Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

GIAO AN LOP 3 TUAN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.24 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 7

<i><b>: </b></i>


T ngày 12/10/2009 đ n 17/10/2009ừ ế


<b>Thứ/ ngày</b> <b>Tiết </b> <b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b>


<i><b>Thứ hai</b></i>
<i><b>12/10</b></i>


1 Chào cờ


2 Toán Bảng nhân 7


3 Tập đọc Trận bóng dưới lịng đường
4 TĐ-KC Trận bóng dưới lịng đường
5


<i><b>Thứ ba </b></i>
<i><b>13/10</b></i>


1 Thể dục Ôn đi hướng phải trái


2 Tốn Luyện tập


3 Chính tả TC: Trận bóng dưới lịng đường


4 Tập đọc Bận


5
<i><b>Thứ tư</b></i>



<i><b>14/10</b></i>


1 Toán Gấp một số lên nhiều lần


2 LT & Câu Ôn về từ chỉ hoạt động trạng thái -So sánh
3 TNXH Hoạt động thần kinh


4 Mỹ thuật VTM:Vẽ cái chai
5 Âm nhạc Bài: Gà gáy


<i><b>Thứ năm</b></i>
<i><b>15/10</b></i>


1 Đạo đức Quan tâm chăm sóc ơng bà cha mẹ anh chị


2 Tốn Luyện tập


3 Chính tả Nghe viết: Bận
4 Tập viết Ôn chữ hoa E Ê
<i><b>Thứ sáu</b></i>


<i><b>16/10</b></i>


1 Toán Bảng nhân 7


2 Tập làm văn Nghe kể: Khơng nở nhìn – Tập tổ chức cuộc họp.
3 TNXH Hoạt động thần kinh (tt ).


4 Thủ công Gấp, cắt, dán bông hoa



<i><b> </b></i>


<i>Ngày soạn: 09/10/2009</i>


<i>Ngày giảng, Thứ hai, ngày 12 tháng 10 năm 2009</i>


<i><b> Tiết 1:</b></i> <i><b> CHÀO CỜ</b></i>


<i><b> </b><b>Tieát 31</b></i> <i><b> Toán </b></i>


BẢNG NHÂN 7



<i><b> A/ Mục tiêu </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Vận dụng phép nhân 7 trong giải toán.
<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: </b></i>


- Các tấm bìa mỗi tấm có 7 chấm trịn .
<i><b> C/ Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi 3HS lên bảng làm BT: Đặt tính rồi tính:
30 : 5 34 : 6 20 : 3
- Nhận xét ghi điểm.


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b>* Giới thiệu bài: </b> </i>



<i>* H/dẫn HS lập bảng nhân 7<b> : </b></i>
- Giáo viên đưa tấm bìa lên và nêu :


<b>- 7 chấm tròn được lấy 1 lần bằng 7 chấm tròn</b>
<b>-7 được lấy một lần bằng 7 . Viết thành: </b>
7 x 1= 7 đọc là 7 nhân 1 bằng 7.


- Yêu cầu học sinh nhắc lại để giáo viên ghi
bảng .


- Tiếp tục cho học sinh quan sát và nêu câu
<i>hỏi : -Có 2 tấm bìa mỗi tấm có 7 chấm tròn ,</i>
<i>7 chấm tròn được lấy 2 lần bằng mấy? Ta</i>
<i>viết phép nhân như thế nào ? </i>


- Gọi vài học sinh nhắc lại .


<i>+ Làm thế nào để tìm được 7 x 3 bằng bao</i>
<i>nhiêu ?</i>


- Ghi bảng như hai công thức trên .


- Cho HS tự lập các cơng thức cịn lại của
<b>bảng nhân 7.</b>


- Gọi 1 số em nêu miệng kết quả, lớp nhận
xét.


- Cho cả lớp HTL bảng nhân 7.
<i><b>* Luyện tập:</b></i>



<b>Bài 1: -Nêu bài tập trong sách giáo khoa .</b>
-Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi học sinh nêu miệng kết quả.


- GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét , bổ sung.
<b>Bài 2 : -Yêu cầu học sinh đọc bài tốn.</b>


- HDHS Tìm hiểu dự kiện bài toán.


- 3 học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.


- Lớp lần lượt từng học sinh nhắc lại :
- Quan sát tấm bìa để nhận xét .
- Thực hành đọc kết quả chẳng hạn :


<b>7 chấm tròn được lấy một lần thì bằng 7 chấm</b>
trịn. ( 7 x 1 = 7 )


- Học sinh lắng nghe để hình thành các cơng
<b>thức cho bảng nhân 7 .</b>


- Lớp quan sát giáo viên hướng dẫn để nêu :
- 7 chấm tròn được lấy 2 lần bằng 14


( 7 x 2 = 14 )


- Có 7 chấm trịn được lấy 3 lần ta được 21


chấm tròn .


- Ta có thể viết 7 x 3 = 7 + 7 + 7 = 21.
Vậy 7 x 3 = 21


- Đọc : Bảy nhân ba bằng hai mươi mốt.
- Tương tự học sinh hình thành các cơng thức
cịn lại của bảng nhân 7 .


- HS nêu kết quả.


- Cả lớp HTL bảng nhân 7.


* Dựa vào bảng nhân 7 vừa học để điền kết
quả vào chỗ trống .


- Lần lượt từng học sinh nêu miệng kết quả.
7 x 1 = 7 ; 7 x 2 = 14 ; 7 x 3 = 21
7 x 4 = 28 ; 7 x 5 = 35 ...
- 2 em đọc bài toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở.
- Mời một học sinh lên giải.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài 3</b>


-Yêu cầu quan sát và điền số thích hợp vào
chỗ chấm để có dãy số.



- Gọi HS đọc dãy số vừa điền.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i><b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Cả lớp làm bài vào vở bài tập .


- Một học sinh lên bảng giải bài, cả lớp nhận
xét chữa bài.


<i><b>Giải</b></i>


Bốn tuần lễ có số ngày là :
7 x 4 = 28 (ngày )


<i><b> Đ/ S :28 ngày </b></i>
- Quan sát và tự làm bài.


