
8 x 4 + 8 = 40 <b> 8 x 9 + 8 = 80</b>
- GV nhận xét, chốt lại.
<b>* Hoạt động 2:</b> Làm bài 3.
<i> </i>- GV mời HS đọc đề bài.
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
+ <i>Cuộn dây điện dài bao nhiêu mét?</i>
<i>+ Người ta cắt làm mấy đoạn?</i>
<i>+ Mỗi đoạn dài mấy mét?</i>
<i>+ Bài toán hỏi gì?</i>
- GV yêu cầu HS cả lớp làm vào vở. Một HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, chốt lại.
<b>* Hoạt động 3:</b> Giải tốn cĩ lời văn( bài 3)
- GVHD tóm tắt:
50 m
4m 4m 4m 4m ? m
- GV nx
<i>Baøi 4: SGK</i>
- GV mời 1 HS đứng lên nêu bài toán a):
- GV mời 1 HS đứng lên nêu bài toán b):
=> Nhận xét rút ra kết luận: 8 x 3 = 3 x 8.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- HS đọc bảng nhân 8
- HS nhắc lại
HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS làm vào vở.
a)12 HS nối tiếp nhau đọc kết quả
b)8 HS đọc kết quả phần.
<i>- CNTL</i>
- HS theo dõi
HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS TL
- HS làm bảng con
- Bốn HS lên bảng sửa bài.
-HS cả lớp nhận xét.
HS đọc đề bài.
HS thảo luận nhóm đôi.
<i>HS trả lời</i>
HS làm vào vở. Một HS lên sửa bài.
HS nhận xét bài lám của bạn.
* HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS trả lời
- HS làm vào vở
- CN lên bảng
- HSnx
* HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS tính: 8 x 3 = 24 (ơ vng).
-HS tính 3 x 8 = 24 (ô vuông).
- HSTL
- GV nx tiết học + DD : Học thuộc bảng nhân 8
<i><b>ND:5/11/2010</b></i>
<b>I/ Mục đích yêu cầu ::</b>
-Nhớ – viết đúng bài CT; trình bày sạch sẽ và đúng hình thức bài thơ 4 chữ . Không mắc quá 5 lỗi
trong bài.
-Làm đúng BT 2b.
* GD HS tình yêu cảnh đẹp quê hương , đất nước.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Bảng phụ viết BT2. * HS: Chép sẵn bài tập, vở, bút.
<b>II/ Các hoạt động d ạy - học :</b>
<i> </i>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i>1) KTBC</i>: <i><b>“ Tiếng hò trên sông”</b></i>
2) Bài m<i> ới : Giới thiệu bài + ghi tựa.</i>
<b>* Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn HS chuẩn bị.
GV hướng dẫn HS chuẩn bị.
GV đọc một đoạn thơ cần viết trong bài <i>Vẽ quê hương.</i>
- GV hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình bày đoạn thơ:
+ <i>Vì sao bạn nhỏ thấy bức tranh quê hương rất đẹp ?</i>
<i> + Trong những câu trên chữ nào phải viết hoa? Vì sao viết hoa?</i>
<i> + Cần trình bày bài thơ 4 chữ như thế nào?</i>
- GV hướng dẫn HS viết bảng con những chữ dễ viết sai<i>: Gọt, lượn</i>
<i>quanh, bát ngát, xanh ngắt, . . . </i>
HS nhớ và viết bài vào vở.
- GV cho HS ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình bày.
- HS đọc lại 1 lần đoạn thơ trong SGK để ghi nhớ.
- GV yêu cầu HS gấp SGK, tự nhớ lại đoạn thơ và viết bài.
GV chấm chữa bài.
- GV nhận xét bài viết của HS.
<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn HS làm bài tập.
<i><b>+ Bài tập 2:</b></i> GV chọn bài 2b.
- GV theo dõi + sửa sai HSKT
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:
-<i> Mồ hơi đổ xuống vườn.</i>
<i>Dâu xanh lá tốt vấn vương tơ tầm.</i>
-<i> Cá không ăn muối cá ươn.</i>
<i>Con cải cha mẹ trăm đường con hư.</i>
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>
- GV nx tiết học
- DD : Viết chữ sai mỗi chữ 1 dịng
- HS viết từ khó bài trước
- HS nhắc lại
-HS lắng nghe.
