Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giao an lop 3 tuan 11CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.13 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>

<b>: Tuần 11</b>


<i> Từ ngày : 25 /10 / 2010 </i>
<i> Đến ngày : 29</i> /10 /2010


<b>Thứ </b>
<b>ngày</b>


<b>Môn dạy</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài</b>


Thứ hai
25/10


Đạo đức 11 Thực hành kĩ năng giữa học kì I
Tốn 51 Bài tốn giải bằng hai phép tính ( t t )
TĐ-KC 31+32 Đất quý, đất yêu


Chào cờ


Thứ ba
26/10


Thể dục 21 Học động tác : Bụng


Tốn 52 Luyện tập


Chính tả 21 N-V :Tiếng hị trên sơng


TN & XH 21 Thực hành : Phân tích và vẽ sơ đồ


Thứ tư


27/10


Tốn 53 Bảng nhân 8


Tập đọc 33 Vẽ quê hương


LT & Câu 11 Từ ngữ về quê hương
Thủ công 11 Cắt , dán chữ I, T( tiết 1 )


Hát nhạc 11 Ôn bài hát : Lớp chúng ta đoàn kết
Thứ năm


28/10


Thể dục 22 Học động tác: Toàn thân


Tốn 54 Luyện tập


Tập viết 11 Ơn chữ hoa G


TN & XH 11 Thực hành ( t t )


Mĩ thuật VTM: Vẽ cành lá


Thứ sáu
29/10


TLV 11 N-K : Tơi có đọc đâu


Tốn 55 Nhân số có 3 chữ số với số có một chữ số


Chính tả 11 Nhớ - viết : Vẽ quê hương


Anh văn 11


SH lớp 11 Nhận xét tuần 11 . P/ h tuần 12


<i><b>Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Tiết 11 : THỰC HAØNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ I</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


-Củng cố kiến thức, thái độ ,kĩ năng và hành vi ứng xử của Hs ở gia đình,cơng
cộng và ở nhà trường thơng qua bài học.


-Kể chuyện, đóng vai, xử lý tình huốngthuộc chủ đề đã học.
-Gd HS chăm chỉ học tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1 Khởi động (1’) :</b>


<b>2 Kiểm tra bài cũ (3’): Chia sẻ vui </b>


buồn cùng bạn


?Khi bạn có chuyện vui ,buồn em cần
làm gì?


? Vì sao phải chia sẻ vui buồn cùng
bạn?



<b>3 Dạy bài mới ((30’) </b>


<b>a/ Giới thiệu bài – ghi bảng</b>
<b>b/Hd Hs ôn tập</b>


<b>HĐ1 :Kể chuyện, đọc thơ, hát về Bác </b>


Hồ với thiếu nhi


Y/c Hs thi đua kể chuyện, đọc thơ, hát
về Bác Hồ đối với thiếu nhi và Thiếu
nhi với Bác Hồ


Nhận xét – tuyên dương


? Để nhớ ơn Bác Hồ em làm gì?


<b>HĐ2 :đóng vai</b>


Tình huống 1 : Biết giữ lời hứa


Lan hứa với bạn chủ nhật sẽ sang nhà
bạn cùng học nhóm , nhưng mẹ Lan lại
cho Lan về tham bà ngoại.Nếu là Lan
em sẽ làm gì?


Tình huống 2 : Quan tâm , chia sẻ vui
buồn cùng bạn



Gia đình Hoa rất nghèo , bố mẹ phải đi
làm thuê để cho Hoa ăn học . Một số
bạn trong lớp không chơi với Hoa.Hoa
rất buồn.Em học cùng lớp với Hoa thì
Y/ c Hs thảo luậïn theo nhóm 4


?Giữ lời hứa có lợi gì?


?Vì sao phải quan tâm chia sẻ vui buồn
cùng bạn?


<b>HĐ3 :Đọc thơ, ca dao,tục ngữ, kể </b>


chuyện về tình cảm gia đình, sự quan
tâm, chăm sóc người thân trong gia đình
? Vì sao mọi người trong gia đình cần
quan tâm, chăm sóc lẫn nhau?


<b>4 / Củng cố – Dặn dò (3’)</b>


? Em được ơn những nội dung gì?


?Bạn bè học cùng lớp, cùng trường phải


- Điểm danh+Hát
- 2 Hs lên bảng


- Hs thi đua kể chuyện, đọc thơ, kể
chuyện, hát về Bác Hồ



- Hs thảo luậïn xử lý T/h – Đóng vai
- 1 số nhóm lên trình bày


-Nhận xét – bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đối xử với nhau ntn?


Thực hiện tốt theo bài học
Nhận xét tiết học


---
<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN</b>


<b>Ti</b>


<b> ế t 31 + 32 : ĐẤT QUÝ ĐẤT YÊU</b>
<b>I . M ục tiêu : </b>


<b> A/ Tâp đọc : </b>


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật (hai vị khách , viên quan)
-Hiểu ý nghĩa truyện : Đất đai Tổ quốc là thứ thiêng liêng , cao quý nhất .


- Giáo dục Hs tình yêu quê hương đất nước.
<b> B . Kể chuyện :</b>


- Biết sắp xếp lại các tranh minh hoạ trong SGK theo đúng trình tự và kể lại được từng
đoạn câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ.


- Kể đúng nội dung từng đoạn. Lắng nghe bạn kể, nhận xét đánh giá lời bạn kể.


<b> II . Ph ương tiện : Tranh minh hoạ</b>


<b>III. HÑ dạy – học</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ (3’):</b>


? Trong thư , Đức kể những gì ? Qua bức thư ,
em thấy tình cảm của Đức đối với bà ở quê
<i>như thế nào ? </i>


- GV nhận xét - Ghi ñieåm


<b>2/ Bài mới (30’) : </b>
<b>a/ GTB- Ghi bảng</b>
<b>b/ Luyện đọc</b>


- GV đọc mẫu .


<b>*Hướng dẫn luyện đọc,kết hợp giải nghiã từ</b>
<i><b>+ Đọc từng câu</b></i>


<i>GV yêu cầu HS đọc câu nối tiếp .</i>


<i>Luyện đọc từ khó : chiêu đãi, E-ti-ô-pi-a…</i>
<i><b>+ Đọc từng đoạn trước lớp</b></i>


<i> GV yêu cầu HS đọc đoạn trước lớp</i>
<i><b>Đoạn 1 : Giọng kể chậm rãi</b></i>


<i><b>Đoạn 2 : Giọng đọc rõ ràng, rành mạch, nâng</b></i>


<i>cao giọng cuối câu hỏi </i>


<i><b>Đoạn 3 : Giọng kể chậm</b></i>
<i>- Treo bảng ghi sẵn câu dài .</i>


<b>Ông sao lại cạo sạch đất ở đế giày của</b>
khách / rồi mới để họ trở về nước .//


<i>Tại sao các ông phải làm như vậy ? (cao giọng</i>
<i>ở từ dùng để hỏi)</i>


<i>- 3 HS đọc bài Thư gửi bà và trả</i>
lời các câu hỏi :




- HS chuù yù laéng nghe .


- HS đọc nối tiếp từng câu đến
hết bài.


- 3 HS lần lượt đọc 3 đoạn trước
lớp .


- HS luyện đọc những câu dài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đất Ê-ti-ô-pi-a là cha ,/ là mẹ,/ là anh em</b>


<i><b>ruột thịt của chúng tôi .// (Giọng cảm động ,</b></i>



<i>nhấn giọng ở các từ ngữ in đậm )</i>
<i><b>+ Đọc trong nhóm : Đoạn </b></i>


<i><b>+ Thi đọc trước lớp : Đoạn</b></i>
Bình chọn người đọc hay nhất


<b>c/ Hd tìm hiểu bài :</b>


?Hai người khách được vua Ê-ti-ơ-pi-a đón
tiếp thế nào ?


?Khi khách sắp xuống tàu có điều gì bất ngờ
xảy ra ?


?Vì sao người Ê-ti-ô-pi-a không để khách
mang đi những hạt đất nhỏ ?


?Theo em ,phong tục trên nói lên tình cảm của
người Ê-ti-ô-pi-a với quê hương thế nào ?