- 3 HS đọc bài làm, cả lớp theo dõi bổ sung.
<b>(Sau khi điền ta có dãy số : 7, 14, 21, 28, 35,</b>
<b>42, 49, 56, 63,70).</b>


- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học thuộc bảng nhân 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> Tập đọc - Kể chuyện </b></i>


TRẬN BĨNG DƯỚI LỊNG ĐƯỜNG




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Hiểu được lời khuyên từ câu chuyện: Không được chơi bóng dưới lịng đường vì dễ
gây tai nạn. GDHS Phải tôn trọng luật giao thông, tôn trọng luật lệ, quy tắc chung của
cộng đồng ( trả lời được các câu hỏi SGK )


<b>- KC: Kể lại được một đoạn của câu chuyện</b>


- Hs khá, giỏi kể lại được một đoạn của câu chuyện theo lời của một nhân vật.
<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa sách giáo khoa. </b></i>


<i><b> C/ Các hoạt động dạy học: </b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 3 em đọc thuộc lòng một đoạn trong bài
“ Nhớ lại buổi đầu đi học “ TLCH.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm
<i><b> 2.Bài mới: Tập đọc </b></i>


<i><b>a) Phần giới thiệu :</b></i>
<i><b>b) Luyện dọc: </b></i>
* Đọc diễn cảm toàn bài.


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ .
- Yêu cầu hs đọc nối tiếp câu lần 1, GV sửa
sai.


- Gọi hs đọc nối tiếp câu lần 2. gv nhận xét


- Bài văn được chia làm mấy đoạn ?


- Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước
lớp.


- Nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng và giúp các em
<i>hiểu nghĩa của từ: cánh phải, cầu thủ, khung</i>
<i>thành...</i>


- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
- Mời 3HS nối tiếp thi đọc 3 đoạn của bài.
- Yêu cầu 1 hs đọc cả bài.


<i><b>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : </b></i>


- Gọi 1HS đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm và
TLCH:


<i>+ Các bạn nhỏ chơi đá bóng ở đâu ? </i>


<i>+ Vì sao trận bóng phải tạm dừng lại lần</i>
<i>đầu?</i>


- Mời 1em đọc đoạn 2, lớp đọc thầm, TLCH:
<i>+ Vì sao mà trận bóng phải dừng hẳn?</i>


- 3HS lên bảng đọc thuộc lịng một đoạn trong
bài mà em thích và TLCH.


- Cả lớp nghe GV giới thiệu bài.



- Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên đọc.


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu, luyện đọc
<i>các từ: cướp , dẫn bóng , bấm nhẹ khuỵu</i>
<i>xuống , sững lại …</i>


- 3 đoạn


- Đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp kết hợp tìm
hiểu nghĩa của các từ ở mục chú giải.


- Tự đặt câu với mỗi từ.
- Luyện đọc theo nhóm.


- 3HS thi đọc , lớp nhận xét tuyên dương.
- 1 hs đọc cả bài.


- 1 em đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm.
+ Các bạn chơi đá bóng dưới lịng đường.
+ Vì Long mãi đá bóng st tơng vào xe máy.
Bác đi xe nổi nóng khiến cả bọn chạy toán
loạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>+Thái độ của các bạn nhỏ như thế nào khi tai</i>
<i>nạn xảy ra?</i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 3, TLCH:
<i>+ Tìm các chi tiết cho biết Quang rất ân hận</i>
<i>khi mình gây ra tai nạn ?</i>



<i><b>d) Luyện đọc lại : </b></i>


- GV đọc mẫu đoạn , hướng dẫn học sinh đọc
đúng câu khó trong đoạn.


- Mời 2 nhóm thi đọc phân vai.


- Giáo viên và lớp theo dõi bình chọn cá nhân,
nhóm đọc hay nhất .


<i><b>*) Kể chuyện : 1 .</b><b> Giáo viên nêu nhiệm vụ</b><b> </b></i>
- Hướng dẫn học sinh kể chuyện .


<i>+ Câu chuyện vốn kể theo lời ai ?</i>


<i>+Ta có thể kể lại từng đoạn của câu chuyện</i>
<i>theo lời của những nhân vật nào? </i>


- Hướng dẫn học sinh thực hiện đúng yêu cầu
của kiểu bài tập nhập vai nhân vật để kể.
- Gọi 1HS kể mẫu theo lời 1 nhân vật..
- Từng cặp học sinh tập kể .


- Gọi 3HS thi kể.


- Giáo viên cùng lớp bình chọn người kể hay
nhất .





<i><b> 3) Củng cố dặn dò : </b></i>


<i> + Câu chuyện này muốn nói lên điều gì ?</i>
<i>+ Liên hệ: Qua bài học nhằm khuyên các em</i>
<i>điều gì?( GDHS luật ATGT ) </i>


<i>+ Qua câu chuyện em hiểu được điều gì ?</i>
- Nhận xét đánh giá tiết học .


- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới.


+ Cả bọn hoảng sợ bỏ chạy .
- Cả lớp đọc thầm đoạn 3, trả lời:


+ Quang nấp sau một gốc cây lén nhìn sang ,
sợ tái cả người , cậu vừa chạy theo chiếc xích
lơ vừa mếu máo “ Ông ơi …cụ ơi Cháu xin lỗi
…!”.


- Lắng nghe đọc mẫu.
- 2 nhóm lên thi đọc .


- Cả lớp theo dõi nhận xét bình chọn nhóm
đọc tốt nhất .


- Người dẫn chuyện .


- Kể đoạn 1 : Lời của Quang , Vũ Long , Bác
lái xe ...



-Tập kể theo sự nhập vai của từng nhân vật
- Một em lên kể mẫu, lớp theo dõi.


- Tập kể theo cặp.


- Lần lượt từng em kể cho lớp nghe về một
đoạn của câu chuyện .


- Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay nhất
+ Khơng được chơi bóng dưới lòng đường.
HS trả theo suy nghĩ của các em.


- Mỗi chúng ta cần phải chấp hành tốt luật lệ
giao thông và những quy định chung của xã
hội.


- Về nhà tập kể lại nhiều lần .


<i><b> </b></i>


<i><b>Tiết 32: </b></i> <i><b> Toán : </b></i>


LUYỆN TẬP



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng học tốn có các chấm trịn. </b></i>
<i><b> C/ Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>



- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 3 tiết
trước.


- Gọi hai học sinh đọc bảng nhân 7
- Nhận xét đánh giá bài học sinh .
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b> b) Hướng dẫn HS làm BT:</b></i>


<b>Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1.</b>
- Cho cả lớp tự làm bài.


- Gọi HS nêu miệng kết quả.


<i>+ Em có nhận xét gì về đặc điểm của phép</i>
<i>nhân trong cùng 1 cột?</i>


<b>Bài 2 : -Yêu cầu học sinh nêu đề bài .</b>
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào bảng con.
- Gọi 2 em lên bảng tính giá trị biểu thức.
- Nhận xét bài làm của học sinh, chữa bài.
<b>Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài 3.</b>


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi một học sinh lên bảng giải .
- Giáo viên nhận xét chữa bài
<b>Bài 4 : -Gọi học sinh đọc đề </b>



- Yêu cầu cả lớp thực hiện và nhận xét kết
quả


- Yêu cầu học sinh lên bảng tính và điền kết
quả, cả lớp theo dõi bổ sung.