-Hai HS đọc lại.
<i>+HS trả lời</i>
<i>+HS trả lời</i>
<i>+HS trả lời</i>
-HS vieát bảng con
*Học sinh nêu tư thế ngồi, cách
cầm bút, để vở.
- HS đọc ĐT
-Học sinh viết bài vào vở.
+HS đọc yêu cầu của đề bài.
-HS làm bài vào vở.
-Hai HS lên bảng làm.
-HS nhận xét.
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.
- HS làm được BT1 ,3, 4 ,BT2 ( cột a)trang 54 HSK, G làm cả 4BT
<b>II/ Chuẩn bị: </b>* GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: Phấn, bảng con.
<b> III/ Các hoạt động d ạy – học</b>:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i>1. KTBC</i>: <i><b>Luyeän taäp.</b></i>
2<i>. Bài m ới : Giới thiệu bài – ghi tựa.</i>
<b>* Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn HS thực hiện phép nhân có ba
chữ số với số có một chữ số (có nhớ).
<i><b>a) Phép nhân 123 x 2.</b></i>
- GV GV viết lên bảng phép nhân 123 x 2
- GV yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc.
+ <i>Khi thực hiện phép tính này ta bắt đầu từ đâu?</i>
- GV yêu cầu HS tự suy nghĩ và thực hiện phép tính trên.
123
2
<i><b>b) Phép nhân 236 x 3</b></i>
- GV GV viết lên bảng phép nhân 123 x 2
- GV yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc.
- GV u cầu HS tự suy nghĩ và thực hiện phép tính trên.
326 * 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1.
3 * 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, vieát 7.
978 * 3 nhân 3 bằng 9, viết 9.
* Vậy 326 nhân 3 bằng 978.
<b>* Hoạt động 2:</b> Thực hành
<i>Baøi 1 : SGK</i>
- GV theo dõi + sửa sai HSKT
- GV nx.
* <i>Baøi 2: SGK</i>
- GV theo dõi + sửa sai HSKT
- GV nx.
<b>* B</b>ài 3:<i> SGK</i>
- GV HD tóm tắt:
- GV nhận xét, chốt lại:
<i> * B</i>ài 4:<i> SGK ( Trị chơi ai nhanh hơn</i>
<i>a) x : 7 = 101 b) x : 6 = 107</i>
- GV hỏi: Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
- GV nhận xét, chốt lại.
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>
- GV nx tiết hoïc + DD : Học thuộc bảng nhân 8
- HS KT cửu chương ( Xì điện)
- HS nhắc lại
-Một HS lên bảng đặt tính. Cả lớp
đặt tính bảng con.
<i>+HS trả lời</i>
<i>.</i>
-Một HS lên bảng đặt tính. Cả lớp
đặt tính ra bảng con.
-HS vừa thực hiện phép nhân và
*HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm sgk
- HS lên bảng làm bài + nx
*HS đọc yêu cầu của bài.
a)HS làm bảng con.
b) HS làm phiếu
-Bốn HS lên sửa bài.
*HS đọc yêu cầu bài toán.
<i>-HS trả lời</i>
-Cả lớp làm vào vở.
-Một HS lên bảng làm bài.
*HS đọc yêu cầu đề bài.
Hai nhóm thi đua làm bài.
-HS nhận xét.
- HS chú ý
x
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-Biết mối quan hệ ,b iết cách xưng hơ đúng với những người trong họ hàng.
-Phân tích mối quan hệ họ hàng của một số tình huống cụ thể, ví dụ : 2 bạn Quang và Hương ( anh
em họ), Quang và mẹ Hương ( cháu và cô ruột),…( HS K,G)
* Có LGGDBVMT.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
* GV: Hình trong SGK trang 42, 43.. Phiếu hoạt động 2.