<b>d . </b>


<b> Luyện đọc lại :</b>


- GV đọc diễn cảm đoạn 2


Hướng dẫn HS thi đọc đoạn 2( đọc phân biệt
lời người dẫn chuyện và lời nhân vật : lời vị
khách ; ngạc nhiên , tò mò ; lời viên quan cảm
động )



<b> * KỂ CHUYỆN : </b>


<i><b>+. GV nêu nhiệm vụ : Quan sát tranh , sắp xếp</b></i>
lại theo đúng trình tự câu chuyện Đất quý ,
đất yêu .Sau đó dựa vào tranh , kể lại toàn bộ
câu chuyện


<i><b>+ Hướng dẫn HS kể chuyện theo tranh .</b></i>


-GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ trong
SGK , sắp xếp lại theo đúng trình tự câu
chuyện .


- GV nêu yêu cầu HS ghi kết quả vào giấy
nháp rồi đọc lên cho cảo lớp nhận xét .


(Lời giải đúng của tranh là : 3-1-4-2)


-Gọi HS khá giỏi nêu nhanh sự việc được kể
trong từng tranh ứng vói từng đoạn .


- HS đọc từng đoạn trong nhóm .
-3 Hs đọc


- Vua mời họ vào cung , mở tiệc
chiêu đãi , tặng nhiều vật quý –
tỏ ý trân trọng và mến khách .
- Viên quan bảo khách dừng lại ,
cởi giày để họ cạo sạch đất ở đế


giày rồi mới để khách xuống tàu
trở về nước .


-Vì người Ê-ti-ô-pi-a coi đất quê
hương là thứ htiêng liêng , cao
quý nhất .


-Người Ê-ti-ô-pi-a rất yêu quý
trân trọng mảnh đất quê hương./
Người Ê-ti-ô-pi-a coi đất đai của
Tổ quốc là tài sản quý giá thiêng
liêng nhất .


- HS đọc thi đọc đoạn 2 .
- Một HS đọc toàn bài
- HS chú ý lắng nghe .


- Cả lớp nhận xét bình chọn cá
nhân hoặc nhóm đọc hay .




- HS dựa vào câu hỏi gợi ý để
kể.


-Lớp lắng nghe nhận xét


-1 HS đọc yêu cầu của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3 Cuûng cố - Dặn dò (3’): </b>



-Gọi HS đặt tên khác cho câu chuyện


<b>- GV biểu dương những em đọc bài tốt , kể </b>


chuyện hay


-Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau :(Vẽ quê
<b>hương ) </b>


Nhận xét tiết học


Chọn cá nhân kể hay


---
<b>TỐN</b>


<b>Tiết 51 </b><i><b>:BÀI TỐN GIẢI BẰNG HAI PHÉP TÍNH ( TT )</b></i>


<b>I /</b>


<b> M ục tiêu : </b>


- Bước đầu biết giải và trình bày bài tốn giải bằng hai phép tính.
- Giải tốn nhanh, chính xác.


- Gd Hs chăm chỉ học tập.


<b>II/ HĐ Dạy học</b>



<b>1.Bài cũ (3’):Bài tốn giải bằng hai phép tính</b>


1 Hs lên bảng làm bài tập 3
GV nhận xét - Ghi điểm


<b>2. Bài mới (30’)</b>


<b>a/ Giới thiệu bài – ghi bảng</b>
<b>b/ Hd giải toán</b>


- Yêu cầu HS đọc bài toán
? Bài tốn cho biết gì ?
? Bài tốn hỏi điều gì ?


GV : Muốn biết ngày chủ nhật bán bao nhiêu
xe đạp ta làm như thế nào ?


Đề cho ta biết ngày thứ bảy bán được 6 xe
đạp và ta đã tìm được số xe đạp của ngày chủ
nhật . Vậy muốn biết số xe đạp của cả hai
ngày ta làm như thế nào ?


Ngày thứ bảy : 6xe


? xe
Ngày chủ nhật:


? xe
GV nhận xét



<b>c. Thực hành </b>
<b>Bài 1 : </b>


+ Bài cho biết gì ?


-1 HS lảm bảng lớp bài 3


-2 HS đọc bài toán


-Ngày thứ bảy bán sáu xe đạp ,
ngày chủ nhật bán gấp đôi ngày
thứ bảy . Hỏi cả hai ngày bán bao
nhiêu chiếc xe đạp ?


- làm phép tính nhân : 6 x 2 = 12
… ta laáy 6 + 12 = 18


HS làm vào giấy nháp – 1 HS lên
bảng


Giaûi


Số xe bán được ngày chủ nhật là :
6 x 2 =12(xe)


Số xe bán được cả hai ngày là :
6 + 12 = 18 (xe)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+Bài yêu cầu ta tìm gì ?



5km Bưu điện
huyện


? km


<b>Bài 2:Tóm tắt</b>


24lít
lấy ra ? lít
GV nhận xét sửa chữa


<b>Bài 3 : </b>


-Chơi trị chơi tiếp sức


Chữa bài-GV nhận xét kết qủa


<b>3. Cuûng cố - Dặn dò (3’): </b>


Chấm 1 số vở – Nhận xét


Hoàn thành VBT – Xem bài mới
- Nhận xét tiết học


- 1 HS lên bảng ï – Cả lớp làm vở
Giải


Quãng đường từ chợ đến bưu điện
tỉnh là :



5 x 3 = 15(km)


Quãng đường từ nhà đến bưu điện
tỉnh là:


5 + 15 = 20 (km)


Đáp số : 20 km
- HS nhận xét bài làm


Lớp đọc thầm bài toán , làm vào
vở theo sơ đồ trên bảng


Giải


Số lít mật ong lấy ra từ thùng mật
ong là :


24 : 3 = 8 (lít)


Số lít mật ong còn lại trong thùng
là :


24 – 8 = 18(lít)


Đáp số : 18 lít
Số?


- 2 tổ thi đua làm nhanh làm đúng.
gấp 2lần bớt 2



6


56 giảm7 lần theâm 7




---


<i><b>Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>THỂ DỤC</b>


<b>Tiết 21 : : ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ, TAY, CHÂN, LƯỜN VÀ BỤNG .TRÒ CHƠI :</b>


<b>CHẠY ĐỔI CHỖ VỖ TAY CHO NHAU !</b>


<b>I/Mục tiêu:</b>


- Biết cách thực hiện động tác vươn thở và tay ,chân, lườn và bụng của bài thể dục
phát triển chung .Bước đầu biết cách thực hiện động tác chân, lườn, của bài thể dục
phát triển chung. Trò chơi : chạy đổi chỗ vỗ tay cho nhau.


- Yêu cầu HS thực hiện đúng động tác cơ bản. Biết cách chơi trò chơi.
- Hs chăm chỉ tập luyện


<b>II/Phương tiện :Tranh mẫu minh họa động tác </b>


8 15



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> III/Hoạt động dạy học</b>


<b> 1/ Mở đầu</b>


Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
Khởi động


HS chạy một vòng trên sân tập
Trò chơi:Bịt mắt bắt dê


Kiểm tra bài cũ: 4 hs
Nhận xét


<b> 2/ Cơ bản:</b>


a.Ôn 4 động tác TD:Vươn thở,tay,chân,lườn.
Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp


Nhận xét


Lần 1:giáo viên hướng dẫn
Lần2-3:Các tổ luyện tập
Nhận xét


b.Học động tác bụng


Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xét


*Ơn liên hồn 5 động tác thể dục đã học


Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp


Nhận xét


c.Trò chơi:Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau


<b>3/ Kết thúc:</b>


HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát


Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Về nhà tập 5 động tác đã học.


6p


28p
08p


10p


10p


6p


Đội hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


GV


Đội hình tập luyện
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


GV


Đội hình kết thúc
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *



<b>---TỐN</b>


<b>Tiết 52: LUYỆN TẬP </b>


<b>I .</b>


<b> Mục tiêu:</b>


- Biết giải bài tốn bằng 2 phép tính.


- Rèn luyện kĩ năng giải bài tốn bằng hai phép tính nhanh ,đúng ,chính xác .



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- G dục học sinh cẩn thận khi làm bài .