- Nhận xét bài làm của học sinh


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học và xem lại các bài tập đã
làm.


- Hai học sinh lên bảng làm bài .
- Hai học sinh đọc bảng nhân 7 .


- Một em nêu đề bài .


- Cả lớp thực hiện làm vào vở .


- Nêu miệng kết quả nhẩm về bảng nhân 7
+ Vị trí các thừa số thay đổi nhưng kết quả
khơng thay đổi.


- Một học sinh nêu yêu cầu bài
- Cả lớp tự làm bài vào bảng con.
- 2 học sinh lên bảng thực hiện.


- Một em đọc đề bài sách giáo khoa
- Cả lớp làm vào vào vở.


- Một học sinh lên bảng giải bài, cả lớp nhận
xét chữa bài:


- Một em đọc đề bài .


- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.


- Một em lên tính và điền kết quả, cả lớp nhận
xét bổ sung:


a/ Số ơ vng trong hình chữ nhật là:
7 x 4 = 28 ( ô vuông )


b/ Số ô vuông trong hình chữ nhật là:
4 x 7 = 28 ( ô vuông )


- Đọc bảng nhân 7.


- Về nhà học bài và làm bài tập .


<i></i>


<i><b> </b></i> <i><b> </b><b>Chính tả</b><b> : (TC )</b></i>


TRẬN BĨNG DƯỚI LỊNG ĐƯỜNG



<i><b>A/ Mục tiêu: - Chép và trình bày đúng bài chính tả. .</b></i>


- Làm đúng bài tập (BT 2 ab).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: </b></i>


- Bảng phụ ghi bài tập chép. Một tờ giấy khổ lớn ghi nội dung bài tập3.
<i><b> </b></i> <i><b>C/ Hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- GV đọc , 3 học sinh lên bảng viết, cả lớp
<i>viết ở bảng con các từ: nhà nghèo, ngoằn</i>
<i>ngoèo, cái gương, vườn rau. </i>


- Nhận xét đánh giá ghi điểm từng học sinh
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn HS tập chép: </b></i>
<i>* Hướng dẫn chuẩn bị</i> :


- Đọc đoạn văn chép trên bảng.


-Yêu cầu 1 học sinh nhìn bảng đọc lại đoạn
văn.


<i>+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết</i>
<i>hoa ?</i>



<i>+Lời nhân vật đặt sau những dấu gì ?</i>
- Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng
<i>khó: Xích lơ , quá quắt , bỗng .. .</i>


- gọi hs đọc lại từ khó
- Gv đọc lại bài


- Khi viết bài cần lưu ý điều gì ?


* Cho học sinh nhìn bảng chép bài vào vở.
- Yêu cầu nhìn lên bảng dò bài, tự bắt lỗi và
ghi số lỗi ra ngoài lề.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<b>*Bài 2, a,b : </b>


- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 2 b.
- Yêu cầu cả lớp làm vàoVBT.


- Gọi 1học sinh lên bảng làm.


- Mời 1 số HS đọc kết quả, giải câu đố.
- Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>*Bài 3 - Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu bài 3.</b>
- Yêu cầu học sinh làm vào VBT.


- Mời 11 em nối tiếp nhau lên bảng làm bài.
- GV cùng cả lớp nhận xét chữa bài.



- Gọi 3 em đọc 11 chữ và tên chữ ghi trên


- 3học sinh lên bảng viết cả lớp viết vào bảng
con các từ GV yêu cầu .


- 1 học sinh đọc lại bài.


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài


- Viết hoa các chữ đầu câu, đầu đoạn, tên riêng
của người.


- Sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu
dòng.


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết
vào bảng con .


- 1 hs đọc
- hs nêu


- Cả lớp nhìn bảng chép bài vào vở.
- Nhìn bảng và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .


- 1HS đọc yêu cầu BT.


- Cả lớp làm bài vào vở bài tập.



- 1HS lên bảng làm bài. cả lớp nhận xét.
- HS đọc kết quả, giải câu đố.


- 2 học sinh đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp tự làm bài.


- 11HS lần lượt lên bảng điền 11 chữ và tên chữ
theo thứ tự vào bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

bảng.


- Cho HS học thuộc 11 tên chữ tại lớp.


<i><b> c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới.


- 3 học sinh đọc lại 11 chữ và tên chữ trên
bảng .- Cả lớp học thuộc 11 chữ vừa điền.


STT Chữ Tên chữ
1 q quy
2 r e – rờ
3 s ét - sì
4 t tê
5 th tê - hát
6 tr tê – e – rờ
7 u u


8 ư ư
9 v vê
10 x Ích - xì
11 y i dài


- Về nhà học bài và viết lại cho đúng những từ
đã viết sai.


<i><b> </b></i>


<i><b>Tập đọc:</b></i>


BẬN



<i><b> A/ Mục tiêu : - Rèn đọc đúng các từ địa phương dễ lẫn: bận, vẫy gió, hạt...</b></i>
- Bước đầu biết đọc bài thơ với giọng vui, sôi nổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài đọc trong sách giáo khoa. </b></i>
<i><b> C/ Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 3 học sinh lên đọc truyện “Trận bóng
dưới lịng đường”, trả lời câu hỏi về nội dung
bài.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<i><b> 2.Bài mới </b></i>



<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Luyện đọc :</b></i>


* Đọc diễn cảm bài thơ.


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng câu thơ
mõi em đọc 2 dòng thơ, GV sửa sai.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ
trước lớp.


- Giúp HS hiểu nghĩa các từ: sông Hồng, vào
mùa, đánh thù (SGK) và hướng dẫn các em
cách nghỉ hơi giữa các dòng thơ, khổ thơ.
- Yêu cầu đọc từng khổ thơ trong nhóm .
- + Cho 3 nhóm nối tiếp nhau đọc ĐT 3 khổ
thơ.


+ Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
<i><b> c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


-Yêu cầu lớp đọc thầm khổ thơ 1 và 2 trả lời
câu hỏi:


<i>+ Mọi vật, mọi người xung quanh bé bận</i>
<i>những việc gì ? Bé bận việc gì?</i>


- Một học sinh đọc thành tiếng khổ thơ 3 .
<i>+Vì sao mọi người, mọi vật bận mà vui ?</i>


<i>+ Em có bận rộn khơng?Em thường bận rộn</i>
<i>với những cơng việc gì?</i>


<i><b> d) HTL bài thơ :</b></i>


-Giáo viên đọc lại bài thơ, 1HS đọc lại.


- Hướng dẫn đọc câu khó và ngắt nghỉ đúng
cũng như đọc diễn cảm bài thơ.


- Cho cả lớp HTL từng khổ thơ, cả bài thơ.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc từng khổ thơ,
cả bài thơ.