* HS: SGK, vở, HS mang ảnh họ nội, họ ngoại đến lớp
<b>III/ Các hoạt động d ạy – học</b>:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i>1. KTBC</i>:<i><b> Họ nội, họ ngoại.</b></i>
2 . Bài<i> m ới : Giới thiệu bài – ghi tựa: </i>
<b>* Hoạt động 1: </b>Vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng.
- <i>Mục tiêu</i>: Biết vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng.
<b>Bước 1 </b>: Hướng dẫn.
- GV vẽ mẫu và giới thiệu sơ đồ gia đình .
<b>Bước 2: </b>Làm việc cá nhân.
- GV mời từng HS vẽ và điền tên những người trong gia
đình của mình vào sơ đồ.
<b> * Hoạt động 2: Giới thiệu họ hàng</b>
- GV mời một số học sinh giới thiệu sơ dồ về mối quan
hệ họ hàng vừa vẽ.
- Sau đó GV hỏi: Nghĩa vụ của em đối với cha mẹ, ông
bà, anh chị em, họ hàng trong gia đình?
- GV nhận xét, chốt lại.
GDBVMT:Với những người họ hàng của mình, các em
phải tôn trọng, lễ phép với ông bà, các bác, cơ, chú, dì ……
phải thương u đùm bọc các anh chị em họ hàng của
mình.
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>
- GV nx tiết học
- DD : phịng cháy khi ở nhà
-HS quan saùt.
-HS lên vẽ sơ đồ họ hàng của mình
vào vở BT
-Một số HS lên giới thiệu cho các
bạn nghe về sơ đồ mình.
-HS trả lời.
-HS khác nhận xét.
-HS nhắc lại.
* HS theo dõi
<b>I. Yêu cầu:</b> Giúp HS:
- HS thấy rõ các mặt thực hiện theo nội quy, nề nếp của lớp, trường.
- Thói quen nhận xét, đánh giá.
- Học tập mặt tốt, khắc phục hạn chế.
<b>II. Chuẩn bị:</b> Cán sự lớp báo cáo.
<b>III. Tiến trình tiết sinh hoạt lớp:</b>
1/ Nêu vấn đề : GV nêu yêu cầu.
2/ Phát triển :
<i>a/ Hoạt động 1 :</i> Cán sự lớp báo cáo 5 mặt tuần 8.
1. Đạo đức :...
2. Chuyên cần:...
3. Học tập : ...
+ Không thuộc bài:...
+ Không làm bài:...
+ Bỏ quên tập và ĐDHT:...
+ Không chuẩn bị bài:...
+ Nhiều điểm 10, chăm phát biểu:...
4. Vệ sinh: ...
5. Thể dục, xếp hàng:...
Tun dương :
- Cá nhân :...
- Tập thể :...
Phê bình :...
Bạn yếu cần giúp đỡ : Phú, Thuật, Huyền
- Mơn Tốn : Trinh kèm Phú, Thuật, Huy kèm Huyền( Kiểm tra cửu chương mỗi ngày)
- Môn TV : Trinh kèm Phú, Thuật, Huy kèm Huyền( Đọc, chính tả, cửu chương)
<i>b/ Hoạt động 2 :</i> GV nêu phương hướng.
- Chủ điểm : Kính yêu thầy cơ giáo
- Thi đua : thủ khoa tí hon chào mừng 20/11
- Thực hiện tốt : NHĐ, ATGT, vệ sinh, hát đầu -giữa giờ, đạo đức, xếp hàng ra vào lớp
- VS lớp vào mỗi sáng thứ tư hàng tuần không cần nhắc nhỡ
- Giữ vở sạch - chữ đẹp. đem theo đủ ĐDHT hằng ngày.
- Lễ phép, vâng lời người lớn.
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài. Không chơi các trò chơi nguy hiểm.
- Chăm làm việc nhà, lớp, trường.
- Không mang nữ trang vàng khi đi học dù nhỏ.
- Ôn và học thuộc các bảng nhân, chia đã học.
<i>- Khơng thị tay mua q vặt trước cổng trường</i>
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài. Không chơi các trị chơi nguy hiểm.
<i>c/ Hoạt động 3 :</i>Kính u thầy cơ giáo
- Hát múa tặng thầy cô giáo nhân ngày 20-11