<b>II . </b>


<b> Các hoạt động dạy – học </b>
<b>1. </b>


<b> Khởi động : : (1/<sub>)</sub></b>


<b>2/ Bài cũ : : (4/<sub>)</sub></b>


- Lớp và GV nhận xét


<b>3/Bài mới (30’):</b>


<i><b>a/Giới thiệu bài</b><b> - Ghi bảng.</b></i>


<i><b>b / Hướng dẫn luyện tập</b><b> </b></i>


<b>Baøi 1 : Nêu yêu cầu bài .</b>


-Hướng dẫn học tìm hiểu bài .


-Lớp và giáo viên nhận xét – nêu lời
giải khác .


<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.</b>


- Hướng dẫn học tìm hiểu bài .



-Lớp và giáo viên nhận xét – nêu lời
giải khác .


<b>Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.</b>


- Hướng dẫn học tìm hiểu bài .


- GV nhận xét sửa sai


-Hát


-2 HS làm bài 3


HS đọc bài toán


- 1HS lên bảng làm – lớp làm vào vở .


<b>Caùch 1: Giải</b>


Lúc đầu số ơ tơ cịn lại là :
45 – 18 = 27 (ô tô )
Lúc sau ô tô cịn lại là :


27 – 17 = 10 (ô tô )


Đáp số 10 ơ tơ


<b>Cách 2: Giải</b>



Số ơ tơ đã rời bến là
17 + 18 =35(ô tơ)


Số ô tô còn lại là
45 - 35 = 10 (ô tô)


Đáp số 10 ơ tơ
 2 HS đọc bài toán


- 1HS lên bảng làm . Cả lớp làm vở
Bài giải


Số thỏ đã bán là :
48 : 6 =8 (con)
Số thỏ còn lại là :
48 – 8 = 40 (con)


Đáp số : 40 con thỏ
 2 HS nhìn tóm tắt đọc bài tốn


<b>Tóm tắt</b>


14 bạn
Số HSgiỏi:


8bạn ? bạn
Số HSkhá :


- 1 học sinh lên bảng làm – lớp làm
vào vở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu.</b>


-Hướng dận học sinh mẫu .
-Gấp 15 lên 3 lần , rồi cộng 47.
15 x 3 + 47 = 45 + 47


= 92


-Lớp và giáo viên nhận xét


<b>5.</b>


<b> Củng cố - Dặn dò : (3/<sub>)</sub></b>


- G viên chấm một số vở nhận xét


-Về nhà làm bài tập VBT. Chuẩn bị tiết
sau.


-GV nhận xét tiết học.


Số học sinh khá là .
14 + 8 = 22 (bạn)
Số học sinh khá và giỏi là


14 + 22 = 36( học sinh)
Đáp số : 36 học sinh
 HS đọc yêu cầu của bài và xem mẫu .
- 3 học sinh lên bảng làm – lớp làm


vào vở


a)12 x 6 = 72 ; b)56 : 7 = 8 ; c)42 : 6 =
7


72 – 25 = 47 ; 8 – 5 = 3 ; 7 + 37 =
44


---
<b>CHÍNH TẢ ( Nghe – viết )</b>


<b>Tiết 21 : TIẾNG HÒ TRÊN SÔNG</b>


<b>I /M ục tiêu :</b>


- Nghe viết đúng bài : “Tiếng hị trên sơng”.Luyện viết những tiếng có vầ khó :
“ong, oong”.Viết đúng một số từ có tiếng chứa ân đầu dễ lẫn : s/x .


- Trình bày đúng hình thức văn xi, làm bài tập nhanh, đúng.
- Gd Hs giữ vở sạch, viết chữ đẹp.


II/


<b> Hoạt động dạy học : </b>


<b>1 .Kiểm tra bài cuõ (3’):</b>


+ Cả lớp viết bảng con: cầu tre, diều biếc,
hoen rỉ, xoèn xoẹt.



<b>2 .Bài mới (30’):</b>


<i><b>a/Giới thiệu bài</b> - GV ghi bảng .</i>
<i><b>b/ Hd nghe- viết</b></i>


-Đọc mẫu Lần 1.
1 HS đọc lại bài viết .


? Điệu hò cheo thuyền của chị Gái gợi cho
tác giả nghĩ đến những gì?


? Đoạn viết trên có mấy câu ?


? Trong đoạn viết có những danh từ riêng
nào?


Giảng từ “Thu Bồn “: tên con sông ơ miền
trung, thuộc tỉnh Quang Nam


-HS đọc .


-Tác giả nghĩ đến q hương với
hình ảnh cơn gió chiều thổi nhẹ
qua đồngvà con sơng Thu Bồn ”.
-Có 4 câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Luyện viết từ khó :chèo thuyền,thổi nhè
nhẹ…


<i><b>c/ Vieát baøi</b></i>



+ Đọc cho học sinh viết .


+ Gv đọc bài- Hs sốt lỗi chính tả.
- Thu một số vở – chấm


<i><b>d/Luyện tập</b><b> : </b></i>
<i><b>Bài 2 Hs đọc Y/c </b></i>
2 Hs lên bảng


Chữa bài- Đọc lại kết qủa


Cho HS nhận xét - tuyên dương.
<i><b>Bài3 Hs đọc Y/c</b></i>


Trò chới : Tiếp sức


Nhận xét – Tuyên dương tổ tìm được nhiều từ
đúng


<b>4/ Củng cố - Dăn doø (3’) :</b>


Trả bài – Sửa lỗi sai phổ biến


Về nhà sửa lại những lỗi chính tả, làm các
bài tậpVBT.


Nhận xét tiết học .


-HS viết bài vào vở.



Em chọn rừ trong ngoặc đơn để
điền vào chỗ trống.


-Hs lên bảng điền.


<i><b>-Chng xe đạp kêu kính coong</b></i>
<i><b>Vẽ đường cong: cái xoong</b></i>
Thi tìm nhanh viết nhanh.
S : sơng, sắn, suối, sả, sóc sếu…
X : xào nấu, xào xạc, xộc xệch,
xáo trộn…


---
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>Tiết 21 : THỰC HAØNH : PHÂN TÍCH VÀ VẼ SƠ ĐỒ MỐI QUAN HỆ HỌ HÀNG</b>


I .


<b> Mục tiêu: </b>


- Biết mối quan hệ, biết xưng hô đúng đối với những người trong họ hàng.
- Phân tích mối quan hệ họ hàng tronh tình huống cụ thể .


- Gd Hs yêu quý, quan tâm, giúp đỡ những người họ hàng.
<b>II .Phương tiên: Các hình trong sách giáo khoa trang 42 ,43 </b>
<b>III.Các hoạt động dạy -học:</b>


<b>1 . Bài cũ (3’):</b>



- GV nhận xét


<b>2 . Bài mới (30’):</b>


<i><b>a/ Giới thiệu bài - Ghi bảng</b></i>


<i><b>b/ Hd thực hành</b></i>


<b>Hoạt động 1: Trò chới : Đi chợ, mua gì?</b>


cho ai?


Tổ chức cho Hs chơi trong 7’


<b>Hoạt động 2 :Nhận biết được mối quan</b>


hệ họ hàng qua tranh vẽ .
Bước 1 : Làm việc theo nhóm .


-2 HS lên kể về những người họ nội ,
họ ngoại của mình


-HS nhắc lại tựa bài.
-Hs chơi trị chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Phiếu học tập


Hãy quan sát hình trang 42 SGK và trả
lời câu hỏi sau .



1) Ai laø con trai , ai là con gái của ông
bà ?


2) Ai là con dâu , ai là con rể của oâng
baø ?


3) Ai là cháu nội , ai là cháu ngoại của
ông bà ?


4) Những ai thuộc họ nội của Quang ?
5) Những ai thuộc họ ngoại của Hương ?
Bước 2 : Làm việc cả lớp


- Các nhóm trình bày trước lớp
- Nhận xét – bổ sung


(?) Anh em Quang và chị em Hương
phải có nghĩa vụ gì đối với ơng bà cha
mẹ, họ hàng nội ngoại của mình ?


<b>Hoạt động 3 :Liên hệ sự quan tâm, giúp</b>


đỡ những người họ hàng thân thích


? Em làm gì để thể hiện sự quan tâm,
chăm sóc với những người họ hàng?
3/


<b> Củng cố - Dặn dò : </b>



<i>-Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.</i>


-Dặn dị về nhà ơn bài và chuẩn bị bài
để tiết sau học tiếp .