- 3 em lên bảng đọc bài, trả lời câu hỏi theo
yêu cầu giáo viên .


-Lớp theo dõi giới thiệu bài .


- Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên đọc.
- Nối tiếp nhau mỗi em đọc 2 dòng thơ,
luyện đọc các từ ở mục A.


- Đọc nối tiếp từng khổ thơ trước lớp.
- Tìm hiểu nghĩa các từ ở mục chú giải.


- HS đọc từng khổ thơ trong nhóm .


- + Các nhóm tiếp nối đọc 3 khổ trong bài
thơ.



+ Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Lớp đọc thầm khổ thơ 1 và 2.


+ Trời thu bận xanh, sông Hồng bận chảy xe
bận chạy, mẹ bận hát ru , bà bận thổi sáo.
- Một học sinh đọc khổ thơ 3.


+ Vì những việc có ích ln mang lại niềm
vui.


- Trả lời theo ý kiến riêng của mỗi người.


- Lớp lắng nghe đọc mẫu bài một lần.
- Một học sinh khá đọc lại bài.


- Cả lớp HTL bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhận xét đánh giá bình chọn em đọc hay .
<i><b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn dò học sinh về nhà học bài.


- Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc hay nhất
- Về nhà học bài và xem trước bài mới “ Các
em nhỏ và cụ già “


<b></b>



<i><b> Tiết 33: </b></i> <i><b> </b><b>Toán</b><b> : </b></i>


GẤP MỘT SỐ LÊN NHIỀU LẦN



<i><b> A/ Mục tiêu - Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần ( bằng cách nhân số đó với số lần ) </b></i>
<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: Vẽ sẵn một số sơ đồ như sách giáo khoa.</b></i>


<i><b> C/ Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- KT 1 số em về bảng nhân 7.
- Nhận xét ghi điểm.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b> b) Khai thác :</b></i>


- Giáo viên nêu bài tốn (SGK) và H/dẫn HS
cách tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng.
A 2cm B


C D
? cm


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?



+ Muốn biết đoạn thẳng CD dài bao nhiêu cm,
ta làm thế nào?


- Cho HS trao đổi ý kiến theo nhóm .
- Đại diện nhóm trả lời


- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại lời giải
đúng.


<i>-Muốn gấp 2cm lên 3 lần ta làm như thế nào ? </i>
<i>-Vậy muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm như</i>
<i><b>thế nào ? </b></i>


<i><b> c) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1.</b>
- Yêu cầu tự vẽ sơ đồ rồi tính vào vở .


- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng giải, cả lớp theo
dõi nhận xét bổ sung.


- Giáo viên nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 2 : - Yêu cầu nêu bài toán. </b>


-Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- Mời một học sinh lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>Bài 3 (doøng 2)- Gọi học sinh đọc bài .</b>
- Giáo viên giải thích mẫu.



- Cả lớp tự làm các phép còn lại.


-Gọi lần lượt từng em lên bảng điền số thích


- 3HS nêu kết quả của từng phép tính trong
bảng nhân 7 theo yêu cầu v\của GV.


- Học sinh theo dõi giáo viên hướng dẫn


+ Đoạn thẳng AB dài 2cm, CD dài gấp 3 lần
AB


+ Đoạn thẳng CD dài bao nhiêu cm.
- Lớp thảo luận theo nhóm
- Các nhóm trả lời


<i><b>- Giải:</b></i>


Độ dài doạn thẳng CD là:
2 x 3 = 6 (cm)


<i><b> ĐS: 6 cm</b></i>


+ Muốn gấp 2 cm lên 3 lần ta lấy 2 cm nhân
với 3 lần .


<i><b>+ Muốn gấp 1 số lên nhiều lần ta lấy số đó</b></i>
<i><b>nhân với số lần.</b></i>


- HS nhắc lại KL trên.


- Một em nêu đề bài .


- Cả lớp thực hiện làm vào vở nháp.


- Một em lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét
bổ sung.


<i><b>Giải :</b></i>


Tuổi của chị năm nay là:
6 x 2 = 12 (tuổi)


<i><b> Đ/S: 12 tuổi.</b></i>
- Học sinh nêu bài tốn, phân tích đề.
- Lớp tự giải vào vở.


- Một học sinh lên chữabài
<i><b>(ĐS: 35 quả cam)</b></i>


- Một em đọc đề bài 3 .


- Cả lớp trao đổi rồi tự làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

hợp vào ô trống, cả lớp nhận xét bổ sung.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


<i>- Muốn gấp 1số lên nhiều lần ta làm thế nào? </i>
- Dặn về nhà học và làm bài tập .



bổ sung.


- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài và làm bài tập.


<i><b>Luyện từ và câu :</b></i>


ÔN TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG – TỪ SO SÁNH



<i><b> A/ Mục tiêu - HS biết thêm được một kiểu so sánh: so sánh sự vật với con người ( BT1 ).</b></i>
- Tìm được các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong bài tập đọc Trận bóng dưới lịng
đường, trong bài tập làm văn cuối tuần 6 của em.


<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: - 4 tờ giấy khổ to (mỗi tờ viết 1 câu thơ) ở bài tập 1 ,</b></i>
<i><b>C/ Hoạt động dạy học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 1 học sinh làm bài tập 2 .
- Một học sinh làm bài tập 3
- Nhận xét ghi điểm.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b></i>
<b>*Bài 1: -Yêu cầu đọc nối tiếp bài tập 1 .</b>
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm, làm bài tập vào


nháp.


<i>- Mời 4 em lên bảng lên bảng làm bài: gạch</i>
<i>chân những dòng thơ chứa hình ảnh so sánh. </i>
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng .


- Cho cả lớp chữa bài theo lời giải đúng.


<b>* Bài 2 : - Yêu cầu 1em đọc yêu cầu bài tập 2 </b>
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm .


- Mời ba học sinh lên bảng làm bài


<i>+ Tìm và viết ra các từ chỉ hoạt động và trạng</i>
<i>thái của các bạn nhỏ ( cuối đoạn 2, đoạn 3).</i>
- Yêu cầu học sinh trao đổi theo cặp và làm bài
vào vở.


- Mời 3HS lên bảng viết kết quả.


- GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, chữa bài.
<b>* Bài 3: </b>


- Gọi 1HS đọc yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS đọc lại bài TLV của mình (bài
TLV tuần 6) và tự làm bài.


- Mời 4HS đọc từng câu trong bài viết của
mình, nêu những TN chỉ hoạt động, trạng thái


có trong câu văn.


- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại lời giải
đúng.