-Nhận xét tiết học.


-Bố Quang và Thuỷ là con trai
-Mẹ Hương và Hồng là con gái


-Mẹ Quang là con dâu, bố Hương là
con rể


-Hs tự liên hệ


-Nhận xét- bổ sung.- Tuyên dương bạn
làm tốt


---


<i><b>Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 33: VẼ QUÊ HƯƠNG</b>


<b>I .Mục tiêu:</b>


- Bước đầu biết ngắt nhịp thơ đúng . Bộc lộ được tình cảm vui thích qua giọng đọc
.



- Hiểu được ý nghĩa của bài thơ : Ca ngợi vẻ đẹp quê hương và thể hiện tình yêu
quê hương tha thiết của một bạn nhỏ .


-Gdục học sinh lòng yêu quý quê hương đất nước.


<b>II .Chuẩn bị : Tranh minh hoạ bài tập đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1 .Ổn định (1’)</b>
<b>2 . Bài cũ (3’):</b>


+ Vì sao người Ê-ti-ô-pi-a không để khách
mang đi những hạt đất nhỏ ?


-GV lắng nghe nhận xét ghi điểm.


<b>3 .Bài mới (30’) : </b>


<b>a.Giới thiệu bài: Tình yêu quê hương</b>


khiến người ta thấy quê hương rất đẹp .
Bài thơ Vẽ quê hương các em học hôm nay
là lời một bạn nhỏ nói về vẻ đẹp của quê
hương và tình yêu quê hương của mình .
<i><b>b . Luyện đọc</b><b> : </b></i>


-GV đọc mẫu bài thơ : giọng đọc vui nhấn
giọng ở các từ gợi tả màu sắc .


<b>*Hướng dẫn họcï luyện đọc kết hợp giải</b>


<b>nghĩa từ.</b>


<i><b>- Đọc từng dòng thơ:</b></i>


- Hướng dẫn học sinh đọc từ khó ;lượn
quanh,bát ngát ,chói ngời ,Đỏ chót.


- Đọc chú giải .


<b>-Đọc từng khổ thơ trước lớp .</b>


-GV hướng dẫn đọc ngắt nghỉ hơi đúng , tự
nhiên thể hiện tình cảm qua giọng đọc .


Bút chì xanh đỏ / A / nắng lên
rồi //


<i>Em gọt hai đầu / Mặt trời đỏ</i>
<i>chói /</i>


<i>Em thử hai màu / Lá cờ Tổ quốc /</i>
<i>Xanh tươi , đỏ thắm Bay giữa trời xanh</i>
<i>…//</i>


<i><b>-Đọc trong nhóm.Đoạn</b></i>
<i><b>-Thi đọc theo nhóm</b></i>


- Nhận xét tuyên dương nhóm đọc đúng
nhất.



<b>c.Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


(?) Kể những cảnh vật được tả trong bài thơ
?


(?)Cảnh vật quê hương được tả bằng nhiều
màu sắc . Hãy kể những màu sắc ấy .


- Haùt


<i>- 3 HS đọc bài Đất quý , đất yêu </i>
-HS lên bảng kể chuyện nối tiếp
nhau.


-HS nhăc lại tựa bài.
-HS lắng nghe.


- HS đọc nối tiếp mỗi em hai dòng
đến hết bài thơ


-Học sinh đọc từ khó .
- Học sinh đọc chú giải.


- 4 HS lần lượt đọc 4 khổ thơ trước
lớp .


- Học sinh đọc theo nhóm
-4 học sinh đọc


1HS đọc tồn bài thơ



- Tre, lúa ,sông máng ,trời mây
,nhà ở , ngói mới ,trường học ,cây
gạo ,mặt trời , lá cờ Tổ quốc .
- Tre xanh , lúa xanh ,sông máng
xanh mát , trời mây xanh ngắt ,
ngói mới đỏ tươi , trường học đỏ
thắm , mặt trời đỏ chót .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

(?)Vì sao quê hương nói bức tranh quê
hương rất đẹp ? Chọn câu trả lời đúng
nhất :


<b>- GV chốt ý : Câu C là câu đúng . Vì yêu</b>


quê hương nên bạn nhỏ thấy quê hương rất
đẹp .


*


<b> Học thuộc lòng bài thơ . </b>


-GV hướng dẫn HS học thuộc tại lớp từng
khổ thơ rồi cả bài.


-GV gọi vài HS lên bảng đọc thuộc bài thơ.
-GV gọi từng tổ lên đọc thi cả bài.


-Bình chọ bạn đọc hay.



<b>4/Củng cố dặn dò (3’) : </b>


(?) Bài thơ giúp em hiểu điều gì ?


- Về nhà học thuộc lòng bài thơ.Đọc thêm
bài “Chõ bánh đúc của dì tơi”.


-GV nhận xét tiết học.


b) Vì bạn nhỏ trong bài thơ vẽ rất
giỏi .


c) Vì bạn nhỏ yêu quê hương
-Lớp đọc thầm.


-HS luyện học thuộc lịng tại lớp.


---
<b>TỐN</b>


<b>Ti</b>


<b> ết 53: BẢNG NHÂN 8</b>


<b>I .Mục tiêu:</b>


- Bước đầu thuộc bảng nhân 8 và vận dụng bảng nhân 8 trong giải toán .


- Rèn cho học sinh kỹ năng làm toán giải bằng hai phép tính nhanh , đúng ,chính
xác .



-G dục học sinh cẩn thận khi làm bài .


<b>II . Phương tiện: Các tấm bìa , mỗi tấm có 8 chấm tròn </b>


<i><b>III . Các hoạt động dạy - học </b></i>


<b>1 . Khởi động (1’):</b>


<b>2 . Kieåm tra bài cũ (4’):</b>


-GV nhận xét – Ghi điểm


<b>3. Bài mới (30’):</b>


<i><b>a .Giới thiệu bài ghi bảng:</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn lập bảng nhân 8 </b></i>


- GV cho HS quan sát 1 tấm bìa có 8 chấm
tròn.


(?) 8 chấm trịn được lấy1 lần bằng mấy


- Hát


- 3 HS đọc bảng nhân 7
- Lớp theo dõi nhận xét .
- 3HS nhắc



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

chấm tròn? GV nêu : 8 được lấy 1 lần thì
viết : 8 x 1 = 8


(?) 8 được lấy 2 lần ta viết thành phép nhân
như thế nào ?


- GV nêu cách tìm 8 x 2 bằng cách đưa về
tính tổng của hai số , mỗi số hạng là 8
GV ghi baûng : 8 x 2 = 8 + 8


= 16


* Trường hợp 3 tương tự như 8 x2 .


GV qua 3 ví dụ trên các em rút ra kết luận
gì ?


GV : Bằng kết luận trên các em tự lập bảng
nhân 8 vào vở .


8 x 1 = 8 8 x 6 = 48
8 x 2 = 16 8 x 7 = 56
8 x 3 = 24 8 x 8 = 64
8 x 4 = 32 8 x 9 = 72
8 x 5 = 40 8 x 10 =80
GV hướng dẫn HS đọc bảng nhân 8 .


- Hướng dận học sinh nhận xét thừa số thứ
nhất , thừa số thứ hai , tích .



<i><b>c. Thực hành </b></i>


<i><b>Bài 1 : Nêu yêu cầu </b></i>


- Lớp và giáo viên nhận xét .


<b>Bài 2 : Nêu yêu cầu</b>


- Hướng dẫn học sinh tìm hiẻu đề .
(?) Bài ốn cho biết gì ?


(?) Bài tồn hỏi gì ?


- Lớp và giáo viên nhận xét nêu lời giải
khác .


<b>Baøi 3 : Nêu yêu cầu</b>


- Đại diện 3 tổ lên thi đua
- Nhận xét tuyên dương.
(?) Dãy số có đặc điểm gì ?


- 8 x 2


- HS viết : 8 x 2 = 8 + 8
= 16
vaäy ; 8 x 2 = 16


- Cả lớp đọc 8 x 2 = 16



- Trong bảng nhân 8 tích các số liền
sau bằng tích các số liền trước cộng
thêm 8 .


- 3 HS nhắc lại
+ HS tự lập bảng nhân 8


- HS đọc bảng nhân 8 xuôi , ngược


Tính nhẩm :


- HS nối tiếp nêu kết quả của các
phép tính .


8 x3 = 24
8 x 5 = 40
8 x 6 = 48


 2 HS đọc đề bài tốn .
Giải


Số lít dầu trong 6 can có là :
8 x 6 = 48(l)


Đáp số : 48 lít dầu


- 1 học sinh lên bảng làm – lớp làm
vào vở .


Đếm thêm rồi ghi kết quả vào ô


trống liền sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>4 . Củng cố – Dặn dò (3’) :</b>


<b>- Một số học sinh xung phong đọc bảng</b>


nhân 8


-Các em vừa học xong tiết tốn bài gì ?
-Về nhà ơn lại bài học thuộc bảng nhân 8 .


<b>--- </b>


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU </b>


<b>Tiết 11: MỞ RỘNG VỐN TỪ : QUÊ HƯƠNG </b>


<b> I/ Mục tiêu : </b>


-Hiểu và xếp đúng vào hai nhóm một số từ ngữ về quê hương.Biết dùng từ cùng
nghĩa thích hợp thay thế từ quê hương trong đoạn văn .


-Nhận biết được các câu theo mẫu Ai làm gì? Và tìm được bộ phận câu trả lời câu
hỏi Ai ? hoặc Làm gì? Đặt câu theo mẫu nhanh đúng chính xác .


-G dục học sinh tình yêu quê hương đất nước .
<b>II/ Phương tiện :Bảng lớp kẻ sẵn bài tập 3.</b>
<b> III/ Các hoạt động dạy - học :</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (3’):</b>



- GV nhận xét – Ghi điểm .
2.


<b> Bài mới (30’) : </b>


<b>a.Giới thiệu bài : Mở rộng và hệ thống vốn</b>
từ về quê hương và củng cố mẫu câu Ai là gì
?


Ghi bảng


<b>b/ Hướng dẫn làm bài :</b>


<b> Bài 1 : Nêu yêu cầu .</b>


<i>- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng </i>
GV chốt lời giải đúng :


1. Chỉ sự vật ở quê
hương


Cây đa, dịng sơng ,
con đị , mái đình ,
ngọn núi , phố
phường


2. Chỉ tình cảm đối


với quê hương Gắn bó , nhớ thương, yêu quý , thương


yêu , bùi ngùi , tự
hào


<i><b>Bài tập 2 : Nêu yêu cầu .</b></i>


<i>GV hướng dẫn HS thảo luận</i>


-GV giúp các em hiểu nghĩa từ giang sơn
(giang san) – sơng núi dùng để chỉ đất nước .


-Hát


- 3HS nối tiếp nhau làm miệng
BT2 . Mỗi em một ý .


- 3HS nhắc lại


- HS đọc yêu cầu SGK : Xếp
những từ ngữ đã cho vào 2 nhóm ;
Chỉ sự vật ở quê hương , Chỉ tình
cảm đối với quê hương


<i>-3 HS thi làm bài đúng , nhanh ,</i>
- HS nhận xét .


- Nêu yêu cầu của baøi


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Lớp và giáo viên nhận xét chốt lời giải
đúng.



<i><b>* GV Kết luận</b></i><b> :Các từ ngữ trong ngoặc đơn</b>


có thể thay thế cho từ quê hương là , quê
quán , quê cha đất tổ , nơi chôn rau cắt rốn .
-Trong trường hợp có HS nói rằng có thể
thay thế từ quê hương trong đoạn văn bằng
các : đất nước , giang sơn . GV giải thích vho
các em : trong đoạn văn này đất nước , giang
sơn có nghĩa rộng hơn Tây Nguyên vì Tây
Nguyên chỉ là một vùng đất của Việt Nam .


<b>Bài tập 3 : Nêu yêu cầu .</b>
<b>-Hướng dẫn học sinh cách làm </b>


(?)Đoạn văn gồm mấy câu?


(?) Những câu nào được viết theo mẫu câu
Ai là gì ?


- Lớp và giáo viên nhận xét chốt lời giải
đúng;


<b>Ai</b> <b>Làm gì</b>


Cha Làm cho tơi chiếc chổi cọ để qt
nhà .


Mẹ Đựng hạt giống đầy móm lá cọ ,treo
lên gác bếp để gieo cấy mùa sau .
Chị



tôi Đan nón lá cọ , lại biết đan cả mànhcọ và làn vọ xuất khẩu .


<b>Bài tập 4 : Nêu yêu cầu .</b>


- GV nhắc các em : với mỗi từ đã cho , các
<i>em có thể đăt nhiều câu theo đúng mẫu Ai</i>
<i>làm gì ? </i>


<i>- GV nhận xét chữa bài .</i>


+ Bác nông dân đang cày ruộng . Bác nông
dân …


+ Em trai tơi chơi bóng đá ở ngoài sân ./ Em
trai….


+ Đàn cá đang tung tang bơi lội dưới ao
./Đàn cá …


<b>4 .Củng cố –Dặn dò (3’): </b>


- HS đọc nội dung bài tập và mẫu
câu , nhắc lại yêu cầu bài tập ( tìm
<i><b>các câu được viết theo mẫu Ai là</b></i>
<i><b>gì ?Chỉ rõ các bộ phận trả lời câu</b></i>
<i><b>hỏi Ai hoặc làm gì ?</b></i>


- 5 Câu
- 4 câu cuối.



- 2 HS lên bảng . Cả lớp làm vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Chấm một số vở nhận xét


- Về làm bài tập VBT .Chuẩn bị tiết sau.
-GV nhận xét tiết học .


---
<b>THỦ CÔNG </b>


<b>Tiết 11: CẮT , DÁN CHỮ I,T</b>


<b>I .Mục tiêu:</b>


- Biết cách kẻ , cắt, dán chữ I, T .


- Kẻ , cắt được một số chữ I ,T . Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ
dán tương đối thẳng.


-Gdục học sinh cẩn thận ,tự tin trong mơn học.


<b>II . Phương tiện</b>


- Mẫu chữ I , T cắt đã dán và mẫu chữ I , T cắt từ giấy màu hoặc giấy trắng có
kích thước đủ lớn , để rời , chưa dán .


- Tranh qui trình kẻ , cắt , dán chữ I, T


- Giấy thủ cơng , thước kẻ , bút chì , kéo thủ công , hồ dán .



<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b> </b>


<b>1 . Ổn định (1’)</b>
<b>2 .</b>


<b> Kiểm tra bài cũ (3’) : Kiểm tra sự chuẩn</b>


bị của học sinh.
- Nhận xét


<b>3. Bài mới (29’).</b>


<i><b>a.Giới thiệu bài ghi bảng .</b></i>
<i><b>b. Gi</b><b> ảng bài</b></i>


<b>HĐ1: Quan sát mẫu nhận xeùt .</b>


GV giới thiệu mẫu chữ I ,T (H1) Và hướng
dẫn HS quan sát để rút ra nhận xét .


- Nét chữ rộng 1 ô


- Chữ I , chữ T có nữa bên trái và nửa bên
phải giống nhau . Nếu gấp đôi chữ I , chữ T
theo chiều dọc thì nửa bên trái và nửa bên
phải của chữ I ,T trùng khít nhau . Vì vậy ,


- Hát



- 1 HS nêu miệng lại quy trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

muốn cắt được chữ I ,T chỉ cần Kẻ chữ I,T
rồi gấp giấy theo chiều dọc và cắt theo .


<b>Hoạt động 2 : GV hướng dẫn mẫu </b>


Bước 1 : Kẻ chữ I,T


- GV hướng dẫn lật mặt sau tờ giấy thủ
cơng , kẻ .cắt hai hình chữ nhật , hình chữ
nhật thứ nhất có chiều dài 5ơ , rộng 1ơ được
chữ I . Hình chữ nhật thứ 2 có chiều dài 5 ô ,
rộng 3 ô .


- Chấm các điểm đánh dấu chữ T vào hình
chữ nhật thứ 2 . Sau đó , kẻ chữ T theo các
điểm đã đánh dấu .