- Yêu cầu cả lớp viết vào VBT những TN chỉ
hoạt động, trạng thái trong bài TLV của mình.
<i><b> 3) Củng cố - Dặn dò</b></i>


- Yêu cầu HS nhắc lại NHững ND vừa học.
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.


- Ba học sinh lên bảng làm bài tập.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- 4 em đọc yêu cầu bài tập 1
- Cả lớp đọc thầm bài tập .


- Thực hành làm bài tập vào nháp .


- Bốn em lên bảng gạch chân các từ so sánh
<i>- Các từ so sánh là :Trẻ em – búp trên cành ;</i>
<i>ngôi nhà – trẻ nhỏ ; cây pơ mu – người lính</i>
<i>canh ; bà – quả ngọt .</i>


- Hai em đọc yêu cầu bài tập,
- Cả lớp đọc thầm.


- Từng cặp trao đổi và làm bài vào vở .
- 3học sinh lên bảng viết kết quả, cả lớp


nhận xét, chữa bài:


<i><b>+ Các từ chỉ hoạt động : cướp bóng, dẫn</b></i>
<i>bóng, bấm bóng, chơi bóng, sút bón, dốc</i>
<i>bóng ; </i>


<i><b>+Trạng thái: hoảng sợ, sợ tái người.</b></i>


- 1HS đọc yêu cầu BT.
- Cả lớp tự làm bài.


- 4 em đọc từng câu văn, nêu những TN chỉ
hoạt động, trạng thái.


- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Cả lớp làm bài vào VBT.


- Hai em nhắc lại các từ chỉ hoạt động , trạng
thái , so sánh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>---Tiết 34: </b></i> <i><b> Toán</b><b> : </b></i>


LUYỆN TẬP



<i><b> </b></i> <i><b> A/ Mục tiêu : - Biết thực hiện gấp một số lên nhiều và vận dụng vào giải tốn.</b></i>
- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.


<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: </b></i>
<i><b>C/ Hoạt động dạy học:</b></i>



<b>Hoạt động của thầy</b> Ho t đ ng c a tròạ ộ ủ


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi 2HS lên bảng làm BT: Gấp các số sau
lên 2 lần: 9, 15, 30.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- KT vở 1số em.
- Nhận xét ghi điểm.
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b> b) Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1: (coät 1,2) </b>


- Gọi học sinh nêu bài tập 1 .


-Yêu cầu HS giải thích mẫu, rồi tự làm bài.
- Gọi hS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ
sung.


<b>Bài 2 : (coät 1,2,3 ) </b>


- Cho HS nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào baûng con
- Mời 3 học sinh lên bảng chữa bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh .
<b>Bài 3 </b>



- Yêu cầu HS đọc bài toán và nêu dự kiện.
- Mời 1 học sinh lên bảng giải.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<i><b> Bài 4:a,b</b></i>


a, vẽ đoạn thẳng AB dài 6cm


b, Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp đôi đoạn thẳng
AB.


- GV tuyên dương hs vẽ nhanh đúng.
<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


<i>- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm như</i>
<i>thế nào ? </i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Gọi học sinh nêu bài tập 1 .


- 1HS đọc yêu cầu và giải thích mẫu.
- HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét chữa bài.


- Nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính .
- Học sinh tự làm bài rồi chữa bài .


- Học sinh nêu đề bài,Trả lời theo yêu cầu gv.
- Lớp tự giải vào vở.



- Một học sinh lên chữabài, lớp bổ sung.
- HS thi vẽ nhanh


- Lớp nhận xét


- Lấy số đó nhân với số lần .


- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài và làm bài tập.
<i><b> Chính tả (nghe viết) </b></i>


BẬN



<i><b> A/ Mục tiêu : - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ 4 chữ.</b></i>
- Làm đúng các BT điền tiếng có vần en/ oen (BT2)


- Làm đúng BT3a/b


<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết hai lần bài tập 2.</b></i>


- 4 tờ giấy to kẻ bảng để các nhóm làm bài tập 3b
<i><b> C/ Hoạt động dạy học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b>- GV đọc, mời 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết</b></i>
bảng con các từ: giếng nước, viên phấn, thiên
nhiên.



<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b> b) Hướng dẫn nghe- viết </b></i>
<i>* Hướng dẫn chuẩn bị </i>
- Đọc khổ thơ 2 và 3.


- Yêu cầu 2 học sinh đọc lại cả lớp đọc thầm.
<i>+ Bài thơ viết theo thể thơ nào?</i>


<i>+ Những chữ nào cần viết hoa?</i>
<i>+ Nên viết bắt đầu từ ô nào trong vở?</i>


-Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó:
bận, sơng Hồng, vẫy gió.


* Đọc bài để HS viết bài vào vở.
* Chấm, chữa bài.


<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<b> Bài 2 : - Cho HS đọc yêu cầu và tự làm bài.</b>
- Treo bảng phụ đã chép sẵn bài tập 2 lên.
- Yêu cầu 2 HS làm bài trên bảng.


- GV cùng cả lớp nhận xét và chốt lại ý đúng.
- Gọi HS đọc lại két quả. Cả lớp chữa bài
<b>*Bài 3b: - Yêu cầu làm bài tập 3b </b>


- Yêu cầu học sinh trao đổi trong nhóm và làm
bài vào phiếu. Sau đó đài diện các nhóm dán


bài lên bảng, đọc kết quả.


- Lớp cùng giáo viên nhận xét, bình chọn
nhóm thắng cuộc.Gọi HS đọc lại kết quả đúng.
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về học bài và làm bài xem trước bài mới.


- em lên bảng viết cả lớp viết vào bảng con
các từ GV yêu cầu.


- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài.
- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.


- 2 học sinh đọc lại bài .- Cả lớp đọc thầm
+ Viết theo thể thơ 4 chữ.


+ Viết hoa các chữ đầu mỗi dòng thơ.
+ Nên viết cách lề vở 3 ô


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện
viết vào bảng con .


- Cả lớp viết bài vào vở.


- Nộp vở để giáo viên chấm điểm.
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu và làm bài.
- Hai em thực hiện làm trên bảng.


- Lớp nhận xét bổ sung.


<i><b>+ Vần cần tìm là: nhanh nhẹn, nhõen miệng</b></i>
<i><b>cười, sắt hoen rỉ, hèn nhát.</b></i>


- 1HS đọc yêu cầu BT.


- Các nhóm trao đổi, thi làm bài trên phiếu.
- Địa diện các nhóm dán bài trên bảng và
đọc kết quả. Cả lớp nhận xét.


- Hai học sinh đọc lại kết quả đúng.