Bước 2 : Cắt chữ T


Gấp đơi hình chữ nhật kẻ chữ T theo đường
dấu giữa (mặt trái ra ngoài) . Cắt theo đường
kẻ nửa chữ T . Mở ra được chữ T theo mẫu .
Bước 3<b> : Dán chữ I, T </b>


- Kẻ một đường chuẩn . sắp xếp chữ cho cân
đối trên đường chuẩn .



- Bôi hồ đều vào mặt kẻ ơ chữ và dán chữ
vào vị trí đã định .


- Đặt tờ giấy nháp lên trên chữ vừa dán để
miết cho phẳng


<i><b>c. Thực hành .</b></i>


- G viên quan sát nhận xét


<b>4. Củng cố –Dặn dò (3’);</b>


- Nhận xét sự chuẩn bị , tinh thần thái độ học
tập.


- Giờ sau mang giấy thủ công , giấy nháp ,
bút chì , thước kẻ , kéo thủ công , hồ dán để
học bài “Cắt , dán chữ cái đơn giản “


-Nhận xét tiết học.


- Học sinh thực hành .


---


<i><b>Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>THỂ DỤC</b>


<b>Tiết 22 : : ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ, TAY, CHÂN, LƯỜN VÀ BỤNG , TỒN</b>



<b>THÂN.TRÒ CHƠI : NHĨM BA NHÓM BẢY </b>


<b>I/Mục tiêu:</b>


-Biết cách thực hiện động tác vươn thở và tay ,chân, lườn và bụng , tồn thân của bài
thể dục phát triển chung .Bước đầu biết cách thực hiện động tác chân, lườn, của bài
thể dục phát triển chung. Trò chơi : nhĩm ba nhĩm bảy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Hs chăm chỉ tập luyeän


<b>II/Phương tiện :Tranh mẫu minh họa động tác </b>


<b> III/Hoạt động dạy học</b>


<b> 1/ Mở đầu</b>


Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
Khởi động


HS chạy một vòng trên sân tập
Trò chơi:Đứng ngồi theo lệnh
Kiểm tra bài cũ: 4 hs
Nhận xét


<b> 2/ Cơ bản:</b>


a.Ôn 5 động tác TD:Vươn
thở,tay,chân,lườn,bụng


Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp


Nhận xét


Lần 1:giáo viên hướng dẫn
Lần2-3:Các tổ luyện tập
Nhận xét


b.Học động tác toàn thân


Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xét


*Ơn liên hồn 6 động tác thể dục đã học
Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp


Nhận xét


c.Trị chơi:Nhóm ba nhóm bảy


GV hướng dẫn và tổ chức học sinh chơi
Nhận xét


<b>3/ Kết thúc:</b>


HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát


Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Về nhà tập 6 động tác đã học.


6p



28p
08p


10p


10p


6p


Đội hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


Đội hình tập luyện
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


GV


Đội hình kết thúc
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


* * * * * * * * *



<b>---TỐN</b>


<b>Tiết 54 :LUYỆN TẬP </b>


<b>I . Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> - Thuộc bảng nhân 8 và vận dụng trong tính giá trị biểu thức ,trong giải tốn </b>


.Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhânvới ví dụ cụ thể .
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm tốn nhanh đúng chính xác .
- G dục học sinh cẩn thận khi làm toán .


<b>III . Các hoạt động dạy - học .</b>
<b>1 . Ổn định (1’):</b>


<b>2 .</b>


<b> Kiểm tra (3’) :</b>


GV nhận xét – Ghi điểm


<b>3 </b>


<b> . Bài mới (30’) : </b>


<i><b>a.Giới thiệu bài :“Luyện tập ” - Ghi bảng</b></i>
<i><b>b.Hướng dẫn học sinh làm bài tập </b></i>



<b>Bài 1 : Nêu yêu cầu </b>


- Lớp và giáo viên nhận xét .


<i><b>(?) Em có nhận xét gì về từng cặp của phép</b></i>
tinhphần b?


<b>Bài</b>


<i><b> : 2</b><b> Neâu yêu cầu </b></i>




- Lớp và giáo viên nhận xét nêu cách làm .


<b>Bài 3 : Nêu yêu cầu </b>


<i>+ Bài cho biết gì ?</i>
+ Bài tốn hỏi gì ?


<b>Tóm tắt</b>


50m
Sợi dây


8m ?m
Lớp và giáo viên nhận xét nêu lời giải khác .


-Haùt



-5 HS đọc thuộc bảng nhân 8
- 2 HS nhắc lại


 Tính nhẩm


- Học sinh nối tiếp nhau nêu kết
quả .


a) 8 x 1 = 8
8 x 2 = 16
…………..


b) 8 x 2 = 16
2 x 8 = 16


- Đổi chỗ các thừa số kết quả
khơng thay đổi .


Tính


a) 8 x 3 + 8 b) 8 x 8 + 8
= 24 + 8 = 64 + 8
= 32 = 72
8 x 4 + 8 8 x 9 + 8
= 32 + 8 = 72 + 8
=40 = 80


- 3 Học sinh lên bảng làm – lớp
làm vào vở .



 2HS đọc đề bài toán .


- cuộndây điện dài 50m người cắt
lấy 4 đoạn , mỗi đoạn 4m .
- cuộn dây điện đó cịn bao nhiêu
m ?


Giải


Số m dây điện 4 đoạn là :
4 x 8 = 32 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Baøi 4</b><i><b> : : Nêu yêu cầu</b></i>


<b>4 . Củng cố - Dặn dị (3’)ø :</b>


-Về nhà học thuộc bảng nhân 8 làm bài
làm bài tậpVBT Chuẩn bị tiết sau.


- Nhận xét tiết học. .


- 1 học sinh lên bảng làm – lớp
làm vào vở


Viết phép nhân thích hợp nào
vào chỗ chấm .


<b>Gỉai</b>



a)Số ơ vng trong hình chữ nhật
là :


3 x 8 = 24 (ô vuông)


b)Số ơ vng trong hình chữ nhật
là :


8 x 3 = 24 (ô vuông)
Nhận xét , 3 x 8 = 8 x 3
---


<b>TẬP VIẾT</b>


<b>Tiết 11 : ÔN CHỮ HOA G (Tiếp theo)</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


- Viết đúng chữ chữ hoa <b>G R, Đ . Viết tên riêng : Ghềnh Ráng và câu ứng </b>


dụng bằng chữ cỡ nhỏ.


- Viết đúng chữ viết hoa <b>G, R ,Đ ,viết đúng tên riêng, câu ứng dụng viết đúng mẫu, </b>


đều nét và nối chữ đúng quy định, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ trong vở
Tập viết.


- Cẩn thận khi luyện viết, giữ vở sạch viết chữ đẹp.


<b>II/ Phương tiện : chữ mẫu G ,R,Đ, tên riêng : Ghềnh Ráng</b>



<b>III/ Các hoạt động dạy –học:</b>


<b>1 . Ổn định (1’) </b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ (3’):</b>


-GV chấm 1 số vở nhận xét .


-Gv nhận xét phần viết bảng .


<b>3 . Bài mới</b><i><b> (30’) :</b></i>


<i><b>a/Giới thiệu bài – Ghi bảng</b></i>
<i><b>b/Hd luyện viết </b></i>


<b>*) </b>


<b> Hướng dẫn viết ,luyện viết chữ hoa</b>


-Gv yêu cầu HS tìm các chư õhoa có trong
bài


-K luận : Các chữ hoa trong bài là :

G, (R, A , Đ , L , T , V ,



-GV giới thiệu chữ mẫu


-GV viết mẫu lên bảng :.

G , Gh




-GV yêu cầu HS luyện viết bảng con :

R ,


Đ



<b>*) Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng) </b>


Haùt


-HS nộp vở .


-HS viết bảng con . Gi , Ông Gióng


-HS đọc các chữ hoa có trong bài lớp
nghe nhận xét .


-HS quan sát từng con chữ .
-HS viết bảng


-HS lấy bảng con chữ

G , Gh


HS viết bảng con :

R , Đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV giới thiệu :

Ghềnh Ráng

là một thắng
cảnh ở Bình Định ( cách Quy Nhơn 5km) , có
bãi tắm rất đẹp .


GV viết mẫu tên riêng theo cỡ nhỏ .
Hs viết bảng con


<b>*) Luyện viết câu ứ Ùng dụng .</b>


GV giảng : bộc lộ niềm tự hào về di tích lịch


sử Loa thành ( Thành Cổ loa thuộc huyện
Đông Anh ngoại thành Hà Nội ) được xây theo
hình vịng trịn xốy trơn ốc , từ thời An Dương
Vương tức Thục Phán (Thục Vương) cách đây
hàng nghìn năm .


<i><b>c /Hướng dẫn tập viết</b></i><b> </b>


- GV nêu yêu cầu viết theo cỡ chữ nhỏ :
GV yêu cầu HS viết bài vào vở .


-GV theo dõi HS viết bài
-GV thu vở chấm nhận xét .
<b>4. Củng cố - Dặn dò (3’) </b>
-Hoàn thành bài viết ở nhà
-Chuẩn bị bài sau


<b>Ghềnh Ráng </b>
- HS đọc câu ứng dụng
-Lớp lắng nghe .


<b> Ai về đến huyện Đông Anh</b>
<b>Ghé xem phong cảnh Loa</b>
<b>Thành Thục Vương</b>


-HS lấy vở viết bài


-HS ngồi đúng tư thế khi viết bài
-HS nộp vở tập viết



---
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI </b>


<b>Tiết 22: THỰC HÀNH : PHÂN TÍCH VÀ VẼ SƠ ĐỒ MỐI QUAN HỆ HỌ HÀNG</b>
<b>(T2) </b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết mối quan hệ xưng hô đúng với những người trong họ hàng .


- Kể về gia đình mình ,tự nhiên ,chính xác dựa vào sơ đồ họ hàng nội ,ngoại .
- G dục học sinh quan tâm ,yêu quý ,giúp đỡ những người họ hàng thân thích của
mình.


II/


<b> Phương tiện: Sơ đồ mẫu</b>


<b>III/Các hoạt động dạy – học :</b>
<b>1/Bài cũ (3’):</b>


- GV nhận xét


<b>2/Bài mới (30’) : </b>


<i><b>a.Giới thiệu bài - Ghi bảng.</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫnthực hành .</b></i>


<b>Hoạt động 1 : Vẽ sơ đồ mối quan hệ họ</b>



haøng


GV vẽ mẫu và giơiù thiệu sơ đồ gia đình .


- Hát


- 2 HS lên kể về những người họ
nội , họ ngoại của mình


-2 HS nhắc lại tựa bài.


- Từng HS vẽ và điền tên những
người trong gia đình của mình vào
<i>sơ đồ . </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Hoạt động 2 : Chơi trị chơi xếp hình </b></i>


<i><b>Cách tiến hành ;</b></i>


- Nếu có ảnh từng người trong gia đình ở
các thế hệ khác nhau GV chia nhóm ,
hướng dẫn HS trình bày trên giấy khổ A4
theo cách của mỗi nhóm và trang trí đẹp .
Sau đó từng nhóm giới thiệu về sơ đồ của
nhóm mình trước lớp .


- Lớp và giáo viên tuyên dương nhóm xếp
đúng .


3 . <b> Củng cố - Dặn dò (3’) : </b>



<i>-Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.</i>


-Dặn dị về nhà ơn bài và chuẩn bị bài để
tiết sau.


-GV nhận xét tiết học.


- Học sinh thi đua xếp hình theo các
thế hệ khác nhau.


---


<i><b>Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>TẬP LÀM VĂN.</b>


<b>Ti</b>


<b> ế t11 :NGHE KỂ : TƠI CĨ ĐỌC ĐÂU -NĨI VỀ Q HƯƠNG </b>


<b>I .Mục tiêu:</b>


-Nghe –kể lại được câu chuyện vui Tơi có đọc đâu !


-Bước đầu nói về q hương (hoặc nơi mình đang ở ) theo gợi ý SGK . Bài nói đủ
ý (quê em ở đâu ? Nêu cảnh vật ở quê em u nhất , cảnh vật đó có gì đáng nhớ ?
Tình cảm của em đối với quê hương như thế nào ? ) ; dùng từ , đặt câu đúng .
-G dục học sinh yêu quê hương đất nước .


<b>II . Phương tiện.</b>



- Bảng lớp viết sẵn gợi ý kể chuyện bài tập 1 (SGK)
- Bảng phụ viết sẵn gợi ý nói về quê hương .


<b>III . Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>1 . Ổn định (1’):</b>


<b>2 </b>


<b> . Kiểm tra bài cũ (4’): </b>


- GV nhận xét - Ghi điểm


<b>3 .Dạy bài mới (30’) </b>
<b>a </b>


<i><b> . Giới thiệu bài</b><b> :ghi bảng</b></i>


<i><b>b . Hướng dẫn làm bài tập</b><b> </b></i>


<b>Bài 1 : Nêu yêu cầu ;</b>


- Gviên kể 3 lần .


- GV kể chuyện giọng vui , dí dỏm . Hai
câu người viết thêm vào thư kể với giọng
bực dọc . Lời người trộm thư ; ngờ


- Haùt



-3HS đọc lá thư đã viết nêu nhận
xét và cách trình bày một bức thư .
-3HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

nghệch thật thà )


<i>(?) Người viết thư thấy người bên cạnh</i>
<i>làm gì ?</i>


<i>(?) Người viết thư thêm vào điều gì ? </i>
<i>(?) Người bên cạnh kêu lên thế nào ?</i>
- Kể chuyện theo cặp.


- Các nhóm thi keå


<i>(?)Câu chuyện buồn cười ở chỗ nào ? </i>


<b>Bài tập 2 : Nêu yêu cầu ;</b>


-GV giúp các em nắm yêu cầu của bài :
Quê hương là nơi em sinh ra , lớn lên , nơi
ơng bà , cha mẹ ,họ hàng của em sinh
sống … Quê em có thể ở nơng thơn , làng
q … TP . Nếu em biết ít về q hương
em có thể kể nơi em đang sinh sống .
- GV hướng dẫn HS dựa vào câu hỏi gợi ý
trên bảng , tập nói trước lớp để lớp nhận
xét , rút kinh nghiệm về nội dung và cách
diễn đạt



-Hướng dẫn học sinh kể theo cặp


<b>4. Củng cố dặn dò (3’): </b>


- Chốt lại nội dung kiến thức đã học.
- Về nhà các em viết lại những điều vừa
kể về quê hương .Chuẩn bị tiết sau.


- Nhận xét tiết học.


- Ghé mắt đọc trộm thư của mình .
- Xin lỗi . Mình khơng viết tiếp được
nữa , vì hiện có người đang đọc
trộm thư .


- Không đúng ! Tơi có đọc trộm thư
của anh đâu !


- 1 HS giỏi kể kể lại chuyện .
-Từng cặp kể cho nhau nghe .
-4-5 HS thi kể trước lớp .


-Phải xem trộm thư mới biết người
ta viết thêm vào thư . Vì vậy , người
xem trộm thư cãi là mình khơng xem
trộm đã lộ đi nói dối một cách tức
cười .


- Học sinh nêu yêu cầu bài .
- 1 học sinh khá kể mẫu .


- Học sinh kể theo cặp.


- 1 số học sinh trình bày trước lớp
- HS bình chọn những bạn nói về
quê hương hay nhất .


---
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 55: NHÂN SỐ CÓ BA CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ </b>


<b>I Mục tiêu :</b>


- Biết đặt tính và tính nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số .


- Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân nhanh ,đúng ,chính xác .
- G dục học sinh cẩn thận khi làm bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>III . Các hoạt động dạy – học:</b></i>


<b>1. Bài cũ (3’):</b>


- GV nhận xét – Ghi điểm


<b>2 . Bài mới (30’)</b>


<i><b>a . Giới thiệu bài ghi bảng</b><b> . </b></i>


<i>b. </i>



<i><b> Giới thiệu phép nhân 123 x 2</b><b> </b></i>
- Cách thực hiện


123 . 2 nhân 3 bằng 6 , vieát 6
x2 . 2 nhân 2 bằng 4 , vieát 4
246 . 2 nhân 1 bằng 2 ,viết 2


<i><b>- Kết luận : 123 x 2 = 246 </b></i>


(?) Phép tính trên có nhớ hay khơng
nhớ ?