<i><b> Tập viết: </b></i>


ÔN CHỮ HOA E, Ê



<i><b> A/ Mục tiêu - Viết đúng chữ hoa E </b></i><b>(1 dòng), Ê (1 dòng); Viết đúng tên riêng Ê - đê (1</b>
<i><b>dòng) và câu ứng dụng Em thuận anh hịa là nhà cĩ phúc(1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. </b></i>


<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ viết hoa E, Ê ; mẫu tên riêng Ê - đê và câu tục ngữ trên</b></i>
dịng kẻ ơ li.


<i><b> C/Hoạt động dạy - học chủ yếu</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS.


-Yêu cầu HS viết vào bảng con: Kim Đồng, Dao.
Giáo viên nhận xét tuyên dương



<i><b> 2.Bài mới:</b></i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> b)Hướng dẫn viết trên bảng con </b></i>
<i><b> * Luyện viết chữ hoa:</b></i>


-.Yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong bài.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ
-.Yêu cầu tập viết vào bảng con các chữ vừa nêu.
<i><b>* Luyện viết từ ứng dụng( tên riêng): </b></i>


-.Yêu cầu đọc từ ứng dụng Ê – đê .


- Giới thiệu về dân tộc Ê – đê là một dân tộc thiểu
số có trên 270 000 người chủ yếu ở các tỉnh Đắc
Lắc, Khánh Hòa, Phú Yên của nước ta.


- Cho HS tập viết trên bảng con: Ê - đê.
<i><b> *Luyện viết câu ứng dụng :</b></i>


-.Yêu cầu hai học sinh đọc câu ứng dụng:
<i> Em thuận anh hịa là nhà có phúc . </i>


- Hướng dẫn hiểu nội dung câu tục ngữ :Anh em
phải thương yêu nhau sống thuận hòa là hạnh
phúc lớn của gia đình.


-.Yêu cầu luyện viết trên bảng con: Em.
<i><b> c) Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>



- Nêu yêu cầu viết chữ E và Ê một dòng cỡ nhỏ.
+.Viết tên riêng Ê – đê hai dòng cỡ nhỏ


+ Viết câu tục ngữ hai lần .
<i><b> d/ Chấm chữa bài </b></i>


-.Chấm từ 5- 7 bài học sinh


-.Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm


<i><b>đ/Củng cố - Dặn: Về nhà tập viết phần bài ở nhà.</b></i>


- Lớp viết vào bảng con các từ GV yêu
cầu.


- Học sinh tìm ra các chữ hoa: Ê, E .
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào bảng
con.


-.Một học sinh đọc từ ứng dụng .


- Học sinh lắng nghe để hiểu thêm về một
dân tộc của đất nước ta .


- Cả lớp luyện viết từ ứng dụng vào bảng
con


- 2HS đọc câu ứng dụng.



-.Lớp thực hành viết chữ hoa trong tiếng
Em trong câu ứng dụng .


- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng
dẫn của giáo viên


- Nộp vở lên giáo viên để chấm điểm.


<i><b>Tiết 35: </b></i> <i><b> Toán: </b></i>


BẢNG CHIA 7



<i><b> A/ Mục tiêu : - Bước đầu thuộc bảng chia 7.</b></i>


<i> - Vận dụng phép chia 7 trong giải tốn có lời văn </i>
<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: - Các tấm bìa mỗi tấm có 7 chấm tròn .</b></i>
<i><b> C/ Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi 2HS lên bảng làm BT2 và 3 tiết
trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- KT vở HS dưới lớp.
- Nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>



<i><b>b) Khai thác: - H/dẫn HS Lập bảng chia 7</b></i>
- Gọi 3HS đọc bảng nhân 7, GV ghi bảng.
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm: Dựa
vào bảng nhân 7 hình thành bảng chia 7
- Mời đại diện từng nhóm đọc kết quả bài
làm của nhóm mình, các nhóm khác bổ
sung. GV ghi bảng:


7 : 7 = 1 ; 14 : 7 = 2 ; ... 70 : 7 = 10
- Cho HS học thuộc lòng bảng chia 7.
trong bảng chia 7 .


<i><b> c) Luyện tập:</b></i>


<b>-Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu của bài tập.</b>
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi học sinh nêu miệng kết quả, lớp bổ
sung.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2 :- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu BT.</b>
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài.


- Cho HS đổi vở để KT bài nhau.


- Mời 3 học sinh lên bảng chữa bài, lớp
nhận xét.



- Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài toán.</b>
- H/dẫn HS tóm tắt bài tốn.
<i><b> 7 hàng: 56 HS</b></i>
<i> 1 hàng: ... HS?</i>


- Yêu cầu HS giải vào vở nháp.
- Mời 1 học sinh lên bảng làm bài.
- GV cùng cả lớp nhận xét,


<b> Bài 4 Tương tự bài 3</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Yêu cầu học sinh đọc lại bảng chia 7.
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Cả lớp theo dõi nhận xét.
*Lớp theo dõi giới thiệu bài
- 3HS đọc bảng nhân 7.


- Các nhóm làm việc: Lập bảng chia 7.


- Đại diện các nhóm lần lượt nêu kết quả làm việc
trước lớp.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.


- Cả lớp HTL bảng chia 7.


- Một em nêu yêu cầu của bài 1 .


- Cả lớp tự làm bài (Dựa vào bảng chia 7 vừa học
điền kết quả vào các phép tính).


- Lần lượt từng em nêu miệng kết quả.
- 1HS đọc yêu cầu BT.


- Cả lớp tự làm bài vào vở.


- Từng cặp đổi chéo vở để KT bài nhau.
- 3HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.


- Một em đọc bài toán.
- Cả lớp làm vào nháp.


- 2HS lên bảng thi giải bài. Lớp bổ sung.
<i><b>Giải :</b></i>


Số học sinh mỗi hàng là :
56 : 7 = 8 ( học sinh )
<i><b> Đ/ S : 8 học sinh</b></i>
- Cả lớp tự làm bài vào vở.


- 1 em lên bảng chữa bài.
<i><b>Giải :</b></i>


Số hàng lớp xếp được là :


56 : 7 = 8 (hàng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b></b></i>


<i><b> </b><b>Tập làm văn</b>:<b> </b> </i>


NGHE KỂ: KHƠNG NỠ NHÌN – TẬP TỔ CHỨC CUỘC HỌP



<i><b> A/ Mục đích, yêu cầu: - HS nghe - kể lại được câu chuyện "Khơng nỡ nhìn"</b></i>


- Bước đầu biết cùng các bạn tập tổ chức cuộc họp trao đổi về một vấn đề liên quan tới
trách nhiệm của học sinh trong cộng đồng hoặc một vấn đề đơn giản do GVgợi ý.


<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa truyện trong sách giáo khoa. </b></i>


- Viết 4 gợi ý kể chuyện của bài tập 1 và trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp.
<i><b> C/ Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

đi học của em.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a/ Giới thiệu bài :</b></i>


Nêu yêu cầu tiết học và ghi đầu bài.
<i><b>b) Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>


<i><b>*Bài 1 :- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài tập.</b></i>
- GV kể câu chuyện lần một.