<i><b>* Giới thiệu phép nhân 326 x 3 </b></i>




- Lớp và giáo viên nhận xét nêu cách
thực hiện.


<i><b>c. Thực hành</b><b> </b></i>


<b>Baøi 1 : Nêu yêu cầu ;</b>


- Lớp và giáo viên nhận xét – nêu
cách làm .


<b>Bài 2 : Nêu yêu cầu ;</b>


- Lớp và giáo viên nhận xét nêu cách
thực hiện.



(?) Bài 1 và bài 2 củng cố cho ta kiến
thức gì ?


<b>Bài 3 : Nêu yêu cầu ;</b>


- Bài cho biết gì ?
- Bài yêu cầu tìm gì ?


- 1 HS làm bài tập 2


- 2 học sinh đọc thuộc bảng nhân 8.


- 3 HS nhắc lại phép tính.
- 2 HS tính miệng


2 nhân 3 bằng 6 , viết 6
2 nhân 2 bằng 4 , viết 4
2 nhân 1 bằng 2 ,viết 2
- Đây là phép tính khơng nhớ .
326 .3 nhân 6 bằng 18 , viết 8 , nhớ 1.


x3 .3 nhân 2 bằng 6 , thêm 1 bằng 7 , viết
7


978 .3 nhân 3 bằng 9 , viết 9
- 1 HS lên bảng . Cả lớp bảng con


-Tính :



341 213 212 110 203


2 3 4 5 3




682 639 848 550 609


<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


- 2 HS lên bảng . Cả lớp bảng con .
 Đăït tính rồi tính


437 205 319 171


2 4 3 5




874 820 957 855


<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


- 2 học sinh lên bảng làm – lớp làm vào
vở.


- Củng cố cho ta cách thực hiện phép
nhân số có ba chữ số với số có một chữ
số .



2 HS đọc bài toán .


-Mỗi chuyến máy bay chở được 116
người .


- Ba chuyến thì chở bao nhiêu người ?
Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Lớp và giáo viên nhận xét nêu lời
giải khác .


<b>Bài 4 : Nêu yêu cầu ;</b>


- Lớp và giáo viên nhân xét .


(?) Muốn tìm số bị chia chưa biết ta
làm như thế naò ?


<b>4. Củng cố – Dặn dò (3’) </b>


- Thu một số vở chấm nhận xét .
- Về làm bài VBT .Chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học .


116 x 3 = 348 (người )
Đáp số : 348 người


- 1 học sinh lên giải – lớp làm vào vở
bài tập.



Tìm x:


X : 7 = 101
X = 101 x 7
X = 707


X : 6 = 107
X = 107 x 6
X = 642


- 2 học sinh lên bảng làm – lớp làm vào
vở .


- Ta lấy thương nhân với số chia .


---
<b>CHÍNH TẢ: (Nhớ – Viết )</b>


<b>Tiết 22: VẼ QUÊ HƯƠNG</b>


<b>I/ Mục tiêu :</b>


- Nhớ - viết lại chính xác bài chính tả ;Trình bày đúng hình thức của bài thơ viết theo
thể thơ 4 chữ .Bài viết không mắc quá 5 lỗi.


<i>- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm dễ lẫn : s / x .</i>
- Cẩn thận khi viết bài, giữ gìn vở sạch chữ đẹp.


<b>II/Phương tiện: </b>viết sẵn 1 lần BT 1



III/ Các ho t đ ng d y - h c:ạ ộ ạ ọ


<b>1. Khởi động: (1/<sub> )</sub></b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4</b>/<sub> )</sub>


-Nhận xét và sửa sai.


<b>3.Dạy bài mới :</b>


<i>a.<b>Giới thiệu bài :- Ghi tựa</b></i>


<i>b. <b>Hướng dẫn tập chép chính tả </b></i>
-GV đọc mẫu


<i>(?)Vì sao bạn nhỏ thấy bức tranh quê</i>
hương rất đẹp?


<i><b>c.Hướng dẫn cách trình bày.</b></i>


(?) Bài thơ viết theo thể thơ mấy chữ ?
(?) Trình bày thể thơ này như thế nào cho
đẹp?


(?) Các chữ đầu dòng thơ viết như thế
nào ?


<i><b>d.Hướng dẫn viết từ khó.</b></i>



- Hát


-2 HS viết bảng lớp tìm tiếng cĩ vần
uơn ,ương.


-Vài em nhắc lại tên bài.
- 2 HS đọc thuộc lịng bài.
- Vì bạn nhỏ rất yêu quê hương
- HS mở SGK.


- 4chữ
-Cách lề 2 ô
- Viết hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Viết từ khó dễ lẫn khi viết chính tả.
- Lớp và giáo viên nhận xét .


<i><b>d. Viết chính tả.</b></i>


- Theo dõi hướng dẫn thêm .
<i><b>*Soát lỗi.</b></i>


<i><b>- Gviên đọc lại bài cho học sinh soát lỗi</b></i>
<i><b>e)Chấm bài.Thu vở chấm </b></i>


<i><b>g . Làm bài tập chính tả</b></i><b> : (7</b>/<sub> )</sub>


<i><b> Bài 2</b></i>


-Gọi HS đọc yêu cầu.


-Yêu cầu HS tự làm bài.


Lớp và giáo viên nhận xét chốt lại lời
giải đúng


<i><b>Một nhà s àn</b><b> đơn s ơ vách nứa</b></i>
<i><b>Bốn bên s uối</b> chảy cá bơi vui</i>
<i>Đêm đêm cháy hồng bên bếp lửa</i>
<i><b>Ánh đèn khuya còn s áng</b> trên đồi .</i>
<b>5.Củng cố – dặn dò: (2</b>/<sub> )</sub>


- Trả bài chữa lỗi sai phổ biến .
-Về nhà viết những lỗi sai.
-Nhận xét tiết học.


xóm ,lúa xanh ,lượn quanh.
- Vài HS đọc các từ khó viết.


- 1 học sinh đọc lại đoạn viết . Lớp lắêng
nghe


- Học sinh viết bài .


- Học sinh lắng nghe sửa lỗi .


-1 HS đọc yêu cầu.


- 2 HS lên bảng làm - lớp làm vở


- Học sinh đọc lại đoạn thơ .



---

<b>SINH HOẠT LỚP</b>



<b>I Đánh giá tuần 11</b>


1 / Ưu điểm :


- Các em đều ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cơ, đồn kết với bạn bè.


Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ, lớp học gọn gàng, sạch. Thực hiện tốt nề nếp ra
vào lớp, đi học đúng giờ, thể dục, sinh hoạt giữa buổi nghiêm túc.


- Học bài, làm bài tương đối đầy đủ khi đến lớp. Chuẩn bị đồ dùng học tập khá tốt,
trong lớp chú ý nghe giảng, hăng say phát biểu xây dựng bài như : Lưu Ly,
P.Anh, Thảo Nguyên, Nam, Lan Anh, Gia Bình, Dương…


- Một số em có tiến bộ trong học tập : Bùi Bình, Tú, …
2/ Tồn tại :


- Trong giờ học cịn nói chuyện, chưa chú ý học tập :Kiên, Đức, Hiếu, Sơn.
- Chuẩn bị ĐDHT chưa tốt : Hiếu, Đức, Lân, Minh Phương.


- Chưa làm bài tập, học bài khi đến lớp : Lân, Hiếu, M Phương, Đức, Dương, Nam.
- Viết chữ xấu, lỗi chính tả nhiều, trình bày vở viết chưa sạch đẹp : Lân, Bùi Bình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Duy trì tốt các nề nếp sinh hoạt, học tập.


- Chuẩn bị tốt sách, vở, Đ DHT,học bài, làm bài đầy đủ khi đến lớp.


- Một số em rèn chữ viết, rèn đọc thêm ở nhà: Bùi Bình, Quỳnh, Lân.


- Nhắc nhở cha mẹ nộp các khoản thu trong năm : T Trang, Phượng, Kiên, Bùi
Bình.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×