-Yêu cầu cả lớp đọc 4 câu hỏi gợi ý.
-- Trả lời câu hỏi:


<i>+ Anh thanh niên làm gì trên chuyến xe buýt ?</i>
<i>+ Bà cụ ngồi bên cạnh hỏi anh điều gì?</i>


<i>+Anh trả lời thế nào?</i>
- GV kể chuyện lần 2
- Gọi HS kể chuyện


- Yêu cầu từng cặp kể cho nhau nghe.


- Yêu cầu HS dựa vào các gợi ý thi kể lại câu
chuyện trước lớp.


- Cùng với HS bình chọn em kể hay nhất.
<i>+ Em có nhận xét gì về anh thanh niên?</i>
<i>+ Câu chuyện có gì buồn cười?</i>


*Giáo viên chốt ý như sách giáo viên .


Liên hệ: Khi tham gia sinh hoạt những nơi
công cộng, các em cần tôn trọng nội quy chung
và biết nhường chổ, nhường đường cho cụ già,
em nhỏ, phụ nữ, người tàn tật,...


<b>Bài tập 2 : -Gọi 1 học sinh đọc bài tập (nêu</b>
yêu cầu về nội dung họp)



- ND của cuộc họp tổ là gì?


- Nêu trình tự của một cuộc họp thông thường
- Nhắc nhở HS: Cần chọn nội dung họp là vấn
đề cần được cả tổ quan tâm (tôn trọng luật đi
đường, bảo vệ của công, ...)


-Yêu cầu các tổ làm việc, GV theo dõi giúp đỡ.
- Yêu cầu 3 tổ trưởng thi điều khiển cuộc họp
<i><b>của tổ mình trước lớp. </b></i>


- Nhận xét, biểu dương.
<i><b> c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau .


sung.


- Học sinh lắng nghe để nắm bắt về yêu cầu
của tiết tập làm văn này.


- HS đọc yêu cầu bài.
- Lớp lắng nghe GV kể.
-Hai học sinh đọc câu hỏi.


+ Anh thanh niên ngồi hai tay ơm mặt.
+ Cháu nhức đầu à? Có cần dầu xoa khơng?
+ Cháu khơng nỡ ngồi nhìn các cụ già và
phụ nữ phải đứng.



- Nghe kể chuyện.


- 2 HS giỏi kể lại chuyện, lớp theo dõi.
-Học sinh ngồi theo từng cặp kể cho nhau
nghe


- 3 HS thi kể lại câu chuyện.


- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất .
- Nêu theo ý của bản thân (Anh TN rất ngốc,
khơng hiểu rằng mình phải đứng lên nhường
chỗ cho người khác...).


HS tự liên hệ bản thân.


- Một học sinh đọc đề bài .


- HS nêu các n.dung cuộc họp( SGK) gợi ý.
- HS nêu


- Các tổ làm việc: tập tổ chức cuộc họp.


- 3 tổ trưởng thi điều khiển cuộc họp trước
lớp .


- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn điều
khiển tốt nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b></b></i>



<b> </b>


<i><b>Buổi chiều </b></i>


<i> HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TOÁN</i>


<i><b> A/ Mục tiêu: - Luyện tập, củng cố về Phép chia hết và phép chia có dư.</b></i>
- Rèn cho HS tính cẩn thận, kiên trì trong học tập.


<i><b> B/ Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1/ Hướng dẫn HS làm BT:</b></i>


- Yêu cầu HS làm các BT 1, 2, 3, 4 trang 38
ở VBT.


- GV theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Mời 1 số HS lên bảng chữa bài.


- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại lời giải


- Cả lớp tự làm bài theo yêu cầu của GV.
- 1 Số em chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung.
<b>+ Bài 1: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

đúng.


<i><b>2/ Củng cố, dặn dò:</b></i>



Về nhà xem lại các BT đã làm.


+ Bài 2: câu a điền S ; câu b, c, d điền Đ.
+ Bài 3: khoanh vào đáp án D.


+ Bài 4: Trong phép chia có dư với số chia là
<b>6, số dư có thể là 1 hoặc 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc</b>
<b>5.</b>


- Về nhà học bài.
<i><b></b></i>


<i>TOÁN NÂNG CAO</i>



<i><b> A/ Mục tiêu: - Củng cố, nâng cao 1 số kiến thức về phép nhân, phép chia.</b></i>
- Giáo dục HS chăm chỉ học tập.


<i><b> B/ Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1/ Hướng dẫn HS làm BT:</b></i>


- Yêu cầu HS làm các BT sau vào vở.
<b> Bài 1: </b>


a) Viết tiếp 3 số hạng vào dãy số sau:
3, 6, 9, 12, ..., ..., ...



b) Số 24 là số hạng thứ mấy của dãy số?
<b> Bài 2: Điền số thích hợp vào a)</b>


a) 3 x = 27 6 x = 42
b) 28 : = 7 18 : = 3
c) (6 + 6 + 6) : = 6 5 x : 5 = 3
<b> Bài 3: Hãy vẽ thêm 1 đoạn thẳng vào hình</b>
dưới đây để dược 5 tam giác.



- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>2/ Dặn dò: Về nhà xem lại các bài đã làm.</b>


- cả lớp đọc yêu cầu từng BT rồi tự làm vào
vở.


- HS xung phong lên bảng chữa bài .
- Cả lớp nhận xét bổ sung.


- Sửa bài vào vở ( nếu sai).


- Về nhà xem lại bài.
<i><b>Hướng dẫn tự học Tiếng Việt</b></i>


<i><b> A/ Mục tiêu: - Củng cố kiến thức đã học trong tuần về so sánh, từ chỉ hoạt động trạng thái.</b></i>
- Giáo dục HS tính chăm chỉ, kiên trì trong học tập.


<i><b> B/ Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<i><b>1/ Hướng dẫn HS làm BT:</b></i>


- Yêu cầu HS làm các BT 1, 2, 3 trang 29
VBT.


- Cả lớp tự làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<i><b>2/ Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã làm.</b></i>
Tìm thêm 1 số TN chỉ hoạt động, trạng thái
khác.


Bài 1: Các hình ảnh so sánh :
a) Trẻ em như búp trên cành.
b) Ngôi nhà như trẻ nhỏ.


c) Cây pơ - mu đầu dốc/ im như người lính
canh.


d) Bà như quả ngọt chín rồi.
Bài 2:


a) Từ chỉ hoạt động chơi bóng: bấm bóng, sút
bóng, chuyền bóng.


b) Từ chỉ trạng thái: hoảng sợ, sợ tái cả người.
Bài 3: HS viết những TN chỉ hoạt động, trạng


thái có trong bài TLV của mình ( tuần 6).
- Về nhà xem lại bài.


<i><b></b></i>


TIẾNG VIỆT NÂNG CAO



<i><b> A/ Mục tiêu: - Củng cố nâng cao về từ chỉ hoạt động, trạng thái, so sánh.</b></i>
- Giáo dục HS chăm học.


<i><b> B/ Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1/ Hướng dẫn HS làm BT:</b></i>
- Yêu cầu HS làm các BT sau:


<b>Bài 1: Tìm tiếng ghép vào trước hoặc sau</b>
mỗi TN dưới đây:


a) tiến - tiếng b) biên - biêng
c) chiên - chiêng ; d) khiên - khiêng.


<b>Bài 2: Điền TN thích hợp vào chỗ trống</b>
trong từng câu dưới đây để tạo ra hình ảnh so
sánh:


a) Mảnh trăng lưỡi liềm lơ lửng giữa trời như
...



b) Dịng sơng mùa lũ cuồn cuộn chảy như ...
c) Những giọt sương sớm long lanh như ...
<b>Bài 3: Tìm 1 số từ chỉ hoạt động, trạng thái</b>
mà em biết.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<i><b>1/ Dặn dò: Về nhà tập đặt câu với các từ vừa</b></i>
tìm được ở BT 3.


- Cả lớp tự làm bài vào vở.


- HS lên bảng chữa bài. Cả lớp theo dõi bổ
sung.


Bài 1:


a) tiến lên - tiếng nói
b) biên giới - biêng biếc
c) chiên trứng - chiêng trống
d) khiên đao - khiêng bàn.
Bài 2:


a) ... như một cánh diều đang bay.


b) ... như những con ngựa tung bờm phi nước
đại.


c) ... như những hạt ngọc.
Bài 3:



+ Từ chỉ hoạt động: đi, khiêng, vác, cõng ...
+ Từ chỉ trạng thái: buồn bã, lo âu, sung
sướng, hi vọng, hồi hộp, phấn khởi,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TIẾNG VIỆT</b></i>


<i><b> A/ Mục tiêu: - HS luyện đọc các bài tập đọc đã học trong tuần.</b></i>


- Rèn kĩ năng đọc đúng, trôi chảy, ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu chấm, dấu phẩy.
<i><b> B/ Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1/ Hướng dẫn HS luyện đọc:


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm các bài
TĐ: Nhớ lại buổi đầu đi học; Trận bóng dưới
lịng đường; Lừa và ngựa ( đọc phân vai).
- Theo dõi từng nhóm uốn nắn cho các em.
- Tổ chức cho HS thi đọc cá nhân, nhóm kết
hợp TLCH trong SGK.


- Cùng với cả lớp nhận xét tuyên dương.
2/ Dặn dò: Về nhà đọc lại nhiều lần.


- Các nhóm tiến hành luyện đọc theo yêu cầu
của GV.


- Thi đọc cá nhân.
- Thi đọc theo nhóm.



- Cả lớp theo dõi bình chọn bạn và nhóm đọc
hay, tuyên dương.


- Về nhà đọc lại bài.
<i><b></b></i>


RÈN CHỮ



<i><b> A/ Mục tiêu: - HS viết chính tả đoạn 3 trong bài Trận bóng dưới lịng đường.</b></i>
- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, trình bày sạch đẹp.


<i><b> B/ Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>* Hướng dẫn HS nghe - viết: </b></i>
- GV đọc đoạn văn.


- Gọi 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi trong
SGK.


Sau đó TLCH:


+ Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa?
Viết các chữ hoa cao mấy ô li?


- Nhắc HS chú ý viết đúng các tiếng khó dễ
lẫn.



* Đọc bài cho HS viết vào vở.


* Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa lỗi.
<i><b>* Dặn dò: Về nhà luyện viết thêm.</b></i>


- Nghe GV đọc bài.


- 1HS đọc lại bài, cả lớp đọc thầm và TLCH
+ Viết hoa các chữ đầu đoạn, đầu câu. Viết
các chữ hoa cao 2,5 li.


- Chú ý các tiếng khó có trong bài.
- Cả lớp viết bài vào vở.


- Về nhà viết lại những chữ đãviết sai.


<i><b>Tiết 4: </b></i> <i><b>H</b><b> o ạt động ngoài giờ</b><b> </b></i>


<i><b>Bài 2: KIÊN QUYẾT TỪ CHỐI NHỮNG HÀNH VI KHƠNG AN TỒN</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu: - Hiểu được một số nguyên nhân xãy ra TNBM.</b></i>


- Kiên quyết từ chối những hành vi có nguy cơ khơng an tồn để bảo vệ mình.
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học: - Sách học và tranh SGK</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

1/ Bài cũ: - Trị chơi đố chữ


- HS giải ơ chữ có 6 chữ cái bắt đầu bằng chữ N (Nhạy nổ, ....)
2/ Bài mới:


- Giới thiệu bài:



<i>* Hoạt động 1: Đọc truyện và trả lời câu hỏi</i>
- 2 HS đọc truyện SGK, lớp theio dõi bạn đọc.
- GV kể chuyện theo tranh.


- T yêu cầu H thảo luận theo nhóm đơi


+ Ngun nhân nào làm 2 anh em Hồng bị thương ?
+ Nếu là Hồng em sẽ làm gì?


- Đại diện các nhóm trả lời, các nhóm khác bổ sung.


+ Qua những câu chuyện mà các em vừa được nghe em hãy cho biết thêm vì sao tai nạn
xãy ra?


+ H trả lời.


- GV phân tích các ý kiến đó để khắc sâu.


* Kết luận: Khi nhìn thấy vật lạ nghi là bom mìn vạt liệu chưa nổ các em không được đụng
đến hãy tránh xa và báo cho người lớn biết.


<i>* Hoạt động 2: Đánh dấu X vào ô trống sau câu chỉ việc em nên làm khi nhìn thấy vật lạ:</i>
- T phát phiếu hướng dẫn HS dùng bút chì đánh vào phiếu.


- H dùng bút chì đánh vào phiếu sau đó trình bày kết quả.
- Lớp theo dõi bổ sung ý kiến ciủa mình.


- T giải thích từng câu cho học sinh hiểu vì sao đúng - sai (Đáp án câu đúng: b,e,g)
<i>* Hoạt động 3: Vì sao những hành vi sau đây lại nguy hiểm.</i>



- T cho H quan sát tranh và trả lời câu hỏi SGK.
- H suy nghĩ và trả lời lớp bổ sung,


- T kết luận (SGV).
3/ Củng cố dặn dò:
- Nhậ xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×